Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

gi¸o ¸n m«n vët lý 7 gi¸o ¸n vët lý 6 – n¨m häc 2008 2009 tuçn ngµy so¹n ngµy d¹y ch­¬ng i c¬ häc tiõt 1 §o ®é dµi i môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc kó tªn mét sè dông cô ®o chiòu dµi biõt x¸c ®þnh gií

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.18 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần</b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Chơng I: C¬ häc</b></i>
<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i><b>Đo độ dài</b></i>

<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



<i>1) KiÕn thøc</i> :


- KĨ tªn mét sè dụng cụ đo chiều dài.


- Bit xỏc nh gii hn đo ( GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo.
<i>2) Kỹ năng</i> :


- Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần đo.
- Biết đo độ dài của một số vật thông thờng.
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
- Biết sử dụng thớc đo phù hợp với vật cần đo.


<i> </i> <i>3) Thái độ</i>:


- Rèn tính cẩn thận, tỷ mỷ, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thơng tin
trong nhóm.


<i><b>II) Chn bÞ:</b></i>



* 4 bộ dụng cụ Mỗi bộ gồm:


- Một thớc kẻ có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc dây có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc cuộn có ĐCNN là 0.5cm.


Mt t giấy kẻ bảng kết quả đo độ dài 1-1.


* C¶ lớp : Tranh vẽ to, thớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN là 2mm. Tranh vẽ
to bảng kết quả 1-1.


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động 1: ( 5’)</b>


<i>Tổ chức giới thiệu kiến thức cơ bản </i>
<i>của chơng, đặt vấn đề.</i>


Yêu cầu học sinh mở sgk T5 cùng nhau
trao đổi xem trong chơng nghiên cứu
gì.


Yêu cầu h/s xem bức tranh của chơng
và trả lời bức tranh ú.


GV: chỉnh, sửa lại sự hiểu biết còn sai
sót của h/s. Chốt lại kiến thức sẽ
nghiên cứu trong ch¬ng I.


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i>Tổ chức tình huống học tập cho bài 1:</i>
<i>Đo độ dài và ôn lại một số đơn vị đo </i>


<i>độ dài.</i>


a) Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:


Câu chuyện của hai chị em nêu lên vấn
đề gì? Hãy nêu các phơng án giải
quyết.


b) Đơn vị đo độ dài:


Ôn lại một số đơn vị đo độ dài.Đơn vị
đo độ dài trong hệ thống đo lờng hợp
pháp của nớc ta là gì? Ký hiệu?


H/s đọc tài liệu


Cử đại diện nêu các vấn đề nghiên cứu
bằng cách đọc sách, cả lớp nghe .


H/s trao đổi và nêu các phơng án .


<b>I</b>


<b> ) Đơn vị đo độ dài .</b>


<i><b>1) Ôn lại một số đon vị đo độ dài</b></i>


H/s trao đổi cùng nhớ lại các đơn vị đo
độ dài đã học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV<b>: </b>Kiểm tra kết quả của các nhóm
chỉnh sửa. Nhắc lại trong các đơn vị đo
độ dài, đon vị chính là mét, vì vậy
trong phép tính tốn phải đa về đơn vị
đo chính là mét.


Giới thiệu thêm một số đơn vị đo độ
dài sử dụng trong thực tế.


ớc lợng đo độ dài.


Yêu cầu H/s đọc C2 và thực hiện.


Yêu cầu H/s đọc C3 và thực hiện.
GV: Sửa cách đo của H/s sau khi kiểm
tra phơng pháp đo.


Độ dài ớc lợng và độ dài đo bằng thớc
có giống nhau khơng?


GV: Đặt vấn đề .Tại sao trớc khi đo dộ
dài chúng ta thờng phải ớc lợng độ dài
vật cần đo?


<b>Hoạt đơng3;</b>


<b> </b><i><b>Tìm hiu dng c o di:</b></i>


Yêu cầu H/s quan sát hình 1:1 và trả
lời C4.



Yờu cu H/s đọc khái niệm GHĐ và
ĐCNN .


Yêu cầu học sinh vận dụng để trả lời
C5.


GV: Treo tranh vẽ to thớc - Giới thiệu
cách xác định GHĐ và ĐCNN của
th-ớc.


Yêu cầu H/s thực hành C6 và C7.
GV: Kiểm tra H/s trình bày vì sao lại
chọn thớc đo đó? (Giúp ta đo chính
xác : Ví dụ đo chiều rộng của quyển


H/s ghi vở : Đơn vị đo độ dài chính là
Mét.


§Ị xi mÐt (dm )
Cen ti mÐt (cm )
Ki lo mÐt ( km )
1inh = 2,54cm
1f t = 30,48cm


1năm ánh sáng đo khoảng cách lớn
hơn trong vũ trô.


- C1 – T5 sgk
1m = 10dm


1m = 100cm
1cm = 10mm


1km = 1000m


<i><b>2) </b></i>


<i><b> ớc l</b><b> ợng di.</b></i>


C2-T6.sgk


ớc lợng 1m chiều dài bàn.
Đo bằng thớc kiểm tra.


Nhận xét giá trị ớc lợng và giá trị đo.
C3-T6.sgk


c lợng độ dài gang tay. Kiểm tra bằng
thớc .


NhËn xét qua hai cách đo ớc lợng và
bằng thớc.


<b>II) Đo độ dài:</b>


<i><b>1) Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài</b></i>.


<b>- C4</b>-T7.sgk


Thợ mộc dùng thớc dây ( thớc cuộn ).


Học sinh dùng thớc kẻ.


Ngời bán vải dùng thớc mét ( thớc
th¼ng).


- H/s đọc tài liệu.
Trả lời:


+ GHĐ của thớc là độ dài lớn nhất ghi
trên thớc.


+ Độ chia nhỏ nhất của thớc là độ dài
giữa hai vạch chia liên tiếp trên thớc.
- C5: H/s trả lời C5.


T×m hiĨu GHĐ và ĐCNN của một số
th-ớc trong nhóm.


H/s hot động cá nhân trả lời C6,7.
+ C6-T7.sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sáh giáo khoa vật lý 6 mà độ chia nhỏ
nhất là 0,5cm - Đọc kết quả khơng
chính xác. Đo chiều dài sân trờng mà
dùng thớc có GHĐ là 50cm thì phải đo
nhiều lần- Sai số nhiều.


<b>Hoạt động 4</b>: <i>Vận dụng đo độ dài.</i>


Yêu cầy H/s đọc sgk thực hiện yêu cầu


sgk.


Vì sao em chọn thớc đo đó?


Em đã tiến hành mấy lần? Và giá trị
trung bình đợc tính nh thé nào?


<b>Hoạt động 5</b>: <i>Củng cố – Hớng dẫn </i>
<i>về nhà: </i>


Đơn vị đo độ dài chính là gì? Khi dùng
thớc đo cần phải chú ý điều gì?


Hớng dấn về nhà C1, C2, C3,C4,5,6,7.
Làm bài tập từ 1-2.1 đến 1 – 2.6


<i><b>2) Đo độ dài .</b></i>


Đo độ dài bàn học và bề dày cuốn sách
vật lý 6


H/s hoạt động cá nhân.


- H/s tiến hành đo và ghi các số liệu của
mình vào bảng 1:1


- Khi o phi c lng di để chọn
th-ớc có GHĐ và ĐCNN phù hợp.


- H ghi bài về nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>o di (</b><b>tip theo)</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học :</b></i>



* Kỹ năng:


- Cng c vic xỏc nh GH v ĐCNN của thớc.


- Củng cố xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo cho phù hợp
- Rèn luyện kỹ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả.


- Biết tính giá trị trung bình của đo độ dài
* Thái độ,


- RÌn tính trung thực thông qua bản báo cáo kết quả.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



* Cả lớp: Hình vÏ phãng to H2.1, H2.2 , H2.3 .


* Các nhóm: - Thớc đo có độ ĐCNN : 0,5cm
- Thớc đo có độ ĐCNN : 1mm


- Thíc d©y, thíc cn, thíc kĐp.


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Yêu cầu h/s hãy kể đơn vị đo chiều dài </i>
<i>và đơn vị nào là đơn vị chính.</i>


Đổi đơn vị sau:


1km = m ; 1m = km
0,5km = m ; 1m = cm
1mm = m ; 1m = mm
1cm = m


<i>Yêu cầu h/s nêu GHĐ và ĐCNN của </i>
<i>dụng cụ đo là gì?</i>


GV: Kim tra cỏch xác định GHĐ và
ĐCNN trên thớc .


<b>Hoạt động 2:</b>


* Cáh đo độ dài:


Yêu cầu h/s hoạt động theo nhóm và
thảo luận các câu hỏi C1,2,3,4,5.


GV: Kiểm tra qua các phiếu học tập của
nhóm, đánh giá độ chính xác của từng
nhóm qua từng câu C1,2,3,4,5.


Nhấn mạnh việc ớc lợng gần đúng độ


dài cần đo để chọn dụng cụ đo thích hợp


H/s c¶ líp theo dâi, nhËn xét phần trả
lời của cac bạn trên bảng.


<b>I)Cỏch o di.</b>


Thảo luận ghi ý kiến của nhóm mình
vào phiÕu häc tËp cđa nhãm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
H/s nhận xét ý kiến của nhóm bạn.
H/s rút ra kết luận ghi vào vở.
a) ớc lợng độ dài cần đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 3</b>: <i>Vận dụng</i>


GV: Gäi lần lợt học sinh làm C7,8,9,10.
Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức cơ
bản của bài.


Đọc phần có thể em cha biÕt


<b>Hoạt động 4:</b>


<i>Cđng cè - Híng dÉn về nhà</i>.


Đo chiều dài quyển vở, Em ớc lợng là
bao nhiêu? và nên chọn dụng cụ đo có
DCNN là ?



Chữa bài 1-2-8 .


<i>Hớng dẫn về nhà :</i>


Trả lời các câu hỏi từ C1 C10. Học
phần ghi nhớ.


Làm bài tập 1-2 SBT


hợp.


c) t thc o dc theo độ dài cần đo
sao cho một đầu của vật ngang bng
vi vch s khụng ca thc.


d) Đặt mắt nhìn theo hớng vuông góc
với cạnh thớc ở đầu kia của vật.


e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch
chia gần nhất với đầu kia của vật.


<b>II) Vận dụng:</b>


C7, C8, C9, C10


- H làm bài tập yheo yêu cầu của G
H/s nhắc lại kiến thức cơ bản


- H/s lµm bµi 1-2-8



- H ghi bµi vỊ nhµ


<i><b>IV - Rút kinh nghiệm </b></i>



<b>Tuần</b>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>Tiết 3</b></i>


<i><b>Đo thể tích chất lỏng</b></i>

<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- BiÕt mét sè dơng cơ ®o thĨ tÝch chÊt láng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Thái độ:


- RÌn tÝnh trung thùc, tû mû , thËn träng khi ®o thĨ tÝch chÊt láng và báo cáo kết
quả đo thể tích chất lỏng.


<i><b>II) ChuÈn bÞ:</b></i>



- Một số vật đựng chất lỏng ( ca, cốc …. )
- Mỗi nhóm 2-3 loại bình chia độ


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Hoạt động1</b>:


<i>Tæ chøc kiểm tra tạo tình huống</i>.
+ Tổ chức


+ Kiểm tra


Yờu cu h/s 1 : GHĐ, ĐCNN
của thớc đo là gỉ? Tại sao trớc
khi đo độ dài em thờng ớc lng
ri mi chn thc.


Yêu cầu h/s 2 : Chữa bµi 1-2.8 ;
1-2.7 ; 1-2.9.


+ Đặt vấn đề :


Bài hôm nay chúng ta đặt ra câu
hỏi gì? Theo em có phơng án
nào trả lời câu hỏi đó?


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Đơn vị đo thể tích</i>


Yêu cầu h/s đọc phần 1 và trả lời
câu hỏi - Đơn vị đo thể tích là
gì? - Đơn vị đo thể tích thờng
dùng là gì?


<b>Hoạt động 3: </b>



<i>§o thĨ tÝch chÊt láng</i>


+ Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
Giới thiệu bình chia độ ging
hoc gn ging H3.2.


Gọi h/s trả lời câu hỏi C2,3,4,,
mỗi câu 2 h/s trả lời, h/s dới lớp
nhËn xÐt.


GV: Điều chỉnh để học sinh ghi
vở


H/s 1 trả lời câu hỏi


H/s 2 chữa bài.


H/s c lp theo dõi câu
trả lời của bạn trên bảng
để nhận xột v cha bi
tp ca mỡnh.


Đọc phần mở bài.


Lần lợt 3 em nêu lên
ph-ơng án của mình.


<b>I) Đơn vị đo thể tích.</b>


H/s làm việc cá nhân


Trả lời :


Đơn vị đo thể tích thờng
dùng là mét khối (m3 <sub>) vµ</sub>


lÝt ( l )


1l = 1dm3


1ml = 1c m3<sub> ( 1cc )</sub>


Đơn vị đo thể tích - Đơn
vị đo thể tích thờng dùng
l.


Điền vào chỗ trống:
C1 ( T12.sgk)


1 m3<sub> = 1000d m</sub>3<sub>= </sub>


1000 000c .


1 m3<sub> = 1000l = 1000 </sub>


000ml = 1000 000cc


<b>II) Đo thể tích chất </b>
<b>lỏng </b>


<i><b>1)Tìm hiểu dụng cơ ®o </b></i>


<i><b>thĨ tÝch.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 4</b>: <i>Tìm hiểucách đo </i>
<i>thể tích chất lỏng.</i>


Yêu cầu h/s làm việc cá nhân,
sau đó thảo luận theo nhóm
thống nhất câu trả lời.


Gọi đại diện lên trình bày kết
quả.


Yªu cầu h/s nghiên cứu câu 9 và
trả lời.


GV: Yờu cầu h/s đọc kết quả của
mình.


<b>Hoạt động 5:</b><i>Thực hành đo thể </i>
<i>tích chất lỏng chứa trong bình</i>.
Hãy nêu phơng án đo thể tích
của nớc trong ấm và trong bình.
+ Phơng án 1: Nếu giả sử đo
bằng ca mà nớc trong ấm cịn lại
ít thì kết quả là bao nhiêu? - Đa
ra kết quả nh vậy là gần đúng.
+ Phơng án 2: Đo bằng bình chia
độ.


- So sánh hai kết quả trên.


Nhận xét :


*Rút kinh nghiƯm giê d¹y.


<b>Hoạt động 6:</b>


<i>VËn dơng cđng cè, híng dÉn</i> vỊ
nhµ.


Bài học đã giúp chúng ta trả lời
câu hỏi ban đầu của tiết học nh
thế nào?


Yêu cầu h/s làm bài 3.1- 3.2.


H/s làm việc cá nhân với
C2,3,4,5.


Ghi phần trả lời các câu
hỏi trên vào vở.


<i>2 - Tìm hiểu cách đo thể </i>
<i>tích chất láng.</i>


C 9 sgk.T13


Khi đo thể tích chất lỏng
bằng bình chia độ cần:


1) Thể tích


2) GHĐ
3) ĐCNN
4) Thẳng đứng
5) Ngang
6) Gn nht


<i><b>3) Thực hành:</b></i>


Đo thể tích nớc chứa
trong 2 b×nh.


H/s đọc C6,7,8.
Thảo luận nhóm


H/s trả lời và giải thích
vì sao phải trả lời nh vậy.
Hoạt động cá nhân.
H/s trao đổi kết quả của
bạn và có ý kiến .H/s đề
ra yêu cầu về dụng cụ và
lên chọn dụng cụ.


- H/s nêu ra phơng án:
+ Đo bằng ca đong có
ghi sẵn dung tích.
+Đo bằng bình chia độ
Hoạt động theo nhóm
H/s đọc phần tiến hành
đo bằng bình chia độ và
ghi vào bảng kết quả đo.


H/s đo nớc trong bình
bằng ca và so sánh, nhn
xột 2 kt qu,


Hai h/s lần lợt trình bày
ý kiÕn,


H/s trao đổi nhóm bài
3.1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lµm lại các câu ( 1-9 ).
Học thuộc phần ghi nhớ.


Làm bµi tËp 3.3- 3.7 ( sbt ) - Hghi bµi về nhà


<i><b>IV - Rút kinh nghiệm </b></i>



<b>Tuần</b>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>Tiết 4</b></i>


<i><b>Đo thể tích vật rắn không thấm</b></i>
<i><b>nớc</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kỹ năng:



- Biết đo thể tích vật rắn kh«ng thÊm níc.


- Biết sử dụng các dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất kỳ không thấm
nớc.


* Thái độ:


- Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp tác
mọi cơng việc của nhóm học tp.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



*4 bộ dụng cụ Mỗi bộ gồm:


- Một vài vật rắn không thấm nớc ( đá , sỏi …)


- Bình chia độ, một chai có ghi sẵn dung tích, dây buộc.
- Bình tràn hoặc bát đĩa


- Bình chứa và kẻ sẵn một bảng kết quả H 4.1


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>


<i>KiĨm tra tỉ chøc t¹o tình huống</i>.
+ Kiểm tra:


Yêu cầu h/s 1 đo thể tích của chất lỏng
em dùng dụng cụ nào? nêu phơng pháp


đo.


Yờu cu h/s 2 cha bi 3.2- 3.5
+ t vấn đề:


Dùng bình chia độ có thể đo đợc thể tích
của chất lỏng, có những vật rắn khơng
thấm nớc nh hình 4.1 thì đo thể tích bằng
cách nào?


Điều chỉnh các phơng án đo xem phơng
án nào thc hin c.


<b>Hot ng 2:</b>


<i>Cách đo thể tích vật rắn khô</i>ng <i>thấm </i>
<i>n-ớc</i> .


Tại sao ta phải buộc vật vào dây?


Yêu cầu h/s ghi kết quả theo phiếu học
tập.


H/s 1 trả lời


H/s 2 chữa bài


Dự đoán các phơng pháp .


<b>I) Cách đo thể tích vật rắn không </b>


<b>thấm n íc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Yêu cầu h/s đọc C2.


GV: Yêu cầu h/s làm C3 và đi đến kết
luận.


<b>Hoạt động 3</b> : <i>Thực hành đo thể tớch vt </i>
<i>rn.</i>


Yêu cầu h/s thảo luận theo các bớc.


Yêu cầu h/s đo 3 lần trên một vật
H/s báo cáo kÕt qu¶.


<b>Hoạt động 4:</b> <i>Vận dụng hớng dẫn về </i>
<i>nhà.</i>


+ VËn dông:


GV: Nhấn mạnh trờng hợp đo nh H4.4 ,
khơng đợc hồn tồn chính xác. Vì vậy
phải lau sạch bát, đĩa , khoá ( vật đo ).
+ Hớng dẫn về nhà :


Häc c©u 1, 2, 3.


Làm bài tập C5,6 và 4.1 4.6


Tiến hành đo ghi kÕt qu¶



T.N V1


ChÊt
láng


V2


ChÊt láng
+ VËt


VvËt =
V2 - V1


1
2
3


H/s th¶o luËn nhãm tr¶ lêi C2 . Ghi


+ Dùng bình chia độ: Đo thể tích nớc
ban đầu có trong bình chia độ ( v1 =
150cm3<sub> ). Thả hịn đá vào bình chia </sub>


độ, đo thể tích nớc dâng lên trong
bình ( v1 = 200cm3<sub> ). Thể tích hịn đá </sub>


b»ng v2- V1 = 200cm3<sub> - 150cm</sub>3<sub> = </sub>



50cm3<sub>.</sub>


+ Dùng bình tràn:


y nớc vào bình tràn, thả hịn đá
vào bình tràn, hứng nớc tràn ra bằng
bình chia độ . Đó là thể tích của hịn
đá.


<i>- </i>H/s th¶o ln nhãm C3 . Ghi kết
luận.


* Kết luận:


<i>Thả chìm</i>
<i>Dâng lên</i>
<i>Thả </i>
<i>Tràn ra </i>


<i><b>II - Thực hành: Đo thể tích vật rắn </b></i>


- H: Hoạt động theo nhóm


LËp kÕ ho¹ch đo thể tích, cần dụng cụ
gì?


Cỏch o vt th vào bình chia độ.
Cách đo vật khơng thả đợc vào bỡnh
chia .



Tính giá trị trung bình


Vtb=<i>V</i>1+V2+V3


3


<b>III - Vận dụng :</b>


- H/s trả lời C4
C4 ( sgk-T17 )


Lau khô b¸t tríc khi dïng.


Khi nhấc ca ra khơng làm đổ hoặc
sánh nớc ra bát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>IV - Rót kinh nghiệm:</b></i>



<b>Tuần</b>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày day :</b>


<i><b>Tiết 5</b></i>


<i><b>Khối lợng - đo khối lợng</b></i>

<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :



- Bit đợc số chỉ khối lợng trên túi đựng là gì?
Biết c khi lng qu cõn 1Kg


* Kỹ năng:


- Biết sử dơng c©n Robecvan.


- Đo đợc khối lợng của một vật bàng cân.
- Chỉ ra đợc ĐCNN , GHĐ của cân.


* Thái độ:


- RÌn tÝnh trung thùc, tû mỷ , thận trọng khi báo cáo kết quả đo .


<i><b>II) ChuÈn bÞ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

02 vật để cân
+ Cả lớp : - Tranh vẽ to các loại cân


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động1</b>:


<i>Tỉ chøc kiĨm tra tạo tình huống</i>.
+ Tổ chức


+ Kiểm tra


Đo thể tích vật rắn không thấm nớc
bằng phơng pháp nào?



Cho bit thế nào là GHĐ và ĐCNN của
bình chia độ?


+ Đặt vấn đề : Nh sgk


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Khối lợn, đơn vị khối </i>
<i>l-ợng</i>


Tổ chức cho h/s tìm hiểu con số ghi
khối lợng trên một số túi hàng, con số
đó cho biết gì?


T¬ng tù GV cho h/s lần lợt trả lời C2
GV: cho h/s nghiªn cøu C3 - 6 .


GV : Thơng báo dựa trên kiến thức đã
thu thập của h/s. Mọi vật dù to hay nhỏ
đều có khối lợng.


Điều khiển học sinh hoạt động nhóm,
nhắc lại đơn vị khối lợng.


Cả lớp cùng trao đổi kết quả của các
nhóm – Nhn xột chung v i n v.


1kg là gì?


iu khin học sinh nghiên cứu một số
đơn vị khác.



H/s 1 trả lời câu hỏi


<b>I) Khi l ng, n v khi l ợng</b>


+ Khèi lỵng:


Hoạt động nhóm C1
H/s ghi vở câu 1


<b>- C1:</b> 397g ghi trên hộp sữa là lợng sữa
chøa trong hép.


H/s hoạt động cá nhân trả lời C2.
Hoạt động cá nhân trả lời C3 – C6.
Ghi thống nhất C4 – C6 vào vở.
C5: Mọi vật đều có khối lợng.


Khèi lỵng cđa mét vËt chØ lỵng chÊt
chøa trong vật.


+ Đơn vị khối lợng:


Đơn vị đo khối lợng chính là kilôgam
(kg)


H/s tho lun nh li cỏc n v o
khi lng.


Điện vào chỗ trống :
1kg = …….. g


1 t¹ = ………kg
1 tÊn = ……….kg
1gam = ……….kg


H/s nghiên cứu trả lời và ghi vở các đơn
vị khác thờng gặp.


Kilogam là khối lợng của một quả cân
mẫu, đặt ở viện đo lợng quc t ti
Phỏp(H5.1)


* Cỏc n v o.


Khối lợng khác thờng gặp là:
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hot ng 3: </b>


<i>Đo khối lợng</i>


Yêu cầu h/s phân tích H5.2


So sánh cân H5.2 với cân thật ?


Gii thiệu cho h/s núm điều khiển để
chỉnh kim cânvề số O.


Giới thiệu vạch chia trên thanh đòn.
Điều khiển h/s nghiờn cu ti liu in
vo ch trng.



Yêu cầu h/s đo đo vật .


GV: yêu cầu h/s nêu phơng pháp cân
từng loại


<b>Hot ng 4</b>: <i> Vn dng</i>


Yờu cầu h/s hoạt động nhóm C12.
Hoạt động cá nhân C13.


Qua bài học em rút ra đợc kiến thức gì ?
GV: Tổng quát, thông báo cho các em
phần ghi nhớ .


<b>Hoạt động 5:</b> C<i>ủng cố, hớng dẫn về </i>
<i>nhà.</i>


Khi cân cần ớc lợng khối lợng vật cần
cân để chọn cõn, iu ny cú ý ngha
gỡ ?


Cân gạo có cần dùng cân tiểu ly


khụng ? hoc cân 1 chiếc nhẫn vàng
dùng cân địn có đợc khụng?


<i><b>* Hớng dẫn về nhà .</b></i>


Trả lời câu C1 C13.


Học phần ghi nhớ
Làm bài tập SBT


1tạ = 100kg


<b>II) Đo khối l ợng :</b>


<i>1- Tìm hiểu cân ROBECVAN</i>


Chỉ ra bộ phận cân .


( Đòn cân 1<sub>- Đĩa cân</sub>2<sub> Kim cân</sub>3<sub> </sub>


Hộp quả cân4 <sub>).</sub>


Hot ng nhúm tỡm hiu GH ,
CNN của cân.


* Cách dùng cân Robecvan để cân 1
vật.


C9


1) Điều chỉnh số không.
2) Vật đem cân


3) Quả cân
4) Thăng bằng
5) Đúng giữa
6) Vật đem cân


* Các loại cân khác:


Cõn ytế , cân tạ, cân đòn , cân đồng hồ.


<b>III) VËn dơng :</b>


- H/s hoạt động nhóm


H/s hoạt động nhóm điền vào chỗ trống
theo sự thống nhất .


H/s ®o vật theo các tiến trình vừa nêu.
Trả lời C11.


Trả lời C12 , ghi vở.
Trả lời C12 , ghi vở.
H/s lần lợt trả lời .
C12


C13 : S 5t ch dn rằng xe có khối
l-ợng trên 5t khơng đợc đi qua cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần</b>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>tiết 6</b></i>


<i><b>Lực </b></i><i><b> hai lực cân bằng</b></i>



<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thøc :


- Chỉ ra đợc lực đẩy, lực hút, lực kéo …..khi vật này tác dụng vào vật khác. Chỉ ra
đợc phơng và chiều của các lực đó.


- Nêu đợc thí dụ về hai lực cân bằng., chỉ ra hai lực cân bằng.
Nhận xét đựoc trạng thái ca vt khi chu tỏc dng lc.


* Kỹ năng:


- H/s bắt đầu biết lắp các bộ phận thí nghiệmsau khi nghiên cứu kênh hình.
* Thái độ:


- Nghiªm tóc khi nghiên cứu hiện tợng, rút ra quy luật .


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01 chiếc xe lăn
01 thanh nam châm
01 quả gia trọng sắt
01giá s¾t


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động1</b>:


<i>Tổ chức, kiểm tra, đặt vấn đề:</i>



+ Tỉ chøc
+ KiĨm tra


Yªu cầu h/s 1 : Trong bài khối lợng, em
hÃy phát biểu phần ghi nhớ.


Yờu cu h/s 2: Cha bi tập 5-1 và 5-3.
+ Đặt vấn đề: Yêu cầu h/s đọc phần đặt
vấn đề và trả lời.


Tại sao gọi là lực đẩy và lực kéo? Bài học
sẽ nghiên cứu Lực- Hai lực cân bằng
<b>Hoạt động 2</b>: <i>Hình thành khái niệm lực:</i>


GV: Híng dÉn h/s l¾p thÝ nghiƯm, giíi
thiƯu tõng dơng cơ cho h/s quan s¸t.
GV: kiểm tra nhận xét của một vài nhóm
Yêu cầu h/s nhận xét chung- GV nhận
xét kết quả thí nghiệm bằng cách làm lại
thí nghiệm kiểm chứng.


H/s ngiên cứu và trả lời


<i><b>I) Lực.</b></i>


+ Thí nghiệm:


* Thớ nghiệm 1 hình 6. 1
H/s đọc câu 1



L¾p thÝ nghiƯm


TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
NhËn xÐt


H/s nhËn xÐt vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo viên kiểm tra nhận xét, gợi ý để h/s
cú nhn xột ỳng.


GV kiểm tra thí nghiệm và yêu cấu h/s
trình bày nhận xét.


Kiểm tra học sinh trong lớp nhận xét.


Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ vỊ t¸c
dơng lùc.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>NhËn xÐt vỊ phơng và chiều của lực:</i>


Yêu cầu h/s nghiên cứu lực của lò so tác
dụng lên xe lăn ở hình 6.2


Yêu cầu h/s làm lại thí nghiệm hìmh 6.1,
buông tay nh hình 6.2


Yêu cầu h/s nghiên cứu tài liệu và ghi kết
quả thí nghiệm.



Nhận xét lực phải có <b>phơng</b> và <b>chiều</b>


<b>Hot ng 4</b>: <i>Hai lc cõn bng:</i>


Yêu cầu h/s quan sát hình 6.4, trả lời các
câu hỏi C6-7-8.


Kiểm tra câu 6, giáo viên nhấn mạnh –
Trờng hợp hai đội mạnh ngang nhau thì
dây vẫn đứng yên.


- Yêu cầu h/s chỉ ra chiều của mỗi đội
GV thông báo nếu sợi dây chịu tác dụng
kéo mà sợi dây vẫn đứng yên – Sợi dây
chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
GV hớng dẫn h/s điền vào chỗ trống C8
GV Nhấn mạnh ý câu 8


<b>Hoạt động 5:</b><i>Vận dụng củng cố – Hớng </i>
<i>dẫn về nh.</i>


Yêu cầu h/s trả lời C9


Nhắc lại phần hai lực cân bằng và yêu cầu
h/s làm lại C 1..9.


Bài tËp C10 , vµ sbt


(thơng qua xe lăn ) đã tác dụng lên lò


so lá tròn một lực ép làm cho lị so bị
méo đi.


* Thí nghiệm 2 Hình 6.2
- Hoạt động nhóm


H/s đọc câu 2 và tự lắp thí nghiệm.
Tiến hành thí nghiệm.


NhËn xÐt.
Ghi vë c©u 2
- C2 trang 21


Lò so bị giãn ra đã tác dụng lên xe
lăn một lực kéo lúc đó tay ta ( thông
qua xe lăn ) đã tác dụng lên lị so một
lực k làm cho lị so bị dãn dài ra.
* TN hình 6.3


C3: Nam châm đã tác dụng lên quả
nặng một lực hút .


KÕt luËn.


<b>II) Ph ơng và chiều của lực:</b>


- Hot ng nhúm


H/s đọc câu 3 làm thí nghiệm từng
b-ớc tơng tự nh thí nghiệm trên.



H/s làm lại thí nghiệm H6.2 và buông
tay ra, nhận xét trạng thái xe lăn.
- H/s hoạt động cá nhân trả lời câu 5
Xe lăn chuyển động theo phơng
……..


Xe lăn chuyển động theo chiều……
- H/s ghi Nhận xét:


Mỗi lực có phơng và chiều xác định


<b>III) Hai lùc c©n b»ng :</b>


<b>- </b>H/s hoạt động cá nhân trả lời câu 6
Câu 6 trang 22


Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau
thì dây vẫn đứng yên.


- Hoạt động nhóm trả lời câu 7.
Thống nhất ghi vở


C©u 7 trang 22


Phơng là phơng dọc theo sợi dây
Chiều của hai lực ngợc nhau.


H/s ghi phần trả lời câu 8
- Câu 8 trang 23



Cân bằng- Đứng yên- chiều Ph¬ng
– ChiỊu


Thèng nhÊt ghi vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm:</b></i>



<b>Tuần</b>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngỳa dạy :</b>


<i><b>tiết 7</b></i>


<i><b>tìm hiểu kết quả tác dụng của</b></i>
<i><b>lực</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thøc :


- Biết đợc thế nào là sự biến đổi của chuyển động và vật bị biến dạng, tìm đợc ví
dụ để minh hoạ.


- Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của
vật đó hoặc làm vật đó biến dạng hoặc làm vật đó vừa biiến đổi chuyển động va
bin dng.


* Kỹ năng:



- Biết lắp ráp thí nghiệm.


- Biết phân tích thí nghiệm, hiện tợng để rút ra quy luật vật chịu tác dụng lực.

* Thái độ:


- Rèn tính trung thực, tỷ mỷ , thận trọng khi thí nghiệm, nghiêm túc nghiên cứu
hiện tợng vật lý, xử lý các thông tin thu c.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01 xe lăn ; 01 lò xo lá tròn ; 01 máng nghiêng
01 01 lò xo xoắn ; 02 hòn bi ; 01 sợi dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tổ chức, Kiểm tra


Yêu cầu h/s 1: HÃy lấy ví dụ về tác dụng
lực? Nêu kết quả của tác dụng lực.


Yêu cầu h/s 2: Học sinh chữa bài 6.3;
6.4.


+ t vấn đề : Hãy quan sát hình vẽ để
trả lời câu hỏi. Giải thích phơng án nêu
ra.


( Nếu h/s đặt ra phơng án sai hoặc đúng
giáo viên phải hớng cho học sinh. Muốn
xác định ý kiến đó phải nghiên cứu và


phân tích hiện tợng xảy ra khi có lực tác
dụng vào.


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Tìm hiểu những hiện tợng </i>
<i>xảy ra khi có lực tác dụng vào:</i>


Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi. Thế
nào là sự biến đổi của chuyển động?
GV: Kiểm tra mức độ kiến thức thu thập
của học sinh, xử lý tình huống – Thống
nhất các thí dụ


<b>Hoạt ng 3: </b>


<i>Nghiên cứunhững kết quả tác dụng lực.</i>


* ThÝ nghiÖm


+ ThÝ nghiÖm 1: H6-1


GV: Yêu cầu h/s nhận xét về kết quả tác
dụng của lò xo lá trịn lên xe lúc đó.


GV: Các em quan sát H7-1. Cho biết để
làm thí nghiệm ta cần những dụng cụ gì?
u cầu h/s tiến hành thí nghiệm


(GV ®iỊu chØnh các bớc thí nghiệm của
h/s ).



Yêu cầu nhận xét về kết quả của lực mà
tay ta tác dụng lên xe thông qua sợi dây.
GV hớng dẫn h/s lắp ráp thí nghiệm và
tiến hành thí nghiệm nh nội dung C5.
GV: Yêu cầu h/s nhận xét về kết quả của
lực mà lò xo lá tròn tác dụng lên hòn bi
khi va chạm


Yêu cầu h/s làm thí nghiệm: Dùng tay
ép hai đầu 1 lò xo. Nhận xét về kết quả
của lực mà tay ta tác dụng lên lò xo?
Yêu cầu h/s rút ra kết luận từ những thí
nghiệm vừa nghiên cứu.


H/s 1 trả lời câu hỏi


H/s 2 chữa bài tập , h/s dới lớp nhận xét.
Tìm phơng án, nêu phơng án của mình theo
yêu cầu của giáo viên.


<b>I) Những hiện t ợng cần chú ý quan s¸t khi </b>
<b>cps lùc t¸c dơng .</b>


+ Những sự biến đổi của chuyển động
+ Những sự biến dạng


H/s đọc, thu thập thông tin, trả lời câu hỏi của
giỏo viờn.


Trả lời các câu hỏi 1, 2.



<b>II) Những kết quả tác dụng của lực</b>
<i><b>1</b></i>


<i><b> </b><b>) Thí nghiệm</b></i>


* ThÝ nghiƯm H6.1
H/s lµm thi nghiƯm H6-1


( Đang giữ xe ta đột nhiên buông tay không
giữ xe nữa ).


H/s : Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng lên xe
đã làm biến đổi chuyển động của xe.


* ThÝ nghiƯm H7.1


H/s nªu dơng cơ thí nghiệm phải tìm- Lên
nhận dụng cụ.


H/s tiến hành thÝ nghiƯm


Lực mà tay ta ( thơng qua sợi dây tác dụng lên
xe lăn khi đang chạy đã làm biến đổi chuyển
động của xe.


* ThÝ nghiÖm H7.2 (sgk)


H/s Lắp thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm.
Lực mà lị so lá tròn tác dụng lên hòn bi khi va


chạm đã làm biến đổi chuyển động của hòn bi.
H/s làm thí nghiệm


( Hoạt động nhóm ).


H/s nêu nhận xét. Lực mà tay ta ép lò xo đã
làm biến dạng lị xo.


<i><b>2) Rót ra kÕt ln: </b></i>


H/s hoạt động cá nhân: Rút ra kết luận bằng
các thông tin đã thu đợc khi làm thí nghiệm để
điền vào chỗ trống các câu C7; C8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 4</b>: <i>Vận dụng củng cố.</i>


GV: Kiểm tra sự nhận thức của h/s –
gợi ý để h/s phân tích hiện tợng


Yêu cầu h/s đọc phần “ Có thể em cha
biết “ và phân tích hiện tợng đó.


<b>Hoạt động 5:</b><i>Hớng dẫn về nhà</i>.
Trả lời C1- C11


Bµi tËp 7.1 – 7.5 ( sbt)


.


<b>III) VËn dông:</b>



- H/s hoạt động cá nhân trả lời C9; C10; C11.
Một h/s đọc phần ghi nhớ để các h/s so sánh
với kết quả của mình.


- H ghi bµi vỊ nhµ


<i><b>IV - Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


<b>Tuần 8</b>


<b>Ngày soạn: 07/10/08</b>
<b>Ngày day : 16/10/08</b>


<i><b>tiết 8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- Hiu đợc trọng lực hay trọng lợng là gỉ?
- Nêu đợc phơng và chiều của lực.


- Nắm đợc đơn vị đo cờng độ của lựclà Niuton.
* Kỹ năng:


- Biết vận dụng kiến thức thu nhận đợc vào thực tế và kỹ thuật : Sử dụng dây dọi
xác định phơng thẳng đứng.



* Thái độ:


- Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vào cuộc sống .


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01Giá treo 01 lò so 01 quả nặng 100g có móc treo,
01 khay níc – 01 d©y däi – 01 chiÕc ªkª.


01 cân robecvan
02 vật để cân


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hot ng1</b>:


Tổ chức kiểm tra tạo tình huống.
+ Kiểm tra:


Yêu cầu h/s 1 chữa bài tập 7.1 & 7.2
Yêu cầu h/s 2 chữa bài tập 7.3 & 7.4
Yêu cầu h/s khá chữa bài tập 7.5


+ t vn : Em hãy cho biết trái đất hình gì
và em có đốn đựơc vị trí ngời trên trái đất
nh thế nào?


Em hãy đọc mẩu đối thoại giữa hai bố con


Nam và tìm phơng án để hiểu lời giải thích
của bố


<b>Hoạt động 2:</b> Phát hiện sự tồn tại của trng
lc.


+ Thí nghiệm


GV yêu cầu h/s nêu những phơng án thí
nghiệm.


Trạng thái của lò so?


Kiểm tra trả lời C1, chỉnh sửa : Quả nặng ở
trạng thái nh thế nào? Phân tích lực Lực cân
bằng là lực nào?


Viên phấn chịu tác dụng của lực nào? Kết quả
hiện tợng tác dụng lực?


Kiểm tra câu C2


Từ phân tích câu C2 trả lời câu C3.


H/s 1 chữa bài tập7.1 & 7.2
H/s 2 chữa bài tập7.3 & 7.4
h/s khá chữa bài tập 7.5


Hc sinh c mu i thoi ở đầu
bài – nêu mục đích nghiên cứu


của bi hc.


<i><b>I -Trọng lực là gì?</b></i>


Hot ng theo nhúm
c phn thớ nghim


Nhận xét trạng thái của lò so, giải
thích.


Ghi vở phần trả lời câu 1


Trả lời câu 2.


H/s ghi vở câu trả lời C2 đợc các ý.
- Lực hút viên phấn xuống đất có
phơng thẳng đứng, chiều là chiều
từ trên xuống dới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Điều khiển h/s trong lớp trao đổi  thống nhất
câu trả lời .


+ Kết luận: Trái đất tác dụng lên các vật một
lực nh thế nào? Gọi là gì?


Ngêi ta thờng gọi trọng lực là gì?


<b>Hot ng 3:</b> Tỡm hiu phng v chiu ca
trng lc



+ Phơng và chiều của trọng lực.


Yêu cầu h/s lắp thí nghiệm H8.2, trả lời các
câu hỏi.


Ngi th xõy dựng dõy di để làm gì?
Dây dọi có cấu tạo nh thế nào?


V× sao có phơng nh vậy?


Kiểm tra trả lời câu C4  thèng nhÊt.


+ Kết luận GV kiểm tra 05 em đánh giá mức
độ tiếp thu kiến thứccủa học sinh.


<b>Hoạt động 4:</b> Đơn vị lực.
GV Thông báo


<b>Hoạt động 5:</b>


VËn dơng cđng cè, híng dÉn


u cầu h/s làm thí nghiệm ( sử dụng thí
nghiệm H8.2) đặt chu nc


Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi.
- Trọng lực là gì?


- Phơng và chiều của trọng lực?
- Trọng lực còn gọi là gì?



- Đơn vị của lực là gì? Trọng lợng của quả cân
có m =1kg là bao nhiêu?


-Hng dn hc sinh c phn ‘’có thể em cha
biết’’.


<b>Hoạt động 6 : H</b>ớng dẫn về nhà
Trả lời câu hỏi C1 – C5.


Häc phÇn ghi nhí.
Lµm bµi tËp 8.1 – 8.4.


H/s đọc phần kết luận để trả lời
câu hỏi của giáo viên.


<i><b>II</b></i>–<i><b> Ph</b><b> ¬ng và chiều của trọng </b></i>
<i><b>lực:</b></i>


Lắp thí nghiệm H8.2


Trả lời câu hỏi của giáo viên.


Thảo luận câu C4
Ghi vở câu C4


Hot động cá nhân hồn thành kết
luận.


H/s ghi vë vµ nhí:



- Độ lớn của lực gọi là cờng độ.
- Đơn vị của lực là niutơn (N).
- KL vật là 100g = 1N.


Cá nhân h/s trả lời các câu hỏi sau:
M = 1kg  P = ………


M = 50kg  P = …….


P = 10N  m =………..


<i><b>III </b></i>–<i><b> VËn dơng:</b></i>


Lµm thÝ nghiƯm và trả lời C6
Cá nhân h/s trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của giáo viên.


H/s c phn Cú thể em cha biết
“ Nêu thông tin thu đợc.


<i><b>IV - Rút kinh nghiệm: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày day :</b>


<i><b>Kiểm tra</b></i>

<i><b>I) Mục tiêu bài học :</b></i>



* Kiến thức :



- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản về đo độ dài, đo thể tích, đo khối lợng.
- Nắm đợc các khái niệm về lực, hai lực cõn bng, trng lc, n v lc


* Kỹ năng:


- Rốn cách làm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự lun.
* Thỏi :


- Trung thực.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Thầy : Đề bài kiểm tra


+ Trò: Ôn tập và giấy kiểm tra


<i><b>III) Đề bài kiểm tra:</b></i>



1) <i>Hóy khoanh trũn vào chữ đầu của câu trả lời đúng</i>: <i> </i>


Bµi 1:


a) Giới hạn đo của một cái thớc là độ dài lớn nhất có thể đo đợc bằng thớc đó
b) GHĐ của thớc là độ dài của cái thớc.


c) GHĐ của thớc là khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch chia trên thớc.
Bài 2:



Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để do thể tích vật nào dới đây?
a) Một gói bơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Dùng hai tay kéo hai đầu sợi dây cao su cho dÃn dài ra. Những cặp lực nào
sau đây là hai lực cân bằng:


<i>a)</i> Lực đo đây cao su tác dụng vào tay và lực do tay ta tác dụng vào dây cao su.


<i>b)</i> Lực do hai tay tác dụng vào hai đầu dây cao su


<i>c)</i> C hai kt luận a và b đều đúng.


<i>d)</i> Cả hai kết luận a v b u sai.


2) <i>Tìm từ thích hợp điền vào chố trống</i>:


a) Ngời ta đo .của một vật bằng cân. Đơn vị đo là


b) Mt cỏi bỳa úng vào một cái đinh. Búa đã tác dụng vào đinh một ….
c) Ngời ta đo trọng lợng của một vật bng


d) Đơn vị đo trọng lợng là.


<i>3) Trả lời câu hái:</i>


+ Nêu một thí dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của
vật. Và một thí dụ cho thấy lực tác dụng lên một vật làm cho vật biến dạng.


+ Nªu mét vÝ dơ vỊ 02 lùc c©n b»ng.



<i><b>IV Rót kinh nghiƯm giê kiĨm tra:</b></i>



<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>---@---Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>Lc đàn hồi</b></i>

<i><b>I) Mục tiêu:</b></i>



* KiÕn thøc :


- Nhận biết đợc vật đàn hồi ( qua sự đàn hồi của lò so )
- Trả lời đợc đặc điểm của lực đàn hồi


- Rút ra đợc nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng của vật
n hi.


* Kỹ năng:


- Lắp thí nghiệm qua kênh hình


- Nghiên cứu hiện tợng để rút ra quy luật về sự biến dạng và lực đàn hồi
Chỉ ra đợc ĐCNN , GHĐ của cân.


* Thái :


- Có ý thức tìm tòi quy luật vật lý qua các hiện tợng tự nhiên.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>




+ Mi nhúm: 01 giá treo , lò so , thớc có độ chia đến mm
04 quả nặng giống nhau, mỗi quả 50g .


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt ng1</b>:


<i>Tổ chức kiểm tra tạo tình huống</i>.
+ Kiểm tra


Yêu cầu h/s 1: Trọng lực là gì?


Phơng và chiều của trọng lực? Kết quả
tác dụng của trọng lực lên các vật?
Yêu cầu h/s 2 chữa bài tập 8.1; 8.2.
Yêu cầu h/s 3 chữa bài tập 8.3; 8.4.


+ t vn :


Các em hÃy nghiên cứu xem hôm nay ta
phải trả lời câu hỏi của bài 9 nh thế
nµo?


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Nghiên cứu biến dạng </i>
<i>đàn hồi (qua lò so ). Độ biến dạng.</i>


GV yêu cầu h/s đọc tài liệu và làm việc
theo nhóm.



GV theo dâi c¸c bớc tiến hành của h/s.


H/s 1 trả lời câu hỏi


H/s 2 chữa bài tập 8.1; 8.2.
H/s 3 chữa bài tập 8.3; 8.4.


H/s khác chú ý theo dõi câu trả lời v bi
lm ca bn nờu nhn xột.


Đọc sách và nhắc lại câu hỏi.


<b>I </b><b> Bin dng n hi- bin dng:</b>


<i><b>1 -</b><b>Biến dạng của lò so: </b></i>


Nghiên cứu tài liệu
Lắp thí nghiệm


Đo chiều dài tự nhiên l0ghi kết quả vào


cột 3 của bảng 9.1


Đo chiều dài lo so khi móc một quả nặng




ghi kết quả vào cột 3 của bảng 9.1
Ghi P quả nặng vào cột 2.



So sánh l với lo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ChÊn chØnh h/s lµm theo thø tù
KiĨm tra h/s tõng bíc thÝ nghiƯm –
H/s tr¶ lêi C1.


GV kiểm tra C1 – thống nhất .
Biến dạng của lò so có đặc điểm gì?
Lị so có tính chất gì?


+ Độ biến dạng của lò so:


Yờu cu h/s c ti liệu để trả lời câu
hỏi độ biến dạng của lị so đợc tính nh
thế nào?


KiĨm tra c©u 2.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Lực đàn hồi và đặc điểm của nó</i>


+ Lực đàn hồi:
Lực đàn hồi là gì?


+ Đặc điểm của lực đàn hồi:
Giáo viên kiểm tra câu C4.


<b>Hoạt động 4</b>:



<i>Cđng cè - vËn dơng.</i>


GV kiĨm tra phÇn trả lời của h/s câu
C5; C6.


Qua bi hc cỏc em đã rút ra đợc kiến
thức về lực đàn hồi nh thế nào?


Yêu cầu h/s đọc mục “ Có thể em cha
biết “ Hớng dẫn h/s trong kỹ thuật
khơng kéo dãn lị so q lớn  mất tính
đàn hồi.


<b>Hoạt động 5:</b><i> Hng dn v nh.</i>


Trả lời lại câu C1 C6
Học thuộc phần ghi nhớ
Làm bài tập trong sách bài tập


vào bảng 9.1 cột 3.


Tính P2, P3, P4 ghi vào bảng 9.1 cột 2.


H/s làm việc cá nhân trả lời C1.
Ghi vở câu C1.


H/s nghiên cứu cá nhân trả câu hỏi của
GV ghi vào vở.



H/s trả lời câu hỏi để đi đến độ biến dạng
của lũ so l l l0.


Trả lời câu 2 ghi vào cột 4 của bảng 9.1.


<b>II </b><b> Lc n hi:</b>


H/s hot ng cỏ nhõn.


Nghiên cứu tài liệu và kết quả thí nghiệm
trả lời


Trả lời câu hỏi C3.


H/s nghiờn cu cá nhân để chọn câu nói
đúng.


<b>III </b>–<b> VËn dơng:</b>


H/s nghiên cứu trả lời C5,C6 trong 5<sub> .</sub>


Ghi vở


Học sinh cùng rút ra những kiến thức thu
thập qua bài học.


Đọc mơc “cã thĨ em cha biÕt”


- H ghi bµi vỊ nhµ



<i><b>IV- Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i><b>BGH ký dut</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trọng lợng và khối lợng


<b>Tuần 11:</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 2005- Dạy ngày tháng năm 2005 </i>
<i> </i>


<b>I) Mơc tiªu</b>:
* KiÕn thøc :


- Nhận biết đợc cấu tạo của lực kế, xác định đợc GHĐ và ĐCNN của một lực kế
- Biết đo lực bằng lực kế


- Biết mối liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng để tính trọng lợng của vật khi biết
khối lợng hoặc ngợc lại.


* Kü năng:


- Biết tìm tòi cấu tạo của dụng cụ đo.


- Biết cách sử dụng lực kế trong mọi trờng hợp o.
* Thỏi :


- Rèn tính sáng tạo, cẩn thận.


<b>II) Chuẩn bị:</b>



+ Mỗi nhóm: 01 Lực kÕ lß so


01 sợi dây mảnh nhẹ để buộc vào SGK
+ Cả lớp : - 01 cung tên - Xe lăn - Vài quả nặng.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hot ng1</b>:


<i>Tổ chức kiểm tra tạo tình huống</i>.
+ Kiểm tra


u cầu h/s1: Lị so bị kéo dãn thì lực đàn
hồi tác dụng lên đâu? Lực đàn hồi có phơng
và chiều nh thế nào?


Yêu cầu h/s 2: Lực đàn hồi phụ thuộc vào
yếu tố nào? Em hãy chứng minh.


Hai h/s trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Đặt vấn đề:


<b>Hoạt động 2</b>:


<i>T×m hiĨu lùc kÕ</i>


+ Lùc kế là gì? :



GV giới thiệu lực kế là dụng cụ đo lực.
Có nhiều loại lực kế, trong bài này chúng ta
nghiên cứu loại lực kế lò so là lo¹i lùc kÕ
hay sư dơng.


+ Mơ tả một lực kế lò so đơn giản:
Phát lực kế lò so cho cỏc nhúm.


GV kiểm tra thống nhất cả lớp.
Kiểm tra câu trả lời C2 của h/s.


<b>Hot ng 3: </b>


<i>Đo một lực bằng lực kế</i>


+ Cách đo lực:


GV hng dn iu chỉnh kim về vị trí số 0.
Dùng lực kế để đo trọng lực, đo lực kéo.
Kiểm tra câu trả lời ca h/s.


+ Thực hành đo lực


Kiểm tra các bớc đo träng lỵng.


u cầu h/s đo lực trong các trờng hợp –
Hớng dẫn cho h/s cách cầm lực để đo trong
mỗi trờng hợp, sao cho trọng lợng của lực
kế ít ảnh hởng đến giá trị đo lực.



<b>Hoạt động 4</b>: <i>Cơng thức liên hệ giửa trọng</i>
<i>lợng và khối lợn:</i>


Yªu cầu học sinh trả lời câu C6.
Giáo viên thông báo


m = 100g  P = 1N
Hc m = 0,1kg P = 1N


Học sinh tìm mối quan hệ giữa trọng lợng
và khối lợng.


Gợi ý :


m = 1kg  P = 10N
m = 0,1kg P = 1N


<b>Hoạt động 5:</b> <i>Củng cố và vận dng.</i>


Yêu cầu h/s trả lời câu C7, C9.
Kiểm tra câu tr¶ lêi cđa häc sinh.


<b>Hoạt động 6:</b>


<i> híng dÉn</i> <i>vỊ nhà.</i>


Trả lời lại từ câu C1-C9.


Học thuộc phần ghi nhớ, làm bài tập trong


sách BT.


* Rút kinh nghiệm giờ dạy.


H/s c phn m bi trong sgk.


H/s nghe phần giới thiệu của giáo
viên.


Hot ng theo nhúm trong 5
Nghiờn cứu cấu cấu tạo lực kế lò so.
Điền vào chỗ trng cõu C1.


H/s trả lời câu C1 vào vở.


Trả lời câu C2 dựa trên lực kế của
nhóm mình.


Học sinh lµm viƯc theo nhãm díi sù
híng dÉn cđa GV.


Lµm viƯc cá nhân trả lời câu C3.


Hot ng theo nhúm trả lời câu
C4.


§o lùc kÐo ngang.
§o lùc kÐo xuèng
§o träng lùc.



Cá nhân h/s trả lời phần b, c
H/s tìm ra đợc P = 10m.
m có đơn vị là……….
P có đơn vị là …….


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần</b>


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>Tiết 12</b></i>


<i><b>Khối lợng riêng- Trọng lợng</b></i>
<i><b>riêng</b></i>


<i> </i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- Hiểu khối lợng riêng và trọng lợng riêng là gì?


- Xõy dng c cụng thc tính m = D x V và P = d x V


- Sử dụng bảng KLR của một số chất để xác định chất đó là chất gì khi biết KLR
của chất đó hoặc tính đợc khối lợng , trọng lợng của một số chất khi biết KLR.


* Kü năng:



- Sử dụng phơng pháp cân khối lợng.


- S dng phơng pháp đo thể tích, đo trọng lợng  Đo đợc trọng lợng riêng của
chất làm quả cân .


<i><b>II) Chn bÞ:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01lực kế có GHĐ từ 2 – 2,5 N
01 quả nặng bằng sắt hoặc đá


01 bình chia độ có độ chia NN đến cm3<sub>.</sub>


01 quả cân 200g có móc treovà có dây buộc.
01 b×nh chøa


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động1</b>:


<i>Tỉ chức kiểm tra tạo tình huống</i>.
+ Kiểm tra


H/s 1: Lực kế là dụng cụ để đo đại lợng
vật lý nào? Em hãy nêu cấu tạo , nguyên
tắc ca lc k.


H/s 2: Chữa bài tập 10.1; 10.3
( T 15, 16 sbt )


+ Đặt vấn đề:



GV: cho h/s đọc mẩu chuyện nhue trong
sgk. Yêu cầu h/s chốt lại mẩu chuyện đó
cho ta thấy cần nghiên cứu gì?


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Tìm hiểu KLR, xây dựng </i>
<i>cơng thứctính khối lợng theo KLR></i>


GV: Tríc tiªn chóng ta sÏ nghiªn cứu
khối lợng riêng.


Yêu cầu h/s trả lời câu C1.


- Yêu cầu H tìm hiểu tiếp các thông tin về


H/s 1 trả lời câu hỏi


H/s 2: Chữa bài tập 10.1; 10.3.


Đọc phần mở bài sgk. Trả lời câu hỏi của
giáo viên ( Làm thế nào để cân đợc chiếc
ct st )


I


<b> ) Khối l ợng riêng, tính khối l ợng </b>
<b>riêngcủa các vật theo khối l ợng riêng .</b>


<i>1- Khối l ợng riêng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chiếc cột:



- GV tóm tắt lên bảng, hớng dẫn H tính
khèi lỵng cđa cét:


GV: Muốn tính đợc khối lợng của 0,9m3


thì trớc tiên ta phải tính đợc khối lợng của
1m3<sub> sắt.</sub>


Yêu cầu h/s hãy đổi 1m3<sub> = ?dm</sub>3<sub>.</sub>


TÝnh khèi lợng của 1m3<sub> sắt?</sub>


GV: 1m3<sub> sắt có khối lợng là 7800kg. Vậy </sub>


0,9m3<sub> sắt có KL?</sub>


Muốn biết khối lợng của cái cột sắt có
nhất thiết phải cân không?


Vậy không phải cân ta làm thế nào?


-G thông báo: khối lợng của 1m3<sub> sắt gọi </sub>


là khối lợng riêng của sắt.


Vy KLR của một chất đợc xác định nh
thế nào?


Ghi b¶ng : KLR



Khi biết khối lợng của một chất biết V
của chất thì ta có thể tính KLR ca cht
ú nh th no?


Ghi công thức lên bảng nh¸p.


Chỉ lên bảng nháp: Ta biết khối lợng có
đơn vị là kg, Thể tích có đơn vị là m3<sub>. Vậy</sub>


KLR có đơn vị là gì? Ghi bảng


Làm nhiều thí nghiệm với các chất, ngời
ta đã xác định đợc khối lợng của một số
chất:


Sau đây các em sẽ quan sát bảng khối
l-ợng của một số chất (đa bảng phụ ).
GV đọc KLR của một vài chất , sau đó
cho h/s đọc.


Qua số liệu đó em có nhận xét gì?


ChØ ra mét vµi vÝ dơ cụ thể.


KLR của một vật làm cùng một chất thì
giống nhau


Ví dụ: Cái thìa bằng nhôm, cái xoong
bằng nhôm, tuy là hai vật khác nhau nhng


làm cùng một chÊt nªn chóng cã KLR
gièng nhau.


Bảng KLR cịn có ý nghĩa, khi biết khối
l-ợng riêng của chất thì ta có thể biết đợc
chất đó là chất gì. Hay khi bit khi lng


chọn phơng án 2 ).
V= 1dm3<sub> </sub>


m = 7,8kg
1m3 <sub> = 1000dm</sub>3


--> m = 7800(kg)
V = 0,9m3<sub> - m = ?</sub>


m = 7800 x 0,9 = 7020 (kg)


Ta phải biết thể tích của cái cột sắt và biết
KL của 1m3 <sub> sắt dùng làm cột.</sub>


- ĐN khối lợng riêng:


KLR là KL của 1m3<sub> một chất</sub>


KLR = KL


Thetich


Đơn vị KLR là kilogam trên mét khối ký


hiệu là (kg/m3<sub>)</sub>


<i>2- Bảng khối l ỵng riªng cđa mét sè chÊt:</i>


Sgk. T37


- H Đọc các số ghi trong bảng.


Các chÊt cïng cã V=1m3<sub> nhng c¸c chÊt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của bất kỳ vật nào mà không cần cân. Và
đó chính là nội dung phần 3


u cầu h/s đọc câu 2


Bài tốn cho ta biết gì? và u cầu tìm gì?
Làm thế nào mà ta tính đợc KL của đá?
( lấy KL x thể tích ).


G: NÕu ký hiệu khối lợng là m (kg)
Em hÃy viết công thức tính KL theo
KLR?


Đó chính là nội dung C3.
? Công thức tính KLR?


Để biết KLR và TLR có quan hƯ víi nhau
nh thÕ nµo? Chóng ta sang tiÕp phần II.


<b>Hot ng 3: </b>



<i>Tìm hiểu trọng lợng riên:</i>


Các em nghiên cứu sgk. HÃy cho biết
Trọng lợng riêng của một chất là gì? ( Ghi
lên bảng TLR).


- G :Yêu cầu h/s nhắc lại định nghĩa trọng
lợng riêng?


Ta biết trọng lợng có đơn vị là N. Vậy
TLR có đơn vị là gì?


? Dựa theo định nghĩa TLR em hãy cho
biết muốn tính TLR ta làm thế nào?
-G: + Nếu ký hiệu TLR là d Hãy viết
công thc tớnh TLR ?


+Các em hÃy nghiên cứu C4 điền tiếp các
từ vào chỗ chấm?


- G:KLR và TLR có mèi quan hƯ víi
nhau nh thÕ nµo? Chóng ta nghiên cứu
tiếp phần III.




? Em hóy nhc lại cơng thức tính TLR?
?Hãy cho biết quan hệ giữa KL và TL.
?Thay P= 10m vào công thức rồi rút gọn?.


Trên đây chúng ta vừa nghiên cứu về
KLR và TLR. Bây giờ chúng ta vận dụng
kiến thức vừa học để xác định TLR của
một chất.


<b>Hoạt động 4</b>: <i>Xác định TLR của một chất.</i>


Yêu cầu h/s đọc câu 5. Bài yêu cầu gỉ?
Các em hãy nghiên cứu tìm ra phơng án
xác định d .


<i>3- TÝnh khèi l ỵng cđa mét vËt theo khèi l - </i>
<i>ợng riêng.</i>


- H Đọc câu C2.


Biết V = 0.5m3<sub>, </sub>


KLR đá = 2600kg/m3<sub>.</sub>


? KL của đá?
Bài giải


2600kg/m3<sub> x 0,5m</sub>3<sub> = 1300 kg</sub>


- C3: H/s viết công thức:
m = D x V trong đó:


m là khối lợng - đơn vị là kg
D là KLR - đơn vị là kg/m3<sub>.</sub>



V là thể tích- đơn vị là m3


- D = <i>m</i>


<i>V</i>


II - Trọng l ợng riêng
H/s nghiên cứu sgk.


TLR là trọng lợng của 1mét khối của 1
chất.


- ĐN: H nêu


+ TLR là trọng lợng của 1mét khối của 1
chÊt


+ TLR có đơn vị là (N/m3<sub>)</sub>


- H/s tr¶ lêi:


TLR = Träng l ỵng
ThĨ tÝch
- C«ng thøc:


d = <i>P</i>


<i>V</i>



- C4: d lµ TLR (N/m3)


P lµ TL ( N )
V là thể tích ( m3<sub>)</sub>


- H/s nhắc lại c«ng thøc
d = <i>P</i>


<i>V</i>


P = 10m
d = 10<i>m</i>


<i>V</i>


d = 10D


-Xác định trọng l ợng riêng của 1 chất:
- H/s đọc câu 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ViÕt biÓu thøc tÝnh TLR?


Dựa trên biểu thức d cần phải xác định
các đại lợng trong biểu thức bẳng phơng
pháp nào?


Muốn xác định TL (P) ta cần sử dụng
dụng cụ gì?


Muốn xác định thể tích ta cần dụng cụ gỉ?


u cầu các nhóm trng lờn nhn dng c
lm thớ nghim.


Yêu cầu các th ký ghi kết quả thí nghiệm
GV quan sát h/s làm thí nghiệm.


Yêu cầu h/s các nhóm báo cáo kết qu¶ thÝ
nghiƯm.


? Cách xác định trọng lợng riêng của một
chất?


<b>Hoạt động 5:</b><i>vận dụng củng cố</i>.
Yêu cầu h/s đọc câu 6


Bài tốn cho biết gì? u cầu tìm gì?
Em hãy tóm tắt đề.


Các em hãy cho biết đơn vị của các đại
l-ợng đã phù hợp cha (ta phải đổi chúng
về đơn vị chính ).


Mỗi đơn vị đo V hơn kém nhau 1000 lần.
Vậy các em hãy đổi 40dm3<sub> ra m</sub>3<sub>.</sub>


Muèn tÝnh KL của chiếc dầm sắt nh thế
nào?


Muốn tính P của chiếc dầm sắt nh thế
nào?



Có thể cho h/s làm thêm bài 11.1; 11.2
(sbt).


Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ những kiến gì?


Ghi nhớ SGK .T38


Cho 2-3 h/s đọc phần ghi nhớ. Sau đó cho
h/s đọc phần “ Có thể em cha biết”


<b>Hoạt động 6:</b>


<i>Híng dẫnvề nhà.</i>


Trả lời C1 C6
Thực hiện C7


Học thuộc phần ghi nhí.
Bµi tËp 11.1 – 11.5(sbt)


d = <i>P</i>


<i>V</i>


Ta phải sử dụng lực kế.
Ta dùng bình chia độ.
H/s hoạt động nhóm



- Cách xác định trọng lợng riêng của một
chất:


+ B1: Dùng BCĐ xác định thể tích của chất


đó.


+ B2: Dùng lực kế xác định P của chất.


+ B3: Dùa vào công thức:


d = <i>P</i>


<i>V</i> ta xỏc định đợc d


<b>III - VËn dông:</b>


H/s đọc đầu bài- H/s tóm tắt đề.
H/s hoạt động cá nhân trả lời C6.
- C6 ( sgk )


Gi¶i


Khèi lợng của chiếc dầm sắt là:
M = D x V


M = 7800 x 0,04
= 312 ( kg ).


Trọng lợng của chiếc dầm sắt là:


P = 10 m


P = 10 x 312
P = 3120 ( N )
Đáp số: 312 ( kg ).
3120 ( N )


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>IV- Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


<b>Tuần </b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>Tiết 12</b></i>


<i><b>Thực hành xác định khối lợng</b></i>
<i><b>riêng của sỏi</b></i>


<i><b>I) Mơc tiªu bµi häc:</b></i>



* KiÕn thøc :


- Biết cách xác định khối lợng riêng của vật rắn.
- Biết cách tiến hành một bi vt lý


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Giáo viên chuẩn bị mỗi nhãm:



01 chiếc cân Robecvan có ĐCNN là 10g, Có thể có ĐCNN hơn nữa
01 bình chia độ có GHĐ 100 cm3<sub> , ĐCNN là 1 cm</sub>3<sub>.</sub>


01 cèc níc


+ Học sinh chuẩn bị: Phiếu học tập đợc hớng dẫn từ tiết trớc.
15 viên sỏi to bằng đốt ngón tay, rửa sạch, lau khơ.
Giấy lau hoặc khăn lau.


<i><b>III) T chc thc hnh:</b></i>


<b>Hot ng1</b>:


<i>Tổ chức kiểm tra</i>.


Khối lợng riêng của vật là gì? Công thức
tính? Đơn vị? . Nói khối lợng riêng của
sắt là 7800kg/m3<sub> có nghĩa là gì?</sub>


Kiểm tra sự chuản bị của h/s.( Phiếu học
tập, sỏi có sạch không, .


+ Tổ chức khoảng 5em/nhãm.


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Thực hành.</i>


Yêu cầu h/s đọc tài liệu phn 2 & 3 trong
khong 10.


Yêu cầu h/s điền các thông tin về lý



H/s trả lời các câu hỏi.


Chun bị đầy đủ dụng cụ đặt trên bàn để giáo
viên kiểm tra.


Hoạt động nhóm: Phân cơng trách nhiệm của
từng bạn trong nhóm.


<i><b>1) Thùc hµnh:</b></i>


Hoạt động cá nhân, đọc tài liệu trong 10 phút
phần 2; 3 .


a) Dông cụ : sgk
b) Tiến hành đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thuyết và báo cáo thực hành.


GV theo dừi hot ng ca cỏc nhóm để
đánh giá ý thức hoạt động nhóm- cho
im.


Tốt : 3điểm
Khá : 2 ®iÓm
TB : 1 ®iÓm


Hớng dẫn h/s đo đến đâu ghi số liệu vào
báo cáo thực hành ngay.



<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Tổng kết, đánh giá buổi thực hành:</i>


GV đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả
thực hành, thái độ tác phong trong giờ
thực hành ca cỏc nhúm.


Đánh giá điểm thực hành theo thang
điểm:


ý thức : 3 điểm
Kết quả thực hành : 6 điểm
Tiến độ thực hành


đúng thời gian : 1 im


mẫu báo cáo thực hành.


- Hot ng nhúm. Tiến hành theo các bớc nh
hớng dẫn của sgk.


Ghi báo cáo phần 6.


Tính giá trị TB, KLR của sái.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm:</b></i>






<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>---Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<i><b>Mỏy c n gin</b></i>


<i><b>I- Mục tiêu bài học:</b></i>



1) Kiến thức :


- Biết làm thí nghiệm so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo vật trực
tiếp lên theo phơng thẳng đứng


- Nắm đợc tên của một số máy cơ đơn giản, thờng dùng .
2) Kỹ năng :


- Sử dụng lực kế để đo lực
3) Thái độ :


- Trung thực khi đọc kết quả đo và khi viết báo cáo thí nghiệm.


<i><b>II </b></i>

<i><b> Chn bÞ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> :</b></i>



Mỗi nhóm : - 02 lực kế cã GH§ tõ 2 – 5 N
- 01 quả nặng 2N


Cả lớp : - Tranh vÏ phãng to h×nh 13.1 ; 13.2 ; 134 ; 135 ; 136 .
- ChuÈn bÞ phiÕu häc tËp ghi kÕt qu¶ thÝ nghiƯm b¶ng 13.1 :



<i><b>III - Tổ chức hoạt động dạy học</b></i>

<i><b> </b></i>

:


<b>Hoạt động 1: </b>


1)Kiểm tra - tạo tình huống học tập
- Một ống bê tơng nặng 2 tạ thì ống bê
tơng đó sẽ có trọng lợng là bao nhiêu ?


2) Tạo tình huống học tập:
GV: Trong các bài trớc chúng ta đã
nghiên cứu một số vấn đề về lực tác
dụng lên vật, nghiên cứu một số vấn đề
về trọng lợng . Vậy giữa P của vật với
lực t/d lên vật có mối quan hệ với nhau
nh thế nào ? . Việc sử dụng hiệu quả các
mối quan hệ ấy trong lao động sản xuất
và khoa học kỹ thuật ra làm sao, đó là
những vấn đề chúng ta tiếp tục nghiên
cứu trong bài học hôm nay


“ T14 – Máy cơ đơn giản “ .
GV: Để biết đợc máy cơ đơn giản là gì ?


H/S tr¶ lêi câu hỏi của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ng dng của nó trong thực tế ra làm
sao ? Để giải đáp những vấn đề ấy thì
tr-ớc hết chúng ta hãy bắt đầu nghiên cứu
qua một tình huống nh sau:



Một ống bê tông nặng bị lăn xuống
m-ơng . Có thể đa ống lên bằng những cách
nào ? và dùng những dụng cụ nào cho
đỡ vất vả ? . Tình huống này đã đợc thể
hiện qua hình vẽ sau:


GV: Treo tranh H 13.1


C¸c em quan sát H 13.1 cho cô biết .
- Để kéo ống bêtông lên ta phải có
những cách nào ? và sử dụng những
dụng cụ gì ?


GV: Các em hãy suy nghĩ để trả lời câu
hỏi cơ vừa nêu .


GV: Gäi 1-2 häc sinh tr¶ lời
GV: Ghi tóm tắt lên bảng nháp


GV: õy ch là một số cách để có thể
kéo ống bê tông này lên . Để minh hoạ
cho cái việc kéo ống bê tơng này lên thì
cơ có một số tranh minh hoạ nh sau:


GV: Treo tranh H13.2 và bức tranh dùng
xà beng , tấm ván , ròng rọc để kéo vật
lên .


GV: Mô tả nội dung của từng bức tranh .
- H13.2 là ngời ta đã kéo vật trực tiếp


lên theo phơng thẳng đứng .


( M« tả các hình tiếp theo )


GV: Với những phơng án này ta sẽ bắt
đầu nghiên cứu từ bài học hôm nay và
các bài học tiếp theo. Trớc hết chúng ta
sẽ nghiên cứu việc kéo ống bê tông lên


- H/S làm việc cá nhân


Ta có thể kéo ống bê tông lên bằng
những cách sau:


- Kộo vt lên theo Phơng thẳng đứng.
- Dùng tấm ván kê nghiêng.


- Dùng xà beng


Dùng cần cẩu , ròng rọc..


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cách 1 trên bảng nháp ) và ghi phần 1
lên bảng chính .


GV: cất bức tranh có 3 nội dung trên đi.


<b>Hot ng 2:</b>


GV: Cỏc em hóy quan sỏt H13.2 . Ta
thấy những ngời trong bức tranh đang


kéo ống bê tông lên theo phơng thẳng
đứng . Vậy nếu chỉ dùng dây liệu có thể
kéo vật lên theo phơng pháp thẳng đứng
với lực nhỏ hơn P của vật đợc không ?
- Gọi 1-2 học sinh nêu dự đoán?


GV: Vậy để biết xem bạn nào đã trả lời
đúng , bạn nào đã trả lời sai thì chúng ta
phải đi nghiên cứu thí nghiệm ( Giáo
viên ghi bảng phần 2 ).


- GVphân nhóm H để làm TN


- G:Trong q trình làm thí nghiệm các
em phải biết phối kết hợp với nhau để
chúng ta cùng quan sát thí nghiệm, thảo
luận để ghi kết quả cho đúng.


GV: Muốn làm đợc thí nghiệm này thì
các em hãy quan sát trờn H13.3 v cho
Cụ bit .


Để làm thí nghiệm này ta cần phải sử
dụng những dụng cụ gì ?


GV: Để làm thí nghiệm này ta cần phải
có 2 lực kế và ta dùng khối trụ kim loại
nhỏ thay cho ống bê tơng để làm thí
nghim.



- Với những dụng cụ nh chúng ta vừa
nêu, muốn tiến hành thí nghiệm thì ta
phải làm theo những bớc nào ?.


- GV: Yờu cuH quan sỏt H13.3a
và 13.3b thảo luận để trả lời .


<b>I) kéo vật lên theo ph ơng thẳng </b>
<b>đứng:</b>


- Häc sinh quan s¸t H13.2


<i>1) đặt vấn đề</i>:


- Liệu có thể kéo vật lên với lực nhỏ
hơn trọng lợng của vật c khụng?


- Dự đoán:
Không


<i><b>2) Thí nghiệm</b></i>:


-


<i>a, Dụng cụ:</i>


<i>b) Tiến hành.</i>


- H: Quan sát hình 13.3a và 13.3b.


- Nêu các bớc tiến hành TN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV: +Phát dơng cơ TN cho c¸c nhãm
+ Lu ý H khi lµm TN:


.) Cách dùng lực kế để đo P
,) Khi kéo vật phải kéo đều tay.


.) Lùc kÐo vËt b»ng tỉng sè chØ cđa 2 lùc
kÕ.


.) Cách ghi kết quả TN vào báo cáo.
GV: Khi đo lực kéo vật thì ta phải kéo
vật từ từ , kéo lực kế theo phng phỏp
thng ng .


GV : Bây giờ các em tiến hành làm thí
nghiệm


GV: Quan sát nhắc nhở học sinh khi làm
thí nghiệm ta phải giữ gìn dụng cơ cho
cÈn thËn . Chó ý tíi tõng nhiƯm vơ cđa
tõng häc sinh .


GV: + Hớng dẫn H xử lý kết quả TN để
so sánh lực kéo vật lên với P của vật ?


GV: thực tế khi kéo vật cịn có lực ma
sát của dây kéo và trọng lợng của sợi
dây cũng đáng kể nên FK có thể > P.



GV: NhËn xÐt phÇn dự đoán của học
sinh .


GV: Nh vy chỳng ta đã trả lời đợc vấn
đề đã đặt ra .


GV: Từ những nhận xét trên các em hÃy
vận dụng lµm bµi tËp C2.


Em hiĨu tõ <b>Ýt nhÊt b»ng </b>lµ thÕ nµo ?
GV: Ghi néi dung kÕt luËn lên lên bảng ,
gạch chân lên từ <i>ít nhất b»ng .</i>


GV: Treo H 13.2 yêu cầu H quan sát.
GV: Ta thấy khi kéo vật lên theo phơng
pháp thẳng đứng thì khơng thể dùng lực


H/S quan s¸t H13.3


- H/S hoạt động nhómđể làm thí
nghiệm.


- Thảo luận nhóm để rút ra kết luận .
- Cử đại diện trình bày:


- C1: Lực kéo vật theo phơng thẳng


ng bng hoc cú thể lớn hơn P của
vật.



<i>3) KÕt luËn :</i>


- C2: Khi kéo vật lên theo phơng thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

lên đợc . Đồng thời việc kéo vật lên theo
phơng thẳng đứng cịn gặp một số khó
khăn . Các em hãy quan sát tranh và nêu
những khó khăn đó ?


- Mời đại diện các nhóm phát biểu


GV: Để khắc phục những khó khăn nh t
thế đứng, lợi dụng P của cơ thể . Quan
trọng là liệu có thể dùng một lực nhỏ
hơn mà vẫn có thể kéo vật lên đợc hay
khơng ? Qua quá trình LĐSX và đời
sống hàng ngày lồi ngời đã tìm ra các
thiết bị để khắc phục những khó khăn
nêu trên , tăng năng suất lao động giúp
con ngời làm việc dễ dàng thuận tiện
hơn. Một trong những thiết bị đó là cỏc
mỏy c n gin .


( Giáo viên ghi nội dung phÇn II )


<b>Hoạt động 3:</b> <b>Tìm hiểu các loại máy </b>
<b>cơ đơn giản </b>.


Để biết đợc máy cơ đơn giản là những


thiết bị nh thế nào ? ứng dụng của nó
trong thực tế ra làm sao ? thì Cơ có một
vài hình ảnh về việc sử dụng các máy cơ
đơn giản ấy .


GV: Treo tranh hình 13.4 ; 13.5 ; 13.6 và
giới thiệu.


Trờn hỡnh 13.4 muốn đa một thùng phuy
nặng từ dới đất lên trên ôtô ngời ta làm
nh thế nào?


- Häc sinh quan sát hình 13.2


- H Nêu khó khăn:


C3: + T th đứng khơng chắc chắn, dễ


bÞ ng·.


+ Khơng tận dụng đợc trọng lợng của
cơ thể.


+ Cần dùng lực có cờng độ lớn mà sức
ngời có hạn nên phải tp trung nhiu
ngi.


<b>II) cỏc mỏy c ngin:</b>


H/S mô tả H 134



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV: Tấm ván kê nghiêng đợc gọi là mặt
phẳng nghiêng .


Häc sinh quan s¸t H 13.5


Ngởi ta đã làm gì để bẩy ống bê tông?
GV: khẳng định – Trong trờng hợp này
ngời ta đã dùng địn bẩy để bẩy ống bê
tơng .


Tơng tự giải thích H 13.6


GV: Ch vo hỡnh 13.4 ; 13.5 ; 13.6 và
nói : Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy , RR
là các máy cơ đơn giản


- Em nhắc lại các máy cơ đơn giản
th-ờng dùng?


? Tác dụng của các máy cơ đơn giản?


? Lấy ví dụ về máy cơ đơn giản thờng
găpk trong cuộc sống?


<b>Hoạt động 4:</b> <i><b>Vận dụng </b></i>–<i><b> Củng </b></i>
<i><b>cố-Hớng dẫn về nhà:</b></i>


GV: Trên đây chúng ta vừa đi nghiên
cứu vấn đề kéo vật lên theo phơng thẳng


đứng , đợc nghe giới thiệu về máy cơ
đơn giản .


? VËy trong bµi học hôm nay cần ghi
nhớ điều gì?


- GV: Tiếp theo chúng ta sẽ vận dụng
các kiến thức cơ bản để giả quyết một số
bài tập .


nghiêng rồi kéo thùng phuy lên theo
tấm ván đó.


- Ngời ta dùng một xà beng để bẩy ống
bê tông


- Ngời ta dùng ròng rọc để đa thùng
hàng lên cao


<i>1 - các loại máy cơ đơn giản:</i>


Mặt phẳng nghiêng; đòn bẩy; rịng rọc.
2 – Tác dụng:


- H nªu:


+ C4: a, .... dƠ dµng ...


b, ... Máy cơ đơn giản ...
+ C6: H lấy ví dụ



.) Dùng ròng rọc ở đỉnh cột cờ để kộo
c.


.) Dùng ròng rọc đa gạch vữa lên cao
khi xây nhà.


,) Dựng ũn by di chuyn vt
nng.


- H nêu ghi nhớ cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Hớng dẫn H tóm tắt đầu bài bằng ký
hiƯu.


? Muốn biết 4 ngời có kéo đợc khơng ta
làm nh thế nào? ( So sánh FK của 4 ngời


víi P )


- G: Nếu kéo trực tiếp theo phơng thẳng
đứng thì 4 ngời cũng khơng kéo đợc ống
bê tông lên.


Vậy làm thế nào để kéo đợc ống bê tơng
lên , chúng ta sẽ tìm hiểu ở các bài sau.


<b>Hoạt động 5</b>: <b>Hớng dẫn về nh </b>


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ



- Tỡm những thí dụ về máy cơ đơn giản
trong cuộc sng .


- Làm bài 13 - SBT


- Đọc bài Mặt phẳng nghiêng , chép
bảng kết quả thí nghiệm H 14.1, vµo vë .


- C5:


m = 200kg
F1 = 400N


4 ngêi kÐo


? Có kéo đợc khơng? Tại sao?
Bi gii


Trọng lợng của ống bê tông lµ:
P = 10.m = 10. 200 = 2000 (N)
Lực kéo cuả 4 ngời là:


FK = 4. F1 = 4. 400N = 1600N


==> FK < P


Vậy 4 ngời này khơng kéo đợc ống bê
tơng lên.



- H nªu ghi bµi vỊ nhµ.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i><b>BGH ký dut</b></i>




<b>---Tiết 15</b>: Mặt phẳng nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Soạn ngày tháng năm 2005 Dạy ngày tháng năm 2005


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sồng và chỉ rõ ích
lợi của chỳng.


- Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng lợp lý trong từng trờng hợp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Sử dụng lực kế.


- Lm thí nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao (chiều
dài) mặt phẳng nghiêng.


<b>3. Thái độ: </b>Cn thn, trung thc.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>* Các nhóm:</b></i>


- Một lực kế có GHĐ 2N trở lên.


- Mt khi tr khi lợng có trục quay ở giữa, nặng 2N (Nếu khơng có thì
thay bằng xe lăn có trọng lợng tơng đơng.


- Một mặt phẳng nghiêng có đánh dấu sẵn độ cao (có thể ... độ cao, độ dài
mặt phẳng nghiêng) hoặc thay 3 tấm ván hoặc máng nghiêng có độ dài khác nhau
và một số vật kê nh giá đỡ, gỗ, sách...


<i><b>* C¶ líp:</b></i>


- Tranh vÏ phãng to H14.1, 14.2.


- Bảng phụ ghi kết quả thí nghiệm của các nhóm.
- Mỗi học sinh một phiếu bài tập.


<b>III. T chc hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Tổ chức kiểm tra, tạo tình
huống học tập


1. Kiểm tra: Kể tên các máy cơ đơn giản đã
học? Nêu 1 số thí dụ về ứng dụng của máy cơ



đơn giản trong cuộc sống? - Học sinh trả lời
* Đặt vấn đề: Chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc học các loại


máy cơ đơn giản nh: ròng rọc, mặt phẳng
nghiêng, địn bẩy... Hơm nay chúng ta sẽ
nghiên cứu một loại máy cơ đơn giản đợc ứng
dụng rất nhiều trong đời sống thực tế đó là
<i>"Mặt phẳng nghiêng" </i>Giáo viên ghi đề bài <i>"</i>
<i>Tiết15: Mặt phẳng nghiêng"</i> giáo viên: để
nghiên cứu các vấn đề về mặt phẳng nghiêng
trớc hết cô và các em sẽ cùng phân tích những
khó khăn hoặc thuận lợi khi kéo một vật lên
qua hình ảnh thể hiện trên 2 bức tranh sau:


- 1 häc sinh nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nói. Đối với bức tranh H13.2 có 4 ngời kéo trực
tiếp vật lên. Nếu biết lực kéo của mỗi ngời là
450N. Biết trọng lợng của vật là 2000N. Hỏi 4
ngới này có kéo trực tiếp đợc vật khơng.


lực kéo một ngời là 450N.P=
2000N hỏi 4 ngời có kéo đợc vật
lên khụng?


<i> Giáo viên:</i> Hớng dẫn.


Lc kộo ca 4 ngời là 450 x4 =
1800N.Ta thấy 1.800N (2000N)
vậy 4 ngời không kéo trực tiếp đợc


vật lên.


+ T thế đứng dễ ng .<b>ã</b>


<i>Giáo viên:</i> yêu cầu học sinh quan sát tranh. + Không lợi dụng đợc trng lng<sub>ca c th.</sub>


<i>Giáo viên:</i> Em h y nêu những khó khăn của<b>Ã</b>


những ngời khi phải kéo trực tiếp vật lên. + Cần lực lớn (ít nhất bằng P củavật)
<i>Giáo viên:</i> Các em h y quan s¸t bøc tranh<b>·</b>


H14.1 vµ cho biÕt:


? Những ngời trong hình 14.1 đ dùng cách<b>Ã</b>


no kéo ống cống lên? - Bạt đất cho thoai thoi.


(ghi những khó khăn ra góc bẳng) - Kê một tấm ván, kéo vật trên tấm<sub>ván.</sub>
<i>Giáo viên:</i> trên hình vÏ ta thÊy lỵng ta dïng


một tấm ván dài. Khi sử dụng một tấm ván dài
để kéo vật lên nó có những thuận lợi gì? ( ghi
rõ những thuận lợi ra góc bảng)


+T thế đứng chắc chắn hơn.


<i>Gi¸o viên:</i> Theo ý các em ta thấy việc dùng


tm ván theo H14.1 để kéo vật lên đ khắc<b>ã</b>
phục đợc một số khó khăn so với khi kéo trực


tiếp vật lên nh H13.2. Liệu những nhận định ấy
có đúng khơng? Đó chính là vấn đề đặt ra và
cũng là những vấn đề chúng ta cần nghiên
cứu.


+ Kết hợp đợc một phần lc ca c
thờ.


+ Cần lực bé hơn trọng lợng.
Giáo viên: Ghi b¶ng chÝnh


<i>Giáo viên:</i> Yêu cầu học sinh đọc 2 vấn đề


trong sách giáo khoa. <i>Học sinh</i> đọc 1. Đặt vấn đề:
<i>Giáo viên:</i> Ghi 2 vấn đề đó


- Dïng tấm ván làm
mặt phẳng nghiêng có
thể làm giảm lực kéo
vật lên hay không?
<i>Giáo viên:</i> Hớng dẫn<i> học sinh</i> th¶o ln.


- Muốn làm giảm lực
kéo vật thì phi tng
hay gim nghiờng
ca tm vỏn?


<i>Giáo viên:</i> Các em h y th¶o ln nhãm tr¶ lêi<b>·</b>


thảo luận nhóm trả lời vấn đề thứ nhất. - Có thể làm giảm lực kéo của vật.


- Làm giảm độ nghiêng của tấm ván.


<i>Giáo viên:</i> Để xem việc nhận xét của em đúng


hay sai chúng ta đi tiến hành thí nghiệm
<i>Giáo viên: </i>Các em nghiên cứu sách giáo khoa,


quan sát H14.2 cho biết. 2. ThÝ nghiƯm


? Để làm thí nghiệm lại dụng cụ thí nghiệm. - Lực kế có GHĐ là 5 N khối trụkim loại có móc 3 tấm ván có độ
dài khác nhau, vật kê.


a) Dơng cụ: Sách
giáo khoa


<i>Giáo viên:</i> Giới thiệu lại dụng cụ thí nghiệm.
<i>Giáo viên: </i>Cô sẽ lắp thí nghiệm cho c¸c em quan


s¸t. <i>Häc sinh</i>nghiƯm quan sát cách lắp thÝ


? Muốn làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung</b>


phẳng nghiêng.


Giỏo viờn: tin hnh tr lời những vấn đề trên, chúng ta sẽ cùng đi
nghiên cứu thí nghiệm


<b>2. ThÝ nghiƯm:</b> <i>Gi¸o viên:</i> Các em nghiên cứu SGK và H14.2 cho cô biết: Để làm thí nghiệm này



ngời ta đ sử dụng đ<b>Ã</b> ợc những dụng cụ gì?


<b>a. Dng c: SGK</b> <i>H/s:</i> 1 lực kế, 1 khối trụ kim loại, 3 tấm ván có độ dài khác nhau, vật kê mặt
phẳng nghiêng.


<i>G/v:</i> Giới thiệu lại dụng cụ cho học sinh quan sát kỹ 3 tấm ván có độ dài khác
nhau.


<i>Giáo viên:</i> Bây giờ chúng ta sẽ đi nghiên cứu 2 vấn đề trên.
Vấn đề 1: Thí nghiệm


HS1: Cã Nhãm 1 Nhãm 2
HS2: Kh«ng P=2N P=2N
HS3: Cã F=1,5N F=1,6N


 F < P


? Các em h y thảo luận nhóm và trả lời vấn đề thứ nhất.<b>ã</b>
<i>Giáo viên:</i> Gọi 2  3 học sinh trả lời


<i>Giáo viên:</i> Để biết dự đoán của em nào đúng, em nào sai thì ta phải tiến hành thí nghiệm.
<b>b.Tiến hành</b> <i>Giáo viên:</i> Ta biết muốn kéo trực tiếp vật lên thì ta phải dùng một lực it nhất bằng


P của vật. Vậy ta phải dùng lc k xỏc nh P ca vt.


<i>Giáo viên:</i> Khi sử dụng lực kế các em phải chú ý cầm lực kế theo phơng pháp


thng ng, quan sỏt xem kim chỉ thị đ chỉ đúng vạch ch<b>ã</b> a?
- Đo trng lng (P)



của vật <i>Giáo viên:</i> Chúng ta tiến hành đo P của vật.
<i>Giáo viên:</i> Không ghi bảng bớc 1


<i>Giáo viên:</i> Quan sát học sinh làm thí nghiệm.


<i>Giỏo viên:</i> Yêu cầu học sinh ghi kết quả thí nghiệm vào phiếu học tập.
Hỏi: Các em thảo luận nhóm để thống nhất kết quả.


?: Nhãm 1: Em ®o P cđa vật là bao nhiêu (2N)
? Nhóm 2: P của vật là bao nhiêu? (2N)
- Đo lực kéo của


vật trên mặt phẳng
nghiêng


<i>Giỏo viờn:</i> Tiếp theo ta sẽ đi đo lực kéo của vật đó nhng trên mặt phẳng nghiêng?


+ Độ nghiêng lớn <i>Giáo viên:</i> Các em chú ý khi đo lực kéo của vật trên mặt phẳng nghiêng ta phải
cầm lực kế song song với mặt phẳng nghiêng và kéo đều tay.


+ §é nghiêng vừa <i>Giáo viên:</i> Các em ghi kết quả thí nghiệm vào phiếu học tập, rồi thảo luận nhóm
thống nhất kết quả.


+ Độ nghiên nhỏ ? Mời nhóm 1, 2 báo cáo kết quả? (F = 1,5N; F = 1,6N)


<i>Giỏo viên:</i> Em h y so sánh lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng và lực kéo vật đó<b>ã</b>
trực tiếp. (tức là so sánh F với P)


<i>Häc sinh:</i> F < P



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Giáo viên:</i> Nhận xét phần dự đoán của häc sinh


Giáo viên: Từ vấn đề thứ nhất em đ rút ra đ<b>ã</b> ợc kết luận gì?
<b>3.Kết luận:</b>


- Dïng mặt phẳng
nghiêng có thể
kéo vật lên với lực
kéo nhỏ hơn trọng
lợng của vật.


<i>Giáo viên:</i> Ghi kết luận 1 lên bảng chính.


<i>Giỏo viờn:</i> Vy mun lm gim lực kéo vật thì phải tăng hay giảm độ nghiêng


cđa tÊm v¸n.


<i>Giáo viên:</i> Đây chính là vấn đề thứ 2 mà chúng ta cần nghiên cứu. Giáo viên ghi
bảng nháp.


Vấn 2:


HS1: Tăng
HS2: Giảm
HS3: Giảm


? Cỏc em tho lun trả lời vấn đề 2?
? Gọi 2  3 học sinh trả lời.



<i>Giáo viên:</i> Để xét xem em nào dự đốn đúng, em nào dự đốn sai thì ta phải tiến hành
thí nghiệm để kéo vật lên trên mặt phẳng nghiêng có độ nghiêng khác nhau.


?Muốn làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta làm nh thế nào?


<i>Häc sinh:</i> Đa 3 cách: - Giảm chiều cao kê mp nghiªng


- Tăng độ dài của mp nghiêng


- Giảm chiều cao kê mp nghiêng, đồng thời tăng
độ dài của mp nghiờng.


<i>Giáo viên:</i> Cô thống nhất với cả lớp là ta chọn cách: Giữ nguyên chiều cao kê


mp nghiờng, v tăng độ dài của mp nghiêng.
<i>Giáo viên:</i> Chúng ta tiếp tục làm thí nghiệm
<i>Giáo viên:</i> Quay lại ghi bảng chính


+ Độ nghiêng lớn
+ Độ nghiêng vừa
+ Độ nghiêng nhỏ


<i>Giáo viên:</i> Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm: ghi chÐp kÕt quả thí nghiệm cẩn


thận, chính xác.


<i>Giỏo viờn:</i> Yờu cu hc sinh thảo luận nhóm và thống nhất kết quả.
? Mời i din 2 nhúm bỏo cỏo kt qu


<i>Giáo viên:</i> Ghi kết quả F1, F2, F3 lên bảng phụ.


<i>Học sinh:</i> F3 < F2 < F1


<i>Giáo viên:</i> Ta thấy các lực F1, F2, F3 của nhóm và nhóm 2 khác nhau đó là do:
+ Độ dài mp nghiêng ở 2 nhóm khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ ChiỊu cao kª mp nghiªng của 2 nhóm khác nhau.
<i>Giáo viên:</i> Chỉ vào bảng phụ: Dựa vào những kết quả trên:


? So sỏnh lc kộo vật trên mp nghiêng có đọ nghiêng nhỏ với lực kéo vật trên
mp có độ nghiêng lớn (tức là so sánh F1, F2, F3)


<i>Häc sinh:</i> F3 < F2 < F1


<i>Giáo viên:</i> Nh vậy khi kéo trên mp nghiêng có độ nghiêng nhỏ thì cần lực kéo


nhỏ hơn khi kéo vật trên mp nghiêng có độ nghiêng lớn.


? Vậy muốn làm giảm lực kéo vật thì ta phải tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván?
<i>Học sinh:</i> Giảm


<i>Giáo viên:</i> Nh vậy dự đoán của bạn HS2, HS3 là đúng, HS1 là sai.
<i>Giáo viên:</i> Qua vấn đề trên cịn có thể rút ra đợc kết luận gì?
<i>Học sinh:</i> Trả lời kết luận 2


- Mặt phẳng càng
nghiêng ít thì lực cần
để kéo vật trên mp
đó càng nhỏ.


<i>Giáo viên:</i> Nh vậy ta đ trả lời đ<b>ã</b> ợc 2 vấn đề vừa nêu ra, và 2 nội dung này cũng


chính là nội dung của phần kết luận.


<i>Giáo viên:</i> Ghi đề mục (3, kết luận)
<i>Giáo viên:</i> Cho học sinh đọc lại kết luận


<i>Giáo viên:</i> Khắc sâu nhấn mạnh một số từ trong kết luận
<i>Giáo viên:</i> Gọi 1 học sinh đọc thuộc lòng kết luận


<i>Giáo viên:</i> Từ kết luận trên ta thấy khi sử dụng mp nghiêng ta có thể thực hiện các
cơng việc một cách dễ dàng và chỉ cần một lực nhỏ hơn trọng lợng của vật. Chính vì
vậy mp nghiêng đ đ<b>ã</b> ợc áp dụng nhiều trong đời sống thực tế hàng ngày.


? Nªu thÝ dơ vỊ sư dơng mp nghiªng trong thùc tÕ.


- Dùng mp nghiêng để đa một thùng xăng từ dới mật đất lên cao.
- Bậc dắt xe máy ở nhà


- Dùng mp nghiêng để đa ống bê tông từ dới mơng lên trên bờ.


<i>Giáo viên:</i> Bây giờ ta sẽ đi vận dụng các kiến thức cơ bản để giải quyết một số
bài tập.


4. VËn dông


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i>Giáo viên: </i>Ph¸t phiÕu häc tËp cho từng
học sinh


- Cá nhân học sinh hoàn thành


phiếu học tập


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ làm bài tập
trong phiếu bài tập


- Sau khoảng 7 phút, yêu cầu 2 em ngồi


cnh nhau cha v chm bi cho nhau Từng đôi một chấm và chữa bàicho nhau
- Gọi 1, 2 em học sinh (trả lời tốt) trình by


bài của mình trớc lớp. Yêu cầu học sinh


khác tự chữa bài nếu sai, thiếu Học sinh khác tự chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>---Tuần 16:</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 2005- Dạy ngày tháng năm 2005 </i>
<i> </i>


<b>I) Môc tiªu</b>:
* KiÕn thøc :


- H/s nêu đợ các ví dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống.


- Xác định đợc điểm tựa ( O ), các lực tác dụng lên địn bẩy đó ( Điểm O1, O2 và


F1, F2. Biết sử dụng địn bẩy trong các cơng việc thích hợp, biết thay đổi vị trí O,


O1, O2 cho phù hợp với yêu cầu sử dụng.



* Kỹ năng:


- Bit o lc mi trng hp.
* Thỏi :


- RÌn tÝnh trung thùc, tû mû , thËn träng , nghiêm túc .


<b>II) Chuẩn bị:</b>


+ Mỗi nhóm: 01 lực kế có GHĐ là 2N trở lªn


01 khối trụ kim loại có móc nặng 2N ( có thể thay thế bằng
một túi đựng cát có trọng lợng tơng đơng ).


01 giá đỡ có thanh ngang đục lỗ để treo vật và móc lực kế.
+ Cả lớp : - Một vật nặng, 1 gậy, 1 vật kê để minh hoạ H15.2


- Tranh vÏ to H15.1, 15.2, 15.3, 15.4 trong SGK
- PhiÕu häc tËp cho tõng h/s


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:


<i>Tổ chức kiểm tra tạo tình huống</i>.
-Chữa bài 14.1; 14.2 ( SBT )
-Nhắc lại tình huống thực tế và
giới thiệu cách giải quyết bằng
cách dùng đòn bẩy. Treo H15.1


lên bảng


+ Đặt vấn đề:


<b>Hoạt động 2</b>:


<i>Tìm hiểu cấu to ca ũn by:</i>


Treo tranh và giới thiệu các hình
vÏ 15.2; 15.3.


-Yêu cầu h/s tự đọc phần 1và
cho biết “ Các vật đợc gọi là địn
bẩy phải có 3 yếu tố, đó là
những yếu tố nào?


-Có thể dùng đòn bẩy mà thiếu 1
trong 3 yếu tố đó đợc khơng?
-Dựa vào câu trả lời của h/s, GV
sửa chữa những nhận xét cịn sai
sót .


- Chốt lại 3 yếu tố của đòn bẩy
để h/s ghi v.


- Gọi 1 h/s lên bảng ttrả lời câu
hỏi C1 trên tranh 15.2 và 15.3.


-H/s quan sỏt tranh vẽ và
theo dõi phần đặt vấn đề


của GV.


-H/s đọc phần 1, suy
nghĩ trả lời câu hỏi của
GV.


-H/s làm việc cá nhân,
suy nghĩ trả lời câu hỏi


I) Tìm hiểu cấu tạo của
địn bẩy .


-Mỗi địn bẩy u cú :
+ im ta


+ Điểm tác dụng của lực
F1 là O1


+ Điểm tác dụng của lực
F2 lµ O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Tìm hiểu xem đòn bẩy giúp con </i>
<i>ng</i>


<i> êi làm việc dễ dàng hơn nh </i>
<i>thế nào?</i>


-Giỏo viờn cho h/s quan sát


H15.4 . Hình 15.4 có phải l ũn
by khụng? Vỡ sao?


- H/s nghiên cứu sgk và H15.4
nêu dụng cụ thí nghiệm.


- Tiến hành thí nghiệm theo
những bớc nào?


- Lu ý cho h/s một số điều khi
làm thí nghiệm


- Phân nhóm và nhiệm vụ của
từng thành viên trong nhóm.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả .


-Yêu cầu h/s rút ra kết ln,
hoµn thµnh C3.


<b>Hoạt động 4</b>:


<i>Ghi nhí vµ vËn dông:</i>


-Gọi 1-2 h/s đọc phần ghi nhớ
sgk T49


* VËn dụng:


-Vận dụng trả lời câu C4. C5.C6.



<b>Hot ng 5:</b>


<i>H</i>


<i> íng dÉn vỊ nhµ.</i>


- Lờy 3 ví dụ trong thực tế các
dụng cụ làm việc dựa trên
nguyên tắc của đòn bẩy.
Hớng dẫn về nhà .
Làm lại các câu ( 1-9 ).
Làm bài tập 15.1 đến 15.4
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:


cña GV.


-H/s suy nghĩ để tham
gia tr li cõu hi .


-H/s nêu các dụng cụ thí
nghiệm.


- Nêu các bớc tiến hành
thí nghiệm


-H/s lm thớ nghim
-H/s hot ng theo
nhúm



-Báo cáo kết quả thí
nghiệm


-Tho lun i n kt
lun


-Đọc ghi nhớ


Cá nhân h/s suy nghĩ trả
lời C4.C5.C6


<i>ời làm việc dễ dàng </i>
<i>hơn nh thế nào?</i>


1) t vn đề :
-Muốn F1 < F2 Thì
OO1 và OO2 phải thoả
mãn điều kiện gì?
2) Thí nghiệm


a) Dơng cơ sgk
b) Tiến hành :


- Đo trọng lợng của vật
( P = F1)


- §o lùc kÐo cđa vËt F2 khi


- OO1 < OO2
- OO1 = OO2


- OO1 > OO2
c) Rót ra kÕt ln:
Khi OO2 > OO1


Th× F2< F1


d)VËn dông




<b>---TiÕt 17: </b>KiĨm tra


<b>Tn 17:</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 2005- Dạy ngày tháng năm 2005 </i>
<i> </i>


<b>I) Mục đích yêu cầu</b>:
* Kiến thức :


- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản trong chơng 1 để thấy đợc việc dạy ca
thy v s hc ca trũ.


* Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm cho h/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ trß : - GiÊy kiÓm tra


<b>III) TiÕn trình lên lớp :</b>



<i>A)</i> <i> n nh t chức </i>
<i>B) Đọc đề bài</i>


1) Hãy chọn câu trả lời đúng (1đ)


Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dới đây:
+ Một gói bơng


+ Một bát gạo
+ Một hòn đá
+ Năm viên phấn
+ Một cái kim


2) Dùng hai tay kéo hai đầu một sợi dây cao su cho dây dãn dài ra. Những cặp lực
nào sau đâylà hai lực cân bằng? Chọn câu trả lời đúng (2đ ).


a) Lùc dây cao su tác dụng vào tay ta và lực lực do tay ta tác dụng vào
dây cao su.


b) Lực do hai tay ta tác dụng vào hai đầu dây cao su
c) Cả hai kết luận a và b đều đúng


d) Cả hai kết luận a và b đều sai.
3) chọn từ thích hợp điền vào ơ trống.


a) Một ngời ngồi trên yên xe đạp, lò xo của yên bị nén xuống. Lực đàn hồi của lò
xo tác dụng vào ngời và trọng lợng của ngời là hai ……..


b) Ngời ta đo trọng lợng của một vật bằng .Đơn vị đo trọng lợng




c) Cn kộo mt vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng. Nếu mặt phẳng nghiêng
càng ít dốcthì lực để kéo vật lên càng ………..


4) Nêu một thí dụ cho thấy lực tác dụng lên vật làm cho vật bị biến dạng (2đ)
5) Làm thế nào để đo đợc trọng lợng riêng của sỏi? (3)


<i>C) Biểu điểm:</i>


- Câu 1: ý C - 1đ
- Câu 2 : ý B - 2®


- Câu 3 : Lực cân bằng - 1đ
- Câu 4: Nêu đúng thí dụ – 2đ
-Câu 5: Đúng mỗi ý – 1đ


<i>D)Cñng cè :</i>


- Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
- Hớng dẫn dặn dò


- Ghi đề về làm . Đọc bài ròng rọc.


---


<b>TiÕt 18: </b> «n tËp


<b>TuÇn 18:</b>



<i>Soạn ngày th¸ng năm 2005- Dạy ngày tháng năm 2005 </i>
<i> </i>


<b>I) Mơc tiªu</b>:
* KiÕn thøc :


- Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chơng.


- VËn dông kiÕn thức trong thực tế, giải thích các hiện tợng liên quan trong thùc
tÕ.


* Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II) ChuÈn bị:</b>


+ Cả lớp : - Một số dụng cơ trùc quan nh nh·n ghi khèi lỵng tinh cđa gói kem
giặt, kéo cắt giấy, kéo cắt kim loại


- B¶ng phơ


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b> <b>Ni dung</b>
<b>Hot ng1</b>:


<i>Ôn tập:</i>.<i> </i>


-Gọi h/s trả lời 4 câu hỏi đầu
ch-ơng I sgk.



-Hớng dẫn h/s chuẩn bị và yêu
cầu trả lời lần lỵt tõ C6 – C13.


<b>Hoạt động 2</b>:


-u cầu h/s đọc và trả lời câu
hỏi 1T54.


-Yêu cầu h/s đọc và trả lời bài
tập 2.


-Đa ra đáp án đúng cho bài tập 2.
-Cho h/s chữa bài C4, C5,C6. Sử
dụng dụng cụ trực quan cho C6.


<b>Hoạt động 3: </b>


-Treo bảng phụ đã vẽ sẵn ơ chữ
trên bảng.


-§iỊu khiển h/s tham gia chơi
giải ô chữ.


<b>Hot ng 4:</b>


<i>Hớng dÉnvỊ nhµ:</i>


-Trả lời câu hỏi C3T54sgk.
-Gợi ý để chọn đợc câu trả lời


đúng dựa vào cơng thức tính
KLR: D = <i>m</i>


<i>V</i>


-Hòn bi nào làm bằng chất có
khối lợng riêng lớn hơn thì xẽ
nặng hơn


* Rút kinh nghiệm giờ dạy:


-H/s 1 trả lời theo yêu
cầu của GV.


- Trả lời câu C6-C13.


1h/s lên bảng chữa, h/s
kh¸c nhËn xÐt.


-Mỗi nhóm h/s cử 1 đại
điện lên điền chữ vào ô
trống dựa vào việc trả lời
thứ tự từng câu hỏi.


1) Bµi tËp:
- Bµi 1.T53
- Bài 2 5. T53


2)Vận dụng:
-Bài 1.T 54



- Con trâu tác dụng lên
cái cày.


- Cu th búng ó tỏc
dng lc ylờn qu
búng.


- Bài C4,5,6.
3) Trò trơi ô chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>---Ngày soạn:09/01/08</b>
<b>Ngày dạy: 15/01/08</b>


<i><b>Tiết 19</b></i>


<i><b>Ròng rọc</b></i>


<i><b>I) Mục tiªu:</b></i>



* KiÕn thøc :


- Nêu đợc ví dụ về các loại ròng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ đợc lợi ích của
chúng


- BiÕt sư dơng rßng räc trong những công việc thích hợp.
* Kỹ năng:


- Bit cỏch đo lực kéo của rịng rọc.
* Thái độ:


- RÌn tÝnh trung thực, cẩn thận và yêu thích môn học.



<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01lực kế có GHĐ là 5N
01 khèi trơ kim lo¹i cã mãc


01 ròng rọc cố định, 01 ròng rọc động và dây sắt vắt qua ròng rọc
+ Cả lớp : - Tranh vẽ H16.1 & 16.2.


- B¶ng phơ H16.1


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng1</b>:(5)


<i>Tổ chức kiểm tra tạo tình huống</i>.
+ Kiểm tra


- Nêu ví dụ về dụng cụ làm việc
trên nguyên tắc đòn bẩy? Đòn
bẩy giúp con ngời làm việc dễ
dàng hơn nh thế nào?


- Chữa bài tập 15.1 & 15.2
+ Tổ chức tình huống học tập:
- Nêu các cách kéo ống bê tông
lên nh các bài trc ó hc.


- Theo các em còn cách nào khác


không?


- Treo H16.1 lên bảng đặt vấn đề


<b>Hoạt động 2</b>: (6’)


<i>T×m hiểu cấu tạo của ròng rọc.</i>


- Treo H16.2 a,b lờn bảng , mắc
một bộ ròng rọc động và một b


-H/s 1 trả lời câu hỏi


-H/s 2 chữa bài tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ròng rọc cố định.


- Yêu cầu h/s đọc sgk trả lời C1
- Theo các em thế nào là ròng
rọc cố định ? ròng rọc động?


<b>Hoạt động 3: (24 )</b>


- Để kiểm tra xem ròng rọc gióp
con ngêi lµm viƯc dƠ dµng nh thÕ
nµo?


- Ta xÐt hai u tè cđa lùc kÐo
vËt ë rßng räc:



+ Hớng của lực
+ Cờng độ ca lc


-Hớng dẫn cách làm thí nghiệm
và tiến hành thÝ nghiƯm.


- Tỉ chøc cho h/s nhËn xÐt vµ rót
ra kết luận .


- Yêu cầu h/s làm việc cá nhân
hoµn thµnh C4


<b>Hoạt động 4</b>: (8’)


<i>VËn dơng vµ ghi nhí</i>


-Gọi h/s lên đọc phần ghi nhớ
- Yêu cầu h/s trả lời C5 & C6.


-§äc sách quan sát dụng
cụ và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu.


-H/s trả lời


- Tho lun nhúm ra
phơng án kiểm tra, chọn
dụng cụ.


- Cử đại diện trình bày


phơng án


-Thực hiện thí nghiệm
theo nhóm, cử đại diện
đọc ghi kết quả thí
nghiệm.


-H/s dựa vào bảng thí
nghiệm để suy nghĩ trả
lời câu C3.


-H/s thảo luận để có kết
quả đúng.


H/s đọc phần ghi nhớ.


- Có hai loại rịng rọc:
rịng rọc cố định và
rịng rọc động.


<i><b>II) Rßng räc gióp con</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<i><b> ời làm việc dễ dàng</b></i>
<i><b>hơn nh</b><b> thế nào?</b></i>


<i><b>1- ThÝ ngiƯm</b></i>


a) Dơng cơ thÝ nghiƯm
sgk



b) TiÕn hµnh thÝ
nghiƯm


<i><b>2) NhËn xÐt:</b></i>


- Rút ra kết luận:
+ Rịng rọc cố định
+ Ròng rọc động


- Ghi nhí sgk


<i><b>4) VËn dơng:</b></i>


- C5 :


Ví dụ về rịng rọc:
+ Kéo xơ vữa lên cao.
+ Rịng rọc ở cần cẩu...
- C6 : + Dùng ròng rọc
cố định giúp đổi hớng
lực kéo.


+ Dùng ròng rọc động
giúp làm giảm cờng đọ
lực kéo vật.


- C7: Dïng rßng räc ë


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Híng dÉnvỊ nhµ.</i>



- Lấy hai thí dụ về sử dụng ròng
rọc động và cố định


-Làm bài tập từ 16.1 đến 16.5.


- H ghi bµi vỊ nhµ


<i><b>IV- Rót kinh nghiệm:</b></i>



<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


<b>Tuần 20</b>


<b>Ngày soạn: 15/01/08</b>
<b>Ngày day: 22/01/08</b>


<i><b>Tiết 20</b></i>



<i><b>Tổng kết chơng I: Cơ học</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- Củng cố các kiến thức cơ bản của phần cơ học,
* Kỹ năng:


- Rn cho h/s giải các bài tập theo kiểu trắc nghiệm, tự luận, giải thích
* Thái độ:



- Cẩn thẩn, tỉ mỷ, ý thc hp tỏc trong hot ng nhúm.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Thầy: - Nội dung các câu hỏi và bài tập
+ Trò: Ôn tập chơng I


<i><b>III) T chc hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1</b>:


<i>Tỉ chøc kiĨm tra t¹o tình </i>
<i>huống</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Kết hợp trong giờ


<b>Hot ng 2</b>: <i>Ôn tập</i>


GV Hớng dẫn h/s trả lời các
câu hỏi theo nội dung sgk. Uốn
nắn , sửa chữa để đi đến đáp án
đúng.


+ Vận dụng: Giáo viên cho
h/s hoạt động nhóm thảo luận
để trả lời các bài tập 1 ; 2 .



GV hớng dẫn h/s tìm các từ ở
trong khung để điền vào chỗ
trống các bài tập 4& 5.


T¹i sao kéo cắt kim loại có tay
cầm dài hơn lỡi kÐo?


<b>Hoạt động 3:</b>


<i>VËn dơng cđng cè, híng dÉn</i> vỊ
nhµ.


- H/s ôn tập theo nội dung các
câu hỏi sgk.


- Làm bài tập trong vở bài tập
- Đọc bài sự nở vì nhiệt của
chất rắn


H/s tr li cõu hỏi
H/s hoạt động nhóm
trả lời câu hỏi


H/s ®iỊn tõ


H/s dựa vào kiến
thức đòn bẩy để trả
lời cõu hi.


- H ghi bài về nhà



<i><b>I) Ôn tập</b></i>


<i><b>1) Bài 1 sgk ( 54 )</b></i>


- Con trâu tác dụng lực kéo
lên cái cầy


- Ngi th mụn búng ỏ tác
dụng lực đẩy lên quả bóng
đá


- ChiÕc kìm nhổ đinh tác
dụng lực kéo lên cái đinh.
- Thanh nam châm tác dụng
lực hút lên miếng sắt


<i><b>2) Bµi 2 sgk ( 54 )</b></i>


-C: Quả bóng bị biến dạng
đồng thời chuyển động của
nó bị biến i


<i><b>3) Bài 4 ( 55 )</b></i>


a) Kg/m3


b) Niu tơn
c) Kilogam



d) Niuton/mÐt khèi
e) MÐt khèi


<i><b>4) Bµi 5 ( 55 )</b></i>


a) Mặt phẳng nghiêng
b) Ròng rọc cố định
c) Đòn bẩy


d) Rịng rọc động


<i><b>5) Bµi 6 ( 55 )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>IV- Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<b> </b>


<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


<b>Tuần 21</b>


<b>Ngày soạn:23/01/08</b>
<b>Ngày dạy :29/01/08</b>


<i><b>Chơng II : Nhiệt học</b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i>



<i><b>Sự nở vì nhiệt của chất rắn</b></i>



<i><b>I) Mục tiêu bài häc:</b></i>




* KiÕn thøc :


- Nắm đợc thể tích, chiều dài của một vật tăng lên khi nóng lên và giảm i khi
lnh i.


- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


- Gii thớch c mt s hin tờng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
* Kỹ năng:


- Biết đọc các biểu bảng
* Thái độ:


- RÌn tÝnh trung thùc, tû mû , cÈn thËn.


<i><b>II) ChuÈn bÞ:</b></i>



+ Cả lớp : - 01 quả cầu kim loại, 01 vòng kim loại, 01 đèn cồn.
- 01 một chậu nớc


- Tranh vÏ th¸p EP-Phen.


- Bảng ghi độ tăng chiều dài của các thanh kim loại khi nhiệt độ tăng.


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:(5’)



<i>Tổ chức tình huống học tập</i>.
- Hớng dẫn h/s xem ảnh tháp
- Đặt vấn đề nh sgk


<b>Hoạt động 2</b>: (17’)


<i>ThÝ nghiƯm sù në v× nhiƯt cđa </i>
<i>chất rắn </i>


- Thí nghiệm


- Yêu cầu h/s quan sát, nhận xét
hiện tợng và hoàn thành phiếu
bài tập.


- Yêu cầu 1-2 nhóm đọc nhận
xét ở phiếu học tập, các nhóm
khác nhận xét.


- Yêu cầu h/s đọc câu hỏi C1, C2
thống nhất trong nhóm trả lời.


<b>Hoạt ng 3: (3 ) </b>


- H/s quan sát tranh
- Đọc sgk phần mở đầu


-H/s làm việc theo nhóm
- Quan sát hiện tợng xảy
ra?



- Ghi nhận xét vào phiếu
học tập.


-Thống nhất nhóm trả lời
câu hỏi C1, C2.


<i><b>1) Thí nghiÖm</b></i>


SGK ( T58 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Yêu cầu h/s đọc phần kết luận,
GV chổt lại kết luận để h/s ghi
v.


<b>Hot ng 4</b>:(5)


<i>So sánh sự nở vì nhiệt của chất </i>
<i>rắn .</i>


<b>Hot ng 5:</b> (15)


<i>Vận dụng và ghi nhí</i>


- Yêu cầu h/s rút ra nhận xét
chung về đặc điểm của sự nở vì
nhiệt của chất rắn.


- H/s ghi phÇn ghi nhí



<i>H</i>


<i> íng dÉn về nhà.</i>


- Yêu cầu h/s học thuộc phần ghi
nhớ sgk


- Lm bi tp 18.2 n 18.5


- Đọc bảng và trả lời câu
C4


- Vài H nêu ghi nhớ cuối
bài.


- H làm việc cá nhân câu
C5, C6, C7.


- Tham gia thảo luận
chung để thống nhất kết
quả:


- H ghi bµi vỊ nhµ.


<i><b>3) Rót ra kÕt ln </b></i>


a) ThĨ tích của quả cầu
tăng khi nóng lên.
b) Thể tích của quả cầu
giảm khi lạnh đi.



* Các chất rắn khác
nhau nở vì nhiệt khác
nhau


Ghi nhớ : sgk


<i><b>4 Vận dụng: </b></i>


- Câu C5:


Vì khi nung nóng khâu
nở ra dễ ttra vào cán.
Khi nguội đi khâu co
lại xiết chặt vào cán.
- C6: Nung nóng cả


vòng kim loại.
- C7:


Vì mùa hè nhiệt độ lên
cao, tháp = thép nóng
lên nở ra--> tăng chiều
dài.


Mùa đơng t0<sub> thấp tháp </sub>


bị lạnh đi co lại-->
chiều dài giảm
- Bài 18.1 – SBT:


Chọn ý D: KLR của
vật giảm vì:D = m/V;
m không đổi, V tăng
do vậy D giảm.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm: </b></i>



<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


<b>Tuần 22</b>


<b>Ngày soạn:28/01/08</b>
<b>Ngày dạy :12/02/0863</b>


<i><b>Tiết 22</b></i>



<i><b>Sự nở vì nhiệt của chất</b></i>


<i><b>lỏng</b></i>



<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- Thể tích của một chất lỏng tăng khi nóng lên và giảm khi lạnh đi.
- Các chất lỏng khác nhau, dÃn nở vì nhịêt khác nhau.


- Tỡm c vớ d thực tế về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Làm đợc thí nghiệm H19.1 & 19.2
* Thái độ:



- RÌn tÝnh trung thùc, tû mû.


<i><b>II) Chn bÞ:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01 bình thuỷ tinh đáy bằng,


01 ống thuỷ tinh có thành dầy và nút cao su có đục lỗ.
01 Chậu thuỷ tinh hoặc nhựa


01 phÝch níc nãng
+ C¶ líp : - Tranh vÏ to H19.3


- Hai b×nh thủ tinh cã nót cao su, níc nãng , gãi mµu.


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:(7’)


<i>Tỉ chøc kiĨm tra tạo tình huống</i>.<i> </i>


+ Kiểm tra


-Yêu cầu h/s nêu kết luận về sự
nở vì nhiệt của chất rắn, chữa bài
18.4, 18.3.


+ Tổ chức:



-t vn nh phn m bài


<b>Hoạt động 2</b>: (14’)


<i>Lµm thÝ nghiƯm xem n íc cã </i>
<i>nóng lên khi nở ra không?</i>


-Yờu cu 1-2 h/s c phần yêu
cầu tiến hành thí nghiệm, nhắc
h/s làm đúng theo yêu cầu.
Yêu cầu h/s quan sát kỹ hiện
t-ợng sảy ra, thảo luận câu C1, C2.
-Đi đến kết luận


<b>Hoạt động 3:(10 ) </b>’


<i>Chøng minh c¸c chÊt láng khác </i>
<i>nhau thì nở vì nhiệt khác nhau:</i>


- Điều khiển h/s thảo luận phơng
án thí nghiệm kiểm tra.


- Làm thí nghiệm H19.3 với nớc
và rợu.


- H/s quan sỏt hin tợng để trả
lời C3


- T¹i sao chÊt láng trong 03 bình
phải nh nhau?



- Tại sao 03 bình lại nhúng vào
cùng một chậu nớc nóng?


-Em nêu kết quả thÝ nghiƯm vµ
suy ra kÕt ln .


<b>Hoạt động 4</b>: (10’)


<i>VËn dơng vµ ghi nhí:</i>


- u cầu h/s đọc phn ghi nh


-H/s 1 trả lời và chữa bài
18.4


- Các h/s theo dõi câu trả
lời của bạn để nêu nhận
xét.


-H/s đọc mẩu đối thoại ở
bài.


-H/s nªu dơng cơ thÝ
nghiƯm.


-Nhóm trởng lên nhận đồ
dùng thí nghiệm.


-C¸c nhãm tiến hành làm


thí nghiệm.


H/s qua sát hiện tợng,
thảo luận câu C1, C2.
-H/s ghi vở các câu trả
lời.


-H/s thảo luận phơng án
thí nghiệm kiểm tra , rút
ra kÕt luËn.


H/s hoạt động cá nhân,
quan sát hiện tợng sảy ra
khi giáo viên làm thí
nghiệm.


H/s nªu kÕt ln.


<i><b>1 Thí nghiệm </b></i>


(SGK)


<i><b>2) Trả lời câu hỏi:</b></i>


- C1 ( T60 )
- C2 ( T60 )
- C3 ( T60 )


<i><b>3) KÕt luËn:</b></i>



- ChÊt láng në ra khi
nóng lên , co lại khi
lạnh đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Vận dụng kiến thức đã biết trả
lời câu hỏi phần vận dụng
C5,C6, C7.


<i>Cđng cè vµ h ớng dẫn về nhà:</i>


* Củng cố: Gọi 2 h/s nhắc lại nội
dung phần ghi nhớ?


* Về nhà: Làm bài tập 19.1-19.3
- Đọc phần có thể em cha biết.


H/s trả lời các câu hỏi
C5, C6, C7.


Ghi các câu trả lời vào
vở bài tập.


- 2 H nêu ghi nhớ cuối
bµi.


- Ghi bµi tËp vỊ nhµ.


Ghi nhớ : sgk


<i><b>4) Vận dụng: </b></i>



C5:


Vì khi đun, nớc trong
ấm nóng lên, nở ra và
tràn ra ngoài.


C6:


Để tránh hiện bật nắp
chai khi chất lỏng
trong chai në ra v×
nhiƯt.


C7: Mùc chÊt láng


trong ống nhỏ dâng lên
nhiều hơn vì thể tích
chất lỏng ở hai bình
tăng lên nh nhau nên
ống nào có tiết diện
nhỏ hơn thì mực chất
lỏng trong ống phải
lớn hơn.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm: </b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Ngày soạn: 13/02/08</b>


<b>Ngày dạy : 19/02/08</b>


<i><b>Tiết23</b></i>



<i><b>Sự në v× nhiƯt cđa chÊt khÝ</b></i>



<i> </i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kin thc : Học sinh nắm đợc


- ChÊt khÝ në ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.


- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất
rắn


- Tỡm c vớ d v sự nở vì nhiệt trong thực tế.


- giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất khí.
* Kỹ năng:


- Làm đợc thí nghiệm trong bài, mô tả hiện tợng xảy ra và rút ra đợc kết luận cần
thiết


* Thái độ:


- RÌn tÝnh cËn thËn, trung thùc .



<i><b>II) ChuÈn bÞ:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01 Một bìmh thuỷ tinh đáy bằng.


01 èng thuỷ tinh thẳng hoặc hình chữ L và nút cao su có lỗ.
01 Cèc níc pha mµu.


- Miếng giấy trắng, khăn khô mềm và phiếu học tËp
+ C¶ líp : - Tranh H20.3 B¶ng 20.1


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng1</b>:( 7)


<i>Tổ chức kiểm tra tạo tình huống</i>


+ Kiểm tra


-Yêu cầu h/s 1nêu kết luận về sự
nở vì nhiệt của chất lỏng. Chữa
bài 19.2 .


- h/s 2 bµi 19.1 ; 19.3
*Tỉ chøc:


-Nêu vấn đề nh phần mở bài sgk
-GV làm thí nghiệm với quả
bóng bàn bị bp.



-Yêu cầu h/s dự đoán


- Nguyên nhân làm cho quả
bóng bàn phồng lên là do không
khí trong quả bóng nóng lên và
nở ra. Để kiểm tra dự đoán này


- H/s 1 trả lời theo yêu
cầu của GV , h/s 2 theo
dõi câu trả lời , nêu nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

phải tiến hành thí nghiệm.


<b>Hot động 2</b>: (20’)


<i>ThÝ nghiƯm, kiĨm tra chÊt khÝ </i>
<i>nãng lªn thì nở ra:</i>


-Điều khiển h/s thảo luận phơng
án thÝ nghiƯm kiĨm tra.


-Hớng dẫn h/s hoạt động nhóm.
-Đại diện các nhóm nhận dụng
cụ thí nghiệm.


-u cầu đọc các bớc tiến hành
trong phần 1 (thí nghiệm ).
- Hớng dẫn h/s tiến hành làm thí
nghiệm. Lu ý khi thấy giọt nớc


màu đi lên ( hoặc đi ra ) có thể
bỏ tay áp vào bình cầu để tránh
giọt nớc đi ra khỏi ống thuỷ tinh.
- Trong thí nghiệm giọt nớc mầu
có tác dụng gì?


-§iỊu khiĨn h/s thảo luận từ câu
C1 C4


- Treo bng 20 .1 cho h/s đọc
bảng  Nhận xét .


-So sánh sự nở vì nhiệt của chất
rắn, lỏng , khÝ.


<b>Hoạt động 3: </b>(18’)


- G yêu cầu H làm việc cá nhân
câu C6, thảo luận chung để thống


nhÊt KÕt luËn


<i>Vận dụng kiến thức đã học để </i>
<i>giải thớch mt s hin t ng:</i>


- Điều khiển h/s thảo luận câu
hỏi C7, C8.


- H/s thảo luận phơng án
lµm thÝ nghiƯm.



- H/s đọc các bớc tiến
hành làm thí nghiệm,
chọn dụng cụ.


- H/s quan sát hiện tợng
xảy ra với giọt nớc màu
- Các nhóm cử đại diện
trình bày kết quả


- Rút ra nhận xét chung
( Chất khí nở ra khi nóng
lên, co lại khi lạnh đi ).
- H/s đọc bảng và nêu
nhận xét : Chất khí khác
nhau nở vì nhiệt giống
nhau.


-Chất khí cũng nở ra khi
nóng lên, co lại khi lạnh
đi


- Chất khí nở vì nhiệt
nhiều hơn chất lỏng, chất
lỏng nở vì nhiệt nhiều
hơn chất r¾n.


- H điền từ vào C6 để rút


ra kÕt luận.



-H/s làm việc cá nhân
-Trả lời câu C7, C8


<i><b>I) Thí nghiệm</b></i>


<i><b>2) Trả lời câu hỏi</b></i>


<i>+C1(62)</i> Chứng tỏ


thể tích không khí
trong bình tăng


<i>+ C2:</i>


Giọt nớc màu tụt
xuống dới chứng tỏ:
Thể tích khí trong bình
giảm.


+ C4:


+ C5:


+ C6: (1)tăng, (2) lạnh


đi, (3) ít nhất, (4)
nhiều nhất.


III- Vận dụng:


- C7: Vì không khí


trong quả bóng bàn
nóng lên nở ra, làm
cho chỗ bẹp phồng ra
nh cũ.


- C8: Trọng lợng riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

câu 9 suy nghĩ tìm câu trả lời.


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bài tập 23 - SBT


Quan sát hình 20.3, đọc
kỹ câu hỏi C9, giải thích
sự hoạt động của các
dụng cụ


- H ghi bài về nhà.


vì vậy d của không khí
nóng < d của không
khí lạnh.


- C9: Khi thời tiết nóng


lên, không khí trong


bình cầu cũng nóng
lên, nở ra đẩy mùc níc
trong èng thđy tinh
xng. Khi thêi tiÕt
l¹nh đi không khí
trong bình lạnh đi co
lại--> mực nớc trong
ống thủy tinh tăng lên.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


<b>Tuần 24</b>


<b>Ngày soạn:20/02/08</b>
<b>Ngày dạy :26/02/08</b>


<i><b> TiÕt 24</b></i>



<i><b> Mét sè øng dơng cđa sù në v×</b></i>


<i><b>nhiƯt</b></i>



<i><b>I) Mơc tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- Nhn bit c s co giãn khi bị ngăn cản có thể gây ra một lực rất lớn
- Mô tả cấu tạo và hoạt động của băng kép



- Giải thích một số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhiệt.
* Kỹ năng:


- Phân tích hiện tợng để rút ra nguyên tắc hoạt động của băng kép.
- Rèn kỹ năng: Quan sát, so sánh


* Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>II) ChuÈn bÞ:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 01 băng kép và giá thí nghiệm để lắp băng kép.
01 Đèn cồn


+ C¶ líp : 01 bé dơng cơ thÝ nghiƯm H21.1


- Cån, b«ng, chËu níc, khăn, H21.2 ; H21.3 ; H21.5.


<i><b>III) T chc hot ng dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>Ni dung</b>
<b>Hot ng1</b>:(5)


<i>Tổ chức kiểm tra tạo tình huống</i>.
+ Kiểm tra


- Yêu cầu h/s nêu kết luận về sự
nở vì nhiệt của chất rắn.


- Chữa bài 20-2
+ Tỉ chøc:



- Treo h×nh vÏ 21.2


- Em cã nhận xét gì về chỗ tiếp
nối hai đầu thanh ray xe lửa. Tại
sao ngời ta phải làm nh vËy?


<b>Hoạt động 2</b>: (15’)


<i>Quan s¸t lùc xt hiƯn trong sù </i>
<i>co giÃn vì nhiệt:</i>


- Tiến hành thí nghiệm H21a nh
nội dung sgk.


- Điều khiển lớp thảo luận trả lời
câu C1; C2.


- Hớng dẫn h/s đọc câu C3 –
Quan sát H21.1b để dự đoán
hiện tợng xảy ra, nêu nguyờn
nhõn.


- Làm thí nghiêmk kiểm tra dự
đoán


- §iỊu khiĨn h/s hoµn thµnh kÕt
ln C4


<b>Hoạt động 3: (7 )</b>’



<i>VËn dông:</i>


- Treo tranh H21.2 nêu câu hỏi
C5. Chỉ định h/s trả lời.


- T¬ng tù treo tranh H21.3 nêu
câu hỏi C6:


- H/s 1 trả lời theo yêu
cầu của giáo viên, H/s
khác theo dõi câu trả lời


H/s quan sát H21.2 dự
đoán nguyên nhân


- Một h/s đọc các bớc
tiến hành thí nghiệm
phần 1.


- Quan sát hiện tợng xảy
ra.


- Đọc và trả lời câu C1,
C2 Đọc câu hỏi C3.
- Quan sát hiện tợng xảy
ra khi giáo viên làm thí
nghiệm kiĨm chøng.
- Nªu kÕt ln , h/s ghi
vë.



H/s suy nghÜ tr¶ lêi C5;
C6.


<i><b>I) Lùc xt hiƯn trong</b></i>
<i><b>sù co giÃn vì nhiệt </b></i>


+ Quan sát thí nghiệm


+ Trả lêi c©u hái
C1: Thanh thÐp në ra
C2:Khi gi·n nở vì
nhiệt nếu bị ngăn cản ,
thanh thép sÏ g©y ra
lùc rÊt lín


+ KÕt ln:
1- Në ra
2 - Lùc
3 - V× nhiƯt
4 - Lùc


+ VËn dơng:


C5: Có để một khe hở.
Khi trời nóng đờng ray
dài ra, do đó nếu
khơng để khe hở ,
đ-ờng ra bị ngăn cản sẽ
gây ra một lực rất lớn


làm cong đờng ray.
C6 : ( T66 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Dự đốn đợc sự co giãn vì nhiệt
của các chất , con ngời đã hạn
chế đợc những tác động xấu,
đồng thời cũng biết ứng dụng
vào thực tế .


- Ta xẽ nghiên cứu một ứng dụng
cụ thể đó là băng kép .


<b>Hoạt động 4</b>:( 10’)


<i>Nghiªn cứu về băng kép:</i>


- Gii thiu cu to ca bng kép
- Hớng dẫn h/s đọc sgk và lắp thí
nghiệm, điều chỉnh vị trí của
băng kép sao cho băng kép ở vị
trí khoảng 2/3 ngọn lửa đèn cồn.
- Hớng dẫn h/s thảo luận các câu
hỏi C7; C8; C9.


<b>Hoạt động 5:</b> (8’)


<i>VËn dông </i>


- Băng kép đợc sử dụng nhiều ở
các thiết bị tự động đóng ngắt


mạch điện khi nhiệt độ thay đổi.


<i> cđng cè, híng dÉn</i> vỊ nhµ.


- Hai H/s đọc phần ghi nhớ, h/s
tự ghi vào vở.


Lµm bµi tËp 21.1; 21.2 ; 21.3 ;
21.4 ; 21.5 .


Quan sát tìm hiểu cấu
tạo của băng kép
- H/s làm việc theo
nhóm. Tiến hành làm thí
nghiệm theo đúng chỉ
dẫn của giáo viờn.


- Quan sát và ghi lại hiện
tợng xảy ra với hai lÇn
thÝ nghiƯm .


- Suy nghĩ, thảo luận
trong nhóm , cử đại diện
trả lời.


- H/s hoạt động cỏ nhõn
suy ngh tr li cõu C10.


<i><b>II) Băng kép:</b></i>



+ Quan s¸t thÝ nghiƯm


+ Trả lời câu hỏi:
C7: Khác nhau
C8: Cong về phía
thanh đồng. Đồng giãn
nở vì nhiệt nhiều hơn
thép nên thanh đồng
dài hơn và nằm phía
ngồi vịng cung.




+ VËn dơng:


- Khi đủ nóng băng
kép cong lại về phía
thanh đồng làm ngắt
mạch điện. Thanh
đồng nằm trên.


Ghi nhí : Sgk ( T67)


<i><b>IV- Rút kinh nghiệm:</b></i>



<i><b>BGH ký duyệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tuần 25</b>
<b>Soạn ngày :</b>
<b>Dạy ngày :</b>



<b>Tiết 25</b>


<b>Nhiệt kế </b><b> Nhiệt giai</b>
<b> </b>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- Hiểu đợc nhiệt kế là dụng cụ sử dựng dựa trên nguyên tắc sự nở vì nhiệt của chất
lỏng


- Nhận biết đợc cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau.
- Biết hai loại nhiệt giai Xen xi út và nhiệt giai fa re nhai.


* Kỹ năng:


- Phõn bit c nhit giai Xen xi út và nhiệt giai fa re nhai và có thể chuyển nhiệt
độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tơng ứng của nhiệt giai kia.


* Thái độ:


- RÌn tính trung thực, tỷ mỷ.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Mỗi nhóm: 03 chËu thuû tinh


Một ít nớc đá, một phích nớc nóng



Mét nhiệt kế rợu .Một nhiệt kế thuỷ ngân.Một nhiệt kế y tế.
+ Cả lớp : - Hình vẽ các loại nhiệt kế . Bảng 22-1


<i><b>III) T chc hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:(6’)


<i>Tỉ chøc kiĨm tra tạo tình huống</i>.
+ Tổ chức


- Gọi 1,2 h/s nêu kết luận chung
về sự nở vì nhiệt của các chất
r¾n, láng, khÝ.


-Hớng dẫn h/s đọc mẩu đối thoại
phần mở đầu SGK


-Đặt vấn đề: Phải dùng dụng cụ
nào để có thể biết chính xác ngời
đó sốt hay khơmg?


-Nhiệt kế có cấu tạo và hoạt
động dựa vào hiện tợng vật lý
nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài
học ngày hơm nay.


<b>Hoạt động 2</b>: (10’)



<i>ThÝ nghiƯm vỊ c¶m giác nóng </i>
<i>lạnh</i>


- Hớng dẫn h/s chuẩn bị và thực
hiƯn thÝ nghiƯm H22-1 vµ H22-2
-Híng dÉn h/s pha níc nóng cẩn
thận và lần lợt làm các bớc theo


H/s dïng nhiƯt kÕ


-H/s hoạt động theo
nhóm .


-TiÕn hµnh thÝ nghiƯm
H22.1 vµ 22.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Híng dÉn h/s thảo luận trên lớp
và rút ra kết luận tõ thÝ nghiƯm.


-Qua thí nghiệm ta thấy cảm
giác của tay là khơng chĩnh xác
vì vậy để biết ngời đó sốt hay
khơng ta phải dùng nhiệt kế


<b>Hoạt động 3: (15 )</b>’


<i>T×m hiĨu vỊ nhiƯt kÕ:</i>


- Nêu cách tiến hành thí nghiệm
ở H22.3 và H22.4. Nêu mục đích


của thí nghiệm này.


- Treo H22.5 yêu cầu h/s quan
sát để trả lời câu hỏi 3 ghi theo
bng 22.1.


Gọi h/s lên bảng thực hiện trên
bảng phụ.


- H/s nhận xét.


- GV hớng dẫn h/s trả lời câu C4.


<b>Hot ng 4</b>: (14)


<i>Tìm hiểu các loại nhiệt giai:</i>


- Yờu cầu h/s đọc phần 2.
- Giới thiệu hai loại nhiệt giai
xen xi út và Fa re nhai.


-Treo hình vẽ nhiệt kế rợu trên
đó có các nhiệt độ đợc ghi cả hai
nhiệt giai.


-Tìm nhiệt độ tơng ứng của hai
loại nhiệt giai.


-Từ đó rút ra khoảng chia 10<sub>C </sub>



t-¬ng øng víi kho¶ng chia 1,80<sub>F</sub>


- Hớng dẫn h/s làm C5 và cách
chuyển nhiệt độ từ nhiệt giai
Xen xi út sang nhiệt giai Fa re
nhai và ngợc lại.


kÕt luận rút ra từ kết quả
thí nghiệm


H/s nêu c«ng dơng cđa
nhiƯt kÕ


H/s đọc câu hỏi C3 suy
nghĩ và trả lời, ghi vào
bảng 22.1.


C4:ống quản ở gần bầu
đựng thuỷ ngân có một
chỗ thắt có tác dụng
ngăn khơng cho thuỷ
ngân tụt xuống bầu khi
đa nhiệt kế ra khỏi cơ
thể. Nhờ đó có thể đọc
đợc nhiệt độ cơ thể.
-H/s đọc sgk và theo dõi
sự hớng dẫn của giáo
viên.


C1: Cảm giác của tay


không cho phép xác
định mức độ nóng lạnh
C2: Xác định nhiệt độ
O0<sub>C và 100</sub>0<sub>C trên cơ </sub>


sở đó vẽ các vạch chia
độ của nhit k


-Nhit k dựng o
nhit .


+ Các loại nhiƯt kÕ:
- NhiƯt kÕ thủ ng©n,
nhiƯt kÕ y tÕ, nhiƯt kÕ
rỵu. H22.5


<i><b>2) NhiƯt giai:</b></i>


* Nhiệt giai xen xi út :
- Nhiệt độ của nớc đá
đang tan là 00<sub>C, ca </sub>


hơi nớc đang sôi là
1000<sub>C.</sub>


- Nhit giai farenhai
nhiệt độ của nớc đá
đang tan là 320<sub>F , ca </sub>


hơi nớc đang sôi là


2120<sub>F.</sub>


<i><b>3) Vận dụng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Cđng cè vµ híng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Gọi 1 h/s đọc phần ghi nhớ
- Làm bài 22.3 ; 22.4 ; 22.5 ;
22.6 ; 22.7 ; (sách BT )


1) 300<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 30</sub>0<sub>C </sub>


= 320<sub>F + 30 x 1,8</sub>0<sub>F = </sub>


860<sub>F</sub>


2) 370<sub>C = 0</sub>0<sub>C + 37</sub>0<sub>C =</sub>


320<sub>F + 37 x 1,8</sub>0<sub>F = </sub>


98,60<sub>F</sub>


* Ghi nhí :
- Sgk ( 70)


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm:</b></i>








<b>Tuần :</b>
<b>Tuần 26</b>
<b>Soạn ngày:</b>
<b>Dạy ngày :</b>


<i><b>TiÕt 26</b></i>



<i><b>Thực hành đo nhiệt độ</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài hc:</b></i>



* Kỹ năng:


- Bit o nhit c th bng nhiệt kế y tế.


- Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi
này.


* Thái độ:


- RÌn tÝnh trung thùc, tû mû , thËn träng khi tiÕn hµnh thÝ nghiƯm và báo cáo .


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Mi nhúm: - Nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rợu.
01 đồng hồ , bông y tế




+ Cá nhân: Mộu báo cáo thí nghiệm : sgk



<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:


<i>KiÓm tra việc chuẩn bị của h/s </i>
<i>cho bài mới:</i>


- Yờu cầu h/s bỏ mẫu báo cáo,
các loại nhiệt kế lên bàn để giáo
viên kiểm tra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

cÈn thËn, trung thùc.


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Dùng nhiệt kế y tế</i>
<i>đo nhiệt độ cơ thể:</i>


<i>*</i>Hớng dẫn h/s theo các bớc:
- Tìm hiểu 5 đặc điểm của nhiệt
kế y tế, ghi vào mẫu báo cáo.
- Đo theo tiến trình hớng dẫn
sgk.


Giáo viên theo dõi nhắc nhở:
- Khi vẩy nhiệt kế cầm thật chặt
để khỏi văng ra và bị va đập vào
các vật khác.


- Khi đo nhiệt độ cơ thể cần cho


bầu thuỷ ngân tiếp xúc trực tiếp
và chặt với da.


+Khi đọc nhiệt kế không đợc
cầm vào bầu.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ </i>
<i>theo thời gian trong quá trình </i>
<i>đun nớc:</i>


- Hớng dẫn h/s tìm hiểu dụng cụ
- u cầu các nhóm tự phân
cơng: 01 bạn theo dõi thời gian
01 theo dõi nhiệt độ


01 ghi kÕt qu¶


- Hớng dẫn h/s quan sát nhiệt kế
để tìm hiểu 04 đặc điểm của
nhiệt kế (các loại ).


- Hớng dẫn h/s lắp đặt dụng cụ
theo H 23-1. Kiểm tra lại trớc
khi đốt đèn cồn.


- Nhắc h/s theo dõi chính xác
thời gian để đọc kết quả trên
nhiệt kế và cẩn thận khi đun nớc


nóng. Hớng dẫn cách tắt đèn
cồn.


- Hớng dẫn h/s vẽ đờng biểu diễn
sự thay đổi nhiệt độ ca nc v
bỏo cỏo thớ nghim.


- Yêu cầu h/s th¸o cÊt dơng cơ
thÝ nghiƯm.


<b>Hoạt động 4:</b><i>Hớng dẫn về nhà.</i>


-Hồn thành báo cáo thí nghiệm
-Ơn tập để kiểm tra 1 tit


H/s làm việc theo nhóm
-Thảo luận trả lời C(1-5)


Tiến hành đo nhiệt độ cơ
thể theo hớng dẫn của
giáo viên, ghi kết quả thí
nghiệm vào phần A của
mc 2; 3.


H/s nghiên cứu H23.1
nêu các dụng cụ thí
nghiệm.


- Phân công nhiệm vụ
theo yêu cầu của giáo


viên.


-Quan sỏt sỏt nhit k tr
li C6 n C9. Ghi báo
cáo thí nghiệm phần b
của mục 2.


- Lắp đặt dụng cụ, tiến
hành đun.


- Theo dõi ghi lại nhiệt
độ của nớc vào bảng.


- Vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ của nớc
theo thời gian.


- Phân công thu dọn đồ
dùng.


<i><b>I) Dùng nhiệt kế y tế </b></i>
<i><b>đo nhiệt độ cơ thể:</b></i>


<i> 1) Dụng cụ:</i>


+ Nhiệt kế ytế


<i>2) Tiến trình đo:</i> sgk


<i><b>II) Theo dõi sự thay </b></i>


<i><b>đổi nhiệt độ theo thời </b></i>
<i><b>gian trong quá trình </b></i>
<i><b>đun n</b><b> ớc:</b><b> </b></i>


<i> 1) Dông cô</i>


- Nhiệt kế dầu, cc
un nc, ốn cn, giỏ


<i>2) Tiến hành đo:</i>


a) Lắp dụng cụ H23.1
b) Ghi nhiệt độ của
n-ớc.


c) Đốt đèn cồn để đun
nớc.


d) Vẽ đồ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tuần 27</b>
<b>Soạn ngày:</b>
<b>Dạy ngày :</b>


<i><b>Tiết27</b></i>


<i><b>Kiểm tra</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài häc:</b></i>



- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản của phần nhiệt học để thấy đợc việc dạy


của thy v vic hc ca trũ.


- Rèn kỹ năng làm bài theo kiểu trắc nghiệm


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



Thầy : Đề bài kiểm tra


Trò: Giấy kiểm tra + Ôn tập
+ Cá nhân:


<i><b>III) Đề bài:</b></i>



1) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chÊt láng , khÝ , r¾n.


2) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tợng nào? Hãy kể tên và nêu công
dụng của các nhiệt kế thờng gặp trong đời sng.


3) Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng.
a) Khối lợng và trọng lợng chất lỏng tăng.


b) khối lợng và trọng lợng chất lỏng giảm


c) khối lợng riêng và trọng lợng riêng của chất lỏng tăng
d) khối lợng riêng và trọng lợng riêng của chất lỏng giảm


4) Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp
xếp nào là đúng ?


- R¾n , Láng , KhÝ


- R¾n, KhÝ , Láng
- Khí, Lỏng, Rắn


<i><b>IV) Đáp án :</b></i>



+ Câu 1 : 6 điểm - Đúng mỗi kÕt ln cho 1 ®iĨm


+ Câu 2 : 2 điểm - Đúng nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế 1 điểm
- Kể tên và công dụng 1 điểm


+ Câu 3 : Khoanh đúng ý d cho 1 điểm
+ Câu 4 : Khoanh đúng ý c cho 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Soạn ngày:19/03/08</b>
<b>Dạy ngày :25/03/08</b>


<i><b>Tiết 28</b></i>



<i><b>S núng chy v s ụng</b></i>


<i><b>c</b></i>



<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức :


- Nhận biết và phát biểu đợc những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy.
- Vận dụng kiến thức để giait thích một số hiện tợng đơn giản .


* Kü năng:



- Bit khai thỏc bng ghi kt qu , bit vẽ đờng biểu diễn và từ đờng biểu diễn rút
ra những kết luận cần thiết


* Thái độ:


- CÈn thËn , tØ mû


<i><b>II) ChuÈn bÞ:</b></i>



+ Mỗi h/s một thớc kẻ, một bút chì, một tờ giấy ơ vuông
+ Cả lớp : Giá đỡ thí nghiệm, Kiềng, lới sắt, Hai kẹp vạn năng, Một nhiệt kế chia
độ tới 1000<sub>C , Đèn cồn , Cốc đốt, Một ống nghiệm, Que khuâý , Băng phiến tán </sub>


nhá, B¶ng phơ.


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:


<i>Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</i>


- Gọi một h/s đọc phần mở đầu
- Việc đúc đồng liên quan đến
hiện tợng vật lý đó là s núng
chy v ụng c.


- Đặc điểm của các hiện tợng nh
thế nào? Bài hôm nay chúng ta
sẽ cùng trả lời câu hỏi nà.



<b>Hot ng 2</b>: <i> Giới thiệu thí </i>
<i>nghiệm về sự nóng chảy:</i>


- L¾p ráp thí nhiệm về sự nóng
chảy băng phiến trên bàn và giới
thiệu chức năng của từng dụng
củtong thÝ nghiƯm.


- Giới thiệu cách làm thí nghiệm
- Treo bảng 24.1 , nêu cách theo
dõi để ghi kết quả nhiệt độ và
trạng thái của băng phiến,


<b>-Hoạt động 3: </b>


<i>Phân tích kết quả thí nghiệm </i>


- Hng dn h/s vẽ đờng biểu diễn
sự thay đổi nhiệt độ của băng
phiến trên bảng phụ có kẻ ơ


Học sinh cùng đọc sgk


- Theo dõi cách lắp ráp
và tiến hành thí nghiệm
- Chú ý cách theo dõi,
kết quả thí nghiệm để
vận dụng cho việc phân


tích kết quả thí nghiệm.


- Nghe cách vẽ đờng


<i><b>I) Sù nãng chảy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

vuông dựa vào số liệu trên bảng
24.1


- Cách vẽ các trục , xác định trục
thời gian và trục nhiệt độ


- Cách biểu diễn giá trị của các
trục . Trục thời gian bắt đầu từ
phút 0 , còn trục nhiệt độ bắt đầu
từ 600<sub>C.</sub>


- Cách xác định một điểm biểu
diễn trên đồ thị


- Làm mẫu 03 điểm đầu tiên
t-ơng ứng với các phút 0 , thứ 1,
thứ 2 trên bảng.


- Cách nối các điểm biểu diễn
thành đờng biểu diễn.


- Gọi h/s lên bảng xác định các
điểm tiếp theo



- Hớng dẫn h/s tham luận trên
lớp các câu C1; C2; C3.


<b>Hoạt động 4:</b><i> Rút ra kết luận:</i>


- Hớng dẫn h/s chọn từ thích
hợp để điền vào ch trng .


- Yêu cầu h/s lấy ví dụ về sù
nãng ch¶y trong thùc tÕ


- Nớc đá nóng chảy ở nhiệt độ
bao nhiêu?


- Mở rộng : Có một số chất trong
q trình nóng chảy nhiệt độ vẫn
tiếp tục tăng nh thuỷ tinh , nhựa
đờng. Nhng phần lớn các chất
lỏng nóng chảy ở một nhiệt độ
xác định


<i><b>*)H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Vẽ lại đồ thị


- Làm bài tập 24, 25.5.


biểu diễn vào giấy kẻ «
vu«ng



- Vẽ đờng biểu diễn vào
ô vuông.


- Căn cứ vào đờng biểu
diễn vừa vẽ trả lời câu
C1 – C3 và ghi vở.
- Tham gia thảo lun tr
li C1, C2, C3.


- Hoàn thành câu
C5


- H ggi bài về nhà


- C1: Tăng dần , đoạn
thẳng nằm nghiêng.
- C2: 800<sub>C , Rắn và </sub>


Lỏng.


- C3 : Không ; đoạn
thẳng nằm ngang.


<i><b>2) Rút ra kết luËn </b></i>


a) Băng phiến nóng
chảy ở 800<sub>C , nhiệt độ </sub>


này gọi là nhiệt độ
nóng chảy của băng


phiến.


b) Trong thời gian
nóng chảy nhiệt độ của
băng phiến khụng thay
i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Soạn ngày: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>TiÕt 29</b></i>



<i><b>Sự nóng chảy và sự đơng</b></i>


<i><b>đặc</b></i>



<i> </i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



- Nhn bit đợc đơng đặc là q trình ngợc lại của nóng chảy và những đặc
điểm của quá trình này.


- Vận dụng đợc kiến thức trên để giải thích một số hin tng n gin.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ mỗi h/s có thớc kẻ, bút chì , tờ giấy ô vuông
+ C¶ líp cã b¶ng phơ kẻ ô vuông, hình phóng to bảng 25.1


<i><b>III) T chức hoạt động dạy học:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>KiĨm tra, tỉ chức tạo tình huống</i>
<i>học tập:</i>


- Yờu cu h/s nờu c điểm của
sự đơng đặc


-H/s dự đốn điều gì sẽ xảy ra
đối với băng phiến khi thôi
không đun nóng băng phiến, để
nó nguội dần


- Dựa vào câu trả lời của h/s giáo
viên đặt vấn đề: Quá trình


chun tõ thĨ r¾n sang thĨ láng
…………..


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Giới thiệu thí </i>
<i>nghiệm về sự đơng đặc:</i>


<i>- </i>Giới thiệu cách làm thí nghiệm.
- Treo bảng 25.1 , nêu cách theo
dõi để ghi lại đợc kết quả thí
nghiệm và trạng thái của băng
phiến.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Phân tích kết quả thí nghiệm:</i>



- Hng dn h/s vẽ đờng biểu diễn
sự thay đổi nhiệt độ của băng
phiến trên bảng phụ có kẻ ơ
vng dựa vào số liệu trên bảng
24.1


- Thu bµi mét sè h/s .
- Lu ý sưa ch÷a sai sãt


- Treo bảng phụ vẽ đúng đã vẽ
sẵn.


Dựa vào đờng biểu diễn , hớng
dẫn điều khiển h/s thảo luận câu
C1, C2, C3.


<b>Hoạt động 4:</b><i>Hớng dẫn học sinh</i>
<i>chọn từ thích hợp trong khung </i>
<i>để điền vào chỗ trống:.</i>


- Chốt lại kết luậnchung cho sự
đông đặc.


- Cho h/s so sánh đặc điểm của
sự nóng chảy và sự đơng đặc.


- H/s tr¶ lêi


- H/s đọc phần 1. Dự


đoán , nêu dự đốn


- Theo dâi b¶ng 25.1


- Vẽ đờng biểu diễn ra
giấy ô vuông


- Nêu nhận xét về đờng
biểu din?


- Trả lời C1, C2, C3


- Hoàn thành câu C4 .
Ghi vë phÇn kÕt luËn


H/s đọc phần ghi nhớ
sgk


<i><b>I) Sự đông đặc</b></i>
<i><b>1) Dự đốn</b></i> : Khi
khơng đun nóng băng
phiến nguội dần v
ụng c.


<i><b>2) Phân tích kết quả </b></i>
<i><b>thí nghiệm:</b></i>


<i><b>3,Rút ra kÕt luËn:</b></i>


a) Băng phiến đông


đặc ở nhiệt độ 800<sub>C , </sub>


nhiệt độ này gọi là
nhiệt độ đông đặc của
băng phiến. Nhiệt độ
đông đặc bằng nhiệt
độ nóng chảy


b) Trong thời gian
đơng đặc nhiệt độ của
băng phiến khơng thay
đổi.


* Ghi nhí: sgk. T79


nóng chảy ở T0<sub> xác định </sub>


<b>R¾n</b> <b>láng</b>


Đông đặc ở t0 xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

* C6(79):


- Đồng nóng chảy: từ thể rắn
sang thể lỏng khi nung trong lị
đúc.


- Đồng lỏng , đơng đặc: Từ thể
lỏng sang thể rắn khi nguội trong


khuân đúc.


<b>Hoạt động 6: </b>


<i>Híng dÉn vỊ nhµ </i>


- Bµi tập 24-25.1; 24-25.4 ;
24-25.4


- H/s hoàn thành câu C5,
C6, C7.


- C5: sgk T 79


- Nớc đá từ phút o đến
phút thứ 1 nhiệt độ của
nớc đá tăng dần từ
-40<sub>C đến 0</sub>0<sub>C . từ phút </sub>


thứ 1 đến phút thứ 4
n-ớc đá nóng chảy , nhiệt
độ không thay đổi. Từ
phút thứ 4 đến phút thứ
7 nhiệt độ của nớc tăng
dần.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm:</b></i>






<b>TuÇn 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Dạy ngày : </b>

<i><b><sub>Sự bay hơi và sự ngng tụ</sub></b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



- Nhn bit c hin tợng bay hơi, sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào
nhiệt độ, gió và mặt thống.


- Biết cách tìm hiểu tác động của một yếu tố lên một hiện tợng khi có nhiều
yếu tố cùng tác động một lúc


- Tìm đợc ví dụ thực tế về hiện tợng bay hơi sự phụ thuộc của tốc độ bay
hi vo nhit , giú, mt thoỏng.


* Kỹ năng:


- Vạch đợc kế hoạch và thực hiện thí nghiệm kiểm chứng tác động của gió , nhiệt
độ…..


- RÌn kü năng quan sát


* Thỏi : - Trung thc tỷ mỷ , cẩn thậm


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>

:


- Một giá đỡ thí nghiệm, một kẹp vạn năng, hai đĩa nhơm giống nhau , một
bình chia độ , một đèn cồn


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>




<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>Hot ng1:</b></i>


<i>* Kiểm tra</i>


- Yêu cầu chữa bài tập 24-25.1;
25.2;


- Nêu đặc điểm cơ bản của sự
nóng chảy


* <i>Tổ chức hoạt động</i>


- Đặt vấn đề nh sgk.


- Yêu cầu h/s ghi vào vở một vài
thí dụvề sự bay hơi của một số
chất không phải là nớc.


- Da vo phn tr li v i đến
kết luận: Tất cả các chất lỏng
đều có thể bay hơi


<i>Hoạt động 2:Quan sát hiện tợng</i>
<i>bay hơi và rút ra nhận xét vvề </i>
<i>tốc độ bay hơi: </i>


- Treo hình H26.2a hớng dẫn h/s
quan sát Ha1; Ha2.



Mô tả cách phơi quần áo ở hai
hình.


- Yêu cầu h/s hoàn thành câu C4.


H/s trả lời theo yêu cầu
của giáo viên .


- H/s theo dõi , nhận xét


- H/s nêu thí dụ về sự
bay hơi.


- Ghi nhận xét.


H/s quan sát tranh và mô
tả lại.


- H/s thảo luận để trả lời
C1, C2, C3.


- H/s hoµn thành C4


<i><b>I) Sự bay hơi :</b></i>


- Mi cht lng u có
thể bay hơi.


- Sù bay h¬i nhanh hay


chËm phơ thc vào
yếu tố nào?


<i><b>* Quan sát hiện t</b><b> ợng </b></i>


<i><b>* NhËn xÐt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- NhÊn m¹nh l¹i néi dung phÇn
nhËn xÐt.


- Muốn kiểm tra sự tác động của
nhiệt độ vào tốc độ bay hơi ta
làm thí nghiệm thế nào?
- Xây dựng kỹ năng cho h/s
nghiên cứu tốc độ bay hơi phụ
thuộc vào yếu tố nào thì các yếu
tố phải giữ khơng đổi.


- Ta cần sử dụng những dụng cụ
gì ?.


- Hớng dÉn h/s lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


<i>Kiểm tra tác động của gió vào </i>
<i>mặt thống ? Nêu cách tiến </i>
<i>hành thí nghiệm:</i>



<i><b>Hoạt động 4:</b><b> </b>Hớng dẫn h/s thảo</i>
<i>luận câu 9 + 10:</i>


<b>Hoạt động 5</b>: <i>Củng cố và hớng </i>
<i>dẫn về nhà:</i>


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
- Làm thí nghiệm kiểm tra tác
động của gió và mặt thống vào
tốc độ bay hơi.


Lµm bµi 27.2: 27.6:


- H/s thảo luận đa ra
ph-ơng án kiểm tra tác động
của nhiệt độ vào tốc
bay hi.


- Quan sát thí nghiệm,
thảo luận nhóm về kết
quả thí nghiệm và rút ra
kết luận.


- Các nhóm cử đại diện
mơ tả thí nghiệm và kết
luận.


- Vạch kế hoạch kiểm tra
tác động của gió và mặt
thoáng .



- Ghi kế hoạch vào vở để
về nhà thực hiện.


- H/s hoạt động cá nhân
hoàn thành câu C9; C10:


- H ghi bµi vỊ nhµ


của chất lỏng càng lớn
hoặc càng nhỏ thì tốc
độ bay hơi càng lớn
hoặc nhỏ.


<i><b>* ThÝ nghiƯm kiĨm </b></i>
<i><b>tra:</b></i>


<i><b>* VËn dơng:</b></i>


- C9: Để giảm bớt sự
bay hơi làm cây ít bị
mất nớc hơn.


-C10: Nắng , nóng và
có gió.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>---@---Tuần 31</b>
<b>Soạn ngày:</b>


<b>Dạy ngày :</b>


<i><b>Tiết 31</b></i>



<i><b>Sự bay hơi và sự ngng tụ</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bµi häc:</b></i>



<i><b>* KiÕn thøc :</b></i>


- Nhận biết đợc sự ngng tụ là quá trình ngợc của bay hơi
- Biết đợc ngng tụ xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ
- Tìm đợc ví dụ thực tế về sự ngng tụ.


- Biết tiến hành thí nghiệm kiểm tra dự đốn về sự ngng tụ xảy ra nhanh
hơn khi giảm nhit .


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng nhiệt kế


- S dng đúng thuật ngữ;
- Quan sát, so sánh.


<i><b>* Thái độ :</b></i>


- Rèn tính sáng tạo , nghiêm túc nguyên cứu hiện tợng vật lý.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Mỗi nhóm:



- Hai cốc thuỷ tinh giống nhau, nớc có pha màu, nớc đá đập
nhỏ, nhiệt kế


+ Cả lớp: Một cốc thuỷ tinh , một đĩa đậy trên cốc, một phích nớc nóng


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động1:</b></i>


<i><b>KiÓm tra việc chuẩn bị của h/s </b></i>
<i><b>cho bài mới và làm thÝ nghiƯm </b></i>
<i><b>cđa bµi tríc:</b></i>


- Chỉ định 1 hoặc 2 h/s giới thiệu
kế hoặch làm thí nghiệm kiểm
tra sự phụ thuộc tốc độ bay hơi
vào gió và mặt thống , nêu nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

th¶o ln.


<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức tình </b></i>
<i><b>huống học tập và trình bày dự </b></i>
<i><b>đốn về sự ngng tụ:</b></i>


*Làm thí nghiệm: - Đổ nớc nóng
vào cốc , cho h/s quan sát thấy
hơi nớc bốc lên. Dùng đĩa kho


đậy vào cốc nớc. Một lát sau
nhấc đĩa lên cho h/s quan sát mặt
đĩa, h/s nêu nhận xét.


- Ta có thể làm cho chất lỏng bay
hơi nhanh bằng cách tăng nhiệt
độ chất chất lỏng . Vậy muốn dễ
quan sát hiện tợng ngng tụ ta
làm tăng hay giảm nhiệt độ?


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


<i><b>Thí nghiệm kiểm tra dự đoán </b></i>


* t vấn đề: Trong khơng khí
có hơi nớc vậy bằng cách nào để
làm giảm nhiệt độ khơng khí. Ta
có thể làm cho hơi nớc ngng tụ
nhanh hơn khụng?


- Gợi ý các phơng án thí
nghiệm , kiểm ta


- Yêu cầu h/s nhận dụng cụ thí
nghiệm.


- Điều khiển lớp thảo luậnvề các
câu: C1, C2, C3, C4, C5 để rút
ra kết luận “ Khi giảm nhiệt độ
của hơi nớc, sự ngng tụ xẽ sảy ra


nhanh hơn và ta dễ quan sát đợc
hiện tợng hơi ngng tụ.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>


<i><b> Ghi nhí, vËn dơng:</b></i>


- u cầu h/s đọc phần ghi nhớ.
Giáo viên khắc sâu hiện tợng
bay hơi ngng tụ.


- H/s quan sát thí nghiệm
để rút ra nhận xét .


Bay h¬i


<b>Láng</b> <b>H¬i</b>


Ngng tơ


- HiƯn tỵng chÊt láng
biến thành hơi là sự bay
hơi, còn hiện tợng hơi
biến thành chất lỏng gọi
là ngng tụ. Ngng tụ là
quá trình ngợc với bay
hơi.


- H/s c phần b , bố trí
và tiến hành thí nghiệm


theo hớng dẫn của giáo
viên.


-H/s theo dõi nhiệt độ,
quan sát hiện tợng xảy ra
ở mặt ngoài hai cốc thớ
nghim tr li cỏc cõu
hi sgk


- Cá nhân h/s trả lời câu
hỏi C1, C2, C3, C4, C5.


<i><b>1) Sự ng</b><b> ng tụ:</b></i>


* Tìm cách quan sát sự
ngng tụ.


<i><b>a) Dự đoán </b></i>


Bay h¬i


<b>Láng</b> <b>H¬i</b>


Ngng tơ


<i><b> b) ThÝ nghiƯm :</b></i>


* Dơng cơ : sgk


* TiÕn hµnh : sgk



<i><b>c,KÕt ln:</b></i>


- Sù chuyển từ thể hơi
sang thể lỏng gọi là sự
ngng tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Hớng dẫn thảo luận câu C6,7,8.


* <i>Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


- Vạch kế hoạch làm thí nghiệm
kiểm tra dự đốn đặc điểm của
sự ngng tụ


- Lµm bµi : 27.5 ; 27.6


- Th¶o luËn C6, C7,
C8.


- H ghi bµi vỊ nhµ


<i><b>2) VËn dơng:</b></i>


+ C6 (64): Trong các
đám mây, hơi nớc
ng-ng tụ tạo thành ma.
- Khi hà hơi vào mặt
g-ơng , hơi nớc có trong
hơi thở gặp gơng lạnh


ngng tụ thành những
hạt nớc nhỏ làm mờ
g-ơng.


+ C7(84): Hơi nớc
trong không khí ban
đêm gặp lạnh ngng tụ
thành các giọt sơng
đọng trên lá.


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i><b>BGH ký dut</b></i>




<b>---@---Tuần 32</b>
<b>Soạn ngày:</b>
<b>Dạy ngày: </b>
<b> </b>


<i><b>TiÕt 32</b></i>


<i><b>Sù s«i</b></i>



<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



* Kiến thức:


- Mụ t c s sôi và kể đợc các đặc điểm của sự sôi.
* Kỹ năng:



- Biết cách tiến hành thí nghiệm theo dõi thí nghiệm và khai thác các số liệu thu
thập đợc từ thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>II) Chn bÞ:</b></i>



+ Mỗi nhóm: - Giá đỡ, kẹp vạn năng, kiềng , bình cầu, đèn cồn , nhiệt kế và lới
kim loi.


+ Cá nhân: - ChÐp b¶ng 28.1 sgk


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:


<i>KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa h/s </i>
<i>cho bµi míi:</i>


- u cầu h/s 1: điền quá trình
xảy ra vào sơ đồ


<b>Láng</b><sub> </sub> <b>H¬i</b>


- Tố độ bay hơi phụ thuộc vào
những yếu tố nào? ví dụ?
- Yêu cầu h/s 2:


Chữa bài tập 26-27.1; 27.2
* Tổ chức tình huống học tập:
- Cho h/s đọc mẩu đối thoại đầu


bài.


- Gäi 1-2 h/s nêu dự đoán


<b>t vn : </b>chúng ta phải tiến
hành thí nghiệm để kiểm tra dự
đốn.


<b>Hoạt động 2</b>: <i>Làm thí nghiệm </i>
<i>về sự sơi:</i>


<i>*</i>TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:


- Híng dÉn h/s bè trÝ thÝ nghiƯm
H28.1 sgk


- Đổ vào bình cầu khoảng
100cm3<sub>, điều chỉnh nhiệt kế để </sub>


bầu nhiệt kế không chạm vào
ỏy cc.


- Trớc khi cho h/s đun giáo viên
phải kiểm tra cách lắp thí


nghiệm, hớng dẫn h/s theo dõi
hiện tợng xảy ra trong quá trình
đun.


- Khi nớc đạt tới 400C<sub> mới bắt </sub>



đầu ghi các giá trị thời gian và
nhiệt độ của nớc tơng ứng.


- Hớng dẫn h/s theo dõi nhiệt độ,
ghi hiện tợng.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi t0</i>


<i>theo thời gian khi đun nớc:</i>


- Hớng dẫn và theo dâi h/s vÏ


đ-- Trả lời theo yêu cầu
của giáo viên. H/s khác
theo dõi để nêu nhận xét.


- Đọc sgk


- Cá nhân nêu dự đoán


- H/s tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm theo nhãm.


- H/s đọc 5 câu hỏi phần
II để xác định đúng mục
đích của thí nghiệm.
- Mỗi nhóm cử 1 đại


diện ghi lại nhiệt độ của
nớc sau mỗi phút.


- H/s trong nhãm thảo
luận, nhận xét hiện tợng
trên mặt nớc, hiện tợng
trong lòng nớc.


- Dựa vào kết quả ở bảng


<i><b>I) Thí nghiệm về sự </b></i>
<i><b>sôi</b></i>


<i><b>1-Tiến hành thí </b></i>
<i><b>nghiệm:</b></i> sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ờng biểu diễn trên giấy kẻ ô
vuông. Gốc của trục nhiệt độ là


<i>400<sub>c</sub></i><sub> , gèc cña ttrơc thêi gian lµ </sub>
phót <i>0 . </i>


- Y/c h/s ghi nhận xét về đờng
biểu diễn


- Trong khoảng thời gian nào
n-ớc tăng nhiệt độ? Đờng biểu diễn
có đặc điểm gì?


- Nớc sơi ở nhiệt độ nào? Trong


suốt thời gian nớc sơinhiệt độ
của nớc có thay đổi khơng?
- Đờng biểu diễn trên hình vẽ có
đặ điểm gì?


- H/s nhận xét về đờng biểu diễn,
thảo luận trên lớp


- GV thu bµi cđa mét sè h/s nhËn
xÐt – cho ®iĨm khun khÝch.


<b>Hoạt động 4:</b><i>Hớng dẫn về nhà.</i>


- Vẽ lại đờng biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ của nớc theo thời
gian. Nhận xét đờng biểu diễn.
- Bài tập 29-4 ; 29-6


vẽ đờng biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ theo
thời gian.


- Ghi nhận xét v ng
biu din.


- Tham gia thảo luận trên
lớp


- H ghi bµi vỊ nhµ



<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rót kinh nghiƯm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>---@---Soạn ngày:</b>
<b>Dạy ngày :</b>


<i><b>Tiết 33</b></i>


<i><b>Sự sôi</b></i>


<i><b>I) Mục tiêu bài häc:</b></i>



* Kiến thức: Nhận biết đợc hiện tợng và đặc điểm của sự sôi


* Kỹ năng: Vận dụng kiến thức về sự sơi để giải thích một số hiện tợng đơn
giảncó liên quan đến đặc điểm của sự sơi


- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế.


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


+ Cả lớp: Một bộ dụng cụ thí nghiệm về sự sơi
+ Cá nhân: Bảng 28.1 đã hoàn thành ở vở.


Đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nớc theo thời gian trên giấy.


<i><b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1</b>:


<i>M« tả lại thí nghiệm về sự sôi</i>



- Yờu cu i diện của 1 nhóm
h/s dựa vào bộ dụng cụ thí
nghiệm, mơ tả lại thí nghiệm về
sự sơi đợc tiến hành ở nhóm
mình.


- Dựa vào bảng kết quả thí
nghiệm và đờng biểu diễn theo
hớng dẫn từ tiết trớc trả lời câu
C1-C4.


Làm thí nghiệm tơng tự đối với
các chất khác ta cũng rút ra đợc
kết luận tơng tụ


- Giíi thiƯu b¶ng 29.1


- Em hãy cho biết nhiệt độ sôi
của một số cht.


- Hớng dẫn h/s làm việc cá nhân
trả lời C5, C6.


- Đại diện nhóm mô tả
thí nghiệm


- H/s theo dõi việc mô tả
thí nghiệm và tham gia
gãp ý kiÕn vỊ c¸ch tỉ
chøc thÝ nghiƯm trong


nhãm


- Thảo luận ở nhóm về
câu trả lời của cá nhân
để có câu trả lời chung.


- Theo dõi bảng 29.1 để
nhận xét đợc mỗi chất
lỏng sơi ở một nhiệt độ
nhất định.


- H/s hoµn thµnh C6


<i><b>II) Nhiệt độ sôi</b></i>
<i><b>1) Trả lời câu hỏi.</b></i>


- Bảng nhiệt độ sơi của
một số chất (sgk)


<i><b>2) Rót ra kÕt ln</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động 2</b>:


- VËn dơng híng dÉn h/s thả<i>o </i>


luận C7, C8, C9 trong phần vận
dụng


<b>Hot động 3:</b>



<i>Híng dÉn vỊ nhµ</i>


- Bµi tËp 28-29.1 ; 29 ( 2,6,7,8 )
trong SBT.


- Ôn tập chơng II


- H/s hoạt động cá nhân
trả lời C7, C8, C9.


- Tham gia thảo luận về
các câu hỏi trên.


- H ghi bµi vỊ nhµ


gọi là nhiệt độ sơi của
nớc.


b) Trong suốt thời gian
sôi nhiệt độ của nớc
không thay đổi.


c) Sự sôi là sự bay hơi
đặc biệt trong suốt thời
gian sôi nớc vừa bay
hơi vào các bọt khí,
vừa bay hơi trên mặt
thống.


<i><b>III) VËn dơng:</b></i>



- C7 (88): Vì nhiệt độ
này là xác định và
khơng đổi trong q
trình nớc đang sơi.
C8 (88): Vì nhệt độ sôi
của thuỷ ngân cao hơn
nhiệt độ sôi của nớc,
cịn nhiệt độ sơi của
r-ợu thấp hơn nhit
sụi ca nc .


C9 (88): - Đoạn AB
ứng với quá trình nóng
lên của nớc


- Đoạn BC ứng với quá
trình sôi của nớc


<i><b>IV </b></i>

<i><b> Rút kinh nghiệm:</b></i>







<b>---@---Tuần 34</b>
<b>Soạn ngày:</b>
<b>Dạy ngµy :</b>


<i><b>TiÕt 34</b></i>



<i><b>KiĨm tra</b></i>



<i> </i>


<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>



- Kim tra vic nm các kiến thức cơ bản của phần nhiệt học để thấy đợc
việc dậy của thày và việc học của trũ.


- Rèn kỹ năng giải bài các bài tập trắc nghiệm, tự luận và giải thích.


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Thầy: Nội dung các bài tập, câu hỏi.
+ Trò : Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>V </b></i>

<i><b> Kết quả kiểm tra- Rót kinh nghiƯm: </b></i>





---@ ---


<b>Tuần 35</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b>Tiết 35</b>
<b>Ôn tập</b>


<i> </i>

<i><b>I) Mục tiêu bài học:</b></i>




- Cng c cỏc kin thức cơ bản của phần nhiệt học
- Rèn kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm, tự luận.
* Thái :


- Cẩn thận , chính xác .


<i><b>II) Chuẩn bị:</b></i>



+ Thầy : Nọi dung các câu hỏi và bài tập.
+ Trß : Ôn tập chơng II


<i><b>III) T chc hot ng dy học:</b></i>


<b>Sự trợ giúp của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động củahọc sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng1</b>:


<i>Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kết hợp trong giờ
- Giáo viên y/c lớp phó
học tập báo cáo kết quả
về việc kiểm tra bài của
các bạn trong lớp.


H/s làm việc cá
nhân , trả lời câu
hỏi từ 1 9



<i><b>I) Trả lời câu hỏi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Y/c học sinh trả lời các
câu hỏi từ 1 – 9 sgk
( 89 ).


- Uốn nắn sửa sai và đa ra
phơng án trả lời đúng.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>
<i><b>Củng c dn dũ</b></i>:


- Giáo viên chốt lại một
số kiến thức cơ bản.
- Yêu cầu h/s ôn tập
ch-ơng 1-2.


Hot ng 3:
Vn dng


- Y/c học sinh trả lời các


H/s hoạt động
nhóm trả lời C1,
C2.


gi¶m.


2) ChÊt khÝ nở vì nhiệt nhiều nhất,


chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.


3) Những tấm tôn lợp nhà nếu không
có hình lợn sóng thì khi trời nóng các
tấm tôn có thể giÃn nở vì nhiệt gây ra
lực lớn làm rách tấm tôn.


4) Nhit k hot ng da trờn s nở
vì nhiệt của chất lỏng.
5) Thể rắn – Thể lỏng – Thể khí .
6) Mỗi chất nóng chảy và đơng đặc
cùng một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ
này gọi là nhiệt độ nóng chảy .


7) Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ
của chất rắn không tăng khi ta vẫn
tiếp tục đun.


8) Chất lỏng không bay hơi ở một
nhiệt độ xác định.


- Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ
thuộc vào nhiệt độ, gió , diện tích mặt
thống.


9) ở nhệt độ sơi thì nhiệt độ của chất
lỏng khụng thay i.


1) Bài 1 ( 90 )
c) Rắn Láng – KhÝ .


2) Bµi 2 ( 90 ):


- C: NhiƯt kÕ thủ ng©n.
3) Bài 3 ( 90 ):


Để khi có hơi nóng chạy qua ống,
ống có thể nở dài mà không bị ngăn
cản.


<i><b>4) Bài 5</b></i> ( 91)


- Bỡnh đúng. Chỉ cần để ngọn lửa
nhỏ đủ cho nồi khoai tiếp tục sơi là
đã duy trì nhiệt độ của nồi khoai ở
nhiệt độ sơi của nớc.


<i><b>Bµi 6:</b></i> a)


- Đoạn BC ứng với quá trình nóng
chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>

<!--links-->

×