Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet c3 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG: THPT LAO BẢO.

KIỂM TRA 1 TIẾT



Môn: Đại Số (Ban cơ bản)


Thời gian: 45 phút



Họ và tên học sinh: ...lớp...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng:


Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình


2

<sub>5</sub>



2

0



7


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>






<sub> là:</sub>
A. 2 ≤ x < 7 ; B. x < 7; C. 2 ≤ x ≤ 7 ; D.x ≥ 2 .


Câu 2: Tập nghiệm của phương trình

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>

 

<sub> là:</sub>


A.

<i>S</i>

 

0

; B.

<i>S</i>

 

1

; C.

<i>S</i>

 

 

1

; D.

<i>S</i>



<sub>.</sub>


Câu 3: Cho phương trình 2x + 3y = 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình:
A. (0;-1) B.(1;1) C. (1;0) D. (-1;1)


Câu 4: Hệ phương trình


2 1


4 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  





 


 <sub> có nghiệm là:</sub>


A. (9;-5) B. (-9;4) C. (-1;0) D. (3;-1)
Câu 5: Phương trình <i>x</i>23<i>x</i> 5 0 <sub> có hai nghiệm x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2.</sub><sub> Khi đó: </sub><i>x</i>12<i>x</i>22<sub> bằng :</sub>


A. 3 2 5 B. 9 2 5 C. 9 2 5 D. 9


Câu 6: Tổng hai số là 5 và tích hai số là -24. Khi đó hai số đó là:



A. 6 và -4 B. -6 và 4 C. -3 và 8 D. 3 và -8.
II. PHẦN TỰ LUẬN:


Câu 1: Giải hệ phương trình:


3 2 5


2 4 5 17


3 9 9 31


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  





   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Câu 2: Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy tám lần chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị


thì được 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị thì được
29. Tìm số đó.


Câu 3: Giải phương trình: 4<i>x</i>7 2 <i>x</i> 3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A D B C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN:


Câu 1: Nghiệm của hệ là :


19 5 16


; ;


6 6 3


 


  


 


 


Câu 2: Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị. ĐK: x, y là số tự nhiên



1 <i>x</i> 9,0 <i>y</i> 9<sub>.</sub>


Theo bài ra ta có hệ:


8 51


2 3 29


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 




Giải ra ta được số cần tìm là: 75
Câu 3: ĐK:


7
4


<i>x</i>


Bình phương hai vế ta được: 4x + 7 = 4x2<sub> – 12x + 9 </sub><sub></sub> <sub> 4x</sub>2<sub> – 16x + 2 = 0</sub>



1


2


4 14


2


4 14


2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>





 










cả hai nghiệm x1, x2 đều thỏa mãn điều kiện, nhưng khi thay vào hai vế của phương trình thì


x2 thỏa mãn.


Vậy tập nghiệm của phương trình là:


4 14


2


<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×