Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 i phương pháp nghiên cứu di truyền của menđen hoàn thành phiếu học tập sau f1 100 cây hoa đỏ f2 34 hoa đỏ 14 hoa trắng tỷ lệ 3 trội 1 lặn f3 13 số cây hoa đỏ f2 cho f3 gồm toàn cây h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN CỦA MENĐEN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- F1: 100 % cây hoa đỏ.</b>


<b>- F2: 3/4 hoa đỏ, 1/4 hoa trắng ( tỷ lệ 3 </b>


<b>trội: 1 lặn ).</b>


<b>- F3: 1/3 số cây hoa đỏ F2 cho F3 gồm </b>


<b>toàn cây hoa đỏ, 2/3 số cây hoa đỏ F2</b>


<b>cho F3 có tỷ lệ 3 đỏ : 1 trắng, tất cả </b>


<b>các cây hoa trắng F2 cho F3 tồn cây </b>


<b>hoa trắng.</b>
<b>KẾT QUẢ THÍ </b>


<b>NGHIỆM</b>


<b>- Tạo ra các dịng thuần có kiểu hình </b>
<b>tương phản ( Hoa đỏ - hoa trắng ).</b>


<b>- Lai các dòng thuần với nhau -> F1.</b>


<b>- Cho các cây F1 tự thụ phấn -> F2.</b>


<b>- Cho từng cây F2 tự thụ phấn -> F3. </b>


<b>QUI TRÌNH THÍ </b>


<b>NGHIỆM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nét độc đáo trong nghiên </b>


<b>cứu di truyền của </b>



<b>Menđen là gì?</b>



<b>- Tạo dịng T/C về nhiều thế </b>
<b>hệ.</b>


<b>- Lai các dòng T/C khác biệt </b>
<b>về 1 hoặc nhiều tính </b>
<b>trạng, rồi phân tích kết </b>


<b>quả F<sub>1</sub>, F<sub>2</sub>, F<sub>3</sub>.</b>


<b>- Sử dụng tốn xác suất để </b>
<b>phân tích kết quả, sau </b>
<b>đó đưa ra giả thuyết </b>
<b>để giải thích kết quả.</b>


<b>- Tiến hành TN chứng minh</b>
<b>cho kết quả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II - HÌNH THÀNH HỌC THUYẾT KHOA HỌC:</b>


<b>Nghiên cứu mục II hồn thành phiếu học tập:</b>


<b>- Có thể kiểm tra điều này bằng phép lai </b>
<b>phân tích.</b>



<b>KIỂM </b>
<b>ĐỊNH GIẢ </b>


<b>THUYẾT</b>


<b>- Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố DT qui </b>
<b>định( Cặp alen ), một có nguồn gốc </b>
<b>từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.</b>


<b>- Các nhân tố DT của bố và mẹ tồn tại ở cơ </b>
<b>thể con một cách riêng rẽ, khơng hồ </b>
<b>trộn vào nhau và khi giảm phân </b>


<b>chúng phân li đồng đều về các GT.</b>


<b>- Nếu giả thuyết nêu trên là đúng thì cây dị </b>


<b>hợp tử Aa khi giảm phân sẽ cho hai </b>
<b>loại giao tử với tỷ lệ ngang nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GIAO TỬ F<sub>1</sub></b>


<b>0,5 a</b>


<b>0,5 a</b>


<b>0,5 A</b>


<b>0,5 A</b>



<b>0,25 AA</b>


<b>0,25 aa</b>
<b>0,25 Aa</b>


<b>0,25 Aa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1 - NỘI DUNG GIẢ THUYẾT:</b>


<b>- Mỗi tính trạng do 1 cặp nhân tố di truyền qui định. </b>
<b>Trong TB nhân tố DT khơng hồ trộn vào nhau.</b>
<b>- Bố ( Mẹ ) chỉ truyền cho con ( qua giao tử ) 1 trong </b>


<b>hai thành viên của nhân tố di truyền đó.</b>


<b>- Khi thụ tinh các giao tử kết hợp với nhau một cách </b>
<b>ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử.</b>


<b>2 - KIỂM TRA GIẢ THUYẾT:</b>


<b>Bằng phép lai phân tích ( Lai kiểm nghiệm ) </b>
<b>đều cho kết quả xấp xỉ 1 : 1 như dự đoán.</b>


<b>Nội dung giả thuyết khoa học của </b>


<b>Menđen được phát biểu như thế nào?</b>



<b>Menđen đã làm gì để kiểm tra giả </b>


<b>thuyết khoa học trên?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2 - KIỂM TRA GIẢ THUYẾT:</b>


<b>Bằng phép lai phân tích ( Lai kiểm nghiệm ) </b>
<b>đều cho kết quả xấp xỉ 1 : 1 như dự đoán.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1 - NỘI DUNG GIẢ THUYẾT:</b>
<b>2 - KIỂM TRA GIẢ THUYẾT:</b>
<b>3 - NỘI DUNG CỦA QUI LUẬT:</b>


<b>Mỗi tính trạng do một cặp gen qui định, một </b>
<b>có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ. Các </b>
<b>alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào cơ thể con </b>
<b>một cách riêng rẽ, khơng hồ trộn vào nhau. Khi </b>
<b>hình thành giao tử, các thành viên của một cặp </b>


<b>alen phân li đồng đều về các giao tử, nên 50 % số </b>
<b>giao tử chứa alen này còn 50% số giao tử chứa </b>
<b>alen kia.</b>


<b>Nội dung của qui luật được phát biểu </b>


<b>như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III - CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA QUI LUẬT PHÂN LI:</b>


<b>A</b> <b>A</b> <b>a</b> <b>a</b>


<b> a</b>


<b>A</b> <b><sub>A</sub></b> <b> a</b>



<b>A</b> <b>a</b> <b>A</b> <b>a</b>


<b>P:</b>


<b>G.tử P:</b>


<b>F<sub>2</sub></b>
<b>F<sub>1</sub></b>


<b>G.tử F<sub>1</sub>:</b>


<b>X</b>


<b>X</b>



<b> A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b> <b>a</b>


<b>a</b>
<b>A</b>


<b>F<sub>2</sub>:</b>


<b>Kiểu gen F<sub>2</sub>: 1 AA : 2 Aa : aa</b>
<b>Kiểu hình:</b> <b><sub>3 A - : 1 aa</sub></b>


<b> A</b>


<b>A</b> <b>A</b> <b> a</b>



<b> a</b>


<b>A</b> <b>a</b> <b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Trong tế bào sinh dưỡng, các gen và các nhiễm </b>


<b>sắc thể luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng. </b>
<b>Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể.</b>


<b>- Khi giảm phân tạo giao tử, các nhiễm sắc thể tương </b>


<b>đồng phân li đồng đều về giao tử, kéo theo sự phân li </b>
<b>đồng đều của các gen nằm trên đó.</b>


<b>* ĐIỀU KIỆN NGHIỆM ĐÚNG:</b>


<b>- P thuần chủng về tính trạng đem lai</b>
<b> - Tính trạng trội phải trội hồn tồn.</b>
<b> - Số lượng cá thể đem lai phải đủ lớn.</b>


<b>Định luật phân li đúng trong </b>


<b>trường hợp nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CỦNG CỐ:</b>


<b>Quả đầy</b>


<b>Hoa ở thân</b>


<b>vỏ xám</b>


<b>Hạt vàng</b>
<b>Hạt tròn</b>
<b>Quả lục</b>
<b>Thân cao</b>
<b>F1</b>


<b>2,98 : 1</b>
<b>14889 trội : 5010 lặn</b>


<b>Tổng cộng</b>


<b>2,95 : 1</b>
<b>802 đầy : 229 ngấn</b>


<b>Quả đầy X quả ngấn</b>


<b>3,14 : 1</b>


<b>651 hoa thân : 207 hoa </b>
<b>đỉnh</b>


<b>Hoa ở thân X hoa ở </b>
<b>đỉnh</b>


<b>3,15 : 1</b>
<b>705 xám : 224 trắng</b>


<b>Vỏ xám X vỏ trắng</b>


<b>3,01 : 1</b>


<b>6022 vàng : 2001 lục</b>


<b>Hạt vàng X hạt lục</b>


<b>2,96 : 1</b>
<b>5474 tròn : 1850 nhăn</b>


<b>Hạt tròn x Hạt nhăn</b>


<b>2,82 : 1</b>
<b>428 lục : 152 vàng</b>


<b>Quả lục x quả vàng</b>


<b>2,84 : 1</b>
<b>787 cao : 277 lùn</b>


<b>Thân cao x thân lùn </b>


<b>Tỉ lệ KH F2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×