Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

hä tªn hä tªn líp 1 tr­êng th an §øc bµi kióm tra m«n to¸n líp 1 gi÷a kú ii n¨m häc 2008 2009 thêi gian 40 phót 1 hä tªn gi¸o viªn coi 2 hä tªn gi¸o viªn chêm c©u 1 sè 1® 1 2 7 10 c©u 2 1® viõt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.66 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Hä tªn :...</b></i>
<i><b>Líp: 1 . </b></i><b>Trờng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Toán lớp 1 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>


<i><b>(Thời gian : 40 phót)</b></i>


<i><b>1. Hä tªn giáo viên coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Họ tên giáo viên chấm:...</b></i>
<b>Câu 1</b> : Số? (1®)


1 2 7 10


<b>Câu 2</b> : (1đ) : Viết các số: 5 ; 2 ; 8 ; 10 ; 0 ; 7 theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>C©u 3</b>: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào . (2 ®iĨm)


0 < 1 6 = 6 10 < 9
5 > 8 7 < 8 < 9 4 > 3 < 5


2 < 4 0 < 2 < 1 2 + 1 < 4 4 + 0 = 4
<b>Câu 4</b> : Số? (3đ)


2 + 1 = .... 2 + 1 + 2 = ...
2 + 3 = .... 2 + 3 = 3 + ...
0 + 5 = .... 0 + ... = 5 + ...
<b>C©u 5</b> : (2đ). Viết phép tính thích hợp.









<b>Câu 6</b>: (1đ) . Hình bên có:
a) ... hình tam giác
b) ... hình vuông




<i><b>Hä tªn :...</b></i>
<i><b>Líp: 1 . </b></i><b>Trêng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> 2. Họ tên giáo viên chm:...</b></i>
<b>I- Kim tra c</b>: (10 im)


<b>1- Đọc thành tiếng :</b>


<b>Câu 1</b> : (5 điểm) . (Đọc tất cả các âm trong 1 phút)


<b>t</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>v</b> <b>qu</b> <b>gi</b> <b>kh</b> <b>m</b> <b>ng</b> <b>g</b> <b>ch</b> <b>s</b>


<b>l</b> <b>o</b> <b>th</b> <b>ngh</b> <b>tr</b> <b>gh</b> <b>y</b> <b>k</b> <b>h</b> <b>n</b> <b>c</b>


<b>Câu 2</b>: (3 điểm). (Đọc tất cả các từ trong 1 phút)


<b>nho khụ</b> <b>cá ngừ</b> <b>nghé ọ</b> <b>nô đùa</b> <b>chữ số</b>


<b>nhà lá</b> <b>vỉa hè</b> <b>phố xá</b> <b>lá th</b> <b>tre ngà</b>
<b>2- Bài tập</b> (2 điểm) : Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B cho thành câu :


<b>II- PhÇn kiĨm tra viÕt</b>: (9 ®iĨm)


<b>1)</b> Viết con chữ: (GV đọc cho HS viết 20 âm ở phn c õm). (4)


<b>B chia</b> <b>i ũ</b>


<b>Dì Na</b> <b>quà</b>


<b>Bè gỗ</b> <b>bơi lội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2)</b> Vit t ng: (GV đọc cho HS viết 5 từ ngữ ở phn c t) (4)


<b>3)</b> Điền vào chỗ chấm : ( <i><b>ng </b></i>hay<i><b> ngh </b></i>) (1®)
...· t ....ệ sĩ


<i>( Chữ viết và trình bày bài 1 điểm)</i>
<i><b>Họ tên :...</b></i>


<i><b>Lớp: 2 . </b></i><b>Trờng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>


<i><b>1. Họ tên giáo viên coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Họ tên giáo viên chấm:...</b></i>
<b>I- Kiểm tra đọc</b>:



<b>1. Đọc thành tiếng</b> : (7đ) (Mỗi HS đọc không quá 2 phút)


- Bài đọc : Chiếc bút mực (Tiếng Việt 1 – Tập 1 – Trang 40)
<b>2. Đọc thẩm và làm bài tập</b> (3đ)


<b>Câu 1</b> : Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây
Những từ ngữ nào trong bài cho biết Mai rất mong đợc viết bút mực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. lo l¾ng
c. phÊn khëi


<b>Câu 2</b> : Tìm 2 từ chỉ ngời, 2 từ chỉ đồ vật có trong bài ?


<b>Câu 3</b> : Đặt 1 câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì ) là gì ?


<b>II </b><b> Kiểm tra viết:</b>(10điểm)


<b>1. Chính tả</b>: (5đ) . Bài viết : “<b>Trªn chiÕc bÌ</b>”. (TiÕng ViƯt líp 2- tËp 1- trang 34)


Viết đoạn: “Tôi và Dế Trũi....dới đáy” (<i>Thời gian : 15 phút</i>)


<b>2- TËp lµm văn</b> : (5 điểm) (<i>Thời gian làm bài 20 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(<i>Chữ viết và trình bày bài 1 điểm</i>)
<i><b>Họ tên:...</b></i>


<i><b>Lớp: 2 . </b></i><b>Trờng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Toán lớp 2 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>



<i><b>(Thời gian : 40 phút)</b></i>


<i><b>1. Họ tên giáo viên coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Hä tên giáo viên chấm:...</b></i>
<b>I- Phần trắc nghiệm :</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng (<i>Mỗi câu đúng ghi 1 điểm</i>)
<b>1.</b> 48l + 26<i><b>l </b></i> = ...


Số cần điền vào chỗ chấm là :


A. 64 <i><b>l </b></i> <i><b> </b></i>B. 64 C. 74<i><b>l</b></i> D. 74
<b>2.</b> 8 + 60 67


Dấu cần điền vào « trèng lµ :


A. > B. = C. < D. Kh«ng cã dÊu
<b>3.</b> Cho d·y sè :


1dm , 4 dm, 7 dm, 10 dm, 13 dm, ...
Số cần điền vào chỗ chấm là.


A. 14cm B. 16 dm C. 16 cm D. 14 dm
<b>II- Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1</b> : Đặt tính rồi tính (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2</b> : Tìm x (1®iĨm)



x + 30 = 58 28 + x = 79


<b>C©u 3 </b>: Khèi líp Hai cã 78 häc sinh ®i tham quan. Khèi líp Ba cã sè häc
sinh đi tham quan nhiều hơn khối lớp Hai là 15 häc sinh. Hái khèi líp Ba cã
bao nhiªu häc sinh ®i tham quan. (2 ®iĨm)


<b>C©u 4</b> : (1 ®iĨm)


ở Hình bên có tất cả :
a) ... hình tam giác
b) Và ... hình tứ giác


<b>Câu 5</b> : (1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hä </b></i>
<i><b>tªn </b></i>
:...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Lí</b></i>
<i><b>p: </b></i>
4 .
<b></b>
<b>Tr-êng</b>
<b>TH</b>
<b>An </b>


<b>Đứ</b>
<b>c</b>


<b>Bài kiểm tra môn Toán lớp 4 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>


<i><b>(Thời gian : 40 phút)</b></i>


<i><b>1. Họ tên giáo viên coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Hä tªn giáo viên chấm:...</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm:<sub>(3 điểm)</sub></b>


Khoanh vo ch cỏi đặt trớc kết quả đúng: (Mỗi câu đúng 1 điểm)
<b>1. </b> Số bé nhất trong các số: 796 354 ; 769 345 ; 796 435 ; 697 543.


A. 796 354 B. 769345 C. 796 435 D. 697 543
<b>2</b>. Với a = 125 thì giá trị biểu thức (a:5 + 15) lµ:


A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
<b>3</b>. Số góc nhọn có trong hình bên là:


A. 6
B. 7
C. 8
D. 9


<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Cõu 1.</b>(3 im): Đổi các đơn vị đo sau :



a, 3 tÊn = ...kg b, 8 tÊn 18 kg = ....kg
2 giê = ...phót 1


3 ngµy = ....giê
1 thÕ kØ = ....năm 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2.</b>(1,5 điểm):


Tổng số tuổi của hai anh em là 25, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu
tuổi?


<b>Câu 3: </b>(1,5 điểm)


Trung bỡnh cng ca 2 s bng 50, biết một trong hai số đó là 35. Tìm s
kia?


<b>Câu 4: </b>(1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Họ tên :...</b></i>
<i><b>Lớp: 4 . </b></i><b>Trờng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Tiếng việt lớp 4 </b>
<b>Giữa Kỳ II- Năm học 2008- 2009</b>


<i><b>1. Họ tên giáo viên coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Họ tên giáo viên chấm:...</b></i>
<b>I. Phần kiểm tra đọc: <sub>(10 im)</sub></b>


<b>1- Đọc thành tiếng:</b> (5 điểm)



- Bi c Trung thu độc lập” (Tiếng Việt 4 – Tập 1- Trang 66)
Học sinh đọc cả bài, thời gian không quá 2 phỳt.


<b>2- Đọc thầm và làm bài tập</b>: (5 điểm)


<b>Cõu 1</b>: (2 điểm). Đánh dấu X vào ô trống trớc những ý trả lời đúng cho câu hỏi
sau:


Những hình ảnh nào trong ớc mơ của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của
đất nớc?


a, Trăng đêm nay soi sáng xuống nớc Việt Nam độc lập yêu quý của em.
b, Các em cũng sẽ thấy dới ánh trăng này, dòng thác nớc đổ xuống làm
chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những
con tàu lớn.


c, Trăng ngàn và gió núi bao la khiến lòng anh mam mác nghĩ tới trung thu
và nghĩ tới các em.


d, Trăng của các em sẽ soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao
thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng nông trờng to lớn vui tơi.
<b>Câu 2:</b> (2 điểm)


a, Tìm 4 động từ có on 1 trong bi.


b, Đặt 1 câu với 1 tõ võa t×m.


<b>Câu 3:</b> (1 điểm) Dấu ngoặc kép trong câu dới đây dùng mục đích gì ?
Cửa Tùng đợc ngợi ca là “Bà Chúa của các bãi tắm”



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Phần kiểm tra viết:<sub>(10 điểm)</sub></b>


<b>1. Chính tả:</b> (3 ®iĨm) (Thêi gian 15 phót)


<b>A. Bài viết</b>: “Mời năm cõng bạn đi học” (Tiếng Việt 4- Tập 1- Trang 16)
Giáo viên đọc cho học sinh viết c bi.


<b>B. Bài tập</b>: (1 điểm)


a, Tìm 2 từ láy có âm đầu là tr :


b, Tìm 2 từ láy có âm đầu là ch:


<b>2, Tập làm văn:</b> (5 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>(Chữ viết và trình bày bài 1 điểm)</i>
<i><b>Họ tên :...</b></i>


<i><b>Lớp: 3 . </b></i><b>Trờng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Tiếng việt lớp 3 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I- Kim tra c:</b>


<b>1- Đọc thành tiếng</b> : (5 điểm)


<b>Bài đọc</b> : "Chú sẻ và bông hoa bằng lăng" (Tiếng Việt 3- Tập 1- Trang 26)
(Học sinh đọc cả bài không quỏ 2 phỳt)



<b>2- Đọc thầm và làm bài tập</b>: (5 ®iĨm)


<b>Câu 1</b> :

Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng nhất

. (1đ)
a, Tình thân ái giữa cây hoa bằng lăng v bộ Th.


b, Tình thân thiết giữa bé Thơ và sỴ non.


c, Tình cảm đẹp đẽ, cảm động mà bơng hoa bằng lăng và sẻ non dành
cho bé Thơ.


<b>C©u 2</b> : Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Ai. Gạch 2 gạch dới bộ phận
trả lời câu hỏi Là gì ? trong câu sau: (2đ)


Cây bằng lăng và sẻ non là bạn tốt của bé Thơ.


<b>Cõu 3</b>: Tìm từ điền vào chỗ chấm để tạo thành câu văn có hình ảnh so sánh: (2đ)
- Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa tri nh...


- Tóc bà ngoại em trắng nh...
<b>II- Kiểm tra viết.</b>


<b>1- Chính tả</b> : (4điểm) (20 phút)


<b>a- Bài:</b> "Ông ngoại (Tiếng Việt 3- TËp 1- Trang 34) (3®)


Học sinh viết đoạn: “<i>Trong cái vắng lặng của ngôi trờng...đến đời đi học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b- Bài tập</b> : (1đ) (5phút) .
§iỊn l hay n vµo chè chÊm.



- Anh bộ đội ....ội suối, trèo ...on rất gian ...an
- Cõy ...a ....y...c õm chi


<b>2- Tập làm văn</b> : (5đ) (35 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(Chữ viết vài trình bày bài 1 điểm)
<i><b>Họ tên :...</b></i>


<i><b>Lớp: </b></i><b>3</b> . <b>Trờng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Toán lớp 3 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>


<i><b>(Thời gian : 40 phút)</b></i>


<i><b>1. Họ tên giáo viªn coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Họ tên giáo viên chấm:...</b></i>
<b>I- Phần trắc nghiệm</b>: (3đ)


<b>Câu 1 </b>: §óng ghi §, sai ghi S. (1,5®)


32 : 4 = 8 20 : 3 = 5 (d 5)
30 : 6 = 4 (d 6)


<b>Câu 2</b> : Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng. (0,5đ)


8 m 6 cm = ……..cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 86 B. 806 C. 860 D. 806 cm
<b>Câu 3</b> : Nối các phép tính với kết quả đúng. (1)



<b>Điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II- Phần tự luận</b>: (6đ)
<b>Câu 1</b> : Đặt tính và tính: (2®)


425 + 36 729 – 435 384 + 506 894 - 87


<b>Câu 2</b> : (2đ)


Lp 3A cú 27 hc sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 1


3 sè häc sinh
cđa c¶ líp. Hái líp 3A cã bao nhiêu học sinh giỏi ?


<b>Câu 3</b> : (1đ) . T×m x biÕt


X + 15 = 42 X x 6 = 30


1


2



5


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 4</b> : (1đ)


a, K thờm 2 đoạn thẳng vào hình sau để đợc 6 hình tam giác.
b, Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình sau để đợc 3 hình tứ giác .


a, b,



<i>(§iĨm trình bày 1 điểm)</i>


<b> Cỏch đánh giá cho điểm : Môn Tiếng Việt 3</b>


<b>I- Kiểm tra đọc :</b>


1. Đọc thành tiếng (5đ) (Mỗi học sinh đọc không quá 2 phút).


+ Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, tốc độc đạt yêu
cầu, có diễn cảm (4 – 5 điểm).


+ Đọc sai tiếng, sai từ, ngắt nghỉ hơi cha đúng ở các dấu câu, tốc độ đọc cha
đạt yêu cầu (GV chm t la cho im).


<b>2. Đọc thẩm và làm bài tập</b> (5đ)


Cõu 1 : (1). Học sinh khoanh tròn đáp áp C.


Câu 2 : (2đ). Gạch đúng dới mỗi bộ phận cho 1 điểm.
Câu 3 : (2đ).


Điền đúng mỗi câu cho 1 điểm.


NÕu kh«ng ghi dấu chấm cuối cuối câu thì trừ 0,25 điểm/câu.
<b>II- KiĨm tra viÕt : </b>


<b>1. ChÝnh t¶:</b>


a, Bài viết (4đ) Sai 1 lỗi trừ 0,4 điểm.



b, Bài tập (1đ) Điền đúng ở mỗi dòng cho 0,5đ


<b>2. Tập làm văn</b> (5đ) . Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau :
- Ngời đó lên là gì ? Năm nay bao nhiêu tuổi ? Làm nghề gì ?
- Tính tình của ngời đó nh thế nào ?


- Tình cảm của ngời đó đối với em nh thế nào?
- Tình cảm của em với ngời đó ra sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hä tªn :...</b></i>
<i><b>Líp: 5 . </b></i><b>Trờng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 5 </b>
<b>Giữa Kỳ II - Năm học 2008- 2009</b>


<i><b>1. Hä tªn giáo viên coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Họ tên giáo viên chấm:...</b></i>


<b>I- Kim tra c</b>. (10đ)
<b>1. Đọc thành tiếng</b> (5đ)


<b>Bài đọc</b> : “Nghĩa thầy trò” (Tiếng Việt 5- tập 2- trang 79)
(Học sinh đọc cả bài không quỏ 2 phỳt)


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập</b>. (5®iĨm) Thêi gian 15 phót


<b>Câu 1</b>: ( 1 điểm)Đánh dấu nhân vào ô trống trớc những câu trả lời đúng.
Tình cảm của học trị với cụ giáo Chu



Từ sáng sớm các môn sinh đã tề tựu trớc sânnhà thầy giáo Chu đẻ mừng
thọ thầy.


Cung kính chắp tay vái cụ đồ, ngời đã dạy mình những bài học vỡ lòng
Dâng biếu thầy những cuốn sách quý.


Họ cùng "đồng thanh dạ ran" khi nghe thầy nói đi cùng thầy "tới thăm
một ngời mà thầy mang ơn rất nng".


<b>Câu 2</b>:( 1 điểm) Câu thành ngữ "tiên học lễ, hậu học văn" nói lên diều
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Theo em néi dung chÝnh cđa bµi nµy lµ:


Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta.


Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta và nhắc nhở mọi
ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.


Nhắc nhở mọi ngời cần giữ và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.


<b>C©u 4 </b>: (1 điểm) Câu "Thế là cụ giáo Chu đi trớc, học trò theo sau." thuộc
kiểu câu nào?


Cõu n Câu ghép Câu đơn phức thành phần


<b>Câu 5</b>: (1 điểm) Trong các câu"Tiếp sau cụ giáo Chu, các môn sinh của
cụ lần lợt theo lứa tuổi vái tạ cụ đồ già. Ngày mừng thọ thầy Chu năm ấy, họ
đ-ợc thêm một bài học thấm thía về nghĩa thầy trò" đã liên kết với nhau bằng
cỏch no?



Bằng cách lặp từ ngữ.
Bằng cách dùng từ nối.
Bằng cách thay thế từ ngữ.


<b>II- Kiểm tra viết</b>: (10đ)


<b>1. Chính tả</b> (3 điểm) (Thời gian 20 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>b- Bài tập: (1 điểm) </b></i>


a. Phân biệt: lóng / nóng b. Phân biệt: trả / chả


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hä tªn :...</b></i>
<i><b>Líp: 5 . </b></i><b>Trêng TH An Đức</b>


<b>Bài kiểm tra môn Toán lớp 5 </b>
<b>Giữa Kỳ II- Năm học 2008- 2009</b>


<i><b>(Thời gian : 40 phút)</b></i>


<i><b>1. Họ tên giáo viên coi : ...</b></i>
<i><b> 2. Hä tên giáo viên chấm:...</b></i>
<b>A- Phần trắc nghiệm</b>: (3điểm)


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng nhất:</b>


<b>Câu 1</b> :Hình trịn có bán kính là 4cm thì diện tích hình trịn đó là:
A. 5,024cm2 <sub> B. 50,24cm</sub>2<sub> C. 50,24cm</sub>2 <sub> D. 5024cm</sub>2



<b>Câu 2</b>: Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 6,5m; chiều dài 4m; chiều rộng
3m. Thể tích hình hộp đó là:


A. 7,8m3 <sub>B. 78m</sub>3<sub> C. 780m</sub>3<sub> D. 78m</sub>3<sub> </sub>


<b>Câu 3</b> : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,6 giờ =...phút là:


A. 16 B. 106 C. 960 D. 96


<b>Câu 4</b>: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35dm3<sub> = ...cm</sub>3<sub> là:</sub>
A. 13,5 B. 135 C. 1350 D. 1305


<b>Câu 5</b>: Một ngời đi bộ với vận tốc 4,2 km/ giờ trên quãng đờng dài 12,6 km.
Vậy thời gian ngời đó đi hết quãng đờng là:


A. 30giê B. 3 giê C. 0,3 giê D. 3


<b>Câu 6</b>: Một ca nô đi trong 3 giờ đợc quãng sông dài 100,8 km. Vậy vận tốc
của ca nơ đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B- PhÇn tù ln</b>: (6 điểm)
<b>Câu 1</b>: (2đ). TÝnh :


a, 16 giê 24 phót - 10 giê 10 phót b, 6 giê 15 phót : 5


<b>Câu 2</b>: (3đ) bạn Hằng đi học lúc 7 giờ và đến trờng lúc 7 giờ 15 phút với vận
tốc 3,6 km/ giờ . Hỏi quãng đờng từ nhà Hằng đến trờng dài bao nhiêu ki - lụ -
một?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đáp án môn To¸n 5</b>



<b>A- Phần trắc nghiệm</b> (3 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm


C©u 1: B C©u 4: D
C©u 2: C C©u 5: A
C©u 3: D Câu 6: C
<b>B- Phần tự luận</b> (6®iĨm)


Câu 1: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm
Câu 2: (2điểm) Mỗi phép tính ỳng c 1 im.
Cõu 3: (2im)


Câu 4: (1điểm)


S chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là : 102
Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : 97
Số thập phân đã cho l : 102,97


Đọc là : Một trăm linh hai phẩy chín mơi bẩy.


<i><b>Trình bày : 1 ®iÓm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I- Kiểm tra đọc :</b>
<b>2- Bài tập</b> :


Câu 1 : Mỗi ý 0,3 điểm : a. Lóa g¹o q nhÊt.
b. Vµng quý nhÊt.
c. Thì giờ quý nhất.
Câu 2 : (0,5đ) : ý C



Câu 3 : (1đ): - Từ : sáng tạo


Câu 4 : (0,5đ) : ồn ào khác yên lặng- lặng im- im ắng.
Câu 5 : (0,5đ) : ý C


Câu 6 : (1®) : - Tõ : vậy
Câu 7 : (0,5đ) : ý a


<b>II- Kiểm tra viÕt</b>


<b>1, Chính tả</b> : 3 lỗi (vẫn, thanh, âm đầu) trừ 1 điểm.
Bài tập : Mi t ỳng 0,25 im


<b>2, Tập làm văn</b> :


Mở bài : 0,75đ. Thân bài: 3,5 đ Kết bài: 0,75đ


<b>Đáp án Tiếng Việt 4</b>


<b>I/ Bài tập:</b>


Câu 1: (1 điểm) b, d


Cõu 2: (2 điểm) đứng, gác, nghĩ, chiếu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II/ Bài tập chính tả:</b><sub> Mỗi phần 0,5 điểm</sub>


<b>Đáp án Toán 4</b>



<b>I/ Phần trắc nghiệm:</b><sub> (3 điểm)</sub>


1, D 2, A 3, D


<b>II/ Phần tự luận:</b><sub> (6,5 điểm)</sub>
<b>Câu 1:</b> (3 ®iÓm)


a, 3 tÊn = 3000 kg b, 8 tÊn 18 kg = 8018 kg
2 giê = 120 phót 1


3 ngµy = 8giê
1 thế kỉ = 100 năm 1


4 thế kỉ = 25 năm
<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm) <b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đáp số: 15 (tuổi)
<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm) <b>Bài giải</b>


Hai số có tổng là:
50 x 2 = 100
Số kia là :
100 35 = 65
Đáp số: 65
<b>Câu 4:</b> (0,5 điểm) <b>Bài giải</b>


- Các số chẵn liên tiếp là: 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20
Tổng các số tự nhiên chẵn liên tiếp là:


(2+18) + (4+16) + (6+14) + (8+12) + 10 +20 = 110


§¸p sè: 110


<b>Hớng dẫn đánh giá cho điểm</b>
<b>Mơn Tiếng Việt : Lớp 2</b>


<b>I- Kiểm tra đọc</b>


<b>1. Đọc thành tiếng</b>: (7đ) (Mỗi học sinh đọc không quá 2 phút)


+ Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu; tốc độ đạt
yêu cầu, đọc thể hiện giọng ở các nhân vật (6,5 – 7đ)


+ Đọc sai tiếng, từ, tốc độ đọc chậm, phải đánh vần (GV kiểm tra trừ điểm
cho phù hp).


<b>2. Đọc thầm và làm bài tập </b>(3đ)
Đáp án : Câu 1 : a (1®)


Câu 2 : (1đ) : - Tìm đợc 2 từ chỉ ngời trong bài đợc (0,5đ)
- Tìm đợc 2 từ chỉ đồ vật trong bài đợc (0,5đ)
Câu 3 : Đặt đợc một câu đúng mẫu : (1đ)


<b>II- KiÓm tra viết</b>
<b>1- Chính tả</b> : (4đ)


Bi vit khụng mc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (4đ)
(Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc cuối, thanh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2- Tập làm văn</b> (5đ)



Hc sinh vit dan vn từ 3- 5 câu theo gợi ý ở đề bài, câu văn dùng đúng
không sau ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ (5đ)


(Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm 4,5; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5)


<b>Hớng dẫn đánh giá cho điểm</b>
<b>Mơn Tốn : Lớp 2</b>


<b>I- PhÇn trắc nghiệm</b>: (3điểm)


Cõu 1 : Hc sinh khoanh đúng đáp án C ghi 1 điểm
Câu 2 : Học sinh khoanh đúng đáp án A ghi 1 điểm
Câu 3 : Học sinh khoanh đúng đáp án B ghi 1 điểm
<b>II- Phần tự luận</b>: (7điểm)


C©u 1 : (2®)


Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng đợc 0,5 điểm
Câu 2: (1đ)


Mỗi phần đúng ghi 0,5 điểm
Câu 3: (2đ)


Nêu cầu trả lời đúng đợc 0,5 điểm


Viết phép tính đúng và tính đúng đợc 1 điểm
Viết đáp số đúng đợc 0,5 im


Câu 4: (1đ)



Phần a: Học sinh điền đủ 5 hình tứ giác đợc 0,5 điểm
Phần b: Học sinh điền đủ 5 hình tam giác đợc 0,5 điểm
Câu 5: (1đ)


</div>

<!--links-->

×