Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.03 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên học sinh: ...lớp...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng:
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
A.
Câu 3: Cho phương trình 2x + 3y = 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình:
A. (0;-1) B.(1;1) C. (1;0) D. (-1;1)
Câu 4: Hệ phương trình
2 1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> có nghiệm là:</sub>
A. (9;-5) B. (-9;4) C. (-1;0) D. (3;-1)
Câu 5: Phương trình <i>x</i>23<i>x</i> 5 0 <sub> có hai nghiệm x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2.</sub><sub> Khi đó: </sub><i>x</i>12<i>x</i>22<sub> bằng :</sub>
A. 3 2 5 B. 9 2 5 C. 9 2 5 D. 9
Câu 6: Tổng hai số là 5 và tích hai số là -24. Khi đó hai số đó là:
A. 6 và -4 B. -6 và 4 C. -3 và 8 D. 3 và -8.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải hệ phương trình:
3 2 5
2 4 5 17
3 9 9 31
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Câu 2: Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy tám lần chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị
Câu 3: Giải phương trình: 4<i>x</i>7 2 <i>x</i> 3<sub>.</sub>
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D B C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Nghiệm của hệ là :
19 5 16
; ;
6 6 3
Câu 2: Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị. ĐK: x, y là số tự nhiên
1 <i>x</i> 9,0 <i>y</i> 9<sub>.</sub>
Theo bài ra ta có hệ:
8 51
2 3 29
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Giải ra ta được số cần tìm là: 75
Câu 3: ĐK:
7
4
<i>x</i>
Bình phương hai vế ta được: 4x + 7 = 4x2<sub> – 12x + 9 </sub><sub></sub> <sub> 4x</sub>2<sub> – 16x + 2 = 0</sub>
1
2
4 14
2
4 14
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
cả hai nghiệm x1, x2 đều thỏa mãn điều kiện, nhưng khi thay vào hai vế của phương trình thì
x2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
4 14
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>