Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

gi¸o ¸n ®iön tö tiõt 6 §­êng trung b×nh cña tam gi¸c cña h×nh thang gi¸o viªn d¹y §æng thþ mai kióm tra bµi cò hs1 em h y nªu ®þnh lý vò ®­êng th¼ng ®i qua trung ®ióm mét c¹nh cña tam gi¸c ®þnh nghü

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.71 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 6



Tiết 6

: Đ ờng trung bình của

: Đ ờng trung bình của



tam giác, của hình thang



tam giác, của hình thang



Giáo viên dạy :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị:



HS1: Em h y nêu định lý về đ ờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh <b>ã</b>


của tam giác, định nghĩa, tính chất đ ờng trung bình của tam giác ?


A B


C
D


E F


I


H×nh 37
HS2 : Cho h×nh thang ABCD ( AB // CD).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A B


C


D


E F


I


H×nh 37


áp dụng định lí đ ờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác:







+, Trong tam gi¸c ADC cã EA = ED; EI // DC IA = IC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 6: § ờng trung bình của tam giác,


của hình thang ( tiếp theo).



Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007


1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. § êng trung b×nh cđa h×nh thang


A B



C
D


E F


I


H×nh 37


<b>Qua</b> <b>bài tập trên</b> <b>ta có kết </b>
<b>luận gì đ ờng th¼ng EF?</b>


<b>Đ ờng thẳng đi qua trung điểm một </b>
<b>cạnh bên của hình thang và song </b>
<b>song với hai đáy thỡ i qua trung </b>
<b>im cnh bờn th hai.</b>


a. Định lí 3 ( SGK- T 78)


ABCD là hình thang ( AB // CD)
AE = ED, EF // AB, EF // CD
BF = FC


GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 6: § êng trung bình của tam giác,


của hình thang ( tiếp theo).



Thứ ngày tháng năm 2007



1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang


a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78)</i>


A B


C
D


E F


Hình 38


<b>Qua quan sát hình 38, </b>
<b>em hiểu thế nào là đ </b>


<b>ờng trung bình của </b>
<b>hình thang</b>


<b>Đ ờng trung bình của hình thang là </b>
<b>đoạn thẳng nối trung điểm hai </b>


<b>cạnh bên của hình thang.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 6: Đ ờng trung bình của tam giác,


của hình thang ( tiếp theo).



Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007




1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang


a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78 )</i>


A B


C
D


E F


Hình 38


b. Định nghĩa <i>:( SGK- T 78 )</i>


<b>Hoạt động theo nhóm bàn:</b>
<b>+, Đo góc AEF và góc D</b>


<b>+, Đo đáy AB, CD và đ ờng trung bình </b>
<b>EF</b>


<b>+, Rót ra nhËn xÐt vỊ ® êng trung </b>
<b>b×nh cđa h×nh thang.</b>


<b>Đ ờng trung bình của hình thang thì </b>
<b>song song với hai đáy và bằng nửa </b>
<b>tổng hai ỏy.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 6: Đ ờng trung bình của tam giác, của


hình thang ( tiếp theo).



Thứ 5 ngày 25 tháng năm 2007


1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang


a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78)</i>


A B


C
D


E F


Hình 38


b. Định nghĩa<i>:( SGK- T 78)</i>


c. Định lí 4<i>:( SGK- T 78 )</i>


ABCD là hình thang ( AB // CD)
AE = ED, BF = FC


EF // AB, EF // CD
GT



KL


AB + CD
2
EF =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

AB + CD
2
EF =


Chøng minh: EF // AB, EF // CD


K


A B


C
D


E F


H×nh 39


XÐt ABF vµ KCF cã : B = FCK ( So le trong cña AB // CD )
BF = CF ( GT)


AFB = KFC ( Đối đỉnh)
ABF = KCF ( G . C . G)



 





Do đó BF = FC và AF = FK


Nªn EF là đ ờng trung bình của tam giác ADK
EF // DK ; EF = DK


VËy EF // AB, EF // CD ;




2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>? 5: T×m x trong hình 40</b>


A B


C


H
E


D


24 m 32 m x



Hình 40


áp dụng tính chất đ ờng trung bình
của hình thang ta cã:


X + 24 = 2 . 32
VËy x = 40 ( m )


<b>Đ ờng trung bình của hình thang thì </b>
<b>song song với hai đáy và bằng nửa </b>
<b>tổng hai đáy.</b>


áp dụng định lí 3 ta có:


BE // AD // CH ( cïng vu«ng gãc víi DH )
Mµ BA = BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 6: Đ ờng trung bình của tam giác,


của hình thang ( tiếp theo).



Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007


1. Đ ờng trung bình của tam giác
2. Đ ờng trung bình của hình thang


a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78)</i>


A B



C
D


E F


Hình 38


b. Định nghĩa<i>:( SGK- T 78)</i>


c. Định lí 4<i>:( SGK- T 78 )</i>


<b>Bài tập trắc nghiệm :</b>


<b>Mụt hỡnh thang cú ỏy lớn 3cm, đáy nhỏ ngắn </b>
<b>hơn đáy lớn 0,2cm. Độ dài đ ờng trung bình </b>
<b>của hình thang là:</b>


<b>A. 2,8cm</b>
<b>B. 2,9cm</b>
<b>C. 2,7cm</b>


<b>D. Cả A, B, C đều sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 6: Đ ờng trung bình của tam giác, của


hình thang ( tiếp theo).



Thứ 3 ngày 25 tháng năm 2007


1. Đ ờng trung bình của tam giác


2. Đ ờng trung bình của hình thang


a. Định lí 3: <i>( SGK- T 78 )</i>


A B


C
D


E F


Hình 38


b. Định nghĩa<i>:( SGK- T 78)</i>


c. Định lí 4<i>:( SGK- T 78 )</i>


<b>Qua bài học hôm </b>
<b>nay ta nắm đ ợc </b>


<b>kiến thức gì?</b>


<b>HDVN:</b>



<b>+, Thuc nh lớ 3, định lí 4, định </b>
<b>nghĩa đ ờng trung bình của hỡnh </b>
<b>thang</b>


<b>+, Ôn lại các kiến thức về đ ờng </b>
<b>trung bình trrong tam giác</b>



</div>

<!--links-->

×