Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap dinh tinh on thi HSG cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>* <b>Một số phản ứng đặc biệt cần lu ý : </b></i>


<i> FeS + 2HCl đặc </i> ⃗<i><sub>t</sub>ô</i> <sub> FeCl2 + H2S</sub>


Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O

4Fe(OH)3
2NaCl + 2H2O ⃗<sub>Dpdd</sub>

2NaOH + H2 + Cl2
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
4FeS2 + 11O2 ⃗<i><sub>t</sub>«</i>

<sub> </sub>

<sub> 2Fe2O3 + 8SO2</sub>


Cu + 2H2SO4 đặc ⃗<i><sub>t</sub>ô</i> <sub> CuSO4 + SO2 + 2H2O </sub>
MnO2 + 4HCl đặc ⃗<i><sub>t</sub>ô</i>

<sub> </sub>

<sub> MnCl2 + Cl2 + 2H2O </sub>


2KMnO4 + 16HCl ⃗<i><sub>t</sub>ô</i> <sub> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O </sub>
2Fe + 6H2SO4 đặc ⃗<i><sub>t</sub>ô</i> <sub> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O</sub>


Fe + 4HNO3 đặc ⃗<i><sub>t</sub>ô</i> <sub> Fe(NO3)3 + NO + 3H2O</sub>


3M + 4nHNO3 ⃗<i><sub>t</sub>ô</i>

<sub> </sub>

<sub>3M(NO3)n + nNO + 2nH2O</sub>
2M + 2nH2SO4 đặc ⃗<i><sub>t</sub>ô</i>

<sub> </sub>

<sub> M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O</sub>


2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O


3 2


Fe + 2FeCl  3FeCl


3 3 3 2 3 2



2Fe(NO ) + Cu  Cu(NO ) + 2Fe(NO )


3 3 3 2 2


FeO + 4HNO  Fe(NO ) + NO  +2H O


NaCl(K) + H2SO4(®®) -> NaHSO4 + HCl(K) ( 2500C )


2NaCl(K) + H2SO4(®®) -> Na2SO4 + 2HCl(K) (4000C)


<i><b>* Một số chất lỡng tính</b></i>: Al. Zn, Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2 tan đợc trong dung dịch kiềm mạnh.


<i><b>* Một số trờng hợp đặc biệt</b></i>


Zn(OH)2, AgOH tan đợc trong dung dịch NH3 tạo dung dịch không màu
Cu(OH)2 tan đợc trong dung dịch NH3 tạo dung dịch mu xanh.


Al(OH)3 không tan trong dung dịch NH3


<i><b>Chú ý: NhiƯt ph©n mi nitrat:</b></i>


<b>K Ca Na Mg</b> <b>Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu</b> <b>Hg Ag Pt Au</b>


M(NO3)n


0


t



 

<sub> M(NO2)n +</sub>
n
2<sub>O2</sub>
M(NO3)n
0
t

 


M2On + 2nNO2 +


n
2<sub>O2</sub>


M(NO3)n


0


t


 

<sub>M + nNO2 + </sub>
n
2<sub>O2</sub>
VD:
KNO3
0
t


 

<sub> KNO2 + O2 AgNO3 </sub> t0


 

<sub> Ag + NO2 + O2</sub>
Fe(NO3)2


0


t


 

<sub> Fe + NO2 + O2</sub>


<b>Một số bài tập định tính</b>


<b>C©u 1: Cho 3 dung dÞch mi A ,B ,C øng víi 3 gèc axit khác nhau ,thoả mÃn điều kiện sau :</b>
A + B -> cã khÝ tho¸t ra


B + C -> cã kÕt tđa xt hiƯn .


A + C -> vừa có kết tủa ,vừa có khí thốt ra .
Xác định A , B , C và viết các phơng trình phản ứng xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: Nung nóng Cu trong khơng khí ,sau một thời gian đợc chất rắn A .Hồ tan A trong H2SO4 đặc ,nóng thu</b>
đợc dung dịch B và khí C .Khí C tác dụng với dung dịch KOH đợc dung dịch D .D vừa tác dụng với BaCl2 ,vừa
tác dụng với dung dịch NaOH .Cho B tác dụng với dung dịch KOH .Viết các phơng trình phản ứng .


<b>Câu 4: Cho một lợng bột nhôm và sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 lỗng thu đợc dung dịch A và khí</b>
B .Thêm vào dung dịch A một lợng d kim loại Bari thu đợc kết tủa C ,dung dịch D và khí B .Lọc lấy dung dịch
D ,sục khí CO2 vào đến d thu đợc kết tủa E .Nung E và C trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi thu đợc chất
rắn F .Xác định thành phần các chất trong A ,B ,C ,D , E, F và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .


<b>Câu 5: Nhiệt phân một lợng CaCO3 sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí B .Cho khí B hấp thụ hoàn toàn</b>
vào dung dịch KOH đợc dung dịch C .Dung dịch C tác dụng đợc với BaCl2 và với NaOH .Cho chất rắn A tác
dụng với dung dịch HCl d thu đợc khí B và dung dịch E .Cô cạn dung dịch E thu đựơc muối khan F .Điện phân
muối F nóng chảy đợc kim loại M.Viết các PTHH xảy ra.



<b>Câu 6: Hỗn hợp A gồm Fe3O4 ,Al ,Al2O3 ,Fe .Cho A tan trong dung dịch NaOH d đợc hỗn hợp chất rắn A1</b>
,dung dịch B1 và khí C1 .Lấy lợng khí C1 d cho tác dụng với A nung nóng đợc hỗn hợp chất rắn A2 .Chất rắn A2
tác dụng đợc với H2SO4 đặc nguội đợc dung dịch B2 .Cho B2 tác dụng với dung dịch BaCl2 đợc kết tủa B3 .Viết
các PTHH xảy ra (ghi rõ đkiện nếu có).


<b>Câu 7: Hồ tan một ít phèn nhơm (K2SO4.Al2(SO4)3 .24H2O ) vào nớc ,đợc dung dịch A .Thêm dung dịch NH3</b>
vào dung dịch A đến d .Sau khi phản ứng kết thúc , thêm tiếp vào đó một lợng d dung dịch Ba(OH)2 ,thu đợc kết
tủa B và dung dịch D .Lọc lấy dung dịch D ,sục khí CO2 vào D đến d .


ViÕt các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình trªn]


<b>Câu 8: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu đợc kết tủa A và dung dịch B .Thêm một lợng d bột</b>
nhôm vào dung dịch B thu đợc dung dịch D và khí H2 .Thêm Na2CO3 vào dung dịch D ,tách ra kết tủa E .Xác
định A,B,D,E và viết các phơng trình phản ứng .


<b>Câu 9: Đốt cácbon trong khơng khí ở nhiệt độ cao ,đợc hỗn hợp khí A .Cho A tác dụng với Fe2O3 nung nóng đợc</b>
khí B và hỗn hợp chất rắn C.Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đợc kết tủa K và dung dịch D,đun sôi D lại
đợc kết tủa K .Cho C tan trong dung dịch HCl thu đợc khí và dung dịch E .Cho E tác dụng với dung dịch NaOH
d đợc kết tủa hỗn hợp hiđrôxit F .Nung F trong khơng khí đợc một ơxit duy nhất .Viết các phơng trình phản
ứng .


<b>C©u 10: Cho tõ tõ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NH4O</b> H có hiện tợng gì ? Viết phơng trình phản ứng .nếu


thay dung dịch NH4OH bằng dung dịch KOH (Tỉ lệ số mol AlCl3 : KOH bằng 1 : 3 ) hiện tợng có gì khác ? Viết
phơng trình phản ứng để giải thích .


<b>Câu 11: Xác định các chất và viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hố sau :</b>
+ A (to<sub>) +F G </sub>



+ B (to<sub>) </sub>


X Fe + H I + F G
+ C (to<sub>)</sub>


+H2O (to<sub>) L +N I + BaSO</sub>


<b>4</b>


+ D (to<sub>) +H</sub>


X I


<b>C©u 12: Cho một kim loại A tác dụng với d</b>2<sub> muối B .Lấy ví dụ và viết phơng trình phản ứng xảy ra trong các</sub>
trờng hợp sau:


1 - Không có hiện tợng gì .


2 - Kim loại mới tạo kết tủa bám trên kim loại A .
3 - T¹o ra mét chÊt khÝ .


4 - T¹o ra hai chÊt khÝ .
5 - Dung dÞch mÊt màu vàng .
6 - Dung dịch mất màu xanh .


7 - Dung dịch đổi màu từ màu vàng sang màu xanh rất nhạt .
8 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng ,kết tủa xanh.


9 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan một phần khi A d.
10 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo tan hoàn toàn khi A d.



11 - Tạo ra chất khí ,kết tủa trắng keo hố đen khi để ngồi khơng khí .


12 - Có kim loại mới kết tủa bám trên kim loại A .Lấy hỗn hợp kim loại hoà tan hết trong dung dịch
HNO3 đặc ,nóng thu đợc dung dịch G chứa 3 muối và khí D duy nhất .


13 - Tạo ra chất khí ,kết tủa xanh và dung dịch D .Cho vào dung dịch D một mẫu kim loại đồng ,nhỏ
thêm dung dịch HCl đến d ,thấy có khí khơng màu F thốt ra và hố nâu ngồi khơng khí .


14 - Tạo ra chất khí,kết tủa trắng ,kết tủa xanh .Sục khí NH3 d vào thấy dung dịch có màu xanh đặc
tr-ng ,cịn một phần kết tủa khôtr-ng tan .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×