Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

trangtri3 mĩ thuật 4 nguyễn văn toại thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ………. KIỂM TRA 1 TIẾT

<b>(HÌNH HỌC) </b>


Lớp : 9A…

Thời gian : 45’



<i><b>I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )</b></i>


<i><b>Chọn rồi khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các phương</b></i>
<i><b>án sau:</b></i>


<i><b>Câu 1: </b><b>( 1,5 điểm ) </b></i>Cho hình vẽ bên, <i>Δ</i> <sub>ABC vuông tại A, AH</sub> <sub>BC, AB =</sub>
6 ; AC = 8.


a) Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:


A. 48 ; B. 4,8 ; C. 14 ; D. 28


b) Độ dài của đoạn thẳng HC bằng:


A. 6 ; B. 6,4 ; C. 9 ; D. 10


c) Độ dài của đoạn thẳng HB bằng:


A. 3,6 ; B. 4 ; C. 1 ; D. 2


<i><b>Câu 2: </b><b>( 1,0 điểm ) </b></i>Hãy ghép mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được
một khẳng định đúng:


a) Tam giác ABC đều thì 1) tgA = 1<sub>2) sinA = </sub> 1
2


b) Tam giác ABC vuông cân tại C thì 3) sinB =



√3
2


4) cosB = AB<sub>BC</sub>
Trả lời: a + . . . . ; b + . . . .


<i><b>Câu 3: </b><b>( 0,5 điểm ) </b></i>Tam giác ABC vuông tại A có AB<sub>AC</sub>=3


4 , đường cao BC


= 15 cm. Khi đó độ dài AB bằng:


A. 9 cm ; B. 15 cm ; C. 3 cm ; D. 5 cm
<b>II. Tự luận : ( 7 điểm )</b>


Cho tam giác ABC có AB = 4 cm ; AC = 3 cm ; BC = 5 cm .
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vng.


b) Tính góc ABC và góc ACB , đường cao AH
c) Chứng minh AB2


AC2=
BH
CH


d) Kẻ phân giác AD của góc A. Tính BD.

Bài làm:



<b>6</b> <b><sub>8</sub></b>



H <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên: ………. KIỂM TRA 1 TIẾT (

HÌNH HOÏC)


Lớp : 9A…

Thời gian : 45’



<i><b>I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )</b></i>


<i><b>Chọn rồi khoanh trịn phương án trả lời đúng nhất trong các phương</b></i>
<i><b>án sau:</b></i>


<i><b> Câu 1: </b><b>( 1,5 điểm ) </b></i>Cho hình vẽ bên, <i>Δ</i> <sub>ABC vuông tại A, AH</sub> <sub>BC, BH =</sub>
4 ; HC = 9.


a) Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:


A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4,5


b) Độ dài của đoạn thẳng AB bằng:


A. 52 ; B. 4√13 ; C. 2√13 ; D. 26


c) Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:


A. 26 ; B. 3√13 ; C. √26 ; D. 2√13



<i><b>Câu 2: </b><b>( 1,0 điểm ) </b></i>Hãy ghép mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được
một khẳng định đúng:


a) Tam giác ABC vuông tại A thì 1) sinA =


1
2


2) sinB = √<sub>2</sub>3
b) Tam giaùc ABC vuông cân tại C thì 3) tgA = 1<sub>4) cosB = </sub> AB


BC


Trả lời: a + . . . . ; b + . . . .


<i><b>Câu 3: </b><b>( 0,5 điểm ) </b></i>Tam giác ABC vuông tại A có AB<sub>AC</sub>=3


4 , đường cao AH


= 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:


A. 20 cm ; B. 15 cm ; C. 10 cm ; D. 25 cm
<b>II. Tự luận : ( 7 điểm )</b>


Cho tam giác ABC có AB = 5 cm ; AC = 3 cm ; BC = 4 cm .
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vng.


<b>4</b> <b><sub>9</sub></b>



H <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tính góc CAB và góc ABC , đường cao CH
c) Chứng minh CA2


CB2 =


AH
BH


d) Kẻ phân giác CD của góc C. Tính BD.

Bài làm:



ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 9


KIỂM TRA 1 TIẾT

<b>(HÌNH HỌC) </b>


<i><b>I.</b></i> <i><b>Trắc nghiệm : ( 3 điểm )</b></i>
<b>Mỗi ý đúng ( câu đúng ) 0.5 điểm </b>


<b>Caâu 1:a) B; b) B; c) A;</b> Caâu 2: a + 3 ; b + 1 ; <b>Caâu 3: A .</b>


<i><b>II.</b></i> <i><b>Tự luận : ( 7 điểm )</b></i>


<b>Học sinh ghi GT, KL </b>


<b>và vẽ hình đúng </b> <b>0.5 điểm</b>



<b>Câu a) ( 1,5 điểm ) </b>


<b>Ta có AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub> 2<sub> = 25</sub></b>


<b> BC2<sub> = 5</sub>2<sub> = 25</sub></b>


<b>Suy ra: AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> ( = 25 ) Theo định lý đảo của </sub></b>


<b>định lý Pitago. Vậy tam giác ABC là tam giác vuông tại </b>
<b>A</b>


<b>0.5 điểm</b>
<b>0.5 điểm</b>
<b>0.5 điểm</b>


<b>Câu b) ( 2 điểm )</b>


<b>Ta có : tg B = </b> AC<sub>AB</sub> <b> = </b> 3<sub>4</sub>
<b> </b> <i>⇒</i> <b><sub> BÂ 37</sub>0</b>


<b>0.5 điểm</b>


<b>D</b>
<b>H</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Do đó CÂ 900<sub> - 37</sub>0<sub> = 53</sub>0</b>



<b>Ta lại có: AH . BC = AB . AC ( hệ thức liên quan đến </b>
<b>cạnh và đường cao trong tam giác vuông )</b>


<i>⇒</i> <b><sub> AH = AB . AC : BC </sub></b>
<b> = 3.4 : 5 = 2,4 ( cm )</b>


<b>0.5 điểm</b>


<b>ơ</b>


<b>0.5 điểm</b>


<b>0.5 điểm</b>
<b>Câu c) ( 2 điểm )Ta có:</b>


<b>AB2<sub> = BH. BC </sub>(1)</b> <sub>( hệ thức liên quan đến cạnh và đường cao trong tam </sub>


giác vuông )


<b>AC2 <sub> = CH. BC</sub>(2) </b>


( hệ thức liên quan đến cạnh và đường cao trong tam
giác vuông )


<b>Từ (1 ) và ( 2 ) suy ra </b> AB<sub>AC</sub>22=


BH
CH



<b>0.5 điểmơ</b>
<b>0.5 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b>Câu d) ( 1 điểm ) </b>


<b>Ta có AD là tia phân giác của góc A nên:</b>


AB


BD=


AC


DC <b>( tính chất đường phân giác của tam giác )</b>


<b> Hay </b> DC<sub>BD</sub>=AC


AB=


3


4 <i>⇒</i>


DC


3 =


BD



4 =


5


7 <i>⇒</i> <b>BD = </b>


20
7


<b>(cm)</b>


<b>0.25 điểmơ</b>


<b>0.75 điểm</b>


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 9


KIỂM TRA 1 TIẾT (

HÌNH HỌC)


<i><b>I.</b></i> <i><b>Trắc nghiệm : ( 3 điểm )</b></i>
<b>Mỗi ý đúng ( câu đúng) 0.5 điểm </b>


<b>Caâu 1:a) B; b) C ; c) B;</b> Caâu 2: a + 4 ; b + 3 ; <b>Caâu 3: A .</b>


<i><b>II.</b></i> <i><b>Tự luận : ( 7 điểm )</b></i>


<b>Hoïc sinh ghi GT, KL </b>


<b>và vẽ hình đúng </b> <b>0.5 điểm</b>



<b>Câu a) ( 1,5 điểm ) </b>


<b>Ta có AC2<sub> + BC</sub>2<sub> = 3</sub> 2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25</sub></b>


<b> AB2<sub> = 5</sub>2<sub> = 25</sub></b>


<b>Suy ra: AC2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> ( = 25 ) Theo định lý đảo của</sub></b>


<b>0.5 điểm</b>
<b>0.5 điểm</b>


<b>D</b>
<b>H</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>định lý Pitago. Vậy tam giác ABC là tam giác vuông tại </b>
<b>C</b>


<b>0.5 điểm</b>


<b>Câu b) ( 2 điểm )</b>


<b>Ta có : tg A = </b> AC<sub>AB</sub> <b> = </b> 4<sub>3</sub>
<b> </b> <i>⇒</i> <b><sub>AÂ 53</sub>0</b>


<b>Do đó BÂ 900<sub> - 53</sub>0<sub> = 37</sub>0</b>



<b>Ta lại có: CH . AB = BC . AC ( hệ thức liên quan đến </b>
<b>cạnh và đường cao trong tam giác vuông )</b>


<i>⇒</i> <b><sub> CH = BC . AC : AB </sub></b>
<b> = 3.4 : 5 = 2,4 ( cm )</b>


<b>0.5 điểm</b>


<b>0.5 điểm</b>


<b>ơ</b>


<b>0.5 điểm</b>


<b>0.5 điểm</b>
<b>Câu c) ( 2 điểm )Ta coù:</b>


<b>CB2<sub> = BH. BC </sub>(1)</b>


( hệ thức liên quan đến cạnh và đường cao trong tam
giác vuông )


<b>CA2 <sub> = AH. BC</sub>(2) </b><sub>( hệ thức liên quan đến cạnh và đường cao trong tam </sub>


giác vuông )


<b>Từ (1 ) và ( 2 ) suy ra </b> CA<sub>CB</sub>22=


AH
BH



<b>0.5 điểmơ</b>
<b>0.5 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b>Câu d) ( 1 điểm ) </b>


<b>Ta có CD là tia phân giác của góc C nên:</b>


CB


BD=


CA


DA <b>( tính chất đường phân giác của tam giác )</b>


<b> Hay </b> DA<sub>BD</sub> =AC


CB=


3


4 <i>⇒</i>


DA


3 =



BD


4 =


5


7 <i>⇒</i> <b>BD = </b>


20
7


<b>(cm)</b>


<b>0.25 điểmơ</b>


</div>

<!--links-->

×