Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài soạn giao an lop2 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.82 KB, 21 trang )

Tun 19:
Th hai ngy 27 thỏng 12 nm 2010.
Tp c
CHUYN BN MA.
I. Mc ớch - Yờu cu:
- Đọc đúng các từ khó: đâm chồi nảy lộc, rớc,thủ thỉ, bập bùng,
- c rnh mch ton bi; bit ngt, ngh hi ỳng sau cỏc du cõu.
- Hiểu nghĩa các từ: đâm chồi nảy lộc, đơm, thủ thỉ, bập bùng, tựu trờng
- Hiu ý ngha: Bn mựa xuõn, h, thu, ụng, mi mựa mi v p riờng, u cú ớch cho
cuc sng ( ( tr li c CH 1,2,3 ). HS khỏ, gii thc hin c BT3
* GDMT: Mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông đều có những vẻ đẹp riêng nhng đều gắn bó với
con ngời. Chúng ta cần có ý thức gìn giữ và bảo vệ môi trờng thiên nhiên để cuộc sống
của con ngời ngày càng thêm đẹp đẽ.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Tranh minh ha bi hc trong sỏch giỏo khoa.
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Tit 1:
1. Giới thiệu bài:
- YC HS kể tên các mùa trong năm, nêu
đặc điểm của mỗi mùa đó.
- giới thiệu bài- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Bài mới :
2.1. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu
-Y/C 1HS khá đọc lại.
b.HD HS luyện đọc và kết hợp giải nghĩa
từ.
*Luyện đọc câu.
- Y/C HS đọc nối tiếp câu,theo dõi sửa lỗi


cho HS.
*Luyện đọc từ khó.
*Luyên đọc từng đoạn:
- Y/C HS đọc tiếp nối theo từng đoạn trớc
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
*HD ngắt giọng câu văn dài.
- Giới thiệu câu cần ngắt giọng và tổ chức
cho HS luyện ngắt giọng
* Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm
- HS kể
- HS theo dõi SGK, đọc thầm sau đó đọc
chú giải.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Nối tiếp đọc câu cho hết bài.
- Đọc cá nhân,đồng thanh các từ khó: đâm
chồi nảy lộc,vờn bởi,rớc,thủ thỉ, bập bùng,

- Tiếp nối nhau đọc đoạn .
- HS đọc và nêu cách ngắt câu văn này:
+ Có em/ mới có bập bùng bếp lửa nhà
sàn,/ có giấc ngủ ấm trong chăn.// sao lại
có ngời không thích em đợc?//
- HS lần lợt đọc trớc nhóm.
* Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm HS thi đọc đồng
thanh, cá nhân.
- Nhận xét, tuyên dơng.
* Cả lớp đọc đồng thanh:
Tiết 2

2.3. Tìm hiểu bài:
- Bốn nàng tiên trong truyện tợng trng cho
những mùa nào trong năm?
- Nàng Đông nói với Xuân ntn?
- Bà Đất nói với Xuân ntn?
- Vậy mùa Xuân có đặc điểm gì?
- Dựa vào đặc điểm đó hãy xem tranh và
cho biết nàng nào là nàng Xuân?
- Hãy tìm những câu văn trong bài nói về
mùa hạ ?
- Trong tranh nàng tiên nào là Hạ ? Vì sao?
- Mùa nào làm cho trời xanh cao, cho HS
nhớ ngày tựu trờng?
- Mùa thu còn có nét đẹp nào nữa?
- Hãy tìm nàng Thu trong tranh?
- Nàng tiên thứ t có tên là gì? Hãy nêu vẻ
đẹp của nàng?
- Em thích nhất mùa nào , Vì sao?
- KL: Mỗi năm có 4 mùa Mùa nào cũng
có vẻ đẹp riêng, đáng yêu và mang lại lợi
ích riêng cho cuộc sống.
2.4. Luyện đọc lại truyện:
- Y/C HS đọc theo nhóm 6 em- nhận vai.
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Y/C HS kể những điều em biết về vẻ đẹp
của các mùa trong năm .
* GDMT: Mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông
đều có những vẻ đẹp riêng nhng đều gắn bó
với con ngời. Chúng ta cần có ý thức gìn

giữ và bảo vệ môi trờng thiên nhiên để
cuộc sống của con ngời ngày càng thêm
đẹp đẽ.
-Nhận xét tiết học, dặn HS đọc lại truyện
và chuẩn bị bài sau.
- HS các nhóm thi đọc .
- HS đọc
- Cả lớp đọc thầm và lần lợt TLCH.
- Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
- Xuân là ngời sung sớng nhất, cho cây
cối đâm chồi nảy lộc.
- Xuân làm cho cây lá tốt tơi.
- mùa Xuân làm , tốt t ơi.
- HS nêu.
- Có nắng làm cho trái ngọt, hoa thơm, HS
đợc nghỉ hè.
- Nàng tiên mặc áo vàng cầm chiếc quạt.
Vì nắng hạ có màu vàng.
- Mùa thu.
- Làm cho bởi chín vàng, có rằm trung thu.
- Nàng tiên đang nâng mâm hoa quả trên
tay.
- Đội mũ và quàng khăn dài để chống rét.
Nàng là ngời mang ánh lửa nhà sàn .
- HS trả lời.
- HS đọc theo vai.
- Lắng nghe
Toỏn
TỔNG CỦA NHIỀU SỐ.
I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
- GD HS høng thó häc m«n to¸n.
II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập sau:
2 + 5 = 7
3 + 12 + 14 = 29
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
- Yêu cầu học sinh đọc lại 2 phép tính
trong bài tập kiểm tra bài cũ và hỏi.
- Giới thiệu: Khi chúng ta thực hiện phép
cộng có từ 3 số trở lên với nhau là chúng
ta đã thực hiện tính tổng của nhiều số
* Hoạt động 2: HD thực hiện phép tính.
a) Phép tính: 2 + 3 + 4 = 9.
- Giáo viên viết: Tính 2 + 3 + 4 lên bảng,
yêu cầu học sinh đọc, sau đó yêu cầu học
sinh tự nhẩm kết quả.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại phép tính
- Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính theo cột dọc.
- Yêu cầu học sinh nhận xét và nêu lại
cách thực hiện phép tính.
b) Phép tính: 12 + 34 + 40 = 86.
- GV viết: Tính 12 + 34 + 40 lên bảng,
yêu cầu học sinh đọc.

- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm cách
đặt phép tính theo cột dọc.
- Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét bài
của bạn trên bảng, sau đó yêu cầu học sinh
nêu cách tính.
c) Phép tính: 15 + 46 + 29 + 8 = 98.
- Tiến hành tương tự như trường hợp phép
tính 12 + 34 + 40 = 86.
* Hoạt động 3: HD HS làm bài tập.
Bài 1: TÝnh:
Bài 2: TÝnh:
- 2 Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở nháp
- HS thùc hiÖn
- L¾ng nghe
- Học sinh nhẩm: 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng
4 bằng 9.
- HS báo cáo kết quả 2 + 3 + 4 = 9
- Học sinh đặt tính và thực hiện phép tính
theo cột dọc.
- Học sinh đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, học sinh dưới lớp
làm bài vào vở nháp.
- HS thùc hiÖn
- HS nªu YC
- Học sinh làm vµ ch÷a bµi.
8 + 7 + 5 = 20 6 + 6 + 6 + 6 = 24
- HS nªu YC vµ lµm bµi, ch÷a bµi:
14 36 15
- Gi hc sinh lờn bng lm bi, hc sinh

di lp nhn xột bi lm ca bn.
Bi 3:
- Yờu cu hc sinh c bi v hng
dn: lm ỳng bi tp cn quan sỏt k
hỡnh v minh ha, in cỏc s cũn thiu
vo ụ trng, sau ú thc hin tớnh.
* Hot ng 4: Cng c - Dn dũ.
- Nhn xột gi hc.
- V nh thc hnh tớnh tng ca nhiu s.
33 20 15
21 9 15
68 65 15
60
- Hc sinh lm bi theo yờu cu ca giỏo
viờn.
a, 12 kg + 12 kg + 12 kg = 36 kg
- Lắng nghe
********************************************
o c
TR LI CA RI (Tit 1).
I. Mc ớch, Yờu cu:
- Bit: Khi nht c ca ri cn tỡm cỏch tr li ca ri cho ngi mt.
- Bit: Tr li ca ri cho ngi mt l ngi tht th, c mi ngi quý trng.
- Quý trng nhng ngi tht th, khụng tham ca ri.
* GDKNS: Là ngời HS ngoan phải có đức tính thật thà: '' nhặt đợc của rơi trả lại cho ngời
mất''.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Tranh tỡnh hung, phiu hc tp.
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
Tiết 1.

Hoạt động dạy Hoạt động học.
A. Bài cũ:
- Em hãy kể 1 số việc làm để giữ trật tự vệ
sinh nơi công cộng?
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới: - Giới thiệu bài;
1. Phân tích tình huống:
- Y/C 1 nhóm HS chuẩn bị trớc tiểu phẩm
lên trình bày trớc lớp.
ND: Hai bạn HS vào của hàng mua sách
báo . Một ngời phụ nữ sau khi mua , đánh
rơi ví tiền . Trong lúc đó sạp báo lại rất
đông khách , chẳng ai để ý đến 2 bạn cả.
- Hai bạn HS phải làm gì bây giờ?
- Nhận xét cách giải quyết tình huống của
các nhóm.
- GV: Trong tình huống này , hai bạn HS
nên trả lại ví cho ngời phụ nữ . Nếu không
kịp đa ngay cho ngời phụ nữ thì 2 bạn có
- HS kể.
- Lắng nghe
- Một nhóm HS trình bày tiểu phẩm:
- HS thảo luận , đa ra cách giải quyết tình
huống và chuẩn bị sắm vai.
- HS trao đổi nhận xét.
thể đứng chờ hoặc đa cho bác bán hàng ,
nhờ bác trả lại giúp cho ngời phụ nữ.
Kết luận: Khi nhặt đợc của rơi , cần trả lại
cho ngời mất.
2. Nhận xét hoạt động:

- Phát phiếu cho các nhóm HS.
- GV nhận xét các ý kiến của HS.
Kết luận: Nhận đợc của rơi cần trả lại cho
ngời mất. Làm nh thế sẽ không chỉ mang lại
niềm vui cho ngời khác mà còn mang lại
niềm vui cho chính bản thân mình.
3. Trò chơi: Nếu thì
- GV phổ biến luật chơi.
- Chia lớp thành 2 đội Dãy giữa làm
giám khảo.
- Tìm cặp tơng ứng để ghép thành các câu
đúng.
ND: SGV.
C. HD học ở nhà:
- Dặn HS nhặt đợc của rơi nên trả lại ngời
mất.
- Liên hệ bản thân.
- HS nhận phiếu thảo luận.
Phiếu học tập.
Đánh dấu X vào trớc ý kiến em cho là đúng.
( Giải thích )
+ Trả lại của rơi là thật thà , tốt bụng.
+ Trả lại của rơi là ngốc nghếch.
+ Chỉ trả lại của rơi khi món đồ đó có giá
trị.
+ Trả lại của rơi sẽ mang lại niềm vui cho
ngời mất và cho chính bản thân mình.
+ Không cần trả lại của rơi .
- Các nhóm HS trình bày kết quả và có kèm
giải thích.

- Các nhóm trao đổi nhận xét.
- HS chơi.
- Lắng nghe.
**********************************************************************
Th ba ngy 28 thỏng 12 nm 2010.
Toỏn
PHẫP NHN.
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- Nhn bit tng ca nhiu s hng bng nhau.
- Bit chuyn tng ca nhiu s hng bng nhau thnh phộp nhõn.
- Bit c, vit kớ hiu ca phộp nhõn.
- Bit cỏch tớnh kt qu ca phộp nhõn da vo phộp cng.
- GD HS hứng thú học môn toán.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: 5 ming bỡa, mi ming cú dỏn 2 hỡnh trũn
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Tính: 12+ 35+ 45 =
56+ 13+ 27+ 9 =
- Nhận xét và cho điểm HS
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
ra giấy nháp:
B. bài mới: * Giới thiệu bài
- Lắng nghe
* Hoạt động1. Giới thiệu phép nhân
- Gắn 1 tấm bìa có 2 hình tròn lên bảng và
hỏi: Có mấy hình tròn?
- Có 2 hình tròn.

- Gắn tiếp lên bảng cho đủ 5 tấm bìa, mỗi
tấm có 2 hình tròn, sau đó nêu bài toán: Có
5 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 hình tròn. Hỏi
tất cả có bao nhiêu hình tròn?
- Y/C HS đọc lại phép tính trong bài toán
trên.
- Đọc phép tính theo yêu cầu.
* 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là tổng của
mấy số hạng?
- Là tổng của 5 số hạng.
- Hãy so sánh các số hạng trong tổng với
nhau.
- Các số hạng trong tổng này bằng nhau và
bằng 2
- Nh vậy tổng trên là tổng của 5 số hạng
bằng nhau, mỗi số hạng đều bằng 2, tổng
này còn đợc gọi là phép nhân 2 nhân 5, và
đợc viết là 2x5. Kết quả của tổng cũng
chính là kết quả của phép nhân nên ta có 2
nhân 5 bằng 10. (Vừa giảng bài vừa viết bài
trên bảng lớp).
- Yêu cầu HS đọc phép tính - HS đọc: 2 nhân 5 bằng 10.
- Chỉ dấu x và nói : đây là dấu nhân.
YC HS viết phép tính 2x5 = 10 vào bảng
con.
- HS thực hiện
- Yêu cầu HS so sánh phép nhân với phép
cộng:
* 2 là gì trong tổng 2+ 2+ 2+ 2+ 2? * 2 là một số hạng của tổng.
* 5 là gì trong tổng 2+ 2+ 2+ 2+ 2? * 5 là số các số hạng của tổng.

- Giảng: Chỉ có tổng của các số hạng bằng
nhau chúng ta mới chuyển đợc thành phép
nhân. Khi chuyển một tổng của 5 số hạng,
mỗi số hạng bằng 2 thành phép nhân thì ta
đợc phép nhân 2x5. Kết quả của phép nhân
chính là kết quả của tổng.
* Hoạt động2. Thực hành
Bài 1- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Đề bài yêu cầu chúng ta chuyển tổng các
số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Yêu cầu HS đọc bài mẫu. - Đọc 4+ 4 = 8
4 x 2 = 8
- Vì sao từ phép tính 4 + 4 = 8 ta lại chuyển
đợc thành phép nhân 4x2 = 8?
- Vì tổng 4 + 4 là tổng của 2 số hạng, các số
hạng đều là 4, nh vậy 4 đợc lấy 2 lần nên ta
có phép nhân 4 x 2 = 8.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tự làm tiếp các
phần còn lại của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
bài tập.
- Yêu cầu HS giải thích vì sao ở phần b, ta
lại chuyển đợc phép cộng thành phép nhân 5
x 3 = 15 và phần c lại chuyển đợc thành 3 x
4 = 12.
b) Vì tổng 5 + 5 + 5 là tổng của 3 số hạng,
mối số hạng là 5 hay 5 đợc lấy 3 lần.
c) Vì tổng 3 + 3 + 3 + 3 là tổng của 4 số
hạng, mỗi số hạng là 3 hay 3 đợc lấy 4 lần.
Bài 2- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Viết phép nhân tơng ứng với các tổng cho
trớc.
- Viết lên bảng: 4+ 4+ 4+ 4+ 4 = 20 và yêu
cầu HS đọc lại.
- Đọc: 4 cộng 4 cộng 4 cộng 4 cộng 4 bằng
20.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và chuyển tổng trên
thành phép nhân tơng ứng.
- Trả lời: Phép nhân đó là : 4 x 5 =20
- Tại sao ta lại chuyển đợc tổng 4 cộng 4
cộng 4 cộng 4 cộng 4 bằng 20 thành phép
nhân 4 nhân 5 bằng 20?
- Vì tổng 4+ 4+ 4+ 4+ 4 = 20 là tổng của 5
số hạng, mỗi số hạng là 4 (hay 4 đợc lấy 5
lần).
- Yêu cầu HS suy nghĩ để làm tiếp bài - 2 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm VBT
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn,
Bài 3- Nêu y/c của bài và HD: Để làm đúng
bài tập các em cần quan sát kĩ hình vẽ minh
hoạ, điền các số còn thiếu vào chỗ trống,
sau đó thực hiện phép tính.
- HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét cách thực hiện. - Khi tính tổng các số đo đại lợng , ta tính
bình thờng sau đó ghi tên đơn vị vào kết
quả.
- Nhận xét cho điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Y/C HS đọc lại các tổng vừa học.
- Nhận xét tiết học.
*****************************************

K chuyn
Chuyện bốn mùa.
I. Mc ớch - Yờu cu:
- Da theo tranh v gi ý di mi tranh, k li c on mt (BT1); bit k ni tip
tng on ca cõu chuyn (BT2)
HS khỏ, gii thc hin c BT3.
II. dựng hc tp:
- Giỏo viờn: Tranh minh ha bi trong sỏch giỏo khoa.
III. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1 .Giới thiệu bài:
- Trong tiết tập đọc trớc , chúng ta đợc học bài
gì?
- Bài : Chuyện bốn mùa.
- Câu chuyện có những nhân vật nào?
- Câu chuyện cho ta biết điều gì?
- GV giới thiệu câu chuyện.
2. Bài mới:
2.1. HD kể đoạn 1:
+ Bớc 1 : Kể theo nhóm :
- Y/C HS chia nhóm , dựa vào tranh và gợi ý
kể cho nhau nghe.
+ Bớc 2 : Kể trớc lớp :
- Y/C các nhóm cử đại diện lên trình bày
- Y/C HS cả lớp nhận xét .

2.2. Kể lại đoạn 2.
- Bà Đất nói gì về bốn mùa?
2.3.Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- HD HS nói câu mở đầu của truyện.

- Gọi HS tiếp nối nhau kể theo đoạn của câu
chuyện .
- Chia nhóm và kể theo vai.
3 . Củng cố dặn dò :
- Tuyên dơng em tích cực hoạt động.
- Nhận xét tiết học , dặn HS về nhà kể cho bố
mẹ và ngời thân nghe .
- Có 4 nàng tiên và bà Đất.
- Mỗi mùa trong năm đều có vẻ đep
riêng,..
- Mỗi nhóm 4 em lần lợt kể từng đoạn
theo tranh.
- HS kể.
- HS đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét về cách diễn đạt, cách
thể hiện , về nội dung ...
- 4 HS lần lợt trả lời- 1 HS kể lại lời bà
Đất nói với 4 nàng tiên.
- HS thực hành kể nối tiếp nhau.
- HS tập kể trong nhóm và trình bày .
******************************************
Chớnh t
Tuần 19 - tiết 1
I. Mc ớch - Yờu cu:
- Chộp chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng on vn xuụi.
- Lm c BT2 a / b hoc BT(3) a / b.
II. Cỏc hot ng dy, hc ch yu:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh.
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:

2.1. HD tập chép:
a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép
- GV đọc đoạn chép
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn này là lời của ai?
- Bà Đất nói về các mùa ntn?
b. HD cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Trong đoạn văn có những tên riêng nào?
- Hãy nêu cách viết các từ chỉ tên riêng.
- Ngoài ra còn viết hoa những chữ nào?
- Đọc thầm theo GV
- 2HS đọc lại bài.
- Lời của bà Đất .
- Mùa Xuân làm cho cây lá tơi tốt .
- Có 5 câu.
- Xuân, Hạ, Thu, Đông, bà Đất.
- Phải viết hoa chữ cái đầu tiên.
- Các chữ cái đầu câu văn.

×