Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài soạn giao an tuan 21-22-23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.67 KB, 24 trang )

Tuần 23
Thứ hai ngày 12 tháng 02 năm 2011
Tập đọc
$45: Hoa học trò
I - Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với ND bài.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng qua ngòi bút miêu tả tài tình
của thời gian. Hiểu ý nghĩa của hoa phợng - hoa học trò.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
A- KT bài cũ:
- Đọc thuộc bài thơ: Chợ tết
-> 2 học sinh đọc thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
* Luyện đọc
- Đọc theo đoạn
+ L1: Đọc từ khó
+ L2: giải nghĩa từ
- Nối tiếp đọc theo đoạn (3 đoạn)
- Đọc theo cặp
- Đọc toàn bài
-> GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài
Câu 1
Câu 2
Câu 3
? Lúc đầu


? Có ma
? Số hoa tăng
? Mặt trời chói lọi
- Tạo cặp, đọc đoạn trong cặp.
-> 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
-> Vì phợng là loài cây rất gần giũ .
học trò về mái trờng.
+ Hoa phợng đỏ rực.
+ Hoa phợng gợi cảm giác .
+ Hoa phợng nở nhanh.
-> Đỏ còn non
-> Tơi dịu
-> Đậm dần
-> Rực lên
? Nêu cảm nhận khi đọc bài văn.
* Đọc diễn cảm
- Học sinh tự nêu( VD: Hoa phợng có
vẻ đẹp rất độc đáo dới ngòi bút miêu tả
tài tình của tác giả...)
- Đọc 3 đoạn
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- Thi đọc trớc lớp.
-> NX, đánh giá.
-> 3 học sinh đọc 3 đoạn.
- Tạo cặp, luyện đọc diễn cảm .
-> 3, 4 học sinh thi đọc
3- Kết luận.
1
- NX chung tiết hợp.
- Luyện đọc lại bài và trả lời câu hỏi về

ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
-> Học sinh đọc toàn bài
- Nêu ND, ý nghĩa của bài
- Bài 46

Toán
$111: Luyện tập chung
I - Mục tiêu
Củng cố về:
- So sánh 2 phân số
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Làm đợc các bài tập có liên quan.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
Buớc 1: Điền dấu >, < , =
- So sánh 2 PS cùng MS
- So sánh 2 PS cùng TS
- So sánh với 1
- Làm bài cá nhân.
1
15
14
;
23
4
25
4
;

14
11
14
9
<<<
14
15
1;
27
20
19
20
;
27
24
9
8
<>=
Bớc 2: Viết các PS
- Bé hơn 1
- Lớn hơn 1
- Với 2 số TN 3 và 5
a.
5
3
; b.
3
5
Bớc 3: Viết các PS theo thứ tự
a.

7
6
;
5
6
;
11
6
b.
32
12
;
12
9
;
20
6
-> Từ bé đến lớn
a.
5
6
;
7
6
;
11
6
b. Rút gọn đợc:
12
9

;
4
3
;
10
3
->
4
3
;
8
3
;
10
3
->
12
9
;
32
12
;
20
6
Bớc 4: Tính - Học sinh tự làm bài
a.
3
1
6
2

6543
5432
==
ììì
ììì
b.
1
53432
54233
1546
589
=
ìììì
ìììì
=
ìì
ìì
Và =
1
589
589
35423
589
=
ìì
ìì
=
ìììì
ìì
3. Kết luận

- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Chính tả ( Nhớ - viết )
2
$23: Chợ tết
I - Mục tiêu
- Nhớ, viết lại chính xác, trình bày đúng 11 dòng đầu bài thơ: Chợ tết.
- Làm đúng bài tập tìm tiếng thích hợp có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x hoặc
uc/t) điền vào các ô trống.
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ:
- Viết tiếng ban đầu = l/n hoạc có vần ut/uc.
- Viết vào nháp.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
* Hớng dẫn nhớ - viết
- Đọc thuộc lòng 11 dòng thơ đầu bài
thơ: Chợ tết.
- Nêu cách trình bày bài thơ
- Nêu yêu cầu của bài.
-> 2, 3 học sinh đọc thuộc.
- Thể thơ 8 chữ; chữa đầu dòng thơ viết
hoa.
- Chú ý những từ dễ viết sai.
- Viết vào vở - Nhớ lại 11 dòng thơ, tự viết bài vào
vở.
- Đổi bài KT lỗi của bạn.
-> Chấm, NX 7, 10 bài

c- Làm BT
Điền vào ô trống (s/x và c/ut) - Nêu yêu cầu của bài
- Đọc thầm truyện vui: Một ngày và 1
năm.
- Tiếp sức, điền vào ô trống
- Đọc hoàn thành câu chuyện
-> NX đánh giá
-> Hoạ sĩ, nớc đức, sung sớng, không
hiểu sao, bức tranh.
- Nêu ND của bài.
3- Kết luận.
- NX chung tiết học.
- Ôn, luyện viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
Khoa học
$ 45: ánh Sáng
I - Mục tiêu
Sau bài học, học sinh có thể:
- Phân biệt đợc các vật t phát sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Làm thí nghiệm để xác định các vật do ánh sáng truyền qua và không
truyền qua.
3
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chúng tỏ ánh sáng truyền theo đờng
thẳng.
- Nêu ví dụ làm thí nghiệm để chứng tỏ mắt chỉ nhìn thấy một vật khi có
ánh sáng từ vật đó đi tới mắt.
II- Đồ dùng dạy học
- Đồ làm thí nghiệm.
III- Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.

2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh
sáng và các vật đợc chiếu sáng
H1: Ban ngày
a. Vật tự phát sáng
b. Vật đợc chiếu sáng
H2: Ban đêm
a. Vật tự phát sáng
b. Vật đợc chiếu sáng
- Quan sát H1, 2 (SGK)
-> Mặt trời.
-> Gơng, bàn ghế.
-> Ngọn đèn điện.
-> Mặt trăng, gơng, bàn ghế.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đờng truyền của ánh
sáng.
? Dự đoán đờng truyền của ánh sáng
-> ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu sự truyền ánh sáng qua
các vật.
- Ghi kết quả vào phiếu:
1- Các vật cho gần nh toàn bộ ánh sáng đi qua.
2- Các vật chỉ cho 1 phần ánh sáng đi qua.
3- Các vật không cho ánh sáng đi qua.
- Quan sát thí N
0
trang 90
(SGK).
- HS tự dự đoán
- Tiến hành thí n

0
trang 91
(SGK)
- Tạo nhóm, ghi kết quả.
- Đại diện nhóm báo cáo.
Hoạt động 4: Tìm hiểu mắt nhìn thấy vật khi
nào
? Mắt ta nhìn thấy vật khi nào.
- Tiến hành thí n
0
trang 91 (SGK).
+ Đọc phần nghi nhớ.
- Có a/s, mắt không bị chắn
- Dự đoán kết quả.
-> 3,4 học sinh đọc phần ghi
nhớ.
3. Kết luận:
- NX chung tiết học.
Làm thí nghiệm học bài. Chuẩn bị bài sau

Thứ ba ngày 13 tháng 02 năm 2011
Toán
$112 + 123: Luyện tập chung
I - Mục tiêu
HS ôn tập, củng cố về:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, KN ban đầu của PS, T/C cơ bản của PS, rút
gọn PS, quy đồng MS 2 PS, so sánh các PS.
- Một số đặc điểm của HCN, HBH.
4
II- Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
B1: Tìm chữa số thích hợp diền vào ô
trống:
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Làm bài cá nhân:
a- 752, 754, 756, 758
b- 750 chia hết cho 3.
c- 756 chia hết cho 2 và 3.
B2: Viết các PS
- Tìm tổng số HS của lớp.
- Viết PS biểu thị
- Tự làm bài
Số HS của cả lớp là: 14 + 17 = 31 (HS)
a)
31
14
b)
31
17
B3: Tìm PS = 5/9
-Rút gọn các PS đã cho
- Làm bài cá nhân.
6
5
3:18
3:15
18

15
;
9
5
4:36
4:20
36
20
====
9
5
7:63
7:35
63
35
;
5
9
5:25
5:45
25
45
====

-> PD
9
5

63
35

;
36
20
B4: Viết các PS theo thứ tự từ lớn đến

20
15
;
15
12
;
12
8
- Làm bài cá nhân:
+ Rút gọn các PS;
4
3
;
5
4
;
3
2
+ Quy đồng MS các PS;
12
8
;
20
15
;

15
12
60
48
;
60
45
;
60
40
60
45
;
60
48
;
60
40
>>
BT5: TLCH:
b- Đo độ dài các cạnh
-> ta có: AB = 4cm DA = 3cm
CD =4cm BC = 3cm
- Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối
diện bằng nhau.
c- Tính DT HBH ABCD -> DT của HBH ABCD là
4 ì 2 = 8 (cm
2
)
$113: Luyện tập chung

Bài 1: Khoanh vào kết quả đúng
a. Số chia hết cho 5
b. Tìm PS
c. Tìm PS = 5/9
d. PS nào bé hơn 1
- Làm bài cá nhân.
-> C. 5145
-> D. 3/8
-> C. 15/27
-> D. 8/9
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính
- Làm bài vào vở.
53867 864752 482 18490 215
49608 91846 307 1290 86
103475 772906 3374 0
-TLCH.
a. Các đoạn thẳng An và MC là 2 cạnh đối
5
diện của hbh AMCN nên // và = nhau.
b. DT hcn ABCD là:
12 ì 5 = 60 (cm
2
)
N là trung điểm của DC nên NC là:
12: 2 = 6 (cm
2
)
Ta có 60: 30 = 2 (lần)

Vậy DT hcn ANCD gấp 2 lần DT hbh
AMCN.
3. Kết luận:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Luyện tập chung
Luyện từ và câu
$45: Dấu gạch ngang
I - Mục tiêu
- Nắm đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Sử dụng dấu gạch ngang trong khi viết.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các câu đã đặt (BT3).
- Đọc thuộc 3 câu thành ngữ.
-> 3, 4 học sinh đọc.
-> 1, 2 học sinh đọc thuộc.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài
* Phần NX.
B1: Tìm các câu văn có chứa dấu gạch
ngang
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đọc các đoạn văn.
- Nêu các câu văn có chứa dấu gạch
ngang.

B2: Dấu gạch ngang có tác dụng gì ?
c- Phần ghi nhớ.
d- Phần luyện tập.
- Dựa vào ND phần ghi nhớ.
-> 3, 4 HS đọc ND phần ghi nhớ
B1: Tìm dấu gạch ngang và nêu tác
dụng của mỗi dấu. - Đọc đoạn văn (quà tặng cha).
- Làm bài cá nhân.
Câu có dấu gạch ngang
Pa - xoan ..... - một ... chính - vẫn
Tác dụng
-> Phần chú thích trong câu.
6
.... - Pa - xoan nghĩ thầm.
- Con .. con tính - Pa - xoan nói.
-> Phần chú thích trong câu.
-> Đánh dấ chỗ bắt đầu câu nói.
Đánh dấu phần chú thích.
B2: Viết đoạn văn
+ Đánh dấu các câu đối thoại
+ Đánh dấu phần chú thích.
- Viết bài văn vào vở
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đoạn trò chuyện giữa mình và bố mẹ
- Đọc bài viết.
-> NX, đánh giá bài.
- Nối tiếp nhau, đọc bài viết.
3. Kết luận:
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.

- Chuẩn bị bài sau.
Thể dục
$45: Bật xa - Trò chơi Con sâu đo
I - Mục tiêu
- Học KT bật xa, yêu cầu biết đợc cách thực hiện động tác tơng đối đúng.
- TC: Con sâu đo. Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động.
II- Điạ điểm, phơng tiện:
- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, dụng cụ bật xa.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp.
1- Phần mở đầu:
- Nhận lớp - phổ biến ND, yêu cầu giờ học.
- Bài tập thể dục phát triển chung.
- TC: Đứng ngồi theo lệnh.
- Chạy trên địa hình TN.
6 -10
1 - 2
1 lần
1
2/
Đội hình tập thể
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
2- Phần cơ bản:
a- Bài tập RLTTCB
- Học KT bật xa.
+ GV hớng dẫn mẫu, làm thử.

+ Khởi động các khớp
+ Tập theo tổ.
12- 14 Đội hình tập luyện
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
b- TC vận động
- TC: Con sâu đo
+ Nêu tên trò chơi.
+ Chơi theo nhóm.
6 - 8 Đội hình TC.
3- Phần kết thúc:
- Chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở
sâu.
- Hệ thống bài.
- NX, đánh giá kết quả giờ học.
- Hệ thống bài.
4 - 6
1 - 2
1 - 2
1
Đội hình tập hợp.
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
7
- NX, đánh giá kết quả giờ học.
- BTVN: + ôn bật xa

+ Chơi TC: Con sâu đo.
Kể chuyện
$23: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I - Mục tiêu
- Rèn KN nói:
+ Biết kể TN, bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã
đọc có nhân vật, ý nghĩa, ca ngợi cái đẹp
+ Hiểu và trao đổi đợc với bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn KN nghe: lắng nghe bạn kể, NX đúng lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
A- KT bài cũ:
- Kể lại câu chuyện: Con vịt xấu xí.
-> 2 học sinh kể chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
B- Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
* Hớng dẫn học sinh kể chuyện
- Đọc đề bài
- Đọc các gợi ý 2, 3
- Nói tên câu chuyện của mình
- Thực hành KC
+ KC theo cặp
-> 2 học sinh đọc đề bài.
- Nối tiếp đọc 2 gợi ý.
- Quan sát tranh minh hoạ (SGK)
- Nhiều học sinh nêu tên chuyện.
- Tạo cặp KC cho nhau nghe, trao đổi

về ý nghĩa câu chuyện.
+ Thi kể trớc lớp
-> NX bình chọn.
- Nhiều học sinh tham gia KC
3. Kết luận.
- Nói tên câu chuyện em thích nhất?
- NX chung tiết học.
- Luyện kể lại c âu chuyện
Đọc ND bài tuần sau
- Học sinh tự nêu tên chuyện
- Tuần 24, trang 58.

Đạo đức
8
$23: Giữ gìn các công trình công cộng
(tiết 1)
I - Mục tiêu
Học xong bài này, học sinh có khả năng:
- Hiểu: + Các công trình công cộng là tài sản chung của XH.
+ Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn
+ Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng
- Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.
II- Đồ dùng dạy học: - SGK đạo đức 4.
III- Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
Hoạt động 1: Thảo luận nhón
- Trình bày ý kiến
-> Thắng cần phải khuyên Hùng nên giữ gìn,
không đợc vẽ bậy lên đó.

- Tình huống trang 34 (SGK)
- Các nhóm học sinh thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày.
-> Các nhóm trao đổi, bổ
sung.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đôi
- Các nhóm trình bày
- Làm bài tập 1 (SGK)
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
-> GV KL ngắn gọn về từng tranh
1. Sai 3. Sai
2. Đúng 4. Đúng
-> Cả lớp trao đổi, tranh luận.
HĐ3: Xử lý tình huốn
- Tạo nhóm 6.
- Đại diện nhóm trình bày
-> GV KL chung
+ Cần báo cho ngời lớn hoặc ngời có trách
nhiệm về việc này.
+ Cần phân tích lợi ích của biển báo giao
thông, ....
-> Đọc phần ghi nhớ.
- Làm BT2 (SGK)
- Thảo luận, xử lí tình huống.
- Theo từng ND thảo luận.
-> Bổ sung, tranh luận ý kiến.
-> 3, 4 học sinh đọc phần ghi
nhớ.
3. Kết luận:

- NX chung tiết học.
- Đọc ND bài. Chuẩn bị bài sau.
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×