Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra vat li 12 chuong 2 va 3 co dap an kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra vËt lÝ 12



Hä Vµ T£N:………líP 12a………..


Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng


án trả lời. Cách tô đúng : 



01

09

17



02

10

18



03

11

19



04

12

20



05

13

21



06

14

22



07

15

23



08

16

24



1* Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta giảm bớt độ dài của nó đi
16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là


A. l = 9m. B. l = 25m. C. l = 9cm. D. l = 25cm.


2* Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, có phơng trình lần lợt là x1 = 2sin(100t-/3) cm
và x2 = cos(100t + /6) cm. Phơng trình của dao động tổng hợp là



A. x= cos(100t - /3)cm. B. x= 3sin(100t - /3)cm.


C. x = sin(100t - /3)cm. D. x= 3cos(100t + /6) cm.


3. Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc
t0 = 0 là


A. 9,6 m B. 6,4 cm C. 3,2 m D. 16 cm


4. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nó dao động
với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là


A. T = 2,0s. B. T = 2,8s. C. T = 4,0s. D. T = 1,4s.


5* Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 1,25cos (20t) cm. Vận tốc vật tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế
năng 3 lần là:


A. 25 m/s B. 12,5 cm/s C. 7,5 m/s D. 10 m/s


6* Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao
động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v = 28m/s B. v = 24m/s C. v = 15m/s D. v = 20m/s


7. Tại A và B cách nhau 20cm ngời ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50Hz. Vận tốc
truyền sóng bằng 3m/s. Số điểm có biên độ cực đại và đứng yên trên đoạn AB là:


A. 7 điểm có biên độ cực đại, 8 điểm đứng yên. B. 7 điểm có biên độ cực đại, 6 điểm đứng yên.


C. 9 điểm có biên độ cực đại, 10 điểm đứng yên. D. 9 điểm có biên độ cực đại, 8 điểm đứng yên.



8 * Hai điểm A và B trên mặt chất lỏng dao động cùng phơng trình u=2cos100 <i>π</i> t (cm), biết AB=18cm. Gọi điểm I
thuộc trung trực AB là điểm gần O nhất dao động ngợc pha với O, tìm khoảng cách OI biết O là trung điểm AB, biết bớc
sóng là 4 cm :


A. 9cm B. 11cm C. 6,32cm D. 5,25cm


9 * Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 23cm và d2 = 26,2cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đờng
trung trực của O1O2 còn một đờng dao động mạnh. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc( biết tần số 15Hz):


A. v = 21,5cm/s B. v = 18cm/s C. v = 24cm/s D. v = 25cm/s


10 * Trong thép, sóng âm lan truyền với vận tốc 5000m/s. Nếu hai điểm gần nhất, tại đó các pha của sóng khác nhau một
góc /2, cách nhau một khoảng 1m, thì tần số của sóng đó bằng bao nhiêu ?


A. 104 <sub>Hz</sub> <sub>B. 250 Hz</sub> <sub>C. 1250 Hz</sub> <sub>D. 5000 Hz</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 209m B. 42,9m C. 112m D. 210m


12 * Một ngời ngồi trên thuyền thấy thuyền dập dềnh lên xuống tại chỗ 15 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4
đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng:


A. v = 3m/s B. v = 12m/s C. v = 4,5m/s D. v = 12,86m/s


13. Sóng truyền theo sợi dây được căng ngang và rất dài. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3cos4πt (cm,s), vận
tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì
khoảng cách từ O đến M và N là:


A. 25 cm và 75 cm B.37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm
14. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số f = 16Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước. Trên mặt


nước xuất hiện những sóng trịn đồng tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6cm trên cùng đường thẳng qua O,
luôn dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4m/s

<sub> v </sub>

<sub> 0,6m/s. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước</sub>


A. v = 52cm/s B. v = 48cm/s C. v = 44cm/s D. Một giá trị khác
15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa . Biết lị xo có độ cứng 25 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g .
Lấy g =10m/s2<sub>. Chiều dương của trục tọa độ hướng xuống. Lúc vật có li độ 1cm thì lực đàn hồi do lị xo tác dụng lên vật</sub>
có độ lớn


A. 1,25N và hướng lên. B. 1N và hướng lên. C. 0,75N và hướng lên. D. 0,25N và hướng xuống.


16. Một con lắc đơn có chu kì 2s trên mặt trăng. Tính chu kì của con lắc trên trái đất? Cho biết gia tốc trọng trường của
trái đất lớn hơn của mặt trăng 6 lần.


A. 12 s. B. 0,82s. C. 4,9s. D. 0,33s.


17.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống một đoạn 4cm rồi thả nhẹ ra. Con lắc dao
động điều hịa chu kì 12s. Quả cầu đi được đoạn đường 10cm kể từ lúc thả tay mất


A. 4s. B. 5s. C. 7s. D. 8s.


18. Một con lắc tóan học chiều dài l = 0,1m, khối lượng m = 0,01kg, mang điện tích q = 10-7<sub> C. Đặt con lắc trong điện </sub>
trường đều có phương thẳng đứng và độ lớn E = 104<sub> V/m. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Tính chu kỳ con lắc </sub>


A. T = 0,631s và T = 0,625s B. T = 0,631s và T = 0,652s C. T = 0,613s và T = 0,625s D. T = 0,613s và T = 0,652s
19 .Con lắc đơn treo ở trần thang máy thực hiện dao động nhỏ. Khi thang lên đều, chu kỳ là 0,7s. Tính chu kỳ khi thang
lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s2<sub>. Lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub>.</sub>


A. T = 0,66 s B. T = 0,46 s C. T = 0.57 s D. T = 0,5 s


20. Một con lắc đồng hồ chạy đúng với chu kỳ T. Đưa con lắc lên cao 4km so với mặt đất, đồng hồ sẽ chạy


nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm ? Biết gia tốc trọng trường ở mặt đất là g = 9,8m/s , bán
kính trái đất là R = 6400km.


A. Chạy chậm mỗi ngày 5,4s. B. Chạy chậm mỗi ngày 54s.
C. Chạy nhanh mỗi ngày 54s. D. Chạy nhanh mỗi ngày 5,4s.


21. Ở 23°C tại mặt đất, một con lắc đồng hồ chạy đúng với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao 960m, ở độ
cao này con lắc vẫn chạy đúng . Nhiệt độ ở độ cao này là bao nhiêu ?


A. t = 8°C B.t = 0°C C.t = 4°C D. t = 6°C


22. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật m1= 10g thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là 24


cm. Treo tiếp m2= 20g vào m1bằng một sợi dây mảnh thì chiều dài của lò xo là 28 cm. Chiều dài tự nhiên


l0 và độ cứng k của lò xo có giá trị là :


A. l0 = 22 cm & k = 5 N/m B. l0 = 20 cm & k = 5 N/m.


C. l0 = 20 cm & k = 10 N/m. D. l0 = 22 cm & k = 10 N/m.


23. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20cm, quanh VTCB O thời gian vật đi từ P đến Q
là 0,5s. Gọi E, F lầ lượt là trung điểm của OP và OQ. Vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn EF là :
A. 0,8m/s B. 0,4m/s C. 1,2m/s D. 0,6m/s


24. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 20 dao động trong thời gian 8π (s) ,vận tốc
cực đại của vật là 20cm/s. Hỏi tại vị trí nào của vật thì thế năng bằng hai lần động năng.


</div>

<!--links-->

×