Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phuong Trinh Tiep Tuyen Duong Cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.62 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương V: ĐẠO HÀM</b></i>



<b>BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA HÌNH HỌC </b>



<b>GV: LÝ NGỌC HẢI</b>


<b>I. Đạo hàm tại một điểm.</b>


 <b><sub>Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm</sub></b>
 <b><sub>Định nghĩa đạo hàm tại một điểm</sub></b>


 <b><sub>Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa.</sub></b>


 <b><sub>Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính </sub></b>


<b>liên tục của hàm số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG</b>



<b>Trong mp Oxy, cho đường cong (C), M<sub>0</sub>(x<sub>0</sub>,y<sub>0</sub>) (C),</b>


<b> M(x,f(x)) di chuyển trên (C) tới M<sub>0</sub> và ngược lại, lúc </b>
<b>đó M<sub>0</sub>M tiến tới giới hạn M<sub>0</sub>T, thì M<sub>0</sub>T</b> <b>là tiếp tuyến</b>


<b> của (C) tại M<sub>0 </sub> .(M<sub>0</sub> là tiếp điểm). </b>
<b>Nhận xét:</b>


<b>Hệ số góc của cát tuyến M<sub>0</sub>M là</b>
<b>Khi M  M<sub>0</sub></b>


<b>Vậy: </b>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>HM</i>
<i>o</i> 




tan

)


(


lim


tan



lim

, <sub>0</sub>


0
0

<i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>M</i>


<i>M</i>

<sub></sub>












</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM</b>



<b>Định lí:</b>



<b>Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x<sub>0</sub> là hệ số góc của tiếp </b>
<b>tuyến M<sub>0</sub>T của (C) tại điểm M<sub>0</sub>(x<sub>0</sub>,f(x<sub>0</sub>))</b>


)


(



lim


tan



lim

, <sub>0</sub>


0
0

<i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>M</i>


<i>M</i>

<sub></sub>











<b>3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN </b>



<b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của </b>


<b>hàm số y=f(x) tại M</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>(x</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>,f(x</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>)) là: </b>



<b>y – y</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>=f</b>

<b>’</b>

<b>(x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN </b>



<b>Ví dụ:</b>



<b>Viết Pt tiếp tuyến của đồ thị (C): y=f(x)=x</b>

<b>2</b>

<b> – 2x +3</b>



<b>a. Tại điểm có hồnh độ x=2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ:</b>



<b>Viết Pt tiếp tuyến của đồ thị (C): y=f(x)=x</b>

<b>2</b>

<b> – 2x +3</b>




<b> </b>

<b>a. Tại điểm có hồnh độ x=2</b>



<b>Xác định toạ độ M: x</b>

<b><sub>M </sub><sub>, </sub></b>

<b>y</b>

<b><sub>M</sub></b>

<b><sub>Tính f</sub></b>

<b>’</b>

<b>(x)</b>



<b>Tính hệ số góc f</b>

<b>’</b>

<b>(x</b>



<b>M</b>

<b>)</b>



<b><sub>Lập Pt tiếp tuyến y - y</sub></b>

<b><sub>M</sub><sub> = </sub></b>

<b><sub>f’(x</sub></b>

<b><sub>M</sub></b>

<b><sub>)(x - x</sub></b>

<b><sub>M</sub></b>

<b><sub>)</sub></b>





<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Ta có M(2, y</b>

<b><sub>M</sub></b>

<b>)(C)  y</b>

<b><sub>M </sub><sub>= </sub></b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b> – 2.2 + 3</b>



<b>  y</b>

<b><sub>M</sub> = </b>

<b>3  M(2,3)</b>


<b><sub> f</sub></b>

<b>’</b>

<b>(x)=2x – 2</b>



<b> Hệ số góc của tiếp tuyến tại M(2,3): f</b>

<b>’</b>

<b>(x</b>



<b>M</b>

<b>)=2x</b>

<b>M</b>

<b>- 2=2</b>



<b><sub> Pt tiếp tuyến của (C): y – 3 = 2(x - 2)</sub></b>



<b>  y=2x-1</b>



<b>Ví dụ:</b>




<b>Viết Pt tiếp tuyến của đồ thị (C): y=f(x)=x</b>

<b>2</b>

<b> – 2x +3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ví dụ:</b>


<b>Viết Pt tiếp tuyến của đồ thị (C): y=f(x)=x2 – 2x +3</b>


<b> b. Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5=0</b>


<b><sub> Đưa Ax + By + C=0 về dạng y=ax + b </sub></b>


<b>để xác định hệ số góc a</b>


<b><sub>Tính f</sub>’(x)</b>


<b><sub> Lý luận: tiếp tuyến với (C) tại M(C) song</sub></b>


<b> song với đt y = ax + b thì f’(x</b>


<b>M)=a</b>
<b> Giải pt f’(x<sub>M</sub>)=a  x<sub>M </sub></b><sub></sub><b> y<sub>M</sub></b>


<b> Lập pt tiếp tuyến y - y<sub>M</sub> = f’(x<sub>M</sub>)(x - x<sub>M</sub>)</b>




<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ:</b>



<b>Viết Pt tiếp tuyến của đồ thị (C): y=f(x)=x</b>

<b>2</b>

<b> – 2x +3</b>




<b> b. Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5=0</b>



<b><sub> Đường thẳng 4x – 2y + 5=0  y =2x + </sub>5</b>

<b>/</b>

<b><sub>2</sub></b> <b><sub> (a=2)</sub></b>
<b><sub> f</sub>’(x)=2x – 2</b>


<b> Tiếp tuyến (C) qua M(C), song song y =2x + 5/</b>
<b>2</b>


<b>  f’(x<sub>M</sub>)=a </b>


<b>  2x<sub>M </sub>- 2=2  x<sub>M</sub> = 2</b>
<b>  y<sub>M </sub>=3 </b>


<b><sub> Pt tiếp tuyến của (C): y – 3 = 2(x - 2)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ:</b>


<b>Viết Pt tiếp tuyến của đồ thị (C): y=f(x)=x2 – 2x +3</b>


<b> c. Vng góc với đường thẳng x + 4y=0</b>


<b><sub> Đưa Ax + By + C=0 về dạng y=ax + b </sub></b>


<b>để xác định hệ số góc a </b>


<b><sub> Tính f</sub>’(x)</b>


<b><sub> Lý luận: tiếp tuyến vng góc với đt y = ax + b</sub></b>



<b> thì f’(x</b>


<b>M)= -1/a</b>


<b> Giải pt f’(x<sub>M</sub>)= -1<sub>/</sub></b>


<b>a , tìm xM </b><b> yM</b>


<b>Lập pt tiếp tuyến y - y<sub>M</sub> = f’(x<sub>M</sub>)(x – x<sub>M</sub>)</b>




<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ:</b>



<b>Viết Pt tiếp tuyến của đồ thị (C): y=f(x)=x</b>

<b>2</b>

<b> – 2x +3</b>



<b> c. Vng góc với đường thẳng x + 4y=0</b>



<b> Đường thẳng x + 4y = 0  y = -1<sub>/</sub></b>


<b>4x (a= -1/4)</b>


<b><sub> f</sub>’<sub>(x)=2x – 2</sub></b>


<b> Tiếp tuyến qua M</b><b>(C) vng góc với đt : </b>

<b>y = - ¼ x</b>



<b>  f’(x<sub>M</sub>)= -1/</b>
<b>a</b>



<b>  2x<sub>M</sub></b> <b>- 2=4 </b>


<b>  x<sub>M</sub> = 3  y<sub>M</sub>=6 </b>


<b><sub> Pt tiếp tuyến của (C): y – 6 = 4(x - 3)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>



<b>1) (C): y= x</b>

<b>3</b>

<b> -2x + 3. Lấy M</b>



<b>0</b>

<b> có x</b>

<b>M</b>

<b> = 1. Tiếp </b>



<b>tuyến của (C) tại M</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b> có Pt là: </b>


<b>a. y = 2x + 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2) (C): y= x</b>

<b>4</b>

<b> + x . Tiếp tuyến của (C) vng góc với </b>



<b>đt : x + 5y = 0 có pt là:</b>



<b>Bài tập về nhà: 5, 6 trang 156 SGK</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>



</div>

<!--links-->

×