Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.03 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>b</i>
2
<i>a</i>
<i>b</i>
2
§èi chiÕu kết quả HS2
Ph ơng trình:
1
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Đối với pt: ax2 <sub>+ bx + c = 0 (a </sub><sub></sub>
0)
Đặt = b2<sub> - ac</sub>
Đặt b = 2b’
Hoạt động 2
Phòng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa Sơn
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Đối với pt: ax2 <sub>+ bx + c = 0 (a </sub><sub></sub>
0)<sub>Đặt b = 2b</sub> <sub>vµ </sub><sub></sub><sub>’ = b’</sub>2<sub> - ac</sub>
* NÕu ’ > 0 => > 0.
Khi đó ph ơng trình có 2 nghiệm
phân biệt:
x<sub>1 </sub>=
<i>a</i>
<i>b</i>
2
2
x<sub>1 </sub>=
<i>a</i>
<i>b</i>' '
x<sub>1 </sub>=
* NÕu ’ > 0 th× PT cã 2
nghiƯm ph©n biƯt:
x<sub>1 </sub>= ;
<i>a</i>
<i>b</i>' '
x<sub>2 </sub>=
<i>a</i>
<i>b</i>' '
Phßng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa Sơn
Phòng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa Sơn
T ơng tự, hÃy tính x<sub>2</sub>
theo b’ vµ ’.
sau đó rút ra KL về tr
ờng hp
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Đối với pt: ax2 <sub>+ bx + c = 0 (a </sub><sub></sub>
0)<sub> Đặt b = 2b</sub> <sub>và </sub><sub></sub><sub> = b</sub>2<sub> - ac</sub>
* NÕu ’ > 0 th× PT cã 2
nghiƯm ph©n biƯt:
x<sub>1 </sub>= ;
<i>a</i>
<i>b</i>' '
x<sub>2 </sub>=
<i>a</i>
<i>b</i>' '
* NÕu = 0 thì ph ơng trình có
nghiện kép: x<sub>1</sub> = x<sub>2 </sub> =
<i>a</i>
<i>b</i>'
* NÕu ’ < 0 thì ph ơng trình vô
nghiệm.
Đại diện các nhóm trả
lời
Phòng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa Sơn
Điều gì xảy ra nếu
= 0; <0 ?
HÃy thảo luận theo nhóm và đ a ra kết
luận về hai tr ờng hợp này.(giải thích
1. C«ng thøc nghiƯm thu gän:
2. áp dụng:
?2 Giải các ph ơng trình sau:
a. 5x2<sub> + 4x - 1 = 0</sub>
Lêi gi¶i:
PT (1) cã a = 5 ; b' = 2 ' c = - 1.
' = 4 + 5 = 9 ; = 3.
pt cã 2 nghiÖm.
x1 = ; x2 = .
Cả lớp tự làm vào vở.
hot ng 3
Phòng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa S¬n
1. Công thức nghiÖm thu gän:
<SGK
trang 48>
2. áp dụng:
?2 Giải các ph ơng trình sau:
a. 5x2<sub> + 4x - 1 = 0</sub>
b. 3x2 - 4 x - 4 = 06
Lêi giải:
Một HS lên trình bày lời
giải lên bảng lên bảng.
Cả lớp làm theo nhóm
Phòng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa Sơn
1. C«ng thøc nghiÖm thu gän:
<SGK trang 48>
2. áp dụng:
?2 Giải các ph ơng trình sau:
a. 5x2<sub> + 4x - 1 = 0</sub>
b. 3x2 - 4 x - 4 = 06
?3 Giải các ph ơng trình sau:
a. 3x2<sub> + 8x + 4 = 0 </sub>
b. 7x2 - 6 + 2 = 0 2
Hai HS làm bài lên bảng, cả
lớp viết lời giải vào vở.
Lời giải
Phòng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa Sơn
Lời giải phần a so với lời
giải theo công thức
nghiệm (ở kiểm tra bài
*. C«ng thøc nghiƯm thu gän:
Hoạt động 4
§èi víi pt: ax2 <sub>+ bx + c = 0 (a </sub><sub></sub>
0)<sub> Đặt b = 2b</sub> <sub>và </sub><sub></sub><sub> = b’</sub>2<sub> - ac</sub>
* NÕu ’ > 0 th× PT cã 2
nghiƯm ph©n biƯt:
x<sub>1 </sub>= ;
<i>a</i>
<i>b</i>' '
x<sub>2 </sub>=
<i>a</i>
<i>b</i>' '
* Nếu = 0 thì ph ơng trình có
nghiÖn kÐp: x<sub>1</sub> = x<sub>2 </sub> =
<i>a</i>
<i>b</i>'
* NÕu < 0 thì ph ơng trình vô
nghiệm.
SD khi thƯ sè b lµ béi
cđa 2
H y lµm bµi tập 18 (tr <b>Ã</b>
49) phần b tại lớp.
Lời giải
Phòng GD&ĐT L ơng Sơn Tr ờng THCS Hòa Sơn