Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi toan 10 vao chuyen dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TUYÊN QUANG</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN


<b>Năm học: 2009-2010</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi có 02 trang)</i>


<b>Môn thi: TIN HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể giao đề)</i>
<b>Câu 1. (1 điểm)</b>


Trong Microsoft Excel, cho bảng sau:


a) Hãy nhập cơng thức để tính điểm trung bình kiểm tra (Điểm TBKT) của mỗi học
sinh, kết quả làm tròn đến mợt chữ số thập phân biết rằng: mơn Tốn tính hệ số 2, mơn
Ngữ văn tính hệ số 1.


b) Hãy nhập công thức để xếp loại kiểm tra (cột xếp loại) của mỗi học sinh biết rằng:
- Loại Giỏi nếu Điểm TBKT ≥ 8,0 và khơng có mơn nào có điểm dưới 7;


- Loại Khá nếu 7,0 ≤ Điểm TBKT < 8,0 và khơng có mơn nào có điểm dưới 6;


- Loại Trung bình nếu 5,0 ≤ Điểm TBKT < 7,0 và khơng có mơn nào có điểm dưới 4;
- Loại Yếu là các trường hợp còn lại.


<b>Câu 2. (3 điểm)</b>



Có hai hợp bi: Hợp bi thứ nhất có x viên bi, hợp bi thứ hai có y viên bi. Nếu lấy a viên bi
từ hộp thứ nhất sang hợp thứ hai thì số lượng bi của hai hợp này bằng nhau. Nếu lấy a
viên bi từ hộp thứ hai sang hợp thứ nhất thì số bi của hợp thứ nhất gấp đôi số bi của hộp
thứ hai.


a) Lập hệ phương trình và tính x, y theo a.
b) Biết tởng số bi của hai hợp bằng 24, tìm a.


c) Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal để viết chương trình tìm x, y khi a nhận các giá tri
1, 2, ..., 100.


<b>Câu 3. (3 điểm)</b>


Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R1) và (O; R2), R1<R2.
Tia Ox, Oy cắt (O; R1) tại A, B; cắt (O; R2) tại C, D. Góc


 <i>o</i><sub>(0</sub><i>o</i> <i>o</i> <sub>180 )</sub><i>o</i>


<i>xOy</i>   <sub>. </sub>


a) Hãy tính diện tích phần giới hạn bởi các đoạn AB, AC,
BD và cung <i>CD</i> <i>(phần gạch sọc)</i> theo R1, R2 và  <sub>.</sub>


O


A
C


B


D


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình tính diện tích hình ABDC (phần
gạch sọc) với các giá tri R1, R2 ,  <sub> nhập từ bàn phím.</sub>


<b>Câu 4. (0,5 điểm)</b>


Trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chun mơn Tin học có m thí sinh dự thi.
Điểm xét tuyển của học sinh thứ i là ai (1 <i>i m</i>,0<i>ai</i>10)


Sử dụng ngơn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình:


Nhập vào từ bàn phím số ngun dương m (<i>m</i>100) và điểm xét tuyển của từng thí
sinh. Sắp xếp điểm của thí sinh theo thứ tự giảm dần.


<b>Câu 5. </b>(<i>2,5 điểm)</i>


a) Rút gọn biểu thức sau:


3 6 4


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  




 


b) Tìm giá tri lớn nhất của f(x):


2 2


( ) ( 3 3)( 3 1) 2009


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<i></i>


<i><b>---Hết---Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TUYÊN QUANG</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN



<b>Năm học: 2009-2010</b>
<b>Môn thi: TIN HỌC</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i>(Bản hướng dẫn gồm 03 trang)</i>
<b>I. Hướng dẫn chung:</b>


1. Nếu thí sinh có cách giải khác đáp án mà vẫn đúng thì giáo viên cho điểm theo điểm
quy đinh dành cho câu hay phần đó.


2. Điểm tồn bài được giữ nguyên sau khi cộng các điểm thành phần (không làm trịn)
<b>II. Đáp án và thang điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Nợi dung kiến thức</b> <b>Điểm</b>


1 <b>1,0</b>


a <b>0,5</b>


Tại ô F4 nhập công thức:


=ROUND(SUM(D4;D4;E4)/3;1) 0,25


Sau đó copy cơng thức cho các ơ F5, F6,... 0,25


b <b>0,5</b>


Tại ơ G4 nhập cơng thức:



=IF(AND(F4>=8;D4>=7;E4>=7);"Giỏi";IF(AND(F4>=7;D4>=6;E4>=6);"Khá
";IF(AND(F4>=5;D4>=4;E4>=4);"Trung bình";"Yếu")))


0,25


Sau đó copy cơng thức cho các ô G5, G6,... 0,25


<b>2</b> <b>3,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

O


A
C


B
D


y
x



H


<b>Câu</b> <b>Nợi dung kiến thức</b> <b>Điểm</b>


Tư giả thiết ta có:


2( )


<i>x a</i> <i>y a</i>



<i>x a</i> <i>y a</i>


  


  


0,5
Do đó ta có hệ phương trình:


¿
<i>x − y</i>=2<i>a</i>
<i>x −</i>2<i>y</i>=<i>−</i>3<i>a</i>


¿{
¿


0,5


Giải phương trình tởng qt:
¿


<i>x</i>=7<i>a</i>
<i>y</i>=5<i>a</i>


¿{
¿


0,5



b <b>0,5</b>


Tởng số bi ở hai hợp là: 12a 0,25


Theo giả thiết: 12a = 24 <sub>a=2</sub> <sub>0,25</sub>


c <b>1,0</b>


Program Cau2;


Var x,y,a: Byte; 0,25


Begin


For a:=1 to 100 do 0,25


Begin


x:= 7*a;


y:=5*a; 0,25


Write(‘Khi a =’,a,‘thi:’);
Write(‘x=’,x);


Writeln(‘ y=’,y);
end;


Readln
End.



0,25


<b>3</b> <b>3,0</b>


a <b>2,0</b>


Gọi S là diện tích hình cần tìm, S2 là diện tích hình quạt trịn OCD, S1 là diện


tích tam giác OAB.


Diện tích hình quạt trịn OCD:
2


2
2 <sub>360</sub> (1)


<i>R</i>


<i>S</i>  


0,5


Diện tích tam giác OAB: Gọi H là trung điểm của AB
1


1


. .



2


<i>S</i>  <i>OH AB OH AH</i> 0,25


Mà:
1


1
cos


2
sin


<i>o</i>


<i>o</i>


<i>OH</i> <i>R</i>


<i>AH</i> <i>R</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ đó:


2



1 1 cos sin


2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>S</i> <i>R</i>   0,25


Suy ra:


2
2
2


1 cos sin


360 2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>R</i>


<i>S</i>    <i>R</i>   <sub>0,5</sub>


b <b>1,0</b>


Program cau3;
Const pi=3.14;



Var R1,R2,alpha,S:real;


0,25
Begin


Write(‘Nhap R1:’); Readln(R1);
Write(‘Nhap R2:’); Readln(R2);


Write(‘Nhap goc alpha:’); Readln(alpha);


0,5
S:= Pi*R2*R2*alpha/360-R1*R1*cos(alpha/2)*sin(alpha/2);


Write(‘Dien tich hinh can tim la:’,S:6:3)
Readln


End.


0,25


<b>4</b> Giám khảo chấm theo hướng dẫn sau: <b>0,5</b>


- Khai báo đúng cú pháp biến (có biến mảng)
- Khai báo đủ biến


- Nhậpm
- Nhập mảng


0,25



- Biết thuật toán sắp xếp (sử dụng for)


- Các câu lệnh chính xác về cú pháp 0,25


<b>5</b> <b>2,5</b>


a <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub>


1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  

 
<b>1,0</b>
Điều kiện:
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>





0,25


Biến đổi:


( 1) 3( 1) 6 4


1


( 1)( 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
  

  
0,25
2


( 1) 1


( 1)( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


0,5
b <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3)(</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1) 2009</sub>


       <b>1,5</b>


Đặt: <i>t</i><i>x</i>2 3<i>x</i>2 0,25


Khi đó ta có:


2


( ) ( 1)( 1) 2009 2010


<i>g t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


0,25
Do <i>t</i>2   0 <i>t</i> <i>g t</i>( ) 2010 <i>t</i>, dấu đẳng thức xảy ra khi t=0 0,5
Từ đó suy ra:


Giá tri lớn nhất của f(x) bằng 2010 khi



2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×