Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.83 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1 : sù sinh s¶n </b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc
điểm giống với bố mẹ của mình
- Nêu đợc ý nghĩa của việc sinh sản
II – dựng
- Hình minh hoạ trang 4, 5 SGK
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: Trò chơi “Bé con nhà ai”</b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nhận ra mỗi trẻ đều do bố, mẹ mình sinh ra và có những c
im ging vi b m mỡnh
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV phỉ biÕn lt ch¬i
- GV tỉ chøc cho HS chơi nh hớng dẫn
- Thảo luận
? Tại sao chúng ta tìm đợc bố mẹ cho các bé ?
? Qua trò chơi chúng ta rút ra điều gì ?
<i>* KÕt luËn: </i>
<b> 2 - Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc ý nghĩa của s sinh sn
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV hng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3, trang 4, 5 và đọc lời thoại và nêu yêu
cầu liên hệ vi gia ỡnh
- Làm việc theo cặp
- Trình bày kết quả
- HS thảo luận tìm ra ý nghÜa cđa sù sinh s¶n
<i>* Kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình dịng họ đợc</i>
duy trì kế tiếp nhau
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 2 : nam hay n÷ </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan điểm XH về nam và nữ
- Cã ý thøc t«n träng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam,
bạn nữ
II Đồ dùng
- Hình trang 6, 7 SGK
- C¸c tÊm phiÕu cã néi dung nh trang 8 SGK
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS biết đợc sự khác nhau giữa nam và n v mt sinh hc
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Thảo luận câu 1, 2, 3, trang 6
- Làm việc theo lớp : Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận
<i>* Kết luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> HS phân biệt đợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa</b>
nam và nữ
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV phát cho mỗi nhóm các tấm phiếu học tập và nêu yêu cầu cho các nhóm
- Các nhóm thảo luận nội dung theo yêu cầu
- Đại diện các nhóm trình bày
- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung
<i>* KÕt ln: </i>
3 Hoạt động 3 : Thảo luận: Một số quan niệm xã hội về nam và nữ
<i><b>* Môc tiªu : </b></i>
<b>- HS nhận ra 1 số quan niệm xã hội về nam và nữ; sự cần thiết phải thay</b>
đổi 1 số quan niệm này
- HS cã ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt
bạn nam, bạn nữ
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV nêu yêu cầu :
?Bn cú đồng ý với với những ý kiến dới đây không ? Vì sao đồng ý hay khơng
đồng ý
+ C«ng việc nội trợ là của phụ nữ
+ n ụng là ngời kiếm tiền ni cả gia đình
+ Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai nên häc kü thuËt
? Trong gia đình, những yêu cầu hay c xử của cha mẹ với con trai và con gái có
khác nhau khơng và khác nh thế nào ? Nh vậy có hợp lí khơng ?
? Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ khơng ? Nh
vậy có hợp lí không ?
? tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ ?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giờ dạy
<b>Bài 3: nam hay n÷ </b>
đã soạn ở tuần 1
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 4: cơ thể chúng ta </b>
<b>đợc hình thành nh thế nào ?</b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng nhận biết cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết
hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố
- Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi
II Đồ dùng
Hình trang 10, 11, SGK
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: Giảng giải </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nhận biết đợc 1 số từ khoa học: thụ tinh, hợp tử, phôi, bào
thai.
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV t cõu hi cho c lớp nhớ lại bài trớc dới dạng câu hỏi trắc nghiệm
? Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi ngời ?
? C¬ quan sinh dục nam có khả năng gì ?
- Cơ thể ngời đợc hình thành từ 1 tế bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố. Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng đợc gọi là sự thụ tinh
- Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp tử
- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào thai, sau 9 tháng ở trọng bụng mẹ,
em bé sẽ đợc sinh ra
<b> 2 - Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Hình thành cho HS biểu tợng về sự thụ tinh và sự phát triển của
thai nhi
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
+ GV yờu cu HS quan sát các hình 1a, b, c, và đọc phần chú thích tìm ra nội
dung phù hợp
+ Quan sát các hình 2, 3, 4, 5, để tìm xem hình nào cho biết thai 5 tuần, 8 tuần,
3 tháng, khoảng 9 tháng
IV – rót kinh nghiệm sau giờ dạy
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bi 5 cần làm gì để mẹ và bé đều khoẻ</b>
I – Mơc tiªu
- Nêu những việc nên và khơng nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảomẹ
khỏe và thai nhi khoẻ
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình là
phải chăm sóc giúp đỡ phụ nữ có thai
- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai
II – Đồ dùng
- H×nh trang 12, 13, SGK
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm đối với phụ nữ
có thai m bo sc kho
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV giao nhiƯm vơ vµ híng dÉn
- HS làm việc theo cặp
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận: Phụ nữ có thai cần </i>
- Ăn uống đủ chất, đủ lợng
- Khơng dùng chất kích thích
- Nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh thần thoải mái
- Tránh lao động nặng, tiếp xúc với chất độc hại
- Khỏm thai nh kỡ
- Tiêm phòng
<b> 2 - Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong
gia đình là phải chăm sóc phụ nữ có thai
<i><b>* C¸ch tiến hành </b></i>
- Quan sát hình 13 SGK và nêu nội dung của từng hình
- Tho lun : Mỗi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm
sóc đối với phụ nữ có thai ?
<i>* KÕt luËn: </i>
3 Hoạt động 3 : Đóng vai
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Thảo luận cả lớp
- Làm việc theo nhóm
- Trình diễn trớc lớp
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giờ dạy
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bi 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì </b>
I – Mơc tiªu
- Nêu 1 số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn
- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi
con ngời
II – §å dïng
- SGK
- Su tầm ảnh chụp lúc nhỏ
III các hoạt động dạy học
<b>1 - Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Nêu đợc tuổi và đặc điểm của bộ trong nh
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV nêu yêu cầu : Giới thiệu ảnh đã su tầm và giới thiệu trớc lớp theo yêu cầu
:
? Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì ?
- HS trình bày
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc 1 số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai on
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV phổ biến luật chơi và cách chơi
- Làm việc theo nhóm
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận: </i>
<b>3 Hoạt động 3 : Thực hành </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với
cuộc đời mỗi ngi
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- làm việc cá nhân
- Trả lời câu hỏi
<i>* Kết luận: </i>
IV rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bi 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi
già
- Xác định bản thân HS đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời
II – Đồ dùng
- SGK
- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở lứa tuổi khác nhau và làm nghề khác nhau
III cỏc hot động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Nêu đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi gi, tui trng
thnh
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Giao nhiƯm vơ vµ híng dÉn
- Lµm viƯc theo nhãm
- Làm việc cả lớp : Mỗi nhóm trình bày 1 giai đoạn
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Trò chơi “Ai ? Họ đang vào giai đoạn nào của cuộc đời ?”
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i> Cđng cè cho HS biết về tuồi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi
già
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm viẹc c¶ líp
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
Thø ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 8: vƯ sinh ti dËy th× </b>
I – Mơc tiªu
- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì
- Xác định những việc nên làm và không nên làm dể bảo vệ sức khoẻ về thể
chất và tinh thần ở tuổi dậy thỡ
II Đồ dùng
- Hình trang 18, 19 SGK
- Phiếu ghi thông tin những việc nên làm
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: Động não </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Nêu những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ thể
ở tuổi dậy thỡ
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV ging v nờu vn
- Yêu cầu mỗi HS trả lời câu hỏi trên
+ GV ghi các ý kiến lên bảng
+ Yêu cầu HS nêu tacá dụng cảu từng việc làm
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập
<i><b>* Môc tiêu :</b><b> </b></i>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV chia nhóm và phát phiếu học tập Nam và Nữ riêng
- Chữa bài tập theo từng nhóm
<i>* KÕt luËn: </i>
3 Hoạt động 3 : Quan sát tranh và thảo luận
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS xác định những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức
khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dạy thì
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm
- Lµm viƯc cae líp
4 Hoạt động 4: Trò chơi “ Tập làm diễn giả”
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học về những việc nên
làm và khơng nên làm ở tuổi dậy thì
<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh </b></i>
- GV giao nhiƯm vơ vµ híng dẫn
- HS trình bày
<i>* Kết luận: </i>
IV rút kinh nghiệm sau giờ dạy
<b>Bi 10 : Thực hành: Nói “khơng”</b>
<b> đối với các chất gây nghiện </b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng xử lí các thơng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý và
trình bày những thơng tin đó
- Thùc hiƯn lÜ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện
II Đồ dùng
- Hình ảnh và thông tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý
- PhiÕu ghi c©u hái
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS lập đợc bảng tác hại của rợu, bia, thuc lỏ, ma tuý
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân
- HS trình bày
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Trò chơi “ Bốc thăm trả lời câu hỏi”
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i> Cđng cè cho HS những hiểu biết về tác hại của rợu, bia, thuốc lá,
ma tuý ...
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và hớng dẫn
- bốc thăm và trả lời c©u hái
<i>* KÕt luËn: </i>
3 Hoạt động 3 : Trò chơi “ Chiếc ghế nguy hiểm”
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nhận ra nhiều khi biết chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm
cho bản thân hoặc ngời khác mà có ngời vẫn làm. Từ đó, HS có ý thức tránh xa nguy
him
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tô chức và hớng dẫn
- Thực hiện trò chơi
- Th¶o ln c¶ líp
<i>* KÕt ln: </i>
4 Hoạt động 4: Đóng vai
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i> HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây
nghiện
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Thảo luận
- T chc v hng dẫn
- Các nhóm đọc tình huống
- Trình diễn và thảo luận
+ Đóng vai theo nhóm
+ GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận
<i>* Kết ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê dạy
...
...
...
...
...
<b>Bài 10 : Thực hành nói không </b>
<b>với các chất gây nghiện </b>
ĐÃ soạn ở tiết trớc
<b>Bài 11: dïng thc an toµn </b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng xác định khi nào nên dùng thuốc
- Nêu những đặc điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc
- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và khơng
đúng liều lợng
II – §å dïng
- Su tầm 1 số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc
- Hình trang 24, 25 SGK
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc theo cặp </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Khai thác vốn hiểu biết của HS về tên 1 số thuốc và trờng hợp
cần sử dng thuc ú
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo cặp
- HS trả lời câu hỏi trớc líp
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Làm bài tập SGK
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Xác định khi nào uông thuốc, nêu đặc điểm lu ý khi dùng thuốc,
nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng cách và klhông đúng liu lng
- làm việc cá nhân
- Chữa bài
<i>* Kết luận: </i>
3 Hot động 3 : Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” ?
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS biết cách sử dụng thuốc an toàn và tận dụng giá trị đặc diểm
của thức ăn để phịng bệnh
<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh </b></i>
- Giao nhiƯm vơ vµ híng dÉn
- Tiến hành chơi
<i>* Kết luận: </i>
IV rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 12: phòng bênh sốt rét </b>
I Mục tiªu
- HS có khả năng nhận biết 1 số dấu hiệu chính của bệnh ssốt rét
- Nêu tác nhân, ng lõy truyn st rột
- Làm cho nơi ở và nhà ngủ không có muỗi
- Có ý thức bảo vệ mình và ngời thân, ngăn chặn không cho muỗi sinh sản
II Đồ dùng
- Thông tin và hình trang 26, 27 SGK
III cỏc hot động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Nhận biết đợc 1 số dấu hiệu chính của bênh sốt rét
- HS nêu đợc tác nhân, đờng lõy truyn bnh
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chøc vµ híng dÉn
- lµm viƯc theo nhãm
- Lµm viƯc c¶ líp
<i>* KÕt ln: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo lun
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i>
- HS biết cách làm cho nơi ở không có muỗi
- Biết bảo vệ mình và ngời thân
- Cú ý thc ngn khơng cho muỗi đốt và sinh sản
<i><b>* C¸ch tiÕn hành </b></i>
- Thảo luận nhóm theo các câu hỏi
? Muỗi Anô - phen thờng ẩn náu và để trứng ở những chỗ nào trong nhà và
xung quanh?
? Khi nào thì muỗi bay ra để đốt ngời ?
? Bạn làm gì để muỗi trởng thành ?
? Bạn làm gì để muỗi khơng sinh sản ?
? Bạn làm gì để ngăn chặn không cho muỗi đốt ?
- Thảo luận c lp
- Đại diện từng nhóm báo cáo
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giờ dạy
...
...
...
<b>Bài 13: phßng bƯnh sèt xt hut </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt xuất huyết
- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết
- Thực hiện diệt muỗi, tránh khơng để muỗi đốt
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngi
II dựng
- Thông tin
- Hình trang 28, 29 SGK
III – các hoạt động dạy học
<b>Khởi động: </b>
<b>1 - Hoạt động 1: làm bài tập SGK </b>
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> </b>
- HS nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh
- Nhận ra đợc sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết
<i><b>* C¸ch tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân: Làm bài tập trang 28 SGK
- Làm việc cả lớp : Nêu kết quả bài tập
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> </b>
- Biết thực hiện cách diệt muỗi và tránh muỗi đốt
- Có ý thức ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sn v t ngi
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Quan sát hình 2, 3, 4, trang 29 SGK và trả lời câu hỏi
- HS thảo luận các câu hái
? Nêu những việc làm để phòng bệnh sốt xuất huyết
? Gia đình bạn thờng sử dụng cách nào để diệt muỗi và bọ gậy ?
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 14 : phòng bệnh viêm nÃo </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm não
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não
- Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh để muỗi đốt
- Có ý thức ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời
- H×nh trang 30, 31 SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng” </b>
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Nêu tác nhân, đờng lây bệnh viêm não
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viờm nóo
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV phổ biÕn lt ch¬i
- Làm việc theo nhóm: Theo hớng dẫn của GV
- Làm việc cả lớp: Giơ đáp án
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Biết thực hiện các cáhc diệt muỗi và tránh muỗi đốt
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Quan sát hình trang 30. 31 SGK và trả lời câu hỏi
? Chỉ hình và nói nội dung hình ?
? Gii thớch tỏc dng của việc làm trong từng hình đối với việc phịng trỏnh
vim nóo
- GV yêu cầu HS thảo luận câu hái
? Chúng ta có thể làm việc gì để đề phòng bệnh viêm não ?
<i>* Kết luận: </i>
IV rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bài 15: phòng bệnh viêm gan a </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm gan A
- Cách đề phòng bệnh viêm gan A
- Cã ý thøc thùc hiƯn phßng tránh bệnh viên gan A
II - Đồ dùng
- Thông tin và hình trang 32, 33 SGK
III. Cỏc hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm gan A </b>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Giao nhim v: c li thoại và trả lời câu hỏi SGK
- Làm việc theo nhúm
- Làm việc cả lớp: Trả lời câu hái SGK
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Có ý thức phòng tránh viêm gan A
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5, trang 33 SGK và trả lời câu hỏi
- Thảo luận
? Cách phòng bệnh viêm gan A
? Ngời mắc viêm gan A cần lu ý gì ?
? Bạn có thể làm gì để phịng bệnh viêm gan A ?
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thø ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 16: phòng tránh hiv </b><b> aids</b>
I Mục tiêu
- HS biết giải thích 1 cách đơn giản HIV là gì ? AIDS là gì ?
- Nêu các đờng lây truyền và cách phịng tránh HIV – AIDS
- Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cùng phòng tránh HIV – AIDS
II - §å dïng
- SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng” </b>
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Giải thích đơn giản HIV – AIDS là gì ?
- Nêu tác nhân, đờng lây truyền HIV
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và hớng dẫn
- Làm theo nhóm
- Làm việc cả lớp
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Su tầm thông tin hoặc tranh ảnh và triển lãm
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Giúp HS nêu đợc cách phòng tránh HIV – AIDS
- Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cựng trỏnh
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- T chc hớng dẫn : Sắp xếp tranh ảnh ... đã su tm
- Lm theo nhúm
- Trình bày triển lÃm cña nhãm
<i>* KÕt luËn: </i>
IV – rút kinh nghiệm sau giờ dạy
<b>Bi 17 : thái độ đối với ngời nhiễm hiv </b>–<b> aids </b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng xác định các hành vi thơng thờng khơng lây bệnh HIV
- Có thái độ khơng phân biệt đối xử đối với ngời bị nhiễm HIV và gia ỡnh ca
h
II - Đồ dùng
- Hình trang 36, 37 SGK
- Thẻ, bìa, giấy
III. Cỏc hot động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức : “HIV lây truyền hoặc không lây truyền</b>
qua ....”
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS xác định đợc các hành vi tiếp xúc thông thờng khụng lõy
nhim HIV
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và hớng dẫn
- Tiến hành chơi
- Cùng kiểm tra kết quả
<i>* Kết luận: HIV không lây qua tiếp xúc thông thờng nh bắt tay, ăn cơm cïng</i>
m©m ...
<b> 2 - Hoạt động 2: Đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV” </b>
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- giúp HS biết trẻ em nhiễm HIV có quyền học tập, vui chơi, sống chung cùng
cộng đồng
- Không phân biệt đối xử đối với ngời b nhim HIV
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và hớng dẫn
- Đóng vai và quan sát
- Th¶o ln c¶ líp
<i>* KÕt ln: </i>
3 Hoạt động 3 : Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Quan sát hình trang 36, 37 SGK và trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc, các nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 14 : phòng tránh bị xâm hại </b>
I Mục tiêu
- HS cú kh nng nờu 1 số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và
những nhợc điểm cần chú ý phòng khi b xõm hi
- Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại
II - Đồ dùng
- Hình trang 38, 39 SGK
- Mét sè t×nh huèng
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Khởi động : Trò chơi “chanh chua, cua cắp”</b>
<b>1 - Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc 1 số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại
và những điểm cần chú ý để phòng tránh b xõm hi
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Các nhóm làn việc
- Làm việc cả lớp: Đại diện trình bày
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Đóng vai “ứng phó với nguy cơ bị xâm hại”
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại
- Nêu đớc các quy tắc an toàn cỏ nhõn
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Làm việc cả lớp
<i>* KÕt luËn: </i>
3 Hoạt động 3 : Vẽ bàn tay tin cậy
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS liệt kê đợc danh sách những ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm
sự, nhờ giúp đỡ khi bn thõn b xõm hi
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Hớng dẫn HS làm việc cá nhân
- Làm việc theo cặp
- Làm việc cả lớp
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bi 19 : phịng tránh tai nạn</b>
<b> giao thơng đờng bộ </b>
I – Mục tiêu
- HS có khả năng nêu 1 số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và 1 số biện
pháp ATGT
- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thơng
II - §å dïng
- SGK
- Su tầm hình ảnh và thông tin về 1 số tai nạn giao thông
III. Cỏc hot ng dy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Nhận ra việc làm vi phạm của ngời tham gia giao thơng trong
từng hình và hậu quả có thể xảy ra t sai phm ú
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo cặp: Quan sát hình trang 40 SGK phát hiện vi phạm của ngời
tham gia giao thông trong từng hình và hậu quả có thể xảy ra
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc 1 số biện pháp ATGT
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Lm vic theo cp: Quan sát hình 5, 6, 7, trang 41 SGK và phát hiện những
việc cần làm đối với ngời tham gia giao thụng
- Làm việc cả lớp: Trình bày kết qu¶
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thø ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 20 -21 : ôn tập sức khoẻ và con ngời </b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ phát triển của con
ngời kể từ lúc mới sinh
- Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não,
viêm gan A, nhiễm HIV – AIDS
II - §å dïng
- Các sơ đồ trang 42, 43 SGK
- Giấy khổ to và bút dạ
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> Ôn lại cho Hs 1 số kiến thức trong các bài Nam hay nữ, Từ lúc</b>
mới sinh tới tuổi dậy thì
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân: Làm bài 1, 2, 3, trang 42 SGK
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> Vẽ đợc hoặc viết đợc sơ đồ cách phòng tránh 1 số cỏc bnh ó</b>
hc
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chøc híng dÉn
+ Tham khảo sơ đồ trang 43 SGK
+ Các nhóm chọn 1 bệnh để vẽ sơ đồ, nhóm nào xung phong trớc sẽ thắng
cuộc
- Lµm việc theo nhóm theo yêu cầu trên
- Làm việc c¶ líp
<i>* KÕt ln: </i>
3 Hoạt động 3 : Thực hành vẽ tranh vận động
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS vẽ đợc tranh vận động phòng chộng sử dụng các chất gây
nghiện ( hoặc xâm hại trẻ em, hoặc HIV – AIDS, tai nn giao thụng )
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm:
+ Đề xuất nội dung tranh của nhóm mình và phân công cùng vẽ
- Làm việc cả lớp: Đại diện nhóm trình bµy
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bài 21 : ôn tập: con ngời và sức khoẻ </b>
<b>ĐÃ soạn ở tiết trớc</b>
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
I Mục tiêu
- HS cú kh nng lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song
- Nhận ra 1 số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song
- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song
II - §å dïng
- PhiÕu häc tËp
- Một số đồ dùng bằng tre, mây, song
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS lập đợc bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mõy,
song
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và hớng dẫn: Hình thành phiếu học tập
- Làm việc theo nhóm
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sta và thảo luận
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Nhận ra 1 số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre, mây, song
- Nêu cách bảo quản
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Lm vic theo nhúm: Quan sát hình 4, 5, 6, 7, trang 47 và nêu tờn dựng v
cht liu
- Làm việc cả lớp: Trình bày kết quả
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 23 : sắt </b><b> gang thÐp </b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng nêu nguần gốc của sắt, gang, thép và tác dụng của nó
- Kể tên dụng cụ, máy móc, đồ dùng c lm t gang hoc thộp
- Nêu cách bảo quản
II - Đồ dùng
- Thông tin và hình trang 48. 49 SGK
- Su tàm tranh ảnh, đồ dùng làm từ gang thép
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thực hành xử lý thông tin </b>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> HS nêu đợc nguần gốc và tác dụng của sắt, gang, thép </b>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân
- Làm việc cả lớp: Trình bày bài làm
<i>* Kết luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> </b>
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc,. đồ dùng đợc làm từ gang, sắt, thép
- Nêu cách bo qun
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV giảng
- Quan sát hình trang 48, 49 SGK
? Gang, thép dùng để làm gì ?
- Trình bày câu trả lời
<i>* KÕt luËn: </i>
- Hợp kim của sắt dùng làm đồ dùng nh nồi, chảo....
- Cần phải cẩn thận khi dùng những đồ làm gang, thép vì dễ vỡ
- Sử dụng những đồ dùng phải rửa sạch, cất nơi khơ ráo vì dễ bị gỉ
IV – rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bi 24 : đồng và hợp kim của đồng </b>
I – Mơc tiªu
- HS có khả năng quan sát và phát hiện 1 vài yính chất của đồng
- Nêu 1 số tác dụng của đồng, hợp kim của đồng
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng làm bằng đồng hoặc hợp kim của
đồng
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng
II - §å dïng
- Một số đoạn dây đồng
- Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với vật thật </b>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> HS quan sát và phát hiện 1 vài tính chất ca ng </b>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhãm
2 - Hoạt động 2: Làm việc với SGK
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Nêu tính chất của đồng v hp kim ca ng
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân
- Chữa bài tập
<i>* KÕt luËn: </i>
3 Hoạt động 3 : Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> </b>
- Kể tên 1 số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng
- Nêu cách bảo quản
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Ch dựng bng ng hoặc hợp kim của đồng trang 50, 51 SGK
- Kể tên những đồ dùng khác bằng đồng hoặc hợp kim của đồng
- Nêu cách bảo quản đồ dùng
<i>* KÕt luËn: </i>
IV – rót kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bài 25 : nhôm</b>
I Mục tiêu
- HS bit k tờn 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm
- Quan sát và phát hiện 1 vài tính cht ca nhụm
- Nêu nguần gốc và tính chất cđa nh«m
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm hoặc hợp kim của nhơm có trong gia
đình
II - §å dïng
- Thìa nhơm hoặc đồ dùng khác bằng nhôm
- SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh, đồ vật su tầm đợc</b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng làm bằng nhơm
<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh </b></i>
- Lµm viƯc theo nhãm
- Lµm viƯc c¶ líp
<i>* KÕt ln: </i>
2 - Hoạt động 2: Làm việc với vật thật
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Quan sát và phát hiện 1 vài tính chất của nhôm
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Quan sát thìa nhơm, mơ tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo của đồ dùng
bằng nhơm
- Làm việc cả lớp: Trình bày kết quả
<i>* KÕt luËn: </i>
3 Hoạt động 3 : Làm việc với SGK
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Biết bảo quản 1 số đồ dùng bằng nhụm
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân: Hình thành phiếu bài tập
- Chữa bài tập
<i>* KÕt luËn: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 26 : đá vơi </b>
I – Mơc tiªu
- Kể tên 1 số vùng núi đá vôi, hang động của chúng
- Nêu ích lợi của đá vôi
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi
II - §å dïng
- SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin và tranh ảnh su tầm đợc </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS kể đợc tên 1 số vùng núi đá vôi, vùng hang động của chúng
và nêu c ớch li ca ỏ vụi
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm : Kể những vùng núi đá vôi
- làm việc cả lớp
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Làm việc với mẫu vật hoặc quan sát hình
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS biết làm thí nghiệm hoặc quan sát hình để phát hiên ra tớnh
cht ca ỏ vụi
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
Làm việc theo nhóm: Quan sát hình 1, 2, ghi tên thí nghiệm và mô tả hiện t
-ợng
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thø ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 27 : gốm xây dựng: Gạch </b><b> Ngói </b>
I Mục tiêu
- HS biết kể tên 1 số đồ gốm
- Phân biệt gạch, ngói, với các loại đồ snhf, sứ
- Kể tên 1 số loại gạch, ngói và cơng dụng
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra 1 số tính chất của gạch ngói
II - §å dïng
- Tranh, nh v gm
- Vài viên gạch, ngói, chậu níc
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thảo luận </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Phân biệt đợc gạch, ngói với các loại sành, sứ
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Lm vic theo nhúm: Sắp xếp thông tin, tranh ảnh su tầm đợc về các loại đồ
gốm vào giấy rôki
- Làm việc cả lớp: Treo sản phẩm thuyết trình
? Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm bằng gì ?
? Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm nào ?
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc cơng dụng của gạch ngói
<i><b>* C¸ch tiÕn hành </b></i>
- Quan sát hình trang 56, 57 SGK ghi kết quả quan sát từng hình và công dụng
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận: </i>
3 Hoạt động 3 : Thực hành
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS làm thí nghiệm để phát hiện ra 1 số tính chất của gạch ngói
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Quan sát viên gạch rồi nhận xét
+ Nhiều lỗ nhỏ
+ Thực hành: Thả gạch vào nớc, giải thích hiện tợng
- Giải thích hiƯn tỵng
? Điều gì xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch hoặc viên ngói ?
? Nêu tác dụng của gạch, ngói
<i>* KÕt luËn: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 28 : xi măng </b>
I Mục tiêu
- HS biết kể tên những vật liệu dùng để sản xuất xi măng
- Tính chất và cơng dụng của xi mng
II - Đồ dùng
- Hình và thông tin trang 58, 59 SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thảo luận </b>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> HS kể tên đợc 1 số nhà mỏy xi mng nc ta </b>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV đa ra câu hỏi cho HS thảo luËn
? ở địa phơng bạn, xi măng đợc dùng để làm gì ?
? Kể tên 1 số nhà máy xi măng ở nớc ta
2 - Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> </b>
- Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuật ra xi măng
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Đọc thông tin và thảo luận câu hỏi trang 59 SGK
- Làm việc cả lớp: Đại diện nhóm trình bày câu hỏi SGK, nhóm khác bæ sung
<i>* KÕt luËn: </i>
IV – rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bài 29 : thủ tinh </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết phát hiện 1 số tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh thông thờng
- Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất thuỷ tinh
- Nêu tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao
II - Đồ dùng
- Hình và thông tin trang 60, 61 SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> HS phát hiện đợc 1 số tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh </b>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Quan sát hình trang 60 và trả lời câu hỏi theo cặp
- Làm việc cả lớp: Trình bày kÕt qu¶
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> </b>
- Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất thuỷ tinh
- Nêu đợc tác dụng và công dụng của thuỷ tinh thơng thờng và thuỷ tinh chất
l-ợng cao
<i><b>* C¸ch tiÕn hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Thảo luận cau hỏi trang 61 SGK
- Làm việc cả lớp: Trình bày kết quả
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 30 : cao su </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết làm thực hành để tìm ra tính chất của cao su
- Kể tên các vật liệu để chế tạo ra cao su
- Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bng cao su
II - Đồ dùng
- Hình trang 62, 63 SGK
- Bãng cao su, d©y chun ...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thực hành </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS làm thực hành để tìm ra tính chất, đặc trng ca cao su
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm viÖc theo nhãm theo chØ dÉn trang 63 SGK
<i>* Kết luËn: </i>
<b> 2 - Hoạt động 2: Thảo luận </b>
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- HS kể tên các vật liệu dùng để chế tạo cao su
- Nêu đợc tính chất, cơng dụng, cách bảo qun cao su
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân: Đọc mục bạn cần biết trang 63 SGK và trả lời câu hỏi
- Làm việc cả lớp: GV gọi 1 số HS lần lợt trả lời câu hỏi
<i>* Kết luận: </i>
- Có 2 loại cao su: Cao su tự nhiên và cao su nhân t¹o
- Cao su có tính đàn hồi, ít biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách điện, cách nhiệt,
máy móc và đồ dùng trong gia đình
- Khơng nên để các đồ dùng bằng cao su ở nơi có nhiệt độ quá cao, hoặc nơi có
nhiệt độ quá thấp, khơng để các hố chất dính vào cao su
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
<b>Bài 31 : chất dẻo </b>
I Mục tiêu
- Sau bi hc HS cú khả năng nêu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ
dùng bằng chất dẻo
II - §å dïng
- Hình trang 64, 65 SGK
- Thìa, bát, đĩa, ... bằng nhựa
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Quan sát </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Giúp HS nói đợc về hình dạng, độ cứng của 1 số sản phẩm đợc
làm ra từ cht do
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Lm vic theo nhóm: Quan sát đồ nhựa, quan sát hình trang 64 SGK để tìm
hiểu tính chất của đồ dùng bằng chất do
- Làm việc cả lớp: Đại diện nhóm trình bày kết quả
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Thực hành xử lí thông tin
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc tính chất, cơng dụng, và cách bảo quản cỏc dựng
bng cht do
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Thảo luận câu hỏi SGK trang 65
- Làm việc cả lớp: Trả lời từng c©u hái trang 65 tríc líp
<i>* KÕt ln: </i>
3 Hoạt động 3 : Trò chơi: Thi kể tên các đồ dùng đợc làm bằng chất dẻo
IV – rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 32 : tơ sợi </b>
I Mục tiêu
- Kể tên 1 số loại tơ sợi
- Lm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ 1 số loại tơ sợi
II - Đồ dùng
- Một số loại tơ sợi
- PhiÕu häc tËp
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi trang 66 SGK
- Làm việc cả lớp: Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
<i>* Kết luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Thực hành
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i> HS làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Lµm viƯc theo nhãm: Thùc hµnh theo chØ d·n trang 67 SGK
- Làm việc cả lớp: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
<i>* Kết luận: </i>
3 Hoạt động 3 : Làm việc với phiếu học tập
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra t 1 s loi t
si
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc cá nhân
+ GV phát phiếu học tËp
+ HS đọc thơng tin và hình thành phiếu học tập
- Làm việc cả lớp: Chữa bài tập
<i>* KÕt luËn: </i>
IV – rót kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bài 33 -34 : ôn tập và kiểm tra học kì i </b>
I Mục tiêu
- Giúp HS củng cố và hệ thống kiến thức về:
+ Đặc điểm giới tính
+ Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân
+ Tính chất và công dụng của 1 số vật liệu đã học
II - Đồ dùng
- Hình trang 68 SGK
- Phiếu häc tËp
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập </b>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> Hệ thống kiến thức về đặc điểm giới tính, 1 số biện pháp phịng</b>
bệnh liên quan đến giữ vệ sinh cá nhân
<i><b>* C¸ch tiÕn hành </b></i>
- Làm việc cá nhân: Làm bài tập trang 68 SGK
- Chữa bài
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Thực hành
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Giúp HS củng cố hệ thống kiến thức về tính chất và cơng dụng
của 1 số vật liệu đã học
<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh </b></i>
- Bµi tËp 1
+ Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ
? Nêu tính chất và công dụng của đồng, đá vôi, tơ sợi
? Nêu tính chất và công dụng của mây, song, xi măng, cao su
+ Làm việc theo nhóm theo yêu cầu trên
+ Trỡnh by v ỏnh giỏ
- Bi tập lựa chon câu trả lời đúng
+ Tổ chức chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
<i>* Kết luận: </i>
3 Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đoán chữ”
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Củng cố kiến thức trong chủ đề: Con ngời và sức kho
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và híng dÉn
+ Tỉ chøc ch¬i theo nhãm
+ GV nêu luạt chơi
- HS chơi
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 35 : sự chuyển thể của chất </b>
I Mục tiêu
- HS biết phân biệt 3 thĨ cđa chÊt
- Nêu điều kiện để 1 số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
- Kể tên 1 số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí
- KĨ tªn 1 sè chÊt có thể chuyển từ thể này sang thể khác
II - Đồ dùng
- Hình trang 73 SGK
III. Cỏc hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức : Phân biệt 3 thể của chất </b>
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i>
- Bé phiÕu ghi tên 1 số chất
- Bảng 3 thể của chất
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và hớng dẫn
- Tiến hành chơi
- Cùng kiểm tra
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng ?
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Nhận biết đợc chất rắn, cht lng, cht khớ
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức và hớng dẫn
- Làm theo nhóm: Dán phiếu lên bảng
- Cả lớp kiểm tra
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê dạy
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 36 : hỗn hợp </b>
I – Mơc tiªu
- KĨ tªn 1 sè hỗn hợp
- Nêu 1 số cách tách các chất trong hỗn hợp
II - Đồ dùng
- Hình trang 75 SGK
- Muối, mì, tiêu, .... thìa, gạo, rá, ....
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thực hành: Tạo 1 hỗn hợp gia vị </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS biết cách tạo ra hỗn hợp
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm:
+ Tạo ra ra 1 hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính, và hạt tiêu bột
+ Thảo luận câu hỏi
? Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào ?
? Hỗn hợp là gì ?
- Làm việc cả lớp
<i>* KÕt luËn: </i>
2 - Hoạt động 2: Thảo luận
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS kể đợc tên 1 số hỗn hợp
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: Trả lời câu hỏi SGK
? Theo bạn, không khí là 1 chất hay 1 hỗn hợp ?
? Kể tên 1 số hỗn hợp khác mà bạn biết ?
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
<i>* Kết luận: </i>
3 Hoạt động 3 : Trò chơi: Tách các chất ra khỏi hỗn hợp
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS biết đợc các phơng pháp tách riêng các chất trong 1 số hỗn
hợp
<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh </b></i>
- Tỉ chøc vµ híng dÉn
- Tỉ chức chơi trò chơi
<i>* Kết luận: </i>
4 Hoạt động 4 : Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp
<i><b>* Mơc tiªu :</b><b> </b></i> HS biÕt c¸ch t¸ch c¸c chÊt ra khái 1 sè hỗn hợp
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm
- Đại diện từng nhóm báo cáo kết qu¶
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiệm sau giờ dạy
...
...
...
...
...
<b>Bài 37 : dung dịch </b>
I Mục tiêu
- HS biết cách tạo ra 1 dung dịch
- Kể tên 1 số dung dịch
- Nêu 1 số cách tách các chất trong dung dịch
- Mt ít đờng hoặc muối , nớc sôi để nguội, cốc thuỷ tinh, thìa nhỏ
- Hình trang 76, 77 SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thực hành: Tạo ra 1 dung dịch </b>
<i><b>* Môc tiªu :</b><b> </b></i>
- Biết cách tạo ra 1 dung dịch
- Kể đợc tệ 1 số dung dch
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhãm
+ Tạo ra 1 dung dịch đờng hoặc muối
+ Tho lun cỏc cõu hi
? Để tạo ra dung dịch cần có những điều kiện gì ?
? Dung dịch là gì ?
? Kể tên 1 số dung dịch mà bạn biết biết
- Làm việc cả lớp: Đại diện nhóm trình bày kết quả
<i>* Kết luận: </i>
<b> 2 - Hoạt động 2: Thực hành </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc cách tỏch cỏc cht dung dch
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm
- Làm việc cả lớp: Đại diẹn các nhóm trình bày kết quả thảo luận vµ lµm thÝ
<i>* KÕt ln: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 38 -39 : sự biến đổi hoá học </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học
- Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lý học
- Thực hiện 1 số trị chơi có liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt trong
biến đổi hố học
II - §å dïng
- Bộ đồ dùng dạy học
- Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thí nghiệm </b>
<i><b>* Mơc tiªu : </b></i><b> </b>
<b>- Làm thí nghiệm để nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khác </b>
- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá hc
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Lm vic theo nhóm: Làm thí nghiệm và thảo luận các hiện tợng xảy ra trong
thí nghiệm theo yêu cầu trang 77 SGK sau đó ghi vào phiếu học tập
- Làm việc cả lớp: đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Thảo luận
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS phân biệt đợc sự biến đổi hố học và sự biến đổi lí học
<i><b>* C¸ch tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: thảo luận c©u hái
<i>* KÕt luËn: </i>
<b>3 Hoạt động 3 : Trò chơi: Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá</b>
học
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS thực hiện 1 số trò chơi có liên quan đến vai trị của nhiệt
trong biến i hoỏ hc
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luËn: </i>
4 Hoạt động 4 : Thực hành xử lí thơng tin trong SGK
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự biến đổi hoỏ
hc
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm
- Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
...
...
...
...
...
<b>Bi 38 - 39 : s bin i hoỏ hc </b>
đ soạn ở tiết tr<b>Ã</b> ớc
Thứ ... ngày ... tháng... năm200
<b>Bài 40 : năng lợng </b>
I – Mơc tiªu
- HS biết nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí,
hình dạng, nhiệt độ, ... nhờ đợc sự cung cấp năng lợng.
- Nêu ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc và chỉ ra
nguần năng lợng cho các hoạt động đó
II - §å dïng
- H×nh trang 83 SGK
- Nến, diêm, ơ tơ đồ chơi chạy pin có đèn và cịi hoặc đèn pin
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thí nghiệm </b>
<i><b>* Mục tiêu : </b></i><b> HS nêu đợc ví dụ hoặ làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có</b>
biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ, ... nhờ đợc cung cấp nng lng
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm viẹc theo nhóm: Làm thí nghiệm theo nhóm và thảo luận
<i>* Kết luận: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc 1 số ví dụ về hoạt động của con ngời, động vật,
ph-ơng tiện, máy móc và chỉ ra nguần năng lng cho cỏc hot ng ú
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo cặp
- Làm việc cả líp
<i>* KÕt ln: </i>
...
...
...
...
...
<b>Bài 41 : năng lợng mặt trời </b>
I Mục tiêu
- HS biết trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
- K tờn 1 số phơng tiện, máy móc, hoạt động, ... của con ngời sử dụng năng
l-ợng mặt trời
II - §å dùng
- Tranh ảnh về các phơng tiện, máy móc chạy bằng năng lợng mặt trời
- Máy tính bỏ túi
- Thông tin và hình trang 84 SGK
III. Các hoạt động dạy – học
<b>1 - Hoạt động 1: Thảo luận </b>
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS nêu đợc ví dụ về tác dụng của nng lng mt tri trong t
nhiờn
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm: HS thảo luận các c©u hái
? Mặt Trời cung cấp năng lợng cho Trái Đất ở những dạng nào ?
? Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối với sự sống ?
? Nêu vai trò của năng lợng đối với sự sống ?
- Làm việc cả lớp: Một số nhóm trình bày, c¶ líp bỉ sung, th¶o ln
<i>* KÕt ln: </i>
2 - Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> HS kể đợc 1 số phơng tiện, máy móc, hoạt động ... của con ngời
sử dụng năng lợng mặt trời
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Làm việc theo nhóm
? KĨ 1 sè vÝ dơ vỊ viƯc sư dơng năng lợng mặt trời trong cuộc sống hàng ngày
? Kể tên 1 số công trình, máy móc sử dụng năng lợng mặt trời
? K 1 s vớ d về việc sử dụng năng lợng mặt trời ở gia đình và ở địa phơng
- Làm việc cả lớp: Một số nhóm trình bày và cả lớp thảo luận
<i>* KÕt luËn: </i>
3 Hoạt động 3 : Trò chơi
<i><b>* Mục tiêu :</b><b> </b></i> Củng cố cho HS những kién thức đã học về vai trũ ca nng lng
mt tri
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- GV chia líp thµnh 2 nhãm
- GV phỉ biÕn luËt ch¬i
- HS ch¬i
<i>* KÕt luËn: </i>
IV – rót kinh nghiƯm sau giê d¹y
<b>Bi 42 - 43 : sử dụng năng lợng chất đốt </b>
- HS biết kể tên và nêu công dụng của 1 số loại chất đốt
- Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt
II - Đồ dùng
- Su tầm tranh ảnh