Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide 1 địa lí 10 nâng cao trang 1 tên nước tổng số triệu tấn cơ cấu các loại lương thực lúa mì lúa gạo ngô các loại khác trung quốc hoa kì ấn độ pháp lb nga inđônêxia canada 4076 3565 2365 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tên nước</b>

<b>Tổng số </b>


<b>(triệu tấn)</b>



<b>Cơ cấu các loại lương thực (%)</b>



<b>Lúa mì</b>

<b>Lúa gạo</b>

<b>Ngơ</b>

<b>Các loại khác</b>



1.

Trung Quốc


2.

Hoa kì



3.

Ấn Độ


4.

Pháp


5.

LB Nga


6.

Inđônêxia


7.

Canada


407,6


356,5


236,5


65,9


64,1


60,2


53,7


25,0


17,0


30,0


57,0


58,0



-49,0


48,0


3,0



56,0




-84,0



-25,0


74,0


5,0


24,0


5,0


16,0


13,0


2,0


6,0


9,0


19,0


37,0



-38,0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính bán kính hình trịn



<sub>Gọi R1=1 là các nước Canada, Inđơnêsia, </sub>



LB Nga, Pháp



<sub>Gọi R2 là Ấn Độ </sub>



<sub>Gọi R3 là Hoa kì, Trung Quốc </sub>




9


,


1


9


,


65


5


,


236



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Quan sát bản đồ, em hãy xác </b>


<b>định 7 quốc gia sản xuất </b>


<b>lương thực nhiều nhất trên </b>


<b>thế giới năm 2000</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÁC NƯỚC SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC NHIỀU NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2000</b>


<b>65,9</b>
<b>57%</b>
<b>24%</b>
<b>19%</b>
<b>17%</b>
<b>3%</b>
<b>74%</b>
<b>9%</b>
<b>356,5</b>
<b>407,6</b>
<b>25% 25%</b>
<b>48%</b>

<b>2%</b>
<b>53,7</b>
<b>49%</b>
<b>13%</b>
38%
<b>64,1</b>
<b>58%</b>
<b>5%</b>
<b>37%</b>
<b>60,2</b>
<b>84%</b>
<b>16%</b>
<b>30%</b>
<b>9%5%</b>
<b>56%</b>
<b>236,5</b>


<b>HOA KÌ</b> <b>PHÁP </b>


<b>CANADA</b> <b>LB NGA </b>


<b>TRUNG QUỐC</b>


<b>ẤN ĐỘ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nhận xét về sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực (lúa </b>


<b>gạo, lúa mì, ngô, các loại khác) ở các nước này:</b>



<b> 3 nước đứng đầu thế giới về sản lượng lương thực là</b>




<b> + Trung Quốc 407,5 triệu tấn</b>


<b> + Hoa Kì 356,5 triệu tấn </b>


<b> + Ấn Độ 236,5 triệu tấn</b>



<b> Những nước sản xuất đầy đủ các loại lương thực là Trung Quốc, Hoa </b>



<b>Kì, Ấn Độ.</b>



<b> Những nước có lúa mì chiếm thành phần chủ yếu trong cơ cấu lương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>10</b>
<b>10</b>


<b>10</b>


</div>

<!--links-->

×