Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bai giang trac nghiem khach quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.57 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>



<i>1.</i> <i>Trắc nghiệm khách quan là gì?</i>
<i>2.</i> <i>Soạn đề TNKQ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trắc nghiệm khách quan là gì?</b>



<i>1.</i> <i>Định nghĩa</i>


<i>2.</i> <i>Các dạng TNKQ</i>
<i>3.</i> <i>Ưu điểm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Định nghĩa</i>



Trắc nghiệm chủ quan



• <i>Tự luận</i>


• Trắc nghiệm <i>có kết thúc mở </i>


Trắc nghiệm bán khách quan



• Trắc nghiệm <i>trả lời ngắn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Các dạng TNKQ</b></i>


1. Đúng/ sai


2. Đa lựa chọn


3. Tương ứng cặp



<i>Bán khách quan</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MINH HỌA</b>



 Tự luận


 Câu hỏi có kết thúc mở
 Đúng/ sai


 Đa lựa chọn


 Tương ứng cặp
 Trả lời ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tự luận



(câu hỏi có kết thúc mở)


<i>1. Tại sao bảng con là người bạn thân thiết của em</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đúng/ sai



• <i>Phấn là đồ dùng học tập?</i>
a. Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đa lựa chọn



• <i>Tìm từ đồng nghĩa với <b>vị thành niên</b>?</i>
a. phụ nữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tương ứng cặp



 <i>Nối nơi hoạt động với người hoạt động.</i>


1 cánh đồng a cơng nhân


2 phịng thí nghiệm b chiến sĩ


3 nhà máy c nhà khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trả lời ngắn

(Bán khách quan)



• <i>Tự viết một nhãn vở.</i>


• <i>Hạn định khu vực trả lời</i>:


• các thơng tin để nhận diện ra chủ nhân và để chủ nhân
nhận ra cuốn vở


• khơng ghi thơng tin thừa: nơi sinh sống, cha mẹ tên gì, làm
gì, vở cịn mấy trang....


• tên trường
• lớp


• tên mơn/ phân mơn
• họ và tên


• năm học



• tên trường
• lớp


• tên mơn/ phân mơn
• họ và tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trả lời ngắn

(Bán khách quan)



• <i>Hãy kể tên các đồ dùng học tập của em và bạn em</i>.


• sách giáo khoa
• vở


• bút


• bảng con
• .... hộp bút
• cặp, túi...


• sách giáo khoa
• vở


• bút


• bảng con
• .... hộp bút
• cặp, túi...


<i>Hạn định khu vực trả lời</i>:



- đồ dùng thiết yếu cho học tập


- không ghi vật dụng không dùng trong học tập như


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Điền chỗ trống (bán khách quan)



• <i>Điền dấu thanh thích hợp để được tiếng sau đây có </i>
<i>nghĩa</i>.


<b>choan</b>


• <i>Điền từ thích hợp để câu sau đây có nghĩa:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ưu điểm</i>



1. Vùng quét nội dung KT&KN:
• rộng


• chi tiết


2. Kết quả khách quan
3. KT & ĐG ở cơ sở


• thơng tin cập nhật và chi tiết về từng HS
• kết quả đáng tin cậy


• dễ báo cáo thống kê
4. KT & ĐG diện rộng


• dễ nhân bản



• kết quả đáng tin cậy


• tiện tự động hóa trong chấm điểm


5. TNKQ có độ dài ngắn, cấu trúc giản dị, nên:


• tiện gộp nhiều đề lại thành một Bộ đề  tăng độ tin cậy


• chứa nhiều chủ đề khác nhau  tăng thông tin về HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>!</b></i>



<i>Godshak & cộng sự, 1966 và Choppin & Purves, </i>
<i>1969, so sánh bài làm TNKQ với bài làm theo Tự </i>
<i>luận của cùng một nhóm hS, đã có 2 kết luận quan </i>
<i>trọng:</i>


• Kết quả TNKQ <i>dự báo tốt hơn kết quả</i> qua Tự luận.


Ngồi ra cịn <i>bổ sung</i> hàng loạt chi tiết mà bài làm
qua Tự luận không thể có được.


• Kết quả qua Tự luận <i>khơng dự liệu được</i> như kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>!</b></i>



<i>TNKQ khơng tiết kiệm được thời gian, vì:</i>


• Trước khi ra đề phải cân nhắc kĩ <i>chiến lược ra đề</i> để



có tính hệ thống cao và khơng bỏ sót một số vùng
KT&KN cần KT&ĐG.


• Về mặt kĩ thuật, người ra đề phải <i>chuyên nghiệp</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Soạn đề TNKQ</b></i>



<i>1.</i>


<i>1.</i> <i>Yêu cầu về hình thứcYêu cầu về hình thức</i>


<i>2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>U CẦU HÌNH THỨC</b>



<i><b>2 loạt quy tắc:</b></i>


1. Câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cấu trúc thành tố đề TNKQ



Cấu trúc thành tố đề TNKQ


<i>Tìm </i>


<i>Tìm ttừ đồng nghĩa vớiừ đồng nghĩa với</i>


<i><b>vị thành niên</b></i>


<i><b>vị thành niên</b><b>?</b><b>?</b></i>



A.


A. phụ nữphụ nữ
B.


B. thiếu niênthiếu niên
C.


C. thanh niênthanh niên
D.


D. đàn ôngđàn ông Câu trả lời đúngCâu trả lời đúng


Câu trả lời nhiễu
Câu trả lời nhiễu


Thân câu hỏi
Thân câu hỏi


Lệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu hỏi



Câu hỏi

(có 9 yêu cầu)(có 9 yêu cầu)
1. Câu hỏi hoặc trả lời


1. Câu hỏi hoặc trả lời <i>không lặp<sub>không lặp</sub></i> nguyên văn bài đã học. <sub> nguyên văn bài đã học. </sub>


2.



2. <i>Thân câu hỏiThân câu hỏi</i> không chứa từ phủ định. không chứa từ phủ định.
3. Câu hỏi không làm


3. Câu hỏi khơng làm <i>rối trírối trí</i> HS. HS.
4.


4. <i>Thân câu hỏiThân câu hỏi</i> phải có nghĩa và phải nêu rõ được vấn phải có nghĩa và phải nêu rõ được vấn
đề cần hỏi.


đề cần hỏi.


5.


5. <i>Hình thức câu hỏi<sub>Hình thức câu hỏi</sub></i> không chi phối, làm ảnh hưởng đến <sub> không chi phối, làm ảnh hưởng đến </sub>


phần thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu hỏi



Câu hỏi



6. Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt.


6. Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt.


Đoạn lặp lại, nếu có ở phần trả lời, phải đưa vào


Đoạn lặp lại, nếu có ở phần trả lời, phải đưa vào



thân câu hỏi.


thân câu hỏi.


7. Khơng dùng các câu hỏi có nội dung chính trị, tơn


7. Khơng dùng các câu hỏi có nội dung chính trị, tơn


giáo hoặc quảng cáo..., ngoài phạm vi GDTH.


giáo hoặc quảng cáo..., ngoài phạm vi GDTH.


8. Không dùng câu hỏi


8. Không dùng câu hỏi <i>móc xích<sub>móc xích</sub></i>: trả lời đúng câu <sub>: trả lời đúng câu </sub>


trước mới đến được câu tiếp sau.


trước mới đến được câu tiếp sau.


9. Không dùng câu hỏi kiểu


9. Không dùng câu hỏi kiểu <i>đa lựa chọnđa lựa chọn</i> nếu sử dụng nếu sử dụng
các dạng trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MINH HỌA </b>

<i>Không lặp lại <b>nguyên văn</b> bài học<b>.</b></i>


<i>Có dịp về Sóc Trăng, bạn nên tới thăm chùa Dơi. Quanh chùa, </i>
<i>cây cối mọc um tùm, nhiều nhất là những cây sao, cây dầu. Có </i>
<i>hàng vạn chú dơi khổng lồ sinh sống nơi đây. Những chú dơi </i>


<i>khổng lồ, sải cánh tới hàng mét, khéo léo </i> <i>treo mình ngủ dưới </i>
<i>những nhành cây...</i>


1. Hàng vạn chú dơi khổng lồ sinh sống ở đâu?
a. Nơi có nhiều tượng Phật


b. Chùa dơi.


c. Nơi có lễ hội đơng vui.
2. Dơi ngủ như thế nào?


a. Treo mình ngủ dưới những nhành cây
b. Năm ngủ trong tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt. Đoạn </i>


<i>Phần thân chứa càng nhiều yếu tố hỏi càng tốt. Đoạn </i>


<i>lặp lại, nếu có ở trả lời, phải đưa vào thân câu hỏi.</i>


<i>lặp lại, nếu có ở trả lời, phải đưa vào thân câu hỏi.</i>


<i>Những sự vật nào của Tây Nguyên được miêu tả </i>
<i>trong đoạn văn?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Khơng dùng câu hỏi móc xích: trả lời đúng </i>



<i>Khơng dùng câu hỏi móc xích: trả lời đúng </i>



<i>câu trước mới đến được câu tiếp sau.</i>




<i>câu trước mới đến được câu tiếp sau.</i>



• <i>Trong những câu dưới đây, câu nào là câu ghép?</i>
a. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.


b. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mỏng
manh hơn và có màu sắc rực rỡ.


c. Đặt trên lòng bàn tay, những cánh hoa mỏng tang rung
rinh, phập phồng, run rẩy như đang thở, khơng có mảy
may biểu hiện của sự tàn úa.


• <i>Câu ghép em vừa tìm được có mấy vế câu?</i>
a. Hai vế


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Thân câu hỏi phải có nghĩa và phải nêu </i>



<i>Thân câu hỏi phải có nghĩa và phải nêu </i>



<i>rõ được vấn đề cần hỏi.</i>



<i>rõ được vấn đề cần hỏi.</i>



<i>Trong bài văn trên có mấy đại từ xưng hơ?</i>
a. Một đại từ. Đó là ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Thân câu hỏi phải có nghĩa và phải nêu </i>



<i>Thân câu hỏi phải có nghĩa và phải nêu </i>




<i>rõ được vấn đề cần hỏi.</i>



<i>rõ được vấn đề cần hỏi.</i>



<i>Trong hai câu văn sau: Mấy con kì nhơng đang nằm </i>
<i>phơi lưng trên gốc cây mục. <b>Sắc da lưng của chúng </b></i>
<i><b>luôn luôn biến đổi từ xanh hóa vàng, từ vàng hóa </b></i>
<i><b>đó, từ đỏ hóa tím xanh..."</b>Câu in đậm được liên kết </i>
<i>với câu đứng trước bằng cách nào?</i>


a. Bằng từ ngữ nối. (Đó là từ ...)


b. Chỉ bằng lặp từ ngữ. (Từ lặp lại là ...)


c. Chỉ bằng cách thay thế từ ngữ. (Từ được thay thế
là ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu trả lời



Câu trả lời

(có 8 yêu cầu)

(có 8 yêu cầu)



1. Câu trả lời cần có


1. Câu trả lời cần có <i>cấu trúc và độ dài như nhau<sub>cấu trúc và độ dài như nhau</sub></i>.<sub>.</sub>


2. Một câu hỏi chỉ có


2. Một câu hỏi chỉ có <i>11</i> câu trả lời đúng hoặc câu trả lời đúng hoặc <i>1 1 </i>câu trả câu trả
lời tốt nhất.



lời tốt nhất.


3. Câu nhiễu phải có


3. Câu nhiễu phải có <i>vẻ ngồi hợp lí,vẻ ngồi hợp lí,</i> có có <i>liên quan đến liên quan đến </i>
<i>nội dung</i>


<i>nội dung</i> câu hỏi đề cập. câu hỏi đề cập.


4. Trong câu trả lời không được đưa một yếu tố nào có


4. Trong câu trả lời khơng được đưa một yếu tố nào có


thể trở thành


thể trở thành <i>tín hiệu manh mốitín hiệu manh mối</i> dẫn tới câu trả lời dẫn tới câu trả lời
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu trả lời



Câu trả lời


5.


5. Câu trả lời đúng được đặt Câu trả lời đúng được đặt <i>ngẫu nhiênngẫu nhiên</i> trong dãy câu trả trong dãy câu trả


lời.


lời.



6. Không dùng dạng trả lời:


6. Không dùng dạng trả lời: <i>không có câu (trả lời) nào khơng có câu (trả lời) nào </i>
<i>trên đây là đúng </i>


<i>trên đây là đúng </i>hoặchoặc <i>tất cả những câu trêntất cả những câu trên</i>. .
7. Không dùng các từ ngữ


7. Không dùng các từ ngữ <i>không bao giờ, luôn luôn<sub>không bao giờ, luôn luôn</sub></i>


trong câu trả lời nhiễu.


trong câu trả lời nhiễu.


8. Không dùng các thế


8. Không dùng các thế <i>đồng nghĩa đồng nghĩa </i>hoặc hoặc <i>trái nghĩatrái nghĩa</i> trong trong
dãy câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>MINH HỌA</b>



<i>Câu trả lời cần có cấu trúc và độ dài như nhau.</i>

<i>Câu trả lời cần có cấu trúc và độ dài như nhau.</i>



<i>Nội dung đoạn văn cho biết điều gi?</i>


a. Cảnh mùa xn tươi đẹp.


b. Lồi chim én tìm nơi làm tổ vào mùa đơng sau kì đi
tránh rét.



c. Hình dáng và hoạt động của loài chim én trong một
thời tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Câu trả lời cần có cấu trúc và độ dài như nhau.</i>



<i>Câu trả lời cần có cấu trúc và độ dài như nhau.</i>



<i>Quan phá được vụ án là nhờ đâu?</i>


a. Cơng minh, quyết đốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Một câu hỏi chỉ có 1 câu trả lời đúng </i>



<i>Một câu hỏi chỉ có 1 câu trả lời đúng </i>



<i>hoặc 1 câu trả lời tốt nhất.</i>



<i>hoặc 1 câu trả lời tốt nhất.</i>



 <i>Nối ô chữ ở cột A với ô chữ thích hợp ở cột B và C để </i>


<i>tạo thêm các câu kể Ai làm gì?</i>


<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>



Chú cá quả lợp nhà cho con


Chị Ba bơi lội bên ngôi trường mới xây


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Câu nhiễu phải có vẻ ngồi hợp lí, có liên quan </i>




<i>Câu nhiễu phải có vẻ ngồi hợp lí, có liên quan </i>



<i>đến nội dung câu hỏi đề cập</i>



<i>đến nội dung câu hỏi đề cập</i>



<i>Bài văn tả cảnh trăng bắt đầu lên vào thời điểm </i>
<i>nào trong ngày?</i>


a. Thời điểm ngày chưa tắt hẳn.
b. Mặt trăng đỏ như mặt trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Trong câu hỏi không được đưa một yếu tố


Trong câu hỏi không được đưa một yếu tố


nào có thể trở thành



nào có thể trở thành

<i>tín hiệu manh mối</i>

<i>tín hiệu manh mối</i>

dẫn tới

dẫn tới


câu trả lời đúng



câu trả lời đúng



<i>Có thể thay từ thăm thẳm trong câu văn tả bầu trời </i>
<i>ban đêm "Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao" </i>
<i>bằng từ nào cùng nghĩa?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Không dùng dạng trả lời:



Không dùng dạng trả lời:

<i>khơng có câu (trả lời) </i>

<i>khơng có câu (trả lời) </i>


<i>nào trên đây là đúng </i>




<i>nào trên đây là đúng </i>

hoặc

hoặc

<i>tất cả những câu trên</i>

<i>tất cả những câu trên</i>

.

.



<i>Vì sao chim họa mi được gọi là nhạc sĩ giang hồ?</i>


a. tự do rong ruổi bay chơi khắp nơi.
b. tiếng hót như một điệu đàn.


c. hót cho các bạn xa gần lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Không dùng các từ ngữ



Không dùng các từ ngữ

<i>không bao giờ, </i>

<i><sub>không bao giờ, </sub></i>



<i>luôn luôn</i>



<i>luôn luôn</i>

trong câu trả lời nhiễu

<sub> trong câu trả lời nhiễu</sub>



<i>Vì sao cụ giáo Chu phải nói to một lần nữa với </i>
<i>thầy giáo mình?</i>


a. Cụ đồ bị nặng tai.


b. Cụ đồ ln ln phải nghe hai lần.
c. Đám mơn sinh trị chuyện ồn ào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Không dùng các từ ngữ



Không dùng các từ ngữ

<i>không bao giờ, </i>

<i><sub>không bao giờ, </sub></i>




<i>luôn luôn</i>



<i>luôn luôn</i>

trong câu trả lời nhiễu

<sub> trong câu trả lời nhiễu</sub>



<i>Vào lúc nào Cà Mau có sớm nắng chiều mưa?</i>


a. Tháng bảy, tháng tám.
b. Không bao giờ.


c. Tháng ba, tháng tư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Không dùng cách thế đồng nghĩa hoặc trái </i>



<i>Không dùng cách thế đồng nghĩa hoặc trái </i>



<i>nghĩa trong dãy câu trả lời.</i>



<i>nghĩa trong dãy câu trả lời.</i>



Từ nào cùng nghĩa với từ <i>siêng năng</i>?
a. cần cù


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>YÊU CẦU NỘI DUNG</b>



<i>Bộ đề TNKQ cần :</i>



1. Quét rộng: <i>phủ trọn vùng KT&KN</i>


2. Tinh tế:<i> buộc phải nhớ chi tiết và cụ thể</i>



3. Cần yếu: <i>có điểm nhấn trọng tâm về các KT&KN</i>
4. Vừa sức: <i>sát đặc điểm vùng và tâm lí lứa tuổi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Tổng lượng Bộ đề TNKQ</i>



Công thức của các nhà GD Châu Á - Thái
Bình Dương dựa trên thực tế phân phối đồng
đều các mạch KT&KN ở từng môn học.


Khi một Chương trình khơng có sự cân đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

×