Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi Hoa chuyen nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN </b>
<b> ***</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2008 -2009 </b>


<b>MƠN : HỐ HỌC -Chuyên</b>



<b></b>


<b>---ĐỀ DỰ BỊ</b>


<b>H</b>

<b>ƯỚNG DẪN CHẤM THI</b>



<i>Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang</i>
<i><b>I- Hướng dẫn chung:</b></i>


1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.


2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải
bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội
đồng chấm thi.


3- Điểm tồn bài thi khơng làm trịn số.


<i><b>II- Đáp án và thang điểm:</b></i>


<b>CÂU</b> <b> Ý <sub> NỘI DUNG</sub></b> <b> ĐIỂM</b>


<b> 1</b> <b>3điểm</b>


1 A1( CaO) B1(CO2 ) 0,25



Viết pt 0,25


2 X ( H2O) ,A2( Ca(OH)2 0,25


Viết đúng pt 0,25


3 Y ( HCl) ,A3(CaCl2) 0,25


Viết pt 0,25


4 Z(Ba(OH)2 ,B2 (Ba(HCO3)2 0,25


VPT 0,25


5 T(NaOH),B3 (Na2CO3) 0,25


VPT 0,25


6 VPT tạo CaCO3 0,50


<b> 2</b> <b>2,5 điểm</b>


1 Hoà vào nước :tan(NaCl,Na2CO3 ) 0,25


2 Dùng HCl nhận Na2CO3 ( PT ) 0,75


3 Không tan 3 gói cịn lại 0,50


Dùng HCl nhận CaCO3 .VPT 0,50



4 Đốt cháy nhận Cho CO2 ,H2O (PE) 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 3</b> <b>2,0 điểm</b>


1 Tinh bột-<sub></sub> glucozo 0,50


2 Glucozo<sub></sub> rượu 0,50


3 ỉượu <sub></sub> ax 0,50


4 Axít <sub></sub> ESTE 0,25


5 ESTE<sub></sub> Rượu 0,25


<b> 4</b> <b>2,0 điểm</b>


1 M rượu =176 g 0,25


2 vpt 0,25


3 Tính kl ax :229,57 0,50


4 Vpt + NaOH 0.25


5 Tính: M ( ax) Thực thu= 152,2g và hiệu suất =66,3% 0,75


<b> 5</b> <b>2,0điểm</b>


1 viết 2 pt tạo muối 0,50



2 từ số mol 2 muối suy ra tổng số mol NaOH =0,07 0,25


3 từ số mol 2 muối suy ra tổng số mol H2SO4 =0,05 0,25


4 Tính b=35g,a= 25g ,c% NaHSO4=6,55 .Na2SO4=5,16 1,00


<b> 6</b> <b>2,0 điểm</b>


1 Viết 2 pt : 1,00


2 Nếu CuO hết chất rắn Fe2O3 có dư =3,2 g 0,50


3 Nếu Fe2O3 hết CuO dư chất rắn bằng 4,8 g .


m nhỏ thua hoặc bằng 4,8g lớn hơn hoặc bằng 3,2g. 0,50


<b> 7</b> <b>2,0 điểm</b>


1 Viết được 4 pt 1,00


2 Tính được khối lượng este =14,08 g 1,00


<b> 8</b> <b>2,5 điểm</b>


1 Vpt HCl + NaOH 0,50


2 Khi dư HCl :Al203 tác dụng ta có V1+ V2 = 0,6


Tacó 0,6V1=0,4V2 +0,06  V1=V2 = 0,3 1,00



3 Khi NaOH dư : Al2O3 tác dụng ta có pt :2V2-3V1=0,1 .


Kết hợp với pt đầu <sub></sub>V1= 0,22l ,V2=0,38l 1,00


<b>9</b> <b>2,0 điểm</b>


1 Tính Mc =2a/ 5 0,50


2 Tính Mh =a/15 0,50


3 Tính MO =8a /15 0,50


4 Tìm CTPT C3H603 0,50


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×