Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

tr­êng thcs quang trung ngµy kióm tra 1 tiõt m«n vët lý hä vµ tªn líp 6 §ióm lêi phª cña gi¸o viªn §ò bµi c©u1 hiön t­îng nµo sau ®©y sï x¶y ra khi ®un nãng mét l­îng chêt láng a khèi l­îng vµ träng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.12 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra 1 tiÕt


<i><b>M«n : VËt lÝ</b></i>



<i><b>Hä và tên</b></i>

<i><b>:</b><b></b></i>

<i><b>Lớp 6:</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>..</b></i>



Điểm Lời phê của giáo viên


<b>Đề bài</b>



<i><b>Câu1</b></i>: Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng?
A. Khối lợng và trọng lợng của chất lỏng tăng


B. Khối lợng và trọng lợng của chất lỏng giảm


C. Khối lợng riêng và trọng lợng riêng của chất lỏng tăng
D. Khối lợng riêng và trọng lợng riêng cđa chÊt láng gi¶m


<i><b>Câu 2</b></i>: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sơi.
A. Nhiệt kế rợu


B. NhiƯt kÕ y tÕ
C. NhiƯt kÕ thủ ng©n


D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng đợc


<i><b>Câu 3</b></i>: Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều tới ít của các chất. Cách sắp
xếp nào l đúngà


A. R¾n, láng, khí
B. Khí, lỏng, rắn
C. Lỏng, rắn, khí


D. Khí, rắn, lỏng


<i><b>Câu 4</b></i>: HÃy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau đây


a) Cht rn n vỡ nhit.cht khí. Chất lỏng nở vì nhiệt ………chất…….
b) Trong nhiệt giai Xenxiút . Nhiệt độ của……… là 0 o<sub>C, của</sub>………<sub>là </sub>


100 o<sub>C </sub>


<i><b>Câu 5:</b></i> Tại sao khi rót nớc nóng ra khỏi phích rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị
bật ra. Làm thế nào để tránh hiện tợng ny?


<i><b>Câu 6: </b></i>Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lợn sóng ?


<b>Bài làm</b>


</div>

<!--links-->

×