Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bài soạn Hinh 9 2 cot chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.84 KB, 33 trang )

Ngy son:
Ngy ging:
Ch ơng II . Hàm số bậc nhất
Tiết 19 - nhắc lại
và bổ sung các khái niệm về hàm số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs đợc ôn lại và nắm vững các nội dung sau:
- Các khái niệm về hàm số, biến số. Hàm số có thể cho bằng bảng hoặc bằng công thức.
- Khi y là hàm số của x thì có thể viết: y=f(x); y=g(x; y=h(x) . Giá trị của hàm số y=f(x)
tại x
0
; x
1
, đ ợc ký hiệu là: f(x
0
); f(x
1
), .
- Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các điểm các cặp giá trị (x;y) trên mặt phẳng
toạ độ.
- Hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
2. Kỹ năng: Tính toán và vẽ đồ thị.
3. Thái độ: - Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công
việc mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Thầy: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):


2. Kiểm tra: (5 phút)
Quan sát hình bên và cho biết
tên gọi của: y=2x; y=-0,5x; đ-
ờng thẳng y=2x; đờng thẳng
y=-0,5x.
Hs. y=2x và y=- 0,5x gọi là
hàm số bậc nhất.
- Đờng thẳng y=2x là đồ thị
của hàm số y=2x ; đờng thẳng
y=-0,5x là đồ thị của hàm số y
=- 0,5x.
Gv. Đồ thị của hàm số là gì?
Hs. Là tập hợp tất cả các điểm
thoả mãn hàm số.
3. Bài mới: ( phút)
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Giới thiệu nội dung Chơng II và tên bài. Ghi tên bài lên
bảng.
Hs. Ghi tên bài vào vở.
1. Khái niệm hàm số
(Sgk)
Ví dụ1
y = f(x) = 2x
Gv. Yêu cầu hs tự đọc phần Khái niệm hàm số - Sgk
Hs. Đọc Sgk
Gv. Đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x thay đổi khi
nào?
Hs. Khi y phụ thuộc vào x thay đổi sao cho với mỗi giá trị
của x luôn xác định đợc chỉ một giá trị duy nhất của y.

Gv. Hàm số có thể đợc cho bằng những cách nào?
Hs. Bằng bảng hoặc công thức.
Gv. Lấy 2 ví dụ về hàm số đợc cho bằng công thức.
- Yêu cầu Hs lấy thêm 3 ví dụ.
Gv. Lấy thêm một số ví dụ về hàm số không phải là hàm số
bậc nhất. Vẽ sơ đồ Ven minh hoạ khái niệm hàm số.
Hs. Ghi bài.
Gv. Hàm số y=
4
x
đợc xác định khi nào?
Hs. Khi x 0
Gv. Nêu câu hỏi trên đối với các hàm số còn lại trong phần ví
dụ.
Hs. Trả lời miệng.
Gv. Đánh giá kết quả và ghi bảng.
Hs. Ghi bài vào vở.
Gv. Chốt lại Điều kiện để hàm số xác định
Gv. Khi y là hàm số của x, ta có thể viết nh thế nào?
Hs. : y=f(x); y=g(x); y=h(x) .
Gv. Khi x=5 thì hàm số y = 2x+3 có giá trị bằng bao nhiêu?
Hs. y=2.5+3 = 13
Gv. Khi x thay đổi mà y không đổi thì y đợc gọi là hàm hằng.
Lấy ví dụ minh hoạ.
Gv. Nêu yêu cầu ?1 và yêu cầu Hs làm bài vào bảng con.
Hs. Làm bài vào bảng con.
Gv. Gọi một Hs đứng tại chỗ trình bày cách làm và kết quả.
Hs. Nhận xét, đánh giá bài của bạn.
Gv. Chốt: Muốn tính giá trị của hàm số f(x) tại x
0

ta làm nh
thế nào?
Hs. Thay x=x
0
vào hàm số rồi tính.
y= g(x)=2x+3
y= h(x) =
4
x
y= f(x) =
x 2
y = 0.x+5 (hàm hằng)
Ví dụ 2.
- Hàm số y=2x+3 xác
định với xR
- Hàm số y =
4
x
xác
định với x0
- Hàm số y =
x 2

xác định khi x 2.
Ví dụ 3. Cho hàm số y
= g(x) = 2x+3
Khi đó:
g(5) = 2.5+3 = 13.
Vậy g(5) = 13.
?1. Cho hàm số

y=f(x)=
1
x 5
2
+
Khi đó:
f(0)=
1
2
.0+5=5
f(1)=
1
2
.1+5=5
1
2
f(3)=
1
2
.3+5 = 5
3
2
f(-2)=
1
2
.(-2)+5 = 4
f(-10)=
1
2
.(-10)+5 =0

Hoạt động 2
Gv. Treo bảng phụ (có ô vuông) vẽ sẵn hệ
trục toạ độ xOy lên bảng.
- Nêu yêu cầu ?2.
- Gọi một Hs lên bảng thực hiện.
Hs. Dới lớp vẽ hình bào bảng con.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá bài trên bảng.
Gv. Đánh giá kết quả và cách trình bày bài
trên bảng.
- Nhận xét một số bài tập quan sát đợc ở dới
lớp.
Gv. Để vẽ đợc đồ thị hàm số y = 2x, ta cần
xác định ít nhất là mấy điểm mà đồ thị hàm
số đi qua? Vì sao?
2. Đồ thị hàm số
?2
a, Biểu diễn các điểm A(
1
3
;6); B(
1
2
;4);
C(1;2); D(2;1); E(3;
2
3
);
F(4;
1
4

) trên mặt phảng toạ độ.
Hs. Ta cần xác định hai điểm mà đồ thị hàm
số đi qua. Vì bao giờ cũng vẽ đợc một đờng
thẳng đi qua hai điểm bất kỳ
Gv. Hãy nêu cách xác định 2 điểm bất kỳ
mà đồ thị hàm số y=2x đi qua.
Hs. Nêu cách xác định.
Gv. Biểu diễn và nhắc lại cách vẽ đồ thị.
Gv. Đồ thị của hàm số y=2x có dạng nh thế
nào? Một điểm thuộc đồ thị thì có tính chất
gì?
Hs. Đồ thị của hàm số y=2x là một đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ.
- Một điểm thuộc đồ thị hàm số thì nó thoả
mãn hàm số đó.
Hoạt động 3
Gv. Treo bảng phụ có nội dung ?3 (Sgk)
- Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu Hs làm
bài theo nhóm.
Hs. Đọc đề bài và thảo luận.
- Làm bài tập, thống nhất kết quả với nhóm.
- Các nhóm chọn bài có kết quả đúng, trình
bày đẹp để nộp.
Gv. Gọi một nhóm mang bài lên bảng và
thông báo kết quả.
Hs. So sánh, nhận xét bài của nhóm đại
diện.
Gv. Khi giá trị của biến x tăng thì các giá trị
tơng ứng của y=2x+1 nh thế nào?
Hs. Các giá trị tơng ứng của y tăng.

Gv. Khi giá trị của biến x tăng thì các giá trị
tơng ứng của y=- 2x+1 nh thế nào?
Hs. Các giá trị tơng ứng của y giảm.
Gv. Hàm số có tính chất nh y=2x+1 đợc gọi
là hàm số đồng biến. Hàm số có tính chất
nh y=-2x+1 đợc gọi là hàm nghịch biến.
Gv. Gọi 2 Hs đọc to phần Tổng quát (Sgk)
Hs. Ghi bài.
Gv. Chốt: Cách nhận biết hàm số đồng biến,
hàm số nghịch biến.
Hoạt động 4
Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án
đúng.
Bài 1.a, Cho hàm số f(x)=
1
3
x+6. Khi đó
f(-3) bằng
A. 9 B. 3 C. 5 D. 4
b, Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
3. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch
biến
x
-2,5 -2 -1,5 -1
y=2x+1
- 4 -3 -2 -1
y=-2x+1 6 5 4 3
x
-0,5 0 0,5 1 1,5

y=2x+1
0 1 2 3 4
y=-2x+1 2 1 0 -1 -2
- Hàm số y=2x+1 là hàm số đồng biến.
- Hàm số y=-2x+1 là hàm nghịch biến.
Tổng quát (Sgk)
4. Luyện tập
Bài 1: a, Đáp án: C
b, Cho hàm số g(x)=-
1
3
x+2. Khi đó
g(-3) bằng.
A. 1 B. 3 C. -1 D. 2
Bài 2.
Trong mặt phẳng toạ
độ Oxy biểu diễn
các điểm M; N có
toạ độ là:
A. M(1;2); N(-1; -2)
B. M(2;1); N(-1; -2)
C. M(1;2); N(-2;-1)
D. M(2;1); N(-2;-1)
Hs. Đọc đề bài và chọn đáp án.
Gv. Gọi Hs thông báo kết quả.
- Đánh giá kết quả.
b, Đáp án: B
Bài2. Đáp án: B
4. Củng cố: (3phút). Hàm số thờng đợc cho theo dạng nào? Thế nào là hàm số đồng biến,
thế nào là hàm số nghịch biến?

- Đồ thị của hàm số biểu thị điều gì?
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà.( 1phút)
BTVN: 16(T44-45-Sgk)
----------------------------------------------------
Ngày giảng

Tiết 20 - nhắc lại
và bổ sung các khái niệm về hàm số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Thông qua việc giải bài tập, củng cố cho Hs các khái niệm về hàm số, biến
số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
2. Kỹ năng: Tính giá trị của hàm số, vẽ và đọc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: - Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công
việc mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Thầy: Bảng phụ, phấn màu.
Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy và học : (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: ( 5p) Bài 2(45-Sgk) Cho hàm số: y = -
1
2
x+3
a,
x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2 2,5
y = -
1
2

x+3
17
4
4
15
4
7
2
13
4
3
11
4
5
2
9
4
2
7
4
b, Hàm số đã cho là hàm nghịch biến.
3. Bài mới: (34phút)
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài và
hình vẽ.
Hs. Đọc đề bài và phân tích hình vẽ.
Gv. Hớng dẫn Hs tìm hiểu đồ thị.
- Điểm B(1;1). Hãy tính độ dài đờng chéo
OB.

Hs. OB =
2 2
1 1 2+ =
Gv. Đoan OB bằng với đoạn nào trên hình
vẽ?
Hs. OB=OC
Gv. O1CD là hình gì? Điểm D có toạ độ
nh thế nào?
Hs. O1CD là hình chữ nhật nên D(
2
;1)
Gv. Đờng chéo OD có độ dài là bao
nhiêu?
Hs. OD =
2 2
( 2) 1 3+ =
Gv. Hãy nêu tiến trình vẽ đồ thị hàm số y=
3
x.
Hs. Nêu các bớc vẽ.
- Vẽ hình vào vở.
Hoạt động 2
Gv. Nêu yêu cầu đề bài.
Hs. Đọc đề bài.
Gv. Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
Hs. Thảo luận, làm bài.
- Tổng hợp và thống nhất kết quả của
nhóm. Chọn bài vẽ đúng, trình bày đẹp để
đa lên bảng.

Gv. Thu bài của 4 nhóm.
- Gọi một nhóm đại diện lên bảng trình
bày cách làm và kết quả.
Hs. Nhận xét, đánh giá bài đại diện.
Gv. Đánh giá kết quả bài đại diện.
- Cho Hs đánh giá 3 bài còn lại.
Gv. Chốt: Để vẽ đợc đồ thị hàm số bậc
nhất y=ax(a0) ta làm nh thế nào?
Hs. Ta xác định hai điểm mà đồ thị hàm
số đi qua, trong đó có một điểm là gốc toạ
độ, rồ vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm đó.
Bài 4 (T45-Sgk)
Các bớc vẽ đồ thị hàm số y=
3
x. 1. Vẽ
hình vuông có cạnh là 1 đơn vị, đỉnh O, đ-
ờng chéo OB =
2
2, Lấy COx: OC=OB = 2
3, Vẽ hình chữ nhật có đỉnh O, cạnh OC=
2
, CD=1 đờng chéo OD=
3
4, Lấy EOy: OE=OD=
3
; Xác định điểm
A(1;
3
). Vẽ đờng thẳng đi qua OA đợc đồ
thị hàm số y=

3
x.
Bài 5 (T45-sGK)
a, Vẽ đồ thị hàm số y = x và y=2x
x 0 1
y=x 0 1
y=2x 0 2
b, Điểm A có tung độ bằng 4, Xét hàm số
y=2x, ta có:
4=2x x = 2. Vậy A(2;4)
Gv. Phân tích, hớng dẫn Hs vẽ và vẽ đờng
thẳng y=4.
Hs. Vẽ đờng thẳng y=4.
Gv. Điểm A là điểm chung của hai đờng
thẳng nào? Nó sẽ thoả mãn điều gì?
Hs. Nó có tung độ y=4 và thoả mãn hàm
số y=2x hay 4=2x x=2
Gv. Hãy tìm toạ độ điểm B
Hs. Tìm và thông báo kết quả.
Gv. Để tính đợc chu vi AOB, ta cần tính
đợc những đoạn thẳng nào?
Hs. Đoạn OA; OB; OC
Gv. Diện tích AOB đợc tính nh thế nào?
Hs. Nêu cách tính.
Gv. Yêu cầu Hs mỗi dãy làm một ý.
Hs. Làm bài vào bảng con.
Gv. Lấy 4 bài đại diện lên bảng.
Hs. Nhận xét, bổ sung và đánh giá bài đại
diện.
Gv. Đánh giá bài đại diện và các ý kiến bổ

sung.
Hs. Ghi bài.
Hoạt động 3
Gv. Treo bảng phụ có ghi đề bài và kẻ
bảng câu a,
- Yêu cầu Hs tính theo yêu cầu đề bài.
Hs. Thực hiện tính.
Gv. Gọi một Hs lên bảng điền kết quả.
Hs. Nhận xét kết quả trên bảng.
Gv. Đánh giá kết quả của Hs.
Gv. Hãy so sánh các giá trị của hai hàm số
khi cho tơng ứng cùng một giá trị của x.
Hs. Nêu nhận xét.
Gv. Mở rộng: Minh hoạ trên mặt phẳng
Oxy các giá trị của hai hàm số y=0,5x và
y=0,5x+2 để Hs có cơ sở cho bài học sau.
Hs. Theo dõi.
Điểm B có tung độ bằng 4. Xét hàm số y=x,
ta có: 4 = x x=4.
Vậy: B(4;4)
Xét tam giác OAB có:AB=2cm; OB=
2 2
4 4 4 2+ =
OA=
2 2
4 2 2 5+ =
P
AOB
= 2+
4 2

+
2 5
12,13 cm.
Tam giác OAB có OA là trung tuyến nên:
S
OAB
=
1
2
S
O4B
=
1
2
.
1
2
.4.4 = 4 cm
2
Bài 6 (T45-Sgk)
Cho các hàm số:
y=0,5x và y=0,5x+2
a,
x -2 -1 0 1 2
y=0,5x -1
-0,5
0 0,5 1
y=0,5x+2 1 1,5 2 2,5 3
b, Khi lấy cùng một giá trị của biến x thì
giá trị tơng ứng của hàm số y=0,5x+2 luôn

lớn hơn giá trị tơng ứng của hàm số y=0,5x
2 đơn vị.
4. Củng cố: (3phút) Nhắc lại một số khái niệm về hàm số: Biến số, giá trị của hàm số tại
giá trị đã cho của
biến, đồ thị hàm số, Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, cách vẽ đồ thị hàm số bậc
nhất và các bài toán liên quan.
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà.( 1phút)
BTVN: 7 (T46-Sgk)
----------------------------------------------------------------
Ngày giảng
..
Tiết 21 - hàm số bậc nhất
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs nắm vững các kiến thức sau:
- Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y=ax+b (a0)
- Hàm số y=ax+b (a0) luôn xác định với xR.
- Hàm số y=ax+b ( a0) đồng biến khi a>0, nghịch biến khi a<0
2. Kỹ năng: Lập luận, tính toán, vẽ đồ thị hàm số.
3. Thái độ: - Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công
việc mình vừa làm.
II. Chuẩn bị
Thầy: Thầy: Bảng phụ, phấn màu.
Trò: Bảng cá nhân, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học : (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (5p) Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
a, Cho hàm số y=2x. Khi đó giá trị của hàm số tại x = 1 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4

b, Cho hàm số y=2x+3. Khi đó giá trị của hàm số tại x =1 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2. Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng định đúng.
a, Hàm số y=
5
x
xác định với
1, mọi xR
b, Hàm số y=2x+3 xác định với
2, mọi x
1
2
c, Hàm số y=
2x 1
xác định với
3, mọi x >
d, Hàm số y=
1
x 2
xác định với
4, mọi x0
5, mọi x <
1
2
3. Bài mới: ( phút)
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Gọi 1 Hs đọc to nội dung bài toán
(Sgk) và vẽ hình minh hoạ.
Hs. Theo dõi và phân tích bài toán.

Gv. Yêu cầu Hs thực hiện ?1 (Sgk)
Hs. Điền và thông báo kết quả.
Gv. Nêu yêu cầu ?2 dới dạng bảng.
Hs. Tính và điền kết quả.
1. Khái niệm hàm số bậc nhất.
Bài toán (Sgk)
?1
?2.
t 1 2 3 4
s=50t+8 58 108 158 208
t 5 6 7 8
Gv. Tại sao s đợc gọi là hàm số của t?
Hs. Trả lời miệng.
Gv. Thay s=y; t=x ta đợc hàm số nh thế
nào?
Hs. Y=50x+8.
Gv. Thay 50=a; 8=b thì ta đợc hàm số
nh thế nào?
Hs. y=ax+b
Gv. Hàm số y=ax+b (a0) đợc gọi là hàm
số bậc nhất.
Hs. Đọc phần định nghĩa (Sgk)
Gv. Khi b=0 thì ta đợc hàm số có dạng
nh thế nào:
Hs. y=ax (a0) - Học ở lớp 7.
Gv. Treo bảng phụ có nội dung ví dụ 1.
Hs. Đọc đề bài và thực hiện yêu cầu.
Gv. Gọi một Hs lên bảng điền đáp án.
Hs. Nhận xét bài trên bảng.
Gv. Đánh giá kết quả trên bảng và các ý

kiến nhận xét.
- Chốt cho Hs dạng tổng quát của hàm số
bậc nhất.
Hoạt động 2
Gv. Yêu cầu Hs tự đọc phần Ví dụ (sgk
Hs. Đọc Sgk.
Gv. Tại sao hàm số y=-3x+1 lại đợc gọi
là hàm số nghịch biến?
Hs. Trả lời miệng.
Gv. Nêu yêu cầu ?3 và yêu cầu Hs làm
bài vào bảng cá nhân.
Hs. Làm bài vào bảng cá nhân.
Gv. Lấy bài đại diện lên bảng.
Hs. Nhận xét, đánh giá bài đại diện.
Gv. Đánh giá kết quả bài đại diện và các
ý kiến đánh giá.
- Qua hai ví dụ cho Hs nhận thấy đợc sự
khác nhau về dấu của hệ số a trong hai
hàm số và mối liên quan khi xét tính
đồng biến, nghịch biến của hàm số
Hs. Nghe, nhận xét và rút ra kết luận.
Gv. Gọi một Hs đọc to phần Tổng quát
(Sgk)
Hs. Đọc phần Tổng quát.
Gv. Nêu yêu cầu ?4 (sgk)
Hs. Lấy ví dụ.
Gv. Chốt lại ý chính về tính chất của hàm
số bậc nhất.
Hoạt động 3
Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài.

Bài 9(48-Sgk)
s=50t+8 258 308 358 408
s đợc gọi là hàm số của t.
*. Định nghĩa: (Sgk)
Dạng tổng quát: y=ax+b (a0)
- Chú ý: Khi b=0 thì y=ax (a0)
Ví dụ: Điền dấu ì vào ô thích hợp:
Hàm số bậc nhất Đúng Sai
y = 1-7x
y =
5
x
y =
3(x 1) 2
y = (x+1)(x+2)
y=
2x 1
y = -32
2. Tính chất.
Ví dụ: (Sgk)
Hàm số y=-3x+1 là hàm số nghịch biến
?3 Cho hàm số y=f(x) = 3x+1
Lấy x
1
<x
2
R. Ta có:
f(x
1
) = 3x

1
+1
f(x
2
) = 3x
2
+1
Vì x
1
<x
2
nên 3x
1
<3x
2
3x
1
+1<3x
2
+1
Hay f(x
1
) < f(x
2
)
Vậy hàm số y=3x+1 là hàm số đồng biến.
*. Tổng quát
Hàm số y=ax+b (a0)
- Xác định với xR
- Đồng biến khi a > 0

- Nghịch biến khi a < 0
?4.
3. Luyện tập
Bài 9(48-Sgk)
Cho hàm số: y = (m-2)x+3
Hs. Đọc nội dung đề bài.
Gv. Yêu cầu Hs thực hiện giải bài theo
nhóm.
Hs. Làm bài, thống nhất kết quả theo
nhóm. Chon có kết quả đúng và trình bày
đẹp để nộp.
Gv. Gọi một nhóm đại diện lên bảng
trình bày bài giải. Thu bài của các nhóm
còn lại.
Hs. Nhận xét, đánh giá bài của nhóm đại
diện.
Gv. Đánh giá bài trên bảng và các ý kiến
nhận xét.
- Đa bài tập của các nhóm còn lại lên
bảng và cho Hs nhận xét, đánh giá.
Hs. Nhận xét bài trên bảng.
Gv. Chốt: Định nghĩa và tính chất của
hàm số bậc nhất.
a, Để hàm số y = (m-2)x+3 là hàm số bậc
nhất thì: m-2 0. Hay
b, Để hàm số y = (m-2)x+3 (m 2) đồng
biến thì: m - 2 > 0 Hay m > 2
c, Để hàm số y = (m-2)x+3 (m 2) nghịch
biến thì: m - 2 < 0 Hay m < 2
4. Củng cố: (3phút) Gv. Để hàm số y = ax+ b là hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất đồng

biến, hàm số bậc nhất nghịch biến thì ta cần những điều kiện gì?
Hs. Trả lời.
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà.( 1phút)
BTVN: 10; 11; 12; 13; 14 (T48-Sgk)
Hớng dãn Bài 12 (T48-Sgk): Ta thay x và y vào hàm số để tìm a.
---------------------------------------------------------------
Ngày giảng
.
Tiết 22 - bài tập
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Củng cố cho Hs ĐN hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
- Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng T/c
hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R( Xét tính biến
thiên của hàm số bậc nhất), biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.
- Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ, phấn màu, MTBT.
Trò: Bảng bạt. MTBT.
III. Các hoạt động dạy và học: (45')
1. Tổ chức:( 1'):
2. Kiểm tra(9')
Câu 1: Định nghĩa hàm số bậc nhất?
Bài 6(57 SBT): Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ?Hãy xác định hệ số
a,b và xét xem hàm số nào đồng biến,nghịch biến ?
Đáp án:
Hàm số HSBN Hệ số a,b HS ĐB HSNB
a, y = 3 - 0,5x
X
a = - 0,5 , b = 3
X

b, y = - 1,5 x
X
a = - 1,5; b = 0
X
c, y = 5 - 2 x
2
d, y = (
2
-1)x +1
X
a =
2
-1; b = 1
X
e, y =
3( 2)x
X
a =
3
,b =
6
X
Câu 2: T/c của hàm số bậc nhất?
Bài 7(57 SBT):
Đáp án: H/s y = ( m+ 1)x + 5 là HSBN , có hệ số a = m+ 1
a, HSĐB khi a = m + 1> 0 hay m >- 1
b, HSNB khi a = m + 1 < 0 hay m < -1
3. Bài mới: (30')
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1

GV: Ghi đề bài trên bảng phụ gắn lên bảng.
HS: Quan sát đề bài.
GV: Cho HS làm bài trên bảng bạt.
HS: Làm bài.
- Một HS lên bảng trình bày.
- HS khác nhận xét,bổ sung.
GV: - Kiểm tra thêm 1 số bài.
-Nhận xét ,chốt cách giải.
Hoạt động 2
GV: Ghi đề bài lên bảng.
HS: Quan sát đề bài.
GV: Hàm số là đồng biến hay nghịch biến
trên R ? Vì sao?
HS: Trả lời.HS khác bổ sung.
GV: Cho HS tính giá trị của y khi x nhận
các giá trị:0;
2
;3 +
2
;3 -
2
.
HS: Thực hiện trên bảng bạt.
GV: Gọi HS nêu kết quả.
HS: Tiếp tục thực hiên tính các giá trị của
x khi y nhận các giá trị 0; 1;2+
2
GV: - Thu 1 số bài gắn lên bảng.
- Treo đáp án.
HS: - Quan sát đáp án,nhận xét ,đánh giá

bài trên bảng.
- Tự kiểm tra bài của mình.
GV: Chốt.
HS: Ghi bài
GV: Uấn nắn HS t thế ngồi viết .
Hoạt động 3
GV: - Ghi đề bài trên bảng phụ gắn lên
bảng.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS: - Hoạt động nhóm theo bàn.
- Dãy 1 ý a, dãy 2 ý b,
GV: Thu mỗi dãy 2 bài gắn lên bảng.
HS: - Các nhóm quan sát bài trên bảng
Bài 12(48-SGK):
Cho HS : y = a x + 3. Tìm hệ số a biết rằng
khi x = 1 thì y = 2,5.
Giải: Thay x = 1, y = 2,5 vào HS y =
a x + 3 ta có:
2,5 = a.1 + 3

- a = 3 - 2,5

-a = 0,5

a = - 0,5

0
Vây: Hệ số a của HS là a = - 0,5
Bài 8 (57- SBT)
Cho HS y = (3-

2
)x +1
a, HSĐB vì a = 3-
2
> 0
b, x = 0

y = 1
x =1

y = 4 -
2
x =
2

y = 3
2
- 1
x = 3 +
2

y = 8
x = 3 -
2

y =12 - 6
2
c, * (3-
2
)x +1= 0


(3-
2
)x = -1

x = -
1
3 2
= -
(3 2)
(3 2)(3 2)
+
+
x = -
3 2
7
+
* (3-
2
)x +1= 1

x = 0
* (3-
2
)x +1= 2 +
2



(3-

2
)x = 2 +
2
- 1


x =
1 2
3 2
+

=
5 4 2
7
+
Bài 13(48- SGK):
a, HS y =
5 m
(x - 1)

y =
5 m
. x -
5 m
là HSBN

a =
5 m



0

5 - m > 0
- Nhận xét chéo giữa các nhóm.
GV: Nhận xét ,bổ sung.
- Kiểm tra thêm bài của 1 số nhóm
.Nhận xét chung và chốt.
HS: Ghi bài

- m > - 5

m < 5
b, HS: y =
1
1
m
m
+

x + 3,5 là HSBN khi
1
1
m
m
+


0 .Tức là: m+ 1

0

và m - 1

0
4. Củng cố: (3').
- ĐN hàm số bậc nhất.
- Tính chất của hàm số bậc nhất.
- Các dạng bài tập
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(2')
- BTVN: 11; 12;13 (58 SBT).
- Ôn các kiến thức: Đồ thị của hàm số là gì? Đồ thị của hàm số y = a x(a

0),cách vẽ đồ
thi của hàm số y = a x.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng
.
Tiết 22 - đồ thị hàm số y=ax+b (a0)
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: Hs hiểu đợc đồ thị của hàm số y=ax+b (a0) là một đờng thẳng luôn cắt trục
tung tại điểm có tung độ là b, song song với đờng y=ax (a0) nếu b0, trùng với đờng
thẳng y=ax nếu b=0.
- Kỹ năng: Vẽ đồ thị hàm số y=ax+b bằng cách xác định hai điểm mà đồ thị hàm số đi
qua.
- Thái độ: - Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công
việc mình vừa làm.
II. Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ,
Trò: Bảng cá nhân,

III. Các hoạt động dạy và học
1. Tổ chức: (1phút)
2. Kiểm tra (3phút)
Đồ thị hàm số y=ax (a0) có gì đặc biệt?
Hs. Đồ thị là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
3. Bài mới: ( .phút)
Các hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1 1. Đồ thị y=ax+b (a 0)
Gv. Treo bảng phụ có nội dung ?1. Vẽ
sẵn hệ trục toạ độ Oxy.
Hs. Theo dõi đề bài.
Gv. Gọi một Hs (học khá) lên bảng biểu
diễn toạ độ các điểm theo yêu cầu.
Hs. Vẽ hệ trục toạ độ và biểu diễn các
điểm vào vở.
- Nhận xét phần biểu diễn trên bảng.
Gv. Đánh giá bài trên bảng.
- Em có nhận xét gì về các điểm A; B; C
và A; B; C.
Hs. Ba điểm A;B;C thẳng hàng, ba điểm
A, B C thẳng hàng.
Gv. Hai đoạn thẳng AC và AC có gì đặc
biệt?
Hs .AC//AC
Gv. Toạ độ các điểm A và A; B và B; C
và C có gì đặc biệt?
Hs. Các điểm A và A; B và B; C và C
có cùng hoành độ, nhng tung độ các
điểm A; B; C đều lớn hơn tung độ các
điểm A; B; C là 3 đơn vị.

Gv. Nêu yêu cầu ?2 vào bảng phụ.
- Yêu cầu Hs tính kết quả.
Hs. Tính và thông báo kết quả.
Gv. Ghi kết quả vào bảng và hỏi: Với
cùng giá trị của x, giá trị tơng ứng của
hai hàm số y=2x và y=2x+3 có gì đặc
biệt?
Hs. Với cùng giá trị của x, giá trị tơng
ứng của hàm số y=2x+3 luôn lớn hơn giá
trị của hàm số y=2x hai đơn vị.
Gv. Yêu cầu Hs vẽ đồ thị của hai hàm số
trên vào vở.
Hs. Vẽ đồ thị.
Gv. Vẽ đồ thị lên bảng và hỏi: Hãy nhận
xét về vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
vừa vẽ.
Hs. Hai đờng thẳng này song song (vì
luôn cách nhau một khoảng là 3)
Gv. Đồ thị hàm số còn đi qua điểm y=3
trên trục tung (b=3). 3 đợc gọi tung độ
gốc của đờng thẳng y=2x+3
Hoạt động 2
Gv. Phân thích và hớng dẫn Hs vẽ từng
dạng đồ thị.
- Đồ thị hàm số y=ax luôn đi qua hai
điểm nào đặc biệt?
Hs. O(0;0) và A(1;a)
Gv. Hớng dẫn Hs cách xác định hai điểm
?1
?2.

x
- 4 - 3 - 2 - 1 - 0,5
y=2x
-8 -6 -4 -2 -1
y=2x+3
-5 -3 -1 1 2
x
0 0,5 1 2 3
y=2x
0 1 2 4 6
y=2x+3
3 4 5 7 9
Chú ý: Đồ thị
hàm số y=ax+b
(a0) đợc gọi là
đờng thẳng
y=ax+b, b đợc gọi
là tung độ gốc của
đờng thẳng.
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b (a 0)
a, Đồ thị của hàm số y=ax (a0; b=0)
Là đờng thẳng luôn đi qua hai điểm O(0;0)
và A(1;a)
b, Đồ thị hàm số y=ax+b (a0; b0)
Bớc 1. Cho x=0 y=b A(0;b) đờng
thẳng.
đặc biệt mà đồ thị hàm số y=ax+b đi qua.
Hs. Nghe, phân tích và hiểu cách vẽ đồ
thị.
Hoạt động 3

Gv. Nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
Hs. Làm bài tập vào bảng con.
- Thống nhất kết quả với nhóm.
- Các nhóm chọn bài có kết quả đúng,
trình bày đẹp để nộp.
Gv. Thu bài của các nhóm.
- Gọi một nhóm đại diện lên bảng trình
bày các bớc vẽ và kết quả.
Hs. Nhận xét, bổ sung, đánh giá bài của
nhóm đại diện.
Gv. Đánh giá cách làm và kết quả.
Gắn bài của các nhóm còn lại lên bảng và
cho Hs nhận xét, đánh giá.
Hs. Nhận xét đánh giá bài của từng
nhóm.
Gv. Hãy chỉ ra tung độ gốc của hai đờng
thẳng này.
Hs. Trả lời miệng.
Hãy nêu vị trí tơng đối của hai đờng
thẳng.
Hs. Hai đờng thẳng này cắt nhau.
Gv. Chốt lại các bớc vẽ đồ thị của hàm số
bậc nhất.
Bớc 2. Cho y=0 x = -b/a
B(-b/a; 0) đờng thẳng.
Bớc 3. Vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm A và
B.
3. Luyện tập
?3. Vẽ đồ thị hai hàm số: y=2x-3 và

y=-2x+3
Đồ thị hàm số y=2x-3 đi qua hai điểm
A(0;3) và B(3/2; 0)
Đồ thị hàm số y=-2x+3 đi qua hai điểm
C(0;3) và D(3/2;0)
4. Củng cố: (3phút) Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất trong từng trờng hợp cụ thể.
ý nghĩa tung độ gốc của đồ thị.
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà.( 1phút)
BTVN: 1519 (T51; 52 - Sgk)
--------------------------------------------------------
Ngày giảng

Tiết 23 - bài tập
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: Hs đợc củng cố đồ thị của hàm số y=ax+b (a0) là một đờng thẳng luôn cắt
trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đờng y=ax (a0) nếu b0, trùng với đờng
thẳng y=ax nếu b=0.
- Kỹ năng: Vẽ đồ thị hàm số y=ax+b bằng cách xác định hai điểm mà đồ thị hàm số đi
qua( Thờng là 2 giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ)
- Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
Có thói quen tự kiểm tra công việc mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:

×