Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.7 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyễn Hữu Hạnh – GV Trường THCS Lăng Thành – Yên Thành
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b> <b>3,0</b>
1)
ĐKXĐ: x 0 và x 1
Rút gọn: A =
1 ( 1)( 1) 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ - - - <sub>=</sub> + - + +
-- + - +
=
( 1)
( 1)( 1) 1
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+
=
- +
-1,5
2)
Với x =
9
4<sub>(T/m ĐKXĐ), ta có: A = </sub>
9 3
4 2 <sub>3</sub>
1
9 <sub>1</sub>
2
4
= =
- 0,75
3) A < 1
1
1 1 0 0
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- +
< Û - < Û <
- -
1
0 1 0 1
1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Û < Þ - < Û <
-Kết hợp với ĐKXĐ ta được: 0 < x < 1
0,75
<b>II</b> <b>2,5</b>
1)
Khi m=2 pt trở thành: 2<i>x</i>2- 5<i>x</i>+ =2 0
(a=2; b=-5; c=2)
25 16 9 0; 3
D = - = > D = <sub>. Pt có 2 nghiệm phân biệt là:</sub>
1 2
5 3 1 5 3
; 2
2.2 2 2.2
<i>x</i> = - = <i>x</i> = + =
1
2)
+ Nếu pt có hai nghiệm x1; x2 thì theo hệ thức viet ta có:
1 2
1 2
3
2
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
ì +
ïï + =
ïï
íï
ï =
ïïỵ
+ Điều kiện để pt có 2 nghiệm x1; x2 thoả: x1 + x2 =
5
2<sub>x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2</sub><sub> là:</sub>
2
2 2
1 2 1 2
0 ( 3) 8 0 <sub>2</sub> <sub>9 0</sub> <sub>2</sub> <sub>9 0</sub>
5 3 5<sub>.</sub> <sub>2</sub> <sub>6 5</sub> <sub>2</sub>
2 2 2 2
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
ì
ì D ³ ï + - ³
ï <sub>ï</sub> <sub>ì</sub><sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>+ ³</sub> <sub>ì</sub><sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>+ ³</sub>
ï <sub>ï</sub> <sub>ï</sub> <sub>ï</sub>
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï
í í <sub>+</sub> í í
ï + = ï = ï + = ï =
ï ï ï<sub>ï</sub><sub>ỵ</sub> ï<sub>ï</sub><sub>ỵ</sub>
ï ï
ỵ ïỵ
m = 2.
0,75
3)
Ta có P = I x1 – x2 I 0 P2 = I x1 – x2 I2 =
2 2
2 2
1 2 1 2
3 6 9 8 ( 2 1) 8
( ) 4 ( ) 4.
2 2 4 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> +<i>x</i> - <i>x x</i> = + - = - + - = - + +
2 2
( 1) 8 ( 1) <sub>2</sub>
4 4
<i>m</i>- + <i>m</i>
-= = +
2
Vì P 0 nên P min P2 min. Mà P2 min = 2 m - 1 = 0 m=1
Do đó: Pmin =
2<sub>min</sub> <sub>2</sub>
<i>P</i> = <sub> đạt được khi m = 1</sub>
0,75
<b>III</b> <b>1,5</b>
Gọi chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng lần lượt là x (m), y(m) 1,5
Nguyễn Hữu Hạnh – GV Trường THCS Lăng Thành – Yên Thành
(ĐK: x > y > 0), Khi đó chu vi của hình là: 2(x + y) (m)
Vì chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m, nên ta có: x – y = 45 (1)
Sau khi thay đổi:
Chiều dài là: 2
<i>x</i>
(m); Chiều rộng là: 3y (m); chu vi là: 2(2
<i>x</i>
+ 3y) (m)
Vì chu vi của hình khơng đổi nên ta có:
2(x + y) = 2(2
<i>x</i>
+ 3y) 2x + 2y = x + 6y x – 4y = 0 (2)
T ừ (1) v à (2) ta c ó h ệ pt:
45 45 60
4 0 3 45 15
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
- = - = =
ì ì ì
ï ï ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï
í í í
ï - = ï = ï =
ï ï ï
ỵ ỵ î <sub> (TM ĐK)</sub>
Vậy diện tích của thửa rộng là: 60.15 = 900 m2
<b>IV</b> <b>3,0</b>
- Hình vẽ, ghi GT, KL
O
A B
C
D
E
F
0,25
a
AEF vuông tại A, có AB là đường cao nên: AB2 = BE.BF
(Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Mà AB = 2R, do đó: BE.BF = AB2<sub> = (2R)</sub>2<sub> = 4R</sub>2 0,75
b
Ta có <i>ACD</i>· =<i>ABD</i>· <sub> (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD);</sub>
và <i>ABD</i>· =<i>AFB</i>· <sub> (cùng phụ với </sub><i>BAF</i>· <sub>) </sub>
Suy ra: <i>ACD</i>· =<i>AFB</i>·
Do đó: <i>AFB</i>· +<i>DCE</i>· =<i>ACD</i>· +<i>DCE</i>· =1800
Hay: Tứ giác CEFD nội tiếp.
1,0
c
Kẻ IH vng góc với EF ta chứng minh được IH = R
Do đó I ln cách đường thẳng EF (cố định) bằng một khoảng khoảng
không đổi R. Suy ra I thuộc đường thẳng d song song với EF và cách EF
một khoảng R (Thuộc nữa mp bờ EF không chứa điểm A)
(EF cố định, R không đổi d cố định)
1,0