Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

§ò kióm tra m«n to¸n líp 5 lçn 2 §ò kióm tra m«n to¸n líp 5 lçn 2 hä vµ tªn líp m«n to¸n phçn 1 tr¾c nghiöm 3 ®ióm mçi bµi tëp d­íi ®©y cã nªu kìm c©u tr¶ lêi ab c d h y khoanh v¸o ch÷ c¸i tr­

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.01 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra môn toán lớp 5 lần 2</b>
Họ và tên...


Lớp ...


<b>Môn toán</b>


<b>Phần 1 Tr</b>ắc nghiệm ( 3 ®iĨm )


Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm câu trả lời A,B, C , D . Hãy khoanh váo chữ cái
tr-ớc câu trả lời đúng .


1. Số thập phân hai trăm sáu mơi lăm phẩy ba trăm linh bảy đợc viết là :
A.26,5307 B. 265,703 C. 265,37 D . 265,307
2. Cho số thập phân 172,2 5


Ch÷ sè ë trong ô vuông có giá trị là :
A.6 B. 6


100 C.
6


10 D.
6
1000
3. Số thập phân có ba mơi hai đơn vị , ba trăm linh bốn phần nghìn đợc viết là :


A. 3,2304 B. 32,304 C. 32,34 D. 32,034
4. 40800g bằng bao nhiêu kilôgam ?


A. 4,8 kg B. 408 kg C. 40,8kg D. 4,08 kg


5. Một vờn cây có 150 cây, trong đó có 120 cây ăn quả và còn lại là cây lấy gỗ
a. Tỉ số phần trăm của cây ăn quả và cây trong vờn là :


A. 25 % B. 80 % C. 20 % D. 75 %
b. TØ số phần trăm cây lấy gỗ và cây ăn quả lµ :


A. 75 % B. 20 % C. 25 % D. 80 %
6. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm lµ :


a. 8km 25m = ...km


A. 8,025 B. 80,25 C. 8,25 D. 82,5
b.7dm2<sub>21m</sub>2<sub>= ...dm</sub>2


A. 7,201 B. 7,021 C. 7,21 D. 72,1


<b>PhÇn 2</b> ( 7 điểm )


1. Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )


a. 80,27 + 28,8 b. 615 : 82 c. 52,16 x 2,6 d. 91,08 : 3,6


...
...
...
...
...
...
...



2. T×m x ( 1,5 ®iĨm )


a. x + 3,06 =6 x 2,45 b. X x 0,25 = 1,25 x 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b>§Ị kiểm tra môn toán lớp 5 lần 2</b>
Họ và tên...


Lớp ...


<b>Môn toán</b>
Bài 1. Đặt tính rồi tính


a. 17,39 + 4,25 b. 128,4 - 73,2


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...


Bải 2 : ( 2 điểm )


Số học sinh khá giỏi của lớp 5 A là 24 em , chiÕm 75 % sè häc sinh cđa c¶ líp . Hỏi lớp
5A có bao nhiêu học sinh ?


...
...


...
...
...
....


Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm


5m 7cm = ...m 3 tÊn 456kg = ...tÊn
45cm 6mm = ...cm 5kg 7g =...kg
7m2 <sub>9dm</sub>2 <sub> = ...m</sub>2<sub> 500g = ...kg</sub>


Bµi 4. ( 3,5 điểm )


Cho hình tam giác ABC ( xem hình vẽ bên ) A
cã chiÒu cao AH = 3,7m . BM = 2cm


. BiÕt r»ng BM = 1


2 BC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...


§Ị kiểm tra môn toán lớp 5 lần 3
Họ và tên...


Lớp ...


<b>Môn toán</b>
<b>Bài 1 ( 2 điểm )</b>



Viết số thích hợp vào chỗ chấm


2 dm3<sub>123cm</sub>3 <sub>= ...dm</sub>3<sub> 30 gi©y = ...phót </sub>


4m3<sub>25dm</sub>3 <sub> =...m</sub>3 <sub> 72 phót =...giê</sub>


2,5 ngµy = ...giê 0,3 giờ = ...phút
3 năm 4 tháng =...tháng


Bài 2 ( 2 điểm ) Tính


5 giê 36 phót + 2 giê 15 phót 45 phót 21 gi©y - 21 phót 34 gi©y
4 giê 52 phót + 1 giê 27 phót 6 ngµy 17 giê - 4 ngµy 9 giê
2 ngµy 20 giê + 3 ngµy 15 giê 7 năm 6 tháng - 4 năm 8 tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Bài 3 ( 5 điểm ) A


Cho hình thang vuông ABCD ( nh hình vẽ )


đáy lớn dài 25 cm , chiều cao là 1,2 dm . 1,2 dmm
đáy nhỏ bằng đáy lớn . C


a. Tính diện tích hình thang ó cho ? H


b. Diện tích hình tam giác BHC bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của hình thang ?
Bài giải


...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
..


\ §Ị kiĨm tra môn toán lớp 5 lần 3
Họ và tên...


Lớp ...


<b>Môn toán</b>
Bài 1 ( 2 điểm )


Viết số thích hợp váo chỗ chấm .
123000cm3<sub> =...dm</sub>3


5,6 dm3 <sub> =...cm</sub>3


5 năm =...th¸ng 330 phút = ...giờ .
Bài 2 ( 3,5 điểm )


Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 32,6 m, đáy lớn hơn đáy bé 8,2 m , chiều cao
bằng 2/3 tổng hai đáy .


a. TÝnh diÖn tÝch thưa rng ?


b. Tính số kilơgam thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó ? Biết rằng trung bình cứ 100m2


thu hoch c 65 kg thúc .



Bài giải


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. 3 năm 7 tháng + 12 năm 4 tháng c. 5 năm 2 tháng - 3 năm 6 tháng
b. 7ngày 23 giờ + 2 ngµy 13 giê d.14 giê 22 phót - 6giê 34 phót
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


\ Đề kiểm tra môn toán lớp 5 lần 4
Họ và tên...


Lớp ...


<b>Môn toán</b>
<b>Phần 1 ( 4 ®iĨm ) </b>



Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ).
Hãy khoanh trịn vào ch trc cõu tr li ỳng .


1. Phân số nào sau đây bằng với phân số 12/18


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5. Diện tích của hình tam giác có đọ dài đáy là 3,7 dm và chiều cao là 4,3 dm là
A. 78,55dm2<sub> B. 6.956dm</sub>2<sub> C. 7,956dm</sub>2 <sub> D. 7.955dm</sub>2


PhÇn 2 ( 6 điểm )
Bài 1 ( 3 điểm ) TÝnh


3,42 : 0.57 x 8,4 - 6,8 = 8,64 : ( 1,46 +3.34 ) + 6,32 =


...
...
...
...
....Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn , chiều
cao kém đáy bé 5m. Trung bình 100m2 <sub>thu hoạch 64,5 kg thóc .Hỏi thửa ruộng đó thu </sub>


hoạch đợc bao nhiêu kilơgam thóc ?


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


\ Đề kiểm tra môn toán lớp 5 lần 4
Họ và tên...


Lớp ...


<b>Môn toán</b>
Phần 1 ( 4 điểm )


Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một câu trả lời đúng . Hãy khoanh vào chữ cái t trc
cõu tr li ỳng .


1. Cần điền vào chỗ chấm số
2. Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5 lp 5A có 32 học sinh . Trong đó có 24 học sinh giỏim. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao
nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?


A. 75% B. 70,5% C. 7,5 % D. 57 %


6. Một ngời đi xe đạp đợc 40,5 km trong 3 giờ . Tính vận tốc của ngời đó ?


A. 10.35 km /giờ B. 13,5 km/ giờ C. 15,3 km/ giờ D. 13,05 km / giờ
7. Tính diện tích của hình tam giác có : độ dài đáy là 8cm, chiều cao là 6 cm


A. 48cm2<sub> B. 16cm</sub>2 <sub> C. 96cm</sub>2 <sub> D.24cm</sub>2



PhÇn 2 ( 6 điểm )
Bài 1 ( 3 điểm ) TÝnh


15,3 : (1 + 0,25 x 16 ) = 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 =


...
...
...
...
...
...
...
...
...


Bài 4 ( 3 điểm )


Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 36 m. Đáy bé bằng 3/4 đáy lớn . chiều cao bằng
2/3 đáy bé


a. Tính diện tích thửa ruộng đó ?


b.Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100m2 <sub>thu hoạch đợc 60 kg thóc .Hỏi thửa ruộng đó thu </sub>


hoạch đợc bao nhiêu kilơgam thóc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×