Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giao an chieu tuan 8 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.07 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>
Ngày soạn: 20/10/2009


Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009


<b> Đạo đức: BÀI : GIA ĐÌNH EM (TIẾT 2)</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Nêu được những việc trẻ cần làm để thể hiện kính trọng , lễ phép, vâng lời ơng </b>
bà cha mẹ ; Biết lễ phép với ông bà cha mẹ .


<b> 2.Kĩ năng:Rèn cho HS có biết lễ phép với ông bà cha mẹ và biết làm những việc nhỏ thể hiện </b>
kính trọng ơng bà cha mẹ.


<b> 3Thái độ: Giáo dục HS có ý thức biết vâng lời ông bà cha mẹ.</b>


<b> *Ghi chú: Phân biệt được các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng lễ </b>
phép , vâng lời ông bà cha mẹ.


<b>II.Chuẩn bị : -Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.KTBC:Em hãy kể về gia đình của mình?
Ở tranh bạn nào sống với gia đình?


Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xét KTBC.


2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa


Hoạt động 1 :


Kể chuyện có tranh minh hoạ


Em có nhận xét gì việc làm của bạn Long?
Điều gì sẻ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ?
*Chốt ý: Bạn Long trong bài không vâng lời mẹ
nên bị ốm không đi học được , vậy đó là việc làm
khơng nên ,bạn Long chưa ngoan làm bố mẹ vất
vả....Các em nên vâng lời bố mẹ , giúp bố mẹ
những công việc như: quét nhà, lau bàn ghế, đuổi
gà... làm bố mẹ vui lòng.


Hoạt động 2 :


Liên hệ thực tế.Sống trong gia đình em được
quan tâm như thế nào?


Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng?
Gọi nhóm lên trình bày trước lớp


GV nhận xét bổ sung ý kiến của các em.
Kết luận:


Gia đình là nơi em được u thương, chăm sóc
ni dưỡng, dạy bảo, các em cần chia sẻ với bạn


1 HS kể:


Học sinh quan sát và chỉ.


Vài HS nhắc lại.


Bạn Long chưa vâng lời mẹ.


Không thuộc bài, bị ốm khi đi nắng.
Lắng nghe


Trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của GV
Chăm sóc, thương u, ni dưỡng, dạy bảo.
u thương kính trọng vâng lời ơng bà cha
mẹ.


Lần lượt các nhóm lên phát biểu.
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

không được sống cùng gia đình, các em phải u
q gia đình, kính trọng, lẽ phép, vâng lời ơnh bà
cha mẹ


<b>3.Củng cố Trị chơi: Đổi nhà.</b>


GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ chức cho
các nhóm chơi đổi nhà.


Nhận xét, tun dương.


<b>4.Dặn dị : Học bài, xem bài mới.</b>
Nhận xét giờ học


1 em nêu : Gia đình em.


Các nhóm chơi trị chơi.
Thực hiện ở nhà.


<b>Tiếng Việt: LUYỆN TẬP UA, ƯA</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần ua, ưa</b>
<b> 2.Kĩ năng:Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc </b>
đánh vần, Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.


<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ:


Viết: lá mía , lia lịa, chia quà
Đọc bài vần ua, ưa


Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:


a)Luyện đọc:


Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa


Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4
đối tượng



Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút


Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:


Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:


Bài 1: nối


Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với
tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa


Làm mẫu 1 bài


Viết bảng con
2 em


-Đọc từ ứng dụng:


Cà chua tre nứa
Nô đùa xưa kia
Cá nhân , nhóm , lớp


3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm


Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp


2-3 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mẹ mua ngủ
Qủa khế dưa


Bé chưa chua
Nhận xét sửa sai


Bài 2: Điền ua hay ưa .Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
kĩ rồi điền vần ua/ưa để có từ có nội dung phù hợp tranh
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm


c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài cịn chậm


<b>IV.Củng cố dặn dị: Ơn các chữ cái đã học, đọc viết </b>
thành thạo vần ua, ưa


Xem trước bài vần oi, ai


Mẹ mua ngủ
Qủa khế dưa
Bé chưa chua
Làm VBT: ca múa, bò sữa, cửa sổ
Đọc các từ vừa điền


Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT



Thực hiện đọc , viết thành thạo bài
vần ua, ơa thành thạo ở nhà.


<b>Toán: : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I.Yêu cầu::</b>


<b> 1.Kiến thức;Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính </b>
cộng trong phạm vi 4


<b> 2.Kĩ năng : Rèn cho HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn, đặt đề tốn theo </b>
hình vẽ


<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán</b>
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1.Bài cũ: Tính</b>


1 + 1 ; 2 + 1 ; 1 + 2
Nhận xét sửa sai


<b>2.Bài mới:</b>


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2+ 2= ... 3 + 1 = .... 1 + 1 = ...
1 + 3 = ... 2 + 1 =.... 1 + 2 =...
3 = 1 + ... 4 = 3 +.... 4 = 2 + ...
Cùng HS nhận xét sửa sai



Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


2 3 1 1 1 3 2 1
+ + + + + + + +
2 1 2 3 ... ... ... ...
.... .... ... ... 3 4 4 4
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai


Làm bảng con
Nêu yêu cầu


3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3: Điền dấu <, > , =


3 ....2 + 1 1 + 2 ...4
3...1 + 3 3 + 1 ...4
3 ...1 + 1 2 + 2...4
Nêu cách làm?


Nhận xét , sửa sai


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


u cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp .


Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài 5: Số ? ( Dành cho HS khá , giỏi)


+ = 4


Hướng dẫn HS: có thể lấy 1 + 3 hoặc 3 + 1
2 + 2 4 + 0
Nhận xét , sửa sai


Theo dõi giúp đỡ thêm
<b>IV.Củng cố dặn dị:</b>


Ơn phép cộng trong phạm vi 3 .Làm bài tập ở nhà
Nhận xét giờ học.


Nêu yêu cầu


Lớp làm vở ô li , 2 em lên bảng làm
Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi
điền dấu.


Nêu u cầu


Bài tốn: Có 3 con vịt bơi ở hồ , có 1
con chạy .Hỏi có tất cả bao nhiêu con
vịt?


Viết phép tính vào VBT:


3 + 1 = 4


Nêu yêu cầu
Làm vở ô li



2 + 2 = 4


Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 4


<i> </i>


Ngày soạn: 21/10/2009


Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
<b>Tiếng Việt: ÔN TẬ P</b>
<b>I..Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc bảng ôn các vần đã học trong tuần 7, đọc , viết thành </b>
thạo các tiếng từ có chứa vần ia, ua , ưa.


<b> 2.Kĩ năng:Rèn cho HS có kĩ năng làm các dạng bài tập nối , điền , viết thành thạo</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận</b>


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ: Viết bảng con: tre nứa, cửa sổ, ca
múa


Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:



Luyện đọc bảng ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

u ua ư ưa i ia
Tr tru trua trư trưa tri tria
Ng ngu ngua ngư ngưa


ngh nghi nghia


Ghép chữ và đánh vần tiếng, GV ghi bảng.
Gọi đọc bảng vừa ghép.


+Luyện đọc từ:


Mua mía ngựa tía
Mùa dưa trỉa đỗ


+Luyện đọc câu ứng dụng: Gío lùa kẽ lá...trưa.
Nhận xét sửa sai


b)Làm bài tập


Bài 1: nối : Hướng dẫn HS đọc từ ở 2 cột rồi
nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành
câu có nghĩa


Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 2: Điền tiếng:


: Điền tiếng: Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
kĩ rồi điền vần tiếng để có từ có nội dung phù


hợp tranh


Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm


c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Thu chấm 1/3 lớp, nhận xét sửa sai


<b>IV.Củng cố dặn dị: Ơn các chữ cái đã học, </b>
đọc viết thành thạo vần ua, ưa


Xem trước bài vần oi, ai


Quan sát bảng ôn


Nối tiếp ghép các tiếng .


Đọc trơn HS khá giỏi, đánh vần HS trung
bình , yếu.


Đồng thanh


Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu


Thỏ thua nhà vua
Mẹ đưa bé Rùa
Ngựa tía của về nhà bà



1 HS lên bảng nối , lớp làm VBT


Quan sát tranh vẽ kĩ rồi điền tiếng vào chỗ
chấm


Thợ xẻ bia đá dĩa cá
Quan sát


Theo dõi giáo viên viết mẫu
viết bảng con, viết vở BT


Đọc đồng thanh toàn bảng 1 lần
Đọc viết thành thạo bài ơn tập ở nhà
<b>Tốn: : LUYỆN TẬP </b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính </b>
cộng trong phạm vi 4


<b> 2.Kĩ năng::Rèn cho HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn, đặt đề tốn theo </b>
hình vẽ


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Bài cũ: Tính</b>


1 + 3 ; 2 + 2 ; 1 + 2
Nhận xét sửa sai



<b>2.Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


1+ 1 = ... 2 + 1 = .... 2 + 2 = ... 1 + 1 =....
1 + 2 = ... 1 + 3 =.... 3 + 1 =... 1 + 2 =....
3 +1 = ... 1 + 1 =.... 1 + 3 =... 2 + 1 =....


b) 3 2 1 2 1 1


+ + + + + +
1 1 1 2 2 3


.... .... ... ... ... ....
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:
+ 1 + 2 + 1 + 1


1 1 3 2


+ 1 + 2 + 3 + 2


2 2 1 1


Làm mẫu 1 bài , Nhận xét sửa sai
Bài 3: Tính.
1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 =
Hướng dẫn cách làm: Lấy số thứ nhất cộng với số
thứ hai , kết quả được bao nhiêu lấy kết quả cộng với
số thứ ba có kết quả ghi vào sau dấu bằng.
Bài 4: Điền dấu <, > , = ( HS khá giỏi)


2 + 1 ...4 2 + 2 ...3


2 + 2...4 2 + 1 ...1 + 3
2 + 1 ...3 1 + 3...3 + 1
Nêu cách làm?
Nhận xét , sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài tốn thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp .
Cùng HS nhận xét sửa sai
<b>IV.Củng cố dặn dò: Làm bài tập ở nhà</b>
Ơn lại các phép tính cộng trong phạm vi 4
Nhận xét giờ học
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
4 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Cộng rồi viết kết quả dưới vạch ngang
sao cho thẳng cột với nhau.
Nêu yêu cầu
Lớp làm vở bài tập
+ 1


2 3


Theo dõi làm mẫu
Nêu yêu cầu bài
Làm bảng con



Nêu yêu cầu


2 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi
điền dấu.


Nêu u cầu


Bài tốn: Có 2 bạn đứng, có 2 bạn
chạy đến .Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Viết phép tính vào VBT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TNXH: BÀI : THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT</b>
<b>I.Yêu cầu :</b>


<b> n1.Kiến thức:Giúp HS nhận biết cách đánh răng,rửa mặt đúng cách.</b>
<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS biết áp dụng đánh răng và rửa mặt hàng ngày.</b>


<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS biết giữ vệ sinh thân thể , biết đánh răng , rửa mặt thời gian nào.</b>
<b>II.Chuẩn bị::</b>


-Mơ hình răng, tranh phóng to như SGK.
-Bàn chải răng, kem đánh răng, khăn lau mặt.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.Ổn định :


2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :


Vì sao răng bị sâu và sún?
Ta phải làm gì để bảo vệ răng?
Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới:


Dùng mơ hình răng để giới thiệu và ghi tựa:
Hoạt động 1 :


Thực hành đánh răng :


+Mục tiêu:HS biết đánh răng đúng cách
+Tiến hành:


Nhắc lại cách đánh răng?


Hằng ngày ta quen chải răng như thế nào?
Hướng dẫn HS lấy kem với lượng nhỏ


GV làm mẫu động tác chải răng ở mơ hình răng
(lấy bàn chải, kem, nước..)


Gọi HS chải răng ở mô hình răng.
u cầu HS thực hành


Chia nhóm 4 thảo luận 7 phút


Theo dõi giúp đỡ nhóm cịn lúng túng
Cùng HS nhận xét bổ sung hoàn chỉnh



GV kết luận : Chải đầy đủ 3 mặt của răng, chải từ
trên xuống dưới nhiều lần, súc miệng và nhổ nước
ra ngoài…rửa và cất bàn chải đúng chỗ quy định.
Hoạt động 2 :


Thực hành rửa mặt :


Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”.
HS trả lời.


HS nêu lại tựa bài học.


3-4 em


2 em nêu cách đánh răng hàng ngày
HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài,
mặt nhai của răng.


Chải đủ 3 mặt của răng…


Các nhóm thực hành làm động tác theo
từng bước


Đại diện 2 nhóm lên thực hành trước lớp
Các nhóm khác nhận xét bổ sung


HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện
mẫu.


1 HS thực hành.



HS khác nhận xét cách chải răng của bạn
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Mục tiêu:HS biết rửa mặt đúng cách
+Tiến hành:


GV làm mẫu:


Nêu các bước rửa mặt hợp vệ sinh?


HS thực hành lau mặt :


Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành
lau mặt.


GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện khơng
đúng cách.


GV tóm ý: Các em tự giác đánh răng sau khi ăn
hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau
răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh răng
và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng ngày.
<b>4.Củng cố : Hỏi tên bài :</b>


GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và rửa
mặt.


Nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào?
Tổ chức trò chơi:



Nhận xét. Tuyên dương.
<b>5.Dăn dò:</b>


Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày.
Xem trước bài mới


HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện
mẫu.


Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch.


Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa
mặt.


Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi…
Giặt khăn và lau lại.


Giặt khăn và phơi nắng.


HS thực hành theo nhóm 2 và làm động
tác theo từng bước


Toàn lớp


Đại diện hai nhóm lên thực hành trước
lớp


HS lắng nghe, nhắc lại.



HS nêu,


2, 3 em nêu lại cách đánh răng và rửa
mặt đúng cách.


Thi đua hai dãy
Thực hiện ở nhà.


<i> Ngày soạn: 20/10/2008</i>
<i> Ngày giảng: 6/24/10/2008</i>


<b>Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT : UI, ƯI , VUI VẺ, CÁI TÚI , GỬI QUÀ </b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>


Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng
Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ


Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.Bài cũ: Viết : chia sẻ, lá mía, ngựa tía</b>


Nhận xét , sửa sai.
<b>2.Bài mới:</b>


<i>*Hoạt động 1:</i>


+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ ui, ưi, vui
vẻ , cái túi , gửi quà .



+Tiến hành:


Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần , tiếng , từ
Bài viết có những âm nào?


Những chữ nào viết cao 5 ô li ?


Những chữ nào viết cao 4 ô li ? cao 3 ô li?
Những chữ nào viết cao 2 ô li ?


Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
<i>* Hoạt động 2: Luyện viết:</i>


+Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ui, ưi, vui vẻ, cái
túi, gửi quà ,


+Tiến hành:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm
kết thúc....)


Thu chấm 1/ 3 lớp
Nhận xét , sửa sai.


<b>IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.</b>
Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.
Xem trước bài oi, ai



Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng
viết.


Quan sát đọc cá nhân, lớp
u ,ư, t , i, , a, v , e, c , g, q
g,


q , t


i , a, v , e , c , u, ư
Cách nhau 1 ô li


Cách nhau một con chữ o


Quan sát và nhận xét.


Luyện viết bảng con
Viết vào vở ô li.


Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
<b>Toán: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong
phạm vi 5


Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1 + 1 + 1 = ; 2 + 1 + 2 = 2 + 0 +2 =
Nhận xét sửa sai


<b>2.Bài mới:</b>
Bài 1: Tính


2+ 3 = ... 4 + 1 = .... 2 + 2 = ...
3 + 2 = ... 1 + 4 =.... 2 + 1 =...


b)4 2 3 2 1 1
+ + + + + +
1 3 2 2 4 3
.... .... ... ... ... ....
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai


Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


4+ 1 = ... 3 + 2 = .... 1 + 2 = ... 4 = 2 +...
1 + 4 = ... 2 + 3 =.... 3 + 1 =... 3 = 2 +...
5 = 1 +.... 2 + 1 =.... 2 + 2 =... 1 + 1 =....
Cùng HS nhận xét sửa sai


Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả nn?
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:


Theo dõi giúp đỡ thêm
Bài 4: Điền số?



+ = 5 + = 4 + = 3
Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn từng bên rồi điền
số tương ứng


Theo dõi giúp đỡ HS cịn chậm
<b>IV.Củng cố dặn dị:</b>


Ơn phép cộng trong phạm vi 5
Làm bài tập ở nhà


Làm bảng con
Nêu yêu cầu


3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau
Nêu yêu cầu


4HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Trả lời


Nêu yêu cầu


Quan sát tranh đặt bài toán
Nhiều HS đặt đề toán


HS viết phép tính vào vở, 1 hs lên


bảng viết phép tính


3 + 2 = 5 2 + 3 = 5


Nêu yêu cầu


Đại diện 3 tổ thi nhau nối , lớp làm
VBT


Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5
Làm lại các bài tập đã làm sai


<b> Hoạt động ngoài giờ lên lớp: SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM</b>


<i><b> Truyền thống nhà trường</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


HS hiểu và biết được truyền thống tốt đẹp của nhà trường trong nhiều năm qua.
Biết được ý nghĩa của tên trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


*Bài mới:


<i>+Hoạt động 1: Truyền thống của nhà trường.</i>


-Mục tiêu: HS biết được những truyền thống tốt đẹp


trong những năm qua của trường.


-Tiến hành:


Trường của mình đang ngồi học có tên gì?


Trong những năm qua trường có những truyền thống
tốt đẹp gì?


Nói: Trường tiểu học Hồ Chơn Nhơn trong những
năm qua trường đạt nhiều HS giỏi , giáo viên giỏi
cấp Tỉnh , cấp Huyện .... Các phong trào văn nghệ ,
đố vui để học đạt chất ...


<i>+Hoạt động 2:Ý nghĩa tên trường.</i>


-Mục tiêu: HS nắm được ý nghĩa tên của trường.
-Tiến hành:


Em hiểu gì về tên trường của mình?


Chốt: Tên trường mang ý nghĩa sâu sắc : Đồng chí
Hồ Chơn Nhơn sinh năm 1907, hy sinh ngày
9/5/1933 .Ông là một chiến sĩ kiên cường , anh
dũng ...Ông bị bắt giam tháng 11/ 1929 tại nhà lao
Quảng Trị đến năm 1931mãn hạn tù ơng làm bí thư
Huyện uỷ Hải Lăng ...9/5/1933ông đã từ trần.Và
sau này trường của chúng ta mang tên ông.


<i>*Hoạt động 3:HS Làm gì để xứng đáng là HS của </i>


trường..


-Mục tiêu: Biết và hành động để xứng đáng là hs của
trường Hồ Chơn Nhơn.


-Tiến hành: Em đã làm gì để xứng đáng là HS của
trường?


Chốt: các em phải cố gắng học tập , ngoan ngoãn rèn
luyện tốt để trở thành con ngoan trò giỏi.


<b>IV.Củng cố dặn dò: Sưu tầm tranh ảnh về ông Hồ </b>
Chơn Nhơn. Nhận xét giờ học.


Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn.
Trường đạt tiên tiến cấp Tỉnh
Lắng nghe và nhắc lại.


Nêu những hiểu biết của mình về trường.


Lắng nghe và nhắc lại.


Tự nêu ý kiến


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×