Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.94 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Đốt cháy chất hữu cơ, mạch hở X thu 1,008 lit CO</b>2 (đkc) và 1,08gam
H2O. Vaäy X laø:
A. C3H8O B. C4H8O
C. C2H6 O D. C4H10O
<b>Câu 2: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu</b>2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho
dd Ba(OH)2 dư vào ddB. Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu g kết tủa?
A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 61,75 g
<b> Câu 3: Tìm phát biểu sai </b>
A. Xycloankan laø hydrocacbon no
B. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtπ
C.Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO2 = mol H2O
D. axit tác dụng được AgNO3/NH3
<b>Câu 4: Izopren (2-mêtyl butadien – 1,3) tác dụng với Br</b>2 (1:1 mol) tạo được
A. 1 sản phẩm B. 2 sản phẩm
C. 3 sản phẩm D. 4 sản phẩm
<b>Câu 5: Đốt hết chất hữu cơ A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)</b>2
dư; thấy có 5,91 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Vậy A là:
A. CH2O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O
<b>Câu 6: Nguyên tử ø đều có Z khơng q 20 và có 2 ecletron độc thân là: </b>
A. C, S ,O B. N,P , S
C. Si, O, S,l D. A, C đều đúng
<b>Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được </b>
0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng:
<b> A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. Kết quả khác </b>
<b>Câu 8:Andehit no ,đơn chức có cơng thức chung là C</b>nH2n + 1CHO .
Vậy andehit no ,hai chức có cơng thức chung là :
A CnH2n + 1(CHO)2 B CnH2n – 1 (CHO)2
C CnH2n (CHO)2 D R(CHO)2
C. C2H6O2 D. A, B, C đều đúng
<b>Caâu 10: </b>Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C3H6O2 hợp chất có
thể là:
A. Axit hay este đơn chức no.
<b> </b>B. Xeton hai chức no
<b> C. Anđehit hai chức no </b>
D. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đơi
<b>Câu 11: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và </b>
nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100o<sub>C. Nếu lượng muối KCl </sub>
sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung
<b> dịch KOH bằng bao nhiêu ? </b>
A. 5/6 B. 5/3 C. 7/3 D. 10/3
<b>Câu 12: Cho 2,24l CO</b>2 (đkc) hấp thu hoàn toàn bởi 150 ml dung dịch NaOH
1M khối lượng hỗn hợp muối tạo thành là :
A 14,2 B 12,4 C 15,3 D . 13,7
<b>Câu 13: CTPT nào sau đây là không đúng </b>
A C3H6O2N B C5H11N C. C7H18N3Cl D CnH2n – 2Cl2t
<b>Câu 14: Đốt cháy một lượng amin bậc nhất được 8,8g CO</b>2; 7,2g H2O và 2,24l
N<sub>2</sub> (đkc). Amin trên có cơng thức:
A CH<sub>3</sub>NH<sub>2 </sub>B C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>(NH<sub>2</sub>)<sub>2 </sub> C C<sub>2</sub>H<sub>7</sub>NH<sub>2 </sub>D Công thức khác
<b>Câu 15: Tên gọi nào </b>sai với cơng thức tương ứng:
A. H2N – CH2 – COOH: glixin
B. CH3 – CHNH2 – COOH: α – Alanin
C. HOOC – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – CH(NH<sub>2</sub>)– COOH : Axit glutamic
D. H<sub>2</sub>N – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – CH(NH<sub>2</sub>) – COOH :lizin
<b>Câu 16:Hai ion đơn nguyên tử X</b>2+<sub> và Y</sub>−<sub> đều có cấu hình e như cấu hình e </sub>
của nguyên tử 10Ne. Vậy số p trong X
2+<sub> và Y</sub>−<sub> lần lượt là : </sub>
A 14 vaø 8 B 12 vaø 9 C 10 vaø 10 D 8 và 11
<b>Câu 17: Tách nước 2 rượu A ,B liên tiếp , chỉ được 1 anken duy nhất .A ,B là: </b>
A. CH
3OH ,C2H5OH B.Rượu etylic,Rượu n-propylic
C .Rượu n-propylic ,Rượu n-butylic D. Rượu tert-butylic , n-propylic
<b>Câu 18 :Hỗn hợp khí X gồm (C</b>3H8 và C4H10) có tỉ khối đối với H2 là 25,5. Thành
phần % thể tích laø :
A 50 vaø 50 B 25 vaø 75 C 45 vaø 55 D 20 vaø 80
<b>Câu 19 :Trong dung dịch Al</b>2(SO4)3 lỗng có chứa 0,6 mol thì dung dịch
đó có chứa:
−
2
A 0,2 mol Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> B 0,4 mol Al3+<sub> </sub>
C 1,8 mol Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> D Cả Avà B đều đúng
<b>Caâu 20:Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và metylamin , chỉ cần dùng: </b>
A. Cu(OH)2, t
o<sub> B. phenolphtalein </sub>
C. Dung dịch Na2CO3 D. Quỳ tím
<b>Câu 21 Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hóa chất rắn hay dung </b>
dịch sau đây phản ứng với nhau : Al , FeS , HCl , NaOH , (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> ?
A .1 B. 3 C. 4 D. 2
<b>Caâu 22: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 rượu A ,B tác dụng Na vừa đủ , thu được 17,4 </b>
gam muối Na.Số mol khí H
2 thốt ra là:
A.0,15 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 3,2 mol
<b>Caâu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol phenol và 0,1 mol axit axetic tác dụng hoàn toàn </b>
với 300 ml dd Br
2 1 M.Cho dd sau phản ứng tác dụng với dd NaOH 0,2 M.Số
ml dd NaOH cần đủ là:
A.2000 B.200 C.1000 D.100
<b>Caâu 24: Cho 8 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu tác dụng với 20 gam dd HCl có C% = </b>
36,5%, thu được 0,1 mol khí H
2.Khối lượng Cu trong hỗn hợp là :
A.Nhiều nhất là 5,6 gam B.Ít nhất 2,4 gam
C.2,4 gam D.5,6 gam
<b>Caâu 25 :Andehit A có cơng thức ngun là (C</b>4H6O)n .A tác dụng H2 (Ni ,t0) , thu được
rượu B.Cho B tác dụng Na dư thì nH2 = ½ nB .Từ A , muốn điều chế thủy tinh
plexiglat , cần ít nhất mấy phản ứng ?(các chất khác có đủ)
A. 2 phản ứng B.3 phản ứng
C.4 phản ứng D.5 phản ứng
Câu 26:<b> Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được: </b>
số mol CO<sub>2</sub> = số mol H<sub>2</sub>O thì đó là dãy đồng đẳng:
A.Anđehit đơn chức no B.Anđehit vòng no
C.Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu , X , Fe .Để tách rời được kim loại X ra khỏi hỗn
hợp A , mà không làm thay đổi khối lượng X , dùng 1 hóa chất duy nhất là muối
nitrat sắt .Vậy X là :
A.Ag B.Pb C.Zn D.Al
C.C<sub>9</sub>H<sub>10</sub>(COOH)<sub>9</sub>(OH)<sub>3</sub> D.Không xác định được
Câu 29: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dd NaOH dư , đun nóng , tách được chất
có khối lượng phân tử lớn nhất .3 chất rắn đó là:
A.Al
2O3 ,Fe2O3 ,SiO2 B.Al2O3 ,Fe2O3 ,MgO
C.BaO ,FeO, Al
2O3 D.CuO, Al2O3 ,ZnO
Câu 30: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg , Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4 , được hỗn hợp
2 muối và hh 2 kim loại , đó là :
A.MgSO
4 , ZnSO4 , Cu ,Zn B.MgSO4 , ZnSO4 ,Cu,Mg
C.CuSO
4 ,ZnSO4 , Cu ,Mg D.CuSO4 ,ZnSO4 , Mg ,Zn
Câu 31:Khi đun nóng một rượu đơn chức A với H
2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
A .C
3H7OH B.C2H5OH C.C3H5OH D.C4H7OH
Câu 32:Đốt cháy hết a mol một amino axit A được 2 a mol CO2 và 2,5a mol H2O. A có
công thức phân tử:
A.C2H5NO4 B. C2H5N2O2
C.C2H5NO2 D.C4H10N2O2
Câu 33:Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng
108 đv.C. Y không tác dụng NaOH , nhưng tác dụng Na
Công thức cấu tạo của Y là :
A.C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH B.p -CH<sub>3 </sub>C<sub>6</sub>H<sub>4</sub>OH
C.C
6H5-CH2-OH D. Kết quả khác
Câu 34: Hỗn hợp A gồm Al
2O3 và oxit kim loại MXOY .Cho khí H2 dư , nung nóng A qua
, được chất rắn .Cho chất rắn qua dung dịch NaOH dư ,đến kết thúc , được rắn
B .Cho B tan hết trong dd HCl dư ,khơng có khí thốt ra. M
XOY là :
A.CuO B.MgO C.ZnO D.Fe
3O4
Câu 35:Trong phản ứng : 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 3H2O
A.Cl2 là chất khử , KOH là chất oxi hoá
B.Cl2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
C.Cl2 là chất oxi hoá , KOH là chất khử
D.Khơng có chất khử ,chất oxi hóa
Câu 36 :Phân tích một amino axit A, cho kết quả:
54,9% C, 10% H, 10,7% N và MX = 131.
Công thức phân tử của X là:
A.C6H13O2N B. C4H14 ON2
Câu 37: Các chất nào dưới đây đều tác dụng với Na ?
A.C
3H5OH , C2H6O , Phenol
B.Phenol , rượu benzylic , benzen
C. Phenol , rượu etylic , propanon
D.C
2H5OH , C3H5OH ,H2O
Câu 38:Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dung dịch H
2SO4 loãng dư ,tách được chất
có khối lượng phân tử nhỏ nhất. 3 chất rắn đó là:
A.BaO ,CuO, Al
2O3 B.Al2O3 ,Fe2O3 ,MgO
C.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ,Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ,NaOH D.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ,Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ,SiO<sub>2 </sub>
Câu 39:Cho Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2 muối CuSO
4 ,FeSO4 , được 2 muối và
2 kim loại .Đó là :
A.FeSO
4 , CuSO4 , Cu ,Fe B.MgSO4 , FeSO4 ,Cu , Fe
C.MgSO
4 , CuSO4 ,Cu ,Mg D.MgSO4 , FeSO4 ,Mg,Fe
Câu 40 : Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, D, trong đó B, D là 2 rượu đồng phân. Đốt cháy
2 .
Vậy công thức phân tử của các rượu lần lượt là:
A.CH
4O và C3H8O B.CH4O và C3H6O
C.CH
4O và C3H4O D.C2H6O,C3H8O
GV. Nguyễn Tấn Trung
TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn
<b>Câu 1: Dùng cơng thức: </b> = CO2
H2 O
<b>Câu 2: Cần nhớ: </b> 1 2 3 2
4
; <i>HNO</i>
<i>S</i>− <i>S</i>− ⎯⎯⎯→+ <i>SO</i> −
Ta có sơ đồ nhẩm: FeS2 Fe3+ + 2SO42- (1)
0,05mol 0,05mol 0,1mol
Cu2S Cu2+ + SO42- (2)
0,1mol 0,1mol 0,1mol
BaSO4: 0,2mol
(1), (2), đề => Kết tủa gồm: Fe(OH)3: 0,05mol
Cu(OH)2: 0,1mol
<b>Câu 3: Mọi hợp chất hữu cơ có 1 liên kết π đốt đều có nCO</b>2 = nH2O
<b>Câu 4: 2 – metyl butadien – 1,3 </b>
CH2 = C – HC – CH2 tạo được 3 sản phẩm cộng với Br2 theo tỉ lệ 1:1
CH3
<b>Câu 5: Ta nhẩm được nCO</b>2 = nBaCO3↓ = = 0,03mol
=
H2O
Câu 6: Với Z ≤ 20 ngun tố có 2 electron độc thân có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là:
2p2 <sub>; 2p4; 3p</sub>2 <sub>; ;3p</sub>4
Cần nhớ: Kim loại phản ứng với HCl có
mMuối = mKL pư + 71.n <sub>H</sub><sub>2 </sub>
CTTQ: CnH2n + 2 - 2a – m(CHO)m (*)
a = 0
Anđehit no 2 chức có:
m = 2
(*) => CTTQ: CnH2n(CHO)2 => ĐS:C
<b>Câu 9: Ta nên nhớ: </b>
CH3COOH
X(C, H, O)
%O=53,33
=> CTN: (CH2O)n
Theo đề =>X: C2H4O2 với C2H4O2 có 3 cơng thức phân tử: HCOO – CH3
CH2 – CHO
OH
Chỉ có C2H6O là thoả điều kiện đề bài (C2H5OH → CH3COOH)
Đaùp aùn : C
<b>Câu 10: </b>Dể thấy C3H6O2 có 1 liên kết π nên chỉ có đáp án a là thoả mãn
<b>Câu 11: </b>
• Ở nhiệt độ thường
Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O
• Ở nhiệt độ cao
Theo đề => ĐS: B
Câu 12:
Pư: CO2 + NaOH = NaHCO3 (1)
x x x
CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O (2)
y 2y y
CO2 = x + y = 0,1 x = 0,1
Có =>
NaOH = x + 2y = 0,15 y = 0,05
Ö mMuối = 84x + 106y = 13,7g
Ö ĐS: D
Câu 13: Với CxHyOzNtClu
0 < y ≤ 2x + 2 + t - u
Điều kiện tồn tại:
y + t + u = số chẳn
Ö C3H6O2N sai
Ö ĐS:A
Câu 14: B
Từ phản ứng đốt amin có:
Số C: Số H: Số N = nCO2 : 2nH2O : 2nN2
= 0,2:0,8:0,2
= 1:4:1
Câu 15: B: CH3 – CH – COOH: Alanin
NH2
Câu 16: Tổng Quát
M – ne → Mn+
X +me → X
m-Số proton trong nguyên tử và ion: khơng đổi
Ư P X2- = P X = 10 + 2 = 12
Câu 17: A tạo CH2 = CH và còn CH3OH
B, D: sinh nhiều hơn 1 olefin
Ö ĐS: B
Câu 18: Dùng sơ đồ nhẩm tỉ lệ mol:
amol C3H8 44 7
51
bmol C4H10 58 7
Ö = = 1 => ĐS: A
Câu 19: n = n = 0,2mol
Al2(SO4)3 SO
42-Ư ĐS: A
Câu 20: Alanin:khơng đổi màu q tím
Ư ĐS: D
Câu 21:
Al phản ứng với HCl; ddNaOH → H2
FeS phản ứng với HCl → H2S
(NH4)2CO3 → NH3; CO2
Ö ĐS: C
Câu 22:
n H2= = 0,3
Ö ĐS: C
C âu 23: Dễ thấy hết , CH3C OOH c ịn ngun
Ư dd sau gồm: CH3COOH: 0,1mol
HBr: 0,3mol
Ö VddNaOH = 2000ml
Ö ĐS:A
Câu 24: nHClbđ = = 0,2mol
Ö HCl: hết
Ö n Mgpư = nH2 = 0,1mol
Ö mCu ≤ 8 – 0,1.24 = 5,6
Ö ĐS:A
Câu 25:
nH2 = ½ nB => B: đơn chức
Ö A: Anđêhyt đơn
Ư A: C3H5CHO có CTCT: CH2 = C – CHO
CH3
Sơ đồ điều chế:
An đehyt → Axit → Este → Thuỷ tinh
Ö ĐS: B
Câu 26: nCO2 = nH2O
Ư Anđehyt có 1 liên kết π
Ư Anđêhyt là đơn, no
Ö ĐS: A
Câu 27: Theo đề X pải đứng sau Fe
Ö X: Ag
Câu 28: Chỉ có A có tỉ lệ số C:số H: số O = 6:8:7
Ö ĐS: A
Câu 29: A
Câu 30: Choïn A do 2 kim loại: Cu, Zn
Câu 31: Do dB/A = 0,7 <1
Ư B: olefin vì A đơn
Ö ĐS: B
Câu 32:
= CO 2 <sub> = </sub> <sub> = </sub>
H2O
C2H5NO4 khơng đảm bảo hố trị
Ư ĐS:A
Câu 35:B
Câu 36: CxHyOzNt có x:y:z:t = : : :
Ö X:y:z:t = 6:13:2:1
Ö A: C6H13O2N
Ư ĐS: A
Câu 37: Benzen, propanol khơng tác dụng với Na
Ö ĐS:D
Câu 38: Chọn D vì H2SO4 khơng phản ứng được với SiO2
Câu 39: Chỉ có saccarozo thuỷ phân cho glucozo và fructozo
Ư ĐS: A
Câu 40:
hhX
Ö Hỗn hợp: CH4O và C3H8O
Ö ĐS: A
GV. Nguyễn Tấn Trung
TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn