Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE KIEM TRA TOAN 9 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.68 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TIẾT 18 –TUẦN 10


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>



<b>A.TRẮC NGHIỆM (4 Đ )</b>



<i><b>Bài 1:</b></i>

<b>Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b>



<i><b>Câu 1:Biểu thức </b></i>

<b> </b>



2
2


<i>x</i>
<i>x</i>




<b><sub> </sub></b>

<sub>có nghĩa, nếu:</sub>



<i><b>A.</b></i>

<i>x</i>2

<i><b><sub>B.</sub></b></i>

<i><b><sub>C.</sub></b></i>

<i>x</i>0;<i>x</i>2

<i><b><sub>D. cả </sub></b></i>



ba đều sai



<i><b>Câu 2:cho</b></i>

2 2 2

<sub>thì giá trị của x là:</sub>



<i><b>A.2</b></i>

<i><b>B.4</b></i>

<i><b>C.16</b></i>



<i><b>D.Một kết quả khác</b></i>



<b>Câu 3:</b>

Giá trị của biểu thức

9 16

<sub>là:</sub>




<i><b>A.3+4 B.5 và -5 C.5 </b></i>


<i><b>D.Một kết quả khác</b></i>



<i><b>Câu 4:Thu gọn biểu thức</b></i>

(2 5)2  (3 5)2

là:



<i><b>A.1</b></i>

<i><b>B.</b></i>

2 5

<i><b>C.-5</b></i>

<i><b>D. cả </b></i>



ba đều sai



<i><b>Bài 2:</b></i>

<b> Điền vào chỗ trống...để được khẳng định </b>


<b>đúng</b>



<b>*Với </b>

<i>A</i>0

<b><sub>ta có</sub></b>

<i>A</i>2

<b><sub>=</sub></b>

<sub>……….</sub>



<b>*Với</b>

<i>A</i>0

<b><sub>ta có</sub></b>

<i>A</i>2

<b><sub>=</sub></b>

<sub>……….</sub>



<b>*Trục căn thức ở mẫu:</b>



Với A, B mà A>0, ta có:

=………..


Với A, B và C mà

<i>A</i>0

<sub> và</sub>

<i>A B</i> 2

ta có:



<i>C</i>
<i>A B</i>


=……….



B.

<b>TỰ LUẬN</b>



<i><b>Câu 1: So sánh</b></i>

5 2

<i><b>và 7</b></i>




<i><b>Câu 2: Tìm</b></i>

<i>x</i>0

<i><b><sub>biết:</sub></b></i>

4 18<i>x</i> 50<i>x</i> 2 8<i>x</i> 9


<i><b>Câu 3: Rút gọn:</b></i>



2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 5: Chứng minh rằng:</b></i>

1: 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>





  


<i><b>KI</b></i>

<i><b>ỂM TRA CHƯƠNG III -- ĐẠI SỐ 8 --THỜI GIAN :45 ph</b></i>


<i><b>Đề 1</b></i>



<b>A) TRẮC NGHIỆM</b>


Bài 1:Em khoanh tròn câu tra lời đúng



Câu a: Hệ phương trình

x - 2y = -3


-3x + 6y =3



A) 1nghiệm

B)2 nghiệm

C)Vô số nghiệm D)Vô nghiệm


Câu b: Hệ phương trình

x - y = 3




5x + 3y = 3


A) 1nghiệm

B)2 nghiệm

C)Vô số nghiệm D)Vô nghiệm


Câu c: Xác định a, b để hệ phương trình

2z + by = 3 có


nghiệm x = y = 1



ax + 5y = 11



A) a = 6, b = 1

B) a = 5, b = 18

C) a = b = 12

D) Một kết quả


khác



Câu d: Phương trình đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(0 , 1 ); B(1 , 4 ) là


A) y = 3x+1

B) y = x+3

C) y = 5x+1



<b>B) TỰ LUẬN </b>



Bài 1: Giải hệ phương trình

2x + y = 4


-5x + y = -3



Bài 2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình

5x + y

<b>= </b>

1


Bài 3: Hai đội công nhân cùng làm một công việc trong 20 ngày thì xong.



Mỗi ngày phần việc đội I làm được nhiều gấp 3 lần đội II. Hỏi nếu


làm một mình mỗi đội làm xong cơng việc đó trong bao nhiêu?




---

<i><b> KI</b></i>

<i><b>ỂM TRA CHƯƠNG III -- ĐẠI SỐ 8 --THỜI GIAN</b></i>


<i><b>:45 ph </b></i>




<i><b>Đề 2</b></i>



<b>B) TRẮC NGHIỆM</b>


Bài 1:Em khoanh tròn câu tra lời đúng



Câu a: Phương trình đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(0 , 2 ); B(1 , 3 ) là



A) y = 5x + 2

B) y = x + 2

`

C) y = 2x +



1



Câu b: Hệ phương trình

7x - y = 3


-14x + 2y = 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu c: Hệ phương trình

2x - y = 1


x - 2y = -1


A) 1nghiệm

B)2 nghiệm

C)Vô số nghiệm D)Vô nghiệm


Câu d: Xác định a, b để hệ phương trình

ax + 5y = 11 có nghiệm x = y


= 1



2x + by =3



A) a = 5, b = 18

B) a = 6, b = 1

C) a = b =1



12



<b>B) TỰ LUẬN </b>




Bài 1: Giải hệ phương trình

5x + y = 3


-4x + y = -6



Bài 2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình

9x + y

<b>= </b>

1


Bài 3: Hai đội công nhân cùng làm một cơng việc trong 12 ngày thì xong.



Mỗi ngày phần việc đội A làm được nhiều gấp 3 lần đội B. Hỏi nếu


mỗi đội làm xong cơng việc đó trong bao lâu?




---



Tuần 26 – Tiết 51 ĐỀ 1


KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9
Bài 1 : Em hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây :


Câu 1 : Hệ phương trình


2 4


4 2 6
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 <sub> có :</sub>



A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm.
Câu 2 : Cặp số ( - 1 ; -3 ) là nghiệm của phương trình nào?


A. 3x – 2y = - 3 B. 3x – 2y = 3


C. 4x + 5y = 7 C. Cả ba phương trình trên
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình 5x + y = 9


A.
9
5
<i>y R</i>
<i>y</i>
<i>x</i>








 <sub> B. </sub>


9
5
<i>y R</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 




 <sub> C. </sub> 5 9


<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>



 


 <sub> D.</sub>


5 9
<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>



 
 <sub> </sub>


Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng : (d) 3x – y = 2 và (d’) 0x + 2y = -4



A.
0
2
<i>x</i>
<i>y</i>





 <sub> B. </sub>


4
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>




 


 <sub> C. </sub>


7
2
<i>x</i>
<i>y</i>







 <sub> D.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Tự luận :


Bài 1: Giải hệ phương trình :


3 2 13


3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


Bài 2: Minh họa nghiệm của phương trình bằng đồ thị:
4
4 6
<i>y</i>
<i>x y</i>



 




Bài 3 Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng : Nếu tăng mỗi chiều của hình chữ
nhật lên 5m thì diện tích hình chữ nhật tăng 225m2<sub> . Nếu tăng chiều rộng lên 2m và </sub>


giảm chiều dài đi 5m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu.


Tuần 26 – Tiết 51 ĐỀ 2
KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9
Bài 1 : Em hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây :


Câu 1 : Hệ phương trình


2 4


6 3 6
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 <sub> có :</sub>


A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô
số nghiệm.


Câu 2 : Cặp số ( - 1 ; -5 ) là nghiệm của phương trình nào?



A. 5x – 3y = - 10 B. 3x – 2y = 3


C. 2x – 4y = 18 C. Cả ba phương trình trên
Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 7


A. 7 3


<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>



 


 <sub> B. </sub> 7 3


<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>



 


 <sub> C. </sub>


7
3
<i>y R</i>
<i>y</i>
<i>x</i>










 <sub> D.</sub>


Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng : (d) 4x - 0y = -12 và (d’):x – 2y = - 5 là:


A.
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>





 <sub> B. </sub>


3
4
<i>x</i>
<i>y</i>







 <sub> C. </sub>


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>






 <sub> D.</sub>


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>






II. Tự luận :


Bài 1: Giải hệ phương trình :



7 2 1


3 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3 Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng : Nếu tăng mỗi chiều của hình chữ
nhật lên 2m thì diện tích hình chữ nhật tăng 60m2<sub> . Nếu tăng chiều rộng lên 10m và </sub>


giảm chiều dài đi 9m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu.



----


---KIỂM TRA CHƯƠNG III .ĐẠI 9


Đánh dấu x vào ô vuông để được câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: phương trình nàolà phương trình bậc nhất hai ẩn:


A. x – 3y = 5 B. 0x -5y = 8


C. –x + 0y = 0 D. Cả ba phương trình trên.
Câu 2: Phương trình x – 2y = 0 có nghiêm tổng quát là :


A. x  R ; y = 2x B. x = 2y ; y R



C. x  R ; y = 2 D. x = 0 ; y  R


Bài 1: Giải hệ phương trình :


2 3 6
3 2 4


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 


Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng :
(d1) 2x – y = 0 và (d2 ): - 2x + 3y = - 4


Bai 3 : Tính chu vi của một hình chữ nhật , biết rằng , nếu tăng mỗi chiều của hình chữ
nhật lên 5m thì diện tích hình chữ nhật tăng 225 m2<sub> ,nếu tăng chiều rộng lên 2m và giảm </sub>


chiều dài đi 5m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu.
Bài 4:


===========================================================
<b>Tuần 30 – tiết 60</b>



<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III .. HÌNH HỌC 9</b>. Thời gian: 45 ph. Năm học 08-09


<b>ĐỀ:3. lớp 92</b>


<i><b>A) Phần trắc nghiệm:</b></i>


<b>Bài 1:</b> (2 điểm)


Xét<b> tí</b>nh đúng (Đ) , sai (S) của các khẳng định sau:


a) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vng góc với dây căng
cung ấy.


b) Trong một đường trịn , góc nội tiếp và góc tạo tia tiếp tuyến và dây cung chắn hai
cung bằng nhau thì bằng nhau.


c) Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub> thì nội tiếp được đường trịn.</sub>


d) Trong một đường trịn , góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng
chắn một cung.


<i><b>B) Phần tự luận :</b></i>


<b>Bài 1</b>: (1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: (2 điểm).


Tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm<i>AOB</i>600<sub>, bán kính của đường trịn </sub>



là 6cm.


Bài 3: ( 5 điểm).


Cho tam giác ABC vng ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ
BC chứa điểm A, vẽ nửa đường trịn đường kính BH cắt AB tại M, vẽ nửa đường trịn
đường kính HC cắt AC tại N.


a) Chứng minh AMHN nội tiếp được đường tròn tâm K .Xác định tâm K.(2 đ)
b) Chứng minh AM.AB = AN. AC. (2 đ)


c) Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp được.(0,5 đ)




<b>---KIỂM TRA CHƯƠNG III .. HÌNH HỌC 9.</b> Thời gian: 45 ph


<b>ĐỀ:4. lớp 92</b>


A)<i><b>Phần trắc nghiệm:</b></i>


<b>Bài 1:</b> (2 điểm)


Xét<b> tí</b>nh đúng (Đ) , sai (S) của các khẳng định sau:


a) Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub> thì nội tiếp được đường trịn.</sub>


b) Trong một đường trịn , góc nội tiếp và góc tạo tia tiếp tuyến và dây cung chắn hai
cung bằng nhau thì bằng nhau.



c) Trong một đường trịn , góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng
chắn một cung.


d) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm cuả dây
căng cung ấy.


B<b>) </b><i><b>Phần tự luận :</b></i>


<b>Bài 1:</b> (1 điểm )


Cho hình vng nội tiếp đường trịn (O;R). Tính chu vi hình vng theo R.


<b>Bài 2:</b> (2 điểm).


Tính diện tích hình viên phân cung CnD, biết góc ở tâm<i>COD</i> 1200<sub>bán kính của đường </sub>


tròn là 12cm.


<b>Bài 3</b>: ( 5 điểm).


Cho tam giác DEF vng ở D và có DE > DF, đường cao DH. Trên nửa mặt phẳng bờ EF
chứa điểm D, vẽ nửa đường trịn đường kính EH cắt DE tại A, vẽ nửa đường trịn đường
kính HF cắt DF tại B.


a)Chứng minh tứ giác DAHB nội tiếp đường tròn tâm K. Xác định tâm K. (2. đ)
b)Chứng minh DA.DE = DB.DF. (2.đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III .. HÌNH HỌC 9.</b> Thời gian: 45 ph


<b>ĐỀ:1. lớp 93</b>



<i><b>C) Phần trắc nghiệm:</b></i>


<b>Bài 1:</b> (2 điểm)


Xét<b> tí</b>nh đúng (Đ) , sai (S) của các khẳng định sau:


a) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vng góc với dây căng
cung ấy.


b) Trong một đường tròn , góc nội tiếp và góc tạo tia tiếp tuyến và dây cung chắn hai
cung bằng nhau thì bằng nhau.


c) Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub> thì nội tiếp được đường trịn.</sub>


d) Trong một đường trịn , góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng
chắn một cung.


<i><b>D) Phần tự luận :</b></i>


<b>Bài 1:</b> (1 điểm )


Cho hình vng nội tiếp đường trịn (O;R). Tính chu vi hình vng theo R.


<b>Bài 2:</b> (2 điểm).


Tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm<i>AOB</i>600<sub>, bán kính của đường trịn </sub>


là 6cm.



<b>Bài 3:</b> ( 5 điểm).


Cho tam giác ABC vng ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ
BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại M, vẽ nửa đường trịn
đường kính HC cắt AC tại N.


a) Chứng minh AH = MN. (2 đ )


b) Chứng minh AM.AB = AN. AC. (1.5 đ)


c) Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp được. (1.25 đ )


d) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để hai đường chéo AH và MN của tứ
giác AMHN vng góc với nhau. (0,25 đ)




<b>---KIỂM TRA CHƯƠNG III .. HÌNH HỌC 9.</b> Thời gian: 45 ph


<b>ĐỀ:2. lớp 93</b>


A)<i><b>Phần trắc nghiệm:</b></i>


<b>Bài 1</b>: (2 điểm)


Xét<b> tí</b>nh đúng (Đ) , sai (S) của các khẳng định sau:


a) Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub> thì nội tiếp được đường trịn.</sub>


b) Trong một đường trịn , góc nội tiếp và góc tạo tia tiếp tuyến và dây cung chắn hai


cung bằng nhau thì bằng nhau.


c) Trong một đường trịn , góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng
chắn một cung.


d) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm cuả dây
căng cung ấy.


B<i><b>) Phần tự luận</b></i> :


<b>Bài 1:</b> (1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2:</b> (2 điểm).


Tính diện tích hình viên phân cung CnD, biết góc ở tâm<i>COD</i> 1200<sub>bán kính của đường </sub>


trịn là 12cm.


<b>Bài 3:</b> ( 5 điểm).


Cho tam giác DEF vuông ở D và có DE > DF, đường cao DH. Trên nửa mặt phẳng bờ
EFchứa điểm D, vẽ nửa đường tròn đường kính EH cắt DE tại A, vẽ nửa đường trịn
đường kính HF cắt DF tại B.


a)Chứng minh DH = AB. (2 đ)


b)Chứng minh DA.DE = DB.DF. (1.5 đ )


c)Chứng minh tứ giác EABF nội tiếp được. (1.25 đ)



d)Tam giác DEF phải thỏa mãn điều kiện gì để hai đường chéo DH và AB của tứ giác
DAHB vng góc với nhau. (0,25 đ)


<i><b>KI</b></i>

<i><b>ỂM TRA CHƯƠNG III -- ĐẠI SỐ 8 --THỜI GIAN :45 ph </b></i>



<b>C) TRẮC NGHIỆM</b>


Bài 1:Em khoanh trịn câu tra lời đúng



Câu a: Phương trình đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(0 , 2 ); B(1 , 3 ) là



A) y = 5x + 2

B) y = x + 2

`

C) y = 2x +



1



Câu b: Hệ phương trình

7x - y = 3


-14x + 2y = 2



A) 1nghiệm

B)2 nghiệm

C)Vô số nghiệm D)Vơ nghiệm


Câu c: Hệ phương trình

2x - y = 1



x - 2y = -1


A) 1nghiệm

B)2 nghiệm

C)Vô số nghiệm D)Vô nghiệm


Câu d: Xác định a, b để hệ phương trình

ax + 5y = 11 có nghiệm x = y


= 1



2x + by =3



A) a = 5, b = 18

B) a = 6, b = 1

C) a = b =1




12



<b>B) TỰ LUẬN </b>



Bài 1: Giải hệ phương trình

5x + y = 3


-4x + y = -6



Bài 2: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình

9x + y

<b>= </b>

1


Bài 3: Hai đội công nhân cùng làm một công việc trong 12 ngày thì xong.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×