Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.71 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HS1: Em h y nêu định lý về đ ờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh <b>ã</b>
của tam giác, định nghĩa, tính chất đ ờng trung bình của tam giác ?
A B
C
D
E F
I
H×nh 37
HS2 : Cho h×nh thang ABCD ( AB // CD).
A B
C
E F
I
H×nh 37
áp dụng định lí đ ờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác:
+, Trong tam gi¸c ADC cã EA = ED; EI // DC IA = IC
Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007
1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. § êng trung b×nh cđa h×nh thang
A B
C
D
E F
I
H×nh 37
<b>Qua</b> <b>bài tập trên</b> <b>ta có kết </b>
<b>luận gì đ ờng th¼ng EF?</b>
<b>Đ ờng thẳng đi qua trung điểm một </b>
<b>cạnh bên của hình thang và song </b>
<b>song với hai đáy thỡ i qua trung </b>
<b>im cnh bờn th hai.</b>
a. Định lí 3 ( SGK- T 78)
ABCD là hình thang ( AB // CD)
AE = ED, EF // AB, EF // CD
BF = FC
GT
Thứ ngày tháng năm 2007
1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang
a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78)</i>
A B
C
D
E F
Hình 38
<b>Qua quan sát hình 38, </b>
<b>em hiểu thế nào là đ </b>
<b>ờng trung bình của </b>
<b>hình thang</b>
<b>Đ ờng trung bình của hình thang là </b>
<b>đoạn thẳng nối trung điểm hai </b>
<b>cạnh bên của hình thang.</b>
Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007
1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang
a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78 )</i>
A B
C
D
E F
Hình 38
b. Định nghĩa <i>:( SGK- T 78 )</i>
<b>Hoạt động theo nhóm bàn:</b>
<b>+, Đo góc AEF và góc D</b>
<b>+, Đo đáy AB, CD và đ ờng trung bình </b>
<b>EF</b>
<b>+, Rót ra nhËn xÐt vỊ ® êng trung </b>
<b>b×nh cđa h×nh thang.</b>
<b>Đ ờng trung bình của hình thang thì </b>
<b>song song với hai đáy và bằng nửa </b>
<b>tổng hai ỏy.</b>
Thứ 5 ngày 25 tháng năm 2007
1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang
a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78)</i>
A B
C
D
E F
Hình 38
b. Định nghĩa<i>:( SGK- T 78)</i>
c. Định lí 4<i>:( SGK- T 78 )</i>
ABCD là hình thang ( AB // CD)
AE = ED, BF = FC
EF // AB, EF // CD
GT
KL
AB + CD
2
EF =
AB + CD
2
EF =
Chøng minh: EF // AB, EF // CD
K
A B
C
D
E F
H×nh 39
XÐt ABF vµ KCF cã : B = FCK ( So le trong cña AB // CD )
BF = CF ( GT)
AFB = KFC ( Đối đỉnh)
ABF = KCF ( G . C . G)
Do đó BF = FC và AF = FK
Nªn EF là đ ờng trung bình của tam giác ADK
EF // DK ; EF = DK
VËy EF // AB, EF // CD ;
2
1
<b>? 5: T×m x trong hình 40</b>
A B
C
H
E
D
24 m 32 m x
Hình 40
áp dụng tính chất đ ờng trung bình
của hình thang ta cã:
X + 24 = 2 . 32
VËy x = 40 ( m )
<b>Đ ờng trung bình của hình thang thì </b>
<b>song song với hai đáy và bằng nửa </b>
<b>tổng hai đáy.</b>
áp dụng định lí 3 ta có:
BE // AD // CH ( cïng vu«ng gãc víi DH )
Mµ BA = BC
Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007
1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang
a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78)</i>
A B
C
D
E F
Hình 38
b. Định nghĩa<i>:( SGK- T 78)</i>
c. Định lí 4<i>:( SGK- T 78 )</i>
<b>Bài tập trắc nghiệm :</b>
<b>Mụt hỡnh thang cú ỏy lớn 3cm, đáy nhỏ ngắn </b>
<b>hơn đáy lớn 0,2cm. Độ dài đ ờng trung bình </b>
<b>của hình thang là:</b>
<b>A. 2,8cm</b>
<b>B. 2,9cm</b>
<b>C. 2,7cm</b>
<b>D. Cả A, B, C đều sai</b>
Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007
1. Đ ờng trung bình của tam giác
a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78 )</i>
A B
C
D
E F
Hình 38
b. Định nghĩa<i>:( SGK- T 78)</i>
c. Định lí 4<i>:( SGK- T 78 )</i>
<b>Qua bài học hôm </b>
<b>nay ta nắm đ ợc </b>
<b>kiến thức gì?</b>
<b>+, Thuc nh lớ 3, định lí 4, định </b>
<b>nghĩa đ ờng trung bình của hỡnh </b>
<b>thang</b>
<b>+, Ôn lại các kiến thức về đ ờng </b>
<b>trung bình trrong tam giác</b>