Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án On Tap toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.47 KB, 3 trang )

Ngày soạn Ngày dạy
14/10/2010
9A 9B
21/10/201
0
/10/2010
Tiết 18 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản trong chương I : các hệ thức
lương trong tam giác vuông, TSLG của góc nhọn, quan hệ giữa TSLG của hai góc
phụ nhau, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào bài tập tính toán, vào các bài toán
thực tế
3. Tư duy - Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán; bồi dưỡng kĩ năng làm việc theo nhóm
- Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng không gian
- HS thấy được toán học luôn gắn liền với thực tế
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- HS: thước kẻ, compa, eke, MTBT
- GV: Bảng phụ, Máy tính, máy chiếu projector, phấn màu, phiếu hoạt động nhóm
C. CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN
1. Phương pháp vấn đáp
2. Phương pháp luyện tập thực hành
3. Phương pháp hoạt động theo nhóm nhỏ
D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG
1. Kiểm tra bài cũ
1. Phát biểu định lí về quan hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông . Áp dụng :
a) Viết công thức tính các cạnh góc vuông a và b


theo cạnh huyền c và các tỉ số lượng giác của các góc
α

β

b) Viết công thức tính các cạnh góc vuông a và b
theo cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lượng giác
của các góc
α

β

- HS: Dưới lớp làm bài tập
Cho hình vẽ :
- HS: 1 em lên bảng làm
)
.sin . os
.sin . os
)
. . otg
. . otg
a
b c c c
a c c c
b
b a tg a c
a b tg b c
β α
α β
β α

α β
= =
= =
= =
= =
- HS: Dưới lớp hoạt động
cá nhân làm bài tập
ĐS:
a) Chọn B.
α
β
c
b
a
9
4
H
C
B
A
a) Độ dài đoạn AH bằng
A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5
b) Độ dài cạnh AC bằng
A. 13
B. 13 C.
2. 13
D. 3. 13
b) Chọn D.
2. Ôn tập
Bài tập 37(SGK)

- GV: Chiếu đề bài lên
màn hình và yêu cầu hs
dùng compa dựng chính
xác tam giác ABC
(?) Muốn c/m tam giác
ABC vuông tại A ta dùng
kiến thức gì?
- GV: Cho 1 hs lên trình
bày , lớp nx
- GV: Cho hs nêu cách
tính góc B
- GV: Gọi 1hs trình bày
tại chỗ 1 cách tính góc B
và từ đó suy ra góc C
- GV: Tiếp tục gọi hs nêu
cách tính đường cao AH
(?) Tam giác ABC và
tam giác BMC có điểm
gì chung ?
(?) Để
BMC ABC
S S
∆ ∆
=
thì M
phải cách BC một
khoảng bằng bao nhiêu?
Vì sao ?
Bài tập 38 + 39(SGK)
- GV: Chiếu đề bài lên

màn hình và cho 2 nửa
lớp mỗi nửa làm 1 bài
theo nhóm
- GV: Chiếu kết quả của
- HS: đọc đề, vẽ hình
- HS: Dùng định lí Pitago
đảo
- HS: 1 em lên thực hiện
Xét :
2 2
2
AB AC 36 20,25
56,25 BC ABC
+ = +
= = ⇒ ∆
vuông tại A
- HS: nêu các cách tính
góc B : dựa vào sin, cos,
tg, cotg
- HS: nêu 2 cách tính AH
+ Dựa vào hệ thức a.h =
b.c
+ Dựa vào hệ thức
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- HS: Tam giác ABC và
tam giác BMC có cạnh
BC chung

- HS: Để
BMC ABC
S S
∆ ∆
=
thì
M phải cách BC một
khoảng bằng AH
- HS: các nhóm dãy
ngoài làm bài bài 38, các
nhóm dãy trong làm bài
39
- HS: 4 nhóm trình bày
Bài tập 37(SGK)
2 2
2
a)AB AC 36 20,25
56,25 BC ABC
+ = +
= = ⇒ ∆
vuông tại A
+ sinB = 4,5 : 7,5 = 0,6
=>
µ
0
37B ≈
µ
0 0 0
90 37 53C ≈ − =
+ Ta có :

AH. BC = AB. AC thay
số AH. 7,5 = 6. 4,5 =>
AH = 3,6 cm
b)
Để
BMC ABC
S S
∆ ∆
=
thì M
phải cách BC một khoảng
bằng AH. Do đó M phải
nằm trên hai đường thẳng
song song với BC và cách
BC một khoảng bằng 3,6
cm
Bài tập 38 (SGK)
H
6 cm
4,5 cm
7,5 cm
A
B C
M
H
6 cm
4,5 cm
7,5 cm
A
B C

4 nhóm lên cho hs nx
- GV: Chấm điểm bài
làm của 4 nhóm và nx về
hd nhóm
Bài tập 40 (SGK)
- GV: Chiếu hình 50 lên
màn hình và cho hs nêu
cách tính chiều cao của
cây
kết quả, lớp nx
- HS: suy nghĩ, sau đó 1
hs trình bày tại chỗ, các
hs khác nêu nx sau đó
trình bày vào vở
0 0
0
0 0
. (50 15 )
380. 65 814,9( )
. 50 380. 50
452,9( )
IB IK tg
tg m
IA IK tg tg
m
= +
= ≈
= =

Vậy khoảng cách giữa hai

chiếc thuyền là :
AB = BI – IA

362 (m)
Bài tập 39 (SGK)
Khoảng cách giữa 2 cọc
là :
0 0
20 5
24,59( )
os50 sin 50
cm
c
− ≈
Bài tập 40 (SGK)
Chiều cao của cây là :
0
1,7 30. 35 22,7( )tg m+ ≈
Bài tập dự phòng : Tính x và y trong hình vẽ
3. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại kiến thức chương I theo bảng tóm tắt tr.92 (SGK)
- Xem lại các bài tập đã giải và đã chữa
- Tiết sau kiểm tra 45 phút chương I
E. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×