Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT Chuong 1 HH 9 dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.99 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC


CHƯƠNG I - LỚP 9



<i> Họ tên h/s:………Lớp:………</i>
<i><b>I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b></i>


1) Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. Hệ thức nào không đúng:
A. AH.BC = AB.AC B. AB2<sub> = BH .BC </sub>


C. AC2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2 <sub>D. AH</sub>2<sub> = HB.HC </sub>


2) Tam giác nào sau đây vuông nếu độ dài ba cạnh là:
A. 7cm, 8cm, 12cm B. 5cm, 13cm, 12cm.
C. 11cm, 13cm, 6cm D. Cả 3 câu đều đúng
3) Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng:


A. tg =


4


3 <sub>B. cotg = </sub>
3
4


C. sin =


5


3 <sub>D. cos = </sub>


4
5


3) Câu nào sau đây sai:


A. sin60 = cos30 B. sin15 = cos85
C. tg45 = cotg45 D. Không có câu nào sai


4) Cho x = sin23 , y = sin12 , z = cos80. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:


A. x > y > z B. z > x > y C. z > y > x D. y > z > x
6) Trên hình vẽ sau ta coù:


A. x = 3 và y = 3 B. x = 2 và y = 2 3
C. x = 2 và y = 2 2<sub> D. Cả 3 câu trên đều sai</sub>
<i><b>II) TỰ LUẬN : (7 điểm) </b></i>


<i><b>Bài1: (2đ) Dựng góc nhọn  biết tg = </b></i>


4
3


<i><b>Bài2: (5đ) Cho ABC có </b></i>A = 900<sub>, veõ AH  BC, HE  AB, HF  AC.</sub>


1) Neáu bieát: AB = 5 cm vaø BC = 13 cm.


a) Hãy giải ABC. b) Tính EF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2) Chứng minh:



3
3


AB BE


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>
<i><b>I) Trắc nghiệm: (3 điểm)</b></i>


o Caâu 1 : chọn C Câu 2 : chọn B Câu 3 : chọn D
o Câu 4 : chọn B Câu 5 : chọn A Câu 6 : choïn B


<i><b>2) Tự luận:</b></i>
<i><b>Bài 1: (2 điểm) </b></i>


o Vẽ xOy= 900 (0,25đ)
o Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị
o Lấy A  Ox sao OA = 3 đơn vị (0,25đ)
o Lấy B  Oy sao cho OB = 4 đơn vị (0,25đ)
o Góc OAB là góc  cần dựng (0,25đ)
o Thật vậy:


ta coù tg = tg


 OB 4


OAB


OA 3



 


(0,25đ)
o Vẽ hình đúng: (0,25đ)


<i><b>Bài 2: (5 điểm) </b></i>


o Vẽ hình đúng


(0,5 đ)


1) a) Giải tam giác ABC:


o AC = 12 cm  (1 ñ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

o B = 6723’  (0,75ñ)
o C = 2237’  (0,75ñ)
b) Tính EF:


C/m: HEAF hình chữ nhật  (0,25đ)
 AH = EF  (0,25đ)
Tính AH =


60


13<sub>  </sub>


(0,25ñ)
 EF =



60


13<sub> cm  (0,25ñ)</sub>


2)




2
2


AB HB.BC HB


AC HC.BC HC <sub>  (0,25ñ)</sub>




4 2


4 2


AB HB BE.BA


AC HC CF.AC


  


 (0,5ñ)

3


3
AB BE
AC CF
 


 (0,25ñ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×