Tải bản đầy đủ (.docx) (168 trang)

giao an tieu hoc tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.21 KB, 168 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 1 <i><b>Ngày dạy:</b></i> /9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.
<b>-</b> Oân tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Caùc tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


1’


7’


8’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn ôn tập khái niện ban
đầu về phân số.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố khái niệm ban đầu về phân
số: đọc, viết phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo miếng bìa thứ nhất biểu diễn phân
số , hỏi: Đã tô màu mấu phần băng giấy?
-GV gọi HS đọc và viết phân số thể hiện số
phần đã tơ màu.


-Gọi một số HS nhắc lại.


-Các hình vẽ cịn lại, GV tiến hành tương tự.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn ôn tập cách viết
thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự
nhiên dưới dạng phân số.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Oân tập cách viết thương, viết số tự
nhiên dưới dạng phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



-GV viết lên bảng 1 : 3; 4 : 10; 9 : 2; . . .
-Yêu cầu HS viết thương trên dưới dạng phân
số.


-GV và HS nhận xét cách viết của bạn.
- có thể coi là thương của phép chia nào?
-GV tiến hành tương tự với hai phép chia cịn


-HS nhắc lại đề.


- băng giấy.
-1 HS viết bảng.
-HS nhắc lại phân số .


-1 HS lên bảng viết, cả lớp
viết nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

17’


3’
laïi.


-GV thực hiện tương tự như trên đối với các
chú ý 2, 3, 4 SGK/4.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm bài tập.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/4:


-GV cho HS làm miệng.
Bài 2/4:


-GV cho HS viết bảng con.
Bài 3/4:


-GV tiến hành tương tự bài tập 2.
Bài 4/4:


-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


-HS trả lời miệng.
-HS làm bảng con.


-HS làm bài vào vở.



<i><b>*Rút kinh nghiệm :</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


<b>-</b> Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các
phân số.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’



7’


7’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-GV viết một số phép chia lên bảng, yêu cầu
HS viết dưới dạng phân số.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn ơn tập tính chất cơ
bản của phân số.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của
phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV viết bảng = =


-GV u cầu HS tìm số thích hợp điền vào ô


trống.


-Gọi 2 HS lên bảng làm, dưới lớp theo dõi,
nhận xét.


-GV tiến hành tương tự với ví dụ 2.
-GV rút ra kết luận như SGK/5.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Biết vận dụng tính chất cơ bản của
phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Thế nào là rút gọn phân số?


-GV hướng dẫn HS rút gọn phân số
-GV yêu cầu cả lớp rút gọn phân số trên.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS làm bài vào nháp.
-1 HS làm bài trên bảng.



-2 HS nhắc lại các tính chất cơ
bản của phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


3’


-GV hướng dẫn HS rút gọn đến khi phân số tối
giản.


-Tương tự GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu số
các phân số.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Vận dụng những kiến thức vừa ơn để
làm bài tập.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 1/6:


-GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/6:


-HS làm bài vào vở.
Bài 3/6:


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi để
tìm ra phân số bằng nhau.



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Gọi 1 HS nhắc lại các tính chất cơ bản của
phân số.


-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài tập 2 cho hồn chỉnh.


-HS làm bài vào nháp.


-Làm bài vào bảng con.
-làm bài vào vở.


-Làm việc theo nhóm đôi.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm :</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>TUẦN 1 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 3 <i><b>NGAØY DẠY </b></i>/9/2006



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giuùp HS:


<b>-</b> Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
<b>-</b> Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ, phấn màu.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


20’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1:GV viết bảng 2 phân số, yêu cầu HS rút
gọn.



-HS2: viết bảng 2 phân số, yêu cầu HS QĐMS.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn ôn tập cách so sánh
hai phân số.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nhớ lại cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số, khác mẫu số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<i>a.So sánh hai phân số cùng mẫu số.</i>


-GV viết bảng hai phân số như SGK, yêu cầu
HS so sánh hai phân số treân.


+Khi so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta thực
hiện như thế nào?


<i>b.So sánh hai phân số khác mẫu số:</i>


-GV hướng dẫn HS QĐMS các phân số, sau đó
tiến hành so sánh như trên.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng kiến thức vừa ôn để làm
bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/7:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Hai phân số này như thế nào?
-GV yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2/7:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS nêúy kiến.
-HS trả lời.


-1 HS nêu yêu cầu.


-Hai phân số có cùng mẫu số.
-HS làm miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’


-Các phân số này như thế nào?


-Muốn so sánh các phân số này, ta phải làm
gì?


-u cầu HS làm bài vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu
số.


-GV nhận xét tiết hoïc.


-Yêu cầu những em nào làm chưa đúng bài tập
2 về nhà sửa lại vào vở.


-Các phân số náy khác mẫu số.
-HS làm bài vào vở.


-2 HS trả lời.


<i><b>*Ruùt kinh nghieäm:</b></i>


. . . .
. . .



. . .
. . .
. . .
. . .


<b>TUẦN 1 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>:4 <i><b>NGAØY DẠY:</b></i> /9/2006


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giúp HS ôn tập, củng cố về:
<b>-</b> So sánh phân số với đơn vị.


<b>-</b> So sánh hai phân số có cùng tử số.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


7’


7’


18’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:



-HS1: Muốn so sánh hai phân khác mẫu số ta
thực hiện như thế nào?


-HS2: GV vieát lên bảng 2 phân số, yêu cầu HS
sô sánh.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> So sánh phân số với đơn vị.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/7:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV yêu cầu HS so sánh và giải thích .


-Từ đó GV yêu cầu HS trả lời: Thế nào là phân
số lớn hơn 1; bé hơn 1; bằng 1.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> So sánh hai phân số có cùng tử số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/7:


-GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1.
-Từ đó, GV yêu cầu HS nêu cách so sánh hai
phân số có cùng tử số.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng kiến thức vừa ôn để làm
bài tập.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 3/7:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV hướng dẫn HS so sánh hai phân số với 1.
Sau đó nhận xét xem phân số nào lớn hơn.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.



-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm miệng.


-HS trả lời.


-HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


-GV có thể cho HS làm miệng.
Bài 4/7:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số, ta
thực hiện như thế nào?


-Thế nào là phân số bằng 1, lớn hơn 1, bé hơn
1.


-GV nhận xét tiết học.


-Nhắc nhở HS sửa bài tập 4 vào vở.



-HS làm miệng.
-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-2 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm :</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 1 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:5 <i><b>Ngày dạy:</b></i> /9/2006


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giúp HS:


<b>-</b> Nhận biết các phân số thập phân.


<b>-</b> Nhận ra được: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


20’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số, ta
thực hiện như thế nào?


-Thế nào là phân số bằng 1, lớn hơn 1, bé hơn
1.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu phân số thập phân.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nhận biết các phân số thập phân.
Nhận ra được: Có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân; biết cách chuyển các
phân số đó thành phân số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV viết lên bảng các phân số ; ; lên bảng.
-Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số
trên?


-GV giới thiệu các phân số thập phân.
-GV yêu cầu HS tìm một phân số thập phân
bằng phân số .


-GV gọi 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào
nháp.


-Yêu cầu HS nhận xét. GV kết luaän.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức đã học để
làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



Bài 1/8:


-Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2/8:


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 3/8:


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 4/8:


-Gọi HS nêu yêu caàu.


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV và HS nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)



-Thế nào là phân số thập phân?
-GV nhận xét tiết học.


-HS làm miệng.


-HS làm bài trên bảng con.
-HS làm việc theo nhóm đôi.
-HS trình bày kết quả làm
việc.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 2 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 6 <i><b>Ngày dạy:</b></i> /9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Viết phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
<b>-</b> Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


<b>-</b> Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 5/9


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


7’


19’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Thế nào là phân số thập phân? Cho ví dụ.
-Tìm phân số thập phân bằng phân số .
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Viết phân số thập phân trên một
đoạn của tia số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/9:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
bài vào vở.


-GV và HS sửa bài.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3,4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Chuyển một số phân số thành phân
số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/9:



-GV có thể yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 3/9:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp.
-GV chấm, sửa bài.


Bài 4/9:


-GV u cầu HS làm miệng và giải thích vì sao
chọn dấu đó.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 5.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS nêu yêu cầu bài tập.
-1 HS làm bài trên bảng, lớp
làm bài vào vở.


-HS làm bài trên bảng con.


-2 HS làm bài trên bảng lớp,
cả lớp làm bài vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7’



2’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giải bài tốn về tìm giá trị một phân
số của số cho trước.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 5/9:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS tóm tắt sau đó giải vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.


-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS làm bài nào sai về nhà sửa lại.


-1 HS đọc đề bài.


-HS tóm tắt và giải bài vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .



. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 2 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 7 <i><b>Ngày dạy: </b></i> /9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố các kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/10.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


20’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:



-GV gọi 1 HS lên bảng u cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn ôn tậo phép cộng,
phép trừ hai phân số.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn tập kỹ năng cộng, trừ
hai phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV viết bảng + và -


-GV yêu cầu HS thực hiện phép tính.


-GV rút ra qui tắc – Gọi HS nhắc lại quy tắc.
-GV tiến hành tương tự cho phép cộng và phép
trừ hai phân số khác mẫu số.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố các kỹ năng thực
hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/10:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-GV và HS sửa bài, yêu cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra.


Baøi 2/10:


-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-Nhắc nhở HS viết số tự nhiên dưới dạng phân
số, sau đó QĐMS các phân số và thực hiện
cộng trừ theo quy tắc.


Baøi 3/10:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS tự tóm tắt sau đó làm bài


-Kieåm tra 2 HS.



-HS nhắc lại đề.


-HS thực hiện phép tính.
-2 HS nhắc lại quy tắc.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS kiểm tra kết quả cho nhau.


-HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3’


vào vở.


-GV gọi 1 HS làm bài trên bảng, GV chấm, sửa
bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn cộng hay trừ hai phân số có cùng mẫu
số ta thực hiện như thế nào?


- Muốn cộng hay trừ hai phân số khác mẫu số
ta thực hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-HS làm bài vào vở.


-HS trả lời.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 2 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 8 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 13/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố kỹ năng thực hiên phép nhân và phép chia hai phân số.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’



12’


20’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn cộng hay trừ hai phân số có cùng mẫu
số ta thực hiện như thế nào?


- Muốn cộng hay trừ hai phân số khác mẫu số
ta thực hiện như thế nào?


-GV viết bảng hai phép tính cộng, trừ hai phân
số bất kỳ để HS thực hiện.


-GV nhaän xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS ơn tập về phép
nhân và phép chia hai phân số.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS nhớ lại kiến thức về phép
nhân và phép chia hai phân số.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV viết bảng x GV u cầu HS thực hiện
phép tính.


-GV rút ra quy tắc, yêu cầu HS nhắc lại.


-GV tiến hành tương tự cho phép chia hai phân
số.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố kỹ năng thực hiện
phép nhân và phép chia hai phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/11:


-GV có thể tiến hành cho HS làm bài trên bảng
con.


Bài 2/11:


-Gọi HS nêu u cầu.
-GV hướng dẫn mẫu.


-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi 4 HS làm bài trên bảng.



-GV và HS nhận xét.
Bài 3/11:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS làm bài vào nháp.
-HS nhắc lại ghi nhớ.


-HS làm bài trên bảng.


-1 HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’


-GV hướng dẫn HS tóm tắt sau đó giải bài vào
vở.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV và HS nhận xét, chấm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn nhân hai phân số ta thực hiện như thế
nào?



-Muốn chia hai phân số ta thực hiện như thế
nào?


-GV nhận xét tiết hoïc.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 2 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 9 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 14/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> HỖN SỐ</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Nhận biết về hỗn số.
<b>-</b> Biết đọc, viết về hỗn số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


15’


15’


3’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn nhân hai phân số ta thực hiện như thế
nào?


-Muốn chia hai phân số ta thực hiện như thế
nào?


-GV viết 2 phép tính lên bảng, u cầu HS
thực hiện.


-GV nhận xét.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giưói thiệu bước đầu về hỗn số.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nhận biết về hỗn số. Biết đọc, viết
về hỗn số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV vẽ lại hình vẽ của SGK lên bảng.
+Có bao nhiêu hình tròn?


-GV giới thiệu về hỗn số.


-GV chỉ vào 2 hướng dẫn HS đọc, phân số bao
giờ cũng bé hơn đơn vị.


-GV yêu cầu HS đọc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm bài tập.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/12:


-Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


-GV có thể tiến hành cho HS làm miệng.
Bài 2/13:


-Gọi HS nêu yêu caàu.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


-GV nhắc HS lưu ý 2 chính bằng phân số
-GV chấm vở, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Hỗn số gồm mấy phần? Cho ví dụ.
-GV nhận xét tiết học.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-2 và hình trịn.
-HS đọc phân số.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 2 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 10 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 15/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> HỖN SỐ (Tiếp theo)</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS biết cách chuyển một hỗn số thành phân soá.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


1’



12’


10’


3’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Chỉ phần nguyên và phần thập phân trong các
phân số sau: 4 ; 3 ; 5


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn chuyển hỗn số thành
phân số.


<i><b>Muïc tiêu:</b></i> Giúp HS biết cách chuyển một hỗn
số thành phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV giúp HS nhận xét 2 = 2 +



-Yêu cầu HS thực hiện phép cộng này.
-Từ đó GV cho HS nhận xét để rút ra quy tắc
đổi hỗn số thành phân số.


-Goïi 2 HS nhắc lại phần nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/13:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV có thể cho HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/14:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


+Các em có nhận xét gì về bài tập này?
-GV hướng dẫn HS mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV và HS sửa bài trên bảng lớp.



-HS đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra bài.
Bài 3/14:


-GV có thể tiến hành tương tự như bài tập 2.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn đổi một hỗn số thành phân số, ta thực
hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS làm bài vào nháp.


-2 HS nhắc lại phần nhận xét.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS nêu yêu cầu.


-Cộng hai hỗn số.
-HS theo dõi.


-HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bài trên bảng.



-1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 3 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 11 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 18/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.


<b>-</b> Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng
cách chuyển về thực hiện các phép tính với các phân số, so sánh các phân số).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’


1’


10’


20’


3’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn đổi một hỗn số thành phân số, ta thực
hiện như thế nào?


-Đổi các hỗn số sau thành phân số: 2 ; 3
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố cách chuyển hỗn số thành
phân số.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/14:


-GV g HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.


+ Muốn đổi một hỗn số thành phân số, ta thực
hiện như thế nào?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố kỹ năng thực hiện các phép
tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số (bằng
cách chuyển về thực hiện các phép tính với các
phân số, so sánh các phân số).


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/14:


-Gọi HS nêu yêu caàu.


-GV hướng dẫn HS so sánh phần số nguyên
sau đó đến phần thập phân.


-GV có thể tổ chức cho HS làm miệng.
Bài 3/14:



-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV nhắc HS thực hiện đúng yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV sửa bài, chấm điểm.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nêu cách so sánh hai hỗn số.
-GV nhận xét tiết học.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm mieäng.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài vào vở.


-2 HS làm bài trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>*Ruùt kinh nghiệm giáo án:</b></i>



. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 3 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:12 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 19/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
<b>-</b> Chuyển hỗn số thành phân soá.


<b>-</b> Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một
tên đơn vị đo (tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kém theo mọt tên đơn vị đo).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 5/15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’


1’


14’


18’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Nêu cách so sánh hai hỗn số. So sánh hai hỗn
số sau: 3 và 3 .


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Chuyển một phân số thành phân số
thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/15:



-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/15:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV u cầu HS làm bài vào nháp.
-Gọi HS đọc kết quả làm việc.
-GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4,5.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị
lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có
một tên đơn vị đo


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/15:


-Gọi HS đọc u cầu.
-GV hướng dẫn mẫu.


-Yêu cầu HS suy nghĩ, sau đó làm miệng.
-GV và HS nhận xét, sửa sai cho HS.
Bài 4/15:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-GV hướng dẫn mẫu cho HS.


-GV phaùt phiếu, yêu cầu HS làm việc theo
nhóm đôi.


-Gọi 2 nhóm lên làm 2 bài tập.
-GV và cả lớp sửa bài.


Bài 5/15:


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài cá nhân.


-1 HS nêu u cầu.
-HS trả lời nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2’


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS tóm tắt.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng con.


-GV và HS sửa bài, chấm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà làm vở bài tập.


-1 HS đọc đề bài.


-HS tóm tắt và làm bài vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 3 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:13 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 20/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Cộng trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.


<b>-</b> Chuyển số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.


<b>-</b> Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1’


14’


8’


9’


-Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 7 ;
9


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS củng có về cộng trừ hai phân số.
Tính giá trị của biểu thức với phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/15:


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/16:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/16:


-Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Chuyển số đo có hai tên đơn vị đo
thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 4/16:



-Gọi HS nêu u cầu.
-GV hướng dẫn mẫu.


-u cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV và HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 5.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giải bài tốn tìm một số biết giá trị
một phân số của số đó.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 5/16:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV u cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.


-GV sửa bài, chấm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS đọc yêu cầu bài tập.


-HS làm bài trên bảng.


-HS đọc đề bài.


-Làm việc theo nhóm đôi.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS quan sát.


-HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bài trên bảng.


-HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2’


-Nhaän xét tiết học.


-Về nhà làm bài trong vở bài tập.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .



<b>Tuần 3 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 14 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 21/9/2006


<i><b>Baøi dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
<b>-</b> Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
<b>-</b> Tính diện tích của mảnh đất.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Tính: - ; +


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1’


14’


7’


10’


2’



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nhân, chia hai phân số. Tìm thành
phần chưa biết của phép tính với phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/16:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/16:


-GV nêu yêu cầu.


-Nêu cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, thừa
số chưa biết, số bị chia.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị
thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/17:


-Gọi HS nêu u cầu bài tập.
-GV hướng dẫn mẫu.


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


-GV và HS nhận xét, chốt lại kết qủa đúng.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Hướng dẫn HS làm bài 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Tính diện tích của mảnh đất.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 4/17:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn HS tính diện tích ao, nhà.
-Hướng dẫn HS tính diện tích nhà.
-HS tính diện tích mảnh đất cịn lại.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


-GV và HS nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài trong VBT.


-HS nhắc lại đề.


-HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-HS nêu yêu cầu.


-HS trả lời.
-HS làm bài.


-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS theo dõi.


-HS làm việc theo nhóm đôi.
-2 HS làm bài trên bảng.


-1 HS đọc đề bài.


-HS nêu cách tính diện tích
hình vng, hình chữ nhật.
-HS tính diện tích phần cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

. . . .


. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 3 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 15 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 22/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS ơn tập, củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài toán “tìm
hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó”).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung bài toán 1/16 và bài toán 2/17.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:



-Tính x :
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

12’


20’


3’


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS ôn tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn tập, củng cố cách giải
bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài tốn
“tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai
số đó”).


<i><b>Tiến hành:</b></i>


a.Bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
<i>của hai số đó.</i>



-Gọi HS đọc đề bài tốn trên bảng.
-Bài tốn thuộc dạng gì?


-GV u cầu HS vẽ sơ đồ, sau đó giải bài tốn.
-GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng của
bạn.


+Hãy nêu các bước giải bài tốn : Bài tốn về
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
-Gọi 1 HS nhắc lại.


b.Bài tốn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
<i>của hai số đó.</i>


-GV tiến hành tương tự trên.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa ơn để
làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/18:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS làm nhanh vào nháp.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV và HS nhận xét.



Bài 2/18:


-Gọi HS đọc đề bài.
-Bài tốn thuộc dạng gì?


-u cầu HS tự tóm tắt và giải bài vào vở.
Bài 3/18:


-GV có thể tiến hành tương tự bài tập 2.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


- Hãy nêu các bước giải bài tốn : Bài tốn về
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
-Hãy nêu các bước giải bài tốn : Bài tốn về
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


-1 HS đọc đề bài.


-Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó.


-HS làm bài vào nháp.
-1 HS làm bài trên bảng.


-HS nhắc lại các bước giải.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm việc cá nhân.


-2 HS làm bài trên bảng.


-HS đọc đề bài.
-HS trả lời.


-HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV nhận xét tiết học.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 4 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 16 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 25/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với các dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài
tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/18 và bài toán/19.



<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Hãy nêu các bước giải bài toán : Bài tốn về
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
-Hãy nêu các bước giải bài tốn : Bài tốn về
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1’


14’


18’


3’


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ
tỉ lệ.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen
với các dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài
toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


a.Ví dụ:


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS quan sát sau đó đưa ra nhận
xét SGK/18.


-Gọi HS nhắc lại nhận xét.
b. Bài tốn:


-Gọi HS đọc đề bài tốn.


-Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đề bài.
-u cầu HS tóm tắt bài tốn.


-GV hướng dẫn HS giải bằng hai cách: rút về
đơn vị và tìm tỉ số.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/19:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
-GV sửa bài.


Bài 2/19:


-GV yêu cầu HS giải theo hai cách.
Bài 3/19:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Em nào làm bài sai về nhà sửa bài lại cho
đúng.


-HS nhắc lại đề.



-1 HS đọc đề bài.


-2 HS nhaéc lại.


-1 HS đọc u cầu đề bài.
-HS tóm tắt bài tốn.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-1 HS làmbài trên bảng.
-HS làm bài vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>TUẦN 4 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 17 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 26/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố, rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trò.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng u cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1’


32’


3’


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động:</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố, rèn kỹ năng giải
bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.



Bài 1/19:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Bài 2/19:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
-Chú ý nhắc nhở HS đổi: 2tá = . . .
-GV yêu cầu HS giải bằng hai cách.
Bài 3,4/20:


-GV tiến hành tương tự như bài tập 1.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm thêm các bài tập trong VBT.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS đọc đề bài.
-HS tìm hiểu đề.
-HS làm bài vào vở.


-2 tá = 24.


-Tổ 1, 2 giải cách 1, tổ 3 và 4
giải cách hai.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tuần 4 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 18 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 27/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN (Tiếp theo)</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS: Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉû lệ, và biết cách giải bài
toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/20 và bài toán trang 20.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cuõ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.



-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1’


5’


10’


17’


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ
tỉ lệ.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS hiểu thế nào là quan hệ tỉ lệ
nghịch.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung ở ví dụ 1,
yêu cầu HS đọc.



-GV hướng dẫn HS nhận xét để đi đến kết luận
như SGK.


-Nêu một vài ví dụ về quan hệ tỉ lệ nghịch
khác trong cuộc sống.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giới thiệu bài toán và cách giải.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS biết cách giải bài toán liên
quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
-Hướng dẫn HS tóm tắt.


-GV hướng dẫn HS thực hiện bài toán theo hai
cách: Rút về đơn vị và tìm tỉ số.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm tốn.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 1/21:



-Gọi HS đọc đề bài.


-u cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, chấm một số vở.
Bài 2/21:


-GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/21:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS nhận xét những dữ liệu có trong
bài để HS có thể thực hiện bài tốn theo hai
cách.


-Yêu cầu mỗi tổ làm một cách.


-Gọi 2 HS lên bảng giải, mỗi em làm một cách.


-1 HS đọc ví dụ.


-HS nêu một vài ví dụ.


-1 HS đọc đề bài.
-HS tóm tắt bài.
-HS theo dõi.


-1 HS đọc đề bài.


-HS tự tóm tắt và giải.
-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3’


-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Yêu cầu về nhà làm bài tập trong VBT.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>TUẦN 4 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 19 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 28/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.



<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

32’


3’



tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


Bài 1/21:


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự tóm tắt đề.


-HS nhận xét để nêu hai cách giải.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện hai cách.
-GV chấm, sửa bài.


Baøi 2/21:


-Gọi HS đọc đề bài.
-u cầu HS tự tóm tắt.


-Hướng dẫn HS tính tổng thu nhập hàng tháng.
Sau đó tính bình qn thu nhập hàng tháng của
mỗi người khi gia đình có thêm 1 người.


Bài 3,4/21:


-Tiến hành tương tự như bài tập 1.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-u cầu HS về sửa lại những bài tập làm sai.



-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS tóm tắt đề.


-1 HS đọc đề bài.


-HS tóm tắt sau đó giải theo
hướng dẫn của GV.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tuần 4 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 20 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 29/9/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải bài tốn về “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và
tỉ số của hai số đó” và bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ vừa học.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/20.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

16’


17’


2’


tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Ơn tập về dạng tốn “Tìm hai số khi
biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”


<i><b>Tiến haønh:</b></i>


Baøi 1/22:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung của bài.
-Bài tốn thuộc dạng gì?


-u cầu HS tự tóm tắt.
-Yêu cầu HS tự giải.
-GV nhận xét, sửa bài.
Bài 2/22:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.


-Nhắc HS chú ý cơng thực tính chu vị hình chữ
nhật.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Ơn tập về dạng tốn bài tốn liên
quan đến quan hệ tỉ lệ vừa học.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/22:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Bài tốn này thuộc dạng gì?


-Em có thể giải bài toán này theo những cách
nào?


-Yêu cầu HS thực hiện bài theo hai cách, GV
có thể tổ chức cho HS làm bài theo nhóm tổ.
-GV sửa bài, nhận xét.


Bài 4/22:


-GV có thể tiến hành tương tự như bài tập 3.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết hoïc.


-Về nhà làm bài tập, sửa bài sai vào vở.


-HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
-HS tóm tắt và giải.


-1 HS nêu cơng thức tính chu vi


hình chữ nhật.


-1 HS đọc đề bài.


-Bài toán liên quan đến quan
hệ tỉ lệ.


-HS nêu 2 cách giải.


-HS làm việc theo nhóm.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

. . .
. . .


<b>Tuần 5 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 21 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 2/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.


<b>-</b> Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.



<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết bài tập 4/23.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


-GV nhaän xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1’


15’


17’


3’


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của


tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố các đơn vị đo độ dài và
bảng đơn vị đo độ dài.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/22:


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, yêu
cầu HS đọc bài tập 1.


-GV hướng dẫn HS lập bảng đơn vị đo độc dài
như SGK.


-GV rút ra nhận xét SGK/22.
-Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét.
Bài 2/23:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV có thể tổ chức cho các em làm miệng.
-GV và HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị
đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/23:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 4/23:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV sữa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?


-Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn?
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà sửa bài tập 4 vào vở.



-HS nhắc lại đề.


-HS đọc nội dung bài tập 1.
-HS chú ý, theo dõi, hoàn
thành bảng đơn vị đo độ dài.
-2 HS nhắc lại nhận xét.
-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-HS đọc đề bài.
-HS tóm tắt và giải.
-1 HS làm bài trên bảng.


-HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

. . .
. . .


<b>Tuần 5 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 22 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 3/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:



Giuùp HS:


<b>-</b> Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng.


<b>-</b> Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài tốn có liên quan.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng:


Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
12 m = . . . cm 7 cm = . . . m


34 dam = . . . m 9 m = . . . dam
600 m = . . . hm 93 m = . . . hm
-GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1’


15’


17’



3’


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố các đơn vị đo khối lượng và
bảng đơn vị đo khối lượng.


<i><b>Tieán hành:</b></i>


Bài 1/23:


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, gọi
HS đọc yêu cầu bài tập.


-GV hướng dẫn HS thành lập bảng đơn vị đo
khối lượng như SGK/23.


-GV rút ra nhận xét.
-Gọi HS nhắc lại nhận xét.
Bài 2/24:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm miệng.


-GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị
đo khối lượng và giải các bài tốn có liên
quan.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/24:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV có thể tổ chức cho HS làm bài trên phiếu.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 4/24:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS tự tóm tắt đề sau đó giải bài vào
vở.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.


-GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)



-Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé?


-Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn?
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà em nào sai bài tập 4 thì sửa bài vào


-HS nhắc lại đề.


-1 HS đọc nội dung bài tập.


-2 HS nhắc lại nhận xét.
-1 HS nêu yêu cầu.


-HS có thể chơi trò chơi truyền
điện.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên phiếu.
-2 HS làm bài trên bảng.


-HS đọc đề bài.


-HS tóm tắt đề và giải bài vào
vở.


-1 HS làm bài trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

vở.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giaùo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 5 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 23 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 4/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã được học.
<b>-</b> Rèn kỹ năng:


+ Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vng.


+ Tính tốn trên các đơn vị đo độ dài, khối lượng và giải các bài toán có liên quan.
+ Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài taäp 3/24.



<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng:


Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


3kg 7g = . . . g 3246g = . . .kg . . . g


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1’


14’


18’


2’


5tấn 3tạ = . . . yeán 1845kg = . . . tấn. . . kg
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối
lượng và các đơn vị đo diện tích đã được học.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/24:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS nhận dạng toán.


-Hướng dẫn HS để HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/24:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Có thể tiến hành cho HS làm nháp sau đó thi
trả lời nhanh.


-GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố cách tính diện tích hình chữ
nhật, hình vng, vẽ hình chữ nhật theo điều


kiện cho trước.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/24:


-GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 3.
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tự tìm
ra hướng giải.


-Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật.
-Nêu cơng thức tính diện tích hình vng.
-HS làm bài theo nhóm đơi.


Bài 4/25:


-HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS vẽ hình vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại đề.


-HS đọc đề bài.
-HS tóm tắt và giải.


-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS phát biểu ý kiến.



-HS nêu yêu cầu bài tập.


-HS trả lời.


-HS nêu u cầu.
-HS vẽ hình vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 5 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:24 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 5/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> ĐỀ - CA - MÉT VUÔNG, HÉC - TÔ - MÉT VNG </b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
<b>-</b> Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng.


<b>-</b> Biết mối quan hệ giữa ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và
đề-ca-mét vuông; biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



GV chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vng có cạch 1dam, 1hm thu nhỏ.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng, u cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm.


-GV nhaän xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

6’


7’


17’



3’


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo diện tích
đề-ca-mét vng.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Hình thành biểu tượng ban đầu về
đề-ca-mét vng.


<i><b>Tiến haønh:</b></i>


-GV gọi HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích
đã học.


-GV treo bảng hình biểu diễn của hình vuông
có cạnh 1 dam như SGK/25.


-GV u cầu HS tính diện tích hình vng này.
-GV giới thiệu đề-ca-mét vng viết tắt là
dam2<sub>, đọc là đề-ca-mét vng.</sub>


-Gọi HS nhắc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo diện tích
héc-tơ-mét vng.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Hình thành biểu tượng ban đầu về
héc-tơ-mét vng.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV có thể tiến hành tương tự trên.
-GV cho HS nhận thấy:


1 hm2<sub> = 100 dam</sub>2


-Gọi HS nhắc lại.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết đọc, viết các số đo diện tích
theo đơn vị đề-ca-mét vuông. Biết mối quan hệ
giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa
héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông; biết chuyển
đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản).


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 1/26:


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.


-GV có thể tổ chức cho HS làm miệng.
Bài 2/26:


-GV cho HS làm bài trên bảng con.
Bài 3/26:



-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV có thể cho HS làm phiếu.
Bài 4/27:


-GV tổ chức cho HS làm bài vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-1 HS nêu những đơn vị đo
diện tích đã học.


-Tính diện tích hình vuông.


-HS nhắc lại.


-HS nhắc 1 hm2<sub> = 100 dam</sub>2<sub>.</sub>


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.


-HS làm bài trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-Đề-ca-mét vng viết tắt là gì?
-Héc-tơ-mét vng viết tắt là gì?
- 1 hm2<sub> = . . . dam</sub>2<sub>.</sub>


-GV nhận xét tiết học.


-HS trả lời.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 5 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 25 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 6/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và
xăng-ti-mét vuông.


<b>-</b> Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích.


<b>-</b> Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


GV chuẩn bị:



<b>-</b> Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong phần a của SGK.


<b>-</b> Một bảng có kẻ sẵn các dịng, các cột như phần b của SGK nhưng chưa viết chữ và số.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có
đơn vị là dam2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1’


6’


8’


16’


7 dam2<sub> 25 m</sub>2<sub> = . . . dam</sub>2


6 dam2<sub> 76 m</sub>2<sub> = . . . dam</sub>2


-GV nhận xét.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo diện tích
mi-li-mét vng.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của
mi-li-mét vng. Quan hệ giữa mi-mi-li-mét vng
và xăng-ti-mét vng.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV tiến hành tương tự như giới thiệu đơn vị đo
dam2<sub>.</sub>


-GV đưa ra nhận xét : 1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2


100 mm2<sub> = m</sub>2


-Gọi HS nhắc laïi.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giới thiệu bảng đơn vị đo diện
tích.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối
quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng


đơn vị đo diện tích.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng như mục
b/27.


-GV hướng dẫn HS lần lượt điền vào bảng.
-GV rút ra nhận xét:


+Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền.


+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn
tiếp liền.


-Gọi HS nhắc lại nhận xét trên.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện
tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 1/28:


-Bài tập a, GV cho HS làm miệng.


-Bài tập b, GV cho HS làmbài trên bảng con.


Bài 2/28:


-HS nhắc lại đề.


-HS nhắc lại.


-HS nhớ để hồn thành bảng.


-2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

3’


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV tổ chức cho HS chơi trị chơi Truyền điện.
-GV và HS nhận xét.


Bài 3/28:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS làmbài vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


+Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị
bé hơn tiếp liền?


+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy
đơn vị lớn hơn tiếp liền?



-Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích.
-GV nhận xét tiết học.


-HS làm bảng con.


-Tham gia trò chơi truyền điện.


-1 HS nêu u cầu.
-HS làm bàivào vở.
-HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
<b>Tuần 6 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 26 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 9/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


<b>-</b> Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
bài tốn có liên quan.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


+Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị
bé hơn tiếp liền?


+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy
đơn vị lớn hơn tiếp liền?


-Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.



-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

14’


18’


2’


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làmbài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố về mối quan hệ của các đơn
vị đo diện tích.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/28:


-Gọi HS nêu u cầu bài tập.
-GV hướng dẫn mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/28:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS đổi vào giấy nháp sau đó


chọn kết quả đúng.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị
đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
bài tốn có liên quan.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/28:


-Gọi HS nêu yêu caàu.


-GV hướng dẫn HS đổi sang đơn vị bé trong
bài sau đó so sánh.


-GV có thể cho HS làm bài trên phiếu.
Bài 4/28:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.



-u cầu HS làm bài sai, sửa bài vào vở.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-HS nêu yêu cầu.


-HS làm nháp, phát biểu ý
kiến.


-HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên phiếu.
-1 HS đọc đề bài.


-HS tóm tắt và giải vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần 6 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 27 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 10/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> HÉC-TA</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:



<b>-</b> Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta; quan hệ giữa héc-ta và
mét vng . . .


<b>-</b> Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và vận dụng
để giải các bài tốn có liên quan.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/30.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:


Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
6 m2<sub> 56 dm</sub>2<sub> . . . 656 dm</sub>2


4 m2<sub> 79 dm</sub>2<sub> . . . 5 m</sub>2


1500 m2<sub> . . . 450 dam</sub>2


9 hm2<sub> . . . 9050 m</sub>2



-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

1’


10’


20’


3’


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo diện tích
hec-ta.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn
vị đo diện tích héc-ta; quan hệ giữa héc-ta và
mét vng . . .


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV giới thiệu để đo diện tích ruộng đất người
ta thường dùng đơn vị héc-ta.


-Héc-ta viết tắt là ha.


1 ha = 1 hm2


1 ha = 10 000 m2


-Goïi HS nhắc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện
tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và vận
dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/29:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện.
-GV và HS nhận xét.


Baøi 2/30:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
-Vài nhóm lên viết kết quả trên bảng.


-GVvà HS nhận xét.
Bài 3/30:



-Gọi HS đọc nội dung bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài vào nháp sau đó chọn kết
quả đúng.


Bài 4/30:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS tự tóm tắt sau đó giải bài
vào vở.


-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Héc-ta viết tắt là gì?
1 ha = . . . hm2


-HS nhắc lại đề.


-HS chuù ý.


-HS nhắc lại.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS tham gia chơi trò chơi.


-1 HS đọc đề bài.


-HS làm việc theo cặp.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào nháp.


-1 HS đọc đề bài.
-HS tóm tắt và giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

1 ha = . . . m2


-GV nhận xét tiết học.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 6 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 28 <i><b>Ngày dạy:</b> 11/10/2006</i>


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Các đơn vị đo diện tích đã học.



<b>-</b> Giải các bài tốn liên quan đến diện tích.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/30.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Héc-ta viết tắt là gì?
1 ha = . . . hm2


1 ha = . . . m2


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.



<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

18’


1’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Các đơn vị đo
diện tích đã học.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/30:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV yêu cầu HS viết bài trên bảng con.
Bài 2/30:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV nêu câu hỏi: Muốn điền đúng bài tập này,
trước tiên chúng ta phải làm gì?


-Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đơi.
-GV gọi 2 HS làmbài trên bảng lớp.


-GV và HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Giải các bài
toán liên quan đến diện tích.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/30:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS tóm tắt.


-Muốn tính S hình chữ nhật, ta phải làm như
thế nào?


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 4/30:


-GV có thể tiến hành tương tự bài tập 3.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Em nào chưa làm xong bài tập 4 về nhà làm
lại vào vở.



-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-Làm bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu.


-Đổi về cùng một đơn vị đo.
-Làm việc theo cặp.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS tóm tắt bài.


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Tuần 6 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 29 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 12/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS tiếp tục củng cố về:


<b>-</b> Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học.
<b>-</b> Giải bài tốn có liên quan đến diện tích.



<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài taäp 3/31.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2 m2<sub> 8 dm</sub>2<sub> . . . 28 dm</sub>2


7 dm2<sub> 5 cm</sub>2 <sub> . . . 710 cm</sub>2


780 ha . . . 78 km2


2 m2<sub> 3 mm</sub>2<sub> . . . 2 cm</sub>2


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của


-Kiểm tra 2 HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1’
30’


3’


tiết học.


<i><b>b.Hướng dẫn luyện tập</b></i>:
Bài 1/31:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV hướng dẫn HS tóm tắt.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-GV chấm, sửa bài.


Baøi 2/31:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/31:


-Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như thế nào?
+Để tính được S mảnh đất trong thực tế, trước
tiên ta phải tính được gì?


-GV u cầu HS làm bài vào vở.
Bài 4/31:


-Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó chọn
kết quả đúng.



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết hoïc.


-Yêu cầu những HS chưa làm bài xong về nhà
tiếp tục sửa bài.


-Về nhà làm các bài tập trong VBT.


-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS tóm tắt và giải.


-Trên bản đồ 1 cm thì trong
thực tế là 1000 cm.


-Tính số đo các cạnh trong thực
tế.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tuần 6 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 30 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 13/6/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:



<b>-</b> So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.


<b>-</b> Giải bài tốn liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số đó.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung bài tập 3 và 4/32.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

14’


16’


2’


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: So sánh phân
số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm
hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/31:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV cà cả lớp nhận xét.


Bài 2/31:



-Gọi HS nêu yêu cầu ài taäp.


-GV tiến hành cho HS làm bài trên phiếu.
-Gọi 2 HS sửa bài trên bảng.


-GV và cả lớp nhận xét.
-GV chấm một số phiếu.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Giải bài tốn
liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/32:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Bài 4/32:


-GV tiến hành tương tự bài tập 3.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài trong VBT.



-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc theo cặp.


-1 HS nêu yêu cầubài tập.
-HS làm trên phiếu.
-2 HS làm bài trên bảng.


-HS đọc đề bài.
-Làm vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tuần 7 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 31 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 16/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Quan hệ giữa 1 và ; và ; và .


<b>-</b> Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
<b>-</b> Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



Bảng phụ viết nội dung bài taäp 2/22.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


7’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học
trước.


-GV nhaän xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1.


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

7’


16’


2’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Quan hệ giữa 1
và ; và ; và .


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/32:


-Gọi HS nêu u cầu bài tập.
-GV tổ chức cho HS làm miệng.
-GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Tìm một thành
phần chưa biết của phép tính với phân số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/32:



-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Tìm số hạng chưa biết ta thực hiện như thế
nào?


-Tương tự GV hỏi tìm số bị trừ, số bị chia, thừa
số chưa biết.


-Yêu cầu HS làm bài vào phiếu.
-Gọi 4 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Giải bài toán
liên quan đến số trung bình cộng.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 3/32:


-GV u cầu HS đọc đề bài tốn.
-Nêu cách tìm số trung bình cộng.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV và cả lớp nhận xét.
Bài 4/32:


-GV tiến hành tương tự bài tập 3.



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-u cầu những HS làm bài chưa xong về tiếp
tục sửa bài vào vở.


-1 HS neâu yêu cầu bài tập.
-HS làm miệng.


-HS nêu u cầu bài tập.
-Tổng trừ đi số hạng đã biết.
-HS trả lời.


-HS làm bài trên phiếu.
-4 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS đọc đề bài tốn.
-Trung bình cộng của các số
bằng tổng của các số đó chia
cho số các số hạng.


-HS làmbài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Ruùt kinh nghiệm giáo án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

. . .
. . .
. . .


. . .


<b>Tuần 7 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 32 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 17/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Nhận biết khái niệm ban dầu về số thập phân (dạng đơn giản).
<b>-</b> Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Các bảng nêu trong SGK (kẻ sẵn vào bảng phụ của lớp).


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:


Tìm x biết:


x + = x x =
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu khái niệm về số thập
phân (dạng đơn giản).


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nhận biết khái niệm ban dầu về số
thập phân.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

18’


3’


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ có bảng a ở phần nhận xét.
-GV hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từng hàng
trong bảng:



+Có 0m1dm tức là 1 dm, 1dm bằng mấy phần
mười của mét?


-GV viết bảng: 1dm = m.


-GV tiến hành như vậy cho các hàng còn lại.
-GV giới thiệu phân số thập phân như SGK.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn
giản.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/34:


-GV tổ chức cho HS làm miệng.
Bài 2/35:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn mẫu, u cầu HS làm bài trên
bảng con.


-GV và HS nhận xét.
Bài 3/35:


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập, yêu
cầu HS đọc đề bài.



-Gọi HS khá làm mẫu 2 ý đầu tiên.
-Yêu cầu cả lớp làm bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà làmbài trong VBT.


-1dm = m.


-HS làm miệng.
-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần 7 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 33 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 18/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (Tiếp theo)</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo của


số thâph phân.


<b>-</b> Biết đọc viết số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Kẻ sẵn vào bảng phụ bảng nêu trong bài học cuûa SGK.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng:


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9dm = m = . . . m


5cm = dm = . . . dm
5cm =m = . . . m
7mm = m = . . . m
-GV nhaän xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tiếp tục giới thiệu khái niệm về
số thập phân.


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

14’


16’


3’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nhận biết ban đầu về khái niệm số
thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo
của số thâph phân. Biết đọc viết số thập phân
(ở các dạng đơn giản thường gặp).


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV tiếp tục hướng dẫn HS nêu nhận xét từng
hàng trong bảng để nhận ra tương tự như tiết
32.


-Từ đó, GV rút ra nhận xét SGK/36.
-Gọi HS nhắc lại nhận xét.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức đã học để
làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/37:


-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2/37:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 3/37:


-GV tiến hành tương tự bài tập 2.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nêu cấu tạo của phân số.
-GV nhận xét tiết học.


-HS theo dõi, trả lời.


-2 HS nhắc lại phần nhận xét.


-HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.



-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tuần 7 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 34 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 19/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> HAØNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giuùp HS:


<b>-</b> Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản thường gặp); quan hệ giữa
các đơn vị của hai hàng liền nhau.


<b>-</b> Nắm được cách đọc, viết số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Kẻ sẵn một bảng phóng to bảng của SGK, hoặc hướng dẫn HS sử dụng bảng của
SGK.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu các hàng, giá trị của
các chữ số ở các hàng và cách đọc, viết số thập
phân.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nhận biết tên các hàng của số thập
phân (dạng đơn giản thường gặp); quan hệ giữa
các đơn vị của hai hàng liền nhau. Nắm được
cách đọc, viết số thập phân.



-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

16’


3’


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ có nội dung bảng a trong
phần nhận xét.


-Dựa vào bảng, hãy nêu các hàng của phần
nguyên, các hàng của phần thập phân trong số
thập phân.


-Mỗi đơn vị của hàng bằng bao nhiêu đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau? Cho ví dụ.
-GV tiến hành như vậy đối với phần b, c của
SGK.


-GV rút ra ghi nhớ SGK/38.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



Bài 1/38:


-Gọi HS nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2/38:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét, sửa sai.


Baøi 3/38:


-Gọi HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn mẫu.


-u cầu HS làm bài vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn doø: </b></i>(3’)


-Muốn đọc và viết số thập phân ta thực hiện
như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-HS theo dõi, trả lời.


-2 HS đọc lại phần ghi nhớ.



-1 HS neâu yêu cầu.
-HS làm miệng.
-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-HS làm bài vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tuần 7 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 35 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 20/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.
<b>-</b> Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết dưới dạng số


tự nhiên với đơn vị đo thích hợp.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/39.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng, u cầu HS làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết cách chuyển một phân số thập
phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



Bài 1/38:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS bài mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

16’


2’


-GV nhận xét.
Bài 2/39:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn mẫu cho HS.


-Tổ chức cho HS làm bài vào phiếu.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố về chuyển số đo viết dưới
dạng số thập phân thành số đo viết dưới dạng
số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/39:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV hướng dẫn mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó phát
biểu ý kiến.


-GV và HS nhận xét.
Bài 4/39:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV Yêu cầu HS tự làm bàivào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về làm bài vào vở bài tập.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS lắng nghe.



-HS làm bài vào phiếu.
-2 HS làm bài trên bảng.


-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm miệng.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Ruùt kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tuần 8 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>:36 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 23/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS nhận biết: Viết thêm chữ số không vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ
chữ số khơng (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân vẫn
khơng thay đổi.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/30.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng, u cầu HS làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Phần bài học.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Phát hiện đặc điểm của số thập phân
khi viết thêm chữ số không vào bên phải phần
thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng
bên phải của số thập phân đó.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV nêu đề tốn: Em hãy điền số thích hợp
vào chỗ chấm:


9dm = . . . cm


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

18’


3’


9dm = . . . m
90 cm = . . . m


-GV nhận xét kết quả của HS từ đó GV rút ra
kết luận như SGK/40.


-Tương tự ý b GV tiến hành như ý a.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng kiến thức đã học để làm
bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



Bài 1/40:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV hướng dẫn HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Baøi 2/40:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/40:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV nhận xét, chốt lại: Lan và Mỹ viết đúng
còn Hùng viết sai.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Khi thêm hay bớt chữ số 0 vào bên phải của
số thập phân thì số thập phân ấy như thế nào?
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài vào vở bài tập.


-2 HS nhắc lại phần kết luận.



-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu u cầu bài tập.
-HS làm bàivào vở.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Tuần 8 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:37 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 24/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ
tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’



1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
Tìm chữ số x biết:


9,6 x < 9,62 25,x4 > 25,74
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> So sánh hai số thập phân.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS biết cách so sánh hai số
thập phân và biết sắp xếp các số thập phân
theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại).


<i><b>Tiến hành:</b></i>


a.Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập
<i>phân có phần ngun khác nhau.</i>



-GV nêu ví dụ: So sánh 8,1m vaø 7,9m


-GV yêu cầu đổi 8,1m và 7,9m về cùng đơn vị
là dm.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

18’


3’


-Yêu cầu HS so sánh.


-Từ đó GV chốt ý ta chỉ cần so sánh hai số
nguyên 8 và 7.


-GV rút ra kết luận SGK/41.
-Gọi HS nhắc lại kết luận.


b.Hướng dẫn HS so sánh hai số thập phân có
<i>phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác </i>
<i>nhau:</i>


-GV tiến hành tương tự như ý a.
-GV đưa ra ghi nhớ SGK/42.
-Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tâp.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/42:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS làm miệng.
Bài 2/42:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài.


-GV hướng dẫn HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, chấm một số vở.
Bài 3/42:


-GV tiến hành tương tự bài tập 2.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể thực
hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu về nhà làm bài trong vở bài tập.



-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.


-HS nhaéc laïi.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.
-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vảo vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tuần 8 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 38 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 25/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố veà:


<b>-</b> So sánh hai số thập phân; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định.
<b>-</b> Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng.


Viết các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn
và từ lớn đến bé:


0,16; 0, 219; 0,19; 0,291; 0,17.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> So sánh hai số thập phân; sắp xếp


các số thập phân theo thứ tự xác định.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/43:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV có thể tổ chức cho HS làm miệng.
-GV và cả lớp nhận xét.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

16’


3’


Bài 2/43:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi đại diện HS trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Làm quen với một số đặc điểm về


thứ tự của số thập phân.


<i><b>Tieán hành:</b></i>


Bài 3/43:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV hướng dẫn HS nhận xét từng chữ số trong
2 số thập phân đã cho để tìm cho đúng theo
yêu cầu đề bài.


-HS làm việc theo nhóm.


-Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét, GV chốt lại kết quả
đúng.


Baøi 4/43:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu tự làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV và HS nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà làm bài trong VBT.



-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc theo nhóm đôi.


-1 HS nêu yêu cầu bài.


-Làm việc theo nhóm 4.


-HS trình bày kết quả làm vieäc


-HS nêu yêu cầu bài tập.
-Làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tuần 8 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 39 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 26/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Đọc, viết, so sánh các số thập phân.
<b>-</b> Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



Bảng phụ có nội dung bài tập 2/43.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


22’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
54,8 . . . 54,79 40,8 . . . 39,99
7,61 . . . 7,62 64,700 . . . 64,7
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Đọc, viết, so
sánh các số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/43:


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.
-Gọi HS làm miệng.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

8’


3’


-GV và cả lớp nhận xét.
Bài 2/43:


-Goïi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 3/43:


-Gọi HS nêu u cầu bài tập.


-u cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, chấm một số vở.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố về: Tính nhanh
bằng cách thuận tiện nhất.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 4/43:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi 2 HS trình bày bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài tập trong VBT.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm trên bảng.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc theo nhóm đôi.
-2 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Tuần 8 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 40 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 27/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DAØI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS ôn:


<b>-</b> Bảng đơn vị đo độ dài.


<b>-</b> Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
<b>-</b> Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số ô.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
Tính bằng cách thuận tiện nhất:


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ơn: Bảng đơn vị đo độ dài.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS nêu lại các đơn
vị đo độ dài sau đó điền hồn tất vào bảng đơn
vị đo độ dài.


-GV nêu ví dụ SGK/44.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

22’


2’


-GV hướng dẫn HS như SGK.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyên tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn: Quan hệ giữa các đơn
vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo
thông dụng. Luyện tập viết số đo độ dài dưới
dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/44:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm miệng.
-GV và HS nhận xét.
Bài 2/44:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 3/44:


-Gọi HS đọc đề tốn.


-u cầu HS tự tóm tắt sau đó giải bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS làm vào vở bài tập.


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm miệng.


-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-HS đọc đề tốn.



-HS tóm tắt và giải vào vở.
-1 HS làmbài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tuần 9 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 41 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 30/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn
giản.


<b>-</b> Luyện kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 832m = . . . km 7km 37m = . . . km
6km 4m = . . . km 42 m = . . . km
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Nắm vững cách viết số đo độ dài
dưới dạng số thập phân trong các trường hợp
đơn giản.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/45:



-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/45:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

16’


3’


-GV hướng dẫn HS mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài vào nháp theo cặp.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Luyện kỹ năng viết số đo độ dài
dưới dạng số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/45:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS làm bài vào phiếu.
-Gọi HS trình bày bài trên bảng.
-GV chấm, sửa bài.


Baøi 4/45:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà ơn tập bảng đơn vị đo khối lượng.


-HS làm việc theo nhóm đôi.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào phiếu.


-1 HS nêu u cầubài tập.


-HS làm bài vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần 9 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 42 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 42/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG </b>


<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS ôn:


<b>-</b> Bảng đơn vị đo khối lượng.


<b>-</b> Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng
thường dùng.


<b>-</b> Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
42,43 m = . . . m . . . cm


7,62 km = . . . m
8,2 dm = . . . dm . . . cm
39,5 km = . . . m


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ơn: Bảng đơn vị đo khối


lượng.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ đã chuẩn bị sẵn.


-Yêu cầu HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

22’


2’


lượng và điền đầy đủ vào bảng.
-GV nêu ví dụ như SGK/45.
-Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn: Quan hệ giữa các đơn
vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo
khối lượng thường dùng. Luyện tập viết số đo
khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn
vị đo khác nhau.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



Bài 1/45:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/46:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV tổ chức cho HS làm bài trên phiếu.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 3/46:


-Gọi HS đọc đề bài toán.


-Yêu cầu HS tự tóm tắt sau đó giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà ôn tập bảng đơn vị đo diện tích.


lượng.


-1 HS nêu u cầu bài.
-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên phiếu.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS đọc đề bài.
-HS tóm tắt và giải.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần 9 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 43 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 1/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH </b>


<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS ôn:


<b>-</b> Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thường dùng.


<b>-</b> Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị khác nhau.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng đơn vị đo diện tích, có chừa các ơ trống.



<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


10’


22’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảg, yêu cầu làm các bài tập
trong phần hướng dẫn làm thêm.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện
tích.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn: Quan hệ giữa một số
đơn vị đo diện tích thường dùng.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ có kẻ bảng đơn vị đo diện
tích.


-GV u cầu HS nêu các đơn vị đo diện tích và
hồn thành bảng.


-GV nêu ví dụ như SGK /46.


-GV tiến hành tương tự các bài trước.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS nêu các đơn vị đo diện
tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

2’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ơn: Luyện tập viết số đo


diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn
vị khác nhau.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/47:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/47:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/47:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài tập trong VBT.


-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.



-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Tuần 9 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:44 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 2/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS ôn:


<b>-</b> Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau.


<b>-</b> Luyện giải bài toán liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/47.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’


1’


20’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng.


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


3,73 m2<sub> = . . . dm</sub>2<sub> 4,35 m</sub>2<sub> = . . . dm</sub>2


6,53 km2<sub> = . . . ha 3,5 ha = . . . m</sub>2


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài 1,2,3.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn: Củng cố viết số đo độ
dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.



<i><b>Tieán hành:</b></i>


Bài 1/47:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/43:


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

10’


3’


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


-GV và HS nhận xét.
Bài 3/47:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV có thể tiến hành cho HS làm miệng.


-GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Luyện giải bài toán liên quan đến
đơn vị đo độ dài, diện tích.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 4/47:


-Gọi HS đề bài tập.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài tập trong VBT.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV làm việc theo nhóm đôi
vào nháp.


-HS trình bày kết quả làm việc


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.



-1 HS đọc đề.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giaùo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TUẦN 9 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 45 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 3/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


30’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập ở
phần luyện tập thêm.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


Bài 1/48:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS làm nháp.
-Gọi HS đọc kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét.


Baøi 2/48:


-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS tự làm bài.
-GV và HS sửa bài.


Bài 3/48:



-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
-Gọi HS nêu kết quả làm việc.


-GVvà HS nhận xét.
Bài 4/49


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm nháp.


-HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

3’


-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Bài 5/48:


-Gọi HS trả lời nhanh kết quả bài tốn.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm thêm các bài tập trong vở luyện
tập.


-HS làm bài vào vở.
-HS phát biểu.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


<b>TUẦN 10 </b>

<i><b>MƠN</b></i>:

<b>TỐN</b>

<i><b>TIẾT</b></i>: 46 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 6/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
<b>-</b> So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/49.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’



7’


14’


10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bảng sửa các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm của các tiết học trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>. Chuyển phân số thập phân thành
số thập phân. Đọc số thập phân.


Baøi 1/48:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS làm nháp.
-Gọi HS đọc kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> So sánh số đo độ dài viết dưới
một số dạng khác nhau.


Bài 2/49 :


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV hướng dẫn HS đổi 4 số sau đó chọn kết
quả đúng.


Bài 3/49:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>. Giải bài toán liên quan đến “rút
về đơn vị” hoặc “tỉ số”.


Baøi 4/49:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-GV hướng dẫn HS tóm tắt.


-Bài tốn có thể giải theo những cách nào?
-GV u cầu HS tự làm bài vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.



-Yêu cầu về nhà làm các bài tập luyện tập


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm nháp.


-HS phát biểu.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc nhóm đôi.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bảng con.


-1 HS đọc đề bài.


-2 cách: “rút về đơn vị” và “tỉ
số”


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

3’


thêm.


- Dặn hs về nhà xem trước bài cộng hai số thập
<i>phân để tiết sau học .</i>


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>



. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 10</b>

<i><b>Mơn</b></i>:<i><b> </b></i>

<b>Tốn</b>

<i><b>Tiết</b></i>: 48 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 8/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.


<b>-</b> Biết giải bài toán với phép cộng hai số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/49.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’



12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi hs lên bảng laøm baøi 2/ 49 sgk.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS thực hiện cộng
hai số thập phân.


-GV neâu ví dụ 1 như SGK/49.


-GV hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép
cộng 1,84 + 2,45 = ? (m)


-GV hướng dẫn HS đôỉ về đơn vị cm.


-Thực hiện phép cộng với đơn vị đo cm, sau đó
yêu cầu HS đổi lại sang đơn vị đo m.


-HS làm việc ra nháp.
-GV hướng dẫn HS đặt tính.


-HS nhắc lại đề.



- Hs laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

20’


3’


-Tương tự GV nêu ví dụ 2, u cầu HS đặt tính
sau đó tính kết quả.


-GV rút ra ghi nhớ SGK/50.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.
Bài 1/50:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/50:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS đặt tính chú ý dấu phẩy phải
thẳng hàng.


-HS làm việc cá nhân.
Bài 3/50:



-Gọi HS đọc đề bài tập.


-u cầu HS tự tóm tắt sau đó giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn cộng hai số thập phân ta thực hiện như
thế nào?


-Nhaän xét tiết học.


-Về nhà làm thêm bài tập trong VBT.
- Về nhà xem trước các bài tập trong phần
<i>luyện tập tiết sau học .</i>


-HS thực hiện.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào nháp.


-1 HS đọc đề bài.


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 10</b>

<b> </b><i><b>Mơn</b></i>:

<b>Tốn</b>

<i><b>Tiết</b></i>:49 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 9/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố các kỹ năng cộng các số thập phân.


<b>-</b> Nhận biết tính chất gíao hốn của phép cộng các số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 1/50.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


16’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng.
Đặt tính rồi tính:


35,92 + 58,76 70,58 + 9,86
47,5 + 26,3 39,18 + 7,34
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Củng cố các kỹ năng cộng các số
thập phân. Nhận biết tính chất gíao hốn của
phép cộng các số thập phân.



Bài 1/50:


-GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 1.
-GV giới thiệu từng cột sau đó u cầu HS
tính.


-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét.


-GV rút ra tính chất giao hốn của phép cộng
phân số.


Bài 2/50:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-u cầu HS làm việc theo nhóm đơi: 1 HS
tính và HS cịn lại dựa vào tính chất giao hốn
để thử.


-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố về giải bài tốn có nội
dung hình học; tìm số trung bình cộng.


Bài 3/51:


-Gọi HS đọc đề bài tốn.



-u cầu HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ
nhật.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS lắng nghe.
-HS nêu kết quả.
-2 HS nhắc lại.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thảo luận nhóm đôi.


-HS trình bày kết quả làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

3’


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV sửa bài, nhận xét.


Baøi 4/51:


-GV tiến hành tương tự bài tập 3.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.



-u cầu HS về nhà làm bài tập thêm ở vở bài
tập.


- Dặn hs về nhà xem trước bài Tổng của nhiều
<i>số thập phân để chuẩn bị tiết sau học</i>


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 10 </b>

<i><b>Mơn</b></i>:<i><b> </b></i>

<b>Tốn</b>

<i><b>Tiết</b><b> </b></i>:<i><b> </b></i> 50 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 10/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Biết tính tổng nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân).


<b>-</b> Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính
chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



Bảng phụ viết nội dung bài tập 2/52.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi HS làm bài trên bảng:


Tìm số trung bình cộng của 254,55 và 185,45
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

12’


20’


3’



<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS tự tính tổng nhiều
số thập phân.


-GV nêu ví dụ như SGK/51.


-GV hướng dẫn HS đặt tính, sau đó u cầu HS
trình bày kết quả làm việc.


-GV và HS nhận xét.


-Ở ví dụ 2, GV tiến hành tương tự ví dụ 1.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Vận dụng để làm bài tập. Nhận
biết tính chất kết hợp của phép cộng các số
thập phân và biết vận dụng các tính chất của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 1/51:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/52:


-GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 2.
-GV yêu cầu HS từng hàng, từng cột, yêu cầu


HS làm việc theo nhóm.


-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
Bài 3/52:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn, u cầu HS làm việc cá nhân.
-GV chấm một số vở, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn cộng nhiều số thập phân ta có thể thực
hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn hs về nhà ôn lại kiến thức đã học để tiết
sau học bài luyện tập


-HS theo dõi.


-HS làm việc vào nháp.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-HS làm việc theo nhóm đôi.


-1 HS nêu u cầu.


-HS làm bài vào vở.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giaùo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>TUẦN 11</b>

<b> </b>

<i><b>Môn</b></i>:

<b>Toán</b>

<i><b>Tiết</b></i>:51 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 13/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng
cách thuận tiện nhất.


<b>-</b> So sánh các số thập phân, giải bài toán với số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Phiếu bài tập 2/52.


<b>-</b> Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/52.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


16’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn cộng nhiều số thập phân ta có thể thực
hiện như thế nào?


Đặt tính rồi tính:


28,16 + 7,93 + 4,05 6,6 + 19,76 + 0,64
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>.Giúp HS củng cố về: Kĩ năng
tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất
của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện


nhất.


Bài 1/52:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm việc trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/52:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên phiếu.
-2 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> So sánh các số thập phân, giải
bài tốn với số thập phân.


Bài 3/52:


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm việc trên bảng con.



-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm việc trên phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

3’


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS làm bài vào vở.


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng, GV nhận xét.
Bài 4/52:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV u cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-u cầu em nào làm bài sai về nhà sửa lại bài
vào vở.


- Dặn hs về nhà xem trước bài trừ 2 số thập
phân.


-HS làm bài vào vở.


-1 HS đọc đề.


-HS tóm tắt và giải.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 11</b>

<b> </b>

<i><b>Mơn</b></i>:

<b>Tốn</b>

<i><b>Tiết</b></i>: 52 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 14/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giuùp HS:


<b>-</b> Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.


<b>-</b> Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài tốn
có nội dung trong thực tế.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết ví dụ 1/53.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
Đặt tính rồi tính:


23,75 + 8,42 + 19,83 48,11 + 26,85 + 8,07
-GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

1’


12’
7’


20’


3’


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS tự tìm cách thực
hiện trừ hai số thập phân.


-GV nêu ví dụ 1 trong SGK /53.



-GV hướng dẫn HS chuyển từ số thập phân
thành số tự nhiên, sau đó chuyển đổi đơn vị đo
để nhận kết quả của phép trừ.


-GV hướng dẫn HS đặt tính như SGK.


-Từ kết quả trên cho HS tự nêu cách trừ hai số
thập phân.


-Gọi 2 HS nhắc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> kỹ năng trừ hai số thập phân và
vận dụng kỹ năng đó trong giải bài tốn có nội
dung trong thực tế.


Bài 1/54:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS thực hiện trên bảng con.
-GV nhận xét.


Baøi 2/54:


-GV tiến hành tương tự bài tập1.
Bài 3/54:


-Gọi HS đọc đề toán.


-GV yêu cầu HS tóm tắt đề và giải vào vở.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Cuûng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn trừ hai số thập phân ta có thể thực hiện
như thế nào?


-Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại kiến thức tiết sau học luyện
tập.


-HS nhắc lại đề.


-HS lắng nghe.
-HS làm việc ra nhaùp.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện trên bảng con.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giaùo aùn:</b></i>



. . . .
. . .


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng trừ hai số thập phân.


<b>-</b> Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
<b>-</b> Cách trừ một số cho một tổng.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung của bài tập 4/54.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’



14’


18’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn trừ hai số thập phân ta có thể thực hiện
như thế nào?


Đặt tính rồi tính:


84,5 – 21,7 9,28 – 3,645
-GV nhaän xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Rèn luyện kỹ năng trừ hai số
thập phân. Tìm một thành phần chưa biết của
phép cộng, phép trừ với số thập phân.


Bài 1/54:


-Gọi HS nêu yêu cầu.



-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/54:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Hỏi lại cách tìm số hạng chưa biết, số trừ và
số bị trừ chưa biết.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố: Cách trừ một số cho
một tổng.


Baøi 3/54:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.


-HS phát biểu.


-HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

3’


-Yêu cầu HS tự tóm tắt sau đó giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, chấm một số vở.
Bài 4/54:


-GV treo bảng phụ có viết sẵn nội dung bài tập
4.


-GV cho HS nêu và tính giá trị của biểu thức
trong từng hàng.


-Cho HS nhận xét để thấy a-b-c = a-(b+c)
-Gọi HS nhắc lại vài lần để HS nhớ cách làm.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu những em nào làm sai về nhà sửa bài
vào vở.


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.



-HS phát biểu.
-HS nêu nhận xét.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . .
. .. . . .


………..


. . . ……….


<b>TUẦN 11</b>

<i><b>Mơn</b></i>:

<b>Tốn </b>

<i><b>Tiết</b></i>: 54 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 16/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Kĩ năng cộng, trừ hai số thập phân.


<b>-</b> Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
<b>-</b> Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’ <i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


Tìm x: x + 2,74 = 9,25 x – 6,5 = 7,91
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

1’


7’


12’


14’


2’


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giúp HS củng cố về: Kĩ năng
cộng, trừ hai số thập phân



Bài 1/55:


-Gọi HS nêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính giá trị của biểu thức số, tìm
một thành phần chưa biết của phép tính.


Bài 2/55:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa
biết, tìm số bị trừ chưa biết.


-Tổ chức cho HS làm bài vào nháp.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 3/55:


-Goïi HS nêu yêu cầu.


-GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đơi.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.


-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Vận dụng kt đã học để giải các


bài tốn có liên quan.


Bài 4/55:


-Gọi HS đọc đề bài tốn.


-GV u cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV sửa bài, chấm một số vở.
Bài 5/55:


-GV tiến hành tương tự bài tập 4.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS làm bài tập trong vở bài tập.
- Về nhà xem trước bài nhân một số thập phân
với một số tự nhiên .


-HS nhắc lại đề.


-1 HS neâu yeâu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS phát biểu.



-HS làm bài vào nháp.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS nêu u cầu.
-HS làm việc nhóm đơi.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS đọc đề toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 11</b>

<b> </b>

<i><b>Mơn</b></i>:

<b>Tốn</b>

<i><b>Tiết</b></i>: 55 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 17/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ</b>



<b>TỰ NHIÊN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS:


<b>-</b> Nắm được quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


<b>-</b> Bước đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số thập phân.



<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết ví dụ 1/55.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
Tính bằng cách thuận tiện nhất.


14,75 + 8,96 + 6,25 66,79 – 18,89 – 12,11
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hình thành quy tắc nhân một số
thập phân với một số tự nhiên.


-GV treo bảng phụ có ví dụ 1.
-GV yêu cầu HS nêu tóm tắt.


-Muốn tìm chu vi hình tam giác ta thực hiện
như thế nào?


-GV hướng dẫn HS đổi 1,2m sang dm sau khi
thực hiện phép nhân xong, chuyển kết quả
sang m.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

18’


3’


-GV hướng dẫn HS đặt tính và tính.
-Ví dụ 2 GV tiến hành tương tự như vậy.
-GV rút ra ghi nhớ SGK/56.


-Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> hiểu ý nghĩa của phép nhân một


số thập phân với một số tự nhiên


Bài 1/56:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/56:


-Gọi HS nêu u cầu bài tập.
-u cầu HS làm bài vào phiếu.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV nhận xét.


Baøi 3/56:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-GV chấm một số vở, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn nhân một phân số với một số tự nhiên,
ta có thể thực hiện như thế nào?


- GV nhận xét tiết học.



- Về nhà xem trước bài nhân một số thập phân
<i>với 10 , 100 , 1000 ….</i>


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu u cầu bài tập.
-HS làm bài vào phiếu.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS đọc đề bài.
-HS tự tóm tắt và giải.


-1 HS nêu.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 12</b>

<b> </b><i><b>MÔN</b></i>: TOÁN <i><b>TIẾT</b></i>: 56 <i><b>NGAØY DẠY:</b></i> 20/10/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000, . . .</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giuùp HS:



<b>-</b> Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, . . .
<b>-</b> Củng cố kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/57.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


22’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn nhân một phân số với một số tự nhiên,
ta có thể thực hiện như thế nào?


-Gọi 2 HS lên bảng:
Đặt tính rồi tính:



3,6 x 7 1,28 x 5 0,256 x 3 60,8 x 45
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hình thành quy tắc nhân nhẩm
một số thập phân với 10, 100, 1000, . . .
-GV yêu cầu HS đặt tính sau đó tính.
-Từ đó GV u cầu HS rút ra nhận xét.
-GV cũng tiến hành như vậy với ví dụ 2.
-GV rút ra cho HS ghi nhớ SGK/57.
-Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố kỹ năng nhân một số
thập phân với một số tự nhiên. Củng cố kỹ
năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số
thập phân.


Bài 1/57:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS làm miệng.
-GV và HS nhận xét.



Bài 2/57:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 3/57:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt sau đó giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS đặt tính.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm miệng.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS đọc đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

3’


-Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000, . . . ta có thể thực hiện như thế nào?
-Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem trước các bài toán phần luyện
tập tiết sau học


<i><b>*Rút kinh nghiệm giaó án:</b></i>


………
………


<b>TUẦN 12</b>

<b> </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 57 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 21/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
<b>-</b> Rèn kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, . . .


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000, . . . ta có thể thực hiện như thế nào?
-Yêu cầu HS tính nhẩm:


4,08 x 10 23,013 x 100 7,318 x 1000
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> luyện kỹ năng nhân một số thập
phân với một số tự nhiên. Rèn kỹ năng nhân
nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, . . .
Bài 1/58:


-Gọi HS nêu yêu cầu.



-GV yêu cầu HS làm miệng.
-GV và HS nhận xét.


Bài 2/58:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV và HS nhận xét.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.


-1 HS nêu yêu caàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

18’


2’


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Vận dụng kiến thức để giải bài
tốn có lời văn.


Bài 3/58:


-Gọi HS đọc đề bài.



-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV chấm, sửa bài.


Bài 4/58:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà làm bài thêm trong vở bài
tập.


- về nhà xem trước bài nhân một số thập phân
<i>với một số thập phân</i>


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-HS làm bài trên bảng.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện trình bày kết quả
làm việc.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . . ………..
. . . ………..


<b>TUẦN 12 </b>

<i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 58 <i><b>NGAØY DẠY:</b></i> 22/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ</b>



<b>THẬP PHÂN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS:


<b>-</b> Nắm được quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.


<b>-</b> Bước đầu nắm được tính chất giao hốn của phép nhân hai số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/58.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

3’


1’



12’


20’


<i><b>1.Kieåm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Đặt tính rồi tính:


12,6 x 80 75,1 x 300
25,71 x 40 42,25 x 400
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hình thành quy tắc nhân một số
thập phân với một số thập phân.


-GV treo bảng phụ có ví dụ 1.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS tự tóm tắt bài tốn.


-Muốn tính S hình chữ nhật ta thực hiện như


thế nào?


-GV hướng dẫn HS đổi từ đơn vị m sang đơn vị
dm rồi tính diện tích, sau đó chuyển sang lại
đơn vị m2<sub>.</sub>


-GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính như SGK
trang 58.


-GV tiến hành tương tự ví dụ 2.
-GV rút ra ghi nhớ SGK/59.
-Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa
học để làm bài tập. Bước đầu nắm được tính
chất giao hốn của phép nhân hai số thập
phân.


Bài 1/59:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/59:


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 2.
-GV yêu cầu HS tự tính các phép tính nêu
trong bảng.



-GV cùng HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
-GV cho HS rút ra nhận xét về tính chất giao
hốn của phép nhân các số thập phân.


Bài 3/59:


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-HS tóm tắt.


-Dài x rộng.


-HS làm việc ở nháp.


-HS theo dõi.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-HS làm miệng.


-HS nhắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

3’



-Gọi HS đọc đề bài toán.


-Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV nhận xét, chấm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn nhân một số thập phân với một số thập
phân, ta có thể thực hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem trước bài ở phần luyện tập.


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 12 </b>

<i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 59 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 23/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; . . .
<b>-</b> Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.


<b>-</b> Củng cố về kỹ năng đọc, viết các số thập phân và cấu tạo của số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1:-Muốn nhân một số thập phân với một số
thập phân, ta có thể thực hiện như thế nào?
-HS2: Đặt tính rồi tính:



3,24 x 7,2 0,125 x 7,5
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nắm được quy tắc nhân nhẩm


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

7’


11’


3’


một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;…
Bài 1/60:


-GV nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện phép
nhân vào nháp.


-Qua ví dụ, yêu cầu HS rút ra nhận xét SGK/60
-Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét.


-GV u cầu HS làm miệng ở bài tập b.


-GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố về nhân một số thập
phân với một số thập phân.


Bài 2/60:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố về kỹ năng đọc, viết các
số thập phân và cấu tạo của số thập phân.
Bài 3/60:


-Gọi HS đọc đề bài toán.


-GV yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của tỉ lệ bản
đồ.


-Yêu cầu HS tự tóm tắt đề và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-GV nhận xét, chấm điểm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn doø: </b></i>(3’)


-Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01;
0,001; . . . ta có thể thực hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem trước các bài ở phần luyện tập
tiết sau học.


-HS laøm nháp.


-2 HS nhắc lại nhận xét.
-HS chơi trò chơi chuyền điện.


-HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS đọc đề bài.
-1 HS trả lời.
-HSlàm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>TUẦN 12 </b>

<i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 60 <i><b>NGAØY DẠY:</b></i> 24/11/2006



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Giuùp HS:


<b>-</b> Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.


<b>-</b> Bước dầu sử dụng được tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực
hành tính.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 1/61.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


22’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1: -Muốn nhân một số thập phân với 0,1;
0,01; 0,001; . . . ta có thể thực hiện như thế
nào?


-HS2: Tính nhẩm:



12,6 x 0,1 503,5 x 0,001
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Củng cố về nhân một số thập
phân với một số thập phân. Bước dầu sử dụng
được tính chất kết hợp của phép nhân các số
thập phân trong thực hành tính.


Bài 1/61:


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài taäp.


-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-GV yêu cầu HS rút ra nhận xét: Phép nhân
các số thập phân có tính chất kết hợp.
-Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét.


-Vận dụng để làm bài tập b.


-GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.



Bài 2/61:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
-GV và HS sửa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố về giải bài tốn có lời


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS quan sát.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài vào nháp.


-2 HS nhắc lại.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

9’


2’



văn.
Bài 3/61:


-Gọi HS đọc đề bài tập.


-u cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV và HS nhận xét, chấm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Nêu tính chất kết hợp của phép nhân các số
thập phân.


-GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem trước


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


<b>TUẦN 13</b>

<b> </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 61 <i><b>NGAØY DẠY:</b></i> 27/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:



Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
<b>-</b> Bước đầu biết nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/62.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


16’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1: Nêu tính chất kết hợp của phép nhân các
số thập phân.


-HS2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7,01 x 4 x 5 250 x 5 x 0,2
-GV nhận xét.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Củng cố về phép cộng, phép trừ
và phép nhân các số thập phân.


Baøi 1/61:


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

18’


1’


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV nhận xét.


Baøi 2/61:



-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm miệng.
-GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> nhân một tổng các số thập phân
với một số thập phân.


Baøi 3/62:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV sửa bài, nhận xét.


Bài 4/63:


-GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 4.
-GV yêu cầu HS tự làm rồi chữa.


-Từ đó GV rút ra công thức nhân một tổng các
số thập phân vơí một số thập phân.


-Gọi 2 HS nhắc lại.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài thêm ở vở bài tập.



- Về nhà xem trước các bài toán phần luyện
tập chung tiết sau chúng ta học.


-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS phát biểu.


-1 HS đọc đề bài.


-HS tự tóm tắt và giải vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng lớp.


-HS làm nháp.


-2 HS nhắc.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giaùo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


. . .


<b>Tuần 13</b>

<b> </b>

<i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 62 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 28/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:



<b>-</b> Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.


<b>-</b> Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong
thực hành tính.


<b>-</b> Củng cố về giải tốn có lời văn liên quan đến đại lượng tỉ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>-</b> Baûng phụ viết nội dung bài tập 4/62.


<b>-</b> Phiếu bài tập viết nội dung bài tập 1 và 2 trang 62.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


10’


8’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng.



Tính bằng cách thuận tiện nhất:
12,1 x 5,5 + 12,1 x 4,5


0,81 x 8,4 + 2,6 x 0,81
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Củng cố về phép cộng, phép trừ
và phép nhân các số thập phân.


Bài 1/62:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu bài tập.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 2/62:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> vận dụng tính chất nhân một tổng
các số thập phân với một số thập phân trong


thực hành tính.


Bài 3/62:


-Gọi HS nêu yêu cầu.
-GV yêu cầu HS làm bài.


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV chữa bài, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố về giải tốn có lời văn
liên quan đến đại lượng tỉ lệ.


Bài 4/62:


-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-Bài tốn thuộc dạng gì?


-GV u cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.


-Kieåm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên phiếu.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.


-HS làm việc cá nhân.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS đọc đề bài toán.
-Bài toán liên quan đến đại
lượng tỉ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

2’


-GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà làm thêm ở VBT.


- Về nhà xem trước bài chia một số thập phân
<i>cho một số tự nhiên </i>


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 13</b>

<b> </b>

<i><b>Mơn</b></i>:

<b>Tốn </b>

<i><b>Tiết</b></i>: 63 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 29/11/2006



<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ</b>



<b>TỰ NHIÊN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS:


<b>-</b> Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


<b>-</b> Bước đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên (trong làm
tính, giải bài tốn).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung ví dụ1 SGK/63.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp:


Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,32 x 4 x 5 0,8 x 1,25 x 0,29
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS thực hiện phép
chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

20’


3’


-GV treo bảng phụ có ví dụ 1.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS nêu phép tính 8,4 : 4.


-GV hướng dẫn HS đổi 8,4 m sang đơn vị dm,
sau khi thực hiện phép chia được kết quả bao
nhiêu lại đổi sang đơn vị m.


-Từ đó GV hướng dẫn HS đặt tính như SGK.


-GV tiến hành tương tự ở ví dụ 2.


-GV rút ra ghi nhớ SGK/64.
-Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> ;Thực hành phép chia một số thập
phân cho một số tự nhiên (trong làm tính, giải
bài tốn).


Bài 1/64:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-GV tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Baøi 2/64:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Muốn tìm thừa số chưa biết ta thực hiện như
thế nào?


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV sửa bài, nhận xét.


Baøi 3/64:



-Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.


-GV u cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV nhận xét, chấm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn chia một số thập phân cho một số tự
nhiên, ta có thể thực hiện như thế nào?
-Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem trước các bài toán phàn luyện
tập tiết sau học.


-1 HS đọc đề bài.
-HS thực hiện.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu u cầu bài tập.
-Tích chia cho thừa số đã biết.


-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Tuần 13 </b>

<i><b>Mơn</b></i>:

<b>Tốn </b>

<i><b>Tiết</b></i>: 64 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 30/11/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
<b>-</b> Củng cố quy tắc chia thơng qua giải bài tốn có lời văn.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’



1’


20’


10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1: Muốn chia một số thập phân cho một số
tự nhiên, ta có thể thực hiện như thế nào?
-HS2: Đặt tính rồi tính:


53,7 : 3 7,05 : 5
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Rèn kỹ năng thực hiện phép chia
số thập phân cho số tự nhiên.


Bài 1/64:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.


Bài 2/64:


-GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 22,44 : 18
-GV hướng dẫn HS thử lại.


-Bài tập b, HS tự làm bài.
Bài 3/65:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV u cầu HS thực hiện phép chia.


-GV sửa bài, GV chú ý hướng dẫn HS có thể
thêm chữ số khơng vào bên phải số dư rồi tiếp
tục chia.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Củng cố quy tắc chia thông qua
giải bài tốn có lời văn.


Bài 4/65:


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


-HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

3’


-Gọi HS đọc đề bài.
-Bài tốn thïc dạng gì?


-u cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV chấm một số vở, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết hoïc.


-Về nhà làm thêm bài vào vở bài tập.
- Xem trước bài Chia một số thập phân cho
<i>10,100,1000,..</i>


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng lớp.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .



<b>Tuần 13 </b>

<i><b>Mơn</b></i>:

<b>Tốn </b>

<i><b>Tiết</b></i>: 65 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 1/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i>

<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10,100,1000, . . .</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS hiểu và bước đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,
. . .


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3 trang 66.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Tính bằng hai cách:


85,35 : 5 + 63,05 : 5 85,35 : 5 + 63,03 : 5


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS thực hiện phép
chia một số thập phân cho 10, 100, 100, . . .
-GV nêu phép chia ở ví dụ 1.


-GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính, từ đó rút ra


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

20’


3’


nhận xét như SGK.


-GV tiến hành tương tự cho ví dụ 2.
-GV rút ra ghi nhớ SGK/66.


-Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa
học để làm bài tập.


Baøi 1/66:


-GV cho HS làm miệng.
Bài 2/66:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi,
u cầu 1 HS nêu kết quả tính nhẩm, học sinh
kia so sánh.


Baøi 3/66:


-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề tốn.
-u cầu HS tự tóm tắt và giải bài vào vở.
-GV chấm một số vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn chia một số thập phân cho 10, 100,
1000, . . . ta có thể thực hiện như thế nào?
-GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem trước bài chia một số tự nhiên
<i>cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một </i>
<i>số thập phân.</i>



-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-HS chơi trò chơi truyền điện.
-HS nêu yêu caàu.


-Trao đổi theo cặp.


-HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Tuần 14 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:66 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 4/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ </b>


<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:
Giúp HS:


<b>-</b> Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là
một số thập phân.


<b>-</b> Bước đầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương
tìm được là một số thập phân.



<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung ví dụ 1 trang 67.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1: -Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000, . . . ta có thể thực hiện như thế nào?
-HS2: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:


32,1 : 10 vaø 32,1 x 0,1
4,9 : 10 vaø 4,9 x 0,1
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của


-Kiểm tra 2 HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

14’


22’


2’


tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS thực hiện phép
chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
thương tìm được là một số thập phân.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Hiểu được quy tắc chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được
là một số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ, gọi HS đọc đề ví dụ.
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia theo
các bước như SGK.


-GV nêu ví dụ2 rồi đặt câu hỏi:


+Phép chia 43 : 52 có thực hiện tương tự phép
chia trên được không? Tại sao?



-GV hướng dẫn HS thực hiện.
-GV rút ra ghi nhớ SGK/67.
-Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Bước đầu thực hiện được phép chia
một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương
tìm được là một số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/68:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/68:


-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-u cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV nhận xét.


Bài 3/68:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV có thể tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
đơi.



-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà số dư khác 0, ta thực hiện như thế nào?
-GV nhận xét tiết học.


-HS làm nháp.


-HS trả lời.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS đọc đề bài.


-HS tóm tắt và giải.
-1 HS làm bài trên bảng.


-HS làm việi theo nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .



. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 14 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 67 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 5/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên mà thương tìm được là số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung bài tập 3,4 /68.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


16’



<i><b>1.Kiểm tra bài cuõ</b></i>:


-HS1: -Khi chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà số dư khác 0, ta thực hiện như thế
nào?


-HS2: Đặt tính rồi tính:
75 : 4 102 : 16
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2.


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

18’


2’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kỹ
năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên mà thương tìm được là số thập phân.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/68:


-Gọi HS nêu yêu cầu.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài.


Baøi 2/68:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố giải bài tốn có lời văn.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/68:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Muốn tính S hình chữ nhật, ta phải thực hiện
như thế nào?


-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
Bài 4/68:


-Gọi HS đọc đề bài .



-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV sửa bài, nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài thêm trong VBT.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài.


-1 HS đọc đề bài.
-Dài nhân rộng.
-HS làmm bài vào vở.
-1 HS đọc đề bài.
-HS làm cá nhân.


-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Tuần 14 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 68 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 6/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:



Giuùp HS:


<b>-</b> Nắm được cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách
đưa về phép chia các số tự nhiên.


<b>-</b> Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập
phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết ví dụ 1/69.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp:
Tính:


60 : 8 x 2,6 480 : 125 : 4
-GV nhận xét.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

14’


18’


2’


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS thực hiện phép
chia một số tự nhiên cho mọt số thập phân.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Nắm được cách thực hiện
phép chia một số tự nhiên cho một số thập
phân bằng cách đưa về phép chia các số tự
nhiên.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV cho cả lớp tính giá trị của biểu thức ở
phần a, gọi lần lượt HS nêu kết quả tính rồi so
sánh.



-GV giúp HS tự nhận xét như SGK.
-Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét.


-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc ví dụ.
-GV hướng dẫn HS từng bước như SGK/69.
-GV đặt câu hỏi gợi ý để giúp HS tự tìm ra quy
tắc.


-GV nhận xét, bổ sung.


-GV rút ra quy tắc như SGK/69.
-Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng giải các bài tốn có liên
quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập
phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/70:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Tổ chức cho HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/70:


-Tổ chức cho HS chơi trị chơi truyền điện.
Bài 3/70:



-Gọi HS đọc đề bài tốn.
-u cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập
phân ta có thể thực hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-HS thực hiện.


-2 HS nhắc lại nhận xét.


-HS nêu quy tắc.


-2 HS nhắc lại.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm bảng con.


-HS tham gia trò chơi truyền
điện.


-HS đọc đề toán.
-HS làm bài vào vở.



-1 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 14 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 69 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 7/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia một số tự niên cho một
số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/70.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’


1’


15’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1: Muốn chia một số tự nhiên cho một số
thập phân ta có thể thực hiện như thế nào?
-HS2: Đặt tính rồi tính:


72 : 6,4 55 : 2,5
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

17’


3’



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS củng cố quy tắc và rèn kỹ
năng thực hiện phép chia một số tự niên cho
một số thập phân.


<i><b>Tieán hành:</b></i>


Bài 1/70:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV tiến hành cho HS làm việc theo nhóm đôi.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


-GV và HS nhận xét.
Bài 2/70:


-Gọi HS nêu u cầu.
-GV yêu cầu HS tự tính.


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV sửa bài.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố về giải bài tốn có lời văn.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/70:



-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 4/70:


-GV có thể tiến hành tương tự bài tập 3.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài thêm ở vở bài tập.


-1 HS nêu yêu cầu.
-Làm việc nhóm đôi.


-1 HS nêu yêu cầu.
-Làm việc cá nhân.
-2 HS làm bài trên bảng.


-1 HS đọc đề bài.
-HS tóm tắt và giải.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Tuần 14 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 70 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 8/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS biết:


<b>-</b> Thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.


<b>-</b> Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung ví dụ 1 trang 71.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học


trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

14’


18’


3’


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hính thành quy tắc chia một số
thập phân cho một số thập phân.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS biết: Thực hiện phép chia
một số thập phân cho một số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ, u cầu HS đọc ví dụ.
-GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia như
SGK.



-Ở ví dụ 2, GV yêu cầu HS tự làm nháp, GV
theo dõi, giúp đỡ HS.


-GV hướng dẫn để HS nêu được các bước thực
hiện phép chia 23,56 : 6,2.


-Ví dụ 2, GV cũng tiến hành như vậy.


-Từ đó, GV u cầu HS phát biểu quy tắc chia
một số thập phân cho một số thập phân.


-Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng giải các bài tốn có liên
quan đến chia số thập phân cho số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/71:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-u cầu HS thực hiện bài trên bảng con.
Bài 2/71:


-Gọi HS đọc đề bài toán.



-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét


Baøi 3/71:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn chia một số thập phân cho một số thập
phân, ta có thể thực hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-1 HS đọc ví dụ.
-HS thực hiện ở nháp.


-HS nêu ý kiến.


-HS phát biểu.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS đọc đề toán.


-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Tuần 15 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>:71 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 11/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
<b>-</b> Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 baûng phụ viết nội dung bài tập 3 và 4/72.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1: Muốn chia một số thập phân cho một số
thập phân, ta có thể thực hiện như thế nào?
-HS2: Đặt tính rồi tính:


28,5 : 2,5 29,5 : 2,36
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


-Kieåm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

14’


18’


2’


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.



<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Củng cố quy tắc và rèn kỹ
năng thực hiện phép chia số thập phân cho số
thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/72:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


Bài 2/72:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS thực hiện tính vế phải sau
đó tiến hành tìm thừa số chưa biết.


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân.


-GV gọi 2 HS làm bài trên bảng, GV nhận xeùt.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng giải các bài tốn có liên
quan đến chia số thập phân cho số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>



Bài 3/72:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV nhận xét, chấm một số vở.
Bài 3/72:


-GV tiến hành tương tự bài tập 2.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xéttiết học.


-Về nhà làm thêm bài tập trong VBT.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm việc cá nhân.


-1 HS nêu đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>



. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>TUẦN 15 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 72 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 12/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia số
thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’
30’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Đặt tính rồi tính:



28,5 : 2,5 8,5 : 0,034
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


Bài 1/72:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm việc trên bảng con.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

3’


Baøi 2/72:


-GV hướng dẫn HS chuyển các hỗn số thành số
thập phân rồi thực hiện so sánh hai số thập
phân.


-Tổ chức cho HS làm việc nhóm đơi.


Bài 3/72:


-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính và dừng lại khi
đã có hai chữ số ở phần thập phân của thương
sau đó kết luận.


Bài 4/72:


-u cầu HS tự làm và chữa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-u cầu bài nào sai sửa lại vào vở.


-HS thảo luận nhóm đơi.
-HS làm vào vở.


-HS làm việc cá nhân.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>TUẦN 15 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>:73 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 13/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/73.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’
32’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Tính x:


9,5 x x = 47,4 + 24,8 x : 8,4 = 47,04 – 29,75
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>



Bài 1/73:


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

3’


Baøi 2/73:


-Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu
thức.


-Yêu cầu HS làm bài vào nháp.
-GV nhận xét và sửa bài.
Bài 3/73:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
Bài 4/73:


-GV yêu cầu HS làm bài tương tự như bài tập
4/72.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.



-Về nhà sửa lại những bài làm sai.


-HS làm nháp.


-HS đọc đề.


-HS làm bài vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>TUẦN 15 </b><i><b>MƠN</b></i>: TỐN <i><b>TIẾT</b></i>: 74 <i><b>NGÀY DẠY:</b></i> 14/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS: Bước đầu hiểu biết về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý
nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> 2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/73 và ví dụ 2/74.
<b>-</b> GV chuẩn bị hình vẽ như SGK.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


7’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
Tính bằng hai cách:


C1: 0,96 : 2,12 -0,72 : 0,12
C2: 0,96 : 0,12 – 0,72 0,12
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu khái niệm tỉ số phần


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

7’



18’


3’


trăm.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Bước đầu hiểu biết về tỉ số phần
trăm.


<i><b>Tieán hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ có hình vẽ trên bảng, hỏi:
+Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện
tích vườn hoa bằng bao nhiêu?


-GV viết bảng: 25 : 100 = 25% là tỉ số phần
trăm.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần
trăm.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS hiểu ý nghĩa của tỉ số phần
trăm và sử dụng nó trong thực tế.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ có bài tập 2 lên bảng.
-GV yêu cầu HS viết tỉ số HS nữ và số HS toàn
trường.



-Yêu cầu HS thực hiện phép chia đó.
-GV hướng dẫn HS tìm tỉ số phần trăm.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Áp dụng vào giải tốn có nội dung
tìm tỉ số phần trăm.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 1/74:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/74:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài. Chấm một số vở.
Bài 3/74:


-GV tiến hành như bài tập 3.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Thế nào là tỉ số phần trăm?



-Người ta vận dụng tỉ lệ phần trăm để làm gì?
-GV nhận xét tiết học.


-25 : 100.


-80 : 400.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS đọc đề bài.


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-HS trả lời.


<i><b>*Ruùt kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 15 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 75 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 15/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:



Giúp HS:


<b>-</b> Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<b>-</b> Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1 và 2/75.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


14’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Viết thành tỉ số phần trăm:
; ;


-GV nhận xét.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS giải tốn về tỉ số
phần trăm.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

18’


3’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Biết cách tìm tỉ số phần
trăm của hai số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ, u cầu HS đọc đề.


-GV yêu cầu HS viết tỉ số HS nữ và số HS toàn
trường.


-GV hướng dẫn HS nhân thương với 100 và
chia thương đó cho 100.


-Từ đó GV nêu quy tắt SGK/75.


-Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng giải các bài tốn đơn giản
có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/75:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/75:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm đơi.


-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GVvà HS nhận xét.


Baøi 3/75:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
-GV nhận xét.



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta thực
hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm nháp.


-2 HS nhắc lại quy tắt.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm việc theo nhóm đôi.
-HS trình bày kết quả làm
việc.


-HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Tuần 16 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 76 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 18/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Luyện tập về tính tỷ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm:
+ Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
+ Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.


<b>-</b> Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm (cộng và trừ hai tỉ số phần
trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với một số tự nhiên).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 baûng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3/76.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:



-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta thực
hiện như thế nào?


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
Tính tỷ số phần trăm của hai số:
17 và 18 ; 62 và 17.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

7’


23’


2’


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Luyện tập về tính tỷ số
phần trăm của hai số.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/76:


-Gọi HS nêu u cầu.
-GV hướng dẫn mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Làm quen với các phép tính liên
quan đến tỉ số phần trăm (cộng và trừ hai tỉ số
phần trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với
một số tự nhiên).


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/76:


-Gọi HS đọc đề bài tập.


-GV hướng dẫn HS tự tóm tắt và giải.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV sửa bài, nhận xét.


Baøi 3/76:


-GV tiến hành tương tự bài tập 2.



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-GV yêu cầu HS làm thêm bài tập trong VBT.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS lắng nghe.


-HS làm bài trên bảng con.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng lớp.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Tuần 16 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 77 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 19/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> GIẢI BAØI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiếp theo)</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Biết cách tính một số phần trăm của một số.



<b>-</b> Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung ví dụ 1/76 và bài tốn /77.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng.


Tính : 17% + 18,2% 112,5% - 13%
14,2% x 3 60% : 5
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của


tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS giải tốn về tỉ số
phần trăm.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Biết cách tính một số phần
trăm của một số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

22’


3’


-GV treo bảng phụ có ví dụ 1.
-GV ghi tóm tắt đề trên bảng.


-GV hướng dẫn HS ghi tóm tắt các bước thực
hiện.


-Từ đó GV hướng dẫn HS phát biểu quy tắc.
-Gọi 2 HS đọc lại quy tắc SGK/77.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng giải bài tốn đơn giản về


tính một số phần trăm của một số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/77:


-Gọi HS đọc đề tốn.


-GV u cầu HS tính số HS 10 tuổi sau đó tính
số HS 11 tuổi.


-u cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài.


-Chấm một số vở.
Bài 2,3/77:


-GV tiến hành tương tự như bài tập 1.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn tính một số phần trăm của một số ta có
thể thực hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-HS theo dõi.


-HS phát biểu quy tắc.


-2 HS đọc lại quy tắc.


-1 HS đọc đề toán.


-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-1 HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Tuần 16 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 78 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 20/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố kỹ năng tính một số phần trăm của một số.


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


2 bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3/77.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


7’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng, yêu cầu HS làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập1.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Củng cố kỹ năng tính một
số phần trăm của một số.



<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/77:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

15’


2’


-GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi.
-Gọi HS phát biểu kết quả làm bài tập.
-GV và HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Rèn luyện kỹ năng giải bài tốn liên
quan đến tỉ số phần trăm.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/77:


-Gọi HS đọc đề bài tập.



-GV hướng dẫn HS tính 35% của 120 kg.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


-Goïi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV nhận xét.


Bài 3/77:


-GV hướng dẫn HS tính diện tích mảnh đất
hình chữ nhật.


-Sau đó tính 20% của diện tích đó.
Bài 4/77:


-GV hướng dẫn HS tính nhẩm 1% của1 200 cây
sau đó tính nhẩm 5% của 1200 cây.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu những HS nào làm bài sai về nhà sửa
lại vào vở.


-HS làm việc theo nhóm đôi.


-HS đọc đề bài tập.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


-HS lắng nghe, sau đó tự giải


vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Tuần 16 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 79 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 21/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> GIẢI BÀI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiếp theo)</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Biết cách tính một số khi biết một số phần trăm của nó.


<b>-</b> Vận dụng giải các bài tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của
nó.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Bảng phụ viết ví dụ 1/78.


<b>-</b> Bảng phụ viết bài tốn trang 78.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>



3’


1’


12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:
-Gọi 2 HS lên bảng tính:
4% cuûa 2500kg
10% của 1200l
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS giải tốn về tỉ số
phần trăm.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Biết cách tính một số khi


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

18’


3’



biết một số phần trăm của nó.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV treo bảng phụ có ví dụ 1.
-Gọi 1 HS đọc ví dụ.


-GV ghi tóm tắt lên bảng.


-GV u cầu HS thực hiện cách tính.
-Gọi HS phát biểu quy tắc.


-GV nhận xét bổ sung.


-Gọi 2 HS nhắc lại quy taéc SGK/78.


-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS làm bài toán.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng giải các bài tốn đơn giản
dạng tìm một số khi biết một số phần trăm của
nó.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/78:


-Gọi HS đọc đề bài toán.



-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
Bài 2/78:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/38:


-GV hướng dẫn HS 10% = và 25% =
-GV u cầu HS tính nhẩm.


-Nêu kết quả tính nhẩm.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Muốn tìm một số khi biết một số phần trăm
của nó, ta thực hiện như thế nào?


-GV nhận xét tiết học.


-1 HS đọc ví dụ.
-HS theo dõi.
-HS phát biểu.


-2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-HS làm miệng.


-1 HS trả lời.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Tuần 16 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 80 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 22/12/2006


<i><b>Baøi dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


Ơn lại 3 dạng tốn cơ bản về tỉ số phần trăm.
<b>-</b> Tính tỉ số phần trăm của hai số.


<b>-</b> Tính một số phần trăm của một số.


<b>-</b> Tính một số biết một số phần trăm của nó.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’



1’
10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cuõ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng, yêu cầu HS làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập1.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn tính tỉ số phần trăm của
hai số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/79:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Kiểm tra 2 HS.



-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

10’


10’


2’


-GV yeâu cầu HS làm nháp.


-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn tập: Tính một số phần
trăm của một số.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/79:


-Gọi HS đọc đề bài.


-u cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3.


<i><b>Muïc tiêu:</b></i> Giúp HS ôn tập: Tính một số biết


một số phần trăm của nó.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 3/79:


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV hướng dẫn HS làm bài tập vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Cuûng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu những em làm bài tập sai về nhà tiếp
tục làm lại.


-HS làm bài vào nháp.
-HS trình bày kết quả làm
việc.


-1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


-1 HS đọc đề.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng lớp.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Tuần 17 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 81 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 25/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’



20’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi HS làm bài trên bảng:
Tính 34% của 27.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Củng cố kỹ năng thực hiện
các phép tính với số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/79:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.


-Kiểm tra HS.



-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

10’


3’


-GV nhận xét.
Bài 2/79:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-u cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức.


-Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi 2 HS lên bảng làm hai bài tập.
-GV và cả lớp sửa bài.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Rèn luyện kỹ năng giải toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/79:


-GV treo bảng phụ, u cầu HS đọc đề bài.
-GV hướng dẫn yêu cầu HS tự tóm tắt và giải


bài vào vở.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV chấm, sửa bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà làm thêm ở vở bài tập.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-1 HS nêu thou tự thực hiện
phép tính.


-HS làm việc theo nhóm đôi.
-2 HS làm bài trên bảng.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Tuần 17 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 82 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 26/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:



Giúp HS:


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính.
<b>-</b> Oân tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/80.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


15’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Đặt tính rồi tính:


128 : 12,8 285,6 : 17
-GV nhận xét.



<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Rèn luyện kỹ năng thực
hiện các phép tính.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/80:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

16’


2’


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
-GV nhận xét.



Bài 2/80:


-Gọi HS nêu u cầu bài tập.
-u cầu HS làm bài vào nháp.
-Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV và cả lớp sửa bài.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Oân tập chuyển đổi đơn vị đo diện
tích.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 3/80:


-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV và HS sửa bài.


Bài 4/80:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS đổi 805 m2<sub> = . . . ha</sub>


Sau đó, u cầu HS chọn kết quả đúng.



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS làm thêm bài tập trong VBT.


-HS làm việc trên bảng con.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài vào nháp.
-2 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm việc theo nhóm đôi.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Tuần 17 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 83 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 27/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:



Giúp HS: Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và tính phần trăm.


<i>Lưu ý: Ở lớp 5 chỉ sử dụng máy tính bỏ túi khi GV cho phép.</i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


7’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-HS1: Viết thành số thập phân : 1 ; 3
-HS2: Tìm x: x x 1,2 – 3,45 = 4,68
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.



<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm quen với máy tính bỏ túi.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Làm quen với việc sử
dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GVu cầu HS quan sát máy tính bỏ túi.
+Em thấy trên mặt máy tính có những gì?


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

8’


17’


2’


+Em thấy ghi gì trên các phím?


-GV u cầu HS nhấn phím ON/C và phím
OFF và nói kết quả quan sát được.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hiện các phép tính.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết thực hiện các phép tính trên


máy tính.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV ghi phép cộng 25,3 + 7,09


-GV hướng dẫn HS thực hiện các phép tính
trên máy tính.


-GV hướng dẫn HS tương tự với các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng kiến thức vừa học để làm
bài tập.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


Bài 1/82:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-u cầu HS làm việc theo nhóm đơi, 1 em
cộng, 1 em thử lại bằng máy tính.


-GV và cả lớp nhận xét.
Bài 2/82:


-Gọi HS nêu yêu cầu.



-GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia.
-Gọi HS nêu kết quả làm việc.


-GV nhận xét.
Bài 3/82:


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-u cầu HS thảo luận theo nhóm 4.
-Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
-GV và HS nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Nhận xét tiết học.


-GV u cầu HS khơng tự sử dụng máy tính,
chỉ sử dụng khi nào GV cho phép.


-Màn hình và các phím.
-HS kể tên.


-HS thực hành.


-HS làm việc trên máy tính.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm việc theo nhóm đôi.



-1 HS nêu yêu cầu.
-HS phát biểu.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm việc theo nhóm 4.
-HS nêu kết quả thảo luận.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo aùn:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

. . .


<b>Tuần 17 </b><i><b>Môn</b></i>: Toán <i><b>Tiết</b></i>: 84 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 28/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ </b>


<b>GIẢI BÀI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS ơn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kỹ năng sử
dụng máy tính bỏ túi.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Máy tính bỏ túi cho các nhóm HS.
<b>-</b> Bảng phụ viết nội dung bài tập 1/83.



<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


12’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS làm bài trên bảng:


Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại
bằng máy tính bỏ túi:


127,84 + 824,46 314,18 – 279,3
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> GV hướng dẫn HS thao tác trên


máy tính.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Tính tỉ số phần trăm bằng máy tính.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


a. Tỉ số phần trăm của 7 và 40.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

22’


3’


-Gọi 1 HS nêu cách tính theo quy tắc:
+Tìm thương của 7 và 40.


+Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào
bên phải số tìm được.


-GV hướng dẫn HS bước thứ nhất có thể thực
hiện bằng máy tính bỏ túi.


-Yêu cầu HS tính và suy ra kết quả.
b.Tính 34% của 56:


-GV tiến hành tương tự ví dụ a.


c.Ví dụ 3: GV tiến hành tương tự các ví dụ
trên.



<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng kiến thức vừa học để làm
việc trên máy tính.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/83:


-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS làm việc theo
nhóm đôi.


-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
-GV và HS nhận xét.


Bài 2/84:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/84:


-Gọi HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nàh làm thêm các bài tập
trong VBT để luyện kỹ năng thực hành trên


máy tính.


-HS nêu quy tắc.


-HS quan sát.


-HS thực hành trên máy tính.


-1 HS nêu yêu cầu. HS làm
việc theo nhóm đôi.


-HS trình bày kết quả làm
việc.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm việc vào vở.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Tuần 17 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 85 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 29/12/2006


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> HÌNH TAM GIÁC</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.


<b>-</b> Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


<b>-</b> Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Các hình tam giác như trong SGK.
<b>-</b> ke.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


15’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em sửa các
bài tập phần luyện tập.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của


tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hình tam giác.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Nhận biết đặc điểm của
hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại
theo góc).Nhận biết đáy và đường cao (tương
ứng) của hình tam giác.


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

16’


2’


<i><b>Tiến hành:</b></i>


a.Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác:
-GV treo bảng phụ có các hình tam giác như
SGK/85.


-Yêu cầu HS chỉ 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của mỗi
hình tam giác.


-GV yêu cầu HS viết tên 3 góc, 3 cạnh của mỗi
hình tam giác.



b.Giới thiệu 3 dạng của hình tam giác (theo
<i>góc).</i>


-GV giới thiệu hình tam giác theo các đặc
điểm:


+Hình tam giác có 3 góc nhọn.


+Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn.
+Hình tam giác có một góc vuông và hai góc
nhọn.


c.Giới thiệu đáy và đường cao tương ứng:
-GV giới thiệu như SGK/86.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng kiến thức vừa học để làm
bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/86:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu.
-Gọi 1 HS làm bài trên baûng.


-GV chấm, sửa bài.


Bài 2/86:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/86:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS làm bài vào vở.


+GV hướng dẫn HS thực hiện bài tốn bằng
cách đếm số ơ vng.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu về nhà làm thêm các bài tập trong
VBT.


-HS lên bảng chỉ.


-HS viết nháp, 2 HS viết bảng.


-HS quan sát.


-1 HS nêu u cầu.
-HS làm bài trên phiếu.
-1 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS nêu u cầu.
-HS làm bài vào vở.



<i><b>*Rút kinh nghiệm giaùo aùn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 18 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 86 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 1/1/2007


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


- Hình thành quy tắc, cơng thức tính diện tích hình tam giác.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> GV chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể đính lên bảng).
<b>-</b> HS chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ bằng nhau.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’



15’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-GV vẽ lên bảng hình chữ nhật, yêu cầu HS vẽ
một đoạn thẳng để tạo thành hai hình tam giác
và cho biết đó là tam giác gì?


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Diện tích hình tam giác.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Hình thành quy tắc, cơng
thức tính diện tích hình tam giác.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<i>a.Cắt hình tam giaùc:</i>


-GV yêu cầu HS vẽ 1 đường cao lên 1 trong hai


-Kieåm tra 2 HS.



-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

17’


3’


hình tam giác bằng nhau.


-Cắt theo đường cao được hai hình tam giác,
ghi là 1 và 2.


<i>b.Ghép thành hình chữ nhật:</i>


-GV hướng dẫn HS ghép hai mảnh vừa cắt vào
hình tam giác cịn lại để thành một hình chữ
nhật ABCD.


-Vẽ đường cao EH.


<i>c.So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong </i>
<i>hình vừa ghép.</i>


-GV hướng dẫn HS so sánh như SGK/87.
<i>d.Hình thành quy tắc, cơng thức tính diện tích </i>
<i>hình tam giác.</i>


-GV giúp HS nhận xét: Diện tích hình chữ nhật
là: DC x AD = DC x EH.



-Vậy diện tích hình tam giác EDC là:


-GV yêu cầu HS nêu quy tắc và ghi nhớ như
SGK/87.


-Gọi 2 HS nhắc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Vận dụng những kiến thức vừa học
để làm bài tập.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/88:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV u cầu HS vận dụng quy tắc tính diện
tích hình tam giác để làm bài tập.


-Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
Bài 2/88:


-GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-Viết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật.
-Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.


-GV nhận xét tiết học.


của GV.


-HS dùng hai hình tam giác
vừa căt để ghép thành hình chữ
nhật.


-HS so sánh.


-HS phát biểu.


-2 HS nhắc lại quy tắc và ghi
nhớ.


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-HS làm bài vào vở.


-HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

. . .


<b>Tuần 18 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 87 <i><b>Ngày dạy:</b></i> 2/1/2007



<i><b>Bài dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác.


<b>-</b> Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vng (biết độ dài hai cạnh góc vng
của hình tam giác vng).


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Phiếu bài tập có nội bài tập 2/88.
<b>-</b> Phiếu bài tập có nội dung bài taäp 3/88.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:



-Viết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật.
-Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn hS làm bài tập 1,2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Rèn luyện kỹ năng tính
diện tích hình tam giác.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/88:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Kiểm tra 2 HS.


-HS nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

20’


2’



-GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích
hình tam giác.


-GV u cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV chấm một số vở, nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giới thiệu cách tính diện tích hình
tam giác vng (biết độ dài hai cạnh góc
vng của hình tam giác vng)


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 2/88:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV u cầu HS chỉ ra đáy và đường cao tương
ứng, yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác.
-u cầu HS làm bài trên phiếu.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng.
-GV sửa bài, nhận xét.
Bài 3/88:


-GV tiến hành tương tự bài tập 2.


<i><b>3.Cuûng cố, dặn dò: </b></i>(3’)


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu những HS nào làm bài sai sửa bài
vào vở.


-Nhắc lại quay tắc tính diện
tích hình tam giác.


-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS neâu yêu cầu.


-HS làm bài trên phiếu.
-1 HS làm bài trên bảng.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


. . . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Tuần 18 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 88 <i><b>Ngày dạy:</b></i>3/1/2007


<i><b>Baøi dạy:</b></i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS ôn tập, củng cố veà:


<b>-</b> Các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; viết số đo đại lượng


dưới dạng số thập phân.


<b>-</b> Tính diện tích hình tam giác.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


GV chuẩn bị phiếu bài tập phần 1.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-Gọi 2 HS lên bảng sửa các bài tập luyện tập
thêm của tiết trước.


-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học.



<i><b>b.Noäi dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn HS làm phần 1.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS ôn tập, củng cố về:
Các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới
dạng số thập phân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Phần 1/89:


-Kiểm tra 2 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

23’


2’


-GV phát phiếu bài tập.
-Gọi HS nêu kết quả từng bài.
-GV và HS nhận xét.


-GV chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn HS làm bài tập phần
2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Ơn tập về 4 phép tính với số thập


phân, tính diện tích hình tam giác.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/90:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
Bài 2/90:


-GV có thể cho HS làm miệng.
Bài 3/90:


-Gọi HS đọc đề bài.
-GV hướng dẫn HS tính:
+Chiều rộng hình chữ nhật.
+Chiều dài hình chữ nhật.
+Tính diện tích hình chữ nhật.
-HS làm bài vào vở.


-Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
-GV chấm, sửa bài.


Bài 4/90:


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi.
-Gọi HS trình bày kết quả làm việc.


-GV và HS nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà ơn tập that kỹ các dạng
toán đã học để chuẩn bị kiểm tra.


-HS làm việc trên phiếu.
-HS nêu kết quả làm việc.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài trên bảng con.
-HS làm miệng.


-1 HS đọc đề bài.
-HS lắng nghe.


-HS làm bài vào vở.


-1 HS làm bài trên bảng lớp.


-1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm việc theo nhóm đôi.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giaùo aùn:</b></i>


. . . .


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>Tuần 18 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: <i><b>Ngày dạy:</b></i> /1/2007


<i><b>Bài dạy:</b></i><b> HÌNH THANG</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>:


Giúp HS:


<b>-</b> Hình thành được biểu tượng về hình thang.


<b>-</b> Nhận biết đựơc một số đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình thang và một số
hình đã học.


<b>-</b> Biết vẽ hình để rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình
thang.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b>-</b> Sử dụng bộï đồ dùng dạy học toán 5.


<b>-</b> Mỗi HS chuẩn bị (nếu bộ đồ dùng khơng có)


+Giấy kẻ ơ vng 1cm x 1cm; thước kẻ; ê ke; kéo cắt.


+4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật để có thể lắp ghép thành hình
thang.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của trị.</b></i>


3’


1’


10’


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>:


-GV nhận xét bài kiểm tra GHKI.
-GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích u cầu của
tiết học.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nhận biết hình thang.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS: Hình thành được biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

23’


3’


tượng về hình thang. Nhận biết đựơc một số


đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình
thang và một số hình đã học.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<i>a.Hình thành biểu tượng về hình thang.</i>
-GV cho HS quan sát hình vẽ SGK/91.


-GV cho HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD
trong SGK và trên bảng.


<i>b.Nhận biết một số đặc điểm của hình thang.</i>
-GV u cầu HS quan sát mơ hình lắp ghép và
hình vẽ hình thang và đặt các câu hỏi gợi ý để
HS tự phát hiện các đặ điểm của hình thang.
-Yêu cầu HS phát biểu.


-GVchốt lại ghi nhớ như SGK/91.
-Gọi HS Nhắc lại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Biết vẽ hình để rèn kỹ năng nhận
dạng hình thang và một số đặc điểm của hình
thang.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


Bài 1/91:



-Gọi HS nêu yêu cầu.


-u cầu HS quan sát sau đó có thể trả lời
miệng.


-GV và HS nhận xét.
Bài 2/92:


-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3/92:


-Yêu cầu HS làm việc trong VBT.
Bài 4/92.


-GV u cầu HS quan sát hình, sau đó u cầu
HS làm miệng.


-GV hướng dẫn HS phát biểu về định nghĩa
hình thang vng.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>(3’)
-Thế nào là hình thang?


-Thế nào là hình thang vuông?
-GV nhận xét tiết học.


-HS quan sát.


-HS quan sát rút ra định nghóa
về hình thang.



-3 HS nhắc lại.


-1 HS nêu yêu cầu.
-HS làm miệng.


-Vẽ hình trong VBT.


-HS làm việc theo nhóm đôi.
-1 HS nêu định nghóa hình
thang vuông.


-HS trả lời.


<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Tuần 10 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: 47 <i><b>Ngày dạy:</b></i> / /2006


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>Tuần 18 </b><i><b>Mơn</b></i>: Tốn <i><b>Tiết</b></i>: <i><b>Ngày dạy:</b></i> /1/2007


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×