PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
ĐỀ CHẴN
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. (1 điểm)
a/
9
1
của 72 là bao nhiêu?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
b/ Số dư của phép chia 461 : 9 là bao nhiêu?
A. 11 B. 10 C. 2 D. 1
c/ Sơn có 24 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hỏi tổng số bi của Sơn gấp mấy lần số bi xanh?
A. 18 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
d/ Nửa chu vi của hình chữ nhật là 56 cm, chiều rộng là 26 cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao
nhiêu?
A. 30cm B. 30 dm C. 72cm D. 82cm
Bài 2. a/Tính nhẩm:(1điểm)
24 : 6 = .....
5 x 6 = .....
18 : 3 = .....
4 x 7 = ......
25 : 5 = ......
3 x 9 = ......
48 : 8 = ......
9 x 9 = .....
72 : 9 = .......
8 x 7 = ........
b/ Tính giá trị biểu thức:(1 điểm)
100 - 25 x 4 413 : 7 x 5
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Đặt tính và tính:(2 điểm)
a/ 85 x 7
................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
b/ 281 x 3
..................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
c/ 765 : 6
...................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
756 : 6
.................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
Bài 4: Điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
a/ Đồng hồ bên chỉ ..........................................................
b/ Hình vuông có cạnh 27 cm thì chu vi của hình đó là ......................
c/ 1 kg 50g = ................g
d/ 3dam 5m = ..................m
Bài 5: Tìm x (0.5 điểm)
x x 5 = 305
Số phách:
Số phách:
Điểm
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 6: Bài toán. (2.5 điểm)
Một cửa hàng có 584 kg gạo. Người ta đã lấy
4
1
số gạo đi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 7: Tính nhanh. (1 điểm)
(125 -17 x 4) x (12 - 11 - 1)
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
Trường TH Bắc Nghĩa
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 - ĐỀ CHẴN
Năm học 2010 - 2011
Bài 1: (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi ý được 0.25 điểm. Mỗi ý có hai khoanh tròn trở lên thì không ghi điểm.
Đáp án:
a/ B. 8 b/ C. 2 c/ D. 5 lần d/ A. 30cm
Bài 2. (2 điểm)
a/Tính nhẩm:(1điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0.1 điểm
b/ Tính giá trị biểu thức:(1 điểm)
Mỗi biểu thức đúng được 0.5 điểm. Thiếu bước trung gian hoặc bước trung gian sai mà kết quả đúng
thì không ghi điểm.Thiếu dấu bằng (=) ở bước trung gian thì trừ 0.25 điểm.
Đáp án:
100 - 25 x 4 413 : 7 x 5
= 100 - 100 (0.25đ) = 59 x 5 (0.25đ)
= 0 (0.25đ) = 295(0.25đ)
Bài 3: Đặt tính và tính:(2 điểm)
Đặt tính đúng và tính kết quả đúng mỗi ý được 0.5 điểm. Đặt tính đúng kết quả sai mỗi ý được 0.25
điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng thì không ghi điểm.
Đáp án:
a/ 595 b/ 843 c/ 127 (dư 3) d/ 126
Bài 4: Điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
a/ Đồng hồ bên chỉ 8 giờ 15 phút. (0.25 đ)
b/ Hình vuông có cạnh 27 cm thì chu vi của hình đó là 108 cm (0.25đ)
c/ 1 kg 50g = 1050g (0.25đ) d/ 3dam 5m = 35m (0.25đ)
Bài 5: Tìm x (0.5 điểm)
x x 5 = 305
x = 305 : 5 (0.25 đ)
x = 61 (0.25đ)
Bài 6: 2.5 điểm
Lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm. Lời giải đúng thì được điểm thành phần. Tên đơn vị
sai hoặc không ghi thì trừ 0.5 điểm.
Số kg gạo mang đi ủng hộ là:(0.5điểm)
584 : 4 = 146 (kg) (0.5điểm)
Số kg gạo còn lại là:(0.5điểm)
584 - 146 = 438 (kg) (0.5điểm)
Đáp số: 438 kg (0.5 điểm)
Bài 7: Tính nhanh (1 điểm)
Ta có 12 -11 - 1 = 0 (0.5 điểm)
Nên: (125 - 17 x 4) x (12 - 11 - 1) = (125 - 17 x 4) x 0 = 0 (0.5 điểm)
Hoặc: (125 - 17 x 4) x (12 - 11 - 1)
= (125 - 17 x 4) x 0
= 0
PHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚI
24 : 6 = 4
5 x 6 = 30
18 : 3 = 6
4 x 7 = 28
25 : 5 = 5
3 x 9 = 27
48 : 8 = 6
9 x 9 = 81
72 : 9 = 8
8 x 7 = 56
TRƯỜNG TH BẮC NGHĨA
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
ĐỀ LẺ
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. (1 điểm)
a/
9
1
của 63 là bao nhiêu?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
b/ Số dư của phép chia 460 : 9 là bao nhiêu?
A. 11 B. 10 C. 2 D. 1
c/ Hà có 35 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Hỏi tổng số bi của Hà gấp mấy lần số bi xanh?
A. 27 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 6 lần
d/ Nửa chu vi của hình chữ nhật là 46 cm, chiều rộng là 20 cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao
nhiêu?
A. 66cm B. 26dm C. 26cm D. 66dm
Bài 2. a/Tính nhẩm:(1điểm)
28 : 4 = .....
6 x 6 = .....
18 : 6 = .....
4 x 9 = ......
35 : 5 = ......
3 x 8 = ......
42 : 7 = ......
8 x 9 = .....
72 : 8 = .......
8 x 8 = ........
b/ Tính giá trị biểu thức:(1 điểm)
100 - 20 x 5 427 : 7 x 4
..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Đặt tính và tính:(2 điểm)
a/ 58 x 7
................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
b/ 218 x 3
..................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
c/ 875 : 7
...................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
878 : 7
.................................
.................................
.................................
..................................
..................................
..................................
Bài 4: Điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
a/ Đồng hồ bên chỉ ..........................................................
b/ Hình vuông có cạnh 26 cm thì chu vi của hình đó là ......................
c/ 1 hm 50m = ................g
d/ 3m 5dm = ..................dm
Bài 5: Tìm x (0.5 điểm)
4 x x = 104
Số phách:
Số phách:
Điểm
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 6: Bài toán. (2.5 điểm)
Một cửa hàng có 582 kg gạo. Người ta đã lấy
6
1
số gạo đi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
Bài 7: Tính nhanh. (1 điểm)
(18 - 17 - 1) x (236 x 8 - 178)
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................
Trường TH Bắc Nghĩa