Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GA 5 tuan 8 2 buoi rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.36 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 8


Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tập đọc


K× diƯu rõng xanh


<i><b> Theo Ngun Phan H¸ch</b></i>
I/ Mơc tiªu:


- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngỡng mộ trớc vẻ đẹp của rừng.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác
giả đối với vẻ đẹp của rừng.(Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4 )


- Giáo dục các em biết yêu vẻ đẹp của thiên nhiên , thêm u q và có ý thức
bảo vệ mơi trng.


II/ Đồ dùng dạy học:


-Tranh minh ho bi tp c
II/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A KiĨm tra bµi cị:


-HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng đàn
<i>Ba- la- lai ca trên sông Đà, trả lời các </i>
câu hỏi về bài đã c.



B-Dạy bài mới:


<i>1- Gii thiu bi: GV nêu yêu cầu mục </i>
đích của tiết học.




H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
<i>bài</i>


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Hớng dẫn HS chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+Những cây nấm rừng đã khiến tác giả
có những liên tởng thú vị gì? Nhờ
những liên tởng ấy mà cảnh vật đẹp
thêm nh thế nào?


+) Rút ý1: Vẻ đẹp của những cây nấm.
-Cho HS đọc lớt cả bài và trả lời câu


hỏi:


+Những muông thú trong rừng đợc
miêu tả nh thế nào?


+Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp
gì cho cảnh rừng?


Gv liên hệ việc bảo vệ thiên nhiên tơi
đẹp của rừng và ý thức bảo vệ mơi
tr-ờng


Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc …?
+)Rút ý 2: Cảnh rừng đẹp, sống động
đầy bất ng thỳ v.


-Nội dung chính của bài là gì?


-GV cht ý đúng, ghi bảng(Mục I.2)


2 – 3em đọc


-Đoạn 1: Từ đầu đến lúp xúp dới chân.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến a mt nhỡn theo
-on 3: on cũn li.


-Tác giả thấy vạt nấm rừng nh một thành
phố nấmNhững liên tởng ấy làm cảnh vật
trong rừng trở nên lÃng mạn, thần bí nh
trong



-Những con vợn bạc má ôm con gọn ghÏ
chun cµnh nhanh nh tia chíp…


-Làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy
những điều bất ngờ thú vị.


.


-HS nêu.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)H ớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 3 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3
trong nhóm


-Thi đọc diễn cảm.
C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét gi hc


-HS luyn c din cm.
-HS thi c.


Toán



Số thập phân b»ng nhau
I/ Mơc tiªu:


-Giúp HS nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0
ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số thập phân khơng thay đổi.


II. §å dïng d¹y häc:
- PhiÕu häc tËp.


II/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A-KiĨm tra bµi cị:
B -Bµi míi:


<i>1-Giíi thiƯu bµi:</i>
2-KiÕn thức
:a) Ví dụ:


-Cô có 9dm.


+9dm bằng bao nhiêu cm?
+9dm b»ng bao nhiªu m?
b) NhËn xÐt:


-Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân của một số thập phân
thì ta đợc một số thập phân nh thế nào


với số thập phân đã cho? Cho VD?
-Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở
tận cùng bên phải phần thập phân thì
khi bỏ chữ số 0 đó đi ta đợc một số
thập phân nh thế nào với số thập phân
đã cho? Cho VD?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.


HS tự chuyển đổi để nhận ra:
9dm = 90cm


9dm = 0,9m
Nªn: 0,9m = 0,90m


VËy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9
-HS tự nêu nhận xét và VD:


+Bng số thập phân đã cho.
VD: 0.9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
+Bằng số thập phân đã cho.
VD: 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
<i>C. Luyện tập:</i>


*Bµi tËp 1


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách giải.



-Cho HS làm vào bảng con. GV nhận
xét.


*Bài tập 2


Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
Cho h/s lm vo v


GV chấm chữa bài
D-Củng cố, dặn dò:


*Kết quả:


a) 7,8 ; 64,9 ; 3,04


b) 2001,3 ; 35,02 ; 100,01
*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV nhận xét giờ học


Lịch sử


Xô viÕt nghƯ - tÜnh
I. Mơc tiªu: Häc sinh biÕt:


- Xô Viết Nghệ – Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Việt Nam trong những
năm 1930 – 1931.


- Nhân dân 1 số địa phơng ở Nghệ – Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ thôn xã,
xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.



II. §å dïng d¹y häc:


- Lợc đồ Nghệ An - Hà Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam.
- Phiếu học tập.


III. Các hoạt động dạy học:
<i>1. ổn định tổ chức:</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cò: </i>


? Nêu ý nghĩa của việc Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời?
<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</i>


a) Cuộc biểu tình ngày 12/ 9/ 1930 và
tinh thần cách mạng của nhân dân
Nghệ Tĩnh trong những năm 1930
-1931.


? Em hÃy thuật lại cuộc biểu tình ngµy
12/ 9/ 1930 ë NghƯ An.


? Cuộc biểu tình ngày 12/ 9/ 1930 cho
biết tinh thần đấu tranh của nhân dân
Nghệ An - Hà Tĩnh nh thế nào?


b) Những chuyển biến mới ở những
nơi nhân dân Nghệ - Tĩnh giành đợc
chính quyền cách mạng.



? Nêu những chuyển biến mới ở những
nơi nhân dân Nghệ - Tĩnh giành đợc
chính quyền cách mạng.


c) ý nghÜa cña phong trào Xô Viết
Nghệ - Tĩnh.


? Nêu ý nghĩa của phong trào Xô Viết
Nghệ - Tĩnh?


? Học sinh đọc bài học sgk.


- Häc sinh th¶o luận, trình bày, nhận xét vở
và bổ sung.


- Ngy 12/ 9/ 1930, hàng vạn nông dân các
huyện Hng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ
búa liềm dẫn đầu kéo về … những kẻ đứng
đầu thôn xã sợ hãi bỏ chốn hoặc đầu hàng.


- Nhân dân có tinh thần đấu tranh cao,
quyết tâm đánh đuổi thực dân Pháp và bè lũ
tay sai.


- Học sinh quan sát hình vẽ sgk (18) và đọc
sgk.


Th¶o luận, trình bày.


- Không hề xảy ra chộm cắp.



- Cỏc hủ tục lạc hậu nh mê tín dị đoan bị
bãi bỏ, tệ cờ bạc cũng bị đả phá.


- C¸c thứ thuế vô lí bị xoá bỏ.


- Nhõn dõn c nghe giải thích chính sách
và đợc bàn bạc cơng việc chung.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- Chng t tinh thần dũng cảm, khả năng
cách mạng của nhân dân lao ng.


- Khích lệ cổ vũ tinh thần yêu nớc với nh©n
d©n ta.


- Học sinh tiếp nối đọc.
<i>4. Củng cố: - Hệ thống bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KÜ thuËt
nÊu c¬m (TiÕt 2)
I/Mục tiêu:


HS cần dùng:
+Biết cách nấu ăn.


+Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
II/Chuẩn bị:



-HS: Vật liệu và vật dụng.
-GV: Phiếu học tập.


III/Hoạt động dạy học:
Tiến trình


dạy học


Phương pháp dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Bài cũ:
2.Bài mới:
*Hoạt
động 3:


*Hoạt
động 4:


3.Dặn dị:


Kiêm tra phần chuẩn bị của HS.
Nấu cơm.


Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện:
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của tiết 1.


-HDHS đọc nội dung mục 2 quan sát hình 4-sgk.
-Yêu cầu HS so sánh những nguyên vật liệu và


dụng cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi cơm
điện với nấu cơm bằng bếpđun.


-Yêu cầu HS nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện và so sánh với cách nấu cơm bằng bếp đun.
-Gọi 2HS lên bảng thực hiện thao tác chuẩn bị
nấu cơm bằng bếp đun thường. GV quan sát uốn
nắn.


-GV nhận xét và hướng dẫn HS cách nấu cơm
bằng bếp đun.


-Tổ chức HS thảo luận nhóm.
**Lưu ý HS: sgv.


-Yêu cầu HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp
đun.


-HDHS về nhà giúp gia đình mình.
Đánh giá kết quả học tập:


-Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả
học tập của HS.


-GV nêu bài tập trắc nghiệm.


-GV nêu đáp án của bài tập, HS chấm bài của
mình để tự đánh giá kết quả học tập của mình.
-HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét,
đánh giá kết quả học tập của HS.



Ôn: Cách nấu cơm bằng bếp đun.


Chuẩn bị bài: Cách nấu cơm bằng nồi cơm điện.


HS kiểm tra.
HS mở sách.
HS trả lời.


HS thảo luận và trả
lời câu hỏi.


HS trả li.
HS lm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nghệ thuật


ôn 2 bài hát: reo vang binh minh
Và h y giữ cho em bµu trêi xanh<b>·</b>
I.Mục tiêu:


-HS hát thuộc lời , đúng giai điệu và diễn cảm 2 bài hát : Reo vang bình minh, Hãy
giữ cho em bầu trời xanh.


-Trình bày bài bài hát theo nhóm kết hợp gõ đệm hoặc vận động phụ hoạ theo
nhạc


-HS nghe nhaïc


II.Chuẩn bị của giáo viên:



-Nhạc cụ quen dùng, băng đóa nhạc
-Chuẩn bị băng đóa


III.Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1 Ôn tập 2 bài hát đã học


<b>-</b> Reo vang bình minh


GV đàn giai điệu


Tập kỹ năng hát xướng và hát hoà giọng :
Lời 1: lĩnh xướng Reo vang reo…ngập hồn ta
Phần tiếp theo cả lớp hát hoà giọng ,vừa hát
vừa gõ theo đệm theo hai âm sắc.


<b>-</b> Hãy giữ cho em bầu trời xanh


GV hướng dẫn HS hát những chỗ hát còn
chưa đạt


Hát kết hợp vận động


GV chỉ định tổ nhóm hoặc cá nhân trình bày
bài hát trước lớp kết hợp vận động phụ hoạ.


Nhận xét , đánh giá


Củng cố dặn dò:


Củng cố bằng cách hỏi tên bài hát vừa học, tên
tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp,
phách


GV nhận xét, dặn dò


HS ơn theo hướng dẫn của GV
HS nghe và hát thầm vừa gõ
đệm theo phách


HS trình bày


HS lắng nghe
HS HS đọc


HS ngồi ngay ngắn nghe nhạc
HS ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Toán ôn:Số thập phân bằng nhau</i>
I.Mục tiêu :


- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thứcvề số thập phân.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài đúng, chính xác.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu.


III.Hot động dạy học :


A.Kiểm tra bài cũ :


Häc sinh nh¾c lại cách so sánh số thập phân, cho ví dụ?
B.Dạy bµi míi : Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Bµi tập 1:


Viết các số thập phân dới dạng gọn h¬n.


a) 38,500 = 38,5 19,100 = 19,1 5,200 = 5,2


b) 17,0300 = 17,03 800,400 = 800,4 0,010 = 0,01


c) 20,0600 = 20,06 203,7000 = 203,7 100,100 = 100,1
Bµi tËp 2 :


Viết thành số có ba chữ số ở phần thËp ph©n


7.5 = 7,500 2,1 = 2,100 4,36 = 4,360


60,3 = 60,300 1,04 = 1,040 72 = 72,000


56,78 = 56,780 32,9 = 32,900 0,97 = 0,970


456,3 = 456,300 1,7 = 1,700 10,76 = 10,760


217,54 = 217,540 3,89 = 3,890 25,07 = 25,070


Bài tập 3 :



Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,2 = 2


10 0,2 =


20


100 0,2 =


200


1000 0,2 =


200
2000
3,54 = 3 54


100 <sub>3,54 = 3</sub><sub>100</sub>


540 <sub>3,54 = 3</sub> 450


1000 3,54 = 3


5400
1000
Bµi tËp 4 :


Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
6



100 viết dới dạng số thập phân là :


81


100 viết dới dạng số thập phân là :


A. 0,6 B. 0,06 A. 0,81 B. 0,810


C. 0,006 D. 0, 600 C.0,081 D. 0,820


<b>3.Cñng cố dặn dò :</b>


Giáo viên nhận xét giờ học.


Về nhà học bài và so sánh số thập phân cho thành thạo.
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009


Chính tả (nghe viết)
kì diệu rừng xanh
I/ Mục tiêu:


-Nghe vit chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


-Tìm đ ợc các tiếng chứa yê, ya, trong đoạn văn( BT2 );tìm đợc tiếng có vần un thích
hợp để điền vo ch trng( BT3 ).


II/ Đồ dùng daỵ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A- Kiểm tra bài cũ.



Cho HS viết những từ chứa
các nguyên âm đôi iê, ia trong
các thành ngữ , tục ngữ


B-.Bµi míi:


<i>1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu</i>
cầu của tiết học.


<i>2. H ớng dẫn HS nghe </i><i> viết:</i>
- GV Đọc bài.


-Nhng muụng thú trong rừng đợc
miêu tả nh thế nào?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: rọi xuống, gọn ghẽ,
len lách, rừng khộp…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một s bi chm.


HS theo dõi SGK.



-Những con vợn bạc má ôm con gọn ghẽ
truyền cành nhanh nh tia chớp


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
<i>.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</i>


* Bài tập 2:


- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gơịi ý, hớng dẫn.


- GV cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Mời đại diện 1 số nhóm lên bảng viết
nhanh các tiếng vừa tìm đợc v nhn
xột cỏch ỏnh du thanh.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
* Bµi tËp 3:


- Mời 1 HS đọc bi.


- Cho HS làm theo nhóm 7 vào bảng
nhãm.


- Mời đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
*Bài tập 4: Cho HS làm bi cỏ nhõn



C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xÐt giê häc.


-Nh¾c HS về nhà luyện viết nhiều
và xem lại những lỗi mình hay viết sai.


* Lời giải:


-Các tiêng có chứa yê, ya: khuya, truyền
thuyết, xuyên, yên.


* Lời giải:


thun, thun, khuyªn.


*Lời giải: yểng, hải yến, đỗ quyờn


Toán


So sánh hai Số thập phân
I/ Mục tiêu:


Giúp HS biết


- So sánh 2 số thập phân


- Sp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại .
II/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



A. KiÓm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) VÝ dơ 1:


-GV nêu VD: So sánh 8,1m và 7,9m
-GV hớng dẫn HS tự so sánh hai độ dài
8,1m và 7,9m bằng cách đổi ra dm sau
đó so sánh dể rút ra: 8,1 > 7,9


* NhËn xÐt:


-Khi so s¸nh 2 số thập phân có phần
nguyên khác nhau ta so sánh nh thế
nào?


b) Ví dụ 2:


( Thc hiện tơng tự phần a. Qua VD
HS rút ra đợc nhận xét cách so sánh 2
số thập phân cú phn nguyờn bng
nhau )


c) Qui tắc:


-Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm
thế nào?


-GV cht li ý đúng.



-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ.


-HS so sánh: 8,1m và 7,9m
Ta có thể viết: 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Ta cã: 81dm > 79dm


(81 >79 v× ë hµng chơc cã 8 > 7)
Tøc lµ: 8,1m > 7,9m


Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7)
-HS rút ra nhận xét và nêu.


-HS t rỳt ra cách so sánh 2 số thập phân
-HS đọc


<i> 3 -Lun tËp:</i>
*Bµi tËp 1 (42):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào bảng con. GV nhận
xét.


*Bài tập 2


-Mời 1 HS đọc đề bài.



-Híng dÉn HS t×m hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học.


*Kết quả: a) 48,97 < 51,02
b) 96,4 > 96,38
c) 0,7 > 0,65
*KÕt qu¶:


6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01


Luyện từ và câu


Mở rộng vèn tõ: Thiªn nhiªn
I/ Mơc tiªu:


Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1 ) ;nắm đợc một số từ chỉ sự vật , hiện tợng thiên
nhiên trong một số thành ngữ,tục ngữ (BT2 );tìm đợc từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nớc
và đặt câu với 1 từ ngữ tìm đợc ở mỗi ý a,b,c của BT3,BT4.


Giáo dục các em thêm yêu q mơi trờng thiên nhiênViệt Nam và nớc ngồi ,từ
đó cú ý thc bo v mụi trng.


II/Đồ dùng dạy họC



- Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT 2.
- Bảng nhóm.


III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS lµm lµi BT4 cđa tiÕt LTVC
trớc.


B- Dạy bài mới:


.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC
của tiết học


<i> 2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</i>
*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 4 HS chữa bài



-Cả lớp và GV nhận xÐt.


-Cho HS thi đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ.


-GV liên hệ việc bảo vệ môi trờng
thiên nhiên để nó ln tơi đẹp .
*Bài tập 3:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS lm vic theo nhóm 7.
-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên
trình bày kết quả. Sau đó HS trong
nhóm nối tiếp nhau đặt câu với những
từ vừa tìm đợc.


-C¶ líp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc.


*Bài tập 4:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV t chc cho HS chi trị chơi “
Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả
sóng nớc:


+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu


đúng thì HS đó đợc quyền chỉ định HS
khác.


+HS lần lợt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.


-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
C. Củng cố, dặn dò:


-GV nhËn xét giờ học.


*Lời giải :


ý b -Tất cả những gì không do con ngời
gây ra.


*Lời giải:


Thỏc, ghềnh, gió, bão, nớc, đá, khoai, mạ.
HS khá -giỏi nêu ý nghĩa của các thành ngữ
,tục ngữ


-HS thi đọc.


-Th kí ghi nhanh những từ ngữ tả khơng
gian cả nhóm tìm đợc. Mỗi HS phải tự đặt
một câu vi t va tỡm c


-Các nhóm trình bày.



Hs (k-G )t cõu vi t tỡm c ý d


*Lời giải: Tìm từ


+Tả tiếng sóng: ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào
ào


+Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững
lờ


+T đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, ào ạt, điên
cuồng, dữ dội…


-HS làm vào vở.
-HS đọc.


ThĨ dơc


Đội hình đội ngũ
Trị chơi Trao tín gậy
I. Mục tiêu:


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Y/c: tập hợp hàng nhanh và thao tác thành
thạo các kĩ thuật đtác đội hình đội ngũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Địa điểm: Nhà giáo dục thể chất, vệ sinh sạch sẽ.


- Phơng tiện: Còi, 4 tín gậy, các vật chuẩn, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :



Nội dung - Yêu cầu Định lợng Phơng pháp - Tổ chức
I. Phần mở đầu:


- Gv nhn lp, ph bin ni dung, yờu
cu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện.


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp
gối, hông, vai.


- Kiểm tra bµi cị:


+ Gọi 3 - 4 hs lên thực hiện kĩ thuật đổi
chân khi đi đều sai nhịp.


+ Gäi 1 – 2 hs nhËn xÐt.


+ Gv nhận xét, đánh giá kết quả.


6-10'
1-2'


1-2’
2-3’


**************
**************
**************



 


II. Phần cơ bản:
<i>1. Đội hình đội ngũ.</i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số; đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi đều sai nhịp.


<i>2. Trß ch¬i: Trao tÝn gËy</i>“ ”


18-22'
10-12’
1-2’


3-4’


3-4’


1-2’
8-10’


Gv ®iỊu khiĨn líp tËp 1
-2lÇn.


- Chia tổ tập luyện do tổ trởng
điều khiển (có thể chỉ định một
vài hs lên điều khiển).


+ Gv quan s¸t, nhËn xÐt, sửa


chữa sai sót cho hs.


- Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi
đua trình diễn.


+ Gv quan sát, nhận xét, biểu
dơng thi đua các tổ.


- Tp c lp do Gv điều khiển
để chuẩn bị kiểm tra.


- TËp hỵp hs theo ĐH chơi.
- Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu
cách chơi, luật chơi.


- Cho cả lớp chơi thử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Phần kết thúc:


- Thực hiện một số đtác thả lỏng tại chỗ
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Gv cùng hs hệ thống bài.


- Gv nhn xột, đánh giá giờ học, công
bố nội dung kiểm tra để hs v nh t ụn
tp.


- Xuống lớp: Giáo viên hô : Giải tán! ,
học sinh hô <i>Khoẻ! .</i>



4-6
1-2
1-2
1
2-3


với nhau.


- Gv điều khiển, quan sát, nhận
xét, biểu dơng thi đua giữa các
tổ.


**************
**************
**************
 


Địa lí


Dân số nớc ta
I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết dựa và bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng
dân số của nớc ta.


- Biết đợc nớc ta có dân số đơng, gia tăng dân số nhanh.
- Nhớ số liệu dân số nớc ta ở thời điểm gần nhất.



- Nêu đợc 1 số hậu quả do dân số tăng nhanh.


- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004.
- Biểu đồ dân số Việt Nam.


III. Các hoạt động lên lớp:


<i>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên mơ tả, vị trí, giới hạn của nớc ta trên bản đồ.</i>
<i>2. Bài mới:</i> a) Giới thiệu bi, ghi bi.


b) Giảng bài.
1. Dân số:


* Hot ng 1: (hoạt động cá nhân)
- Giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời.
? Năm 2004 nớc ta có bao nhiêu dõn?
ng th my ụng Nam ỏ.


2. Gia tăng dân sè:


* Hoạt động 2: (Hoạt động cá nhân)
- Giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời.
? Cho biết số dân từng năm của nớc
ta? Nhận xét về sự tăng dân số của nớc
ta?


* Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)


- Giúp học sinh hoàn thiện phần trả
lời.


- Häc sinh quan sát bảng số liệu dân số
năm 2004 và trả lời câu hỏi sgk.


- Năm 2004 nớc ta có 82 triÖu ngêi.


- Dân số nớc ta đứng thứ ba ở Đông Nam
á và là 1 trong những nớc đông dân trên
thế giới.


- Học sinh quan sát biểu đồ qua cỏc nm,
tr li cõu hi.


- Số dân tăng qua các năm.
+ Năm 1979: 52,7 triệu ngời.
+ Năm 1989: 64,4 triệu ngời.
+ Năm 1999: 76,3 triệu ngời.


- Dân số nớc ta tăng nhanh, bình quân mỗi
năm thêm hơn 1 triệu ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì
trong việc nâng cao đời sống của nhân
dân?


- Gi¸o viên tóm tắt ý chính.


Bài học (sgk)



- Dõn s tăng nhanh trong khi đó diện tích
đất khơng tăng do đó nhu cầu về thực
phẩm, nhu cầu về lơng thực, thực phẩm,
nhu cầu về nhà ở, may mặc gặp nhiều khó
khăn  ảnh hởng nhiều đến đời sống và sản
xuất ca nhõn dõn ta.


3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giê häc.


Híng dÉn häc


Më réng vèn tõ : Thiªn nhiªn
I.Mơc tiªu :


- Củng cố, hệ thống hố vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên.


- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn
nói về chủ đề.


- Gi¸o dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II.Chuẩn bị : PhÊn mµu.


III.Hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
B.Dạy bài mới :



Hớng dẫn học sinh làm bài.
Bài tËp 1 :


Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện
t-ợng trong thiên nhiên.


Trêi n¾ng chãng tra, trêi ma chãng tèi.


Muốn ăn chiêm tháng năm thì trơng trăng rằm tháng tám.
Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì ma.


R¸ng mì gà, ai có nhà phải chống.
Bài tập 2 :


Tìm các từ miêu tả klhông gian


a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mông
b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi


dài dằng dặc, lê thê
c) Tả chiều cao : chót vót, vòi vọi, vời vợi


d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm
Bài tập 3 :


Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm đợc bi tp 2.
a) T chn : bỏt ngỏt.


Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc,



t cõu : Con đờng từ nhà lên nơng dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vi vi


Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi.
d) Từ chọn : hun hút


Đặt câu : Hang sâu hun hút.
3.Dặn dò :


- Giáo viên nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiếng anh


( Giáo viên chuyên ngành)
Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009


Kể chuyện


K chuyn nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
I/ Mục tiêu:


Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con ngời với thiên
nhiên .


Biết trao đổi về trách nhiệm của con ngời đối với thiên nhiên ; biết nghe và nhận
xét lời kể của bạn .


Giáo dục các em ý thức bảo vệ môi trờng thiên nhiên tơi đẹp .
II/ Đồ dùng dạy học



- Một số câu truyện nói về quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên: Truyện cổ
tích; ngụ ngơn, truyện thiếu nhi, sách truyện đọc lớp 5( nếu có).


III/ Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A-KiĨm tra bµi cị:


HS kể 1-2 đoạn của câu chuyện Cây cỏ
<i>nớc Nam</i>


B-Bài mới:


<i>1-Giíi thiƯu bµi</i>


<i>.2-H íng dÉn HS kĨ chun:</i>


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 1 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV nhắc HS: Những chuyện đã nêu ở
gợi ý 1 là những chuyện đã học, có tác
dụng giúp các em hiểu yêu cầu của đề


bài. HS (K- G) kể chuyện ngoài SGK.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu
chuyện sẽ kể.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện, trả lời câu hỏi: Con
<i>ngời cần làm gì để thiên nhiên mãi tơi</i>
<i>đẹp?</i>


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV
nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự
hớng dẫn trong gợi ý 2. Với những
truyện dài, các em chỉ cần k 1-2 on.
-Cho HS thi k chuyn trc lp:


+Đại diện các nhóm lên thi kể.


+Mi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm ; bình
chọn HS tìm đợc chuyện hay nhất, bạn
kể chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất.
C-Củng cố, dặn dò:


-HS đọc đề.



Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc
nói về quan hệ giữa con ng ời với thiên nhiên
-HS c.


-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.


-HS cách bảo vƯ thiªn nhiªn


-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với bạn
về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS đọc trớc nội dung của tiết kể
chuyện tuần 9


A-KiĨm tra bµi cị:


HS kĨ 1-2 đoạn của câu chuyện Cây cỏ
<i>nớc Nam</i>


B-Bài mới:


<i>1-Giới thiệu bµi</i>


<i>.2-H íng dÉn HS kĨ chun:</i>



a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 1 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV nhắc HS: Những chuyện đã nêu ở
gợi ý 1 là những chuyện đã học, có tác
dụng giúp các em hiểu yêu cầu của đề
bài. HS (K- G) kể chuyện ngoài SGK.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu
chuyện sẽ kể.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện, trả lời câu hỏi: Con
<i>ngời cần làm gì để thiên nhiên mãi tơi</i>
<i>đẹp?</i>


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV
nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự
hớng dẫn trong gợi ý 2. Với những
truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2 on.
-Cho HS thi k chuyn trc lp:



+Đại diện các nhóm lªn thi kĨ.


+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm ; bình
chọn HS tìm đợc chuyện hay nhất, bạn
kể chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất.
C-Củng cố, dặn dò:


GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS đọc trớc nội dung của tiết kể
chuyện tuần 9


-HS đọc đề.


Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc
nói về quan hệ giữa con ng i vi thiờn nhiờn
-HS c.


-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.


-HS cách bảo vệ thiên nhiên


-HS k chuyn theo cặp. Trao đổi với với bạn
về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.



-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


To¸n
Luyện Tập
I/ Mục tiêu:


Giúp HS biết :


- So sánh 2 sè th©p ph©n.


- Sắp sếp các số thập phân theo thứ tự xác định.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A -KiÓm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>1-Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>2-Lun tËp:</i>
*Bµi tËp 1


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài tập 2


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3


-Mêi 1 HS nªu yªu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm x
-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài.


*Bài 4:


-Mi 1 HS c yờu cu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
C-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học


-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh
hai số thập phân.


*Kết quả:



84,2 > 84,19
6,843 < 6,85
47,5 = 47,500


90,6 > 89,6
*KÕt qu¶:


4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02


*KÕt qu¶:


9,708 < 9,718


*Lời giải:


a) x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2


Khoa học


Phòng bệnh viêm gan a
I. Mục tiêu:


- Hc sinh biết nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm gan A.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.


- Cã ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A.
II. §å dïng d¹y häc:


- Thơng tin và hình trang 32, 33 (sgk).
III. Các hoạt động dạy học:



<i>1. Kiểm tra bài cũ: Chúng ta làm gì để phịng bệnh viêm não.</i>
<i>2. Bài mới: a, Giới thiệu bài + ghi bài.</i>


b, Giảng bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và
giao nhiệm vụ cho các nhóm. Đọc
thơng tin hình 1 và trả lời câu hỏi.


- Nêu dấu hiệu của bệnh viêm gan A?
- Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A.
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đại
diện từng nhóm lên trình bày kết quả.


- Sèt, đau ở vùng bụng bên phải, gần gan,
chán ăn.


- Vi rút viêm gan A đợc thải qua phần ngời
bệnh … lây sang 1 số súc vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ChØ vµ nói về nội dung từng hình.


- Giáo viªn cho häc sinh thảo luận
theo nhóm.


1. Nêu các cách phòng bệnh viêm gan


A?


2. Ngời mắc bệnh viêm gan A cần lu ý
điều gì?


- Giáo viên tóm tắt nội dung. (sgk)


 Bµi häc (sgk)


+ Hình 2: Uống nớc đun sơi để nguội.
+ Hình 3: Ăn thức ăn đã nấu chín.


+ H×nh 4: Rưa tay b»ng níc sạch và xà
phòng trớc khi ¨n.


+ Hình 5: Rửa tay bằng nớc sạch và xà
phòng sau khi đi đại tiện.


- Cần ăn chín uống sơi, rửa sạch tay trớc
khi ăn và sau khi đi đại tiện.


- Ngời bệnh cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn lòng
và chứa nhiều đạm, vi ta min, không ăn mỡ,
không uống rợu.


- Học sinh đọc lại.
<i>3. Củng cố- dặn dị:</i>


- Cđng cè néi dung bài học.
- Nhận xét giờ học.



- Chuẩn bị bài sau.


Tập đọc
Trớc Cổng Tri


<i> Nguyễn Đình ánh</i>
I/ Mục tiêu:


- Đọc trôi chảy lu loát bài thơ.


- Bit c diễn cảm thể hiện niềm xúc động của tác giả trớc vẻ đẹp của thiên nhiên
vùng cao nớc ta .


- Hiểu nội dung bài thơ: ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc
sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc .(Trả lời đợc các câu hỏi
1,3,4; thuộc lòng nhng cõu th em thớch )


II/ Đồ dùng dạy học


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời
các câu hỏi về bài Kì diệu rừng xanh.
B- Dạy bài mới:


<i> 1- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu mục</i>


đích của tiết học.


<i>.2-H ớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu </i>
<i>bài:</i>


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc khổ 1 và trả lời câu hỏi:
+Vì sao địa điểm tả trong bài thơ đợc
gọi là cổng trời?


+) Rút ý1: Vẻ đẹp của cổng trời.


Líp theo dâi SGK


-Đoạn 1: Từ đầu đến trên mặt đất
-Đoạn 2: Tiếp cho đến nh hơi khói
-Đoạn 3: Đoạn cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cho HS đọc lớt đoạn 2



+ +)Rút ý 2: Vẻ đẹp của bức tranh thiên
nhiên khi từ cổng trời nhìn ra.


-Cho HS đọc đoạn cịn lại.


+Điều gì đã khiến cảnh rừng sơng giá
ấy nh ấm lên?


+)Rút ý3: Vẻ đẹp của con ngời lao
động.


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đ ọc lại.


c)H ớng dẫn đọc diễn cảmvà học thuộc
lòng:


-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


-Cho HS luyện đọc thuộc lòng.


-Thi đọc diễn cảm và học thuộc lòng.


C-Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê học.


-Từ cổng trời nhìn ra, qua màn sơng khói
huyền ¶o cã thĨ thÊy c¶ mét kh«ng gian
bao la, bất tận


-Cảnh rừng sơng giá nh ấm lên bởi có hình
ảnh con ngời


-HS nờu.
-HS c.


-HS tỡm ging c din cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


Đạo c


Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2)
I/ Mục tiêu:


Hc song bài này, HS biết: HS biết tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ mình và có ý thức giữ gìn, phát huy các truyền thống ú.


II/ Đồ dùng dạy học:


-Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.



-Cỏc cõu ca dao, tc ngữ, thơ, truyện…nói về lịng biết ơn tổ tiên.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A KiÓm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhớ
B- Bài mới:


<i>1-Giới thiệu bài.</i>


<i>2- H ớng dẫn tìm hiĨu bµi.</i>


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày Giỗ Tổ</i>
Hùng Vơng ( bài tập 4-SGK)


-Mời đại diện các nhóm lên giới thiệu
các tranh, ảnh, thông tin mà các em đã
su tầm đợc về ngày Giỗ Tổ Hùng
V-ơng.


-Cho các nhóm thảo luận theo các gợi
ý sau:


+Em ngh gì khi xem, đọc, nghe các
thơng tin trên?


+ViƯc nh©n dân ta tổ chức Giỗ Tổ
Hùng Vơng vào ngày mồng mời tháng


ba hàng năm thể hiện điều gì?


-Mi đại diện các nhóm trình bày.
-GV kết luận về ý ngha ca ngy gi
t Hựng Vng.


-Đại diện các nhóm lần lợt lên giới thiệu.
-HS thảo luận nhóm7


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ (BT 2-SGK)
-GV mời một số HS lên giới thiệu về truyền htống tốt đẹp của gia đình, dịng họ
mình.


-GV chúc mừng các học sinh đó và hỏi thêm:
+Em có tự hào về truyền thống đó khơng?


+Em cầ làm gì để xứng đáng với các truyền thống tốt đẹp đó?
-GV kết luận: (SGV-Tr. 28)


<i>Hoạt động 3: HS đọc ca dao, tục ngữ,</i>…về chủ đề <i>Biết ơn tổ tiên (BT 3-SGK)</i>
-GV cho HS trao đổi nhóm 4 về nội dung HS đã su tầm.


-Mời đại dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau
diện các nhóm trình bày.


-Cả lớp trao đổi, nhận xét.


-GV khen các nhóm đã chuẩn bị tốt phần su tầm.
-GV mời 1-2 HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK.
C-Cng c,.



Hot ng tp th


Lễ phép với thầy cô giáo
I. Mục tiêu


- Giỳp hc sinh hiểu đợc vì sao cần phải biết lễ phép với thầy cơ giáo.
- Giáo dục HS có thái độ và hành vi biết lễ phép với thầy cô giáo.
II. Đồ dùng dạy- học


- Một số tranh ảnh về học sinh thể hiện hành vi lễ phép thầy cô giáo.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu


Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trị


1, KiĨm tra: ( 5 phót)


Gọi học sinh nhắc lại tên hoạt động tập thể
tuần trớc và trả lời câu hỏi:


+ Em hãy kể một số phong trào thi đua dạy
tốt, học tốt đã đợc phát động ở trờng em?
2, Bài mới: ( 32 phút)


a, Giới thiệu bài:


GV giới thiệu và ghi đầu bài
b, Giảng bài


Hot ng 1



Tìm hiểu về những hành vi thể hiện sự lễ
phép với thầy cô giáo.


- Yờu cu HS tho lun nhóm 4 để tìm hiểu
các hành vi thể hiện thái độ tôn trọng,
lễphép với thầy cơ giáo.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Gọi các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV kết luận : Lễ phép với thầy cô giáo là
biểu hiện của một ngời học sinh có đạo đức
biết kính trọng thầy cơ giáo.


Hoạt động 2


- 3 HS lÇn lợt trả lời


- Lắng nghe, ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Xư lÝ t×nh hng.


-Giáo viên nêu một số tình huống đúng, sai
tổ chức Hs thảo luận và nêu ý kiến về các
tình huống thể hiện thái độ và hành vi lễ
phép với thầy (cô).


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để nêu ý kiến
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày



- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xét bổ sung
- GV nhận xét và đa ra kết luËn


Hoạt động 3


Thực hành đóng vai diễn kịch


- GV nêu yêu cầu tổ chức cho Hs thảo luận
tập đóng vai để xử lí các tình huống ở hoạt
động 2


- Các nhóm thảo luận và thực hành đóng
kịch, GV hớng dẫn thêm một số nhóm cịn
yếu


3, Củng cố- dặn dò: ( 3 phút)
- Nhận xét tiết häc


- Dặn dò về nhà thực hiện nốt bài báo để
đến ngày 20-11 trng bày báo


- Xư lÝ t×nh huống.


- HS làm việc nhóm 8 theo yêu cầu
của GV


- Đại diện 2 nhóm lên trình bày
- 2 nhóm còn lại bổ sung ý kiến
- Lắng nghe



-Hs phõn vai úng kch


-- HS thực hành theo yêu cầu của GV


- Lắng nghe, ghi nhớ


Hớng dẫn học
ôn luyện Toán
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh những kiến thức về số thập phân, so sánh số
thập phân.


- Rèn cho học sinh kĩ năng so sánh số thập phân.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Phn mu, ni dung.
<b>III.Hot ng dy hc </b>
<b>A.Kim tra bi c</b>


Học sinh nhắc lại cách so sánh số thập phân?
<b>B.Dạy bài mới:</b>


Bài tập 1:


Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm.


54,8 > 54,79 40,8 > 39,99 68,9 < 68,999



7,61 < 7,62 64,700 = 64,7 100,45 = 100,4500


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a)Khoanh vµo sè lín nhÊt


5,694 5,946 5,96 5,964 5,679 5,969


b)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.


83,62 ; 84,26 ; 83,65 ; 84,18 ; 83,56 ; 83,67 ; 84,76


<b>Gi¶i :</b>


83,56 < 83,62 < 83,65 < 83,67 <84,18 <84,26 <84,76
Bµi tËp 3:


a) Tìm chữ số x biết :


9,6x < 9,62 x = 0 ; 1
25,x4 > 25,74 x = 8 ;9
105,38 < 105,3x x = 9
b) T×m sè tù nhiªn x, biÕt:


0,8 < x < 1,5 x = 1
53,99 < x < 54,01 x = 54
850,76 > x > 849,99 x = 850
<b>3.Củng cố dặn dò :</b>


Giáo viên nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà ôn lại cách so sánh số thập phân
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009



Tập làm văn


Luyện tập tả cảnh
I/ Mục tiêu:


-Bit lp dn ý cho bi văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phơng đủ ba phần :mở đầu ,
thân bài , kết bài.


-Dựa vào dàn ý ( thân bài ), viết đơc một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phơng .
II/ Đồ dùng dạy học:


-Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp ở các miền đất nớc .
-Bút dạ, bảng phụ


III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A- KiĨm tra bµi cị:


<i>-Cho HS đọc lại đoạn văn tả cảnh sông nớc.</i>
-GV nhận xét, cho điểm.


<i> B- Dạybài mới:</i>


<i>1- Giới thiệu bài:</i>


-GV kiểm tra việc chuẩn bị bµi ë nhµ cđa HS.
<i>2-H íng dÉn HS lun tËp.</i>



*Bµi tËp 1:


- Mời 1 HS đọc u cầu.
- GV nhắc HS chú ý:


+Dựa trên những kết quả quan sát đã có, lập
dàn ý chi tiết cho bài văn với đủ 3 phần mở
bài, thân bài, kết bài.


+Nếu muốn xây dựng dàn ý tả từng phần của
cảnh, có thể tham khảo bài “Quang cảnh làng
mạc ngày mùa”; Nếu muốn xây dựng dàn ý tả
sự biến đổi của cảnh theo thời gian, tham khảo
bài Hong hụn trờn sụng Hng


-Cho HS làm vào nháp, một vài HS làm ra
bảng phụ.


-Một số HS trình bày, Cả lớp và GV nhận xét,
sửa trên bảng phụ.


-HS khỏc c thm.


-HS chú ý lắng nghe phần gợi ý của
GV.


-HS lập dàn ý theo HD của GV.
-HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ
sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Bài tËp 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV nhắc HS chú ý:


+ Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi
đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của
cảnh. Nên chọn một phần tiêu biểu của thõn
bi - vit mt on vn.


+ Trong mỗi đoạn thờng có một câu văn nêu
ý bao trùm toàn đoạn.


+ Cỏc cõu vn trong on phi cùng làm nổi
bật đặc điểm của cảnh và thể hin cm xỳc ca
ngi vit.


-Cho HS viết đoạn văn vào vë.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.


-GV nhËn xÐt, chấm điểm một số đoạn văn
-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn hay nhất, có
nhiều ý mới và sáng tạo.


C- Củng cố và dặn dò:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



Yêu cầu HS viết đoạn văn cha đạt về nhà viết
lại để cô kiểm tra trong tiết TLV sau.


-HS vit on vn vo v.
-HS c.


-HS bình chọn.


Toán


Luyện tập chung
I/ Mơc tiªu:


Gióp HS biÕt:


-Đọc, viết sắp thứ tự các số thập phân .
-Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:




Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A-KiÓm tra bài cũ:


Nêu cách so sánh hai số thập phân?
B-Bài mới:


<i>.1-Giới thiƯu bµi:</i>



GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.


<i>2-Lun tËp:</i>
*Bµi tËp 1


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS đọc trong nhóm 2.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (


-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
-GV đọc cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bµi tËp 3


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm ra nháp.


-Mời 1 HS lên bảng làm.


-HS nêu yêu cÇu.


- -HS đọc trong nhóm 2.



-HS nối tiếp nhau đọc các số thập phân.
HS nêu yêu cầu bài


*KÕt qu¶:


a) 5,7 b) 32,85
c) 0,01 d) 0, 304
*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Chữa bài.
*Bài 4:


-Mi 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tỡm cỏch
gii.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
C-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học


-Nhắc HS về học kĩ lại cách đoc, viết,
so sánh số thập phân.


*Kết quả:


36 x 45 6 x 6 x 5 x 9



a) = = 54
6 x 5 6 x 5






Thể dục


Động tác vơn thở và tay. Trò chơi Dẫn bóng
I. Mục tiêu:


- Hc hai /tỏc Vn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.Y/c: thực hiện tơng đối
đúng đtác.


- Trị chơi "Dẫn bóng". Y/c: chơi nhiệt tình và chủ động.
II. Địa điểm - Ph ng tin tp luyn:


- Địa điểm: Nhà giáo dục thể chất, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, bóng và kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :


Nội dung - Yêu cầu Định lợng Phơng pháp - Tổ chức
I. Phần mở ®Çu:


- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện.



- Chạy thành 1 hàng dọc quanh sân tập.
- Khởi động các khớp.


- Trò chơi : Kết bạn.


6-10
1-2


1-2vòng
2
1


**************
**************
**************




II. Phần cơ bản:


<i>1. Bài thể dục phát triển chung.</i>
<i>- Học đtác vơn thở.</i>


+ Động tác vơn thở:


18-22
15-17
3-4lần
(2x8n)



- ĐH hàng ngang, so le nhau.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


- Gv nêu tên động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Động tác tay:


<i>- Ôn 2 đtác vơn thở và tay.</i>
<i>- Báo cáo kết quả tập luyện.</i>
<i>2. Trò chơi: Dẫn bãng</i>“ ”


III. PhÇn kÕt thóc:


- Gv híng dÉn cho hs thả lỏng.
- Gv cùng hs hệ thống bài.


- Gv nhn xét, đánh giá kết quả bài học
và giao BTVN.


- Xuèng lớp: Giáo viên hô : Giải tán! ,
học sinh hô <i>Khoẻ! .</i>


2-3lần
1lần
4-5



4-6
2
2
1-2


ln 1 hs nm c phng
h-ớng và biên độ động tác.


- Gv h« chËm tõng nhịp cho hs
tập theo


- Sau mỗi lần tập, Gv uốn n¾n,
sưa sai cho hs råi míi cho tËp
tiÕp.


- Gv chia nhóm để hs tự điều
khiển ơn luyện.


- TËp hỵp hs theo ĐH chơi.
- Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu
cách chơi, luật chơi.


- Cho cả lớp chơi thử.


- Cho cả lớp cùng chơi theo
hình thức thi đua giữa các tổ
với nhau để tạo hứng thú cho
hs.


- Gv ®iỊu khiĨn, quan sát, nhận


xét, biểu dơng thi đua giữa các
tổ.


**************
**************
**************
 


Âm nhạc


ON TAP 2 BAỉI HAT : reo vang bình minh
H y giữ cho em bầu trời xanh<b>·</b> . NGHE NHẠC
I.Mục tiêu:


-HS hát thuộc lời , đúng giai điệu và diễn cảm 2 bài hát : <i>Reo vang bình minh, Hãy</i>
<i>giữ cho em bầu trời xanh.</i>


-Trình bày bài bài hát theo nhóm kết hợp gõ đệm hoặc vận động phụ hoạ theo
nhạc


-HS nghe nhaïc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Nhạc cụ quen dùng, băng đóa nhạc
-Chuẩn bị băng đóa


III.Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



Hoạt động 1 Ôn tập 2 bài hát đã học


<i><b>-</b></i> <i>Reo vang bình minh</i>


GV đàn giai điệu


Tập kỹ năng hát xướng và hát hoà giọng :
Lời 1: lĩnh xướng Reo vang reo…ngập hồn ta
Phần tiếp theo cả lớp hát hoà giọng ,vừa hát
vừa gõ theo đệm theo hai âm sắc.


<i><b>-</b></i> <i>Hãy giữ cho em bầu trời xanh</i>


GV hướng dẫn HS hát những chỗ hát còn
chưa đạt


Hát kết hợp vận động


GV chỉ định tổ nhóm hoặc cá nhân trình bày
bài hát trước lớp kết hợp vận động phụ hoạ.


Nhận xét , đánh giá


Hoạt động 2: Nghe nhạc : Cho con
GV đàn giai điệu bài Cho con


Hỏi HS tênbài hát , tên tác giả, nội dung bài
hát ?


GV mở băng đĩa nhạc


Củng cố dặn dò:


Củng cố bằng cách hỏi tên bài hát vừa học, tên
tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp,
phách


GV nhận xét, dặn dò


HS ơn theo hướng dẫn của GV
HS nghe và hát thầm vừa gõ
đệm theo phách


HS trình bày


HS lắng nghe
HS HS đọc


HS ngồi ngay ngắn nghe nhạc
HS ghi nhớ


Tin häc (T1+2)
(Giáo viên chuyên ngành)


Luyện từ và câu


Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa
I/ Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa (BT3 ).
II/ Đồ dùng dạy học:



-Bảng nhóm ,bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A-KiĨm tra bµi cị:


- HS làm lại BT 3, 4 của tiết
LTVC trớc.


B- Dạy bài mới:
<i> 1-Giới thiệu bài</i>


<i> 2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>
*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhn xột.


*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 2 HS chữa bài


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS làm việc theo nhóm 7.
-GV tổ chức cho HS thi


-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên
trình bày kết quả.


Khuyn khớch HS (K-G) t câu
-Cả lớp và GV nhận xét,


-GV KL nhãm th¾ng cuéc.


*Lêi gi¶i:


a) từ chín: (hoa, quả PT đến mức thu hoạch
đợc) ở câu 1với từ chín (Suy nghĩ kĩ càng) ở
câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ
nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ chín (số
tiếp theo của số 8) ở câu 2.


b)Từ đờng(vật nối liền 2 đầu) ở câu 2 với từ
đờng (lối đi) ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác
nhau của một từ nhiều nghĩa. Chúng đồng
âm với từ đờng (chất kết tinh vị ngọt) ở câu
1.


c)Từ vạt (mảnh đất trồng trọt trải dài trên


đồi, núi) ở câu 1 với từ vạt (thân áo) ở câu 3
thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều
nghĩa. Chúng đồng âm với từ vạt (đẽo xiên)
ở câu 2.


*Lêi gi¶i:


a) Từ xuân thứ nhất chỉ mùa đầu tiên trong 4
mùa. Từ xuân thứ 2 có nghĩa tơi đẹp.


b) Từ xuân ở đây có nghĩa là tuổi.
*Lời giải:


a) -Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng lớp.
-Em vào xem hội chợ hàng Việt Nam chất
lợng cao.


b)-Tôi bế bé Hoa nặng trĩu tay.


-Chi mà không chữa thì bệnh sẽ nặng lên.
c)-Loại sô-cô-la này rất ngọt.


-Cu cu ch a nói ngọt.
-Tiếng đàn thật ngọt.
C-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS viết thêm vào vở những từ ngữ tìm đợc.
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009


Tập làm văn



Luyện tập tả cảnh


(Dựng đoạn mở bài, kết bài)
I/ Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Phõn bit c hai cách kết bài : kết bài mở rộng ; kết bài không mở rộng (BT2); viết
đ-ợc đoạn mở bài kiểu gián tiếp , đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên
nhiên ở địa phng (BT3).


II/ Đồ dùng dạy học
Bảng phụ


III/ Cỏc hot động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A- Kiểm tra bài cũ:-Cho HS đọc lại
đoạn văn tả cảnh thiên nhiên ở địa
ph-ơng đã vit li.


-GV nhận xét, cho điểm.
B- Dạy bài mới:


<i>.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,</i>
yêu cầu của bài.


2-H<i> íng dÉn HS lun tËp:</i>
*Bµi tËp 1 (83):



-Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1.
-Có mấy kiểu mở bài? đó là những
kiểu mở bài nào?


-Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn và nêu
nhận xét về cách mở bài.


*Bµi tËp 2 (84):


-Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 2.
-Có mấy kiểu kết bài? đó là những
kiểu kết bài nào?


-Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn và nêu
nhận xét về hai cách kết bài.


*Bµi tËp 3 (84):


-Mời một HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS viết đoạn văn vào vở.
-Mời một số HS c.


-Cả lớp và GV nhận xét.
C-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về
hoàn chỉnh đoạn văn.


2- 3 HS c on vn ca mỡnh.



-Có hai kiểu më bµi:


+Mở bài trực tiếp: Giới thiệu ngay đối tợng
đợc tả.


+Mở bài gián tiếp: Nói chuyện khác để dẫn
vào chuyện.


-Lêi giải: a) Kiểu mở bài trực tiếp.
b) Kiểu mở bài gián tiếp.
-Có hai kiểu kết bài:


+Kết bài không mở rộng: Cho biết kết cục,
không bình luận thêm.


+Kết bài mở rộng: Sau khi cho biết kết cục,
có lời bình luận thêm.


-Ging nhau: Đều nói về tình cảm u q,
gắn bó thân thiết của bạn HS đối với con
đ-ờng.


-Kh¸c nhau:


+Kết bài khơng mở rộng: Khẳng định con
đ-ờng rất thân thiết với bạn HS.


+Kết bài mở rộng: Vừa nói về tình cảm u
q con đờng, vừa ca ngợi cơng ơn của các


cơ bác công nhân vệ sinh đã giữ sạch con
đ-ờng, đồng thời thể hiện ý thức giữ cho con
đờng luôn sạch, đẹp.


-HS viết đoạn văn vào vở.
-3-5 HS đọc.


To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS biết viết số đo độ dài dới dạng số đo thập phân (trờng hợp đơn giản)
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A-KiĨm tra bµi cị:


Cho 2 HS lµm bµi tËp 4.
B-Bµi míi:


<i>.1-Ơn lại hệ thống đơn vị đo độ dài:</i>
a) Đơn vị đo độ dài:


-Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã
học lần lợt từ lớn đến bé?


b) Quan hệ giữa các đơn vị đo:


-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề?



Cho VD?


-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài thông dụng? Cho VD?


2-VÝ dô:


VD1: 6m 4dm = m


-GV hớng dẫn HS cách làm và cho HS
tự làm


- VD2: (Thực hiện tơng tự nh VD1)
<i> 3-Luyện tập:</i>


*Bài tập 1:Viết các số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài tập 2 :Viết các số đo sau dới dạng
số thập phân.


-Mi 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán, cách
giải



-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 :Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm.


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm cách giải.
-Cho HS làm ra nháp.


-Chữa bài.


C-Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


2 HS lên làm


-Cỏc n vị đo độ dài:


km, hm, dam, m, dm, cm, mm


-Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị
liền sau nó và bằng 1/10 (bằng 0,1) đơn vị
liền trớc nó.


VD: 1hm = 10dam ; 1hm = 0,1km
-HS trình bày tơng tự nh trên.



VD: 1km = 1000m ; 1m =
0,001km…


4


*VD1: 6m 4dm = 6 m = 6,4m
10


5


*VD2: 3m 5cm = 3 m = 3,05m
100


*Lêi gi¶i:


a) 8m 6dm = 8,6m
b) 2dm 2cm = 2,2dm
c) 3m 7cm = 3,07dm
d) 23m 13cm = 23,013m
*KÕt qu¶:


a) 3,4m ; 2,05m ; 21,36m
b) 8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm


*Lêi gi¶i:


a) 5km 302m = 5,302km
b) 5km 75m = 5,075km



Khoa häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giải thích đợc 1 cách đơn giản HIV là gì? AIDS là gì?
- Nêu các đờng lây truyền và cách phịng chống HIV/ AIDS.


- Có ý thức tuyên truyền vận động mọi ngời cùng phòng tránh HIV/ AIDS.
II. Chuẩn bị:


PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động lên lớp:
<i>1. ổn định lớp:</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ? Nêu nội dung bài học trớc?</i>
<i>3. Bài mới:</i>


3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Biết gì về AIDS/
HV?


- Cho học sinh tự tìm hiểu ở nhà và đa
ra nh÷ng hiĨu biÕt vỊ HIV/ AIDS.


3.3. Hoạt động 2: “Ai nhanh, ai đúng”
- Chọn những thẻ từ tơng ng.


- Đại diện nhóm lên dán trên bảng.
- Nhận xét, cho ®iĨm



3.4. Hoạt động 3: Su tầm tranh ảnh,
thơng tin.


- Các nhóm hãy sắp xếp, trình bày các
thông tin, tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ
động, các bài báo lên tờ giấy khổ to.


- Học sinh tự phát biểu.
+ Là bệnh dễ tử vong
- Là 1 căn bệnh chết ngời.
- Đọc yêu cầu bài.


- Lớp chia làm 3 nhóm.
Đáp án:


1- c; 2- b; 3- d; 4- e; 5- a.
Chia làm 4 nhóm.


- Làm việc nhóm.
- Trình bày triển lÃm.
- Đại diện lên thuyết trình.
- Nhận xét giữa các nhóm.
<i>4. Củng cố- dặn dò:</i>


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ.
- Chẩn bị bài sau.


Mĩ thuật


Vễ theo mẫu:mẫu vẽ có dạng hình trụ hoặc hình cầu


I/Mc tiờu:


+HS nhận biết được các vật có dạng hình trụ và hình cầu.
+HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống mẫu.


+HS biết quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh có dạng hình trụ và hình cầu.
II/Chuẩn bị:


*HS: Giấy vẽ, bút chì, tẩy. SGK.


*GV: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu khác nhau. Bài vẽ mẫu. SGV, SGK.
III/Hoạt động dạy học:


Tiến trình
dạy học


Phương pháp dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.Bài cũ:
2.Bài mới:
*Hoạt
động 1:


Kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có dạng hìnhtrụ và hình cầu.
Quan sát, nhận xét:



-GV giới thiệu một số vật mẫu có dạng hình trụ và
hình cầu để HS tìm ra các đồ vật, các loại quả có


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

*Hoạt
động 2:


*Hoạt
động 3:
*Hoạt
động 3:


3.Dặn dị:


dạng hình trụ và hình cầu.


-GV u cầu HS chọn, bày mẫu theo nhóm và
nhận xét vị trí, hình dạng, tỉ lệ đậm nhạt.


Cách vẽ:


-GV yêu cầu HS quan sát mẫu và gợi ý:


+So sánh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều ngang của
mẫu để vẽ khung hình chung, sau đó phát thảo
hình của từng vật mẫu.


+GV có thể vẽ lên bảng từng khối riêng biệt để gợi
ý HS cách vẽ hình khối hộp và khối cầu.


-GV gợi ý HS tiếp:



+So sánh giữa hai khối về vị trí, tỉ lệ và đặc điểm
để chỉnh sửa hình vẽ cho đúng hơn.


+Vẽ đậm nhạt bằng ba độ chính: đậm, đậm vừa,
nhạt.


+Hồn chỉnh bài vẽ.


Thực hành:
-GV tổ chức HS vẽ theo nhóm.
-GV gợi ý cho HS tự bày mẫu để vẽ.


Nhận xét, đánh giá:


-GV gợi ý cho HS nhận xét, xếp loại một số bài vẽ
bạn


-GV nhận xét, bổ sung, điều chỉnh và khen ngợi
HS vẽ tốt. GV nhận xét chung và chỉ ra những
thiếu sót chung hoặc riêng của một số bài vẽ.


Sưu tầm ảnh chụp về điêu khắc cổ chuẩn bị cho bài
học sau.


HS thực hành.


HS thực hành.


HS thực hiện.



HS lắng nghe.


Hoạt ng tp th


Kiểm điểm trong tuần
I.Mục tiêu


- Tổng kết những u nhợc điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần
- Phổ biên những công việc cần làm ở tuần tới.


II. Hoạt động dạy- học chủ yếu


Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học ca trũ


1 n nh t chc .


Yêu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
2.Tiến trình tiết hoc.


<i>a. GVgiới thiệu mục tiêu tiết học và gọi lớp </i>
<i>tr-ởng lên điều khiển tiết sinh hoạt.</i>


<i>b.Sơ kết tuần 8</i>


- Lp trng cho các tổ họp tổ trong vòng 7 phút
để tổng kết những hoạt động trong tổ.


- Lần lợt gọi từng tổ trởng báo cáo mọi hoạt
động của tổ mình:



+ Nêu u điểm, nhợc điểm của từng hoạt động
(học tập, đạo đức, các nề nếp khác...)


- Líp cïng h¸t tËp thĨ.


- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ
- Các tổ họp tổ: nhận xét trong tổ,
thống nhất ý kin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Cụ thể khen bạn nào, phê bình, nhắc nhở bạn
nào. Vì sao?


- Lp trng tng kết chung và bổ sung nhng gì
các tổ cha nờu c.


- Gọi các thành viên trong các tổ cho biết ý kiến
(nhất trí hay không, ở mặt nào, v× sao?)


- u cầu các tổ họp tổ trong vịng 7 phút để nêu
những biện pháp khắc phục những nhợc điểm
cịn tồn tại và nêu trớc lớp.


- Líp trëng nhận xét .
<i>c. Phổ biến công tác mới</i>


- Lớp trởng nêu kế hoạch các công việc trong
tuần tới trớc lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể
cho từng tổ hoặc cho cá nhân:



+ T 1 ph trỏch cơng trình măng non.
+ Tổ 2 phụ trách cơng việc trực nhật lớp.
- Các tổ hoặc cá nhân cho biết ý kiến xem có
khó khăn gì với các cơng việc đợc giao hay
khơng.


<i>c. Tỉ chøc cho líp thi kể chuyện hay văn nghệ.</i>
<i>d. GV chủ nhiệm nhận xét tiết học .</i>


- Khen các cá nhân thực hiện tốt nhiêm vụ trong
tuần


- Lắng nghe.


- Nờu ý kin nu thấy có gì cha
đúng hoặc cần đợc giải thích rừ
hn.


- Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu những
biện pháp khắc phục tồn tại.


-Lắng nghe và ghi chép .


- HS nêu ý kiến


- Cá nhân hoặc nhóm thi biểu
diƠn.


- L¾ng nghe.



Híng dÉn häc


ơn luyện: viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân
I / Mục tiêu :


- HS viết số đo độ dài dưới các đơn vị khác nhau .
- Rèn kỹ đổi đơn vị đo biết.


- GDHS tính cẩn thận tỉ mó.
II/ Chn bÞ:


-Vở bài tập.


III/Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1/Củng cố kiến thức:</b>


H: Muốn viết số đo độ dài dưới dạng
<i>số thập phân ta cấn chú ý điều gì?</i>


<b>2/Thực hành vở bài tập</b>


Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:


4 dm 5 cm = 4,5 dm


- Học thuộc ghi nhớ.



- Hoàn thành bài tập SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

9m192mm = 9, 192 m
7m3cm = 7,03 m
8m57mm = 8,057m


Bài 2: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:


4m13cm = 4,13m
3dm = 0,3m
6m5cm = 6,03m


Bài 3: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm


<b>4/Củng cố:</b>


-Nhắc lại cách viết số đo độ dài dưới
dạng số thập phân.


- HS làm vào bảng phụ
- Đính bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


8km832m = 8,832 km
7km37m =7,037 km


Híng dÉn häc


Lun tËp t¶ cảnh
I Mục tiêu


-HS hon thnh bài văn, câu văn có hình ảnh, biết sử dụng biện pháp nhân hố, so
sánh.


-GDHS yêu quê hương.
II.


Đồ dùng dạy học


-Bỳt d v mt s bng phụ để làm bài tập 1
III.


Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Trình bày bài đã làm tiết 1.</b> - HS đọc to bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Viết đoạn văn: </b>


Những cảnh đẹp ở địa phương:


<b>3. HS viết đoạn văn vào vở buổi</b>
<b>chiều.</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS viết đoạn văn khác
đoạn văn tả cảnh tiết 1 nhưng cùng
chủ đề về cảnh đẹp ở địa phương



<b>4. Củng cố: </b>


GDHS u quê hương và sau này lớn
lên xây dựng quê hường giàu đẹp hơn.


chỉnh


<b>-</b> Cảnh đồng lúa chính.


<b>-</b> Cảnh nương ngô.


<b>-</b> Cảnh đồng thuốc lá vàng.


<b>-</b> Cảnh Đồng Xanh.


<b>-</b> ...


HS viết bài và sửa theo nhóm 4.


TiÕng anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×