Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.57 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1.</i> <i>Trắc nghiệm khách quan là gì?</i>
<i>2.</i> <i>Soạn đề TNKQ</i>
<i>1.</i> <i>Định nghĩa</i>
<i>2.</i> <i>Các dạng TNKQ</i>
<i>3.</i> <i>Ưu điểm</i>
• <i>Tự luận</i>
• Trắc nghiệm <i>có kết thúc mở </i>
• Trắc nghiệm <i>trả lời ngắn</i>
2. Đa lựa chọn
3. Tương ứng cặp
Tự luận
Câu hỏi có kết thúc mở
Đúng/ sai
Đa lựa chọn
Tương ứng cặp
Trả lời ngắn
(câu hỏi có kết thúc mở)
<i>1. Tại sao bảng con là người bạn thân thiết của em</i>.
• <i>Phấn là đồ dùng học tập?</i>
a. Đúng
• <i>Tìm từ đồng nghĩa với <b>vị thành niên</b>?</i>
a. phụ nữ
<i>Nối nơi hoạt động với người hoạt động.</i>
1 cánh đồng a cơng nhân
2 phịng thí nghiệm b chiến sĩ
3 nhà máy c nhà khoa học
• <i>Tự viết một nhãn vở.</i>
• <i>Hạn định khu vực trả lời</i>:
• các thơng tin để nhận diện ra chủ nhân và để chủ nhân
nhận ra cuốn vở
• khơng ghi thơng tin thừa: nơi sinh sống, cha mẹ tên gì, làm
gì, vở cịn mấy trang....
• tên trường
• lớp
• tên mơn/ phân mơn
• họ và tên
• năm học
• tên trường
• lớp
• tên mơn/ phân mơn
• họ và tên
• <i>Hãy kể tên các đồ dùng học tập của em và bạn em</i>.
• sách giáo khoa
• vở
• bút
• bảng con
• .... hộp bút
• cặp, túi...
• sách giáo khoa
• vở
• bút
• bảng con
• .... hộp bút
• cặp, túi...
<i>Hạn định khu vực trả lời</i>:
- đồ dùng thiết yếu cho học tập
- không ghi vật dụng không dùng trong học tập như
• <i>Điền dấu thanh thích hợp để được tiếng sau đây có </i>
<i>nghĩa</i>.
<b>choan</b>
• <i>Điền từ thích hợp để câu sau đây có nghĩa:</i>
1. Vùng quét nội dung KT&KN:
• rộng
• chi tiết
2. Kết quả khách quan
3. KT & ĐG ở cơ sở
• thơng tin cập nhật và chi tiết về từng HS
• kết quả đáng tin cậy
• dễ báo cáo thống kê
4. KT & ĐG diện rộng
• dễ nhân bản
• kết quả đáng tin cậy
• tiện tự động hóa trong chấm điểm
5. TNKQ có độ dài ngắn, cấu trúc giản dị, nên:
• tiện gộp nhiều đề lại thành một Bộ đề tăng độ tin cậy
• chứa nhiều chủ đề khác nhau tăng thông tin về HS.
<i>Godshak & cộng sự, 1966 và Choppin & Purves, </i>
<i>1969, so sánh bài làm TNKQ với bài làm theo Tự </i>
<i>luận của cùng một nhóm hS, đã có 2 kết luận quan </i>
<i>trọng:</i>
• Kết quả TNKQ <i>dự báo tốt hơn kết quả</i> qua Tự luận.
Ngồi ra cịn <i>bổ sung</i> hàng loạt chi tiết mà bài làm
qua Tự luận không thể có được.
• Kết quả qua Tự luận <i>khơng dự liệu được</i> như kết quả
<i>TNKQ khơng tiết kiệm được thời gian, vì:</i>
• Trước khi ra đề phải cân nhắc kĩ <i>chiến lược ra đề</i> để
có tính hệ thống cao và khơng bỏ sót một số vùng
KT&KN cần KT&ĐG.
• Về mặt kĩ thuật, người ra đề phải <i>chuyên nghiệp</i>.
<i>1.</i>
<i>1.</i> <i>Yêu cầu về hình thứcYêu cầu về hình thức</i>
<i>2.</i>
<i><b>2 loạt quy tắc:</b></i>
1. Câu hỏi
<i>Tìm ttừ đồng nghĩa vớiừ đồng nghĩa với</i>
<i><b>vị thành niên</b></i>
<i><b>vị thành niên</b><b>?</b><b>?</b></i>
A.
A. phụ nữphụ nữ
B.
B. thiếu niênthiếu niên
C.
C. thanh niênthanh niên
D.
D. đàn ôngđàn ông Câu trả lời đúngCâu trả lời đúng
Câu trả lời nhiễu
Câu trả lời nhiễu
Thân câu hỏi
Thân câu hỏi
Lệnh
1. Câu hỏi hoặc trả lời <i>không lặp<sub>không lặp</sub></i> nguyên văn bài đã học. <sub> nguyên văn bài đã học. </sub>
2.
2. <i>Thân câu hỏiThân câu hỏi</i> không chứa từ phủ định. không chứa từ phủ định.
3. Câu hỏi không làm
3. Câu hỏi khơng làm <i>rối trírối trí</i> HS. HS.
4.
4. <i>Thân câu hỏiThân câu hỏi</i> phải có nghĩa và phải nêu rõ được vấn phải có nghĩa và phải nêu rõ được vấn
đề cần hỏi.
đề cần hỏi.
5.
5. <i>Hình thức câu hỏi<sub>Hình thức câu hỏi</sub></i> không chi phối, làm ảnh hưởng đến <sub> không chi phối, làm ảnh hưởng đến </sub>
phần thân.
6. Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt.
6. Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt.
Đoạn lặp lại, nếu có ở phần trả lời, phải đưa vào
Đoạn lặp lại, nếu có ở phần trả lời, phải đưa vào
thân câu hỏi.
thân câu hỏi.
7. Khơng dùng các câu hỏi có nội dung chính trị, tơn
7. Khơng dùng các câu hỏi có nội dung chính trị, tơn
giáo hoặc quảng cáo..., ngoài phạm vi GDTH.
giáo hoặc quảng cáo..., ngoài phạm vi GDTH.
8. Không dùng câu hỏi
8. Không dùng câu hỏi <i>móc xích<sub>móc xích</sub></i>: trả lời đúng câu <sub>: trả lời đúng câu </sub>
trước mới đến được câu tiếp sau.
trước mới đến được câu tiếp sau.
9. Không dùng câu hỏi kiểu
9. Không dùng câu hỏi kiểu <i>đa lựa chọnđa lựa chọn</i> nếu sử dụng nếu sử dụng
các dạng trả lời
<i>Có dịp về Sóc Trăng, bạn nên tới thăm chùa Dơi. Quanh chùa, </i>
<i>cây cối mọc um tùm, nhiều nhất là những cây sao, cây dầu. Có </i>
<i>hàng vạn chú dơi khổng lồ sinh sống nơi đây. Những chú dơi </i>
1. Hàng vạn chú dơi khổng lồ sinh sống ở đâu?
a. Nơi có nhiều tượng Phật
b. Chùa dơi.
c. Nơi có lễ hội đơng vui.
2. Dơi ngủ như thế nào?
a. Treo mình ngủ dưới những nhành cây
b. Năm ngủ trong tổ
<i>Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt. Đoạn </i>
<i>Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt. Đoạn </i>
<i>lặp lại, nếu có ở trả lời, phải đưa vào thân câu hỏi.</i>
<i>lặp lại, nếu có ở trả lời, phải đưa vào thân câu hỏi.</i>
<i>Những sự vật nào của Tây Nguyên được miêu tả </i>
<i>trong đoạn văn?</i>
• <i>Trong những câu dưới đây, câu nào là câu ghép?</i>
a. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.
b. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mỏng
manh hơn và có màu sắc rực rỡ.
c. Đặt trên lòng bàn tay, những cánh hoa mỏng tang rung
rinh, phập phồng, run rẩy như đang thở, khơng có mảy
may biểu hiện của sự tàn úa.
• <i>Câu ghép em vừa tìm được có mấy vế câu?</i>
a. Hai vế
<i>Trong bài văn trên có mấy đại từ xưng hơ?</i>
a. Một đại từ. Đó là ...
<i>Trong hai câu văn sau: Mấy con kì nhơng đang nằm </i>
<i>phơi lưng trên gốc cây mục. <b>Sắc da lưng của chúng </b></i>
<i><b>luôn luôn biến đổi từ xanh hóa vàng, từ vàng hóa </b></i>
<i><b>đó, từ đỏ hóa tím xanh..."</b>Câu in đậm được liên kết </i>
<i>với câu đứng trước bằng cách nào?</i>
a. Bằng từ ngữ nối. (Đó là từ ...)
b. Chỉ bằng lặp từ ngữ. (Từ lặp lại là ...)
c. Chỉ bằng cách thay thế từ ngữ. (Từ được thay thế
là ...)
1. Câu trả lời cần có
1. Câu trả lời cần có <i>cấu trúc và độ dài như nhau<sub>cấu trúc và độ dài như nhau</sub></i>.<sub>.</sub>
2. Một câu hỏi chỉ có
2. Một câu hỏi chỉ có <i>11</i> câu trả lời đúng hoặc câu trả lời đúng hoặc <i>1 1 </i>câu trả câu trả
lời tốt nhất.
lời tốt nhất.
3. Câu nhiễu phải có
3. Câu nhiễu phải có <i>vẻ ngồi hợp lí,vẻ ngồi hợp lí,</i> có có <i>liên quan đến liên quan đến </i>
<i>nội dung</i>
<i>nội dung</i> câu hỏi đề cập. câu hỏi đề cập.
4. Trong câu trả lời không được đưa một yếu tố nào có
4. Trong câu trả lời khơng được đưa một yếu tố nào có
thể trở thành
thể trở thành <i>tín hiệu manh mốitín hiệu manh mối</i> dẫn tới câu trả lời dẫn tới câu trả lời
đúng.
5. Câu trả lời đúng được đặt Câu trả lời đúng được đặt <i>ngẫu nhiênngẫu nhiên</i> trong dãy câu trả trong dãy câu trả
lời.
lời.
6. Không dùng dạng trả lời:
6. Không dùng dạng trả lời: <i>không có câu (trả lời) nào khơng có câu (trả lời) nào </i>
<i>trên đây là đúng </i>
<i>trên đây là đúng </i>hoặchoặc <i>tất cả những câu trêntất cả những câu trên</i>. .
7. Không dùng các từ ngữ
7. Không dùng các từ ngữ <i>không bao giờ, luôn luôn<sub>không bao giờ, luôn luôn</sub></i>
trong câu trả lời nhiễu.
trong câu trả lời nhiễu.
8. Không dùng các thế
8. Không dùng các thế <i>đồng nghĩa đồng nghĩa </i>hoặc hoặc <i>trái nghĩatrái nghĩa</i> trong trong
dãy câu trả lời.
<i>Nội dung đoạn văn cho biết điều gi?</i>
a. Cảnh mùa xn tươi đẹp.
b. Lồi chim én tìm nơi làm tổ vào mùa đơng sau kì đi
tránh rét.
c. Hình dáng và hoạt động của loài chim én trong một
thời tiết.
<i>Quan phá được vụ án là nhờ đâu?</i>
a. Cơng minh, quyết đốn.
<i>Nối ô chữ ở cột A với ô chữ thích hợp ở cột B và C để </i>
<i>tạo thêm các câu kể Ai làm gì?</i>
Chú cá quả lợp nhà cho con
Chị Ba bơi lội bên ngôi trường mới xây
<i>Bài văn tả cảnh trăng bắt đầu lên vào thời điểm </i>
<i>nào trong ngày?</i>
a. Thời điểm ngày chưa tắt hẳn.
b. Mặt trăng đỏ như mặt trời.
<i>Có thể thay từ thăm thẳm trong câu văn tả bầu trời </i>
<i>ban đêm "Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao" </i>
<i>bằng từ nào cùng nghĩa?</i>
<i>Vì sao chim họa mi được gọi là nhạc sĩ giang hồ?</i>
a. tự do rong ruổi bay chơi khắp nơi.
b. tiếng hót như một điệu đàn.
c. hót cho các bạn xa gần lắng nghe.
<i>Vì sao cụ giáo Chu phải nói to một lần nữa với </i>
<i>thầy giáo mình?</i>
a. Cụ đồ bị nặng tai.
b. Cụ đồ ln ln phải nghe hai lần.
c. Đám mơn sinh trị chuyện ồn ào.
<i>Vào lúc nào Cà Mau có sớm nắng chiều mưa?</i>
a. Tháng bảy, tháng tám.
b. Không bao giờ.
c. Tháng ba, tháng tư.
Từ nào cùng nghĩa với từ <i>siêng năng</i>?
a. cần cù
1. Quét rộng: <i>phủ trọn vùng KT&KN</i>
2. Tinh tế:<i> buộc phải nhớ chi tiết và cụ thể</i>
3. Cần yếu: <i>có điểm nhấn trọng tâm về các KT&KN</i>
4. Vừa sức: <i>sát đặc điểm vùng và tâm lí lứa tuổi</i>
Công thức của các nhà GD Châu Á - Thái
Bình Dương dựa trên thực tế phân phối đồng
đều các mạch KT&KN ở từng môn học.
Khi một Chương trình khơng có sự cân đối