Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn Toan 9 -Dai so- Chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.98 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III– ĐẠI SỐ 9
I )Trắc nghiệm ( 3.0 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Phương trình bậc nhất là phương trình có dạng : ax + by = c ,trong đó a, b, c là các số đã
biết:
A. a

0 , b > 0 và x, y là các ẩn
B. a
2
+ b
2


0 và x , y nguyên
C. a

0 và b

0 và x , y là các ẩn
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn :
A. Luôn luôn có một nghiệm
B. Luôn luôn có nhiều nghiệm
C. Luôn luôn có vô số nghiệm
D. Luôn luôn có nhiều nghiệm âm , biểu diễn là một đưòng thẳng
Câu 3. Một hệ phưong trình bậc nhất hai ẩn có dạng :

(1)
' ' ' (2)
ax by c
a x b y c


+ =


+ =

A. Vì (1) và (2) có vô số nghiệm nên hệ phương trình có vô số nhgiệm
B. Nếu (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung là số dương
C. Nếu (1) có nghiệm và (2) vô số nghiệm thì hệ có nghiệm
D. Nếu (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung gọi là nghiệm của hệ
Câu 4. Giải hệ phương trình
7 80
2 3 10
x y
x y
+ =


− = −

A. Nghiệm là (10 ; 9)
B. Ngiệm là (10 ; 8)
C. Nghiệm là (10 ; 11)
D. Nghiệm là (10 ;10)
Câu 5. Xét hệ phương trình
5 11
2 3
ax y
x by
+ =



+ =

Tìm a , b để hệ có nghiệm ;
A. a = b = 112 C. a = b = 95
B. a = 5, b = 18 D. a = 15 , b = 76
E. Tất cả đều sai
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn phương trình : x + y = x.y
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II) Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 1. (4.0đ).Giải các hệ phương trình
a)
3 2 25 (1)
4 15 (2)
x y
x y
+ =


− =

b)
2 3 5 (1)
2 2 9 13 (2)
x y
x y

+ =



+ =


Bài 2. (3.0đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn
vò là 2 . Nếu viết thêm chữ số bằng chữ số hàng chục vào bên phải được một số lớn hơn
số ban đầu là 682 .
Đáp n
I)Trắc nghiệm .( 3đ)
Khoanh tròn đúng mỗi câu : 0,5 điểm
Câu 1 : C Câu 2 : C Câu 3 : D
Câu 4 : D Câu 5 : E Câu 6 : B
II)Tự luận (7 đ)
Đáp n Biểu điểm
Bài 1 a) Từ (2)

y = 4x – 15 (3) 0,25đ
Thay (3) vào (1) ta được : 3x + 2(4x – 15) = 25 0,25đ
Giải tìm được x = 5 0,5 đ
Thay x = 5 vào (3) tìm được y = 5 0,5 đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (5;5) 0,5 đ
b)
2 3 5 (1)
2 2 9 13 (2)
x y
x y

+ =



+ =




3 2 9 15 (3)
2 2 9 13 (4)
x y
x y

+ =


+ =


0,5đ
Lấy (3) trừ (4) ta được :
2 2 2x x= ⇒ =
0,75đ
Thay x =
2
vào (1) tìm được y = 1 0,75đ
Vậy hệ trên có nghiệm là (
2
; 1) 0,25đ
Bài 2
Gọi chữ số hàng chục là x với x

{ }

2;3;.......;9
Chữ số hàng đơn vò là y với y


{ }
0;1; 2;.......;9
1,0đ
Lập được hệ phương trình
2
(100 10 ) (10 ) 682
x y
x y x x y
− =


+ + − + =

1,0đ
Giải hệ phương trình tìm được x = 7 , y = 5 0,75đ
Vậy số cần tìm là 75 0,25đ

×