Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Huong dan giai de thi len lop 10 Nghe An nam hoc 200910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nguyễn Hữu Hạnh – GV Trường THCS Lăng Thành – Yên Thành

Hướng dẫn giải: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT



Nghệ An. Năm học 2009 – 2010



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b> <b>3,0</b>


1)


ĐKXĐ: x  0 và x  1


Rút gọn: A =


1 ( 1)( 1) 1 1


( 1)( 1) ( 1)( 1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ - - - <sub>=</sub> + - + +


-- + - +


=


( 1)



( 1)( 1) 1


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+


=


- +


-1,5


2)


Với x =
9


4<sub>(T/m ĐKXĐ), ta có: A = </sub>


9 3


4 2 <sub>3</sub>


1
9 <sub>1</sub>


2
4



= =


- 0,75


3) A < 1 


1


1 1 0 0


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


- +


< Û - < Û <


- -




1


0 1 0 1


1 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


Û < Þ - < Û <


-Kết hợp với ĐKXĐ ta được: 0 < x < 1


0,75


<b>II</b> <b>2,5</b>


1)


Khi m=2 pt trở thành: 2<i>x</i>2- 5<i>x</i>+ =2 0
(a=2; b=-5; c=2)


25 16 9 0; 3


D = - = > D = <sub>. Pt có 2 nghiệm phân biệt là:</sub>


1 2


5 3 1 5 3


; 2


2.2 2 2.2


<i>x</i> = - = <i>x</i> = + =



1


2)


+ Nếu pt có hai nghiệm x1; x2 thì theo hệ thức viet ta có:


1 2


1 2


3
2
2


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x x</i>


ì +


ïï + =
ïï


íï


ï =



ïïỵ
+ Điều kiện để pt có 2 nghiệm x1; x2 thoả: x1 + x2 =


5


2<sub>x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2</sub><sub> là:</sub>


2


2 2


1 2 1 2


0 ( 3) 8 0 <sub>2</sub> <sub>9 0</sub> <sub>2</sub> <sub>9 0</sub>


5 3 5<sub>.</sub> <sub>2</sub> <sub>6 5</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


ì


ì D ³ ï + - ³



ï <sub>ï</sub> <sub>ì</sub><sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>+ ³</sub> <sub>ì</sub><sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>+ ³</sub>


ï <sub>ï</sub> <sub>ï</sub> <sub>ï</sub>


ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï


í í <sub>+</sub> í í


ï + = ï = ï + = ï =


ï ï ï<sub>ï</sub><sub>ỵ</sub> ï<sub>ï</sub><sub>ỵ</sub>


ï ï


ỵ ïỵ


 m = 2.


0,75


3)


Ta có P = I x1 – x2 I  0  P2 = I x1 – x2 I2 =


2 2


2 2


1 2 1 2



3 6 9 8 ( 2 1) 8


( ) 4 ( ) 4.


2 2 4 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> +<i>x</i> - <i>x x</i> = + - = - + - = - + +




2 2


( 1) 8 ( 1) <sub>2</sub>


4 4


<i>m</i>- + <i>m</i>


-= = +


 2


Vì P 0 nên P min  P2 min. Mà P2 min = 2  m - 1 = 0  m=1


Do đó: Pmin =


2<sub>min</sub> <sub>2</sub>



<i>P</i> = <sub> đạt được khi m = 1</sub>


0,75


<b>III</b> <b>1,5</b>


Gọi chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng lần lượt là x (m), y(m) 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nguyễn Hữu Hạnh – GV Trường THCS Lăng Thành – Yên Thành
(ĐK: x > y > 0), Khi đó chu vi của hình là: 2(x + y) (m)


Vì chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m, nên ta có: x – y = 45 (1)
Sau khi thay đổi:


Chiều dài là: 2
<i>x</i>


(m); Chiều rộng là: 3y (m); chu vi là: 2(2
<i>x</i>


+ 3y) (m)
Vì chu vi của hình khơng đổi nên ta có:


2(x + y) = 2(2
<i>x</i>


+ 3y)  2x + 2y = x + 6y  x – 4y = 0 (2)


T ừ (1) v à (2) ta c ó h ệ pt:



45 45 60


4 0 3 45 15


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


- = - = =


ì ì ì


ï ï ï


ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> ï


í í í


ï - = ï = ï =


ï ï ï


ỵ ỵ î <sub> (TM ĐK)</sub>


Vậy diện tích của thửa rộng là: 60.15 = 900 m2


<b>IV</b> <b>3,0</b>


- Hình vẽ, ghi GT, KL





O


A B


C


D


E


F


0,25


a


 AEF vuông tại A, có AB là đường cao nên: AB2 = BE.BF


(Hệ thức lượng trong tam giác vuông)


Mà AB = 2R, do đó: BE.BF = AB2<sub> = (2R)</sub>2<sub> = 4R</sub>2 0,75


b


Ta có <i>ACD</i>· =<i>ABD</i>· <sub> (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD);</sub>
và <i>ABD</i>· =<i>AFB</i>· <sub> (cùng phụ với </sub><i>BAF</i>· <sub>) </sub>


Suy ra: <i>ACD</i>· =<i>AFB</i>·



Do đó: <i>AFB</i>· +<i>DCE</i>· =<i>ACD</i>· +<i>DCE</i>· =1800
Hay: Tứ giác CEFD nội tiếp.


1,0


c


Kẻ IH vng góc với EF ta chứng minh được IH = R


Do đó I ln cách đường thẳng EF (cố định) bằng một khoảng khoảng
không đổi R. Suy ra I thuộc đường thẳng d song song với EF và cách EF
một khoảng R (Thuộc nữa mp bờ EF không chứa điểm A)


(EF cố định, R không đổi  d cố định)


1,0


I


H



</div>

<!--links-->

×