Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

page 91 giaùo aùn lôùp 2 ñaøng thò kim chi tuaàn 01 thöù hai ngaøy 180808 moân taäp ñoïc có công mài sắt có ngày nên kim i mục đích yêu cầu 1 rèn kĩ năng đọc thành tiếng đọc trơn toàn bài đọc đún

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.76 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 01</b>


Thứ hai ngày 18/08/08 mơn :TẬP ĐỌC


CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ơn tồn, thành tài; các vần có từ khó:
quyển, nguệch ngoạc, quay; từ có âm, vần dễ viết sai do ảnh hưởng cách phát âm địa phương: nắn nót,
sách, sắt, sao.


- Biết nghỉ hơi các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ).
<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới.


<i>- Hiểu nghĩa đen và bóng của câu tục ngữ "Có cơng mài sắt, có ngày nên kim".</i>


<i><b>3. Thái độ: Rút được lời khuyên từ câu chuyện "Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới</b></i>
<i>thành cơng".</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn các đoạn văn của bài tập đọc.
- Bảng hướng dẫn ngắt, nghỉ của đoạn văn trên.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
Ổn định lớp: Kiểm tra sách TV1.


<b> A. Mở đầu:</b>


- GV giới thiệu 8 chủ điểm của SGK1.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV cho HS quan sát tranh ở SGK và hỏi:
? Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?


- Muốn biết bà cụ đang làm gì, bà cụ và cậu
bé nói với nhau chuyện gì, muốn nhận một
lời khun hay, hơm nay chúng ta sẽ tập đọc
<i>truyện "Có cơng mài sắt, có ngày nên kim".</i>
- GV ghi đề bài lên bảng.


<b> 2. Luyện đọc đoạn 1, 2:</b>
<i>2.1. GV đọc mẫu.</i>


<i>2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ:</i>


<i>- HS lấy sách TV1 để lên bàn.</i>


- Mở mục lục sách. 1, 2 HS đọc 8 chủ điểm, lớp đọc
thầm.



- HS mở sách QS tranh minh hoạ.


- Tranh vẽ bà cụ và một cậu bé. Bà cụ đang mài một
vật gì đó. Bà vừa mài vừa nói chuyện với cậu bé; cậu
bé nhìn bà làm việc, lắng nghe lời bà.


- Lắng nghe.


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Đọc từng câu: GV hướng dẫn đọc đúng
các từ ngữ khó, xem yêu cầu.


b) Đọc từng đoạn trước lớp:


- Hướng dẫn các em ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
và thể hiện tình cảm qua giọng đọc.


- Treo bảng phụ viết sẵn:


Mỗi khi cầm quyển sách / cậu chỉ đọc vài
dòng / đã ngáp ngắn ngáp dài / rồi bỏ dỡ //
- GV đọc, kết hợp giảng từ ngữ trong đoạn:
+ Ngáp ngắn ngáp dài: ngáp nhiều vì buồn
ngủ, mệt hoặc chán.


+ Nắn nót: (viết hoặc làm) cẩn thận, tỉ mỉ.
+ Nguệch ngoạc: không cẩn thận.


+ Mải miết: chăm chú làm việc, không nghĩ.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm: GV phân


nhóm theo tổ, theo dõi các nhóm đọc.


d) Thi đọc giữa các nhóm: Gọi HS đọc tiếp
sức từng câu, đoạn, cả bài theo nhóm. Nhận
xét nhóm đọc tốt.


e) Cả lớp đồng thanh đoạn 1,2:
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1,2:</b>


? Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào?


?Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?


a) Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
b) Cậu bé có tin từ thỏi sắt mài được thành
chiếc kim nhỏ không?


3) Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin?


- GV nhận xét và kết luận.


- 1 HS đọc.


- Gọi 2 HS nhìn sách đọc phần chú thích (mỗi em 2
từ).


- Lắng nghe.



- Nhóm lần lượt đọc, các nhóm khác lắng nghe, nhận
xét.


- Đồng thanh, cá nhân đọc từng đoạn, cả bài. Nhận xét
nhóm đọc tốt.


- Đồng thanh đoạn 1,2.


-1 HS đọc đoạn 1."Mỗi khi rất xấu".
- 1 HS đọc đoạn 2. Lớp đọc thầm.


- 1 HS đọc câu hỏi 2 và trả lời: bà cụ đang cầm thỏi
sắt mải miết mài vào tảng đá.


- Để làm thành một cái kim khâu.


- Thái độ của cậu bé: ngạc nhiên hỏi..


- Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được.
- Lắng nghe.


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>4. Luyện đọc các đoạn 3,4:</b>


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.


d a) Đọc từng câu: Đọc đúng các từ ngữ có


vần khó: hiểu, quay, sắt, sẽ.


b) Đọc từng đoạn trước lớp: Hướng dẫn ngắt
nghỉ hơi đúng chỗ.


- Thi đọc giữa các nhóm: Lớp nhận xét,
đánh giá.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn. Đọc
đầu bàn.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Nghe góp ý.


- Các nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e) Cả lớp đồng thanh.


<b>5. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3,4:</b>
?: Bà cụ giảng giải thế nào?


<b>6. Luyện đọc lại:</b>


<b>- Cho học sinh luyện đọc lại bài.</b>
<b>7. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Em thích nhân vật nào trong truyện?
- GV nhận xét tiết học. Về nhà xem kĩ lại
bài để tiết đến học kể chuyện.



- 1 HS đọc đoạn 3. Lớp đọc thầm.
- Mỗi ngày ... thành tài.


- 5-10 em đọc lại bài.


- Lớp bình chọn bạn đọc hay.


-Trả lời và nêu lý do em thích Lắng nghe


<b>Mõn toaựn</b> <b>Ôn tập các số đến 100 Tiết 1</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về: Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số. Số có một ,hai chữ số; số liền trớc, số liền sau
của một số.


- Rèn kĩ năng đọc, viết số, tìm số liền trớc, số liền sau.
- Giáo dục HS u thích học tốn.


<b>B- Đồ dùng : - Bảng các ô vuông.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Tỉ chøc: - KiĨm tra sÜ số


2/ Kiểm tra: - Đồ dùng học tập
3/ Bài mới:


a- HĐ1: Củng cố về số có một chữ số:
- Phần a) -Nêu các số có 1 chữ số?
- GV hớng dẫn HS tự làm phần b) và c).



<i>- GV chữa bµi vµ rót ra kÕt ln: Cã 10 sè cã một </i>
<i>chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sè 0 lµ sè bÐ </i>
<i>nhÊt có một chữ số, số 9 là số lớn nhất có một chữ</i>
<i>số.</i>


b- HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số:
- GV vẽ một bảng các ô vuông.
- GV hớng dẫn HS tự làm phần b và c.


<i>- GV chữa bài và rút ra kết luận: Số bé nhất có hai </i>
<i>chữ số là 10; Số lớn nhất có hai chữ số là 99.</i>
<i>c- HĐ3:Củng cố về số liỊn sau,sè liỊn tríc: </i>
- GV híng dÉn 1 phÇn .


- Chấm và chữa bài.
4/ HĐ nối tiếp:
<i>- Trò chơi:" Ai nhanh hơn".</i>


- Hát
* Bài 1:
- HS nêu


- HS c các số có một chữ số theo thứ tự từ bộ n ln v
ngc li.


- HS nêu.
* Bài 2:


-HS điền các số thích hợp và đọc(Tơng tự bài 1)


- HS đọc.


* Bµi 3:


- HS đọc đề- nêu yêu cầu.
- Lm v.


- HS1: nêu số ở giữa.
- HS2: nêu số liền trớc.
- HS3: nêu số liền sau.
HS cho điểm lẫn nhau.


<i><b>Moân : </b></i>

<b>TẬP VIẾT</b>

<b>: CHỮ HOA :A .</b>

Tiết 1


<i>I. Mục đích, u cầu:</i>


- Rèn kĩ năng chữ viết.


- Biết viết chữ cái viết hoa

<b>A</b>

(cỡ vừa và nhỏ)


<b> - Biết viết ứng dụng câu " </b>

Anh em thuËn hßa

" theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
qui định.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b> 2. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>



a) HD quan sát và nhận xét chữ

<b>A</b>

hoa:
- Nhận xét: Chỉ vào chữ mẫu trong khung.
- Hỏi: Chữ này cao mấy li, gồm mấy đường kẻ
ngang, được viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ mẫu miêu tả.


+Nét 1: gần giống nét móc ngược trái nhưng
hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải. +
Nét 2: là nét móc phải.


+ Nét 3: là nét lượn ngang.
- Hướng dẫn cách viết:


+ Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét
móc ngượctừ dưới lên, nghiêng về bên phải và
lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ 6.


+ Nét 2: Từ điểm dừng bút ở đường kẻ 1,
chuyển hướng bút viết nét móc ngược, phải
dừng bút ở đường kẻ 2.


+ Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết
nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải.


- Viết mẫu chữ

<b>A</b>

cỡ vừa: 5 dòng kẻ li, trên
bảng lớp, kết hợp nhắc lại để HS theo dõi.
b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- Nhận xét, uốn nắn.



<b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:</b>
a) Giới thiệu câu ứng dụng:


- GV đưa bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng.
Câu này đưa ra lời khuyên anh em trong nhà
phải thương yêu nhau.


b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Độ cao của các chữ cái:


+ Các chữ

<b>A</b>

<b> (</b>

<b>A</b>

<b> hoa cỡ nhỏ, cao mấy li?). +</b>
<b>Chữ t cao mấy li? </b>


<b>+ Những chữ còn lại: n, m, o, a cao mấy li?</b>
<b>+ Dấu nặng dưới chữ â, dấu huyền đặt trên chữ</b>
<b>a.</b>


Hỏi: các chữ (tiếng) viết cách nhau một
khoảng cách bằng chừng nào?


- Lớp hát
- Lắng nghe.
- Quan sát.


- Cao 5 li, 6 đường kẻ ngang - viết 3 nét.
- Lắng nghe.


- Quan sát cách viết.


- Viết vào bảng con.


- Viết chữ cái

<b>A</b>

2, 3 lần.


- Đọc câu ứng dụng.
"

Anh em thuËn hßa

"
- Lắng nghe.


- 2,5 li
- 1,5 li
- 1 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV viết mẫu chữ

<b>Anh </b>

trên dòng kẻ và tiếp
tục chữ còn lại, hướng dẫn HS viết nối tiếp
điểm cuối của chữ

<b>A</b>

nối liền với điểm bắt đầu
<b>chữ n và tiếp tục.</b>


- Hướng dẫn viết chữ

<b>Anh</b>

<b> vào bảng con</b>
- Nhận xét chữ viết, uốn nắn.


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b>


- Chữ cái

<b>A </b>

cỡ vừa 5 li viết 1 chữ hở 1 ơ,
tương tự các chữ tiếp.


- 2 dịng câu ứng dụng cỡ nhỏ "

Anh em



thuËn hßa

".
<b>5. Chấm - chữa bài:</b>


- Chấm 5 - 10 bài.



- Nhận xét để rút kinh nghiệm.
<b>6. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành bài viết.


- 2,3 lần
- Lắng nghe.


- HS viết vào vở tập viết.


- HS nộp vở.


<b>………..</b>


Thứ ba :ngày 19/08/08


<b>Moõn :keồ truyeọn </b>

<b>Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b>

Tieỏt 1
<b>1. Mục đích yêu cầu:</b>


*Rèn kĩ năng nói:


- Kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện


- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể.
*Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>



<b> -Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to).</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của Giáo viên</b> <b> Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1.Giới thiệu truyện:</b>


Truyện ngụ ngôn trong tiết tập đọc các em vừa
học có tên gì?


- C©u chun khuyªn chóng ta điều gì?
GV ghi bảng


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


- Đọc u cầu của bi trong sỏch TV


<i><b>a. Kể từng đoạn theo tranh: </b></i>


-Yêu cầu học sinh kể chuyện theo nhóm:
- Treo tranh trớc lớp yêu cầu kể chuyện trớc
lớp:


- Yờu cầu học sinh nhận xét theo nội dung:
+Kể đủ ý cha? đúng trình tự khơng?


+ Về cách diễn đạt?
+ Về cỏch th hin?


<i><b>b. Kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>



- Có thĨ chän 1 trong 2 h×nh thøc
- Mét häc sinh dể toàn bộ câu chuyện
- Một HS kể một đoạn, em kh¸c kĨ tiÕp.
- Ci cïng c¶ líp NX HS, nhãm kÓ hay
nhÊt.


<b> 3. Củng cố dặn dò:</b>


2 HS: có công ...nên kim, làm việc gì cũng phải nhẫn
nại.


- Làm việc theo nhãm 4
- Quan s¸t tranh SGK.
- Nèi tiÕp nhau kể từng đoạn.


- Đại diện các nhóm lên kể lại câu chuyện (kết hợp chỉ tranh).
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét bạn kể.


- HS nhn xột bn kể về nội dung, cách diễn đạt, cách thể
hiện.


HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Con học tập đợc gì qua câu chuyện trên:
ý nghĩa: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn
nại.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc:



- KhuyÕn khÝch häc sinh vÒ nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe và làm theo lời khuyên bổ ích của câu chuyện.


<b>Moừn : toan </b> <b>OÂn tập các số đến 100 (Tiếp ) Tiết 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về đọc, viết, so sánh, phân tích số cố hai chữ số theo chục và đơn vị.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số.


- Gi¸o dơc HS ham häc toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- K bng nh bi 1 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/Tỉ chøc: KT sÜ sè


2/ KiĨm tra:


- Cã bao nhiªu sè cã mét, hai ch÷ sè?


- Sè bÐ nhÊt( lín nhÊt) cã mét, hai chữ số? cho
ví dụ?


3/ Bài mới:


a- H1: Cng cố về đọc, viết, phân tích số.
- Đọc đề, nờu yờu cu?



- Nhận xét, chữa bài.
b- HĐ2: So sánh số.


- GV hớng dẫn: Vì sao điền dấu> hoặc < hoặc =
?


<i>VD: 72 > 70 vì có cùng chữ số hàng chục là 7 </i>
<i>mà 2 > 0 nên 72 > 70.</i>


- GV chữa bài.


- GV chm, nhn xột, cha bài.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: " Điền đúng, điền nhanh"


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- NhËn xÐt giê- Dặn dò về nhà ôn bài.


- Hát
- HS nêu
- HS nhËn xÐt
* Bµi 1: Lµm miƯng


- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS đọc, phân tích số.


- HS nhận xét, đọc lại kết quả.
* Bài 2: Tơng tự bài 1



* Bµi 3: Lµm phiÕu HT


- HS đọc đề, nêu yêu cu
- HS lm bi


- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- HS nhận xét


* Bài 4: Tơng tự bài 3
- HS làm vở


- 2 HS làm trên bảng lớp
* Bài 5:


- HS chia 2 đội thi điền số đúng và nhanh:
<i><b>67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.</b></i>


- HS nhận xét, cho điểm 2 đội.
<b>Moõn :chớnh taỷ(taọp cheựp)</b> Cể CễNG MÀI SẮT, Cể NGÀY NấN KIM (tieỏt 1)


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1.</b> <b>Rèn kĩ năng viết chính tả:</b>


- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài "Có cơng mài sắt có ngày nên kim".


- Qua bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn, chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa
và lùi vào một ô.


<i><b>- Củng cố quy tắc viết c/k</b></i>


<b>2.</b> <b>Học bảng chữ cái:</b>


- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
- Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Mở đầu:</b>


K. tra vở,đồ dùng học tập mơn chính tả.
<b>B. Bài mới:</b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học:
cách cầm bút, đặt bút, viết nắn nót, đúng,
chữ viết sạch, đẹp.


<i><b>1. Hôm nay các em tập chép bài đầu tiên: "</b></i>
<i>Có cơng mài sắt có ngày nên kim".</i>


Ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>


- GV viết đoạn văn trên bảng.đọc đoạn văn
<i>trên từ "Mỗi ngày... cháu thành tài".</i>


? Đoạn này chép ở bài nào?


? Đoạn chép này là lời của ai với ai?


? Bà cụ nói gì?


? Đoạn chép này có mấy câu?
? Cuối mỗi câu có dấu gì?


? Những chữ nào tron bài được viết hoa?
? Chữ đầu đoạn được viết hoa thế nào?


- Những chữ khó viết: sắt, sẽ, giống, ít.
- GV gạch dưới những chữ cần lưu ý.
- Hướng dẫn chép vào vỡ.


- GV theo dõi, uốn nắn.
<b>3. Chấm - chữa bài:</b>


- Yêu cầu học simh dò lại bài sửa lỗi.
- GV chấm 5 - 7 em.


- Nhận xét vở, cách trình bày.
<b>4. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>


<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống "c" hay "k": viết</b></i>
sẵn ở bảng phụ treo HD làm.


... im khâu, ...ậu bé, ...iên nhẫn, bà ...ụ.
<i><b>Bài 3: Kẻ, viết vào bảng phụ.</b></i>


- GV nhắc lại yêu cầu của bài 3.


- Đọc tên ở cột 3.



-Lớp trưởng bắt 1 bài hát
- HS để dụng cụ để kiểm tra.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Gọi 3,4 HS nhìn bảng đọc đoạn văn trên.
<i>"Có cơng mài sắtcóngày nên kim". </i>


- Của bà cụ với cậu bé.


- Giảng giải cho cậu bé biết kiên trì, nhẫn nại thì việc
gì khó làm cũng được.


- 2 câu.
- Dấu chấm.
- Mỗi, giống.


- Được viết hoa và lùi vào một ô.
- Viết các chữ vào bảng con.


- Viết vào vở.


- Lấy bút chì chữa lỗi sai, ghi bên ngồi lề đỏ và
gạch chân từ viết sai.


- Lắng nghe.



- 1 HS đọc yêu cầu bài và 1 HS lên bảng làm mẫu.
- Nhận xét. Viết vào vở.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lần lượt HS lên bảng điền vào cột 2. Các em khác
viết vào vở.


- 4HS đọc lại thứ tự đúng 9 chữ cái. Viết thứ tự 9 chữ
<i>cái a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê.</i>


- Gọi 3 HS nhắc lại chữ vừa xóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét, sửa sai.cho học sinh đọc lại.
<b>4. Học thuộc lịng bảng chữ cái:</b>


- GV xóa những chữ cái đã viết ở cột 2.


- GV xóa bảng, gọi HS đọc.
<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét- biểu dương, nhắc nhở.
<i>Về nhà đọc trước bài "Tự thuật" và hỏi bố mẹ</i>
nơi sinh, quê quán của các em để tiết học
đến chúng ta học.


- Lắng nghe.


<b>Môn :thể dục</b> <b>Giíi thiệu chơng trình trò chơi</b>



<b> diệt con vật có hại</b> <b> Tiết 1:</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Gii thiu chng trỡnh thể dục lớp 2. Yêu cầu HS biết đợc một số nội dung cơ bản của chơng trình và có
thái độ học tập đúng.


- Một số quy định trong giờ thể dục. Yêu cầu HS biết những điểm cơ bản và từng b ớc vận dụng vào quá trình
học tập to n np.


- Biên chế tổ, chọn cán sự.


- Học giậm chân tại chỗ - đứng lại. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng.
- Ôn TC: “Diệt các con vật có hại” – yêu cầu tham gia chơi tơng i ch ng
<b>II. a im </b><b> phng tin.</b>


- Địa điểm: Sân trờng.
- Phơng tiện: còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
1. Phần mở đầu


- Tập hợp lớp, phổ biến ND yêu cầu giờ học (2 3)
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1


2. Phần cơ bản. (15)


- Giới thiệu chơng trình TD lớp 2.
- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự TD.


- Học giậm chân tại chỗ: GV làm mẫu HS quan sát tập theo.


- TC Diệt các con vật có hại.


+ Kể tên một số con vật có hại?
+ GV nêu cách chơi


+ HS chơi thử


+ GV điều khiển cho HS chơi chính thức.
3. Phần kết thúc (5)


- Vỗ tay và hát.


<b>..</b>


Th t ngày 20/ 08/08


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.</b>


- Đọc đúng các từ có vần khó: quê quán, quận, trường; các từ phát âm sai do tiếng địa phương: nơi sinh, xã.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dòng.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:</b>


- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở sau bài học, các từ chỉ đơn vị hành chính (xã,
phường, quận, huyện).


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài.
- Bước đầu có khái niệm về 1 bản tự thuật (lý lịch).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung tự thuật câu hỏi 3,4 SGK.


III. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em, mỗi em đọc 2 đoạn bài " Có
cơng mài sắt, có ngày nên kim".


? Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?
? Câu chuyện này khuyên em điều gì?
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Chỉ cho HS sinh xem bức ảnh trong SGK.
Hỏi: Đây là ảnh ai?


- GV nói: Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay
chúng ta sẽ đọc lời bạn ấy tự kể về mình như
thế được gọi là "tự thuật" hay "lý lịch". Qua
lời tự thuật của bạn em sẽ biết bạn ấy tên là gì,
là nam hay nữ, sinh ngày nào, nhà ở đâu.
Giờ học còn giúp các em hiểu cách đọc một
bài tự thuật rất khác cách đọc một bài văn, bài
thơ... Đó chính là bài các em học hôm nay.
<b>- Gv ghi bảng :Tự thuật.</b>


<b>2. Luyện đọc:</b>
- Đọc mẫu toàn bài



- HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc từng câu:


- Hướng dẫn đọc đúng các từ khó: huyện; từ
địa phương: nơi sinh, xã, Sáu; từ mới: tự
thuật, quê quán, nơi ở hiện nay ghi bảng.
b) Đọc từng đoạn trước lớp:


- GV cho mỗi em đọc 4 dòng.


- GV treo bảng phụ: Hướng dẫn cách đọc:


- 2 em đọc + trả lời câu hỏi.


- Ảnh của bạn Thanh Hà.một bạn nữ.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết.
- Đọc cá nhân.


- Luyện đọc đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên //
Nam, nữ //


Ngày sinh // 23/4/1996 (hai mươi ba/
tháng tư/ năm một nghìn chín trăm chín mươi
sáu).



c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
d) Thi đọc giữa các nhóm:
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


? Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
? Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn như vậy?
? Hãy cho biết họ tên em ...


? Hãy cho biết địa phương em ở.
<b> 4. Luyện đọc lại:</b>


- Đọc giọng rõ ràng, rành mạch
- Nhận xét, kết luận.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho
nhà trường, người đi làm viết cho cơ quan, xí
nghiệp...


Quê quán Trường


- Đọc nối tiếp nhau, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Luyện đọc ở bảng phụ.


- Lần lượt đọc trong nhóm.
- Các em khác nghe góp ý.


- Đại diện nhóm đọc.
- Lớp nhận xét đánh giá.
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Em biết bạn qua bản tự thuật.


- Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà em biết được thông
tin về bạn ấy.


- 3 HS làm mẫu trước lớp.
- Gọi 2 HS làm mẫu.
- 5 em đọc lại bài.


-Lắng nghe, thực hiện


Môn :luyện từ và câu TỪ VÀ CÂU. (tiết 1)

<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>



- Bước đầu làm quen khái niệm từ và câu.


- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập
- Bước đầu biết dùng từ đặt những câu đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Tranh minh họa các sự vật, hoạt động trong SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung BT2.


- Vở bài tập.


III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>A. Ổn định lớp.</b>


Bắt đầu từ lớp 2 các em được làm quen với tiết
học mới có tên gọi "Luyện từ và câu". Những
tiết học này sẽ giúp các em mở rộng vốn từ, biết
sử dụng từ ngữ để nói, viết phải thành câu.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thêm thế


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nào là từ và câu. Đó là bài của các em học hơm
nay.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (miệng)</b>


- Hướng dẫn yêu cầu của bài tập + 8 bức tranh
trong SGK vẽ người, vật hoặc việc. Bên mỗi
tranh có một số thứ tự:


- Em cần xem tên gọi nào là của người, vật hoặc
việc.Bây giờ cô đọc số, các em nêu tên người,


vật hoặc việc theo thứ tự cho đúng.


- Hoạt động nhóm: chia nhóm 2 bàn 1 nhóm.
Lời giải: 1)Trường, 2)Học sinh, 3)chạy,
4)Côgiáo,5)Hoahồng,6)nhà,7)xe đạp,8)múa.
<b>Bài 2: (miệng)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét - bổ sung.


+ Từ chỉ đồ dùng học tập: bút chì, bút mực,
bút bi, bút màu, bút vẽ, bút xóa, thước kẻ,
tẩy, cặp, mực, bảng, phấn, sách vở, kéo...
+ Từ chỉ hoạt động của HS: học, đọc, nói,


nghe, viết, đếm, đi, đứng, chạy, nhảy, chơi,
ăn, ngồi, ngủ, nhảy dây...


+ Từ chỉ tính nết HS: chăm chỉ, cần cù,
ngoan, nghịch ngợm, đoàn kết, hồn nhiên,
ngây thơ, hiền hậu, lễ phép, lễ độ, thật thà,
thẳng thắn, trung thực...


<b>Bài 3 (viết):</b>


- Các em quan sát kĩ 2 tranh, thể hiện nội
dung mỗi tranh bằng một câu.



- Nhận xét sau mỗi câu HS đặt.
+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn dạo chơi


trong công viên/ Sáng hôm ấy cô giáo dẫn cả lớp
Huệ vào công viên ngắm hoa...


+ Tranh 2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ
dừng lại ngắm/ Huệ say mê ngắm khóm hồng
mới nở hoa.


- GV nhắc lại: (không ghi vào vở)


- Mở SGK/9 chuẩn bị luyện tập.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Chỉ tay vào số thứ tự và đọc lên (1, 2,...8).


- Gọi một HS đọc tên gọi (học sinh, nhà, xe đạp, cô
giáo...).


- Theo dõi, đọc thầm, suy nghĩ để gọi tên chúng.
Ví dụ: số 1 (trường).


- HĐnhóm (trao đổi để đọc đúng.)


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Tìm các từ chỉ đồ dùng
học sinh...


- Nhóm cử đại diện lên dán phiếu trên bảngvà đọc to kết
quả.



- Nhận xét. Nhóm thắng là nhóm tìm được đúng, nhanh,
nhiều từ.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Đọc câu mẫu "Huệ ... vườn hoa"


- HS tự đặt câu nối tiếp nhau qua nội dung từng tranh.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Tên gọi các vật, việc được gọi là từ.


- Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự
việc.


<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ơn lại bảng chữ cái vừa học.


- Lắng nghe và thực hiện.


Mơn : tốn <b>Sè h¹ng tỉng</b>– Tiết 3
<b>A- Mc tiêu:</b>


- Bớc đầu HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Củng cố về phép cộng không nhớ số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.



<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bng ph. V, bỳt.
<b>C- Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoát ủoọng cuỷa giaựo viẽn </b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Viết số: - Hai mơi lăm


- Bảy mơi ; Sáu mơi sáu
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu số hạng vµ tỉng.


- Ghi phÐp céng: 35 + 24 = 59
- Chỉ vào phép cộng nêu:


35 gọi là số hạng
24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng
- Ghi phép cộng theo cét däc:


35
+
24
59
- Híng dẫn tơng tự nh trên
a- HĐ 2: Thực hành
-Treo b¶ng phơ



- Hớng dẫn HS điền số vào ô trống
- GV hớng dẫn đặt tớnh theo ct dc


GV hớng dẫn cách giải
- Chấm bài


<i>4/ Các HĐ nối tiếp:</i>
- Trò chơi: Tính nhanh


- GV cho điểm
+ Dặn dò: VN ôn bài


- Hát


- 3-4 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con


- HS c phộp cng
- HS nờu li


* Bài 1: Bảng con


- c , nờu yờu cầu
- Viết kết quả vào bảng con
- 2-3 HS làm trên bảng lớn
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 2: Làm phiu HT


- 2-3 HS làm trên bảng. Lớp làm phiếu. Nhận xét,


Chữa bài


* Bài 3: Làm vở


- c , nêu yêu cầu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở


- Nhận xét, chữa bài
- HS1: nêu phếp cộng
- HS2: nêu tổng
Mõn :tửù nhiẽn _xaừ hoọi

<b> </b>

Cơ quan vận động

<b> </b>

(tieỏt 1)


<b>I Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


- Biết đợc xơng, cơ là cơ quan vận động của cơ thể.


- Hiểu đợc nhờ có hoạt động của cơ và xơng mà cơ thể cử động.
- Năng vận động để cơ và xơng phát triển tốt.


<b>II. §å dïng häc tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>1. Khởi động (1 </b></i>–<i><b> 2)</b></i>


Cả lớp vừa làm động tác vừa hát bài “Con công…”
Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu đợc…
 Hoạt động 1: Làm một số cử động (8- 9)



- Mục tiêu: HS biết đợc bộ phận nào của cơ thể phải cử động khi thực hiện một số động tác nh gi tay, quay
c, nghiờng ngi


- Cách tiến hành:


+ Làm việc nhóm đơi: Quan sát H1, 2, 3, 4 SGK/4 làm 1 số động tác nh bạn. Sau đó gọi một vài HS lên thực
hiện.


+ C¶ líp: C¶ lớp làm theo lời hô của lớp trởng.


Trong cỏc ng tác các em vừa làm, bộ phận nào của cơ thể đã cử động?


 Chốt: Để thực hiện đợc các động tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động.
 Hoạt động 2: Quan sát để biết cơ quan vận động (7 – 8)


- Mơc tiªu:


+ Biết xơng và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.
+ HS nêu đợc vai trị của xơng và cơ.


- C¸ch tiÕn hành:


+ GV hớng dẫn HS thực hành: Tự nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình
Hỏi: Dới lớp da của cơ thể có gì?


+ Cho HS thc hnh c động ngón tay, chân, …
Hỏi: Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động đợc?


 Chốt: Nh vậy nhờ có xơng và cơ mà cơ thể cử động đợc.



+ Quan sát hình 5, 6 SGK – GV treo tranh: Chỉ và nêu các cơ quan vận động của cơ thể?
 Chốt: Xơng và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.


 Hoạt động 3: Trò chơi vật tay (5 – 7)


- Mục tiêu: HS hiểu đợc và vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt.
- Cách tiến hành:


+ GV híng dÉn c¸ch chơi
+ Gọi 2 HS lên làm mẫu
+ Tổ chức cho HS ch¬i


 Chốt: Đội nào thắng chứng tỏ đội đó khoẻ. Khoẻ là biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó khoẻ.


<i><b>2. Cđng cè: (5)</b></i>


- Muốn cho cơ quan vận động khoẻ chúng ta cần làm gì?
- VN làm bài tập 1, 2 VBT/1.


<b>………..</b>
Thứ năm ngày 21/08/08


Mơn :tốn <b>LuyƯn tËp </b> (TiÕt 4)


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Cđng cố về: Phép cộng( không nhớ): Tính nhẩm và tính viết; Tên gọi thành phần và kết quả của phép
cộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- B¶ng phơ


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
1/ Tỉ chøc:


2/ KiÓm tra: 36 + 42 = ?
-_TÝnh và nêu tên gọi các thành phần trong
phép cộng?


3/ Bµi míi:


- Hớng dẫn cách đặt tính theo cột dọc
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép
cộng?


- HD c¸ch tÝnh: Céng c¸c chơc víi nhau
*Giảm tải bài tập 2 coọt cuoỏi


- Chấm - Chữa bài


4/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: " Ai nhanh nhất"


- Dặn dò: VN ôn lại bài.


- Hát


* Bài 1:



- Làm vở


- Đổi vở - chữa bài


* Bài 2:


- 2- 3 HS làm trênbảng
- Lớp làm phiếu
- Nhận xét- Chữa bài
* Bài 3: Bảng con


- 2-3 HS làm trên bảng
- Nhận xét- chữa bài
* Bài 4: Làm vở


- c - Nờu y/c- Tóm tắt
- 1 HS chữa bài


- Líp lµm vë
* Bµi 5:


- HS sử dụng bảng cộng để điền vào ô trống
- Chia 2 đội, Thi điền số


- HS đánh giá - cho điểm
Moõn chớnh taỷ (nghe vieỏt) NGÀY HễM QUA ĐÂU RỒI? (tieỏt 2)


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>



<b>1.Rèn kĩ năng viết chính tả:</b>


- Nghe viết một khổ thơ trong bài "Ngày hơm qua đâu rồi?". Qua bài chính tả hiểu cách trình bày một bài
thơ năm chữ: chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ ba (tính từ lề đỏ) cho đẹp ...


- Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: an, ang.
<b>2.Tiếp tục đọc bảng cái:</b>


- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.


- Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn các bài tập 2,3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng và đọc cho các em viết
nên kim, lên núi, đơn giản, giảng giải.


- Gọi 3 em lên đọc 9 chữ cái đầu a đến ê
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu MTYC của tiết học.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b>


<b>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV đọc 1 lần khổ thơ.
+ Khổ thơ là lời ai nói với ai?
+Bố nói với con điều gì?


+ Khổ thơ có mấy dịng? Chữ đầu câu mỗi
dòng thơ viết thế nào?


<b>b) Đọc cho HS viết:</b>


-Theo dõi, uốn nắn. Đọc lại bài cho HS soát l
<b>c) Chấm chữa bài:</b>


Chấm 5, 7 bài và nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 2: GV viết vào bảng phụ</b>
- HD cho học sinh làm.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cho học sinh sửa bài.


<b>Bài 3: GV phát phiếu cho các em</b>
- GV chữa bài: g, h, I, k, l, m, n, o, ô, ơ.
- Cho học thuộc lịng bảng chữ cái trên, xóa ở
cột 2.


- Xóa tên chữ cái ở cột 3.
- Xóa hết bảng.



<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng 19 chữ cái
đầu đã học trong bảng chữ cái đã học (bắt đầu
từ chữ a).


- 3, HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời


- Lời bố nói với con


- Con chăm chỉ thì thời gian khơng mất đi.
- 4 dịng, viết hoa.


- HS viết vào bảng con: sân, vẫn.
- Lắng nghe.


- Viết vào vở.
- HS tự chữa lỗi,
- Theo dõi.


- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- Lớp làm vào bảng con.
- Nghe , sửa sai.


(Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm, cây bàng, cái
bàn, hịn than, cái thang.)


- Viết vào vở những chữ cái còn thiếu.


- Làm bài tập trên phiếu.


- Làm vào vở.


- Gọi 3 HS lên viết lại


- Nhìn cột 3 đọc lại10 tên chữ cái (3 em).
- Nhìn cột 2 đọc cột 3 (3 em).


- Gọi từng nhóm thi nhau đọc thuộc lịng tên 10 chữ cái.


- Lắng nghe và thực hiện.


Môn :thủ công Gấp tên lửa (tiết 1)
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS biết cách gấp tên lửa
- Gấp đợc tên lửa


- HS høng thó vµ yêu thích gấp hình
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: + MÉu tªn lưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Giấy màu khổ A4
- HS: Giấy màu khổ A4.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i>1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 – 2)</i>



- HS xem mÉu _ Hỏi: Cô có mô hình vật gì?
I H«m nay…


<i>2. Hoạt động 2 : Hớng dn gp (25 30)</i>


- Tên lửa gồm mấy phần? Hình dáng của nó nh thế nào?
Giáo viên hớng dẫn mẫu


Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- HS nêu lại các bíc gÊp.


- Cả lớp thao tác gấp – GV quan sát hớng dẫn những em còn lúng túng.
 Lu ý: Qua các thao tác dùng ngón trỏ và ngón cái miết chặt các nếp gấp.
<i>3. Hoạt động 3 : Chấm – nhận xét sản phẩm.</i>


GV chÊm 1 sè s¶n phÈm nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò (5)


- Nhận xét tiÕt häc


- Giờ sau mang đồ dùng để gấp tên lửa T2.


<b>Mõn :ủáo ủửực </b> <b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


II - Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
III - Vở bài tập đạo đức.


- PhiÕu giao viÖc.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ (3 – 5)</b>
Kiểm tra đồ dùng sách vở của HS.
<b>2.</b> Dạy bài mới.


a. Giới thiệu bài (1- 2)
b. Các hoạt động (20 – 25)
<i>*Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến</i>


Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trớc các hành động.


Cách tiến hành: HĐ nhóm đơi cho biết ý kiến về việc làm trong 2 tình huống SGK: việc làm nào đúng?
Việc làm nào sai? Tại sao?


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Trao đổi bổ sung giữa các nhóm.


 Kết luận: Giờ nào việc nấy, làm 2 việc cùng 1 lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<i>*Hoạt động 2: Xử lý tình huống</i>


<i> Mơc tiªu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong t×nh hng cơ thĨ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem ti vi. Mẹ nhắc Ngọc đã đến gi i ng.



Tình huống 2: Tịnh và Lai đi học muộn. Tịnh rủ ban: Đằng nào cũng bị muộn rồi. Chúng mình đi mua
bi đi.. Lai phải làm gì?


- HS thảo luận nhóm và chuẩn bị đóng vai.
- Từng nhóm lên đóng vai.


- C¸c nhãm bỉ sung.


 Kết luận: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử. Ta nên lựa chọn…
* Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy.


Mơc tiªu: Gióp HS biết cônh việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện.
Cách tiến hành:


- Giao nhiệm vụ từng nhóm.
- Th¶o ln nhãm.


- Đại diện các nhóm trình bày
- Trao đổi, tranh luận giữa các nhóm.
 Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lý…
<b>3. Hớng dẫn thực hành ở nhà (3 – 5)</b>


Cïng cha mĐ x©y dùng thêi gian biĨu vµ thùc hiƯn theo thêi gian biĨu.
<b>Môn :thể dục </b> <b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, chào,</b>


<b> b¸o c¸o khi Gv nhËn líp(TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ơn 1 số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác, nhanh, trật tự.


- Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tơng đối đúng.
<b>II. Địa điểm - phơng tiện: </b>


- Địa điểm: sân trờng.
- Phơng tiện: còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<i><b>1. Phần mở đầu.</b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu của giờ học (1 2)
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (1 2)


<i><b>2. Phần cơ bản.</b></i>


- ễn tp hp hng dc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ, đứng lại (10 –m 12).
- Chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học (12 – 15)


+ Từ đội hình hàng dọc chuyển thành đội hình hàng ngang


+ GV hớng dẫn cán sự TD , cả lớp cách chào, báo cáo khi cô nhận lớp, cách chào khi kết thúc buổi học. Cán
sự cho các bạn giải tán điều khiển tập từ 6 8 lần. Thực hiện chào và báo cáo từ giờ sau.


- TC Diệt các con vật có hại (4 5)


<i><b>3. Phần kết thúc (1 </b></i><i><b> 2)</b></i>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


<b>..</b>


Th sỏu ngày 22/08/08


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình


- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.
<b>2. Rèn kĩ năng viết:</b>


- Bước đầu biết kể (miệng) một mẫu chuyện theo 4 tranh.
<b>3. Rèn ý thức bảo vệ của công.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi ở bài tập 1.
- Tranh minh họa bài tập 3 SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Họat động của Học sinh</b>


Ổn định lớp.


<b>A. Mở bài: GV giới thiệu</b>


Bắt đầu từ lớp 2 cùng với tiết luyện từ câu,
các em còn được làm quen với tiết học mới
giúp các em tập tổ chức các câu văn thành bài
văn, từ đơn giản đến bài phức tạp, từ bài ngắn
đến bài dài.



<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Tiếp theo bài tập đọc tự thuật đã học, trong
tiết tập làm văn này các em sẽ được luyện tập
và giới thiệu về mình và bạn mình.


- Cũng trong tiết học này, các em sẽ làm quen
một đơn vị mới là bài học cách sắp xếp các
câu thành một bài văn ngắn.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>a) Bài 1/12 SGK :</b></i>


? Tên em là gì?


- GV nhận xét bổ sung.
<i><b>b) Bài tập 2:</b></i>


- Nói lại những chuyện em biết về 1 bạn.
- GV nhận xét - bổ sung.


<i><b> c) Bài tập 3:</b></i>


- Các em kể gộp các câu chuyện lại thành 1
câu chuyện.


- GV giúp HS làm bài.
- GV nhận xét.



<i><b>Ví dụ: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa (tranh</b></i>


- Hát
-Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Từng cặp thực hành hỏi, đáp.
- Tên bạn là gì? Quê bạn ở đâu?
- 1 em đọc yêu cầu của bài.Tự nêu.


Nhận xét bạn nói về bạn mình có đúng khơng.
- 1 HS đọc u cầu của bài.


- Mỗi HS tự nhìn tranh suy nghĩ để làm bài của mình.
- 1,2 HS chữa bài trướcc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1). Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp,
Huệ thích lắm (tranh 2). Huệ chìa tay định
ngắt một bông hồng. Tuấn thấy thế vội ngăn
lại (tranh 3). Tuấn khuyên Huệ không ngắt
hoa trong vườn. Hoa của vườn hoa phải để
cho tất cả mọi người cùng ngắm (tranh 4). 6
câu.


<b>3. Thu vở chấm.</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, biểu dương.



- Những em làm chưa xong về nhà làm cho
hoàn chỉnh.


-Tổ trưởng thu vở
-Lắng nghe


Moõn :toaựn đề- xi- mét (Tiết 5)


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu HS nắm đợc tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét( dm).
- Nắm đợc quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét


- BiÕt lµm tÝnh cộng, trừ với các số đo có dơn vị dm
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Băng giấy có chiều dài 10 cm


- Thc thẳng dài 2( 3) dm có vạch chia cm
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt đợng của học sinh</b>
1/ Tỉ chøc:


2/ KiĨm tra:
3/ Bµi míi:


a- HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài xi
một( dm):



- Băng giấy dài bao nhiêu cm?


<b>" 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét</b>
<b>Đề xi mét viết tắt là: dm</b>


<b>10 cm = 1 dm</b>
<b>1 dm = 10 cm"</b>


- HS nhận biết đoạn thẳng 1 dm, 2 dm, 3 dm trên
thớc.


b- HĐ 2: Thùc hµnh


<b>* Lu ý: Ghi tên đơn vị ở kết quả tính.</b>


4/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trị chơi:




-" Điền ỳng, in nhanh-"
- Dn dũ: ễn li bi.


- Hát
- Chữa bµi 5


- HS đo độ dài băng giấy
- 10 cm


- HS đọc đồng thanh- cá nhân.


* Bài 1:


- HS tr¶ lêi miƯng
- HS nhËn xÐt
* Bµi 2: Lµm phiÕu HT


- HS chữa bài
- HS nhận xét
* Bài 3:


- HS nêu miệng
- HS nhận xét


- HS thực hành ớc lợng:
MN dài khoảng 12 cm
3 dm + 5 dm = ...dm


6 dm + 10 dm = ....dm
<b>Môn :nhạc Oân tập bài hát lớp 1 (tiết 1)</b>


I.Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đồ dùng học tập băng nhạc
III.Các hoạt động chủ yếu


Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh
Hoạt động 1:


-Giáo viên cho học sinh ôn lại



-Các bài hát kết hợp vỗ tay hoặc dùng gõ
đệm theo phách


Hoạt đơng2;


-Cho học sinh nghe nhạc trình bày quốc
---Tập đứng chào cờnghe hát quốc ca
-Quốc ca được hát khi nào?


-Khi chào cờ các em phải đưng ntn ?
GV gọi vài hs lên hát


C .Củng cố_dặn dò
Gv nhận xét tiết học


Cả lớp tâp hát tập hát lại các bài hát
Vài em lên hát biểu diển trước lớp
-Nghe hát quốc ca


-Gọi các em lên hát nối tiếp nhau
-Khi chào cờ


-Đứng nghiêm trang khơng cười đùa


………..Hết tuần 1……….
<b>Tuần 02</b>


Thứ hai ngày 25/08/08


Môn :tập đọc (tiết 4+5) PHẦN THƯỞNG


<b>I. M c ích, yêu c u:ụ đ</b> <b>ầ</b>


1 Rèn k n ng đ c thành ti ngĩ ă ọ <b>ế :</b>


- Đọc tr n c bài. Chú ý các t m i, các t d vi t sai do nh h ng c a ph ng ng : tr c, trao,ơ ả ừ ớ ừ ễ ế ả ưở ủ ươ ữ ự
n a, bàn tán.ử


- Bi t ngh ng i h p lý sau d u ch m, d u ph y và gi a các c m tế ỉ ơ ợ ấ ấ ấ ẩ ữ ụ
2.Rèn k n ng đ c hi u:ĩ ă ọ ể


- Hi u ngh a c a các t m i và nh ng t : quan tr ng, bí m t, sáng ki n, l ng l , t t b ng, t mể ĩ ủ ừ ớ ữ ừ ọ ậ ế ặ ẽ ố ụ ấ
lòng


- N m đ c đ c đi m c a nhân v t Na và di n bi n c a câu chuy n.ắ ượ ặ ể ủ ậ ễ ế ủ ệ


- Hi u ý ngh a c a câu chuy n: đ cao lòng t t, khuy n khích HS làm vi c t t.ể ĩ ủ ệ ề ố ế ệ ố
<b>II. Đồ dùng d y h cạ</b> <b>ọ :</b>


- B ng ph vi t nh ng câu, đo n v n c n h ng d n HS đ c đúng.ả ụ ế ữ ạ ă ầ ướ ẫ ọ


<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- Nh n xét bài.ậ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


1. Giới thiệu bài<b>:Ghi đề bài.</b>



2. Luyện đọc 1,2:


a. Đọcmẫu: giọng đọc nhẹ nhàng, cảm
động.


b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:


<i>- Đọ ừc t ng câu:</i>


+HD đ c t khó: ph n, sáng, s , bàn tán, tr cọ ừ ầ ẽ ự


- 2 em lên b ng đ c bài "T thu t"ả ọ ự ậ
và tr l i câu h i.ả ờ ỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nh t, bi t bí m t.ậ ế ậ


+ Các t m i: bí m t, sáng ki n, l ng l .ừ ớ ậ ế ặ ẽ
- <i>Đọ ừc t ng o n tr c l p:đ ạ</i> <i>ướ ớ</i>


+ GV treo b ng ph HDHS.ả ụ


Chú ý nh n gi ng đúng: ấ ọ <i>M t bu i sáng/ vào giộ</i> <i>ổ</i> <i>ờ</i>
<i>ra ch i/ các b n trong l p túm t m bàn b cơ</i> <i>ạ</i> <i>ớ</i> <i>ụ</i> <i>ạ</i>


<i>i u gì/ có v bí m t l m//</i>


<i>đ ề</i> <i>ẻ</i> <i>ậ ắ</i>


- Hiểu nghĩa từ mới:



<i>+ Bí m tậ : gi kín không cho ng</i>ữ ười khác
bi t.ế


<i>+ Sáng ki nế : ý ki n m i và hay.</i>ế ớ
<i>+ L ng lặ</i> <i>ẽ: khơng nói gì.</i>


<i>c) Đọ ừc t ng o n trong nhóm.đ ạ</i>
<i>d) Thi c gi a các nhómđọ</i> <i>ữ</i>
<i>e) L p ng thanh o n 1, 2ớ đồ</i> <i>đ ạ</i>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2:</b>


? Hãy k nh ng vi c làm t t c u b n Na?ể ữ ệ ố ả ạ


? Theo em, đi u bí m t đ c các b n c aề ậ ượ ạ ủ
Na bàn b c là gì?ạ


- HS đ c cá nhân.ọ


- Đọc n i nhau các đo n 1, 2.ố ạ
- L ng nghe, luy n đ c đúng.ắ ệ ọ


- L ng nghe, hi u ngh a c a t .ắ ể ĩ ủ ừ


- Nhóm đ c ti p n i t ng đo n.ọ ế ố ừ ạ
- Nh n xét nhóm đ c t t.ậ ọ ố


- Các nhóm đ c bàiọ
- L p đ c to, rõ ràng.ớ ọ



- Na s n sàng giúp đ b n, s n sàngẵ ỡ ạ ẵ
san s nh ng gì mình có choẻ ữ
b n.ạ


- Các b n đ ngh cô giáo th ngạ ề ị ưở
cho Na vì lịng t t c a Na đ i v iố ủ ố ớ
m i ng i.ọ ườ


<i>TI T 2:</i>

<i>Ế</i>



<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>


a) Đọc cả đoạn trước lớp:


- Gv treo b ng ph : cách đ c m t s câu:ả ụ ọ ộ ố
+ Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng
cho Na//


+ Đỏ ừ b ng m t/ cô bé đ ng d y/ b c lênặ ứ ậ ướ
b c//ụ


b) Đọc cả đoạn trong nhóm.
c) Thi đ c gi a các nhóm.ọ ữ
d) L p đ ng thanh đo n 3:ớ ồ ạ


<i>Ngày t ng k t... m t hoe. ổ</i> <i>ế</i> <i>ắ đỏ</i>
<b>4. Hướng d n tìm hi u o n 3:ẫ</b> <b>ể đ ạ</b>


? Em có ngh r ng Na x ng đáng đ c th ngỉ ằ ứ ượ ưở
khơng? Vì sao?



<b>? Khi Na đ c ph n th ng, nh ng ai vui</b>ượ ầ ưở ữ
m ng? Vui m ng nh th nào?ừ ừ ư ế


- 3 HS đ c.ọ


- Đọc nhóm.
- Các nhóm thi đ c ọ
- C l p đ cả ớ ọ


- Na x ng đáng đ c th ng vì cóứ ượ ưở
t m lịng t t...ấ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5. Luy n ệ đọ ạc l i:</b>


- GV nh n xét, khen.ậ


<b>6. Củng cố - Dặn dò:</b>


? Em học được điều gì ở bạn Na?


? Em thấy việc các bạn đề nghị cơ giáo trao
phần thưởng cho Na có tác dụng gì?


- Yêu c u HS chu n b cho ti t k chuy nầ ẩ ị ế ể ệ
"Ph n th ng" b ng cách quan sát các tranhầ ưở ằ
minh h a, đ c yêu c u k trong SGK.ọ ọ ầ ể


- 6 em thi đ c l i câu chuy n.ọ ạ ệ
- L p nh n xét - Bi u d ng.ớ ậ ể ươ


-T t b ng,bi tgiúpđ m i ng i.ố ụ ế ỡ ọ ườ
- Bi u d ng ng i t t, vi cể ươ ườ ố ệ
t t, khuy n khích HS làm vi cố ế ệ
t t.ố


- Nghe và th c hi n


<b>Toán</b>



<b>Tiết 6: luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
- GD HS tự giác học tập


<b>B- §å dïng:</b>


- Thíc cã chia s½n cm


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>


1/ Tæ chøc:
2/ KiĨm tra:
1 dm = ...cm
10 cm = ...dm


3/ Bµi míi:



- Cho HS quan s¸t thùc tÕ


4/ Các hoạt động nối tiếp:
<i>- Trò chơi: " Truyền điện"</i>


1 dm = ...cm
10 cm = ...dm
20 cm = ...dm
- Dặn dò: Ôn lại bài


- Hát


- Hs nêu miệng


* Bài 1( tr 8):


- Hs thực hiện trên bảng
- Tìm trên thớc kẻ
* Bài 2( 8)


- HS nêu miệng
- HS nhận xét
* Bài 3:


- HS làm vở- Đổi vở - chữa
bài


- HS nhận xét
* Bài 4:



- HS nêu miệng
- Nhận xét


<b>TP VIT:</b>



<b>CH HOA</b>

<b></b>

<b>:</b>

<b>ă, â</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


- Rốn k n ng vi t ch .ĩ ă ế ữ


- Bi t vi t hoa ch

<b>ă, â</b>

theo c v a và nh .ỡ ừ ỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b> - M u ch </b>ẫ

<b>ă, â</b>

t trong khung.


- B ng ph vi t s n m u ch c nh trên dòng k li: ả ụ ế

<i>ăn</i>

<b> (dũng 1), </b>

<i><b>ăn chËm nhai kÜ</b></i>

<b> (dòng 2).</b>


- V t p vi t.ở ậ ế


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- Nh n xét.ậ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>



<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>


a) Hng dn, QSv nhn xột ch

<b>ă, â</b>

:
- Ch

<b>ă, â</b>

<b> cú gỡ gi ng v khỏc nhau?</b>


- D u ph trờn ch

<b>ă</b>

là m t nét cong d iộ ướ
n m chính gi a đ nh ch A.ằ ữ ỉ ữ


- D u ph trên ch ấ ụ ữ

<b>©</b>

<b> g m 2 nét th ng xiêng</b>ồ ẳ
n i nhau trông nh m t chi c m úp xu ngố ư ộ ế ũ ố
chính gi a đ nh ch ữ ỉ ữ

A

, có th g i là d uể ọ ấ
m .ũ


b) Hướng dẫn viết trên bảng con:
c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng
dụng:


- Gi i thi u c m t ng d ng.ớ ệ ụ ừ ứ ụ


Giúp HS hi u ngh a c m t ng d ng: ể ĩ ụ ừ ứ ụ
- H ng d n quan sát và nh n xét v đ caoướ ẫ ậ ề ọ
và các nét c a ch .ủ ữ


- H ng d n vi t ch

<i><b>ăn</b></i>

vào b ng con.ả
- H ng d n vi t vào v t p vi t.ướ ẫ ế ở ậ ế


<b>3. Chấm - chữa bài:</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>



- GV nh n xét ti t h c.ậ ế ọ


- Vi t vào b ng con ch ế ả ữ

A, Anh



em thuËn hßa.



- L ng nghe.ắ
- QS và nh n xét.ậ


- Vi t nh ch ế ư ữ

A

nh ng có thêmư
d u ph .ấ ụ


- L ng nghe.ắ


- Vi t ch ế

<b>ă, â</b>

<b> 3 l t.</b>


- HS đ c c m t

<i><b>ăn chậm</b></i>



<i><b>nhai kĩ</b></i>

<b> .</b>



- Nghe, nh n xét.ậ
- Nghe, vi t b ng con.ế ả
- L ng nghe, l y v vi t bài.ắ ấ ở ế
- HS n p v .ộ ở


- L ng nghe.ắ


<b>………...</b>
Thứ ba ngày 26/08/08



Môn :kể chuyện

<b> </b>

PH N THẦ ƯỞNG


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
<b>1.Rèn k n ng nói:ĩ ă</b>


- D a vào trí nh , tranh minh h a và g i ý trong tranh k l i đ c t ng đo n và toàn b n i dungự ớ ọ ợ ể ạ ượ ừ ạ ộ ộ
câu chuy n "Ph n th ng".ệ ầ ưở


- Bi t k chuy n t nhiên, ph i h p l i k v i đi u b , nét m t, bi t thay đ i gi ng k cho phùế ể ệ ự ố ợ ờ ể ớ ệ ộ ặ ế ổ ọ ể
h p v i n i dung.ợ ớ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Có kh n ng t p trung theo dõi b n KC, bi t nh n xét, đánh giá l i k c a b n.ả ă ậ ạ ế ậ ờ ể ủ ạ


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B ng ph vi t s n l i g i ý n i dung t ng tranh.ả ụ ế ẵ ờ ợ ộ ừ


<b>III. Các ho t ạ động d y và h c:ạ</b> <b>ọ</b>


Ho t đ ng c a Giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a H c sinhạ ộ ủ ọ


<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- Ki m tra 3 HS ti p n i nhau k l i câuể ế ố ể ạ
chuy n "Có cơng mài s t, có ngày nên kim".ệ ắ
- GV nh n xét cho đi m t ng HS.ậ ể ừ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>
<b>1. Giới thiếu bài:</b>



<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i>a) Kể từng đoạn theo tranh:</i>


- HD và cho h c sinh t p k theo nhóm.ọ ậ ể
- Yêu c u QS tranh, k .ầ ể


- K chuy n tr c l p.ể ệ ướ ớ


<i>Đoạn 1: Na là một cô bé thế nào?</i>


- Trong tranh Na đang làm gì?


- K các vi c làm t t c a Na, Lan, Minh.ể ệ ố ủ
- Na cịn băn khoăn điều gì?


<i>Đoạn 2: Cuối năm học, các bạn bàn tán về </i>


chuyện gì? Na làm gì?


- B nNa th m thì bàn nhau v chuy n gì?ạ ầ ề ệ


<i>Đoạn 3: Khi Na được phần thưởng, Na, các </i>


bạn và mẹ vui mừng như thế nào?


<i>b) Kể toàn bộ câu chuyện:</i>


<b>3.C ngc -D ndòủ</b> <b>ố ặ</b> : NX gi h c:d n HS vờ ọ ă ề
nhà k l i câu chuy n cho ng i thân nghe.ể ạ ệ ườ



- M i em k 1 đo n.ỗ ể ạ


- HS đ c yêu c u c a bài.ọ ầ ủ
- K chuy n trong nhóm.ể ệ


- HSQS tranh minh h a, k t ngọ ể ừ
đo n trong nhóm ạ


- Đại di n nhóm thi k chuy n. ệ ể ệ


- Na đ a cho Minh n a c c t y.ư ử ụ ẩ
- Ch a h c gi i.ư ọ ỏ


- Các b n bàn tán v đi m thi ...ạ ề ể
- Đề ngh cô giáo t ng ...ị ặ
- Na vui m ng ...ừ


- M vui m ng: khóc ...ẹ ừ
- 2 HS k .ể


- C l p nh n xét.ả ớ ậ


- HS xung phong k .L p nh nể ớ ậ
xét.


- L ng nghe và th c hi n.ắ ự ệ
<i><b>Môn :tốn Sè bÞ trõ - sè trõ - hiƯu (TiÕt 7)</b></i>


<i><b>A - Mơc tiªu: </b></i>



- Bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ


- Củng cố về phép trừ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
- GD HS yêu thích môn học


<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:


59 - 35 = ?
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu SBT- ST- Hiệu.
- Ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

59 lµ SBT
35 lµ Sè trõ
24 lµ HiƯu


- GV ghi phép tính theo cột dọc và hớng dẫn
nêu tờn gi cỏc s ú.



b- HĐ 2: Thực hành
- Treo b¶ng phơ


<i><b>- Lu ý: Chỉ ghi tên đơn vị ở kết qủa của phép </b></i>
<i><b>tính</b></i>


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trị chơi: ' Điền nhanh'


- GV ghi phÐp trõ


* DỈn dò:Ôn lại bài


- HS nêu lại


* Bài 1:


- HS thực hiện vào vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2:


- HS làm bảng con
* Bài 3: Làm vở


- c - Tóm tắt
- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở


- HS điền tên gọi các thàh phần của phép trừ.


Moõn :chính tả PH N THẦ ƯỞNG


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
<b>1. Rèn k n ng chính t :ĩ ă</b> <b>ả</b>


- Chép l i chính xác đo n tóm t t n i dung bài "ạ ạ ắ ộ <i>Ph n th ngầ</i> <i>ưở "</i>


- Vi t đúng và nh cách vi t m t s ti ng có âm ế ớ ế ộ ố ế <b>s/x ho c có v n </b>ặ ầ <b>ă ă .n/ ng</b>
<b>2. H c b ng ch cái:ọ</b> <b>ả</b> <b>ữ</b>


- i n đúng 10 ch cái: Đ ề ữ <b>p, q, r, s, t, u, , v, s, yư</b> vào ô tr ng theo tên ch . ố ữ
- Thu c toàn b ch cái (g m 29 ch cái).ộ ộ ữ ồ ữ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- B ng ph vi t s n n i dung đo n v n c n chép.ả ụ ế ẵ ộ ạ ă ầ


<b>III. Các ho t ạ động d y và h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>H at ọ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- GV đ c cho HS vi t vào b ng con.ọ ế ả
- GV nh n xét, ghi đi m.ậ ể


<b>B.D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>
<b>1. Gi i thi u bài.ớ</b> <b>ệ</b>


<b>2. Hướng d n t p chép:ẫ</b> <b>ậ</b>
<b>2.1. HS chuẩn bị :</b>



- GV treo b ng ph đã vi t đo n c n chép.ả ụ ế ạ ầ
- GV h ng d n HS nh n xét.ướ ẫ ậ


? Đoạn này có mấy câu? Cuối mỗi câu có
dấu gì?chữ nào trong bài ch,tảđược viết hoa?
- Vi t vào b ng con: ph n th ng đ c bi t.ế ả ầ ưở ặ ệ


<b>2.2. HS chép bài vào vở:</b>


- GV theo dõi, s a sai.ữ


<b>3. Chấm, chữa bài: </b>


- L p vi t vào b ng con: hònớ ế ả
than, cái thang, th y lang.ầ


.


- 2, 3 HS đ c đo n chép.ọ ạ
- 2 câu. D u ch m.ấ ấ
- HS nêu.


- Viết bảng con, 1 lên bảng.
- Chép vào v .ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV ch m 5, 7 bài và nh n xét.ấ ậ


<b>4. Hướng dẫn làm bài chính tả:</b>



<b>B2: i n âm đ u s ho c x vào ch tr ng.</b>Đ ề ầ ặ ỗ ố
- GV nh n xét, ch a bài.ậ ữ


<b>B3: HDđi n ch vào ô tr ng b ng ch cái.</b>ề ữ ố ở ả ữ
- H ng d n HS ch a bài t p.ướ ẫ ữ ậ


- Thu v v nhà ch m.ở ề ấ


<b>5. C ng c , d n dò.ủ</b> <b>ố ặ</b>


D n HS h c thu c b ng ch cái.ặ ọ ộ ả ữ


- 1 HS lên b ng làm,C l p làmả ả ớ
vào v . L p nh n xétở ớ ậ


- 1 s HS lên b ngố ả
- L p làm v .ớ ở
- N p v .ộ ở


- H c thu c lòng b ng ch cái. ọ ộ ả ữ
Môn :thể dục Dµn hµng ngang, dån hµng,


trị chơi “Qua đờng lội”. Tiết 3

:


<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn 1 số khĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, nhanh, trật
tự, khơng xơ đẩy nhau.


- Ôn cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực hiện t ơng đối đúng, nhanh,
trật tự.



- Ôn TC “Qua đờng lội”, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi.
<b>II. Địa im, phng tin.</b>


- Sân trờng.


- Còi, kẻ sẵn vạch cho HS chơi TC.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>1. Phần mở đầu (5)</b>


- GV nhn lp, ph bin ni dung, yêu cầu giờ học.
- Khởi động:


+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
+ Chạy nhẹ theo hàng dọc.


+ §i thành vòng tròn, hít thở sâu.
<b>2. Phần cơ bản</b>


a. Tập hợp hàng dọc


Khẩu hiệu: 4 hàng dọc tập hợp - giải tán toàn lớp tập 2 lần.
b. Dóng hàng


Khu hiệu: Nhìn trớc, thẳng – tồn lớp tập.
c. Điểm số: Tổ… Bắt đầu điểm số từ 1 đến hết.
d. Nghiêm, nghỉ.


Khẩu hiệu: Đứng nghiêm, nghỉ.


đ. Giậm chân tại chỗ - ng li.


Khẩu hiệu: Chuẩn bị giậm chân tại chỗ, giậm 1,2…1,2…
e. Dµn hµng ngang – dån hµng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Lần 1: Cán sự điều khiển
- Lần 2: Chia tổ luyn tp.
g. TC Qua ng li


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi thử HS chơi theo tổ.
<b>3. 3. Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
- NX tiết học



Th t ngy 27/08/08


Mụn tp c LÀM VI C TH T LÀ VUIỆ Ậ


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Rèn k n ng ĩ ă</b> <b>đọc thành ti ng:ế</b>


- Đọc tr n toàn bài. ơ Đọc đúng các t ng ch a ti ng có âm v n d l n l n: làm vi c, quanh ta,ừ ữ ứ ế ầ ễ ẫ ộ ệ
tích t c, b n r n; các t m i: s c xuân, r c r , t ng b ng.ắ ậ ộ ừ ớ ắ ự ỡ ư ừ


- Bi t ngh ng i sau d u ch m, d u ph y, d u hai ch m, gi a các c m t .ế ỉ ơ ấ ấ ấ ẩ ấ ấ ữ ụ ừ



<b>2.Rèn k n ng ĩ ă</b> <b>đọc hi u:ể</b>


- N m đ c ngh a và bi t đ t câu v i các t m i.ắ ượ ĩ ế ặ ớ ừ ớ


- Bi t đ c l i ích cơng vi c c a m i ng i, v t, con v t.ế ượ ợ ệ ủ ỗ ườ ậ ậ


- N m đ c ý bài: m i ng i, m i v t đ u làm vi c, làm vi c mang l i ni m vui.ắ ượ ọ ườ ọ ậ ề ệ ệ ạ ề


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- B ng ph vi t nh ng câu v n c n h ng d n HS luy n đ c.ả ụ ế ữ ă ầ ướ ẫ ệ ọ


<b>III. Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


? Khi Na đ c ph n th ng, nh ng ai vuiượ ầ ưở ữ
m ng? Vui m ng nh th nào?ừ ừ ư ế


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Gi i thi u bàiớ</b> <b>ệ</b> - ghi đ bài.ề


<b>2. Luyện đọc:</b> Đọc mẫu bài.


- HD luy n đ c k t h p gi i ngh a t .ệ ọ ế ợ ả ĩ ừ
a) Đọc từng câu:


- HD đ c t khó, đ c t m i.ọ ừ ọ ừ ớ


b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Gi i ngh a t :(ghi b ng.)ả ĩ ừ ả


a) Đọc từng đoạn trước nhóm.
b) Thi đọc giữa các nhóm.
c) Lớp đồng thanh đoạn - cả bài.


<b>3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


?Cácv t và con v t xq ta làm nh ng vi c gì?ậ ậ ữ ệ


- G i 3 HSđ c bài "Ph nọ ọ ầ
th ng".ưở


- HS l y SGK.ấ


- HS đ c n i ti p t ng câu.ọ ố ế ừ
- Đọc cá nhân.


- Đọc n i ti p.ố ế
- 1 s em đ c.ố ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Bé làm nh ng vi c gì?ữ ệ


? HDHS đ t câu v i t r c r , t ng b ng.ặ ớ ừ ự ỡ ư ừ


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Bình ch n HS có gi ng đ c hay.ọ ọ ọ



<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Bài v n giúp em hi u đi u gì?.ă ể ề


- 1 HS nêu.


1 s HS t p đ t câu.ố ậ ặ
- Thi đ c bài.ọ


- Bình ch n b n đ c hay.ọ ạ ọ
- M i ng i đ u làm vi c.ọ ườ ề ệ
Môn :luyện từ câu


M R NG V N T , T NG V H C T P. D U CH M H IỞ Ộ Ố Ừ Ừ Ữ Ề Ọ Ậ Ấ Ấ Ỏ


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. M r ng và h th ng hóa v n t liên quan đ n h c t p.ở ộ ệ ố ố ừ ế ọ ậ


2. Rèn k n ng đ t câu: ĩ ă ặ Đặt câu v i t m i tìm đ c. S p x p l i tr t t các t trong câu đớ ừ ớ ượ ắ ế ạ ậ ự ừ ể
t o câu m i, làm quen v i câu h i.ạ ớ ớ ỏ


3. Bi t l a ch n t , suy ngh đ đ t câu chính xácế ự ọ ừ ĩ ể ặ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b> B ng ph đ ghi bài t p 3.</b>ả ụ ể ậ


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>



<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- G i 2 em ki m tra bài t p 3.ọ ể ậ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Giới thiệu bài:Nêu MT giờ học</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i><b>Bài 1: (mi ng)</b></i>ệ


- HD cho h c sinh làm.ọ
- Nh n xét.ậ


<i><b>Bài 2: (mi ng)</b></i>ệ


- Đọc yêu c u cho HS làmầ
- Nh n xét, s a sai.ậ ử


<i><b>Bài 3: </b></i>Đọc yêu c u, nêu mi ng.ầ ệ


<i>.- Bác H r t yêu thi u nhi Thi u nhi r tồ ấ</i> <i>ế</i> <i>ế</i> <i>ấ</i>
<i>yêu Bác H .ồ</i>


<i>- Thu là bạn thân nhất của em Bạn thân</i>
<i>nhất của em là Thu.</i>


<i><b>Bài 4: H ng d n HS hi u và làm bài.</b></i>ướ ẫ ể
- Cho HS làm bài.



<b>K t lu nế</b> <i><b>ậ : C n đ t d u ch m h i vào cu i</b></i>ầ ặ ấ ấ ỏ ố
m i câu trên.ỗ


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giúp HS kh c sâu KT c n bi t sau bài h c.ắ ầ ế ọ


- HS đem v .ở
- L ng nghe.ắ


- G i 2 HS lên b ng, 1 em vi tọ ả ế
t ng có ti ng ừ ữ ế <i>h cọ : 1 em tìm</i>


nh ng t có ti ng ữ ừ ế <i>t pậ . </i>


- HS t đ t câu v i các t v a tìmự ặ ớ ừ ừ
đ c bài t p 1.ượ ở ậ


Nh n xét đ t câu c a b n.ậ ặ ủ ạ


- 1 HS đ c YC c a bài đ c m u.ọ ủ ọ ẫ
- Cho các em t nêu các câu còn l i.ự ạ


- HS làm bài vào v .1 HS lên b ngở ả
ch a bài.ữ


- Nh n xét bài b n.ậ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nh n xét, bi u d ng.ậ ể ươ


- Thu v v nhà ch m.ở ề ấ


Mơn :tốn luyƯn tËp<i> (TiÕt 8)</i>

<b> </b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về phép trừ không nhớ ; tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ và giải toán có lờ văn.
- Làm quen với bài tập trắc nghiệm


- Gd HS ý thức tự giác học tập
<b>B- §å dïng:</b>


- B¶ng phơ


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:
3/ Bµi míi:


- GV đọc:


88 - 36 =
49 - 15 =
64 - 44 =
96 - 12 =
57 - 53 =
Yêu cầu HS đặt tớnh ri tớnh



- GV chấm bài- Nhận xét


-GV treo bảng phô


4/ Các hoạt động nối tiếp:
<i><b>* Trò chơi: " Nhẩm nhanh"</b></i>


90 - 10 - 30 =
90 - 60 - 20 =
* Dặn dò: Ôn lại bài


- Hát


- HS chữa bài 5
- Nhận xét


* Bài 1: Bảng con


- vài HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con


* Bài 2: Làm miệng
- Nhận xét
* Bài 3: Làm bảng con
* Bài 4: Làm vở


- c - Túm tt
- Lm v


- Đổi vở - Chữa bài


* Bài 5: Làm miệng


- Nhận xét- chữa bài


Mụn t nhiờn v xó hi Bộ xơng (Tiết 2)
<b>I. Mc tiêu.</b>


- Sau bài học, HS có thể:


+ Nói tên 1 số xơng và khíp x¬ng c¬ thĨ


+ Hiểu đợc rằng cần đi, đứng, ngồi đúng t thế và không mang, xách vật nặng ct sng khụng b cong
vo.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh cũ bộ xơng, và các phiếy ghi tên 1 số xơng, khớp xơng.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


A. KiĨm tra bµi cị (3 – 5)


Kể tên các cơ quan vận động của cơ thể
B. Bài mới


Hoạt động 1: Giới thiệu bài: (1 – 2)


Mục tiêu: Nhận biết vị trí của 1 số xơng trên cơ thể để dẫn vào bài học.
Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 Để biết cơ thể có những xơng nào? Chúng có vai trị gì? Cơ cùng…


Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ b xng (15 20)


Mục tiêu: Nhận biết và nói tên 1 số xơng trên cơ thể.
Cách tiến hành:


Bớc 1: Lµm viƯc nhãm 2


Nhiệm vụ: Chỉ và nêu tên 1 số xơng và khớp xơng
Bớc 2: Hoạt động cả lớp (5)


- HS trình bày trớc lớp


- GV cùng HS thống nhất ý kiến HS gắn tên gọi các xơng, khớp xơng tơng ứng vào hình vẽ.
- Theo em hình dáng các xơng có giống nhau không?


- Nêu vai trò của: hộp sọ, lồng ngực, cột sống
- HS trình bày, thèng nhÊt ý kiÕn


 Kết luận: Bộ xơng có rất nhiều xơng gần 200 chiếc, kích thớc lớn nhỏ khác nhau… Vởy ta phải làm
gì để bảo vệ bộ xơng?


Hoạt động 3: Giữ gìn và bảo vệ bộ xơng (5)


- Quan sát H2 và cho biết: Cột sống bạn nào bị vẹo? Vì sao?
- Vậy để cột sống khơng vẹo em cn lm gỡ?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu ta mang vác nặng?
- Để xơng phát triển tốt em phải làm gì?


- KL: Mun xng phỏt trin tt chỳng ta cần có thói quen ngồi học ngay nhắn…


Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị (5)


- Cần làm gì để xơng phát triển tốt
- NX tiết học


………
Thứ năm ngày 28/08/08


Môn toán luyƯn tËp chung TiÕt 9:
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về đọc, viết số có hai chữ số; số tròn chục; số liền trớc; số liền sau của một số.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ và giải tốn có lời văn


- GD HS tù gi¸c học tập.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ


<b>C- Cỏc hot ng dy hoc chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:
- Bµi 4( tr 4)


3/ Bµi míi:
- Treo bảng phụ



- Muốn tìm số liền trớc, số liền sau cđa 1 sè ta
lµm ntnµo ?


<i><b>- GV lu ý cỏch t tớnh cho HS</b></i>


- Hát


- HS làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài.
* Bài 2:


- HS nêu miệng
- HS nhận xét
* Bài 3: Làm phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


4/ Các hoạt ng ni tip:


<i>* Củng cố: Cách tìm số liền trớc? số liền </i>
saucủa một số?


<i>* Dặn dò: Ôn lại bài.</i>


* Bài 4: Làm vở


- HS c - Túm tt
- Lm v



- 1 HS chữa bài


Moõn CHNH T (Ả NGHE, VI TẾ ):


<b>LÀM VI C TH T LÀ VUIỆ</b> <b>Ậ</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn k n ng chính t :ĩ ă</b> <b>ả</b>


- Nghe vi t đo n cu i trong bài ế ạ ố <i>"Làm vi c th t là vui".ệ</i> <i>ậ</i>
<b>2. Ôn b ng ch cái:ả</b> <b>ữ</b>


- Thu c lòng b ng ch cái.ộ ả ữ


- B c đ u bi t s p x p tên ng i theo đúng th t b ng ch cái.ướ ầ ế ắ ế ườ ứ ự ả ữ


<b>3. Trình bày bài vi t s ch ế ạ</b> <b>đẹp.</b>
<b>II. Đồ dùng d y h c: ạ</b> <b>ọ</b>


- B ng ph vi t s n quy t c vi t chính t v i ả ụ ế ẵ ắ ế <i><b>ả ớ g/gh.</b></i>


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- GV đ c cho các em vi t: xoa đ u, ngồi sân,ọ ế ầ
g n bó, n l ng.ắ ặ



- Nh n xét, bi u d ng.ậ ể ươ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng d n nghe - vi t:ẫ</b> <b>ế</b>


- GV đ c toàn bài vi t.ọ ế


? Bài chính t này trích t bài t p đ c nào?ả ừ ậ ọ
? Bài chính t cho bi t bé làm nh ng vi c gì?ả ế ữ ệ
- H ng d n HS nh n xét.ướ ẫ ậ


? Bài chính t có m y câu?ả ấ


? Câu nào có nhi u d u ph y nh t?ề ấ ẩ ấ
- Cho HS vi t t khó.ế ừ


<b>3. HS viết bài vào vở:</b>


- GV đ c t ng câu, c m t cho HS vi tọ ừ ụ ừ ế


<b>4. Chấm - chữa bài:</b>


<b>5. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<i><b>Bài 2: Thi tìm các ch b t đ u </b><b>ữ ắ ầ g hay gh</b></i>
- HD cho HS làm, GVKT nh n xét.ậ


<i><b>Bài 3: S p x p 5 HS theo th t b ng ch</b></i>ắ ế ứ ự ả ữ



-Vi tb ng con.2- 3 HS lên b ng.ế ả ả
- Nh n xét bài b n.ậ ạ


- 1 HS đ c l i.ọ ạ


- Bài "Làm vi c th t là vui".ệ ậ
- Bé làm bài, bé đi h c, ...ọ
- 3 câu.


- Câu th hai.ứ


-Vi t b ng con: quét nhà, nh t rau, ế ả ặ
- HS m v đ vi t.ở ở ể ế


- Ch a l i b ng bút chì.ữ ỗ ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cái. Nh n xét, s a bài.ậ ử


<b>6. C ng c - D n dò:ủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b>


- GV nh c HS ghi nh quy t c chính t v iắ ớ ắ ả ớ


<i><b>g hay gh, h c thu c lòng b ng ch cái.</b></i>ọ ộ ả ữ


- An, B c, D ng, Hu , Lan.ắ ũ ệ


- L ng nghe.ắ
<b>Moân: thủ công GÊp tªn lưa (TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- HS gấp đợc tên lửa


- BiÕt trang trí sản phẩm của mình
<b>II. Đồ dùng</b>


Bài trang trí mẫu


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3)</i>
- Kiểm tra sản phẩm HS gấp ở nhà
- Kiểm tra đồ dùng học tập


<i>Hoạt động 2: Thực hành gấp (10)</i>
- HS nhắc lại các bớc gấp
- Cả lớp thực hành gấp


<i>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS trình bày bài (7)</i>
- Đa mẫu cho HS quan sát:


+ Theo em tên lửa bay ở đâu?
+ Trên trời có g×?


 Tuỳ vào trí tởng tợng của mình các em hãy trang trí sao cho sản phẩm đẹp và sinh động.
- HS trang trí bài (13)


- GV chấm một số bài
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học



- Giờ sau mang đồ dùng để gầp máy bay phản lực


<b>Mõn ủáo ủửực </b>

<b> Học tập, sinh hoạt đúng giờ (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


Nh tiÕt 1.


<b>II. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 </b>–<b> 5)</b>


Gọi 1 vài em hỏi: Em đã thực hiện việc học tập, sinh hoạt đúng giờ nh thế nào?
<b>2. Luyện tập thực hành.</b>


Hoạt động 1: Thảo luận (5)


Mục tiêu: Tạo cơ hội để HS bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Cách tiến hành:


- HS dùng bảng con ghi rõ ý kiến của mình đồng ý hay không đồng ý.
- Gv đọc lần lợt từng ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

c. Cùng 1 lúc em có thể vừa học, vừa chơi.
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ.


- Yêu cầu HS giải thích lí do. GV chốt việc làm đúng.


 Chốt: Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.
Hoạt động 2: Hành động cần làm (10)


- Mục tiêu: Giúp HS tự nhận biết về lợi ích của học tập,sinh hoạt đúng giờ, cách thức để thực hiện học


tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Cách tiến hành: Chia lớp thành 6 nhóm. –Giao nhiệm vụ từng nhóm
N 1, 2, 3: Ghi lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


N 4, 5, 6: Những việc làm thể hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ
Các nhóm trình bày – Ghép ND từng nhóm để tìm cặp tơng ứng.
VD: Muốn học tốt – học đúng giờ.


 Chốt: Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập,
sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.


Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (5 – 7)


- Mơc tiêu: Giúp HS sắp xếp lại TGB cho hợp lý và tự thực hiện.
- Cách tiến hành: + Làm viƯc trong vë bµi tËp


+ Tự trình bày TGB trớc lớp
Chốt: TGB phải phù hợp với đk của từng bạn.
<b>3. Tổng kết, dặn dò (5)</b>


Cn hc tp, sinh hot ỳng gi đảm bảo sức khoẻ, học hành mau tiến bộ.
<b>Moõn theồ duùc Dàn hàng ngang, dồn hàng, trò chơi nhanh lên bạn ơi!</b>“ <b>” Tiết 4 :</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn 1 số kĩ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện chính xác và đẹp hơn giờ trớc.


- Ôn TC “ Nhanh lên bạn ơi!” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>



- S©n trêng, còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>A. Phần mở ®Çu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động:


+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp


+ Ôn bài TD lớp 1: 1 lần, Mỗi động tác 28 nhịp.
<b>B. Phần cơ bản</b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, xoay phải, trái
+ Lần 1: Tập từng động tác, mỗi động tác 2  3 lần.


+ Lần 2: Tập phối hợp các động tác dới sự điều khiển của cán sự, cả lớp tập.
+ Lần 3: Chia tổ luyện tp.


+ Lần 4:Thi đua giữa các tổ.


- Chơi TC Nhanh lên bạn ơi! (8 10)
+ HS nhắc lại cách chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>C. Phần kết thúc</b>


- HS vừa đi vừa hát, tay vung tự nhiên.
- NX tiết học



- Về nhà ôn lại các động tác


- GV hô: “Giải tán” – HS đáp: “Khoẻ”.
………
Thửự saựu ngaứy 29/08/08


Môn :tập làm văn CHÀO H I, T GI I THI U(tiết 2)Ỏ Ự Ớ Ệ


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn k n ng và nói:ĩ ă</b>


- Bi t cách chào h i và t gi i thi u.ế ỏ ự ớ ệ


- Có kh n ng nghe t p trung, nghe b n phát bi u và nh n xét ý ki n c a b n.ẳ ă ậ ạ ể ậ ế ủ ạ


<b>2. Rèn k n ng vi t:ĩ ă</b> <b>ế</b>


- Bi t vi t m t b n t thu t ng n.ế ế ộ ả ự ậ ắ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- Tranh minh họa Bài tập 2 (SGK).


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>H at ọ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- GV nh n xét, cho đi m.ậ ể



<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Gi i thi u bàiớ</b> <b>ệ</b> : Ghi đ bài.ề


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


a) Bài 1: (miệng)
- Chào m đ đi h c: ẹ ể ọ


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- Đến trường gặp cô giáo:


- Gặp các bạn ở trường:
b) Bài 2: (miệng)


- Tranh vẽ những ai? Bóng nhựa, Bút Thép
chào Mít và tự giới thiệu như thế nào?


- Nêu cách chào h i, t gi i thi u 3 nhân v tỏ ự ớ ệ ậ
trong tranh.


- GV ch t l i: Ba b n HS chào h i, t gi iố ạ ạ ỏ ự ớ
thi u đ làm quen r t l ch s . Các em hãy h cệ ể ấ ị ự ọ
theo cách chào h i, t gi i thi u c a b n.ỏ ự ớ ệ ủ ạ


c) Bài 3: (viết)


- GV hướng dẫn HS viết bảng tự thuật.


- 2 HS đ c bài, làm bài t p 3.ọ ậ


- L ng nghe.ắ


- 1 HS đ c yêu c u bài.ọ ầ
- HS tr l i:ả ờ


+ Con chào mẹ con đi học.
+ Mẹ ơi, con đi học đây mẹ ạ.
+ Thưa mẹ con đi học.


+ Em chào cô ạ!
+ Chào bạn!


- HSQS tranh và tr l i câu h i.ả ờ ỏ
- Nêu nh n xét.ậ


- L ng nghe.ắ


- HS làm vào v .ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nh n xét ti t h c, d n dị HS.ậ ế ọ ặ - L ng nghe và th c hi n.ắ ự ệ
Mơn tốn: LuyƯn tËp chung(TiÕt 10)


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn.


- Quan hệ giữa dm và cm.


<b>B - §å dïng :</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài 2
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nhận xét - cho điểm


3/ Bài míi:


- Gv treo b¶ng phơ


- Gv đọc từng phép tính


- ChÊm bµi
- NhËn xÐt


4/ Các hoạt động nối tiếp
<i>* Trị chơi: " Truyền điện"</i>


1 dm = ...cm
10 cm = ...dm
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát



- Làm miệng bài 2
- NhËn xÐt


* Bµi 1: Lµm miƯng
*Bµi 2: Lµm vở


- Đọc yêu cầu
- Làm bài


- Đổi vở - Chữa bài
* Bài 3: Bảng con


- HS t tớnh
- Tớnh kết quả
* Bài 4: Làm vở


- Đọc đề- Tóm tắt
- Lm bi vo v


- 1 HS chữa bài


<b>Moõn :nhaùc </b> <b>Học hát “ thật là hay” (tiết 2)</b>
I.Mục tiêu


Hát đúng giai điệu và lời ca ,hát đều giọng ,hát êm ái nhẹ nhàng
Biết bài hát thật là hay là sáng tác nhạc sĩ HOAØNG LÂN


II. Giáo viên chuẩn bị



Hát thuộc đúng nhạc cụ
III.Các hoạt động dạy học


Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :nghe quốc ca và nhận xét


2.Bài mới:


Giới thiệu bài mới và ghi bảng
Hoạt động 1


Gv hát mẫu lần 1
Đọc lơiø ca


Nghe véo von /trong vòng cây/hoạ mi
với chim ca


-Gv dạy hs hát từng câu một


2 hs hát lại bài hát
3 hs nhắc lại


Đọc từng câu ,chú ý chỗ ngắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động 2


Hát kết hợp vỗ tay từng nhịp,hoặc gõ
nhẹ theo phách


3.Củng cố.Nhận xét tiết học


Tuần 03


Thứ hai ngày 1/09/08


Mơn tập đọc B N C A NAI NHẠ Ủ Ỏ


<b>I M c ích, yêu c u:ụ đ</b> <b>ầ</b>


<b>1. Rèn k n ng ĩ ă</b> <b>đọc thành ti ng:ế</b>


- Đọc tr n toàn bài.ơ


- Đọc đúng các t ng : ng n c n, hích vai, lao t i.ừ ữ ă ả ớ
- Bi t ngh h i sau d u ch m ph y và gi a các c m t .ế ỉ ơ ấ ấ ẩ ữ ụ ừ
- Bi t đ c phân bi t l i k chuy n v i l i các nhân v t.ế ọ ệ ờ ể ệ ớ ờ ậ


<b>2. Rèn k n ng ĩ ă</b> <b>đọc - hi u:ể</b>


- Rèn đ c các t ng đã chú gi i trong SGK.ượ ừ ữ ả


- Th y đ c các đ c tính b n c a Nai Nh : kh e m nh, nhanh nh n, dám li u mình c uấ ượ ứ ở ạ ủ ỏ ỏ ạ ẹ ề ứ
ng i.ườ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- Tranh minh h a bài đ c trong SGK.ọ ọ


- B ng ph vi t s n các câu v n c n đ c chúng.ả ụ ế ẵ ă ầ ọ


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>



<b>TI T 1Ế</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- Nh n xét.ậ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Gi i thi u bàiớ</b> <b>ệ</b> : - Ghi đ bài lên b ng.ề ả


<b>2. Luy n ệ đọc:</b>
<b> + GV đọc mẫu.</b>


<b> + HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</b>


- Đọ ừc t ng câu:


- HD đ c t khó: ch i xa, ch n l i, th tọ ừ ơ ặ ố ậ
kh e, hung ác, đôi g c, ngã ng a, r c r .ỏ ạ ử ự ỡ
b) Đọ ừc t ng đo n tr c l p.ạ ướ ớ


H ng d n ng t ngh h i. Treo b ng ph .ướ ẫ ắ ỉ ơ ả ụ
c) Đọ ừc t ng đo n trong nhóm.ạ


- Cho h c sinh đ c t chú gi i.ọ ọ ừ ả
d) Thi đ c gi a các nhómọ ữ
(T ng đo n, c bài)ừ ạ ả
e) C l p đ ng thanh.ả ớ ồ



- 2 HS đ c bài “Làm vi c th t làọ ệ ậ
vui” và tr l i câu h i. ả ờ ỏ


- L ng nghe.ắ


- Ti p n i nhau đ c t ng câuế ố ọ ừ
trong bài.


- Đọc cá nhân.


- Đọc t ng đo n, ti p n i m iừ ạ ế ố ỗ
em đ c 1đo n cho đ n h t .ọ ạ ế ế


- Trong nhóm thay phiên đ c.ọ
- 2 em đ c chú gi i trong SGK.ọ ả
- Đọ ầc đ u dãy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>TI T 2</b></i>

<i><b>Ế</b></i>



<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>I. Tìm hiểu bài:</b>


- G i HS đ c đo n 1.ọ ọ ạ


? Nai Nh xin phép cha đi đâu? ỏ
? Cha Nai Nh nói gì?ỏ


- Cho HS đ c th m 2, 3, 4.ọ ầ Đ



? Nai Nh đã k cho cha nghe nh ng hànhỏ ể ữ
đ ng nào c a b n mình?ộ ủ ạ


? Theo em ng i b n t t là ng i th nào?ườ ạ ố ườ ế


<i><b>- GV k t lu n:</b><b>ế</b></i> <i><b>ậ ng</b></i>ười s n lòng giúpẵ
ng i, c u ng i là ng i b n t t đáng tinườ ứ ườ ườ ạ ố
c y. Chính vì v y, cha Nai Nh ch yênậ ậ ỏ ỉ
tâm v b n c a con khi bi t b n con dámề ạ ủ ế ạ
lao t i, dùng đôi g c ch c kh e húc Sói c uớ ạ ắ ỏ ứ
Dê Non.


<b> II. Luyện đọc lại:</b>


- HD h c sinh đ c phân vai.ọ ọ
- Cho h c sinh luy n đ c.ọ ệ ọ


- Nh n xét, tuyên d ng HS, nhóm đ c t t.ậ ươ ọ ố


<b> III. Củng cố - Dặn dò:</b>


? Đọc xong câu chuy n em bi t đ c vìệ ế ượ
sao cha Nai Nh cho con c a mình điỏ ủ
ch i xa?ơ


- V nhà đ c l i bài nhi u l n đ ti t h cề ọ ạ ề ầ ể ế ọ
sau h c k chuy n.ọ ể ệ


- 1 em đ c đo n 1ọ ạ
- 1 HS đ c câu h i.ọ ỏ


- Nai nh ... cùng b n.ỏ ạ
- Cha không ... c a con.ủ
- HS đ c th m đo n 2, 3, 4.ọ ầ ạ
- L y vai hích ... l i đi.ấ ố
- Nhanh trí ... sau b i cây.ụ
- Lao vào ... c u dê non.ứ


- S n sàng giúp ng i có s c kh e làẵ ườ ứ ỏ
r t đáng quý, thông minh, nhanh ấ
nh n.ẹ


- L ng nghe.ắ


- Đọc phân vai theo nhóm: ng i ườ
d n chuy n, cha Nai Nh và Nai ẫ ệ ỏ
Nh .ỏ


- L ng nghe.ắ


- Vì cha c a Nai Nh bi t conủ ỏ ế
mình cùng đi v i ng i b n t t. ớ ườ ạ ố
- L ng nghe và th c hi n.ắ ự ệ
Mơn tốn <b>TiÕt 11: kiĨm tra</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra kết quả ơn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trớc; số liền sau.
- KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100


-- Giả bài tốn bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng.


<b>B- Đồ dùng:- Đề bài</b>


- GiÊy KT


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1/ Tổ chức: KT sĩ số


2/ Kiểm tra: đồ dùng HT
3/ Bài mới:


* GV chép đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a- Sè liỊn tríc cđa 61 lµ...
b- Sè liỊn sau cđa 99 lµ...
Bµi 3: TÝnh


42 84 60 66 5
+ + + + +
54 31 25 16 23


Bài 4: Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm đợc bao nhiêu bụng
hoa?


Bài 5: Độ dài quyển sách Toán 2 là...
* HS lµm bµi vµo giÊy KT


<b>D- Các hoạt động nối tiếp; Thu bài- Nhận xét giờ</b>
<b>đáp án:Bài 1: 3 điểm( Mỗi số viết đungs cho 1/6 điểm)</b>


Bµi 2: 1 điểm( Mỗi phần cho 0,5 điểm)



Bài 3: 2,5 điểm( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 4: 2,5 điểm ( - Câu trả lời đúng cho 1 điểm;


- Phép tính đúng cho 1 điểm;
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm.


Môn :tập viết

CHỮ HOA B



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Rèn k n ng vi t ch : Bi t vi t ch cái vi t hoa ĩ ă ế ữ ế ế ữ ế

B

theo c v a và nh .ỡ ừ ỏ


- Bi t ng d ng câu ế ứ ụ

B

<i>ạn bè sum h pọ theo c nh , ch vi t đúng m u, đ u nét và n i ch đúng</i>ỡ ỏ ữ ế ẫ ề ố ữ
quy đ nh.ị


- Trình bày v s ch, bi t n n nót ch vi t đ p.ở ạ ế ắ ữ ế ẹ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- M u ch ẫ ữ

B

.


- B ng ph vi t s n c nh trên dòng k li ả ụ ế ẵ ỡ ỏ <i>ẻ B n bè sum h p.ạ</i> <i>ọ</i>
<b>III. Các ho t ạ động d y - h c: ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<i><b>A. Ki m tra bài c : </b></i><b>ể</b> <b>ũ G i 2 em lên b ng:</b>ọ ả


¡, ¢, ¡n chËm nhai kÜ

.


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Gi i thi u bàiớ</b> <b>ệ</b> - Ghi đ bàiề


<b>2. Hướng d n ch vi t hoa:ẫ</b> <b>ữ ế</b>


a) QS nhận xét chữ

B

cao: 5 li (6 đường
kẻ).


+ G m 2 nét: Nét 1móc ng c trái nh ng phíaồ ượ ư
trên h i l n sang ph i, đ u móc cong .ơ ượ ả ầ
+ Nét 2 là k t h p c a 2 nét c b n cong trênế ợ ủ ơ ả
và cong ph i n i li n nhau t o thành vòngả ố ề ạ
xo n nh gi a thân ch .ắ ỏ ữ ữ


- GV vi t ch m u lên b ng.ế ữ ẫ ả


b) Hướng dẫn viết hoa trên bảng con.


<b>3. Viết câu ứng dụng:</b>


- Giới thiệu câu ứng dụng.( Giảng)


- Đọc mẫu câu ứng dụng:

B

<i>ạn bè sum họp.</i>


- L p vi t vào b ng con.ớ ế ả
- Nh n xét ch vi t c a b n.ậ ữ ế ủ ạ
- L ng nghe.ắ



- QS ch Bữ
- L ng nghe.ắ


- Quan sát.


- Vi t vào b ng con.ế ả
- L ng nghe.ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hướng dẫn HS quan sát và nêu nhận xét, độ
cao, các nét của chữ, cách đặt dấu thanh.


<b>- Nhận xét, kết luận.</b>


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b>


- Chú ý chữ viết tiếp nối.
- Chấm 1 số em.


<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nh n xét, bi u d ng m t s v vi t đúng,ậ ể ươ ộ ố ở ế
đ u, nét đ p, v s ch.ề ẹ ở ạ


- L ng nghe.ắ


- HS vi t vào v t p vi t.ế ở ậ ế
- 1 s HS n p v .ố ộ ở


- L ng nghe.ắ



...
Thứ ba ngày 2/09/08


Môn kể chuyện

<b>B N C A NAI NH</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ủ</b>

<b>Ỏ</b>



<b>I.</b> <b>M c ích, yêu c u:ụ đ</b> <b>ầ</b>
<b>1. Rèn k n ng nói:ĩ ă</b>


- D a vào tranh nh c l i l i k c a Nai Nh , nh l i l i cha c a Nai Nh sau m i l nự ắ ạ ờ ể ủ ỏ ớ ạ ờ ủ ỏ ỗ ầ
nghe con k v b n .ể ề ạ


- Bi t d ng chuy n theo vai (ng i d n chuy n: cha Nai Nh , Nai Nh ).ế ự ệ ườ ẫ ệ ỏ ỏ


<b>2. Rèn k n ng nghe:ĩ ă</b>


- Bi t l ng nghe b n k chuy n, bi t nh n xét l i k c a b n. ế ắ ạ ể ệ ế ậ ờ ể ủ ạ


<b> 3. HS bi t suy ngh , ch n t ế</b> <b>ĩ</b> <b>ọ</b> <b>ừ để ể k cho phù h pợ</b>
<b> II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


Tranh minh h a SGK.ọ


<b> III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>I. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- Cho HS k l i chuy n: Ph n th ng.ể ạ ệ ầ ưở


<b>II. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>



<b> 1.Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b> 2.Hướng d n k chuy n:ẫ</b> <b>ể</b> <b>ệ</b>


a.Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình.


- Kể theo nhóm.


- Mời HS kể trước lớp.


b. Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn.


- Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hích đổ
hịn đá to, cha Nai Nhỏ nói thế nào?
- Nghe xong bạn con húc ngã sóicứu Dê
non, chaNai Nhỏ đã mừng rỡ nói với con
thế nào?


3 HS k n i ti p,1 em k 1ể ố ế ể
đo n c a câu chuy n ạ ủ ệ <i>"Ph nầ</i>
<i>th ng".ưở</i>


- L ng nghe.ắ


- Đọc YC c a bàil p sát tranh.ủ ớ
- 1 HS đ c l i chuy n.ọ ạ ệ


- K nhóm1em đ c k m t l n.ể ượ ể ộ ầ


- Đại di n nhóm thi k .ệ ể


- HS nh c l i.ắ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV nhận xét.


c. Phân vai d ng l i câu chuy n: ự ạ ệ


- Ng i d n chuy n, Nai Nh , cha Naiườ ẫ ệ ỏ
Nh .ỏ


<b>- Ch n HS k hay khen.</b>ọ ể


<b>III.C ng c - D n dò:ủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b>


- Gv nh n xét ti t h c.ậ ế ọ


- Yêu c u v k l i câu chuy n đã h c choầ ề ể ạ ệ ọ
các b n khác l p nghe.ạ ớ


- Ghi đ bài vào v .ề ở


- HS t p k theo nhóm.ậ ể


- Đại di n nhóm k tr c l p.ệ ể ướ ớ
- Ch n b n k t t nh t.ọ ạ ể ố ấ


- L ng nghe.ắ
- V nhà t p k .ề ậ ể



- Th c hi nự ệ
Mơn tốn <b>PhÐp céng cã tỉng b»ng 10 (TiÕt 12)</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột.
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.


<b>B- §å dïng:</b>


- 10 que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy

Hot ng ca trũ



1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Chữa bài KT


3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng
6 + 4 = 10


* Bíc 1:


- TÊt c¶ cã ? que tÝnh
VËy 6 + 4 = ?


b- HĐ 2: HD đặt tính


- ViÕt 6, viÕt 4 th¼ng cét víi 6, viÕt dấu


cộng( +), kẻ vạch ngang, tính.


- GV HD t tính : 6
+
4
10
c- HĐ 3: Thực hành


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi:


" Đoán giờ nhanh" ( Theo bài tập 4)
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát


- HS lấy 6 que tính


- Lấy thêm 4 que tính nữa
- Bó 10 que tÝnh thµnh 1 bã


* Bµi 1: TÝnh nhÈm
* Bµi 2: Làm vở


- HS làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 3: Thi nhẩm nhanh


<b>Toán( Tăng)</b>



<b>ôn tên gọi các thành phần trong phép cộng và phép trừ</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS nắm chắc tên gọi các thành phần trong phÐp céng, phÐp trõ
- RÌn KN céng, trõ ( không nhớ) và giải toán có lời văn.


- GD HS ý thức tự giác học tập
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu tên gọi các thành phần trong phép
cộng( phép trừ)?


3/ Bài mới:
- Gv treo bảng phơ


* Lu ý cách đặt tính


- GV chÊm bµi


* L u ý<b> : Chỉ ghi tên đơn vị ở kết quả tính</b>
4/ Các hoạt động nối tiếp:
<b>* Trị chơi: Tính nhẩm nhanh</b>



90 - 30 - 10 =
80 - 50 - 20 =
30 + 20 + 10 =
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát


- HS nêu
- Nhận xét
* Bài 1( VBTT):


- HS ®iỊn miƯng
- HS nhËn xÐt
* Bµi 2( tr 19 SGK):


- HS làm bảng con
- Vài HS làm bảng lớp
- Nhận xÐt


* Bµi 3: Lµm vë


- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm v


- 1 HS chữa bài


Moõn chớnh taỷ(

<b>T P CHẫP) </b>

<b>Ậ</b>

B N C A NAI NH


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>



- Chép l i chính xác n i dung tóm t t truy n ạ ộ ắ <i>ệ "B n c a Nai Nh "ạ</i> <i>ủ</i> <i>ỏ (th i gian 20'). Bi t vi t hoa</i>ờ ế ế
ch đ u câu, ghi d u ch m cu i câu, trình bày bài đúng m u.ữ ầ ấ ấ ố ẫ


- C ng c quy t c chính t ủ ố ắ <i><b>ả ng/ngh , làm đúng các bài t p, ph âm đ u, ho c d u thanh d l n l n.</b></i>ậ ụ ầ ặ ấ ễ ẫ ộ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>- GV: B ng l p vi t s n bài t p chép.</b>ả ớ ế ẵ ậ


<b>- HS: B ng con, ph n, bút chì. </b>ả ấ


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- G i 2 HS lên b ngvi t : (2 ti ng b tọ ả ế ế ắ
đ u ch ầ <i><b>ữ g, 2 ti ng b t đ u ch </b></i>ế ắ ầ <i><b>ữ gh .)</b></i>
- Nh n xét bài c .ậ ũ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Gi i thi u bài: ớ</b> <b>ệ</b> - Ghi đ bài.ề


<b>2.Hướng dẫn tập chép:</b>


- Treo b ng ph vi t đo n C. t . GV đ cả ụ ế ạ ả ọ
?Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi
chơi với bạn?



- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?


- L p vi t vào b ng con.ớ ế ả
(gà, gan, gh , ghét.)ế


- L ng nghe.ắ


- Nghe, 3 HS đ c l i.ọ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Chữ cái đầu câu và tên nhân vật trong
bài phải viết thế nào?


- HD cho HS vi t t khó.ế ừ


<b>3. HS chép vào vở:</b>


<b> 4. Chấm, chữa bài:</b>
- GV ch vào b ng đ c.ỉ ả ọ


- GV ch m 8 bài. Nh n xét bài vi t.ấ ậ ế
<b>5. Hướng d n làm bài t p:ẫ</b> <b>ậ</b>
- Treo b ng ph HD làm.ả ụ
- Cho h c sinh làm bài.ọ


<b>6. Củng cố - Dặn dò:</b>


G- - NX ti t h c, d n HS chu n b bài sau.ế ọ ặ ẩ ị
.


- vi t hoa.ế



- HS vi t vào b ng con: kh eế ả ỏ
m nh, nhanh nh n, yên lòng.ạ ẹ


- HS nhìn lên b ng chép vào v .ả ở
- Sốt l i bài, ch a b ng bút chì ngoàiạ ữ ằ
l đ .ề ỏ


- 1 HS lên b ng đi n , l p làm vào v ,ả ề ớ ở
HS khác nh n xét.ậ


<b>- L ng nghe và th c hi n</b>ắ ự ệ
Môn thể dục Quay ph¶i - quay trái - trò chơi Nhanh lên bạn ơi( TiÕt 5: )
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Tiếp tục ơn 1 số kĩ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác, đẹp hơn giờ trớc.
- Học quay phải, quay trái. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối đúng kĩ thuật, phơng hớng và


không để mất thăng bằng.


- Ôn TC “Nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật.
<b>II. a im, phng tin</b>


- Sân trờng còi
<b>III. Nội dung và phơng pháp</b>


<i><b>1. Phần mở đầu (3 </b></i><i><b> 5)</b></i>


- Tập hợp lớp thành 4 hàng dọc.



- GV ph bin nhim vụ, u cầu của giờ học.
- Khởi động:


+ Ch¹y nhĐ nhàng theo 1 hàng dọc.
+ Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
<i><b>2. Phần cơ bản.</b></i>


Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, nghiêm, nghỉ (5)
Học quay phải, trái (8 10 lần từ 10 12 phót)


GV lµm mÉu vµ híng dÉn kÜ tht quay.


Lu ý: Khi quay 2 tay không vung, giữ thăng bằng.
- Khẩu lệnh: Bên phải (trái) , quay.


Lần 1, 2: GV hô chậm HS tập
Lần 3, 4: GV hô nhanh dần


Ln 5 – 10: Cán sự điều khiển – GV theo dõi, sửa động tác.
 Tập phối hợp (3 lần – 5)


Lần 1: Cán sự TD điều khiển
Lần 2: Tập theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Chơi trò chơi: 8 10
- HS nhắc lại cách chơi
- Cả lớp chơi


<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>



- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Nhận xét buổi tập


- VN tập quay phải, quay trái
<b>Th t ngy 3/9/08</b>


<b>Mơn:tập đọc</b>

<b>G I B N</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ạ</b>



<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


<b> 1. Rèn luy n k n ng ệ</b> <b>ĩ ă</b> <b>đọc thành ti ng:ế</b>


- Đọc tr n toàn bài: đ c đúng các t ng : th nào, sâu th m, lang thang, kh p n o.ơ ọ ừ ữ ưở ẳ ắ ẻ
- Bi t ng t nh p h p lý nh ng câu th (3-2, 2-3), ngh h i sau m i câu th . ế ắ ị ợ ở ữ ơ ỉ ơ ỗ ơ


<b>2. Rèn k n ng ỹ ă</b> <b>đọc hi u:ể</b>


- Hi u ngh a các t đã chú gi i trong SGK.ể ĩ ừ ả
- N m đ c ý c a m i kh th trong bài.ắ ượ ủ ỗ ổ ơ


- Hi u n i dung bài: Tình b n c m đ ng gi a Bê Vàng và Dê Tr ng. ể ộ ạ ả ộ ữ ắ
- H c thu c lòng c bài th .ọ ộ ả ơ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- Tranh minh h a bài đ c trong SGK.ọ ọ
- B ng ph vi t c bài th .ả ụ ế ả ơ


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- G i 2 HS đ cbài .ọ ọ
- Nh n xét, ghi đi m.ậ ể


<b>B.</b> D y bài m i:ạ ớ


<b>1. Gi i thi u bàiớ</b> <b>ệ</b> : Ghi đ bài.ề


<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>-</i> <i>- GV đọc mẫu toàn bài.</i>


<i>- HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


a) Đọc từng dòng thơ.


- Chú ý đọc đúng: xa xưa, suối cạn, giờ, nẻo,
b) Đọc từng khổ thơ trước lớp.


- GV treo bảng phụ hướng dẫn ngắt
nghỉ.


- Đọc từ chú giải.


c) Đọc từng khổ trong nhóm:


<b>3. Tìm hiểu bài</b>



- 2 em đ c + câu h i. ọ ỏ


- L ng nghe.ắ


- M SGK/28, 29, nghe.ở


- HS đ c ti p n i m i em 1 câu.ọ ế ố ỗ


- Đọc ti p n i t ng kh th .ế ố ừ ổ ơ
- 1 em đ c chú gi i SGK: ọ ả
- Đọc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>?Đơi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?</b>




?Vì sao Bê Vàng ph i đi tìm c ? ả ỏ


? Bê Vàng quên đ ng v , Dê Tr ng làm gì?ườ ề ắ
?Vì sao đ n bây gi Dê Tr ng v n kêu “Bê! Bê!”ế ờ ắ ẫ


<b>3. Học thuộc lịng bài thơ:</b>


- Xóa dần bài thơ. GV ghi điểm.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Bài th giúp em hi u đi u gì v tình b nơ ể ề ề ạ
gi a Bê Vàng và Dê Tr ng?ữ ắ



- V nhà ti p t c h c thu c lòng bài th .ề ế ụ ọ ộ ơ


r ng xanh sâu th m.ừ ẳ


- Vì tr i h n hán, su i c n c héoờ ạ ố ạ ỏ
khô.


- Dê Tr ng ch y kh p n o tìm Bê.ắ ạ ắ ẻ
- HS l n l t phát bi u ý ki n.ầ ượ ể ế
- HS thi đ c thu c bài th .ọ ộ ơ
- H c sinh nêu.ọ


- L ng nghe và th c hi n.ắ ự ệ
Môn :luyện từ câu T CH S V T - CÂU KI U AI LÀ GÌ?Ừ Ỉ Ự Ậ Ể


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nh n bi t đ c các t ch s v t (danh t ).ậ ế ượ ừ ỉ ự ậ ừ
- Bi t đ t câu theo m u Ai (ho c cái gì, con gì) là gì?ế ặ ẫ ặ
- Bi t suy ngh và tìm t đ t câu đúng.ế ĩ ừ ặ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- Tranh minh h a các s v t trong SGK.ọ ự ậ
- B ng ph .ả ụ


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Ho t ạ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>



Nh n xét, bi u d ng.ậ ể ươ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài</b>
<b>2. Hướng d n làm bài t p:ẫ</b> <b>ậ</b>
<i><b>Bài 1(miệng):</b></i>


- HD h c sinh QS tranh.ọ
- Cho h c sinh nêu t c n tìm.ọ ừ ầ


- Ghi các t ch s v t HS v a nêu lên b ng.ừ ỉ ự ậ ừ ả


<i><b>Bài 2 (mi ng): GV ghi b ng.</b></i>ệ ả
- HD cho h c sinh làm bài.ọ


- GV ch t t đúng và ghi lên b ng.ố ừ ả


<i><b>Bài 3: </b></i>Đặt câu theo m u Ai là gì?ẫ
- H ng d n HS k b ng vào v .ướ ẫ ẻ ả ở
- H ng d n m u:ướ ẫ ẫ


Em / là h c sinh l p 2A.ọ ớ


- Làm l i bài t p 1 và 3: (3 em.)ạ ậ
- L p nh n xét.ớ ậ


- L ng nghe.ắ



- 1 HS đ c yêu c u bàiọ ầ
- HSQS tranh tìm t và nêu:ừ


(b đ i, công nhân, ô tô, máy bay,ộ ộ
voi, trâu, d a.)ừ


- HS nh c l i các t ch s v tắ ạ ừ ỉ ự ậ
- 1 HS đ c yêu c u bàiọ ầ


(Các t ch s v t: b n, th cừ ỉ ự ậ ạ ướ
k , cô giáo, th y giáo, b ng, h cẻ ầ ả ọ
trò,nai, cá heo, ph ng v , sách).ượ ĩ
- Nghe, nh c l i.ắ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- G i HS đ c bài làm.ọ ọ


- GV ghi vào mơ hình m t s câu HS đ t đúng vàộ ố ặ
hay.


<b>3. C ng c - D n dò:ủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b>


- GV nh c l i ki n th c c b n đã luy nắ ạ ế ứ ơ ả ệ
t p: tìm t ch ng i, cây c i, đ t câu theoậ ừ ỉ ườ ố ặ
m u Ai (ho c con gì, cái gì?) là gì?ẫ ặ


- 1 s HS đ c câu đã đ tố ọ ặ
- L p nh n xét.ớ ậ


- HS l ng ngheắ



Mơn tốn

<b>26 + 4; 36 + 24</b>

<i><b> (TiÕt 13)</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS biÕt thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 ( cộng có


nhớ dạng viết)



- Củng cố giải toán có lời văn.
- GD HS yêu thích môn Toán.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- 4 th 1 chục và 10 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trũ
1/ T chc:


2/ Kiểm tra:


- Đọc các phép cộng có tỉng b»ng 10?
3/ Bµi míi:


a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4
- HD HS thực hành trên que tính
- HD cách đặt tính theo cột dọc và tính
b- HĐ 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
( Tng t 26 + 4)


c- HĐ 3: Thực hành


<i><b>* L</b><b> u ý: </b><b> Cách viết kết quả sao cho cột đơn vị </b></i>


<i><b>thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục</b></i>


- GV chÊm bµi


4/ Các hoạt động nối tiếp:
<i><b>* Trị chơi: Tính nhanh</b></i>


35 + 25 =
42 + 8 =
* Dặn dò: Ôn lại bài


- Hát


- 9 + 1; 8 + 2 ; 7 + 3...


- HS thực hành trên que tính và tính
kết quả: 26 + 4


- HS nêu lại cách tính


* Bài 1: Bảng con


- Hs làm bảng con
- Nhận xét


* Bµi 2: Lµm vë


- Đọc đề- Tóm tắt
- Giải bài vào vở
- Chữa bài


* Bài 3: Làm phiếu HT


- Chữa bài


Moõn TN_XH


<b>Tiết 3: hệ cơ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học HS cã thĨ:


- Chỉ và nói đợc tên 1 số cơ của cơ thể


- Biết đợc rằng cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể
- Có ý thức tập thể dục thờng xuyên để cơ đợc săn chắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5)</b>


- Kể tên 1 số xơng và khớp xơng?
- Làm gì để giữ gìn và bảo vệ bộ xơng?
<b>B. Bài mới</b>


1. Giíi thiƯu bài (1 2)


- Hình dạng của chúng ta sẽ nh thÕ nµo nÕu díi líp da chØ cã bé xơng? Nếu nh chúng ta rất gầy. Vậy giữa
da và bộ xơng là phần gì? Bài ngày hôm nay…


1. Hoạt động 1 : Quan sát hệ cơ (8 10)



Mục tiêu: Nhận biết và gọi tên 1 số cơ của cơ thể.
Cách tiến hành :


- Thảo luận nhóm 2 – (2)


- ND: Quan sát hình, chỉ và nói tên 1 số cơ của cơ thể?
- GV treo tranh hệ cơ - HS đại diện lên chỉ và trình bày
- HS ở dới bổ sung.


 KL: Trong c¬ thĨ cđa chóng ta cã rÊt nhiỊu c¬, c¬ bao phđ toàn bộ cơ thể làm cho mỗi ngời có 1 khuôn
mặt và hình dáng khác nhau


2. Hot ng 2 : Thực hành co duỗi tay (10 – 12)


- Mục tiêu: Biết đợc cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động đợc.
- Cách tiến hành: Các em hãy làm động tác co duỗi tay. Em thấy sự thay đổi của cơ nh thế nào?


 KL: Khi co cơ ngắn hơn và chắc hơn, khi duỗi cơ sẽ dài và mềm hơn. Nhờ có sự co duỗi cơ mà các bộ
phận của cơ thể cử động đợc.


3. Hoạt động 3 : Làm gì để cơ đợc săn chắc (8 – 10)


- Mục tiêu: Biết đợc vận động và tập luyện thể dục thờng xuyên sẽ giúp cho cơ đợc săn chắc.
- Cách tiến hành: Cơ có tác dụng nh vậy em phải làm gì để cơ đợc săn chắc?


 Chốt: Các em phải ăn uống đầy đủ, tập TD thờng xuyên…
<b>C. Củng cố (5)</b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì?
- Làm gì để cơ phát triển?



<b>………..</b>
Thứ năm 4/9/08


<b>Mơn tốn To¸n TiÕt 14: luyƯn tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu;</b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng cã tỉng b»ng 10; PhÐp céng d¹ng: 26 + 4; 36 + 24.
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tÝnh céng


-Đơn vị đo độ dài dm, cm.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài 1
- Vở , bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:


2/ KiĨm tra:
- Bµi 3( tr 13)


3/ Bµi míi:
- GV treo b¶ng phơ


GV cho hs đọc u cầu bài tập 2
GV cho hs đọc yêu cầu bài tập3
Một hs đọc đề giáo viên tóm tắt
- GV chÊm bµi



4/ Các hoạt động nối tiếp:
<i><b>* Trò chơi: Thi nhẩm nhanh</b></i>


8 + 2 + 4 =
7 + 3 + 5 =
9 + 1 + 6 =
8 + 2 + 7 =
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát


- HS làm bảng con
- HS nhận xét - chữa bài
* Bài 1: Làm phiếu HT


- 1 HS làm trên bảng lớp
- Lớp làm phiếu HT
- Nhận xét - chữa bài
* Bài 2:


- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài
* Bài 3:


- HS làm vở BTT
- Đổi vở - chữa bµi
* Bµi 4: Lµm vë


- Đọc đề- Tóm tắt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài
* Bài 5: Làm vở BTT


- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm


<i>Moõn chớnh tả CHÍNH T : Ả</i>

G I B N



<b>I. M c ích, yêu c u:ụ đ</b> <b>ầ</b>


- Nghe - vi t l i chính xác, trình bày đúng 2 kh th , cu i bài th g i b n.ế ạ ổ ơ ố ơ ọ ạ


- Ti p t c c ng c quy t c chính t ế ụ ủ ố ắ <i><b>ả ng/ngh, làm đúng các bài t p phân bi t các ph âm đ u </b></i>ậ ệ ụ <i><b>ầ ch/tr, </b></i>
thanh h i, thanh ngã.ỏ


<b>II. Đồ dùng d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


- B ng ph vi t bài chính t .ả ụ ế ả


<b>III. Các ho t ạ động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<b>H at ọ động c a Giáo viênủ</b> <b>Ho t ạ động c a H c sinhủ</b> <b>ọ</b>
<b>A. Ki m tra bài c :ể</b> <b>ũ</b>


- vi t nghe ngóng, ngh ng i, cây tre, che,ế ỉ ơ
đ .ỡ


- Nh n xét.ậ


<b>B. D y bài m i:ạ</b> <b>ớ</b>



<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng d n nghe- vi t:ẫ</b> <b>ế</b>
<i>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>


- GV đ c đ u bài và hai kh th cu i.ọ ầ ổ ơ ố


- L p vi t vào b ng con.ớ ế ả
- 1 lên b ng vi t.ả ế


- L ng nghe.ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Vì sao Bê Vàng ph i đi tìm c ?ả ỏ


- Bê Vàng quên đ ng v Dê Tr ng làm gì?ườ ề ắ
- Bài có nh ng ch nào vi t hoa? Vì sao?ữ ữ ế
- Ti ng g i c a Dê Tr ng đ c ghi nh v iế ọ ủ ắ ượ ớ ớ
nh ng d u gì?ữ ấ


- GV đ c t khó: su i c n, h n hán, néo.ọ ừ ố ạ ạ


<i>b) GV đọc cho HS viết bài.</i>


- GV đ c cho HS soát l i bài.ọ ạ


<i>c) Chấm chữa bài:</i>


- Treo b ng ph vi t s n đo n v n trên.ả ụ ế ẵ ạ ă
- GV ch m 7-10 bài.ấ



<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<i><b>Bài 2: </b></i>Đọc yêu c u bài.ầ


- HD cho h c sinh làm.ọ
- Ki m tra, s a sai.ể ử


<i><b>Bài 3:</b></i>Đọc yêu c u bàiầ
- HD cho h c sinh làm bài.ọ
- Ki m tra, s a bài.ể ử


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nh n xét, Nh c nh em vi t ch a đ p..ậ ắ ở ế ư ẹ


- Dê Tr ng ch y kh p n o tìm Bê.ắ ạ ắ ẻ
- HS l n l t tr l i.ầ ượ ả ờ


- Ghi sau d u hai ch m, đ tấ ấ ặ
trong ngo c kép.ặ


- HS vi t t khó vào b ng con.ế ừ ả
- HS vi t vào v .ế ở


- HS sốt l i bài.ạ


- Nhìn b ng ch a l i bài b ng bútả ữ ạ ằ
chì ngồi l đ .ề ỏ


- Nghiêng ng , nghi ng , ngheả ờ
ngóng, ngon ng t. ọ



a) Trị chuy n, che ch , tr ngệ ở ắ
tinh, ch m ch .ă ỉ


b) Cây g , gây g , màu m , mỗ ỗ ỡ ở
c a.ử


Môn thủ công

<b>TiÕt 3: gÊp m¸y bay phản lực (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bit cỏch gấp máy bay phản lực
+ Bớc đầu gấp đợc máy bay phản lực
+ HS hứng thú gấp hình


<b>II. §å dïng dạy học</b>


- 1 máy bay phản lực gấp bằng giấy màu khổ A 4
- Tranh minh hoạ cho từng bớc gÊp


- GiÊy mµu


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (3 </b></i>–<i><b> 5)</b></i>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


a. Giíi thiƯu bài (1 2)
b. Dạy bài mới (20 25)



- Quan sát và cho cô biết máy bay phản lực gồm mấy phần? Là những phần nào?
- Máy bay phản lực có gì có gì giống và khác với tªn lưa?


 Híng dÉn gÊp


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Gấp đơi tờ giấy theo chiều dọc đợc H1 – mở ra đợc H2.
+ Gấp 2 nửa cạnh trên xuống đờng dấu giữa ta đợc H3.


+ Gấp theo đờng gấp ở H3 sao cho 2 đỉnh tiếp giáp với nhau ở đờng dấu giữa đợc H4.
+ Gấp theo đờng dấu ở H4 sao cho đỉnh A ngợc lên trên để giữ chặt 2 nếp gấp lên ta đợc H5.


+ Gấp tiếp theo đờng dấu gấp ở H5 sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát vào đờng dấu giữa nh H6.
+ Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đợc máy bay phản lực H7.


+ Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh máy bay ngang sang 2 bên, hớng máy bay chếch lên trên để phóng
nh phóng tên lửa.


 HS thực hành gấp máy bay phản lực
- HS tháo máy bay gấp lại


- GV quan sỏt, giỳp HS cha gấp.
<i><b>3. Củng cố (5)</b></i>


VN lun tËp gÊp m¸y bay ph¶n lùc


<i><b>Mơn đạo đức B</b></i>

<b>iÕt nhận lỗi và sa lỗi (Tiết 3)</b>


<b>I. Mc tiêu</b>


1. HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý. Nh thế mới là ngời
dũng cảm, trung thực.



2. HS biết tự nhận và sửa lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.
3. HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
<b>II. Các hoạt động chủ yếu</b>


<i>Hoạt động 1: Phân tích truyện “Cái bình hoa” (10 – 12)</i>


<b>1. GV dùng tranh minh hoạ kể câu chuyện “Cái bình hoa” (để lại phần kết)</b>
<i><b>2. HĐ nhóm 4: Thảo luận – Dự đoán phần kết của câu chuyện.</b></i>


- Nếu khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
- đã nghĩ và làm gì sau đó?


<i><b>3. ý kiến của các nhóm (5 </b></i><i><b> 7)</b></i>


- Theo em đoạn kết của nhóm nào hơn?
Chốt:


- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi?
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?


KL: Trong cuộc sống ai cũng có khi mắc lỗi


<i>Hot ng 2: By t ý kiến, thái độ của mình (10 – 15)</i>
Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ ý kiến và thái độ của mình


Cách tiến hành: Dùng bảng con, nếu tán thành ghi dấu (+), không tán thành ghi dấu (-).
- GV lần lợt đọc từng ý kiến


- HS bµy tá ý kiÕn và giải thích lý do


a. Ngời nhận lỗi là dũng cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

e. Chỉ cần xin lỗi những ngời quen biÕt.
- GV thèng nhÊt ý kiÕn


 KL: Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và đợc mọi ngời quý mến.
<i><b>4. Hớng dẫn thực hành ở nhà (5)</b></i>


Chuẩn bị kể lại 1 trờng hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi hoặc ngời khác nhận và sửa lỗi với em.
<b>Mõn theồ dúc Quay phải, quay trái, động tác vơn thở tay</b>– <b> (Tiết 6)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn quay phải, trái. u cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác, đúng hớng.


- Làm quen với 2 động tác vơn thở và tay của bài TD phát triển chung. Yêu cầu thc hin c ng tỏc tng
i ỳng.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>
- Địa điểm: Sân trờng


- Phng tin: 1 cỏi cũi, kẻ sân cho HS chơi TC “Qua đờng lội”
<b>III. Ni dung v phng phỏp</b>


<i><b>A. Phần mở đầu (3 </b></i><i><b>5)</b></i>
- Tập hợp lớp 4 hàng dọc


- GV nhn lp, ph biến nội dung yêu cầu giờ học
- Khởi động:



+ Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên
+ Đi thờng và hít thở sâu


- KTBC: 2 em lên thực hiện động tác quay phi, trỏi
<i><b>B. Phn c bn</b></i>


1. Quay phải, trái 4 lần (từ 5 7)
2. Động tác vơn thở tay (5 – 7)


- GV nêu tên động tác, tập mẫu, giải thích.
- GV điều khiển lớp tập 2 lần


- Cán sự điều khiển cả lớp tập 3 lần. GV quan sát sửa động tác cho HS.
3. Tập phối hợp 2 động tác 3 lần (13 – 15)


- LÇn 1: Tập toàn lớp dới sự điều khiển của cán sự
- LÇn 2, 3: TËp theo tỉ


4. TC “Qua đờng lội” (3 – 5)
GV cho toàn lớp chơi 1 lợt
<i><b>C. Phần kết thúc (5)</b></i>
- Đứng vỗ tay, hát.


- Cói ngêi th¶ láng 6 – 8 lÇn
- NhËn xÐt bi tËp.


……….
Thứ sáu 5/9/08


Môn :tập làm văn S P X P CÂU TRONG BÀI. Ắ Ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


<i>- Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện “Gọi bạn”.</i>
- Dựa vào truyện để kể lại nội dung câu chuyện.


- Biết sắp xếp các câu trong một bài theo đúng trình tự diễn biến.


<b>2. Rèn kĩ năng viết:</b>


- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập danh sách một nhóm 3 đến 5 HS trong tổ học tập
theo mẫu.


<b>3. - Biết lắng nghe bạn nói để nhận xét.</b>


- Nói rõ ràng, chính xác.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.


<b> III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3,4 HS đọc bản tự thuật đã viết.
- Nhận xét.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1 (miệng):</b></i>


+ Các em nhớ lại nội dung bài thơ để sắp
xếp lại cho đúng thứ tự các bức tranh
1-4-3-2.


- HDHS kể lại chuyện theo tranh.
- GV chấm điểm, chọn bạn kể hay nhất.


<i><b>Bài 2 (miệng): Hoạt động nhóm</b></i>


+ Phát phiếu học tập cho các nhóm.
+ Sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự.
+GV chốt lời giải đúng: d, b, a, c.


<i><b>Bài 3 (viết):</b></i>


+ GV phát 4 tờ giấy to để ghi. GV kẽ sẵn.
+ HD cho HS làm bài.


- Nhận xét, biểu dương, nhắc nhở.


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nh n xét gi h c, d n HS chu n b bài sau.ậ ờ ọ ặ ẩ ị



- 3, 4 HS đọc bản tự thuật của
mỗi em.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài 1
- Lắng nghe và kể.


- Nghe và kể theo YC.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Nhóm nhận phiếu thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu và cả mẫu.
- 4 nhóm nhận giấy và ghi.
- HS viết vào cột.


- Đại diện nhĩm trình bày.
- Lắng nghe và chuẩn bị.
Mơn tốn: <i><b>9 céng víi mét sè TiÕt 15: </b></i>


<b>A- Môc tiêu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5.
- Lập và thuộc các công thức 9 cộng với mét sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Que tÝnh



C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:


Bµi 3( tr 14)
3/ Bµi míi:


<i>a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5</i>
- HD HS thực hành trên que tính
- HD cách đặt tính và tính theo cột dọc
* Lu ý: 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14


b- H§ 2: LËp bảng công thức: 9 cộng với một
số.


- HD HS dùng que tính tìm kết quả các phép
cộng:


- Yờu cu HS đọc thuộc bảng cơng thức.
- Gv xố dần bảng


<i>c- HĐ 3: Thực hành</i>


- Chấm bài- Nhận xét


4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Trũ chi: Thi nhm nhanh



* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát


- HS làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài


- HS thực hành trên que tính và tính
kết quả 9 + 5 = 14


- HS nêu lại cách tính


9 + 2 = 9 + 6 =
9 + 3 = 9 + 7 =
9 + 4 = 9 + 8 =
9 + 5 = 9 + 9 =
- 2 HS lên bảng ®iỊn kÕt qu¶


- Đọc đồng thanh các cơng thức theo
bn, t.


* Bài 1: Làm vở BTT


- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2: Làm bảng con
* Bài 3: làm phiếu HT
* Bài 4: Làm vở


- Đọc dề- Tóm tắt


- Làm bài vào vở
- Chữa bài


Moõn nhaùc : THAT LÀ HAY(Tiết 3)
I. Mục tiêu


Hát thuộc diễn cảm và làm động tác phụ hoạ
Biết hát kết hợp với gõ đệm


II. GV chuẩn bị học thuộc bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu bài


Tên tác giả, nội dung


b. Gv hát mẫu lần 1 kết hợp với đệm
Đọc lời ca


Dạy hát từng câu
Gv cho hs thi hát
Gv và hs cùng nhận xét
c.Củng cố - dặn dò


Gọi vài em lên hát trước lớp
Gv nhận xét tuyên dương


Học sinh chú ý lắng nghe
Đọc lời ca tốc độ vừa phải


Hát kết hợp vỗ tay theo phách
Hát cá nhân


Haùt theo nhóm tổ


Cả lớp đồng thanh hát tồn bài


Tuần 4 Thứ hai 008/09/08


<i>Môn :tập đọc : BÍM TĨC UƠI SAM ( Ti t 1)</i>Đ ế
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm hỏi.


- Biết đọc phân biệt người dẫn chuyện với các nhân vật: người dẫn chuyện, các bạn gái, Tuấn, Hà, thầy
giáo.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài: bím tóc đi sam, tết, loạng choạng, ngượng nghịu, phê
bình.


- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch với các bạn. Rút ra được bài học: cần đối xử tốt với bạn
gái.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.



- Bảng phụ viết sẵn, hướng dẫn ngắt nghỉ đúng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi đọc bài +Ghi điểm
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu:
<i>a) Đọc từng câu:</i>


- Đọc đúng vần khó: loạng choạng, khuôn mặt,
gãi đầu.


<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp: GV tự chọn.</i>
- Treo bảng phụ: hướng dẫn ngắt nghỉ đúng:
-Đọc mẫu. Gọi HS đọc chú giải trong SGK.
-giải thêm: đầm đìa nước mắt, đối xử tốt.


<i>c) Thi đọc giữa các nhóm.</i>


<i>- Nhận xét, khen cá nhân, nhóm đọc hay.</i>
<i>d) Cả lớp đồng thanh 1- 2 đoạn.</i>



- Nhận xét sửa sai cho học sinh.


<i> - 3 HS đọc bài "Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A” .</i>


- HS mở sách.
- Lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp từng câu
- Đọc cá nhân ,lớp.


- HS đồng thanh cả lớp.


- Trong nhóm mỗi em đọc 1 đoạn.
- Theo dõi, luyện đọc đúng.
- Nghe, đọc từ chú giải.
- Nghe, hiểu.


- Các nhóm cử HS đọc thi.


- HS đồng thanh.
- Nghe luyện đọc đúng.


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>- HS đọc đoạn 1, 2.</b>


? Các bạn khen Hà thế nào?


? Vì sao Hà khóc?


- HS đọc đoạn 3.


- HS đọc thầm đoạn 1, 2.


- "Ái chà chà! Bím tóc đẹp quá!"
- Tuấn kéo ... đùa dai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách
nào?


- HS đọc doạn 4.


? Nghe lời Thầy, Tuấn làm gì?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Luyện đọc phân vai: người dẫn chuyện,
Thầy giáo, Tuấn, Hà và các bạn gái.


- Nhận xét , sửa sai.
<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GVKL: Khi trêu đùa với bạn, nhất là bạn
nữ, các em không nên đùa dai, nghịch ác.
Khi biết mình sai, phải chân thành xin lỗi.
từ nhỏ, các em phải biết cách ứng xử đúng.
- Về nhà các em tập đọc nhiều lần để chuẩn
bị tiết kể chuyện.



- Thầy khen 2 bím tóc Hà rất đẹp.


- 1 HS đọc đoạn 4.


- Tuấn đến trước mặt Hà và xin lỗi .


- Nghe HD và Các nhóm cử đại diện để đọc phân vai.
- Lắng nghe.


- L ng nghe.ắ


- Th c hi n luy n đ c nhà.ự ệ ệ ọ ở
Mơn tốn To¸n


<b>TiÕt 16 : 29+5</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS biÕt cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5( cộng có nhớ dới dạng tính viết).
- Củng cố những hiểu biết về tổng; số hạng; về nhận dạng hình vuông.


- GD HS yêu thích học toán.
<b>B- Đồ dùng:</b>


- 3 thẻ chơc vµ 14 que tÝnh


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chức:


2/ Kiểm tra:
- Đặt tính và tính:


9 + 3 =
9 + 5 =
9 + 7 =
9 + 8 =
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: GT phép cộng 29 + 5


- Nêu bài toán: Có 29 que tính, lấy thêm 5 que
nữa. Tất cả có bao nhiêu que tÝnh?


- HD HS thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả: 29 + 5.


- HD đặt tính theo cột dọc
b- HĐ 2: Thực hành
- Lu ý cách t tớnh


- Nhận xét - Đánh giá


4/ Cỏc hot ng nối tiếp:
* Trị chơi: Tính nhanh


29 + 1 + 5 =
29 + 6 =
* Dăn dò: Ôn lại bài.


- Hát



- HS làm bảng con
- Nhận xét


- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính
- HS nêu cách tính
* Bài 1:


- HS làm bảng con
- Nhận xét


* Bài 2: làm vở


- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- Lớp làm vở


- Đổi vở - chữa bài
* Bài 3:


- HS thực hiện vào SGK Toán 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>TP VIT </b></i>

<b>: CHỮ HOA </b>

<b>C</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


a. Biết cách viết chữ hoa

<b>C. </b>

Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng

<b>C</b>

<i><b>hia ngọt sẻ bùi.</b></i>


b. Rèn kĩ năng viết chữ:


- Biết viết chữ

<b>C</b>

hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ

<b>C</b>

<i><b>hia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ</b></i>


đúng quy định.


c. Nắn nót chữ viết, giữ vở sạch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa

<b>C</b>

.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li:

<b>C</b>

<i><b>hia (dòng 1), </b></i>

<b>C</b>

<i><b>hia ngọt sẻ bùi</b></i>
<i><b>(dòng 2).</b></i>


- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viết.
- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa:</b>


<i>a) GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét</i>


<i>trên bìa chữ mẫu.</i>


- Giới thiệu về độ cao, cách viết các nét,
khoảng cách giữa các chữ.


- Chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu:
- Viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


<i>b) Hướng dẫn viết trên bảng con.</i>


<b> 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>


- Giới thiệu cụm từ:

<b>C</b>

<i><b>hia ngọt sẻ bùi</b></i>


-Giải nghĩa cụm từ:th.yêu, đùm bọc lẫn
nhau.


- HDQS NXcác chữ cái cách đánh dấu
thanh


<b>- Nhận xét, kết luận chung.</b>
<b>4. Hướng dẫn viết vào vở TV.</b>
<b>- Theo dõi, HD thêm cho HS chậm.</b>


<b>5. Chấm - chữa bài: </b>
<b>- Chấm 1 số bài, nhận xét.</b>


- HS viết lại chữ hoa

B

.

<i>B¹n</i>

<i>.</i>


- Lớp viết vào bảng con.


- Lắng nghe.


- QS Lắng nghe.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


- Theo dõi, QS, ghi nhớ.
- Theo dõi.


- Viết chữ

<b>C </b>

3 lần.
- Lắng nghe.


- Nghe, hiểu.
- QS nêu nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>6. Củng cố - Dặn dò: NX giờ học</b>


………
Thứ ba9/9/08


Môn kể chuyện K CHUY N : BÍM TĨC I SAMỂ Ệ Đ
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể được nội dung đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện.
- Nhớ và kể lại nội dung đoạn 3 bằng lời mình.


- Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai (người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, Thầy
giáo).



<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
<b>3. Tham gia kể chuyện với bạn.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


2 tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS kể lại chuyện" Bạn của Nai Nhỏ."
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i>2.1. Kể đoạn 1, 2 theo tranh:</i>


? Hà có bím tóc ra sao? Khi Hà đến trường các bạn
gái reo lên thế nào? (tranh 1).


? Tuấn đã trêu chọc Hà thế nào? Việc làm của Tuấn
dẫn đến điều gì? (tranh 2)


- Nhận xét bổ sung.
<i>2.2. Kể đoạn 3:</i>



“Kể bằng lời của em”
- Nhận xét.


<b>3.Phân các vai: </b>


(người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, Thầy giáo.)
<b>- HD cho học sinh tập kể.</b>


<b>- Nhận xét, Ghi điểm.</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- NX kết quả thực hành kể chuyện trên lớp.
- Biểu dương bạn kể hay.


- Về nhà kể lại cho bạn khác lớp nghe.


<i> - 3 HS kể lại chuyện "Bạn của Nai Nhỏ".</i>


- Lắng nghe.


- HSQS tranh trong SGK. Nhớ lại nội dung đoạn 1,
2 để kể lại.


- 3 HS kể đoạn 1 theo tranh.
- Nhận xét lời kể.


- 2 HS kể đoạn 2.


- Nhận xét lời kể của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS tập kể trịng nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể đoạn 3.
- Các nhóm phân vai.


- Kể theo vai.Lớp NX bổ sung
- Các nhóm tự phân vai để kể .
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Mơn tốn Toán
<i><b>Tiết 17: </b></i><b> 49 + 25</b>
<b>A- Mc tiêu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25( Tự đặt tính rồi tính)
- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5


- GD HS yªu thích môn toán
<b>B- Đồ dùng:</b>


- 7 th 1 chc v 14 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tỉ chøc:
2/ KiÓm tra:
- TÝnh: 9 + 7 =


19 + 7 =
- NhËn xÐt



3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25
( T¬ng tù nh phÐp céng 29 + 5)
b- HĐ 2: Thực hành


- Chấm bài


- Nhận xét- chữa bµi


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trị chơi: Nhẩm nhanh


49 + 1 +20 =
49 + 1 + 5 =
* Dặn dò: ôn lại bài.


- Hát


- Thực hiện trên bảng con


- HS thao tác trên que tính để tính kết qu: 49 + 25
* Bi 1:


- HS làm bảng con
- Chữa bài


* Bài 2: Làm phiếu HT
- HS làm bài


- Chữa bài
* Bài 3:


- c
- Túm tt


- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở


Moõn chớnh taỷ(taọp cheựp ) BÍM TĨC I SAMĐ
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Hiểu nội dung đoạn chép.


<i> - Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài "Bím tóc đi sam".</i>


<i><b> - Luyện viết đúng quy tắc chính tả iê / yê, làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có phụ âm đầu r, d, gi. </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> - Bảng phụ chép bài "</b><b>Bím tóc đi sam"</b><b>. </b></i>
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc: nghi ngờ,nghe ngóng,nghiêng ngã,
-Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
- GV treo bảng phụ. - GV đọc.


?Đoạn văn nói về cuộc trị ch giữa ai với ai?


- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe.


- Nghe , theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Vì sao Hà khơng khóc nữa?
- Bài chính tả có những dấu câu gì?


- Hướng dẫn HS viết từ khó.


(thầy giáo, xinh xinh, khuôn mặt.)
<b>2. HS chép vào vở:</b>


- Cho học sinh chép bài.
<b>3. Chấm - chữa bài:</b>


- Cho HS sốt lại bài ,nhìn bảng để chữa lỗi
- Chấm bài.


<b>4. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài1,2 : Đọc yêu cầu, làm bài.
- GV chốt lời giải đúng:


da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da, vâng lời, bạn thân,


nhà tầng, bàn chân.


<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét bài viết.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


- được thầy khen có bím tóc đẹp.


- Dấu phẩy, hai chấm, chấm than, chấm hỏi, dấu chấm.
- Lớp viết vào bảng con.


- Nhìn bảng đọc nhẩm , viết.


- Lấy vở chép bài.


- Chữa lỗi sai ngoài lề đỏ.
- HS nộp vở.


- Làm vào vở.


- Một số HS lên bảng làm bài
- Nghe, s a sai.ử


- L ng nghe và chu n b ắ ẩ ị
<b>Môn thể dục ThĨ dơc</b>


<b>Tiết 7: động tác chân </b>–<b> trò chơi kéo c</b>“ <b>a lừa xẻ”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Ôn 2 động tác vơn thở và tay. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối đúng.


- Ôn TC “ Kéo ca lừa xẻ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ ng.
<b>II. a im, phng tin.</b>


- Địa điểm: sân trờng.
- Phơng tiện: còi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>1. Phần mở đầu (5 </b><b> 7)</b>


- HS tập hợp 4 hàng däc.


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
Khởi động:


+ Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên thu 1 hàng dọc
+ Đi thờng và hít thở sâu


KTBC: Gọi 2 HS lên kiểm tra 2 động tác TD đã học (5)
<b>2. Phần cơ bản</b>


 Ôn 2 động tác vơn thở và tay 4 lần: 2  8 nhịp (5)
Lần 1 GV làm mẫu – HS làm theo


Lần 2 4 HS điều khiển cả lớp tập. GV theo dõi sửa động tác sai cho HS.
 Học động tác chân (10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Lần 1, 2: GV làm mẫu – HS tập theo.


- Lần 3  5: Cán sự TD điều khiển cả lớp tập.
 Ôn 3 động tác vơn thở, tay, chân (15 )
Lần 1 cán sự điều khiển cả lớp tập


LÇn 2 tËp theo tỉ


LÇn 3 thi đua giữa các tổ


Trò chơi Kéo ca lừa xẻ (10)


- GV nêu tên trò chơi phổ biến cách chơi.
- 2 cặp HS lên làm mẫu cả lớp chơi.
<b>3. Phần kết thúc (5)</b>


- Cúi ngời thả lỏng 5  6 lÇn
- NX giê häc


- Tập lại 3 động tác đã học


………
Thứ tư 10/9/08


Môn :tập đọc TRÊN CHI C BÈẾ
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng xăng, hoan
nghênh.



- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


- Nắm nghĩa của từ mới: ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng, váng.


- Hiểu nội dung bài: tả chuyến du lịch thú vị trên "sông" của đôi bạn Dế mèn (nhân vật tôi) và Dế Trũi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ để ngắt nghỉ hơi đúng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt đông của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi đọc bài.
? Vì sao Hà khóc?


? Nghe lời thầy, Tuấn làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>2.1.Đọc diễn cảm toàn bài. </i>


<i>2.2.HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>
a) Đọc từng câu:



- 2 em đọc bài.
Em 1: đọc đoạn 1 - 2.
Em 2: đọc đoạn 3 - 4.
<i>Bài đọc "Bím tóc đi sam"</i>


- Theo dõi, đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- HDHS đọc từ khó.


b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi đúng.
- Cho HS đọc từ chú giải.


- Giải nghĩa thêm: hoan nghênh: đón chào với
thái độ vui mừng.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
e) Cả lớp đồng thanh đoạn 3.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>
- Gọi HS đọc đoạn 1.


? Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?
? Trên đường đi đơi bạn nhìn cảnh vật ra sao?
? Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật
đối với hai chú dế?


GV: Các con vật mà hai chú dế trong chuyến
du lịch trên sông đều bày tỏ tình cảm yêu mến,


ngưỡng mộ, hoan nghênh hai chú dế.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- HD và cho học sinh luyện đọc.
- Nhận xét chung.


<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


? Qua bài văn, em thấy cuộc đi chơi của hai
chú dế có thú vị gì?


<i>- Về nhà tìm đọc truyện "Dế Mèn phiêu lưu</i>
<i>kí .Đồng thời chuẩn bị cho bài sau."</i>


- Cả lớp đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp.
- Nghe đoc cá nhân.
- Đọc từ chú giải.
- Nghe, hiểu.


- Đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc


- 1 HS đọc.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nêu.



(gọi 1 HS đọc đoạn 1, 2.)
- Lắng nghe.


- Nghe và luyện đọc bài.


- Hai chú gặp cảnh đẹp, mở mang hiểu biết, được bạn
bè yêu mến và khâm phục.


- Lắng nghe và thực hiện.


Môn :luyện từ câu T CH S V T.T CH V NGÀY, THÁNG, N MỪ Ỉ Ự Ậ Ừ Ỉ Ề Ă
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.


2. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.


3. Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp kẽ sẵn bảng phân loại chỉ từ sự vật ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết đoạn văn bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV ghi bảng mẫu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?
.Gọi HS làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1(miệng):</b></i>


- HD và cho học sinh làm


+ Chỉ người: học sinh, thầy giáo, cô giáo, bạn
bè, bố, mẹ, ông, bà, cô, chú, bác, dì, .


+ Chỉ đồ vật: ghế, bàn, tủ, giá, sách, giường,
bảng, bút, vở, phấn, áo quần, nồi, ...


+ Chỉ con vật: mèo, chó, chim sẻ, gà, vịt, ...
+ Cây cối: xồi, mít, ổi, na, đu đủ, sầu riêng,
<i><b>Bài tập 2 (miệng): GV nêu yêu cầu:</b></i>


- Hướng dẫn HS chơi trò chơi đố bạn.
- Cho học sinh chơi.


<i><b>Bài tập 3: GV treo bảng phụ.</b></i>
- HD học sinh chơi, cho HS chơi.
- Nhận xét và kết luận.


Bài giải: Trời mưa to, Hoà quên mang áo mưa,
Lan rủ đi chung áo mưa với mình. Đơi bạn vui
vẻ và ra về.



<b>3. Chấm bài một số em:( 7 - 10 bài)</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.Dặn dò HS.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 HS nêu lại.


- Nghe tham gia trò chơi.


- Nghe tham gia trò chơi.
- Lắng nghe.


(Từng cặp thi hỏi đáp trước lớp.)
- 1 HS lên bảng làmlớp làm vở.


- 7 đến 10 HS nộp vở.


- Lắng nghe và thực hiện.
Mơn:tốn


<i><b>TiÕt 18: </b></i><b> lun tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè vµ rÌn lun KN thùc hiƯn phÐp céng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25


- Cñng cè KN so sánh số và giải toán có lời văn


- Bớc đầu làm quen với BT trắc nnghiệm dạng" Trắc nghiệm 4 lùa chän"
<b>B- §å dïng:</b>


- Các thẻ chục và que tính rời
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:


- Đánh giá- cho điểm


3/ Bài mới:


<i>* Lu ý cỏch t tớnh theo ct dc</i>


- Hát


- Đọc bảng 9 cộng với một số
- Nhận xét


* Bài 1:


- HS nêu miệng
- HS nhận xét
- HS tự cho điểm
* Bài 2: Làm phiếu HT



- Vài HS lên bảng
- Lớp làm phiếu
- Nhận xét
* Bài 3:


- HS làm bảng con
- nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Gv chấm bài- Nhận xét
- Chữa bài


- GV chữa bài


4/ Cỏc hot ng ni tip:
<i>* Trũ chơi: Nhẩm nhanh</i>


29 + 1 + 6 = 9 + 1 + 8 =
29 + 7 = 9 + 9 =
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- c - Túm tt
- 1 HS giải bài trên bảng
- Lớp làm vở


* Bài 5: Làm phiếu HT
- Phơng án đúng là D


<b>Moõn Tự nhiên xã hội</b>– <b> Tiết 4: làm gì để xơng và cơ phát triển tốt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Nêu đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt.
- Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật quá nặng
- Biết nhấc (nâng) 1 vật đúng cách


- HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xơng và cơ phát triển tốt
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh phóng to hình bài 4 – SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Khởi động: Trò chơi “Xem ai khéo” (5 – 7)


Mục tiêu: HS thấy đợc cần phải đi đứng đúng t thế để không bị cong vẹo cột sống.


Cách chơi: HS xếp thành 2 hàng dọc, mỗi em đội trên đầu 1 quyển sách sau đó đi quanh lớp rồi về
chỗ, phải đi thẳng ngời, giữ đầu và cổ sao cho quyển sách không rơi xuống đất. HS chơi TC.


 Chốt: Đây là 1 trong những bài tập để rèn luyện t thế đi đứng, các em có thể vận dụng để có dáng đi
đẹp.


Muốn có dáng đi đẹp cịn có rất nhiều bài tập khác… Bài hơm nay…
<i>Hoạt động 1: Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt (13 – 15)</i>
 Mục tiêu


- Nêu đợc những việc cần làm để xơng và cơ phát triển tốt
- Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật q nặng
 Cách tiến hành



Th¶o luËn nhãm 2


- HS quan sát hình vẽ 1, 2, 3, 4, 5 và thảo luận theo câu hỏi: Nên vàd khơng nên làm gì để xơng và
cơ phát triển tốt? (5)


- HS th¶o luËn


- 1 vài nhóm đại diện trình bày


- GV đa ra kết luận đúng cho từng hình vẽ


 Chốt: Vậy để xơng và cơ phát triển tốt chúng ta cần ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức, tập luyện
TDTT…


<i>Hoạt động 2: Trò chơi “Nhấc một vật” (13 – 15)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Cách tiến hành:


- GV làm mẫu nh H6 phổ biến cách chơi
- 1 vài HS lên làm mẫu HS quan sát và nhận xét


- Chia lp lm 2 đội có số ngời bằng nhau xếp thành 2 hàng dọc đứng cách 2 vật nặng… Khi hô bắt
đầu thì bạn đầu tiên chạy lên nhấc vật đi khoảng 2m rồi đi về cuối hàng và ng ời tiếp theo chơi…
Đội nào xong trớc và có nhiều ngời nhấc ỳng thỡ i ú thng.


- NX tổng kết trò chơi.
Củng cố : 5


- Hôm nay chúng ta học bài g×?



- Em cần làm gì để xơng và cơ phát triển tốt?
………..
Thửự naờm 11/9/08


<i><b>Mơn:tốn TiÕt 19: 8 céng víi mét sè 8 + 5</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 ( cộng có nhớ qua 10).
- Rèn KN t tớnh v tớnh


- GD HS ham học toán
<b>B- Đồ dïng:</b>


- 1 thẻ 1 chục và 17 que tính rời.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:


8 + 2 +3 =
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: GT phép cộng dạng 8 + 5
- Nêu bài toán: Có 8 que tính, lấy thêm 5 que


tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
( Hớng dẫn tơng tự bài 9 + 5)



b- HĐ 2: Thực hành


- GV HD: 8 + 5 = 8 + 2 + 3 = 13


4/ Các hoạt ng ni tip:
* Trũ chi: Truyn in


* Dặn dò: Ôn lại bài


- Hát
- Làm bảng con


- Nhận xét


- HS nêu lại bài toán


- HS thao tỏc trờn que tớnh tìm ra kết quả 8 + 5.
* Bài 1: Tính nhm


- HS nêu miệng
- Nhận xét- chữa bài.


* Bài 2:


- HS làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 3: Tính nhẩm
- Nêu miệng



- Nhận xét
- Chữa bài
* Bài 4: Làm vở


- Đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS làm trên bảng


- Líp làm vở
- Đổi vở- Chữa bài
<i>* Đồng thanh bảng 8 cộng với một số</i>
- Hs chơi: Ôn lại bảng 8 céng víi mét sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>1. Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài Trên chiếc bè. Biết trình bày bài viết hoa chữ cái đầu bài,</i>
<i>đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật (Dế Trũi), xuống dòng khi hết đoạn. </i>


<i>2. Củng cố quy tắc chính tả với iê / yê, làm đúng bài tập cách viết các phụ âm đầu hoặc vần (d, r/gi;</i>
<i>ân, âng).</i>


3. Trật tự, lắng nghe để viết bài đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết bài chính tả.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động cảu Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho HS viết: viên phấn, bình yên, nhảy dây,
giúp đỡ, bờ rào.



- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b>
<i>a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>
- GV đọc đoạn văn cần viết.


1) Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
2) Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
3) Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?


4) Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết thế
nào? - GV HDviết những chữ dễ vi


ết sai: Dế Trũi, say ngắm, bèo sen, trong vắt, dưới
đáy.


<i> b) GV đọccho HS viết bài.</i>


<i> c) GV treo bảng phụ đoạn văn - GV đọc, HS soát</i>
<i>lại chữa bài.</i>


- Chấm bài (10 - 12 em).


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<i><b>- Bài 2,3. Tìm 3 chữ có iê, yê</b></i>


- Nhận xét, sửa sai.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>



- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS.


- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.


- 3 HS đọc lại.


- Đi ngao du thiên hạ, ...
- Ghép ba bốn lá bèo sen lại....
- Viết lùi vào một ô.


- HS nêu.


- HS viết vào bảng con.
- 2 em lên bảng viết.


- HS viết vào vở.


- Chữa bài bằng bút chì ngồi lề đỏ.
- 5- 7 HS nộp vở.


- 2 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở.


<b>Môn: Thđ c«ng</b>


<b>TiÕt 4: gấp máy bay phản lực (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- HS gấp đợc máy bay phản lực và biết trang trí máy bay phản lực
- Hứng thú gấp hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS: giấy màu, sáp màu, keo dán
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ(3)</b></i>
- KT đồ dùng học tập của HS
<i><b>B. Bài mới</b></i>


1. Giíi thiƯu bài: 1 2
2. Dạy bài mới: 30


a. Thực hành gấp máy bay phản lực


2 3 em nhắc lại cách gấp máy bay phản lực
b. HS trang trí máy bay phản lực


GV đa bài mẫu cho HS quan sát.


Gợi ý: Thân máy bay có những bộ phận nào? (cửa, cửa sổ) HÃng máy bay gì?
- HS tự trang trí bài của mình


- GV chấm 1 vài bài nhận xét
- Hớng dẫn cách phóng máy bay
3. Củng cố, dặn dß (5)


- NX giê häc


Giờ sau mang giấy màu, kéo, giấy nháp để học bài gấp máy bay đi rời.


<b>Mõn o c</b>


<b>Tiết 4: biết nhận lỗi và sửa lỗi ( tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.
- HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận và sửa lỗi.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện</b>


- Dng cụ phục vụ trị chơi đóng vai
- Vở bài tập đạo đức


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bi c (5)</b></i>


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng g×?


- Em h·y kĨ 1 sù viƯc chøng tá em biết nhận và sửa lỗi.
<i><b>2. Luyện tập: Thực hành</b></i>


<i>Hot ng 1: Đóng vai theo tình huống (10 – 12)</i>


Mơc tiªu: Gióp HS lùa chän vµ thùc hµnh hµnh vi nhËn và sửa lỗi.
Cách tiến hành: Chia nhóm và phát phiếu giao viƯc


- Chia lớp thành 4 nhóm - mỗi nhóm 1 tình huống.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai tỡnh hung


- Đại diện lên trình bày cách ứng xử cđa m×nh qua tiĨu phÈm


- NX – GV kÕt ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tình huống 3: Tuyết Em sẽ làm gì nếu là Trờng?


Tỡnh hung 4: Xuõn quờn khụng mang VBT … Em sẽ làm gì nếu là Xuân?
 Chốt: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen.


<i>Hoạt động 2: Thảo luận (5 – 7)</i>


<i>* Mục tiêu: Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để ngời khác hiểu đúng mình là việc làm</i>
cần thiết, là quyền của từng cỏ nhõn.


<i>* Cách tiến hành: Phát phiếu (VBT)</i>
- HS làm việc trong VBT


- Trình bày kết quả trớc lớp líp nhËn xÐt.
 KL:


- Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác hiểu lầm.
- Nên lắng nghe để hiểu ngời khác.


- Biết thông cảm, hớng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, nh vậy mới là bạn tốt.
<i>Hoạt động 3: Tự liên hệ (7 – 10)</i>


Mục tiêu: Giúp HS đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân.
Cách tiến hành:


Mêi 1 số em lên kể những trờng hợp mắc lỗi và sửa lỗi.


KL: Ai cng cú khi mc li. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Nh vậy em sẽ mau tiến bộ


và đợc mọi ngời u q.


<b>Môn:ThĨ dơc</b>


<b>Tiết 8: động tác lờn - trò chơi kéo c</b>“ <b>a lừa xẻ”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn 3 động tác: Vơn thở, tay, chân. Yêu cầu thực hiện đợc từng động tác tơng đối chính xác
- Học động tác lờn: Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.


- Tiếp tục ôn TC “Kéo ca lừa xẻ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi cú kt hp c vn to
nhp.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>
- Địa điểm: sân trờng
- Phơng tiện: còi


<b>III. Nội dung và phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu (5 </b><b>7)</b>
- HS tập hợp báo cáo sĩ số


- GV nhn lp, ph bin nhiệm vụ yêu cầu giờ học
- Khởi động:


+ GiËm ch©n tại chỗ vỗ tay và hát


+ Chạy nhẹ theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu.
Kiểm tra bài cũ : (5)


Gọi 5 em lên tập 3 động tác Vơn thở, tay, chân 1 lần 2  8 nhịp.


<b>2. Phần cơ bản (23 </b>–<b> 25)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Học động tỏc ln 5 ln


Lần 1, 2: GV tập mẫu và điều khiển cả lớp tập


Lần 3, 4, 5: Cán sự ®iỊu khiĨn – GV theo dâi sưa ch÷a


- Ơn phối hợp 4 động tác Vơn thở, tay, chân, lờn 3 lần 2  8 nhịp.
- TC “Kéo ca lừa xẻ” – GV điều khiển tồn lớp chơi.


<b>3. PhÇn kÕt thóc (5)</b>


- HS thả lỏng – GV nhận xét buổi tập
- VN tập 4 động tác đã học


………..
Thứ sáu 12/9/08


<i>Moân:T P LÀM V N:Ậ</i> <i>Ă C M N - XIN L I </i>Ả Ơ Ỗ
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.


- Biết nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp.
<b>2. Rèn kĩ năng viết: </b>


<b> Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 3 trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS đọc danh sáchnhóm học tập.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1 (miệng):</b></i>


- HD cho HS trao đổi nhóm.
- Nêu tình huống.


- NX khen HS biết nói lời cảm ơn lịch sự, hợp với
tình huống.


<i><b>Bài tập 2 (miệng):</b></i>


- GiupHS nắm được yêu cầu của bài .


- Cho HS thảo luận và trả lời theo nội dung từng
tranh.



<i><b>Bài 3 (miệng):</b></i>


-Nóilời cảm ơn,hay xin lỗicho thích hợp.
- HD cho HS nêu lần lượt từng câu.
<i><b>Bài 4 (viết):</b></i>


2,3 HS đọc danh sách một nhóm trong tổ học tập
(BT3).


- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài
- HS trao đổi nhóm.
- iều HS nói lời cảm ơn.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.
- Trả lời.


- HS trao đổi trả lời miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV nhận xét, kết luận.
- Chấm 5-10 bài viết hay.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:Thực hành nói lời cảm ơn</b>
hay xin lỗi với thái độ lịch sự, chân thành.


- Nhiều HS đọc bài của mình.
Cả lớp nhận xét.



- Lắng nghe và thực hiện.


Môn To¸n


<i><b>TiÕt 20: 28 + 5</b></i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5
- Rèn Kn đặt tớnh v thc hin tớnh


- GD HS yêu thích môn toán
<b>B- Đồ dùng:</b>


- 3 th chc v 13 que tớnh rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:
- §äc bảng 8 cộng với một số?
3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 28 + 5
- GV nêu bài to¸n


28 + 5 = ?


- GV HD HS đặt tính theo cột dọc
b- HĐ 2: Thực hành




* Lu ý cách đặt tính


- ChÊm bµi- NhËn xÐt


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Thi nhẩm nhanh


38 + 2 + 5
48 + 2 + 9


- Hát


- 5 - 7 HS c
- Nhn xột


- Nêu phép tÝnh


- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
- HS nêu lại cách tính


* Bµi 1:


- Làm bảng con
- Nhận xét
- Chữa bài
* Bài 2:
- Làm vở BT
- Đổi vở


- Chữa bài
* Bài 3:
- Đọc
- Túm tt


- Làm bài vào vở


- Chữa bài
* Bài 4:


- Thùc hµnh vÏ vµo vë


Môn nhạc : xoè hoa(Tiết )
IV. Mục tiêu


Biết x hoa là một bài dân ca của đồng bào thái ở tây bắc
Hát thuộc diễn cảm và làm động tác phụ hoạ


Biết hát kết hợp với gõ đệm


V. GV chuẩn bị học thuộc bài hát
VI. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
b. Giới thiệu bài


Tên tác giả, noäi dung


b. Gv hát mẫu lần 1 kết hợp với đệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV dạy hát từng câu
Gv cho hs thi hát
Gv và hs cùng nhận xét
c.Củng cố - dặn dò


Gọi vài em lên hát trước lớp
Gv nhận xét tuyên dương


Đọc lời ca tốc độ vừa phải
Hát kết hợp vỗ tay theo phách
Hát cá nhân


Haùt theo nhóm tổ


Cả lớp đồng thanh hát tồn bài
Tuần 05:Thứ hai 15/9/08


Moân T P Ậ ĐỌC: CHI C BÚT M C (Ti t 1)Ế Ự ế
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ: hồi hộp, ước mơ, ngạc nhiên, loay hoay.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (Cô giáo, Lan, Mai).
<b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới.



- Hiểu nội dung bài: Khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài.
- Ghi điểm, nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>


- Chuyển sang tuần 5 và tuần 6, các em sẽ học
các bài chủ điểm có tên gọi: Trường học - Bài
đọc "Chiếc bút mực". Mở đầu chủ điểm - Treo
tranh yêu cầu HS quan sát.


- Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Để biết chuyện gì xảy ra trong lớp học và câu
chuyện muốn nói với các em điều gì, các em
hãy đọc bài "Chiếc bút mực".


<b>2. Luyện đọc:</b>


<b>2.1. GV đọc mẫu toàn bài.</b>


<b>2.2. HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</b>


a) Đọc từng câu:


- HD đọc từ khó: bút mực, dứt khốt, pha chút
nuối tiếc, nước mắt, mượn, loay hoay.


b) Đọc từng đoạn trước lớp:


- Treo bảng phụ, hướng dẫn ngắt, nghỉ:


- 2 HS đọc nối tiếp bài “Trên chiếc bè” và trả lời câu
hỏi.


- Lắng nghe.


- HS quan sát bức tranh.


- Tranh vẽ các bạn đang ngồi tập viết trong lớp, viết
bằng bút mực. Trước mỗi các bạn có một lọ mực.


- Lắng nghe.


- Mở sách trang 40, 41.
- Lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Đọc đồng thanh.


- 4 em đại diện 4 nhóm.
- 1 HS đọc.



- 1 HS đọc chú giải SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Thế ... lớp / chỉ ... em / viết bút chì //


Nhưng ... nay / cơ ... mực / vì ... rồi //. GV đọc.
- Hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
d) Thi đọc giữa các nhóm (ĐT, CN).
- Chọn nhóm đọc hay.


- Nhận xét, khen nhóm , cá nhân đọc hay.


- Đại diện nhóm đọc.
- Đồng thanh từng nhóm.


<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Cho học sinh đọc từng đoạn cả bài để trả lời
câu hỏi.


? Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được
viết bút mực?


? Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


? Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp bút



? Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai
nghĩ và nói thế nào?


? Vì sao cơ giáo khen Mai?


<b>4. Luyện đọc lại: </b>


- Phân vai (người dẫn chuyện, cô giáo, Lan,
Mai).<b> Để HD và cho học sinh đọc.</b>


- Cho các nhóm đọc thi.


- GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm đọc tốt.
<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Câu chuyện này nói về điều gì?


- Em thích nhân vật nào?


- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện "Chiếc bút mực".


- HS đọc thầm từng đoạn, cả bài, thảo luận để trả lời
câu hỏi.


- Hồi hộp, buồn lắm.


- Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút, Lan gục
đầu xuống bàn khóc nức nở.



- Vì nửa muốn cho bạn mượn bút, nửa lại tiếc.


- Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói: "Cứ để bạn Lan
viết trước".


- Cơ khen Mai ngoan vì Mai biết giúp đỡ bạn bè.


- Các nhóm phân vai và luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Nhận xét.


- Nói về bạn bè, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
- HS nêu.


- Lắng nghe và thực hiện.


Mơn tốn TiÕt 21:

<b> 38 + 25</b>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách thực hiện phép cộnh dạng 38 + 25( cộng có nhớ dới dạng tính viết)
- Củng cố phép cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5


- GD HS ham học toán
<b>B- Đồ dùng:</b>


- 6 th chc v 13 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động của thầy

<sub>Hoạt động của trị</sub>



1/ Tỉ chøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Đọc bảng 8 cộng với một số?
3/ Bài míi:


a- H§ 1: Giíi thiƯu phÐp céng 38 + 25
- Gv nêu bài toán dẫn tới phép tính 38 + 25


- GV HD đặt tính theo cột dọc.
b- HĐ 2: Thực hành


* Lu ý: Ph©n biƯt phÐp céng cã nhí và phép
cộng không nhớ.


- GV treo bảng phụ


- GV vÏ h×nh


- Lu ý: Độ dài đoạn AC = độ dài đoạn AB + AC


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Truyền điện


38 + 25 =
38 + 27 =


* Dặn dò: Ôn lại bài.



- 3 - 5 HS c
- Nhn xột


- HS nêu lại bài toán


- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả: 38 + 25 = 63
- HS nêu lại cách tính


* Bài 1:


- HS làm bảng con
- Chữa bài


* Bài 2:


- HS lµm miƯng
- NhËn xÐt
* Bµi 3:


- HS quan sát hình vẽ và viết bài giải vào vở.
* Bài 4:


- HS làm miệng và giải thích.
- HS khác nhận xÐt


<b>TẬP VIẾT:</b>

<b> CHỮ HOA </b>

<b>D</b>


<b>I</b>

<b>. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ: viết chữ

<b>D</b>

theo cỡ vừa và nhỏ.



- Viết câu ứng dụng "

<b>D</b>

<b>ân giàu nước mạnh”</b> cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối chữ.


- Biết nắn nót chữ viết đẹp, giữ vở sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ

<b>D</b>

đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ

<b>D</b>

<b>ân (1 dòng), </b>

<b>D</b>

<b>ân giàu nước mạnh(2 dòng</b>).
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra bài viết ở nhà.


<b>- Viết câu ứng dụng "Chia ngọt sẻ bùi".</b>
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa </b>

<b>D</b>

<b>:</b>


- Quan sát chữ mẫu. Độ cao: Chữ

<b>D</b>

5 ô li.
- Viết mẫu ,vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


<b>3. Hướng dẫn viết vào bảng con:</b>


3.1HD viết câu : "

<i><b><sub> D</sub></b></i>

<b>ân giàu nước</b>

<b>mạnh".</b>


- HShiểu:Nhân dân giàu có nước mới mạnh.


- HS mở vở tập viết.
Viết vào bảng con.


- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe.


- Viết vào bảng con, 3 lần.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

3.2. Gv viết câu mẫu ứng dụng: vừa viết
mẫu vừa giảng cách viết.


- Hướng dẫn HS nêu nhận xét về độ cao và
cách viết của cụm từ ứng dụng.


- Hướng dẫn HS viết bảng con.


<b>4. HS viết vào vở tập viết.</b>


<b>- Theo dõi giúp thêm cho HS chậm.</b>
<b>5. Chấm 5- 7 bài:</b>


- Nhận xét chữ viết.


<b>6. Củng cố - Dặn dò:</b>



- Gv nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà luyện viết thêm.


- HS nêu nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
- Viết vào vở.


- 5 - 7 HS nộp vở.


- L ng nghe và th c hi n.ắ ự ệ
Thứ ba 16/9/08

<b>KỂ CHUYỆN: </b>

<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>



<b>I</b>

<b>. Mục đích, yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào trí nhớ kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện "Chiếc bút mực".
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù
hợp với nội dung.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>3. Trật tự, biết lắng nghe bạn kể và nhận xét được lời kể của bạn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng kể.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


a) Kể từng đoạn theo tranh.
- GV nêu yêu cầu của bài.


- HD cho học sinh QS tranh.


+ Tr.1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
+ Tr.2: Lan khóc vì qn bút ở nhà.


+ Tr.3: Mai đưa bút của mình cho bạn
mượn.


+ Tr.4: Cô giáo cho Mai viết bút mực. Cô


- HS1: kể đoạn 1, 2.
- HS2: kể đoạn 3, 4.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- HS quan sát tranh,


- Nói tóm tắt nộidung mỗi tranh.
( HS nhận xét và bổ sung cho nhau.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

đưa bút của mình cho bạn mượn.
- HD và cho HS kể theo nhóm.
- Kể chuyện trước lớp.


- GV nhận xét về nội dung, cách diễn đạt.
b) Kể toàn bộ câu chuyện:


<b>3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ</b>


học,nhắc nhở các em nên noi gương theo
bạn Mai.


câu chuyện.)


- Nhóm đại diện 1 em thi kể.
Sau mỗi lần kể, nhận xét.


- 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Lớp bình chọn cá nhân nhóm kể hay nhất.



To¸n



<b>TiÕt 22: lun tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè và rèn KN thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 ; 28 + 5; 38 + 25( céng cã nhớ qua 10)
- Củng cố giải toán có lời văn


- - GD HS yêu thích môn học
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài 4


<b>C- Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b>:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



1/ Tỉ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 8 cộng với một số?


3/ Bµi míi:


- GV nêu đề bài: Đặt tính và tính
38 + 15 68 + 13
48 + 24 78 + 9


- GV tóm tắt :


Gói kẹo chanh: 28 cái


Gói kẹo dừa: 26 cái
Cả hai gói:...cái?
- Chấm bài- Nhận xét


- Chữa bài


- GV treo bảng phụ - HD cách làm


4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Trũ chi: Truyn in


* Dặn dò: Ôn lại bài.


- 2- 5 HS đọc
- Nhận xét
* Bài 1:


- HS nhÈm miÖng
- NhËn xÐt


* Bµi 2: Lµm phiÕu HT


- Vµi HS làm trên bảng
- Lớp làm phiếu HT
- Chữa bài


* Bài 3: Lµm vë


- Đọc đề- Tóm tắt
- Giải bài vào v



* Bài 4:


- HS nêu kết quả tính
- Nhận xét


* Bµi 5:


- HS thùc hiƯn vµo SGK


<b>TẬP CHÉP:</b>

<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I</b>

<b>. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài "Chiếc bút mực".


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Trình bày bài viết sạch, đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết: dỗ em, ăn giỗ,
dịng sơng, vần thơ, vầng trăng, dân làng,
dâng lên.



- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>


a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Treo bảng phụ đoạn cần tập chép. Đọc
-HD viết từ khó: bút mực,lớp,quên, mượn.
b) HS chép bài vào vở.


c) GV hướng dẫn HS chấm bài:
chấm 5-10 em.


d) Chữa bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài tập 2: </b>


- GV viết sẵn vào bảng phụ.
<b>- Điền vào chỗ trống ia hay ya :</b>
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài tập 3: a) (miệng)</b>


<b>b) Tìm từ chứa tiếng có vần en hoặc eng </b>


<b>- HD cho HS làm vào vở.</b>


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học: khen ngợi những em
chép bài sạch, đẹp; những em chép chưa
đẹp về nhà chép lại.


- 2 học sinh lên bảng viết. Lớp viết vào bảng con.


- Lắng nghe , theo dõi.


- Nghe, 2HS đọc lại.


- Viết vở nháp, 1 HS lên bảng.
- HS chép vào vở.


- HS chữa lỗi bằng bút chì.


- Đọc yêu cầu bài.
- Gọi 1 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.


- HS đọc yêu cầu bài, lớp trả lời.
- 1HS lên bảng lớp làm vào vở
( Xẻng. Đèn. Khen. Thẹn.)


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Tiết 9: chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vịng trịn và ngợc lại - ôn 4 động tác của bài thể dục</b>
<b>P. T. C.</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn. Yêu cầu thực hiện đợc từng động tác tơng đối chính xác.


- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vịng trịn và ngợc lại. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
chính xác, nhanh v trt t.


<b>II. Địa điểm </b><b> phơng tiện.</b>
Sân trờng Còi


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>1. Phần mở đầu (5)</b>


- Tp hp lớp – GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cu gi hc.
Khi ng:


+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


Kim tra bài cũ: Gọi 5 HS thực hiện 4 động tác đã học.
<b>2. Phần cơ bản</b>


 Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vịng trịn và ngợc lại 5– 6 lần(5– 7


Khẩu lệnh: Từ đội hình hàng dọc thành vịng trịn (ngợc lại), chuyển. “dừng lại – dừng”
 Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn 2lần  8 nhp : 10 12


Lần 1: GV làm mẫu hô cho HS tập.


Lần 2: Cán sự TD điều khiển cả lớp tập Gv theo dõi sửa.
Lần 3: Tập theo tổ.



Lần 4: Thi đua từng tổ.
Trò chơi Kéo ca lừa xẻ


- HS nhắc lại trò chơi HS chơi trò chơi
<b>3. Phần kết thúc (3 </b><b> 5)</b>


- Cúi ngời thả lỏng: 5 10 lần
- Cúi lắc ngời thả lỏng: 5 10 lần
- GV nhận xét buổi tËp


Thứ tư 17/9/08


<b>TẬP ĐỌC:</b>

<b>MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b> 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Biết đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên
tác giả, tên truyện trong mục lục.


<b> 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


- Nắm được nghĩa các từ ngữ mới.


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS đọc.



<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài.


? Những từ ngữ nào cho biết Mai.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- 3 HS đọc 3 đoạn bài " Chiếc bút mực".
- 1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2.1. GV đọc mẫu.


2.2. HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
a) Đọc từng mục: treo bảng phụ, hướng dẫn
luyên đọc ngắt, nghỉ:


- HDđọc từ khó: quả cọ, Quang Dũng, Phùng
Quán, Vương quốc, cổ tích..


b) Đọc từng mục trong nhóm.


c) Thi đọc giữa các nhóm (từng mục, cả bài)



<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


? Tuyển tập này có những truyện nào?
? Truyện "Người học trò cũ" ở trang nào?
? Truyện "Mùa quả cọ " của nhà văn nào?
? Mục lục sách dùng để làm gì?


- Hướng dẫn HS tra mục lục sách:


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- HD cho HS luyện đọc lại bài.


<b>5. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Bài chuẩn bị: Cái trống trường em trang 45.


- HS tiếp nối nhau đọc từng mục theo hướng dẫn.
- Nghe đọc cá nhân, lớp.


- Đọc theo nhóm.


- Đại diện nhóm đọc thi.
- HS nêu tên từng truyện.
- Trang 52.


- Quang Dũng.



- Cho ta tìm bài nhanh ở trang nào.
- Luyện đọc lại bài.(cá nhân.)
- Vài HS thi đọc toàn bài (3 em).
- L ng nghe và th c hi n.ắ ự ệ


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>

<b>TÊN RIÊNG - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa tên riêng.
2. Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?


3. Biết suy nghĩ để tìm từ đặt câu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ để làm bài tập 2 (4 bảng).


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1 (miệng):</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HD cho HS nêu miệng.


- GV nói: Các từ ở cột 1 là tên chung, không
viết hoa (sông, núi, thành phố, học sinh).
Các từ ở cột 2 là tên riêng của một dòng


- 3 HS trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm, tuần,
ngày trong tuần.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lần lượt phát biểu
- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

sông, ngọn núi, một thành phố, một người.
Những tên riêng đó phải viết hoa.


<b>Bài 2: Đọc yêu cầu bài.</b>


a) Tên 2 bạn trong lớp.


b)Tên1dịngsơng, ngọn núi ở địa phương
em.


c) Tên của 1 làng (thôn) mà em biết


<b>Bài 3: Viết </b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Cho các em làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>- Chấm bài: 7 - 10 bài.</b>


<b>4. Nhận xét - Dặn dò:</b>


Nh n xét gi h c, d n dò HS.ậ ờ ọ ặ


- Làm bảng con. HS tự chọn tên.
- 1 HS lên bảng: Hà, Nam


- Lớp nhận xét.


- Sơng Hương;Núi Ngự Bình
- HS nêu.


- Làm vào vở .


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm.


- 2 em đọc nội dung ghi nhớ.
- 5- 7 HS n p v .ộ ở


- L ng nghe và th c hi n.ắ ự ệ


To¸n



<b>TiÕt 23: hình chữ nhật- hình tứ giác</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS nhn dạng đợc hình chữ nhật và hình tứ giác.
- Bớc đầu vẽ đợc hình chữ nhật và hình tứ giác.
- GD HS ham học tốn


<b>B- §å dïng:</b>


- Một số miếng bìa có dạng hình chữ nhật và hình tứ giác.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:
- §å dùng HT


3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhËt


- Cho HS quan sát một số HCN và đọc tờn HCN


b- HĐ 2: Giới thiệu hình tứ giác
( Tơng tự hình chữ nhật)


* Liờn h: Tỡm trong thc t 1 số đồ vật có
dạng HCN và Hình tứ giỏc?


c- HĐ 3: Thực hành



4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Trũ chi: Ai nhanh hn


- GV đa 1 số hình
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- hát


- HS quan sỏt v đọc tên HCN


- HS tự ghi tên và đọc tên HCN th ba.


- HS tự tìm


* Bài 1:


- HS vẽ vào vở hoặc SGK
* Bài 2: Làm miệng


- HS quan sát và đếm các hình
a; c là 1 hình tứ giỏc


b; là 2 hình tứ giác
* Bài 3:


- HS thực hiện vào SGK


- HS thi nhận dạng HCN và hình tứ giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>I. Mục tiêu</b>



Sau bài học HS cã thĨ:


- Chỉ đờng đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ
- Chỉ và nói tên 1 số tuyến tiêu hố và dịch tiờu hoỏ


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh v c quan tiêu hoá và các phiếu rời ghi tên cơ quan tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị (3)</b>


- Làm gì để cho xơng và cơ phát triển tốt?
<b>B. Dạy bài mi</b>


1. Giới thiệu bài (2)


Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ quan Bài hôm nay
2. Bài mới


a. Hot động 1 : Quan sát chỉ đờng đi của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hoá
Mục tiêu: Nhận biết đờng đi của thức ăn trong ống tiêu hố.


C¸ch tiÕn hành: HS quan sát H1 trong SGK


- HS c chỳ thích chỉ vị trí của miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu mơn.
- HS thảo luận nhóm 2.


- NV thảo luận: Thức ăn sau khi vào miệng đợc nhai nuốt rồi đi đâu?



- GV treo hình vẽ ống tiêu hố phóng to – Gọi HS lên bảng đính đúng các cơ quan vào tranh.
- HS lên bảng chỉ và nêu đờng đi của thức ăn trong ống tiêu hoá


 Gv kết luận: Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non và biến thành chất bổ dỡng. ở
ruột non các chất bổ dỡng đợc thấm vào máu và đi nuôi cơ thể, các chất cặn bã đợc đa xuống ruột già và
thải ra ngoài.


b. Hoạt động 2 : Quan sát và nhận biết cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ
Mục tiêu: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu hố.
Cách tiến hành:


Chuyển ý: Các em vừa chỉ đợc đờng đi của thức ăn trong ống tiêu hoá rất tốt. Vậy hệ tiêu hố bao gồm
những cơ quan nào…


- Quan s¸t H2 trong SGK trang 13 chỉ và nói tên các cơ quan tiêu hoá.


- Theo em tuyến nớc bọt, gan, tụy, mật có tham gia vào quá trình tiêu hoá không?
Chốt: Tuyến nớc bọt, gan, tụy


Kể tên các cơ quan tiêu hoá?


Gv kết luận: Cơ quan tiêu hoá gåm cã miƯng…


c. Hoạt động 3 : Trị chơi “Ghép chữ vào hình” (10 – 12)
Mục tiêu: Nhận biết v nh c quan tiờu hoỏ


Cách tiến hành:Chơi trò chơi theo nhãm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- HS cã NV: G¾n phiếu rời vào hình vẽ tơng ứng



- HS lm vic và dán sản phẩm của nhóm mình lên bảng và trình bày.
- GV khen ngợi nhóm nào đúng và nhanh.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


- Hôm nay chng ta học bài gì?
- K tên các cơ quan tiêu hoá?
Th nm 18/9/08


Toán


<b>Tiết 24: bài toán về nhiều hơn</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Cng c khái niệm "nhiều hơn" ; biết cách giải và trình bày bài toán về " nhiều hơn"( dạng đơn giản)
- Rèn KN giải toán về nhiều hơn


- GD HS chăm hc liờn h thc t
<b>B- dựng:</b>


- Hình các qu¶ cam


C- Các hoạt đơng dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy

<sub>Hoạt động của trị</sub>



1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra:



- Đọc tên các hình tứ giác và HCN
( SGK tr 23)?


3/ Bài mới:


a- HĐ 1: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn
- Gài 5 quả cam( hàng trên)


- Hàng dới nhiều hơn hàng trên 2 quả.
- GV gài tiếp 2 quả( vào bên phải hàng dới)
? Muốn biết hàng dới có bao nhiêu quả cam ta
làm thế nào?


b- HĐ 2: Thực hành


* Lu ý: Các từ" cao hơn; nặng hơn; dài hơn;"
đ-ợc hiểu nh là " nhiều hơn".


4/ Cỏc hot ng ni tip:


* Củng cố:- Muốn tìm số lớn hơn ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát


2- 3 HS c.
- Nhn xột


- HS nêu lại bài toán



- Nêu phép tính và câu trả lời
- Nhận xét


* Bi 1:- Làm phiếu HT
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài


- Ch÷a bài


Bình có số bông hoa là:
4 + 2 = 6( b«ng hoa)
Đáp số: 6 bông hoa
* Bài 2: Làm vở


- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm vào vở- Chữa bài
* Bài 3: Lm v BT


( Tơng tự bài 2)


<b>CHNH T:</b>

<b>CI TRNG TRƯỜNG EM</b>


<b>I</b>

<b>. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Nghe - viết chính xác 2 khổ thơ đầu của bài "Cái trống trường em". Biết trình bày một bài thơ 4
tiếng, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ, để cách một dòng khi viết hết 1 khổ thơ.


<b>2. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu l / n, vần en / eng ; âm chính i/ iê.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Viết 3 chữ có âm giữa vần ia hoặc ya.</b>
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b>


* GV đọc tồn bài chính tả.
- GV hỏi: Hai khổ thơ này nói gì?


- Có mấy chữ phải viết hoa? Vì sao phải
viết hoa?


- Đọc cho HS viết.: trống, nghỉ, ngẫm nghĩ,
liền, tiếng.


- Đọc từng dòng cho HS viết. Lưu ý trình
bày bài viết lùi vào 3 ơ tính từ lề vở.


* Chấm - chữa bài:
- Chấm 7-10 em.
- Nhận xét bài viết.


<b>3. Hướng dẫn bài tập chính tả:</b>


<b>Bài 2:</b> Đọc yêu cầu bài.


<b> a) l hay n:</b>


<b>b) en hay eng:</b>
c) Miệng:


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


- Lớp viết bảng con.


- 3 HS lên bảng: chia quà, đêm khuya, tia nắng, cây
mía.


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.


- Nói về cái trống trường lúc các bạn học sinh nghỉ
hè.


- 9 chữ vì đó là những chữ đầu câu. Tên bài nên
phải viết hoa.


- Viết vào bảng con, 1 HS lên bảng viết.
- HS viết bài vào vở.



- HS chữa lỗi bằng bút chì.
- 1 số HS nộp vở.


- HS lấy vở, bảng con:
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở.


- 3 HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.


- L ng nghe và chu n b .


<b>Thủ công:Tiết 5: gấp máy bay đuôi rời (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bit cỏch gp máy bay đuôi rời.
- Bớc đầu HS gấp đợc máy bay đi rời
- HS u thích gấp hình


<b>II. §å dïng dạy và học</b>


- Mõu mỏy bay uụi ri ó c gấp sẵn
- Tranh vẽ minh hoạ bớc gấp


- GiÊy khæ A4


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (30)
a. Giới thiệu bài



Đa mẫu máy bay đuôi rời đã gấp sẵn cho HS quan sát… Hôm nay cô sẽ…
b. Bài mới


- Quan sát và nhận xét máy bay đuôi rời gồm có những bộ phận nào?
- GV hớng dẫn mẫu chỉ vào các bớc minh họa HS quan sát
Bớc 1: Cắt giấy HCN thành 1 HV và 1 HCN.


Bớc 2: Gấp đầu và cánh máy bay
Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay


Bớc 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sư dơng


- GV híng dÉn – Hs lµm theo: GV gấp lại từ B1, HS quan sát và gấp theo.
- HS thùc hµnh


HS tự tháo bài của mình trở về hình vẽ và tự gấp lại
GV theo dõi giúp đỡ HS cha gấp đợc


3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dị :2
- VN tập gấp máy bay đi rời


<b>Đạo đức;Tiết 6: gọn gàng ngăn nắp (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
- HS biết yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị (5)</b>



- ThÕ nµo lµ gän gµng, ngăn nắp?
- Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?
<b>B. Luyện tËp (25)</b>


Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống


Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử phù hợp để giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp.
Cách tiến hành:


Chia nhãm nội dung Tìm cách ứng xử trong 1 tình huống


a. Em vừa ăn cơm xong cha kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ


b. Nh sp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình. Em sẽ…
c. Bạn đợc phân công xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhng em thấy bạn không làm. Em sẽ…
- HS làm việc theo nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày bằng cách đóng vai
- Các nhóm khác nhận xét


 KL: Em nên giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.
Hoạt động 2: Tự liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c.
Mức độ a: Thờng xuyên tự xếp dọn chỗ học, chỗ chơi.
Mức độ b: Chỉ làm khi nhắc nhở


Mức độ c: Thờng nhờ ngời khác làm hộ
- Gv đếm số HS đạt đợc ở từng mức độ



- GV khen những bạn đạt ở mức độ a, nhắc nhở động viên các HS còn lại.
 Kết luận chung: Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp…
<b>C. Củng cố, dặn dò (5)</b>


- Tự sắp xếp đồ dùng trong ngăn bàn ngăn nắp


- VN lấy ý kiến cha mẹ về việc giữ gìn sạch sẽ đồ dùng ở nhà.


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Tiết 10: động tác bụng - chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vịng</b>


<b>trịn và ngợc lại.</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, học mới động tác bụng. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
đúng nhịp, chính xác, đúng phơng hớng.


- Học chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vịng trịn và ngợc lại. Yêu cầu thực hiện động tác
nhanh và trật tự hơn gi trc.


<b>II. Địa điểm </b><b> phơng tiện</b>
- Địa điểm: sân trờng.
- Phơng tiện: còi


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu: 3 </b><b> 5</b>


Tp hp lp thành 4 hàng dọc. GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cu gi hc.


Khi ng:


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay.
<b>2. Phần cơ bản</b>


- Chuyn i hỡnh hng ngang thành đội hình vịng trịn và ngợc lại: 45 lần từ 5 - 7
- Học động tác “bụng” : 4  5 lần từ 5 - 7


+ Lần 1: GV làm mẫu, phân tích động tác – HS quan sát làm theo
+ Lần 2: GV hô - cả lớp tập


+ Lần 3, 4, 5: Cán sự điều khiển cả lớp tập – GV theo dõi sửa động tác sai cho HS.
- Ôn 5 động tác: Vơn thở, tay, chân, lờn. Bụng 4 lần 2  8 nhịp (10 12)


+ Lần 1: GV điều khiển cả lớp tập


+ Lần 2: Cán sự điều khiển cả lớp tập GV theo dâi sưa sai
+ LÇn 3: TËp theo tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>3. Phần kết thc</b>
- HS thả lỏng cơ thĨ
- NX giê häc
Thứ 6 ngày 19/9/08


<i><b>TẬP LÀM VĂN:</b></i>



<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BÀI</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>




<b>I</b>

<b>. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói: Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại từng việc thành câu, bước</b>


đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.


<b>2. Rèn kĩ năng viết: Biết soạn một mục lục đơn giản.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- 2 em đóng vai Tuấn và Hà truyện "Bím tóc</i>


<i>đi sam". Tuấn nói một vài câu xin lỗi Hà.</i>


<i>- 2 em đóng vai Lan và Mai truyện "Chiếc</i>


<i>bút mực". Lan nói một vài câu cảm ơn Mai.</i>


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài tập 1(miệng):</b></i>


- Đọc yêu cầu bài.


1) Bạn trai đang vẽ ở đâu?
2) Bạn trai nói gì với bạn gái?
3) Bạn gái nhận xét như thế nào?
4) Hai bạn đang làm gì?


- GV chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- HD cho học sinh thảo luận và nêu.
- Cho HS NX, GV nhận xét, kết luận


<i><b>Bài tập 3: (Viết )</b></i>


- Đọc mục lục các bài tập đọc ở tuần 6: viết
tên các bài tập đọc trong tuần ấy.


<b>3. GV chấm bài.</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- 4 HS lên thực hiện


- Mình cảm ơn bạn. Nhờ có viết của Mai mà Lan
làm bài được điểm cao.



- Lăng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.(Dựa vào tranh trả lời câu
hỏi. )


- Bạn trai đang vẽ lên bức tường - Mình vẽ có đẹp
khơng?


-Vẽlên tường làmxấutrường lớp.
-qt vơi lại bức tường cho sạch.
- Lắng nghe, ghi nhớ.


<i>- HS thảo luận nêu lên đề bài "Đẹp mà không đẹp".</i>
- Lắng nghe.


- Làm vào vở.


- HS mở sách và làm vào vở
- HS nộp vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Nhận xét tiết học.


- Về nhà thực hành tập tra mục lục sách.
Nhaïc :ôn bài xoè hoa


Môn nhạc : xoè hoa(Tiết )
VII. Mục tiêu


Biết x hoa là một bài dân ca của đồng bào thái ở tây bắc
Hát thuộc diễn cảm và làm động tác phụ hoạ



Biết hát kết hợp với gõ đệm


VIII. GV chuẩn bị học thuộc bài hát
IX. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
c. Giới thiệu bài


Tên tác giả, nội dung


b. Gv hát mẫu lần 1 kết hợp với đệm
GV đọc bài hát


GV dạy hát từng câu
Gv cho hs thi hát
Gv và hs cùng nhận xét
c.Củng cố - dặn dò


Gọi vài em lên hát trước lớp
Gv nhận xét tuyên dương


Học sinh chú ý lắng nghe
Đọc lời ca tốc độ vừa phải
Hát kết hợp vỗ tay theo phách
Hát cá nhân


Hát theo nhóm tổ


</div>


<!--links-->

×