Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.31 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tit 1 - 2</b> <b>Tập đọc</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bớc đầu biết
đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện
lịng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.( Trả lời đợc cỏc CH trong SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.</b>
a. HS đọc thầm toàn bài:
GV hớng dẫn HS luyện đọc ,kết hp
gii ngha t:
b. Đọc mẫu toàn bài:
- C lp đọc thầm
- HS chú ý nghe.
a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai. + Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ…
c. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bµi.
- Các từ mới - Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
(SGK).
d. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm <sub>thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
g. c T.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<i><b>Cõu 1:</b></i> 1 HS đọc - HS đọc thầm đoạn 1
- BÐ Hµ có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ
của ông bà. bố là công nhân có ngày 1/5, mẹ có- Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6
ngày 8/3. Còn ông bà thì cha có ngày
lễ nào cả.
(HS c
<i><b>Câu 2:</b></i>
- Hai bố con chän ngµy nµo lµm
ngày lễ của ơng bà ? vì sao ? ơng bà. Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu- Chọn ngày lập đông làm lễ của
trở rét, mọi ngời cần chú ý chăm lo sức
khoẻ cho các cụ già.
- HiƯn nay trªn thÕ giíi ngêi ta lÊy
ngµy 1/10 lµm ngµy qc tÕ cho ngời
cao tuổi.
- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Cha biết nên chuẩn bị già gì biếu
ông bà.
- Ai ó g bớ cho bộ Hà ? - Bố thì thầm vào tai bé mách nớc.
Bé hứa…bố.
<i>Câu 5:</i> (HS đọc)
- BÐ Hµ trong trun lµ một cô bé
nh thế nào ? và rất kinh yêu, ông bà.- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến
- Vì Hà rất yêu ông bà.
- Vì sao Hµ nghÜ ra s¸ng kiÕn tỉ
chøc "Ngày cho ông bà".
<b>4. Luyn c li:</b>
- Phân vai (2, 3 nhóm) - Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai
(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhận xét
- Chuẩn bị tiết kể chuyện.
- Sáng kiến bÐ Hµ tỉ chức thể
hiện lòng kính yêu ông bà.
<b>Tiết 3</b> <b>Toán</b>
<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b( với a, b là các số có không
qú 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Phóng to hình vẽ lên bảng.
III. Các hoạt động dạy hc:
<i><b>A.</b></i>
<i><b>Kiểm</b></i>
<i><b>tra bài</b></i>
<i><b>cũ</b></i>
<i><b>B.</b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i><b>mới:</b></i>
1.
Giới
thiệu
ký
hiệu
chữ và
cách
tìm 1
số
-Cho
HS
quan
sát
SGK
(Viết
giấy
nháp).
- HS
nhận
xét về
số
hạng
và
tổng
trong
phép
cộng
6+4=1
0 (Mỗi
số
hạng
- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị
che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- S
ụ
vuụng
b che
lấp là
số cha
biết.
Ta gọi
số đó
là x.
-Lấy x
cộng 4
(tức là
lất số
ô
vuông
cha
biết
-Trong
phÐp
céng
nµy x
gäi là
gì ?
- Trong phép cộng x + 4 = 10
(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).
-Muốn
tìm số
hạng x
ta phải
làm
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
<i>*Lu</i>
<i>ý:</i> Khi
tìm x (
các
dấu
bằng
phải
thẳng
cột ).
x + 4 = 10
x = 10 - 4
x = 6
*Cét
3 tơng
tự:
-Cho
HS
học
thuộc
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
<b>2.</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>
<i>Bài</i>
<i>1:</i> Tìm
x
- Cho HS làm vở.
-Nhận
xét.
- Gọi 5 HS lên giải.
- e,
g, d
(HS
làm
bảng
con)
b. x + 5 = 10
x = 10-5
x = 5
c. x + 2 = 10
x = 8-2
Số
hạng 12 9 10 15 21 17
Sè
h¹ng 6 1 24 0 21 22
Tỉng 18 10 34 15 42 39
<i>Bµi</i>
<i>3: </i> - 1 HS c toỏn.
-Nêu kế
hoạch
giải.
- 1
em
tóm
tắt.
- 1
em
giải.
Tóm tắt:
Có : 35 học sinh
Trai: 20 học sinh
Gái: học sinh ?
Bài giải:
Số học sinh gái là:
35 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh
<b>4.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>
<b>dặn</b>
<b>dò:</b>
-Muốn
tìm số
hạng x
ta làm
thế
nào?
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
-Nhận
xét
giờ.
<b>Tit 4</b> <b>o c</b>
- HS nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngy.
<b>II. tài liệu phơng tiện:</b>
- Đồ dùng cho chơi sắm vai (t2)
<b>II. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bãi cũ:</b>
đợc bạn bè, thầy cô giáo yêu mến.
<b>b. Bài mới:</b>
Hot ng 1: úng vai
<i><b>Mục tiêu:</b></i> giúp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc
<i><b>Cách tiến hành: </b></i>
Nờu tỡnh hung: Hôm nay, khi Hà
chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại
đến chơi. Đã lâu Hà cha gặp bà nên
mừng lắm… thế nào ?
TL s¾m vai trong tình huống.
Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về
chơi và nói chuyện với bà.
KL: HS cn phi đi học đều và đúng
giờ.
<b>Kết luận:</b> học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 2.
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh bày tổ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các
chuẩn mực đạo đức.
<i><b>Cách tiến hành:</b></i> GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành
hay không tán thành đối với các ý kiến naêu trong phiếu thảo luận.
- Néi dung phiÕu a, b, c, d
KÕt luËn: a. Kh«ng tán thành vì là HS cũng
b. Tán thành
c. Tán thành
d. Không tán thành vì thức khuya sẽ
có hại cho sức khoẻ.
Hot ng 3: Phõn tớch tiu phẩm
<i>*Mục tiêu:</i> Giúp HS đánh giá hành vi chăm chỉ hc tp v gii thớch
<i>*Cách tiến hành:</i>
1. Giáo viên mời líp xem tiĨu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm
- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt
căng thẳng trong học tập và vì vậy nên
dùng thời gian đó để làm bài tập. Chúng
ta khuyên bạn nên giờ nào việc ấy.
Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời
cũng là để giúp các em…của mình.
<b>C. Cđng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
<b>Tit 5</b> <b>Tp c</b>
- Đọc trôi chảy tồn bài; Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm
từ rõ ý ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện
lịng kính u, sự quan tâm tới ông bà.( Trả lời đợc các CH trong SGK).
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>
a. HS đọc thầm toàn bài:
b. Đọc mẫu toàn bài: - Cả lớp đọc thầm- HS chỳ ý nghe.
trả lời câu hỏi về nội dung bài. trong bài và trả lời câu hái.
- Các từ mới - Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
(SGK).
d. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm
e. Đọc ĐT - Cả lớp đọc ĐT
g. Thi đọc giữa các nhóm <sub>thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
(Ngêi dÉn chun, bÐ Hµ, bà, ông)
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu nội dung, ý nghÜa chun
- NhËn xÐt
- Chn bÞ tiÕt kĨ chun.
- S¸ng kiÕn bÐ Hµ tỉ chøc … thể
hiện lòng kính yêu ông bà.
<b>Tiết 6</b> <b>Toán</b>
<b>Ôn : Tìm một số hạng trong một tổng +</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè vỊ tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b( víi a, b là các số có
không qú 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của
phép tính ; cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.; giải bài toán có một
phép trừ.
III. Cỏc hot ng dy hc:
<i><b>A.</b></i>
<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố</b></i>
HS
nêu
quy
tắc tìm
số
hạng
cha
biết
trong 1
tổng.
- 1 số em nêu
<b>2.</b>
<b>Luyện</b>
<b>tập:</b>
<i>Bài</i>
<i>1:</i> Tìm
x
x +
5 = 15
x + 7
= 38
9 +
= 37
<i>Bài</i>
<i>2:</i> Viết
số
thích
hợp
vào ô
trống
HS làn bài vào vở, nối tiếp nêu kết
quả. Số hạng 26 19 47 65 51 18
Số hạng 5 7 23 20 21 42
Tổng
<i>Bài</i>
<i>3: </i>
Nh
mai
nuụi
47 con
gà và
vịt
trong
- 1 HS đọc đề tốn. Phân tích và giải vào vở, 1 em lên bảng giải.
Bµi
4 :
( HSK
G ) t×m
x
x +
5 = 18
- 3
x + 13
= 26 +
9
37 +
- HS KG lµm vµo vë.
- 1 HS lên giải.
<b>4.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>
-Muốn
tìm số
hạng x
ta làm
thế
nào?
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
-Nhận
xét
giờ.
<i><b>Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1 - 2</b></i> <b>Toán</b>
- Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b ; a + x = b( víi a, b là các số có
không qú 2 chữ số)
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tỉng
ta lµm thÕ nµo ? x+8=176+x=14
<b>B. Bµi míi:</b>
<i>Bµi 1:</i> Tìm x Làm bài vào vở,3 em lên bảng làm.
- HD mẫu 1 bài x là số hạng cha biÕt
trong 1 tæng.
- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.
a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng kia.b, x + 7 = 10
x = 10 - 7
x = 3
- GV nhËn xÐt
c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28
<i>Bµi 2:</i> TÝnh nhÈm.( Cét 1-2 ) - Lµm miƯng
- HS lµm SGK (46) 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10
10 – 1 = 9 10 – 8 = 2
10 – 9 = 1 10 – 2 = 8
<i>Bµi 3:</i> TÝnh( Lµm vµo BC) 10 – 1 – 2 =
7 3 10 – 3 – 4 =
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
19 – 3 – 5 = 11
- GV nhËn xÐt 19 – 8 = 11
<i>Bài 4:</i> 1 HS đọc đề bài
- GV nêu kế hoạch giải
- 1 HS gi¶i
Tóm tắt:
Cam qt : 45 quả
Trong đó cam: 25 quả
Quýt :…quả ?
- GV nhËn xÐt
Bµi giải:
Quýt có số quả là:
45 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả
<i>Bài 5:</i> Tìm x
x = 5 – 5 B. x = 10
x = 0 C. x = 0
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc.
<b>TiÕt 3 - 4</b> <b>KĨ chun</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>
- Da vo cỏc ý cho trc k li đợc từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé
Hà .
- HSKG kể lại đợc toàn bộ câu chuyện( BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
<b>III. hot ng dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục
đích, yêu cầu giờ hc.
<b>2. Hớng dẫn kể chuyện:</b>
a. Kể từng đoạn câu chuyện dùa vµo
các ý chính. phụ).- 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng
a) Chọn ngày lễ
b) BÝ mật của 2 bố con
c) Niềm vui của ông bà
- Híng dÉn HS kĨ mÉu §1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?
- KĨ chun trong nhãm: HS nèi
tiÕp nhau kÓ tõng ®o¹n
- KĨ chun: Tríc líp
b. Kể tồn bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối
tiếp…
- GV híng dÉn kĨ. - 3 HS 3 nhãm thi kÓ.
- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.
<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.
<i><b>Thứ t, ngày 21 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tit 1</b> <b>Tp c</b>
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Hiểu đợc tác dụng của bu thiếp, cách viết 1 bu thiếp, cách ghi 1 phong bì th.
( Trả lời đợc câu hỏi trong SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì đã hớng dẫn
HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. 1. Luyện đọc:</b>
- HS đọc thầm
- GV đọc mẫu
2.2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc.
Hớng dẫn đọc đúng các từ vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh- Bu thiếp, năm mới, nhiều niềm
Long
b. Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.
(Bu thiếp và phần đề ngồi phong bì). * Bảng phụ SGK
- Đọc đúng 1 s cõu
- Phần chú giải.
c. Đọc từng đoạn trong nhãm.
d.Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi c.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<i>Cõu 1: </i> - 1 HS đọc
- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà.
- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ơng bà…mỗi.
<i>Câu 2: </i> - 1 HS đọc.
- Bu thiÕp T2 là của ai gửi cho ai ? - Của ông bà gửi cho cháu
- Gi lm gỡ ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết
cháu.
<i>Câu 3: </i> - 1 HS đọc.
- Bu thiếp dùng để làm gì ? Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
<i>Câu 4: </i> - 1 HS đọc yêu cầu.
*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với
mừng sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói
chúc thọ nếu ơng bà đã già (thờng trên
70).
- Cần viết bu thiếp ngắn gọn - HS viết bu thiếp và phong bì
- Nhắc nhở HS - Nhiu HS ni tip nhau c.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét
- Thực hành qua bài.
<b>Tiết 2</b> <b>Toán</b>
- Biết thực hiện phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 - trêng hợp số bị trừ là số
tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ ( Số tròn chục trừ đi một số)
<b>II. dựng:</b>
- Bảng gµi que tÝnh
<b>iII. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>
- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con
24 + x = 30
x + 8 = 19
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
a. Giíi thiƯu thùc hiƯn phÐp trõ 40-8
vµ tỉ chøc thùc hµnh.
- Gắn các bó que tính trên bảng.
*Nêu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8
que tính. Em làm thế nào để biết cịn
bao nhiêu que tính ?
- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hớng dẫn HS
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột
chục viết 0 vào cột đơn vị
(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu
trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở
cột đơn vị, thẳng cột với 0, kể vạch
<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>
4 0
3 8
- Ly 1 bú 1 chc que tính, tháo rời
ra đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que
tính, cịn lại 2 que tính.
- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0
và 8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt
đi 1 chục cịn lại 3 chục.
- (4 – 1 = 3) viÕt 3 ë cét chơc th¼ng
cét víi 4, 3 chơc que tÝnh và 2 chục
que tính rồi gộp lại thành 32 que tÝnh
(40 – 8 = 32).
- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40
*<i>Chú ý:</i> Viết 2 thẳng cột với 0 và 8,
viÕt 3 th¼ng cét víi 4. 328
b. Giíi thiƯu cách thực hiện phép trừ.
40-18 và tổ chức thực hành
<i>Bớc 1:</i> Giíi thiƯu phÐp trõ. 40 - 18
- HS lÊy 4 bã que tính, mỗi bã 1
chôc que tÝnh (4 chôc tõ lµ 40 que
tÝnh).
- Cã 40 que tính, bớt đi 18 que tính
phải làm tính g× ? - TÝnh trõ 40-18
- Tõ 40 que tÝnh, bớt đi 18 que tính
phải làm tính gì ?
<i>Bc 2:</i> Thực hiện phép trừ 40 – 18 - Từ 40 que tính ( 4 bó) mỗi bó 1
chục lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời
bó que tính vừa lấy đợc 10 que tính,
bớt đi 8 que tính cịn 2 que tớnh.
- Từ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1
bó que tính nữa, còn lại 2 bó, tức là
còn 2 chục que tính.
*<i>Chú ý:</i> Các thao tác của bớc 2 là cơ
sở của kỹ thuật trừ có nhớ. và 2 que tính rời còn lại 22 que tính.Kết quả là: Còn lại 2 bó (tức 2 chục)
<i>Bc 3:</i> Hớng dẫn HS đặt tính và
tính.
40
18
<b>C. Thùc hµnh:</b>
60 50 90 80 30 80
9 5 2 17 11 54
51 45 88 63 19 26
- Giáo viên nhận xét:
<i>Bi 3</i>: Cho HS c bi. <i>Túm tt:</i>
- Nêu kế hoạch giải Có : 20 que tÝnh
- 1 em tãm t¾t Bít : 5 que tÝnh
- 1 em gi¶i Còn : ...? que tính
<i>Bài giải:</i>
- GV nhận xét. 2 chục que tính = 20
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Tiết 3</b> <b>Chính tả: (Tập chÐp)</b>
1. Chép lại chính xác trình bày đúng bài chính tả: Ngày lễ
2. Làm đúng cỏc bi tp 2, 3b
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tËp 2, 3a.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
- GV đọc đoạn chép
- GV chØ vào những chữ viết hoa
trong bài chính tả.
- 2, 3 HS đọc đoạn chép.
- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc
- Những chữ nào trong tên ngày lễ
đợc viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố
phận tên).
- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng
dễ lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lÊy lµm.
- HS chÐp bµo vµo vë - HS lÊy vë viÕt bµi
-GV đọc lại tồn bài cho HS Soát lỗi
- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) -HS đổi vở sốt lỗi
<b>3. Lµm bµi tËp chÝnh tả:</b>
<i>Bài 2:</i> Điền vào chỗ trống c/k
- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK
*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,
dòng kênh.
Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghỉ/
ngh . - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở
- 2 HS lên bảng
Lời giải:
Giáo viên nhận xét b. NghØ häc, lo nghỉ, nghỉ ngơi,
ngầm nghĩ.
<b>5. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Tit 5</b> <b>Tp c</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
- c trơn toàn bài. Ngắt nhịp đúng các câu thơ.
- Hiểu biết nội dung bài thơ: Khen ngợi bé Việt còn nhỏ đã biết thơng ông,
biết giúp đỡ, an ủi khi ụng au.
- Thuộc lòng 1 khổ thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ bài TĐ SGK.
<b>III. hot ng dy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi học sinh kiểm tra 2,3 HS đọc bu thiếp chúc thọ ( hoặc
mừng ông (bà) nhân ngày sinh nhật,
đọc cả phong bì thơ ghi địa chỉ của
ơng bà.
<b>B. bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
- Bøc tranh vÏ gì? - Vẽ một câu bé đang dắt ông bớc
lờn bậc thềm, ơng đã già lng cịng vẻ
ốm yếu, cậu bé nhỏ xíu, dáng vẽ rất ân
cần.
<b>2. Luyện đọc.</b>
2.1 Giáo viên đọc mẫu bài thơ
2.2 GV HD học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ Lom khom, bíc lên, thủ thỉ, lập tức.
- Đọc các từ ngữ
b. c từng khổ thơ trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc
- HD đọc trên bảng phụ
- HD HS hiÓu nghÜa 1 sè tõ ng÷ - Thđ thØ, thư xem cã nghiƯm thÝch
chÝ ( SGK)
c. đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc từng khổ thơ, cả bài, ĐT, CN.
<b>3. Tìm hiểu bài</b>
CH1 ( 1HS c)
Chân ông nh thế nào? - Bị đau xng tấy, ông phải chống gậy
mi i đợc.
CH2: Cháu Việt đã làm gì để giúp
và an ủi ông? - Khổ thơ 1: Việt đỡ ông lên thềm.- Khổ thơ 2: Việt bày cho ông câu
thần chú khỏi đau
- Khổ thơ 3: Việt biếu ông cái kẹo
CH 3: ( 1HS đọc) Tìm nhiều câu thơ
cho thÊy nhê bÐ Việt, ông quên cả đau. câu thần chú- Khổ th¬ 3: BÐ ViƯt bày cho ông
- Khổ thơ 4: Ông nói theo bé Việt và
ông gật đầu khỏi rồ, tài nh
<b>4. Häc thuéc lßng.</b>
- Học sinh đọc TL 1 khổ thơ em thích - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc- Nhn xột
<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét Học sinh thùc hiÖn
- Cđng cè vỊ trõ có nhớ trong phạm vi 100 - trờng hợp số bị trừ là số tròn chục,
số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số ; tìm số hạng cha biết trong một tổng ; giải bài
toán có một phÐp trõ.
II . Hoạt động dạy học:
1 . Củng cố kin thc:
HS nêu cách tìm số hạng cha bݪt
trong 1 tỉng
- 1 sè em nªu
2 . Luyện tập :
Bài 1: Tìm x:
x + 5 = 20 6 + x = 30
25 + x =40 x + 24 = 50
Lµm bµi vµo vë, 4 em lên bảng làm
Bài 2: Tính
20 - 4 - 2 = 18 - 4 - 3 =
20 - 6 = 18 - 7 =
Lµm bµi vµo vë, 2 em lên bảng làm
Bài 3 :Số
Số hạng 25 34 50 70
Số hạng 17 26 18 34
Tổng
Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
<i>Bi 4: </i> Va g va chú cú 40 con ,
trong đó có 36 con. Hỏi có bao nhiờu
con chú ?
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
<i>Bài 5</i> : HSKG
Tỡm một số, biết rằng lấy 8 cộng
với số đó thì đợc tổng bằng 40 .
- GV nhận xét.
Làm bài vào vở, 1 em lên
bảng làm
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nghe – viết đúng chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài thơ Thơng
ông.
- Làm đúng các BT phân biệt c,k,l,n thanh hi/ thanh ngó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- Bảng phụ BT 3a.
<b>III. cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS viÕt
- 2 HS làm bài ( 2,3a) - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc
lớp
<b>B. bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV nêu mục đích u cầu.
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>
a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
Chân ơng đau nh thế nào?
Việt đã giúp ơng điều gì ?
b. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kĐo, thua, hoan h«, chiỊu
c. Giáo viên đọc HS viết bi - Hc sinh vit v
d. Chấm chữa bài
GV đọc lại tồn bài. - Học sinh đổi vở sốt li
- Giáo viên thu ( 5 7 bài chấm)
<b>3. Lµm bµi tËp:</b>
HD HS lµm BT 2, 2 vë lun tËp
Trang 50
<b>4. Cđng cè- DỈn dò:</b>
- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhận xét giờ
<i>Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiết 5</b> <b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
1. Mở rộng và hệ thống hố vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
2. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và du chm hi.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
Vở luyện tập tiếng viÖt.
<b>III. hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Củng cố kiến thức</b> Nêu các từ ngữ chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng mà em biết.
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<i>Bµi 1:</i> (MiƯng) ViÕt nh÷ng tõ chØ
ngời trong gia đình, họ hàng của em - 1 HS đọc yêu cầu bài.- Tự làm bài vào vở, 1 em làm vào
phiếu.
- G¾n phiÕu lên bảng chữa
- Nhận xét chữa bài.
<i>Bi 2:</i> Xp tờn<i> </i>ngời trong gia đình,
họ hàng của em theo hai cột :
Hä néi Hä ngo¹i
- 1 HS đọc yêu cu.
- Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng
làm
<i>Bài 3:</i> Điền vào ô trống dấu chấm
hoc du chm hỏi - 1 HS đọc yêu cầu.- Tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm
<b>3 . ChÊm ch÷a bài</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Khen những em học tốt, có cố gắng.
<b>Tiết 6</b> <b>Toán</b>
- Luyện kỉ năng vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết)
và giải toỏn.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết qu¶ phÐp trõ.
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1 . củng cố kiến thức</b>
HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số - Một số em đọc
- KiÓm tra 2 HS 80 – 17
90 – 2
- NhËn xÐt.
<b>2. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1 :</b></i> TÝnh nhÈm
7 + 5 = 8 + 7 = 6 + 9 =
5 + 7 = 7 + 8 = 9 + 6 =
12 - 5 = 15 - 7 = 15 - 9 =
12 - 7 = 15 - 8 = 15 - 6 =
NhÈm , Nối tiếp nêu kết quả
Nhận xét các thành phàn và kết
quả trong từng cột tính.
Bài 2 : Tìm x
x + 7 = 20 x + 16 = 40
6 + x = 35 9 + x = 32
Tự làm bài vào vở,
2 em lên bảng làm
Bài 3 :Đặt tính rồi tính hiệu của :
11 và 8 40 vµ 17
11 vµ 5 20 vµ 15
Tù lµm bài vào vở,
2 em lên bảng làm
Bài 4 : Bao gạo và bao ngô nặng 50 kg.
Trong ú bao ngụ nặng 27 kg. Hỏi bao gạo
nặng bao nhiêu kg ?
Tù làm bài vào vở,
1 em lên bảng làm
Bài 5 : HSKG
Hãy tìm một số sao cho khi cộng 37 với
số đó và khi lấy 37 trừ đi số đó thì hai kết
quả tìm đợc đều băng nhau.
Tù lµm bµi vào vở,
1 em lên bảng làm
<b>3 chấm chữa bài</b>
<b>4 . củng cố- Dăn dò :</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Tit 7</b> <b>Chính tả: (Nghe viết)</b>
Nghe – viết chính xác bài CT ; trình bày đúng 2 khổ bài thơ Ông và cháu. 2.
-- Làm đúng các BT2 , 3a .
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- Bảng phô BT 3a.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS viÕt
- 2 HS làm bài ( 2,3a) - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc
lớp
<b>B. bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu.
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>
a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
đợc ơng của mình khơng? cháu vui
và ngoặc kép của cháu và câu nói của ông - 2 lần dùng dấu 2 chấm trớc câu nói
Cháu vỗ tay hoan h«: " Ông thua
cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ
Cháu khẻo hơn ông nhiều"
b. HS viết bảng con những tiếng khó - Vật, kẹo, thua, hoan h«, chiỊu
c. Giáo viên đọc HS viết bài - Hc sinh vit v
d. Chấm chữa bài
GV c lại tồn bài. - Học sinh đổi vở sốt lỗi
- Giáo viên thu ( 5 7 bài chấm)
<b>3. Làm bµi tËp:</b>
<i>Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã</i>
viết quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi
nhớ
- B¶ng phơ
- Cho líp 3 nhãm thi tiÕp søc
( B×nh chän nhãm nhÊt)
<i>*VÝ dơ: ca, co, cô, cá, cam, c¸m,</i>
cãi, cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng,
- Kìm, kim, kÐo, keo, kĐo, kÐ, ke,
kỴ, kƯ, khÝch, khinh, kiªn…
<i>Bài 3 a: 1 HS đọc yêu cầu.</i>
- Giáo viên nhận xét.
- Häc sinh lµm SGK
- NhËn xÐt ( 1 em lên điền)
a. lên non, non cao, nuôi con, công
lao, lao công
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhận xét giờ
<i>Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2005</i>
<i><b>Tiết 5 :</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Biết kể về ơng, bà hoặc 1 ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, ngời thân.
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 cõu)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bài tËp 1
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
HD HS làm bài tập ở VLT trang 50
Chọn viết một đoạn vn ngắn ( 4,5
câu) theo 1 trong 2 đề sau:
1 . KĨ vỊ ông ( hoặc bà) của em
2 . Kể về một ngêi th©n cđa em
- HS đọc u cầu bài
Híng dÉn HS các yêu cầu trong bài chỉ
là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải
trả lời
- HS chn i tợng kể: Kể về ai? (1
HS khá kể)
- KÓ trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời
thân ở học sinh - Đại diện các nhóm kể- NhËn xÐt
Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài
bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai
- Bài tập yêu cầu c¸c em viÕt lại
những gì vừa nói ở bài 1
- Cn vit rõ ràng, dùng từ, đặt câu
đúng - nhiều học sinh c bi vit
- Chấm điểm 1 số bài
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ
- Về nhà hoàn thiện bài viết
<i><b>Tiết 6</b></i> <b>Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố bảng trừ có nhớ trong pham vi 100 ,dạng 11-5 ; 31 - 5
- Luyện kỉ năng vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ.
- củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số) - 2 em đọc bảng trừ.
C. Thùc hành.
<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu của :</i>
31 và 8 51 vµ 9
21 vµ 6 40 vµ 15
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét.
<i>Bài 2: T×m x </i>
x + 6 = 41 x + 7 = 61
8 + x = 30 5 + x = 70
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng lµm
Bµi 3 :TÝnh nhÈm
11 - 4 = 11 - 5 =
11 - 7 = 11- 2 =
Nhẩm, nối tiếp nêu kết quả.
<i>Bi 4: Mt ca hng hai ngày bán </i>
đ-ợc 31 l nớc mắm. Trong đó ngày đầu
bán đợc 9 l. Hỏi ngày sau cửa hàng đó
bán đợc bao nhiêu lít nớc mắm ?
Đọc đề, phân tích đề và giải vào vở,
1 em lên bảng giải.
<i>Bµi 5 : HSKG </i>
Hãy viết các số có hai chữ số mà
tổng hai chữ số của số đó bằng 6.
HSKG Đọc đề, phân tích đề và giải
vào vở, 1 em lờn bng gii.
<b>3 . Chấm chữa bài :</b>
<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò: </b>
GV chốt lại toàn bài.
Nhận xét giờ.
<b>Tiết 7</b> <b>Tập viết</b>
- Biết viết các chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.
- Cho HS viÕt b¶ng con. H - Hai - C¶ líp viÕt b¶ng con
- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Hai sơng một nắng
- ViÕt b¶ng con: Gãp
1 . Lun viết :
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa:</b>
<b>3. Híng dÉn viÕt b¶ng con.</b> - C¶ líp viÕt 2 lần chữ H.
<b>4. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dông.</b>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
- Gãp søc chung tay nghÜa lµ gì ? - Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- Hớng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt: - HS quan s¸t nhËn xÐt.
- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y
- Chữ nào có độ cao 4 li ? - G
- Cách đặt dấu thanh, khoảng cách
giữa các chữ.
- GV võa viết cụm từ ứng dụng vừa
nói vừa nhắc lại cách viết.
- HD H/s viết chữ Hai vào bảng con - HS viết vào bảng con.
<b>5. HS viết vở tập viết: </b> - HS viết vở tập viết.
- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>6. Chấm, chữa bài:</b>
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>7. Củng cố dặn dò:</b>