Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an lop 1 tuan 10 co ca hai buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.94 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 10</b></i>


<i><b> Thứ hai ngày 26 tháng10 năm 2009</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>Tiếng việt</b></i>


<i><b>Tiết 83 + 84</b></i>
<i><b>Bài 39: au - âu</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng .</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu </b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu</b></i>


<i><b>- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.</b></i>
<i><b> -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.</b></i>


<i><b>-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt</b></i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học</b><b> : Tiết 1 </b></i>
<i><b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng </b></i>
<i><b>con)</b></i>


<i><b> -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em)</b></i>


<i><b> -Nhận xét bài cũ</b></i>


<i><b> 3.Bài mới :</b></i>


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b></i>


<i><b>em vần mới : au, âu – Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu</b></i>


<i><b>+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái </b></i>
<i><b>cầu</b></i>


<i><b>+Cách tiến hành :Dạy vần au:</b></i>


<i><b>-Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u</b></i>
<i><b> GV đọc mẫu</b></i>


<i><b> Hỏi: So sánh au và ao?</b></i>
<i><b>-Phát âm vần:</b></i>


<i><b>-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau</b></i>


<i><b>Phát âm ( 2 em - đồng thanh)</b></i>
<i><b>Phân tích vần au. Ghép bìa cài: </b></i>
<i><b>au</b></i>


<i><b>Giống: bắt đầu bằng a</b></i>
<i><b>Khác : kết thúc bằng u</b></i>
<i><b>Đánh vần( cá nhân - đồng </b></i>


<i><b>thanh)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>-Đọc lại sơ đồ:</b></i>


<i><b> au</b></i>
<i><b> cau</b></i>
<i><b> cây cau</b></i>


<i><b>Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)</b></i>
<i><b> âu</b></i>


<i><b> cầu</b></i>
<i><b> cái cầu</b></i>


<i><b>- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng</b></i>
<i><b>  Giải lao</b></i>


<i><b>Hoạt động 2:Luyện viết</b></i>


<i><b>-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng </b></i>
<i><b>con</b></i>


<i><b>-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :</b></i>
<i><b>+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt </b></i>
<i><b>bút, lưu ý nét nối)</b></i>


<i><b>Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: </b></i>
<i><b>-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng</b></i>



<i><b>-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ</b></i>
<i><b> rau cải châu chấu</b></i>


<i><b> lau sậy sáo sậu</b></i>
<i><b>-Đọc lại bài ở trên bảng</b></i>


<i><b>Củng cố dặn dò</b></i>


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>


<i><b>+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng</b></i>
<i><b>+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1</b></i>
<i><b> GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS</b></i>
<i><b>Đọc đoạn thơ ứng dụng: </b></i>


<i><b> “ Chào Mào có áo màu nâu</b></i>
<i><b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” </b></i>
<i><b> Đọc SGK:</b></i>


<i><b>  Giải lao</b></i>
<i><b>Hoạt động 2:Luyện viết:</b></i>


<i><b>-MT :HS viết được vần từ vào vở</b></i>


<i><b>-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo </b></i>
<i><b>dịng</b></i>


<i><b>Hoạt động 3:Luyện nói:</b></i>



<i><b>+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội </b></i>
<i><b>dung:“Bà cháu”.</b></i>


<i><b>+Cách tiến hành :</b></i>


<i><b>Hỏi:-Người bà đang làm gì?</b></i>


<i><b>Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ </b></i>
<i><b>( cá nhân - đồng thanh)</b></i>


<i><b>Đọc xuôi – ngược</b></i>


<i><b>( cá nhân - đồng thanh)</b></i>


<i><b>Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - </b></i>
<i><b>đồng thanh)</b></i>


<i><b>( cá nhân - đồng thanh)</b></i>


<i><b>Theo dõi qui trình</b></i>


<i><b>Viết b. con: au, âu , cây cau, cái </b></i>
<i><b>cầu</b></i>


<i><b>Tìm và đọc tiếng có vần vừa học</b></i>
<i><b>Đọc trơn từ ứng dụng:</b></i>


<i><b>( cá nhân - đồng thanh)</b></i>


<i><b>Đọc (cá nhân 10 em – đồng </b></i>


<i><b>thanh)</b></i>


<i><b>Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – </b></i>
<i><b>đ thanh)</b></i>


<i><b>HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em</b></i>


<i><b>Viết vở tập viết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b> -Hai bà cháu đang làm gì?</b></i>


<i><b> -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi </b></i>
<i><b>nhất?</b></i>


<i><b> -Bà thường dạy cháu những điều gì?</b></i>
<i><b> -Em có thích làm theo lời khuyên của bà </b></i>
<i><b>không? </b></i>


<i><b> -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?</b></i>


<i><b> -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi </b></i>
<i><b>cùng bà khơng? Em đã giúp bà những đều gì?</b></i>
<i><b>4 :Củng cố , dặn dò</b></i>


<i><b>Mỹ thuật</b></i>
<i><b>GV chuyên dạy</b></i>


<i><b>*******************************</b></i>
<i><b> Đạo đức: ( tiết 10)</b></i>



<i><b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2).</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>


<i><b>-Học sinh biết cư xữ lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy </b></i>
<i><b>anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.</b></i>


<i><b>-Quý trọng những bạn biết vâng lời anh chị, biết nhường nhịn em nhỏ.</b></i>
<i><b>II.Chuẩn bị : </b></i>


<i><b>-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<i><b>1.KTBC : </b></i>


<i><b>-Hỏi bài trước : Gia đình em</b></i>
<i><b>-GV nêu câu hỏi : </b></i>


<i><b> Khi ai cho bánh em phải làm gì?</b></i>
<i><b> Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?</b></i>
<i><b>-GV nhận xét KTBC.</b></i>


<i><b>2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>-GV nêu YC bài tập:</b></i>


<i><b>Tranh 1: </b></i>



<i><b>Nội dung: Anh không cho em chơi</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


<i><b>Tranh 2:</b></i>


<i><b>HS nêu tên bài học.</b></i>


<i><b>Nhường nhịn em, chia em phần hơn.</b></i>
<i><b>Nhường cho em chơi.</b></i>


<i><b>Vài HS nhắc lại.</b></i>


<i><b>Nối : nên hoặc không nên vào tranh.</b></i>
<i><b>Không nên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Nội dung:Anh hướng dẫn dẫn em học</b></i>
<i><b>bài. </b></i>


<i><b>Tranh 3:</b></i>


<i><b>Nội dung: Hai chị em cùng làm việc</b></i>
<i><b>nhà</b></i>


<i><b>Tranh 4:</b></i>


<i><b>Nội dung: Anh không nhường em.</b></i>
<i><b>Tranh 5:</b></i>


<i><b>Nội dung: Dỗ em cho mẹ làm việc.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2 :</b></i>


<i><b>-Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các</b></i>
<i><b>tình huống trong bài học.</b></i>


<i><b>-Kết luận :Là anh chị cần nhường nhịn</b></i>
<i><b>em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng</b></i>
<i><b>lời anh chị.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 3:Liên hệ thực tế:</b></i>


<i><b>-Ở nhà các em thường nhường nhịn em</b></i>
<i><b>nhỏ như thế nào?</b></i>


<i><b>-Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì</b></i>
<i><b>em nên làm những gì?</b></i>


<i><b>-Tóm lại : Anh chị em trong gia đình là</b></i>
<i><b>những người ruột thịt.Vì vậy cần phải</b></i>
<i><b>thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn</b></i>
<i><b>nhau.Anh chị phải biết nhường nhịn</b></i>
<i><b>em nhỏ, em nhỏ phải kính trọng và</b></i>
<i><b>vâng lời anh chị.</b></i>


<i><b>3.Củng cố : Hỏi tên bài.</b></i>
<i><b>-Gọi nêu nội dung bài.</b></i>
<i><b>-Nhận xét, tuyên dương. </b></i>


<i><b>4.Dặn dị :Học bài, xem bài mới.</b></i>



<i><b>Nên.</b></i>


<i><b>Khơng nên.</b></i>
<i><b>Nên.</b></i>


<i><b>Đóng vai thể hiện tình huống 2.</b></i>
<i><b>Đóng vai thể hiện tình huống 5.</b></i>
<i><b>Học sinh nhắc lại.</b></i>


<i><b>H.s tự liên hệ thực tế bản thân.</b></i>


<i><b>Học sinh nêu.</b></i>


<i><b>Thực hiện ở nhà.</b></i>


<i><b> Luyện tiếng việt</b></i>
<i><b>Bài 39: AU-ÂU</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần au-âu, các tiếng từ, câu ứng dụng có </b></i>
<i><b>vần au-âu.</b></i>


<i><b>-Tìm được các tiếng có vần vừa học.</b></i>
<i><b>-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i><b>Hoạt động của g.v</b></i> <i><b>Hoạt động của h.s</b></i>



<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>-Nhận xét bài cũ.</b></i>
<i><b>3 Bài mới:</b></i>


<i><b>-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>


<i><b>-Ghi bảng nội dung luyện đọc.</b></i>


<i><b>-G.v tổ chức cho h.s chơi trị chơi tìm </b></i>
<i><b>tiếng</b></i>


<i><b>-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.</b></i>
<i><b>-Nhận xét ghi điểm</b></i>


<i><b>-Luyện viết các từ vừa tìm được vào </b></i>
<i><b>bảng con.</b></i>


<i><b>* Luyện nói:</b></i>


<i><b>-Nêu u cầu luyện nói:Quan sát tranh</b></i>
<i><b>s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Bà </b></i>
<i><b>cháu</b></i>


<i><b>-Nhận xét ghi điểm</b></i>


<i><b>-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.</b></i>
<i><b>4. Củng cố dặn dị:</b></i>



<i><b>- Gọi h.s đọc lại bài</b></i>
<i><b>-Nhận xét giờ học.</b></i>


<i><b>-Dặn dị h.s về nhà tìm tiếng từ mới có </b></i>
<i><b>vần vừa học.</b></i>


<i><b>-Chuẩn bị bài sau: iu-êu.</b></i>


<i><b>Đọc bài s.g.k</b></i>


<i><b>Viết bảng con: au-âu, cây cau, cái cầu.</b></i>
<i><b>Nhắc lại cácvần vừa học.</b></i>


<i><b>Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


<i><b>Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc</b></i>
<i><b>tốt.</b></i>


<i><b>Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền</b></i>
<i><b>điện: rau, màu, cháu, tàu lá… nấu, đấu,</b></i>
<i><b>khâu, câu cá…</b></i>


<i><b>H.s viết</b></i>


<i><b>Nhắc lại chủ đề luyện nói: Bà cháu.</b></i>
<i><b>H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .</b></i>


<i><b>Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của</b></i>


<i><b>mình.</b></i>


<i><b>Nhận xét bài nói của bạn.</b></i>


<i><b>H.s đọc bài</b></i>


<i><b>****************************</b></i>
<i><b>Luyện tập viết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>-Rèn kĩ năng viết chữ : quả cau, mưa ngâ</b></i>


<i><b>-Rèn kĩ năng viết đúng độ cao các nét của các chữ hoa.</b></i>
<i><b>-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-Bảng chữ mẫu viết các cần luyện.</b></i>
<i><b>-Vở tập viết.</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>Hoạt động của G.V</b></i> <i><b>Hoạt động của H.S</b></i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài luyện:</b></i>


<i><b>-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học:</b></i>
<i><b>Luyện viết các chữ : quả cau, mưa</b></i>


<i><b>ngâu</b></i>


<i><b> -Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.</b></i>


<i><b>-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, các</b></i>
<i><b>nét, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của</b></i>
<i><b>các con chữ.Lưu ý điểm bắt đầu, điểm</b></i>
<i><b>kết thúc các con chữ.</b></i>


<i><b>-Cho h.s luyện vở: </b></i>


<i><b>-Nhắc nhở các em đúng độ cao các</b></i>
<i><b>con chữ</b></i>


<i><b>-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.</b></i>


<i><b>-T heo dõi luyện viết thêm cho các em</b></i>
<i><b>viết chưa đúng.</b></i>


<i><b>-Thu bài chấm. Nhận xét </b></i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học, tuyên dương các</b></i>
<i><b>em tô đẹp.</b></i>


<i><b>-Hướng dẫn về nhà với các em viết</b></i>
<i><b>chậm.</b></i>


<i><b>-H quan sát nhận xét</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>**********************************</b></i>
<i><b> Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Toán ( tiết 35)</b></i>
<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>


<i><b>-Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.</b></i>


<i><b>-Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.</b></i>
<i><b>-Bộ đồ dùng toán 1</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.KTBC:</b></i>
<i><b>-Hỏi tên bài.</b></i>


<i><b>-Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =</b></i>
<i><b>-Gọi học sinh nêu miệng </b></i>


<i><b>3 - ? = 2 3 - ? = 1</b></i>
<i><b>-Nhận xét KTBC.</b></i>



<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i><b>-Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.</b></i>
<i><b>3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b></i>
<i><b> Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.</b></i>
<i><b>-Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:</b></i>


<i><b>Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?</b></i>
<i><b>Gọi 4 em nêu miệng.</b></i>


<i><b> Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:</b></i>
<i><b> Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.</b></i>


<i><b> Bài 4:Viết phép tính thích hợp.</b></i>


<i><b>a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài</b></i>
<i><b>tốn.</b></i>


<i><b>-u cầu các em ghi phép tính vào bảng</b></i>
<i><b>con.</b></i>


<i><b>b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài</b></i>


<i><b>1em nêu:phép trừ trong phạm vi3 Cả lớp</b></i>
<i><b>làm.</b></i>


<i><b>2 em nêu : 3 – 1 = 2 3-2=1 </b></i>
<i><b>Học sinh lắng nghe.</b></i>


<i><b>Học sinh nêu miệng kết quả.</b></i>


<i><b>1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3</b></i>
<i><b>1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2</b></i>
<i><b>1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1</b></i>
<i><b>Viết số thích hợp vào ơ trống.</b></i>
<i><b>Lần lượt 4 em nêu.</b></i>


<i><b>3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 </b></i>
<i><b>Điền dấu + , - vào ô trống:</b></i>


<i><b>Làm trên phiếu bài tập.</b></i>


<i><b>1 + 1 = 2 2 + 1 = 3</b></i>
<i><b>1 + 2 = 3 1 + 4 = 5</b></i>
<i><b>2 – 1 = 1 3 – 2 = 1</b></i>
<i><b>3 – 1 = 2 2 + 2 = 4</b></i>


<i><b>Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1</b></i>
<i><b>quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả?</b></i>


<i><b>3 – 2 = 1 (quả)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>toán.</b></i>


<i><b>-Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng</b></i>
<i><b>con.</b></i>


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<i><b>-Hỏi tên bài, hỏi miệng.</b></i>



<i><b>1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?</b></i>
<i><b>3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ?</b></i>
<i><b>1 + 1 = ? , 2 – 1 = ?</b></i>
<i><b>-Nhận xét, tuyên dương.</b></i>


<i><b>5.Dặn dò: </b></i>


<i><b>-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,</b></i>
<i><b>xem bài mới</b></i>


<i><b>Lớp làm ở bảng con</b></i>


<i><b>3– 2 = 1 (con)</b></i>
<i><b>Nêu : Luyện tập.</b></i>


<i><b>1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2</b></i>
<i><b>3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1</b></i>
<i><b>1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1</b></i>


<i><b>Thực hiện ở nhà.</b></i>


<i><b>Tiếng việt ( tiết 85 + 86)</b></i>
<i><b>Bài 40: IU – ÊU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>


<i><b>-Học sinh hiểu được cấu tạo vần iu, êu.</b></i>


<i><b>-Học sinh đọc và viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu. </b></i>
<i><b>-Đọc được câu ứng dụng : </b></i>



<i><b>-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b>-Tranh minh hoạ từ khóa.</b></i>


<i><b>-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.</b></i>
<i><b>-Tranh minh họa luyện nói: Ai chịu khó.</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b></i>
<i><b>-Đọc sách kết hợp bảng con.</b></i>
<i><b>-Viết bảng con.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét chung.</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> *GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi</b></i>
<i><b>bảng.</b></i>


<i><b>-Gọi 1 HS phân tích vần iu</b></i>
<i><b>-Lớp cài vần iu.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét .</b></i>


<i><b>-HD đánh vần vần iu.</b></i>


<i><b>Học sinh nêu tên bài trước.</b></i>


<i><b>HS 6 -> 8 em.</b></i>


<i><b>N1 : rau cải. N2 : sáo sậu.</b></i>


<i><b>HS phân tích, cá nhân 1 em.</b></i>
<i><b>Cài bảng cài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>-Có iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>-Cài tiếng rìu.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét và ghi bảng tiếng rìu.</b></i>
<i><b>-Gọi phân tích tiếng rìu. </b></i>


<i><b>GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.</b></i>
<i><b>-Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi rìu”.</b></i>
<i><b>-Gọi đọc trơn từ lưỡi rìu.</b></i>


<i><b>-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.</b></i>


<i><b> *Vần 2 : vần êu (dạy tương tự )</b></i>
<i><b>So sánh 2 vần.</b></i>


<i><b>-Đọc lại 2 cột vần.</b></i>


<i><b>-Gọi học sinh đọc toàn bảng.</b></i>


<i><b>-HD viết bảng con : iu, lưỡi rìu, êu, cái</b></i>
<i><b>phểu.</b></i>



<i><b>-GV nhận xét và sửa sai.</b></i>
<i><b>-Dạy từ ứng dụng.</b></i>


<i><b>Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.</b></i>


<i><b>-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :</b></i>
<i><b>-Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.</b></i>
<i><b>-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.</b></i>
<i><b>-Đọc sơ đồ 2.</b></i>


<i><b>-Gọi đọc tồn bảng.</b></i>
<i><b>3.Củng cố tiết 1: </b></i>


<i><b>-Tìm tiếng mang vần mới học.</b></i>
<i><b>-NX tiết 1.</b></i>


<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b> *Luyện đọc bảng lớp :</b></i>
<i><b>-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.</b></i>


<i><b>-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi</b></i>
<i><b>bảng:</b></i>


<i><b>Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu </b></i>
<i><b>quả.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét và sửa sai.</b></i>


<i><b> *Luyện nói : Chủ đề “Ai chịu khó”.</b></i>


<i><b>-GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp</b></i>
<i><b>học sinh nói tốt theo chủ đề.</b></i>


<i><b>-GV giáo dục TTTcảm.</b></i>
<i><b>-Đọc sách kết hợp bảng con.</b></i>


<i><b>Thêm âm r đứng trước vần iu và thanh</b></i>
<i><b>huyền trên đầu vần iu.</b></i>


<i><b>Toàn lớp.</b></i>
<i><b>CN 1 em</b></i>


<i><b>CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.</b></i>
<i><b>Tiếng rìu.</b></i>


<i><b>CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.</b></i>
<i><b>Giống nhau : u cuối vần.</b></i>


<i><b>Khác nhau : I và ê đầu vần.</b></i>
<i><b>3 em.</b></i>


<i><b>1 em.</b></i>


<i><b>Toàn lớp viết.</b></i>


<i><b>líu, chịu, nêu, kêu.</b></i>
<i><b>CN 2 em</b></i>


<i><b>CN 2 em, đồng thanh</b></i>
<i><b>1 em.</b></i>



<i><b>CN 2 em</b></i>


<i><b>HS tìm tiếng mang vần mới học trong</b></i>
<i><b>câu</b></i>


<i><b>4 em đánh vần tiếng đều, đọc trơn tiếng 4</b></i>
<i><b>em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.</b></i>


<i><b>Học sinh luyện nói.</b></i>
<i><b>Học sinh khác nhận xét.</b></i>


<i><b>HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6</b></i>
<i><b>em.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>-GV đọc mẫu 1 lần.</b></i>
<i><b> *Luyện viết vở TV </b></i>


<i><b>-Hướng dẫn h.s luyện viết :iu-êu, lưỡi</b></i>
<i><b>rìu, cái phểu vào vở tập viết.</b></i>


<i><b>-GV thu vở 5 em để chấm.</b></i>
<i><b>-Nhận xét cách viết.</b></i>


<i><b>4.Củng cố : Gọi đọc bài.</b></i>


<i><b>-Tìm tiếng mới mang vần mới học trong</b></i>
<i><b>văn bản GV đã sưu tầm.</b></i>


<i><b>5.Nhận xét, dặn dò:</b></i>


<i><b>-Học bài, xem bài ở nhà.</b></i>


<i><b>CN 1 em</b></i>


<i><b>Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận</b></i>
<i><b>xét bổ sung.</b></i>


<i><b>Thực hiện ở nhà.</b></i>


<i><b>Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Học vần ( tiết87)</b></i>


<i><b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>-Ơn tập và củng cố lại các âm và chữ cái Tiếng Việt đã học.</b></i>
<i><b>-Rèn kĩ năng đọc, viết, nhận dạng các âm và chữ cái đã học.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i><b>-Bảng chữ cái Tiếng Việt (chữ in và chữ thường)</b></i>
<i><b>-Bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.</b></i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu.</b></i>


<i><b>Hoạt động của g.v</b></i> <i><b>Hoạt động của h.s</b></i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>-Gọi h.s đọc bài</b></i>



<i><b>-Cho h.s viết bảng con</b></i>
<i><b>-G.v nhận xét bài cũ.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>-G.v giới thiệu bài, ghi đề bài.</b></i>


<i><b>-Tổ chức cho h.s thi đua nhắc lại các </b></i>
<i><b>âm chữ cái tiếng Việt. </b></i>


<i><b>-G.v giới thiệu bảng chữ cái đã chuẩn</b></i>
<i><b>bị.</b></i>


<i><b>-Cho h.s đọc lại các âm chữ cái tiếng </b></i>
<i><b>Việt.</b></i>


<i><b>-G.v đọc cho h.s viết các chữ cái tiếng</b></i>
<i><b>Việt. Chú ý sửa sai cho h.s.</b></i>


<i><b>4. Củng cố, nhận xét giờ học.</b></i>


<i><b>3 H.s </b></i>


<i><b>Iu, êu, cái phểu, lưỡi rìu.</b></i>


<i><b>H.s các nhóm thi đua nêu: </b></i>


<i><b>a,b,c,ch,d,đ,e,ê,g,gh,h,I,k,l,m,n,nh,o,ô,ơ,p,p</b></i>
<i><b>h,q,r,s,t,th,u,ư,v,x,y.</b></i>



<i><b>H.s đọc cá nhân, đồng thanh (ưu tiên cho </b></i>
<i><b>h.s trung bình và yếu đọc nhiều) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>-Yêu cầu h.s đọc lại bảng chữ cái.</b></i>
<i><b>-Tổ chức cho h.s thi tìm tiếng theo </b></i>
<i><b>yêu cầu của g.v:</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Tìm tiếng có âm nh viết vào bảng </b></i>
<i><b>con.</b></i>


<i><b> Tìm tiếng có âm l viết vào bảng </b></i>
<i><b>con.</b></i>


<i><b> ……</b></i>


<i><b>-G.v nhận xét chung giờ học. Dặn dị </b></i>
<i><b>h.s ơn lại các chữ cái tiếng Việt.</b></i>


<i><b>3h.s</b></i>


<i><b>H.s tham gia chơi. Thi đua giữa các tổ.</b></i>
<i><b>Nhà, nho, nhảy…</b></i>


<i><b>La, lo,li,lu…</b></i>


<i><b>Học vần ( tiết 88)</b></i>
<i><b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i><b>-Củng cố lại các vần vừa đã học.</b></i>
<i><b>-Phân tích cấu tạo các vần đã học. </b></i>
<i><b>-Rèn kĩ năng đọc và viết các vần đã học.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-Bảng con.</b></i>
<i><b>-Bộ lắp ghép.</b></i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>Hoạt động của g.v</b></i> <i><b>Hoạt động của h.s</b></i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>-Kiểm tra h.s đọc lại bảng chữ cái vừa</b></i>
<i><b>ôn tập.</b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>-Giới thiệu nội dung tiết học ghi đề </b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i><b>-Tổ chức cho h.s thi đua nhắc lại các </b></i>
<i><b>vần đã học.</b></i>


<i><b>-Hướng dẫn cho h.s đọc đánh vần, </b></i>
<i><b>đọc trơn các vần trên.(rèn đọc nhiều </b></i>
<i><b>cho h.s yếu)</b></i>



<i><b>-G.v hỏi: Các vần trên có mấy âm? </b></i>
<i><b>Âm đứng trước là những âm nào? </b></i>
<i><b>Âm đứng sau là những âm nào?</b></i>


<i><b>H.s đọc:2 em.</b></i>


<i><b>H.s thi đua giữa các tổ: ia, ua, ưa,oi, ai, ôi,</b></i>
<i><b>ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu,</b></i>
<i><b>êu.</b></i>


<i><b>H.s đọc cá nhân, đồng thanh.</b></i>
<i><b>H.s trả lời:</b></i>


<i><b> Âm đứng trước là những âm: I, u, ư, o, a,</b></i>
<i><b>ô, ơ, uô, ươ,â,ê,e.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>-G.v đọc cho h.s viết bảng con các vần</b></i>
<i><b>trên.</b></i>


<i><b>-Quan sát sửa sai cho h.s.</b></i>


<i><b>-Tổ chức cho h.s thi tìm tiếng có các </b></i>
<i><b>vần đã học.</b></i>


<i><b>-Khuyến khích h.s tìm được nhiều từ </b></i>
<i><b>đúng và hay.</b></i>


<i><b>4. Củng cố - dặn dò.</b></i>
<i><b>-Đọc lại các vần vừa học.</b></i>



<i><b>-Dặn dò h.s về nhà ơn lại các vần vừa</b></i>
<i><b>học. Tập tìm tiếng có vần đã học viết </b></i>
<i><b>vào bảng con.</b></i>


<i><b>H.s thi tìm tiếng vào bảng con.</b></i>


<i><b>H.s đọc bài:2 em.</b></i>


<i><b>*******************************</b></i>
<i><b>Toán ( tiết 36)</b></i>


<i><b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :</b></i>


<i><b>-Tiếp tục được củng cố và khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ về mối </b></i>
<i><b>quan hệ hệ giữa phép trừ và phép cộng.</b></i>


<i><b>-Biết làm tính trừ trong Phạm vi 4.</b></i>


<i><b>-Giải được các bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi </b></i>
<i><b>4.</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .</b></i>


<i><b>-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>



<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.KTBC : </b></i>


<i><b>-Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.</b></i>


<i><b>3 – 2 </b></i> <i><b>, </b></i> <i><b>3 – 1</b></i>


<i><b>2 – 1 </b></i> <i><b>, </b></i> <i><b>2 + 1</b></i>


<i><b>1 + 2 </b></i> <i><b>, </b></i> <i><b>3 – 2</b></i>


<i><b>-Làm bảng con : 3 – 1 – 1 </b></i>
<i><b>-Nhận xét KTBC.</b></i>


<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i><b>-GT bài ghi tựa bài học.</b></i>


<i><b>*GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mơ hình).</b></i>
<i><b>-GV đính và hỏi :</b></i>


<i><b>2 học sinh làm.</b></i>


<i><b>Tồn lớp.</b></i>


<i><b>HS nhắc tựa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> Có mấy hình vng? </b></i>
<i><b> Cơ bớt mấy hình vng?</b></i>


<i><b> Cịn lại mấy hình vng?</b></i>


<i><b> Vậy 4 hình vng bớt 1 hình vng, </b></i>
<i><b>cịn mấy hình vng?</b></i>


<i><b>-Cho học sinh lấy đồ vật theo mơ hình</b></i>
<i><b>để </b></i>


<i><b>cài phép tính trừ.</b></i>


<i><b>*GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2</b></i>
<i><b>(tương tự).</b></i>


<i><b>-Gọi h.s đọc bảng trừ trong phạm vi 4.</b></i>
<i><b>-GV giới thiệu mơ hình để học sinh</b></i>
<i><b>nắm mối quan hệ giữa phép cộng và</b></i>
<i><b>phép trừ.</b></i>


<i><b>3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.</b></i>
<i><b>-Lấy kết quả trừ đi số này ta được số</b></i>
<i><b>kia.</b></i>


<i><b>-Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.</b></i>
<i><b>*Hướng dẫn luyện tập :</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính.</b></i>


<i><b>-Yêu cầu học sinh vận dụng bảng trừ</b></i>
<i><b>vừa học thi đua trả lời nhanh.</b></i>



<i><b>Bài 2: Tính </b></i>


<i><b>-GV hướng dẫn học sinh làm theo cột</b></i>
<i><b>dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.</b></i>


<i><b>-Yêu cầu học sinh làm bảng con.</b></i>


<i><b>Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ơ</b></i>
<i><b>vng.</b></i>


<i><b>-GV cho học sinh quan sát tranh rồi</b></i>
<i><b>nêu nội dung bài toán.</b></i>


<i><b>-Hướng dẫn học sinh làm vào vở.</b></i>


<i><b>4.Củng cố:</b></i>
<i><b>-Hỏi tên bài.</b></i>


<i><b>Học sinh nêu : 4 hình vng.</b></i>
<i><b>Bớt 1 hình vng.</b></i>


<i><b>Cịn 3 hình vng.</b></i>


<i><b>Học sinh nhắc lại : Có 4 hình </b></i>


<i><b>vng bớt 1 hình vng cịn 3 hình</b></i>
<i><b>vng.</b></i>


<i><b>Tồn lớp : 4 – 1 = 3</b></i>



<i><b>Đọc: 4 – 1 = 3 </b></i>


<i><b>Theo dõi.</b></i>


<i><b>H.s nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
<i><b>Các tổ thi đua trả lời:</b></i>
<i><b>4-1=3 4-2=2 3+1=4</b></i>
<i><b>3-1=2 3-2=1 4-3=1</b></i>
<i><b>2-1=1 1+2=3 4-3=1</b></i>
<i><b>H.s nêu yêu cầu bài tập.</b></i>


<i><b> 2 3 3</b></i>
<i><b> 1 2 1 </b></i>
<i><b> 1 1 2</b></i>


<i><b>Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.</b></i>


<i><b>Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay</b></i>
<i><b>đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy</b></i>
<i><b>dây?</b></i>


<i><b>Học sinh làm vào vở và nêu kết quả.</b></i>
<i><b>4 - 1 = 3 (bạn)</b></i>


<i><b>Học sinh nêu tên bài</b></i>
<i><b>4 em đọc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>-Đọc lại bảng trừ trong PV4.</b></i>
<i><b>-Nhận xét, tuyên dương</b></i>
<i><b>5.Dặn dò : </b></i>



<i><b>-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,</b></i>
<i><b>xem bài mới.</b></i>


<i><b>Thủ công ( tiết 10 )</b></i>


<i><b>XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T1)</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>


<i><b>-Giúp học sinh biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.</b></i>
<i><b>-Dán cân đối, phẳng.</b></i>


<i><b>-HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học: Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,…</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1.Ổn định:</b></i>


<i><b>2.KTBC: Kiểm tra đồ dùng của Học</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>-Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa.</b></i>
<i><b>-Treo mẫu xé, dán con gà.</b></i>


<i><b>Hỏi: Con gà có những đặc điểm gì?</b></i>


<i><b>*HD làm mẫu : </b></i>


<i><b>-Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật</b></i>
<i><b>mặt sau đếm ơ và đánh dấu vẽ hình chữ</b></i>
<i><b>nhật dài 10 ô, rộng 8 ô xé ra khỏi tờ</b></i>
<i><b>giấy, xé 4 gốc hình CN, sửa lại cho</b></i>
<i><b>giống hình con gà.</b></i>


<i><b>-Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật</b></i>
<i><b>mặt sau đếm và vẽ hình vng 5 ô xé ra</b></i>
<i><b>khỏi tờ giấy, xé 4 gốc ta được đầu gà. </b></i>
<i><b>-Xé hình đi gà:</b></i>


<i><b>Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và</b></i>
<i><b>vẽ hình vng 4 ơ, vẽ tam giác xé ra</b></i>
<i><b>khỏi tờ giấy ta được đuôi gà.</b></i>


<i><b>Xé mỏ, chân và mắt:</b></i>
<i><b>-Dán hình:</b></i>


<i><b>GV thao tác bơi hồ lần lượt và dán theo</b></i>
<i><b>thứ tự</b></i>


<i><b>Thân, đầu, mỏ, mắt, chân.</b></i>


<i><b>Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát</b></i>


<i><b>Hát </b></i>


<i><b>Giấy màu, bút, keo,…</b></i>


<i><b>Vài HS nêu lại</b></i>


<i><b>Cả lớp quan sát trên bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>4.Củng cố :</b></i>


<i><b>-Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của</b></i>
<i><b>con gà?</b></i>


<i><b>-Nêu cách vẽ thân, đầu, đuôi…con gà</b></i>
<i><b>con.</b></i>


<i><b>5.Nhận xét, dặn dị:</b></i>


<i><b>-Chuẩn bị dụng cụ thủ cơng để tiết sau</b></i>
<i><b>học tốt hơn.</b></i>


<i><b>HS nêu lại.</b></i>


<i><b>Thực hiện ở nhà.</b></i>


<i><b>*************************************</b></i>
<i><b> Dạy chiều</b></i>


<i><b>Tự học</b></i>
<i><b>Luyện tập viết</b></i>


<i><b>LUYỆN VIẾT CHỮ ĐỨNG: Ơ,ƠN,ƠN NGHĨA</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>



<i><b>-Rèn kĩ năng viết các chữ hoa Ơ,Ơn,Ơn nghĩa cho h.s .</b></i>
<i><b>-Rèn kĩ năng viết đúng độ cao các nét của các chữ hoa.</b></i>
<i><b>-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-Bảng chữ mẫu viết các cần luyện.</b></i>
<i><b>-Vở tập viết.</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>Hoạt động của G.V</b></i> <i><b>Hoạt động của H.S</b></i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài luyện:</b></i>


<i><b>-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học:</b></i>
<i><b>Luyện viết các chữ hoa Ơ, Ơn, Ơn</b></i>
<i><b>nghĩa.</b></i>


<i><b>-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.</b></i>


<i><b>-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, các</b></i>
<i><b>nét, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của</b></i>
<i><b>các con chữ.Lưu ý điểm bắt đầu, điểm</b></i>
<i><b>kết thúc các con chữ.</b></i>


<i><b>-Cho h.s luyện vở: Tập viết các chữ: Ơ,</b></i>


<i><b>-H quan sát nhận xét: Các chữ Ơ, g, h cao</b></i>


<i><b>2,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ơn, Ơn nghĩa.</b></i>


<i><b>-Nhắc nhở các em viết đúng đọ cao</b></i>
<i><b>,khoảng cách các con chữ.</b></i>


<i><b>-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.</b></i>


<i><b>-T heo dõi luyện viết thêm cho các em</b></i>
<i><b>viết chưa đúng.</b></i>


<i><b>-Thu bài chấm. Nhận xét </b></i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


<i><b>- Nhận xét tiết học, tuyên dương các</b></i>
<i><b>em tô đẹp.</b></i>


<i><b>-Hướng dẫn về nhà với các em viết</b></i>
<i><b>chậm.</b></i>


<i><b>***********************************</b></i>
<i><b>Luyện tốn</b></i>


<i><b>ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>-Củng cố lại các phép tính trừ trong phạm vi 4.</b></i>


<i><b>-Rèn kĩ năng tính tốn , kĩ năng ghi phép tính qua tranh tình huống cho h.s</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>-Vở bài tập toán.</b></i>
<i><b>-Phiếu bài tập. </b></i>
<i><b>III. Lên lớp</b></i>


<i><b>Hoạt động của g.v</b></i> <i><b>Hoạt động của h.s</b></i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>-Gọi h.s nêu các phép tính trừ trong </b></i>
<i><b>phạm vi 4.</b></i>


<i><b>-Làm bảng con: </b></i>


<i><b> 4-2= 4-3= 4-1=</b></i>
<i><b>-Nhận xét.</b></i>


<i><b>3. Bài luyện :</b></i>


<i><b>-G.v nêu yêu cầu nội dung tiết học.</b></i>
<i><b>-Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính .</b></i>


<i><b>-Tổ chức cho h.s vận dụng các phép </b></i>
<i><b>tính đã học thi đua trả lời nhanh.</b></i>
<i><b> 4-1=? 4-3=? 3+1=?</b></i>
<i><b> 2+2=? 4-2=? 1+3=?</b></i>


<i><b>-G.v nhận xét.</b></i>


<i><b>Bài 2: Tính.</b></i>


<i><b>3 em</b></i>


<i><b>H.s làm bảng con.</b></i>


<i><b>H.s nêu yêu cầu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>-Cho h.s làm bảng con.</b></i>
<i><b> 4 4 4</b></i>
<i><b> 2 1 3</b></i>
<i><b>Bài 3: Điền dấu >,<,=.</b></i>


<i><b>-G.v hướng dẫn cách điền dấu.</b></i>


<i><b>-G.v chấm phiếu nhận xét.</b></i>
<i><b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b></i>
<i><b>-G.v gắn tranh bài tập cho h.s quan </b></i>
<i><b>sát.</b></i>


<i><b>-Hướng dẫn h.s nêu phép tính.,viết </b></i>
<i><b>phép tính vào vở.</b></i>


<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


<i><b>-Tổ chức cho h.s thi đua đọc bảng trừ</b></i>
<i><b>trong phạm vi 4</b></i>



<i><b>-Nhận xét giờ học.</b></i>


<i><b>Nêu cách đặt tính và cách thực hiện.</b></i>
<i><b> 4 4 4</b></i>


<i><b> 2 1 3</b></i>
<i><b> 2 3 1</b></i>
<i><b>H.s nêu yêu cầu .</b></i>
<i><b>H.s làm bài vào phiếu.</b></i>
<i><b> 4-3…3 4-2…4</b></i>
<i><b> 1+3…3 2+2…3+1</b></i>
<i><b>H.s nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
<i><b>H.s nêu đề tốn.</b></i>


<i><b>V.D: Có 4 hình trịn, bớt 3 hình trịn. hỏi </b></i>
<i><b>cịn lại bao nhiêu hình trịn?</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> 4-3=1</b></i>


<i><b>H.s các tổ thi đua đọc.</b></i>


<i><b>***********************************</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2009 </b></i>


<i><b> Tiếng việt ( tiết 89 + 90)</b></i>
<i><b>Kiểm tra định kỳ</b></i>


<i><b>Tốn ( tiết 37)</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i><b> -Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4</b></i>


<i><b> -Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp </b></i>
<i><b>( cộng hoặc trừ) .</b></i>


<i><b> -Thái độ: Thích học Tốn.</b></i>
<i><b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


<i><b> -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.</b></i>
<i><b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.</b></i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b> 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).</b></i>


<i><b> 4 – 1 = … 4 – 2 = … 3 + 1 = … 1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm </b></i>
<i><b>bảng con).</b></i>


<i><b> 3 – 1 = … 3 – 2 = … 4 – 3 = … 3 – 1 = </b></i>
<i><b> GV Nhận xét, ghi điểm. </b></i>


<i><b> Nhận xét KTBC:</b></i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp </b></i>


<i><b>(1phuùt).</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).</b></i>


<i><b>Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</b></i>
<i><b> +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính </b></i>
<i><b>trừ trong phạm vi 3, 4.</b></i>


<i><b>+Cách tiến hành :</b></i>


<i><b> *Bài tập1/57: HS làm vở BT Tốn..</b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS</b></i>


<i><b>GV chấm điểm và nhận xét bài làm của </b></i>
<i><b>HS.</b></i>


<i><b>*Bài 2/57:Cả lớp làm phiếu học tập.</b></i>
<i><b> Hướng dẫn HS nêu cách làm :</b></i>


<i><b>GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.</b></i>
<i><b>Bài 3/57: Làm bảng con.</b></i>


<i><b>Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng </b></i>
<i><b>hạn:”muốn tính:</b></i>


<i><b> 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3</b></i>
<i><b>trừ 1 bằng 2”</b></i>



<i><b>HS nghỉ giải lao 5’</b></i>
<i><b>*Bài 4/57 : Làm vở Tốn.</b></i>


<i><b>HD HS cách làm ,( chẳng hạn: 3 -1 … 3 - </b></i>
<i><b>2, ta laáy </b></i>


<i><b>3 –1 = 2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh với </b></i>
<i><b>1 ta điền dấu >) </b></i>


<i><b>Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.</b></i>
<i><b>HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: </b></i>
<i><b>HS đọc kết quả của phép tính.</b></i>


<i><b>-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.</b></i>
<i><b>4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm</b></i>
<i><b>phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa</b></i>
<i><b>bài.</b></i>


<i><b>HS tự làm bài và chữa bài.</b></i>


<i><b>1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu<, >, </b></i>
<i><b>=” </b></i>


<i><b>2HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở </b></i>
<i><b>Toán . HS đổi vở để chữa bài.Đọc </b></i>
<i><b>kết quả phép tính:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)</b></i>
<i><b>+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong </b></i>


<i><b>tranh bằng một phép tính cộng hoặc trừø.</b></i>
<i><b>+ Cách tiến hành:</b></i>


<i><b> Làm bài tập 4/57: HS ghép bìa cài.</b></i>
<i><b>HD HS nêu cách làm bài: </b></i>


<i><b>Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng </b></i>
<i><b>phép tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.</b></i>


<i><b>GV nhận xét thi đua của hai đội.</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dị: (3 </b></i>
<i><b>phút)</b></i>


<i><b> -Vừa học bài gì?</b></i>


<i><b> -Xem lại các bài tập đã làm.</b></i>


<i><b> -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học </b></i>
<i><b>bài: “Phép trừ trong phạm vi 5”.</b></i>


<i><b>-Nhận xét tuyên dương.</b></i>


<i><b>HS đọc u cầu bài 4:” Viết phép </b></i>
<i><b>tính thích hợp”.</b></i>


<i><b>HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài </b></i>
<i><b>tốn rồi viết kết quả phép tính ứng </b></i>
<i><b>với tình huống trong tranh.</b></i>



<i><b>HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép</b></i>
<i><b>tính:</b></i>


<i><b>a, 3 + 1 = 4.</b></i>
<i><b>b, 4 - 1 = 3.</b></i>


<i><b>Trả lời (Luyện tập ).</b></i>
<i><b>Lắng nghe.</b></i>


<i><b>TN&XH ( TIẾT 10)</b></i>


<i><b>ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU :</b></i>


<i><b>-Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các</b></i>
<i><b>giác quan.</b></i>


<i><b>-Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.</b></i>
<i><b>-Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho</b></i>
<i><b>sức khoẻ.</b></i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b></i>


<i><b>-Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi… HS thu thập được và mang </b></i>
<i><b>đến lớp.</b></i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>* Phát triển các hoạt động:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp.</b></i>


<i><b>MT : Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.</b></i>
<i><b>Cách tiến hành :</b></i>


<i><b> - GV nêu câu hỏi :</b></i>


<i><b>+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của </b></i>
<i><b>cơ thể ?</b></i>


<i><b> +Cơ thể người gồm có mấy phần ?</b></i>
<i><b>+ Chúng ta nhận biết thế giới xung </b></i>
<i><b>quanh bằng những giác quan nào ?</b></i>
<i><b> - Về màu sắc ?</b></i>


<i><b> - Về âm thanh ?</b></i>
<i><b> - Về mùi vị ?</b></i>
<i><b> - Nóng lạnh ?</b></i>


<i><b> +Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em</b></i>
<i><b>khuyên bạn như thế nào ?</b></i>


<i><b>Kết luận : Muốn cho các bộ phận các</b></i>
<i><b>giác quan khoẻ mạnh, các con phải biết</b></i>
<i><b>bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ. </b></i>



<i><b>- Thảo luận chung.</b></i>
<i><b>-HS trả lời.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày.</b></i>
<i><b>MT :</b></i>


<i><b>-Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.</b></i>
<i><b>-Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phực những hành vi có hại cho sức</b></i>
<i><b>khoẻ.</b></i>


<i><b>Cách tiến hành :</b></i>
<i><b>Bước 1 : </b></i>


<i><b>+GV nêu câu hỏi : Các em hãy kể lại</b></i>
<i><b>những việc làm của mình trong một</b></i>
<i><b>ngày.</b></i>


<i><b>+GV nêu thêm một số câu hỏi gợi ý :</b></i>
<b></b><i><b>Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?</b></i>
<b></b><i><b>Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no</b></i>
<i><b>khơng ?</b></i>


<b></b><i><b>Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>ngủ không ?</b></i>
<b></b><i><b>…..</b></i>


<i><b>Bước 2 :</b></i>



<i><b>-Cho HS thảo luận theo nhóm đơi.</b></i>
<i><b>Bước 3 :</b></i>


<i><b>-Cho HS trình bày.</b></i>
<i><b>-Nhận xét. </b></i>


<i><b> - GV kết luận : Hằng ngày các con phải</b></i>
<i><b>biết giữ vệ sinh chung cho các bộ phận</b></i>
<i><b>của cơ thể.</b></i>


<i><b>-HS thảo luận theo nhóm đôi.</b></i>
<i><b>-HS trình bày.</b></i>


<i><b>4.Củng cố – Dặn dị :</b></i>
<i><b>-Hỏi lại tựa bài.</b></i>


<i><b>-Cơ thể người gồm có mấy phần ?</b></i>
<i><b>-Chuẩn bị : “Gia đình”.</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Toán ( tiết 38)</b></i>


<i><b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu :</b></i>


<i><b>-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.</b></i>
<i><b>-Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.</b></i>


<i><b>-Giải được các bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi </b></i>
<i><b>5.</b></i>



<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .</b></i>


<i><b>-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5.</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.KTBC : </b></i>


<i><b>-Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.</b></i>
<i><b>4 – 2 – 1 =</b></i>


<i><b>3 + 1 – 2 =</b></i>
<i><b>3 – 1 + 2 =</b></i>
<i><b>-Làm bảng con : </b></i>


<i><b>Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3 … 4 </b></i>
<i><b>-2</b></i>


<i><b>-Nhận xét KTBC.</b></i>
<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i><b>-GT bài ghi tựa bài học.</b></i>


<i><b>*GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mơ hình).</b></i>


<i><b>3 em làm trên bảng lớp.</b></i>



<i><b>Tồn lớp.</b></i>


<i><b>HS nhắc tựa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>-Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy</b></i>
<i><b>đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được</b></i>
<i><b>bài tốn.</b></i>


<i><b>-Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4</b></i>
<i><b>và cho học sinh đọc.</b></i>


<i><b>*Các phép tính khác hình thành tương</b></i>
<i><b>tự.</b></i>


<i><b>5 – 1 = 4 , </b></i> <i><b>5 – 2 = 3 </b></i>
<i><b>5 – 3 = 2 , </b></i> <i><b>5 – 4 = 1</b></i>


<i><b>-Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ</b></i>
<i><b>bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1</b></i>
<i><b>vài lượt rồi xố dần các số đến xố từng</b></i>
<i><b>dịng. </b></i>


<i><b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận</b></i>
<i><b>biết mối quan hệ giữa phép cộng và</b></i>
<i><b>phép trừ qua các phép tính.</b></i>


<i><b>5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5</b></i>


<i><b>Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.</b></i>


<i><b>Các phép trừ khác tương tự như trên.</b></i>
<i><b>-Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5.</b></i>
<i><b> Hướng dẫn luyện tập :</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính </b></i>


<i><b>-Học sinh nêu miệng kết quả các phép</b></i>
<i><b>tính ở bài tập 1.</b></i>


<i><b>-Giáo viên nhận xét, sửa sai.</b></i>


<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


<i><b>-GV hướng dẫn học sinh củng cố mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa phép cộng và phép trừ</b></i>
<i><b>trong phạm vi 5.</b></i>


<i><b>-G.v nhận xét.</b></i>
<i><b>Bài 3:Tính </b></i>


<i><b>-Củng cố học sinh cách thực hiện phép</b></i>
<i><b>tính dọc.</b></i>


<i><b>Giáo viên nhận xét, sửa sai.</b></i>
<i><b>Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. </b></i>


<i><b>-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh</b></i>
<i><b>dựa vào mơ hình bài tập phóng lớn của</b></i>
<i><b>Giáo viên.</b></i>



<i><b>-Gọi học sinh lên bảng chữa bài.</b></i>
<i><b>4.Củng cố:</b></i>


<i><b>Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại</b></i>
<i><b>bao nhiêu quả cam?</b></i>


<i><b>Học sinh đọc : 5 – 1 = 4</b></i>


<i><b>Học sinh luyện học thuộc lòng theo</b></i>
<i><b>hướng dẫn của Giáo viên .</b></i>


<i><b>Học sinh thi đua nhóm.</b></i>


<i><b>Học sinh nêu lại.</b></i>


<i><b>Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm.</b></i>
<i><b>Học sinh nêu YC bài tập.</b></i>


<i><b>Học sinh nêu kết quả các phép tính </b></i>
<i><b>2-1=1 3-2=1 4-3=1 5-4=1</b></i>


<i><b>3-1=2 4-2=2 5-3=2</b></i>
<i><b>4-1=3 5-2=3</b></i>


<i><b>5-1=4.</b></i>


<i><b>Học sinh nêu YC bài tập.</b></i>
<i><b>H.s làm vào vở</b></i>


<i><b>Một số h.s nêu kết quả.</b></i>


<i><b>5-1=4 1+4=5 2+3=5</b></i>
<i><b>5-2=3 4+1=5 5-1=4</b></i>
<i><b>Học sinh nêu YC bài tập.</b></i>
<i><b>Học sinh làm bảng con.</b></i>
<i><b> 5 5 5 5 4</b></i>
<i><b> 3 2 1 4 2</b></i>
<i><b> 2 3 4 1 2</b></i>


<i><b>Viết phép tính thích hợp vào trống:</b></i>


<i><b>Học sinh quan sát mơ hình và làm bài</b></i>
<i><b>tập.</b></i>


<i><b>a) </b></i> <i><b>5 – 2 = 3</b></i>
<i><b>b) </b></i> <i><b>5 – 1 = 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hỏi tên bài.</b></i>


<i><b>-Đọc lại bảng trừ trong PV5.</b></i>
<i><b>Nhận xét, tuyên dương</b></i>
<i><b>5.Dặn dò : </b></i>


<i><b>-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,</b></i>
<i><b>xem bài mới.</b></i>


<i><b>H.s đọc</b></i>


<i><b>Thực hiện ở nhà.</b></i>


<i><b>Tiếng việt</b></i>


<i><b>Tiết (91+ 92 )</b></i>
<i><b>Bài41: IÊU – YÊU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>


<i><b>-HS hiểu được cấu tạo iêu, yêu.Đọc và viết được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý.</b></i>
<i><b>-Nhận ra iêu, yêu trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.</b></i>


<i><b>-Đọc được từ và câu ứng dụng : </b></i>


<i><b>-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>-Tranh minh hoạ từ khóa.</b></i>


<i><b>-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.</b></i>


<i><b>-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu.</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1.KTBC : -Đọc sách kết hợp bảng con.</b></i>
<i><b>-Viết bảng con.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét chung.</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>*GV giới thiệu vần iêu.</b></i>


<i><b>-G.v viết vần iêu, phát âm mẫu.</b></i>


<i><b>-Gọi 1 HS phân tích vần iêu.</b></i>
<i><b>-Lớp cài vần iêu.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét </b></i>


<i><b>-HD đánh vần vần iêu.</b></i>


<i><b>-Có iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>-Cài tiếng diều.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét và ghi bảng tiếng diều.</b></i>
<i><b>-Gọi phân tích tiếng diều.</b></i>


<i><b>-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.</b></i>
<i><b>-Dùng tranh giới thiệu từ “sáo diều”.</b></i>
<i><b>-Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần</b></i>


<i><b>HS 6 -> 8 em</b></i>


<i><b>N1 : líu lo. N2 : kêu gọi.</b></i>


<i><b>H.s đọc cả lớp, cá nhân.</b></i>
<i><b>HS phân tích, cá nhân 1 em.</b></i>
<i><b>Cài bảng cài.</b></i>


<i><b>CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.</b></i>


<i><b>Thêm âm d đứng trước vần iêu và</b></i>


<i><b>thanh huyền trên đầu vần iêu.</b></i>


<i><b>Toàn lớp.</b></i>
<i><b>CN 1 em.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>mới học.</b></i>


<i><b>-Gọi đánh vần tiếng diều, đọc trơn từ</b></i>
<i><b>sáo diều.</b></i>


<i><b>-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.</b></i>


<i><b>Vần 2 : vần yêu (dạy tương tự )</b></i>
<i><b>-So sánh 2 vần.</b></i>


<i><b>-Đọc lại 2 cột vần.</b></i>


<i><b>-Gọi học sinh đọc toàn bảng.</b></i>


<i><b>-HD viết bảng con : iêu, sáo diều, yêu,</b></i>
<i><b>yêu quý.</b></i>


<i><b>GV nhận xét và sửa sai.</b></i>
<i><b>-Dạy từ ứng dụng.</b></i>


<i><b>Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.</b></i>
<i><b>-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :</b></i>
<i><b>Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.</b></i>
<i><b>-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.</b></i>
<i><b>-Đọc sơ đồ 2.</b></i>



<i><b>-Gọi đọc tồn bảng.</b></i>


<i><b>3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.</b></i>
<i><b>-Đọc bài.</b></i>


<i><b>-Tìm tiếng mang vần mới học.</b></i>
<i><b>-NX tiết 1</b></i>


<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>*Luyện đọc bảng lớp :</b></i>
<i><b>-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn</b></i>


<i><b>-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:</b></i>
<i><b>Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét và sửa sai.</b></i>


<i><b>*Luyện nói : Chủ đề “Bé tự giới thiệu”.</b></i>
<i><b>-GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp</b></i>
<i><b>học sinh nói tốt theo chủ đề.</b></i>


<i><b>-GV giáo dục TTTcảm</b></i>
<i><b>-Đọc sách kết hợp bảng con</b></i>
<i><b>-GV đọc mẫu 1 lần.</b></i>


<i><b>*Luyện viết vở TV</b></i>


<i><b>-GV thu vở 5 em để chấm.</b></i>
<i><b>-Nhận xét cách viết .</b></i>


<i><b>4.Củng cố : </b></i>


<i><b>CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.</b></i>
<i><b>CN 2 em.</b></i>


<i><b>Giống nhau : êu cuối vần.</b></i>
<i><b>Khác nhau : i và y đầu vần.</b></i>
<i><b>3 em</b></i>


<i><b>1 em.</b></i>


<i><b>Toàn lớp viết.</b></i>


<i><b>HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em </b></i>
<i><b>chiều, hiểu, yêu, yếu.</b></i>


<i><b>CN 2 em.</b></i>


<i><b>CN 2 em, đồng thanh.</b></i>
<i><b>1 em.</b></i>


<i><b>Vần iêu, yêu.</b></i>
<i><b>CN 2 em.</b></i>


<i><b>Đại diện 2 nhóm</b></i>


<i><b>CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh</b></i>


<i><b>HS tìm tiếng mang vần mới học trong</b></i>
<i><b>câu. 4 em đánh vần tiếng hiệu, thiều,</b></i>


<i><b>đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7</b></i>
<i><b>em, đồng thanh.</b></i>


<i><b>Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.</b></i>
<i><b>Học sinh khác nhận xét.</b></i>


<i><b>HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6</b></i>
<i><b>em.</b></i>


<i><b>Học sinh lắng nghe.</b></i>


<i><b>H.s viết vào vở: iêu-yêu, sáo diều, yêu</b></i>
<i><b>quý</b></i>


<i><b>CN 1 em.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>-Gọi đọc bài.</b></i>
<i><b>-Trò chơi:</b></i>


<i><b>Sắm vai là những người bạn mới quen</b></i>
<i><b>và tự giới thiệu về mình.</b></i>


<i><b>-GV nhận xét trị chơi.</b></i>
<i><b>5.Nhận xét, dặn dị:</b></i>
<i><b>-Học bài, xem bài ở nhà.</b></i>


<i><b>lên chơi trò chơi.</b></i>


<i><b>Học sinh khác nhận xét.</b></i>
<i><b>Thực hin nh.</b></i>



<i><b>m nhc</b></i>
<i><b>Tiết 10 :</b></i>


<i><b>ôn tập hai bài hát : Tìm bạn thân - Lí cây xanh</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>I- Mc tiờu:</b></i> <i><b>- Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca </b></i>
<i><b> - Biết hát, kt hp vn ng ph ho.</b></i>


<i><b>II- Đồ dùng Dạy - Häc:</b></i>


<i><b>1- Giáo viên: - GV thuộc bài hát, lời ca, nhạc cụ.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: </b></i> <i><b>- Sách giáo khoa, vở tập hát.</b></i>
<i><b>III- Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1- ổn định tổ chức </b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị: - Gäi häc sinh hát lại 1 trong 2 bài hát đ học </b></i>Ã
<i><b>- GV: nhận xét, ghi điểm.</b></i>


<i><b>3- Bài mới: </b></i>


<i><b>Hot động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>a- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b>- Giới thiệu bài + ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b- Giảng bài.</b></i>



<i><b>HĐ1: Ôn bài hát: Tìm bạn thân</b></i>
<i><b>Gv cho cả lớp hát. </b></i>


<i><b>Cho cả lớp hát + gõ phách theo tiết tấu</b></i>
<i><b>lời ca và theo nhịp.</b></i>


<i><b>Cho hc sinh hỏt + vn ng phụ hoạ.</b></i>
<i><b>- Gọi HS lên biểu diễn trớc lớp.</b></i>


<i><b>GV nhËn xét - tuyên dơng. </b></i>
<i><b>HĐ2: Ôn bài: Lý cây xanh </b></i>
<i><b>- Cho HS h¸t.</b></i>


<i><b>- Cho HS hát + gõ đệm phách theo tiết</b></i>
<i><b>tấu lời ca.</b></i>


<i><b>- Cho HS hát + vận động phụ hoạ.</b></i>
<i><b>Nhận xét - tuyên dơng.</b></i>


<i><b>H§3: TËp nãi th¬ 4 chữ theo bài: Lí</b></i>
<i><b>cây xanh</b></i>


<i><b>- Giáo viên nói cho học sinh nói theo </b></i>


<i><b>- HS ghi bài</b></i>
<i><b>Lớp hát 2 - 3 lần.</b></i>
<i><b>HS hát + gâ ph¸ch </b></i>


<i><b>HS hát + vận động phụ hoạ</b></i>
<i><b>theo nhóm.</b></i>



<i><b>CN - nhãm biĨu diƠn </b></i>
<i><b>Líp h¸t 2 - 3 lần.</b></i>
<i><b>HS hát + gõ phách.</b></i>


<i><b>CN - nhúm hỏt + vận động phụ</b></i>
<i><b>hoạ.</b></i>


<i><b>Chú bé loắt choắt</b></i>
<i><b>Cái sắc xinh xinh </b></i>
<i><b>Cái chân thoăn thoắt </b></i>
<i><b>Cái đầu nghênh nghênh</b></i>
<i><b>Ca lô đội lệch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>GV nhận xét </b></i> <i><b>Nhảy trên đờng làng</b></i>
<i><b>4 - Cng c, dn dũ </b></i>


<i><b>- Giáo viên: nhận xét giờ học. </b></i>


<i><b>- Dặn HS về nhà học thuộc bài, chn bÞ tiÕt sau. </b></i>
<i><b>******************************</b></i>


<i><b>Luyện tốn</b></i>


<i><b>ƠN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3-4</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>-Củng cố các phép cộng trong phạm vi 3-4.</b></i>


<i><b>-Rèn kĩ năng tính, viết được phép tính qua tình huống cho h.s.</b></i>


<i><b>-Giáo dục h.s cẩn thận trong tính toán.</b></i>


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>


<i><b>Hoạt động của g.v</b></i> <i><b>Hoạt động của h.s</b></i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>Cho h.s lên bảng làm bài tập:</b></i>
<i><b> 2+2= 3+1=</b></i>


<i><b>H.s làm bảng con:</b></i>
<i><b> 1+3= 2+1=</b></i>
<i><b>G.v nhận xét.</b></i>


<i><b>3. Nội dung luyện :</b></i>


<i><b>G.v nêu yêu cấu tiết luyện toán.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn h.s làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


<i><b>Tổ chức cho h.s thi đua trả lời nhanh </b></i>
<i><b>các phép tính sau:</b></i>


<i><b> 1+2= 2+2=</b></i>
<i><b> 3+1= 1+3=</b></i>
<i><b> 2+1= 1+1=</b></i>


<i><b>Bài 2:Tính</b></i>


<i><b>Tổ chức cho h.s làm bảng con. Chú ý </b></i>
<i><b>cách đặt tính của h.s.</b></i>


<i><b> 2 3 1 1</b></i>
<i><b> 2 1 2 3</b></i>
<i><b>Bài 3: Điền dấu >,<,=</b></i>


<i><b>G.v hướng dẫn cách làm, cho h.s làm </b></i>
<i><b>bài vào phiếu học tập.</b></i>


<i><b> 1+2…4 3+1…3</b></i>
<i><b> 3…2+2 4…2+2</b></i>
<i><b>G.v chấm bài nhận xét.</b></i>


<i><b>2h.s lên bảng làm.</b></i>
<i><b> 2+2=4 3+1=4</b></i>
<i><b>Cả lóp làm bảng con.</b></i>
<i><b> 1+3=4 2+1=3</b></i>


<i><b>H.s nêu yêu cầu.</b></i>


<i><b>H.s thi đua trả lời nhanh giữa các nhóm.</b></i>
<i><b> 1+2=3 2=2=4</b></i>


<i><b> 3+1=4 1=3=4</b></i>
<i><b> 2+1=3 1+1=2</b></i>


<i><b>H.s nêu yêu cầu bài tập.</b></i>



<i><b> 2 3 1 1</b></i>
<i><b> 2 1 2 3</b></i>
<i><b> 4 4 3 4</b></i>
<i><b>H.s nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
<i><b>Nêu cách điền dấu.</b></i>


<i><b>H.s làm bài vào phiếu cá nhân.</b></i>
<i><b> 1+2<4 3+1>3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b></i>


<i><b>G.v đính tranh bài tập, hướng dẫn h.s</b></i>
<i><b>quá sát tranh nêu đề tốn và phép</b></i>
<i><b>tính thích hợp.</b></i>


<i><b>G.v nhận xét, ghi điểm.</b></i>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i><b>H.s nêu các phép tính cộng trong</b></i>
<i><b>phạm vi 3-4.</b></i>


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


<i><b>Ơn lại các phép tính đã học.</b></i>


<i><b>H.s quan sát và nêu đề tốn: Có 3 hình </b></i>
<i><b>vng thêm 1 hình vng. Hỏi có tất cả có </b></i>
<i><b>bao nhiêu hình vng?</b></i>



<i><b> 3+1=4</b></i>
<i><b>H.s nêu.</b></i>


<i><b>***************************</b></i>
<i><b> Luyện học vần</b></i>


<i><b>Bài 40: UI – ÊU</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần iu-êu, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần</b></i>
<i><b>iu-êu.</b></i>


<i><b>-Tìm được các tiếng có vần vừa học.</b></i>


<i><b>-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i><b>Hoạt động của g.v</b></i> <i><b>Hoạt động của h.s</b></i>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>


<i><b>-Nhận xét bài cũ.</b></i>
<i><b>3 Bài mới:</b></i>


<i><b>-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>



<i><b>-Ghi bảng nội dung luyện đọc.</b></i>


<i><b>-G.v tổ chức cho h.s chơi trị chơi tìm </b></i>
<i><b>tiếng</b></i>


<i><b>-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.</b></i>
<i><b>-Nhận xét ghi điểm</b></i>


<i><b>Đọc bài s.g.k</b></i>


<i><b>Viết bảng con: iu-êu, lưỡi rìu, cái phễu.</b></i>
<i><b>Nhắc lại cácvần vừa học.</b></i>


<i><b>Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


<i><b>Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc</b></i>
<i><b>tốt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>-Luyện viết các từ vừa tìm được vào </b></i>
<i><b>bảng con.</b></i>


<i><b>* Luyện nói:</b></i>


<i><b>-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh</b></i>
<i><b>s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Ai </b></i>
<i><b>chịu khó?</b></i>


<i><b>-Nhận xét ghi điểm</b></i>



<i><b>-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.</b></i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


<i><b>- Gọi h.s đọc lại bài</b></i>
<i><b>-Nhận xét giờ học.</b></i>


<i><b>-Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có </b></i>
<i><b>vần vừa học.</b></i>


<i><b>-Chuẩn bị bài sau: iêu-yêu.</b></i>


<i><b>H.s viết</b></i>


<i><b>Nhắc lại chủ đề luyện nói: Ai chịu khó?</b></i>
<i><b>H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .</b></i>


<i><b>Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của</b></i>
<i><b>mình.</b></i>


<i><b>Nhận xét bài nói của bạn.</b></i>


<i><b>H.s đọc bài</b></i>


</div>

<!--links-->

×