Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.56 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : Tiết PPCT : 04 </i>
<i>Ngày dạy :</i>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững:</b>
+ Định nghĩa Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp.
+ Các cơng thức Hốn vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp.
+ Hai tính chất của số <i>Cnk</i>.
<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng:</b>
+ Phân biệt được cách sử dụng chỉnh hợp , tổ hợp.
+Vận dụng linh hoạt : 2 quy tắc đếm , hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp vào các bài tốn cụ
thể.
<b>3. Thái độ: Tích cực, chủ động tham gia xây dựng bài học. Có tư duy và sáng tạo.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
+ Sách giáo khoa, giáo án, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
+ Ôn tập trước bài ở nhà.
+ Vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen với hoạt động nhóm.
<b>1. Ổn định lớp: + Sỉ số, vệ sinh, đồng phục.</b>
<b>2. Bài cũ: Đan xen trong tiến trình bài học.</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
+ Như thế nào là một
hốn vị?Cơng thức tính
số các hóan vị là gì?
+ Như thế nào là một
chỉnh hợp?Cơng thức
tính số các chỉnh hợp là
gì?
+Như thế nào là một tổ
hợp?Cơng thức tính số
các tổ hợp là gì?
+Trả lời tại chỗ câu hỏi
của giáo viên.
+Trả lời tại chỗ câu hỏi
+Trả lời tại chỗ câu hỏi
của giáo viên.
<i><b>I. Kiến thức cần có:</b></i>
<i><b>1. Hốn vị : Kết quả của việc sắp xếp n </b></i>
phần tử của A theo một thứ tự nào đó được
gọi là 1 hoán vị của tập hợp A.
Pn = n! = n(n -1) …. 2.1
<i><b>2. Chỉnh hợp : Kết quả của việc lấy k phân </b></i>
tử của A ( 1 <sub> k </sub><sub> n) và xếp chúng theo </sub>
một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh
hợp chập k của n phần tử .
)!
(
!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>Ak</i>
<i>n</i> <sub></sub>
<i><b>3. Tổ hợp : Một tập con gồm k phần tử của </b></i>
A (1 <sub> k </sub><sub> n) được gọi là 1 tổ hợp chập k </sub>
của n phần tử .
* Kết quả của việc lấy k phần tử từ n phần
tử của A( không quan tâm đến thứ tự ) là 1
chỉnh hợp chập k của n phần tử.
C
k
n
n!
k!(n k)!
T/c 2:
1
1 1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> <i><sub>Cn</sub></i>
<sub> ( 1 </sub><sub>k < n)</sub>
<b>Họat động 2: </b>
<b>4. Củng cố: Đan xen trong tiến trình bài học</b>
<b>5. Dặn dị: Về nhà xem lại bài, các ví dụ đã làm.</b>
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
+Giao bài tập .
+Để thời gian học sinh
suy nghĩ , thảo luận.
Tập A gồm 6 phần tử
khác 0.
a)có tất cả bao nhiêu số?
b) Có 3 chữ số không
nhất thiết khác nhau ,
mỗi số có bao nhiêu
cách chọn?
c) Ta chọn 4 số trong 6
số từ tập A và sắp xếp
chúng theo 1 thứ tự nào
đó .
d)
a1 a2 a3 a4
+ Giao bài tập .
+Để thời gian học sinh
suy nghĩ , thảo luận.
+ Giao bài tập .
+Để thời gian học sinh
suy nghĩ , thảo luận.
+Gợi ý và hứong dẫn
cách giả cho các em.
+Đọc kỹ bài tập.
+ Suy nghĩ và thảo luận
tìm cách giải bài tốn.
+Trả lời tại chỗ.
+Trả lời tại chỗ và giải
thích vì sao em chọn như
thế.
+Trả lời tại chỗ và giải
thích vì sao em chọn như
thế.
+Dựa vào gợi ý làm bài.
+Đọc kỹ bài tập.
+ Suy nghĩ và thảo luận
+Đọc kỹ bài tập.
+ Suy nghĩ và thảo luận
tìm cách giải bài tốn.
+Chú ý khắc sâu kiến
thức. và giải bài tập
<i><b>Bài tập 1: A = {1 , 2 , 3 ,4 , 5 , 6} . Có </b></i>
bao nhiêu số tự nhiên được lập từ A :
a. Có 6 chữ số đơi một khác nhau ?
b. Có 3 chữ số khơng nhất thiết khác nhau?
c. Có 4 chữ số đơi một khác nhau ?
d. Có 4 chữ số đơi một khác nhau , trong
đó phải có mặt chữ số 1 ?
<i><b>Gải:</b></i>
a. 6! = 720 (số)
b. Gọi số cần tìm là : <i>a a a</i>1 2 3
Mỗi số a1 , a2 , a3 có 6 cách chọn từ tập A.
Theo quy tắc nhân có : 6.6.6 = 216 (số)
c. Có A64 = 360 (số)
d. Có tất cả 4.A53 = 240(số)
<i><b>Bài tập 2: Từ một tập thể gồm 12 học sinh</b></i>
ưu tú , người ta cần cử ra 1 đoàn đi dự trại
hè quốc tế trong đó có 1 trưởng đồn , 1
phó đồn , và 3 đồn viên . Hỏi có bao
nhiêu cách cử ?
<i><b>Đáp số:</b></i>
C125 A52 = 15840
<i><b>Bài tập 2: Giải các phương trình:</b></i>
a) 6
1
)!
1
(
)!
1
(
!
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
b) 2
2
<i>x</i>
<i>A</i>
c)
<i>X</i>
<i>x</i> <i>A</i>
<i>P</i>
3
3
<b>Đáp số:</b>
a. m = 2 hay m = 3.
b. x = 2