Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Dai cuong ve phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.13 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


Câu hỏi: Em hãy cho biết điều kiện xác



Câu hỏi: Em hãy cho biết điều kiện xác



định của một phương trình f(x)=g(x) là gì?



định của một phương trình f(x)=g(x) là gì?



Áp dụng: Tìm điều kiện của phương trình:



Áp dụng: Tìm điều kiện của phương trình:



1



1


2



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Trả lời:Trả lời:



Điều kiện xác định của phương trình f(x)= g(x)
Điều kiện xác định của phương trình f(x)= g(x)
( gọi tắt là điều kiện của phương trình) là điều
( gọi tắt là điều kiện của phương trình) là điều


kiện đối với ẩn số x để f(x) và g(x) có nghĩa
kiện đối với ẩn số x để f(x) và g(x) có nghĩa


(tức là mọi phép tốn đều thực hiện được).
(tức là mọi phép toán đều thực hiện được).
Áp dụng: Phương trình:


Áp dụng: Phương trình:
Có điều kiện là:


Có điều kiện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 18: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)
Tiết 18: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (tiếp)


2

4



.

0(1) &

0(2);


3



<i>x</i>



<i>a x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>







H4: Các cặp phương trình sau có tập nghiệm bằng
nhau hay khơng?


2


.

4 0(3) & 2

0(4);



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Tập nghiệm của phương trình 1 là:



a. Tập nghiệm của phương trình 1 là:



S



S

1<sub>1</sub>

={0;-1}

={0;-1}



Tập nghiệm của phương trình 2 là:



Tập nghiệm của phương trình 2 là:



S



S

<sub>2</sub><sub>2</sub>

={0;-1}

<sub>={0;-1}</sub>



Vậy S




Vậy S

1 <sub>1 </sub>

= S

= S

2.2.


b. Tập nghiệm của phương trình 3 là:



b. Tập nghiệm của phương trình 3 là:



S



S

3<sub>3</sub>

={-2;2}

={-2;2}



Tập nghiệm của phương trình 4 là:

Tập nghiệm của phương trình 4 là:



S



S

4<sub>4</sub>

={-2}

={-2}



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.


1.Phương trình tương đươngPhương trình tương đương


Hai phương trình được gọi là


Hai phương trình được gọi là tương đươngtương đương khi khi
chúng có cùng tập nghiệm


chúng có cùng tập nghiệm


Ví dụ1: Hai phương trình Ví dụ1: Hai phương trình
tương đương với nhau vì cùng có nghiệm duy


tương đương với nhau vì cùng có nghiệm duy


nhất là
nhất là


15


2 5 0 & 3 0


2


<i>x</i>   <i>x</i>  


5


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trả lời: </b>


<b>Trả lời: </b>


<b>Hai phương trình trên tương đương vì </b>


<b>Hai phương trình trên tương đương vì </b>


<b>chúng đều có tập nghiệm là </b>


<b>chúng đều có tập nghiệm là ØØ</b>


Ví dụ 2: Hai phương trình sau có tương




Ví dụ 2: Hai phương trình sau có tương



đương hay khơng?



đương hay không?



2

<sub>1 &</sub>

1

<sub>0</sub>



<i>x</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Phép biến đổi tương đương:</b>


<b>2. Phép biến đổi tương đương:</b>


<b>Định lí:</b>



<b>Định lí:</b>

Nếu thực hiện các phép biến đổi

Nếu thực hiện các phép biến đổi


sau đây trên một phương trình



sau đây trên một phương trình

mà khơng

mà khơng


làm thay đổi điều kiện của nó



làm thay đổi điều kiện của nó

thì ta được

thì ta được


một phương trình mới tương đương



một phương trình mới tương đương




a)


a)

Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc

Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc



cùng một biểu thức;


cùng một biểu thức;



b)


b)

Nhân hoặc chia hai vế với

Nhân hoặc chia hai vế với

cùng một số

cùng một số



khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn



khác 0 hoặc với cùng một biểu thức ln



có giá trị khác 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chú ý:</b>


<b>Chú ý:</b>


Chuyển vế và đổi dấu một biểu thức

Chuyển vế và đổi dấu một biểu thức



thực chất là thực hiện phép cộng hay



thực chất là thực hiện phép cộng hay



trừ hai vế với biểu thức đó




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kí hiệu: Ta dùng kí hiệu “ “ để chỉ sự tương
Kí hiệu: Ta dùng kí hiệu “ “ để chỉ sự tương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Tìm sai lầm trong phép biến đổi sau:Tìm sai lầm trong phép biến đổi sau:</b>
H5


H5


1 1


1
1 1


1 1 1 1


1
1 1 1 1
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  



 


     


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trả lời:</b>


<b>Trả lời:</b>


Sai lầm ở dấu tương đương thứ 2, vì phép biến
Sai lầm ở dấu tương đương thứ 2, vì phép biến


đổi đó đã


đổi đó đã làm thay đổi điều kiện của phương làm thay đổi điều kiện của phương
trình


trình <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1


1 1


1 1 1 1


1


1 1 1 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


     


   


1



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Phương trình hệ quả:</b>


<b>3. Phương trình hệ quả:</b>


Nếu mọi nghiệm của phương trình f(x)=g(x)


Nếu mọi nghiệm của phương trình f(x)=g(x) đều đều
là nghiệm của phương trình



là nghiệm của phương trình f<sub> f</sub>1<sub>1</sub>(x)=g(x)=g11(x) thì (x) thì


phương trình f


phương trình f11(x)=g(x)=g11(x) được gọi là phương (x) được gọi là phương


trình hệ quả của phương trình f(x)=g(x).
trình hệ quả của phương trình f(x)=g(x).
Ta viết: f(x)=g(x) f


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phương trình hệ quả có thể có thêm nghiệm khơng
Phương trình hệ quả có thể có thêm nghiệm khơng
phải là nghiệm của phương trình ban đầu. Ta gọi
phải là nghiệm của phương trình ban đầu. Ta gọi


đó là


đó là nghiệm ngoại lainghiệm ngoại lai. Để loại nghiệm ngoại lai, . Để loại nghiệm ngoại lai,
ta phải thử lại tất cả các nghiệm tìm được của
ta phải thử lại tất cả các nghiệm tìm được của


phương trình hệ quả vào phương trình ban đầu.
phương trình hệ quả vào phương trình ban đầu.


Nếu thỏa mãn thì đó là nghiệm của phương
Nếu thỏa mãn thì đó là nghiệm của phương


trình.
trình.



Chú ý: f(x) = g(x) => [f(x)]



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ví dụ: Giải phương trình:


Ví dụ: Giải phương trình:


Giải: Điều kiện: 2x+1


Giải: Điều kiện: 2x+1≥0.≥0.
Ta có :


Ta có :


Ta thấy phương trình cuối có 2 nghiệm đều thỏa mãn đk


Ta thấy phương trình cuối có 2 nghiệm đều thỏa mãn đk


của phương trình, nhưng khi thay vào phương trình đã


của phương trình, nhưng khi thay vào phương trình đã


cho chỉ có giá trị x=4 làm cho 2 vế bằng nhau. Nghiệm


cho chỉ có giá trị x=4 làm cho 2 vế bằng nhau. Nghiệm


ngoại lai là x= 0. vậy nghiệm của phương trình là x =4.


ngoại lai là x= 0. vậy nghiệm của phương trình là x =4.


2<i>x</i>   1 <i>x</i> 1



2
2


2

1

1

2

1 (

1)



4

0



0


4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập: Giải phương trình: </b>


<b>Bài tập: Giải phương trình: </b>
Giải:
Giải:
Điều kiện:
Điều kiện:
Phương trình(1)
Phương trình(1)



(nhận)(nhận)

(loại)(loại)
Vậy phương trình có 1 nghiệm x= 0



Vậy phương trình có 1 nghiệm x= 0


2 5
1 (1)
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  
 

3


<i>x</i>





(

<i>x</i>

1)(

<i>x</i>

3)

2

<i>x</i>

5





2

<sub>3</sub>

<sub>3 2</sub>

<sub>5</sub>



<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



   



2

<sub>3</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>






( 3) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ: Xem lại các ví dụ và làm </b>


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ: Xem lại các ví dụ và làm </b>


<b>các bài tập 1,2,3,4(SGK)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×