Ngày soạn 2/2/09
Ngày dạy 3/2/09
Tiết 37 Góc ở tâm . Số đo cung
A-Mục tiêu:
-Học sinh nhận biết đợc góc ở tâm , có thể chỉ ra hai cung tơng ứng , trong đó có một
cung bị chắn .
-Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc , thấy rõ sự tơng ứng giữa số đo(độ )
của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hoắc cung nửa đờng tròn HS
biết suy ra số đo ( độ ) của cung lớn ( có số đo lớn hơn 180
0
và bé hơn hoặc bằng 360
0
)
- Biết so sánh hai cung trên một đờng tròn căn cứ vào số đo ( độ ) của chúng .
- Hiểu và vận dụng đợc định lý về cộng hai cung
- Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc .
B-Chuẩn bị
Thày : -Soạn bài chu đáo
- Bảng phụ vẽ hình 1 ( sgk ) ; Hình 7 ( sgk ) ; Thớc kẻ , com pa , thớc đo góc .
Trò :-Nắm chắc cách đo góc bằng thớc đo góc , đọc trớc bài , dụng cụ học tập .
c-ph ơng pháp: Trực quan +Đàm thoại+ vấn đáp
D-Tiến trình bài dạy:
I. ổ n định.
II.Bài củ
- Nêu cách dùng thớc đo góc để đo một góc .
Học sinh dùng thớc để đo góc vẽ trên bảng
III.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1.
- GV treo bảng phụ vẽ hình 1 ( sgk )
yêu cầu HS nêu nhận xét về mối quan
hệ của góc AOB với đờng tròn (O) .
- Đỉnh của góc và tâm đờng tròn có đặc
điểm gì ?
- Hãy phát biểu thành định nghĩa .
- GV cho HS phát biểu định nghĩa sau
đó đa ra các kí hiệu và chú ý cách viết
cho HS .
- Quan sát hình vẽ trên hãy cho biết .
+ Góc AOB là góc gì ? vì sao ?
+ Góc AOB chia đờng tròn thành mấy
cung ? kí hiệu nh thế nào ?
+ Cung bị chắn là cung nào ? nếu góc
= 180
0
thì cung bị chắn lúc đó là gì
Hoạt động 2.
- Hãy dùng thớc do góc đo xem góc ở
tâm AOB có số đo là bao nhiêu độ ?
- Hãy cho biết cung nhỏ AmB có số đo
là bao nhiêu độ ?
- Từ đó hãy rút ra định nghĩa về số đo
của cung .
- GV cho HS làm và trả lời các câu hỏi
trên để rút ra định nghĩa .
1 . Góc ở tâm
Định nghĩa ( sgk )
n
m
o
o
A
B
D
C
ã
AOB
là góc ở tâm ( đỉnh O của góc trùng với tâm O
của đờng tròn )
- Cung AB kí hiệu là :
ằ
AB
Để phân biệt hai cung
có chung mút kí hiệu hai cung là :
ẳ
ẳ
AmB ; AnB
- Cung
ẳ
AmB
là cung nhỏ ; cung
ẳ
AnB
là cung lớn .
- Với = 180
0
mỗi cung là một nửa đờng tròn .
- Cung
ẳ
AmB
là cung bị chắn bởi góc AOB , góc
AOB chắn cung nhỏ AmB , góc COD chắn nửa đ-
ờng tròn .
2 : Số đo cung
Định nghĩa : ( sgk )
Số đo của cung AB : KH sđ
ằ
AB
sđ
ằ
ã
AB AOB=
= 100
0
sđ
ẳ
AnB
= 360
0
- sđ
ẳ
AmB
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
- Lấy ví dụ minh hoạ sau đó tìm số đo
của cung lớn AnB .
Hoạt động 3.
- GV đặt vấn đề về việc so sánh hai
cung chỉ xảy ra khi chúng cùng trong
một đờng tròn hoặc trong hai đờng tròn
bằng nhau .
- Hai cung bằng nhau khi nào ? Khi đó
sđ của chúng có bằng nhau không ?
- Hai cung có số đo bằng nhau liệu có
bằng nhau không ? lấy ví dụ chứng tỏ
kết luận trên là sai .
- GV yêu cầu HS nhận xét rút ra kết
luận sau đó vẽ hình minh hoạ
4 : Khi nào thì sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
AC
+ sđ
ằ
CB
- Hãy vẽ 1 đờng tròn và 1 cung AB , lấy
một điểm C nằm trên cung AB ? Có
nhận xét gì về số đo của các cung AB ,
AC và CB .
- Khi điểm C nằm trên cung nhỏ AB
hãy chứng minh yêu cầu của ?2 ( sgk)
- Làm theo gợi ý của sgk . GV cho
HS chứng minh sau đó lên bảng trình
bày . GV nhận xét và chốt lại vấn đề
cho cả hai trờng hợp .
- Tơng tự hãy nêu cách chứng minh tr-
ờng hợp điểm C thuộc cung lớn AB .
- Hãy phát biểu tính chất trên thành
định lý . GV gọi HS phát biểu sau đó
chốt lại .
Chú ý ( sgk )
3 : So sánh hai cung
- Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
.
- Trong hai cung cung nào có số đo lớn hơn thì đợc
gọi là cung lớn hơn .
+)
ằ
ằ
AB CD=
nếu sđ
ằ
AB =
sđ
ằ
CD
+)
ằ
ằ
AB CD>
nếu sđ
ằ
AB >
sđ
ằ
CD
4 : Khi nào thì sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
AC
+ sđ
ằ
CB
Cho ( O ; R ) và 1 cung AB
C
ằ
AB
sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
AC
+
sđ
ằ
CB
a) Khi C cung
nhỏ AB
ta có tia OC nằm
giữa 2 tia
OA và OB theo
công thức
cộng góc ta có :
ã
ã
ã
AOB AOC COB= +
theo tính chất của góc ở tâm ta có
sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
AC
+ sđ
ằ
CB
( đcpcm)
Định lý ( sgk )
IV. Củng cố :
- Số đo cung là gì ? đo bằng đơn vị nào ? dựa theo yếu tố nào ?
- Nếu điểm C nằm trên cung AB thì ta có công thức nào ?
- Giải bài tập 1 ( 68 - sgk )
V. H ớng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa , tính chất , định lý .
- Nắm chắc công thức cộng cung , cách xác định số đo cung tròn dựa vào góc ở tâm .
- Giải bài tập 2 , 3 ( sgk - 69)
HD : BT 2 ( sử dụng góc đối đỉnh , góc kề bù ) BT3 đo góc ở tâm số đo cung tròn
Ngày soạn:6/2/09
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
0
A
C
B
Ngày dạy: 7/2/09
Tiết 38 luyện tập
A-Mục tiêu:
- Củng cố lại các khái niệm về góc ở tâm , số đo cung . Biết cách vận dụng định lý để chứng
minh và tính toán số đo của góc ở tâm và số đo cung .
- Rèn kỹ năng tính số đo cung và so sánh các cung .
B-Chuẩn bị
Thày : -Soạn bài chu đáo , Thớc kẻ , com pa .
Trò : -Học thuộc các khái niệm , định nghĩa , định lý về góc ở tâm và số đo cung .
- Giải bài tập trong Sgk - 69
c-ph ơng pháp: Trực quan +Đàm thoại+ vấn đáp
D-Tiến trình bài dạy:
I. ổ n định.
II.Bài củ
-Nêu cách xác định số đo của một cung . So sánh hai cung .
-Nếu C là một điểm thuộc cung AB thì ta có công thức nào ?
- Giải bài tập 2 ( 69 - sgk )
III.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó
vẽ hình ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- AOT có gì đặc biệt ta có
số đo của góc AOB là bao
nhiêu số đo của cung lớn
AB là bao nhiêu ?
- GV ra bài tập 5 ( 69) gọi HS đọc đề bài
vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Có nhận xét gì về tứ giác AMBO
tổng số đo hai góc AMB và AOB là bao
nhiêu góc AOB = ?
- Hãy tính góc AOB theo gợi ý trên . HS
lên bảng trình bày , GV nhận xét và chữa
bài .
- Góc AOB là góc ở đâu có số đo bằng
số đo của cung nào ?
- Cung lớn tính nh thế nào ?
- GV ra tiếp bài tập 6 ( sgk - 69) gọi HS
vẽ hình và ghi GT , KL ?
- Theo em để tính góc AOB , cung AB ta
dựa vào điều gì ? Hãy nêu phơng hớng
Giải bài tập 4
Giải :
Theo hình vẽ ta có :
OA = OT và OA OT
AOT là tam giác vuông
cân tại A
ã ã
0
AOT ATO 45= =
ã
0
AOB 45=
Vì góc AOB là góc ở tâm
của (O)
sđ
ằ
ã
0
AB AOB 45= =
sđ
ẳ
0 0 0
AnB 360 45 315= =
Giải bài tập 5
GT : Cho (O) ; MA OA ; MB OB
ã
0
AMB 35=
KL : a)
ã
AOB ?=
b) sđ
ằ
AB
; sđ
ẳ
AnB
Giải :
a) Theo gt có MA , MB là tiếp tuyến
của (O) MA OA ; MB OB
Tứ giác AMBO có :
à
à
ã
ã
0 0
A B 90 AMB AOB 180= = + =
ã
ã
0 0 0 0
AOB 180 AMB 180 35 145= = =
b) Vì góc AOB là góc ở tâm của (O) sđ
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
O
B
T
A
35
M
B
A
O
giải bài toán .
- ABC đều nội tiếp trong đờng tròn (O)
OA , OB , OC có gì đặc biệt ?
- Tính góc OAB và OBA rồi suy ra góc
AOB .
- Làm tơng tự với những góc còn lại ta có
điều gì ? Vậy góc tạo bởi hai bán kính có
số đo là bao nhiêu ?
- Hãy suy ra số đo của cung bị chắn .
ằ
0
AB 145=
sđ
ẳ
0 0 0
AnB 360 145 215= =
Giải bài tập 6
GT : ABC đều nội tiếp trong (O)
KL : a)
ã
AOB ?=
b) sđ
ằ
AB ?=
Giải :
a) Theo gt ta có ABC đều
nội tiếp trong (O)
OA = OB = OC
AB = AC = BC
OAB = OAC = OBC
ã
ã
ã
AOB AOC BOC= =
Do ABC đều nội tiếp trong (O) OA , OB ,
OC là phân giác của các góc A , B , C . Mà
à
à à
0
A B C 60= = =
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0
OAB OAC = OBC = OCB = OBA = OCA=30=
ã
ã
ã
0
AOB BOC AOC 120= = =
b) Theo tính chất góc ở tâm và số đo của cung
tròn ta suy ra : sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
AC
= sđ
ằ
BC
= 120
0
III-Củng cố kiến thức-H ớng dẫn về nhà
IV. Củng cố :
- Nêu định nghĩa gó ở tâm và số đo của cung .
- Nếu điểm C cung AB ta có công thức nào ?
- Giải bài tập 7 ( sgk - 69 ) - hình 8 ( sgk )
+ số đo của các cung AM , BN , CP , DQ bằng nhau cùng có một số đo .
+ Các cung nhỏ bằng nhau là :
ẳ
ẳ
ằ
ằ
ằ
ằ
ằ
ẳ
AM = DQ ; BN CP ; NC BP ; AQ MD= = =
+ cung lớn BPCN bằng cung lớn PBNC ; cung lớn AQDN bằng cung lớn QAMD
V. Hớng dẫn :
- Học thuộc các khái niệm , định nghĩa , định lý .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải tiếp các bài tập còn lại trong Sgk - 69 , 70 ( BT 8 ; 9 )
- BT 8 ( Dựa theo định nghĩa so sánh hai cung )
- BT 9 ( áp dụng công thức cộng cung )
Tuần20 Tiết39 Ngày soạn
Ngày dạy
liên hệ giữa cung và dây
A-Mục tiêu:
Giúp học sinh :
+ Biết sử dụg các cụm từ Cung căng dây và Dây căng cung
+ Phát biểu đợc các định lý 1 và 2 chứng minh đợc định lý 1 .
+ Hiểu đợc vì sao các định lý 1 , 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đờng tròn hay
trong hai đờng tròn bằng nhau .
B-Chuẩn bị
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
5
C
B
A
O
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thớc kẻ , com pa .
Trò :
- Ôn lại khái niệm dây và cung của đờng tròn .Dụng cụ học tập ( thớc kẻ , com pa )
c-ph ơng pháp: Trực quan +Đàm thoại+ vấn đáp
D-Tiến trình bài dạy:
I. ổ n định.
II.Bài củ
III.Bài mới
C-Tiến trình bài giảng:
T
G
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
Phát biểu định lý và viết hệ thức nếu
1 điểm C thuộc cung AB của đờng
tròn .
Học sinh 2
Giải bài tập 8 ( sgk - 70)
- GV cho HS nêu định lý 1 sau đó vẽ
hình và ghi GT , KL của định lý ?
- Hãy nêu cách cứng minh định lý
trên theo gợi ý của SGK .
- GV HD học sinh chứng minh hai
tam giác OAB và OCD bằng nhau
theo hai trờng hợp ( c.g.c) và ( c.c.c)
.
- HS lên bảng làm bài . GV nhận xét
và sửa chữa .
- Hãy phát biểu định lý sau đó vẽ
hình và ghi GT , KL của định lý ?
- GV cho HS vẽ hình sau đó tự ghi
GT , KL vào vở . Chú ý định lý trên
thừa nhận kết quả không chứng
minh .
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài ,
Học sinh
Phát biểu định lý và viết hệ thức nếu 1 điểm C thuộc
cung AB của đờng tròn .
Học sinh Giải bài tập 8 ( sgk - 70)
II-Bài mới:
1 : Định lý 1
Định lý 1 ( Sgk - 71 )
GT : Cho (O ; R ) , dây AB và CD
KL : a)
ằ
ằ
AB CD AB = CD=
b) AB = CD
ằ
ằ
AB = CD
?1 ( sgk ) Chứng minh :
Xét OAB và OCD có :
OA = OB = OC = OD = R
a) Nếu
ằ
ằ
AB = CD
sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
CD
ã
ã
AOB COD=
OAB = OCD ( c.g.c) AB = CD ( đcpcm)
b) Nếu AB = CD OAB = OCD ( c.c.c)
ã
ã
AOB = COD
sđ
ằ
AB
= sđ
ằ
CD
ằ
ằ
AB = CD
( đcpcm)
2 : Định lý 2
Định lý 2 ( Sgk - 71 )
? 2 ( sgk )
GT : Cho ( O ; R )
hai dây AB và CD
KL : a)
ằ
ằ
AB > CD AB > CD
b) AB > CD
ằ
ằ
AB > CD
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
10
9
9
vẽ hình và ghi GT , KL của bài
toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Theo bài ra ta có AB // CD ta có
thể suy ra điều gì ?
- Để chứng minh cung AB bằng
cung CD ta phải chứng minh gì ?
- Hãy nêu cách chứng minh cung
AB bằng cung CD .
- Kẻ MN song song với AB và CD
ta có các cặp góc so le trong nào
bằng nhau ? Từ đó suy ra góc COA
bằng tổng hai góc nào ?
- Tơng tự tính góc BOD theo số đo
của góc CAO và BAO so sánh
hai góc COA và BOD ?
- Trờng hợp O nằm ngoài AB và
CD ta cũng chứng minh tơng tự .
GV yêu cầu HS về nhà chứng minh .
3 : Giải bài tập 13
GT : Cho ( O ; R)
Hai dây AB // CD
KL :
ằ
ằ
AC BD=
Chứng minh :
a) Xét trờng hợp O nằm trong
hai dây song song :
Kẻ đờng kính MN song song
với AB và CD
ã
ã
DCO COM=
( So le trong )
ã
ã
BAO MOA=
( So le trong )
ã
ã
ã
ã
COM MOA DCO BAO + = +
ã ã
ã
COA DCO BAO (1) = +
Tơng tự ta cũng có :
ã
ã
ã ã
ã
ã
DOB CDO ABO DOB DCO BAO (2)= + = +
Từ (1) và (2) ta suy ra :
ã
ã
COA DOB=
sđ
ằ
AC
= sđ
ằ
BD
ằ
ằ
AC BD=
( đcpcm )
b) Trờng hợp O nằm ngoài hai dây AB và CD ta
chứng minh tơng tự .
( HS cm )
III-Củng cố kiến thức-H ớng dẫn về nhà
IV. Củng cố :
- Phát biểu lại định lý 1 và 2 về liên hệ giữa dây và cung .
- Giải bài tập 10 ( sgk )
- Chứng minh tiếp trờng hợp (b) của bài 13 .
V. Hớng dẫn :
- Học thuộc định lý 1 và 2 .
- Nắm chắc tính chất của bài tập 13 ( sgk ) đã chứng minh ở trên .
- Giải bài tập trong Sgk - 71 , 72 ( BT 11 , 12 , 14 )
HD : áp dụng định lý 1 với bài 11 , định lý 2 với bài 12 .
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
12
Ngày soạn
Ngày dạy
góC NộI TIếP
A-Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc những góc nội tiếp trên một đờng tròn và phát biểu đợc định nghĩa về góc
nội tiếp .
- Phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo của góc nội tiếp .
- Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh đợc các hệ qủ của định lý trên .
- Biết cách phân chia trờng hợp .
B-Chuẩn bị
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thớc kẻ , com pa , bảng phụ vẽ hình ? 1 ( sgk )
Trò :
- Nắm chắc cách xác định số đo của góc ở tâm và số đo của cung bị chắn .
- Nắm chắc các định lý về xác định số đo của cung bị chắn theo góc ở tâm và liên hệ
giữa dây và cung .
c-ph ơng pháp: Trực quan +Đàm thoại+ vấn đáp
D-Tiến trình bài dạy:
I. ổ n định.
II.Bài củ
III.Bài mới
C-Tiến trình bài giảng:
T
G
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
Phát biểu định lý 1 , 2 về liên hệ giữa
dây và cung .
Học sinh 2
Giải bài tập 11 ( sgk - 72 )
II-Bài mới:
- GV vẽ hình 13 ( sgk ) lên bang sau
đó giới thiệu về góc nội tiếp . HS phát
biểu thành định nghĩa .
- Thế nào là góc nội tiếp , chỉ ra trên
hình vẽ góc nội tiếp BAC ở hai hình
trên chắn những cung nào ?
- GV gọi HS phát biểu định nghĩa và
làm bài .
Học sinh
Phát biểu định lý 1 , 2 về liên hệ giữa dây và cung .
Học sinh Giải bài tập 11 ( sgk - 72 )
II-Bài mới:
1 : Định nghĩa
Định nghĩa : ( sgk - 72 )
ã
BAC
là góc nội tiếp ;
ằ
BC
là cung bị chắn .
Hình (a) cung bị chắn là cung nhỏ BC ; hình (b)
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
(b)
(a)
O
O
C
B
C
B
A
A
10
10
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 14 , 15
( sgk ) yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk )
- Giải thích tại sao đó không phải là
góc nội tiếp .
sau đó rút ra nhận xét .
- Dùng thớc đo góc hãy đo số đo của
góc BAC .
- Để xác định số đo của cung BC ta
làm thế nào ? xác định theo yếu tố
nào ?
- GV chú ý cho HS có 3 TH xảy ra sau
đó yêu cầu HS chứng minh định lý ?
- GV cho HS đứng tại chỗ nhìn hình vẽ
chứng minh sau đó GV chốt lại cách
chứng minh trong SGK . HS đọc chứng
minh trong sgk và tự chứng minh vào
vở .
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 3 ( sgk )
sau đó nêu nhận xét .
- Vẽ hai góc nội tiếp cùng chắn một
cung hoặc hai cung bằng nhau rồi nêu
nhận xét .
- Vẽ hai góc nội tiếp chắn nửa đờng
tròn rồi nêu nhận xét .
- Vẽ một góc nội tiếp ( nhỏ hơn 90
0
)
rồi so sánh với góc ở tâm cùng chắn
cung đó .
- GV cho HS thực hiện theo 3 yêu cầu
trên sau đó rút ra nhận xét và phát biểu
thành hệ quả .
- GV chốt lại hệ quả sgk - 74 . HS đọc
trong sgk và ghi nhớ .
cung bị chắn là cung lớn BC .
? 1 ( sgk )
+) Các góc ở hình 14 không phải là góc nội tiếp vì
đỉnh của góc không nằm trên đờng tròn .
+) Các góc ở hình 15 không phải là góc nội tiếp vì
các hai cạnh của góc không đồng thời chứa hai dây
cung của đờng tròn .
2 :Định lý
? 2 ( sgk )
* Nhận xét : Số đo của góc BAC bằng nửa số đo
của cung bị chắn BC ( cả 3 hình đều cho kết quả
nh vậy )
Định lý ( sgk )
GT : Cho (O ; R ) ;
ã
BAC
là góc nội tiếp .
KL : chứng minh
ã
1
BAC
2
=
sđ
ằ
BC
Chứng minh : ( sgk - 74 )
3 : Hệ quả
a) Ta có :
ã
ã
1
BAC BDC
2
= =
sđ
ằ
BC
;
ã
ã
BAC DBC=
( cùng bằng nửa sđ của cung AD và BC bằng nhau )
b) Ta có :
ã
ã
0 0
1
BAC BDC .180 90
2
= = =
c) Ta có :
ã
ã
1 1
BAC BOC
2 2
= =
sđ
ằ
BC
III-Củng cố kiến thức-H ớng dẫn về nhà
IV. Củng cố :
- Phat biểu định nghĩa về góc nội tiếp , định lý về số đo của góc nội tiếp .
- Nêu các hệ qủa về góc nội tiếp của đờng tròn .
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
O
O
O
C
A
B
D
C
B
A
C
B
A
O
C
B
A
O
D
C
B
A
5
13
7
- Giải bài tập 15 ( sgk - 75) - HS thảo luận chọn khẳng định đúng sai . GV đa đáp án
đúng .
a) Đúng ( Hq 1 ) b) Sai ( có thể chắn hai cung bằng nhau )
- Giải bài tập 16 ( sgk ) - hình vẽ 19 .
HS làm bài sau đó GV đa ra kết quả . HS nêu cách tính , GV chốt lại .
a)
ã
PCQ =
sđ
ằ
PQ
= 2 sđ
ẳ
ã
0
MN 2.2(MAN) 120= =
b)
ã
ã
0 0
1 1
MAN PCQ .136 34
4 4
= = =
V. Hớng dẫn :
- Học thuộc các định nghĩa , định lý , hệ quả .
- Chứng minh lại các định lý và hệ quả vào vở .
- Giải bài tập 17 , 18 ( sgk - 75)
- HD : BT 17 ( Sử dụng hệ quả (d) - Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn )
BT 18 : Các góc trên bằng nhau ( dựa theo số đo góc nội tiếp )
Tuần21 Tiết41 Ngày soạn
Ngày dạy
Luyện tập
A-Mục tiêu:
- Củng cố lại cho HS các khái niệm về góc nội tiếp , số đo của cung bị chắn , chứng minh các
yếu tố về góc trong đờng tròn dựa vào tính chất góc ở tâm và góc nội tiếp .
- Rèn kỹ năng vận dụng các định lý hệ quả về góc nội tiếp trong chứng minh bài toán
liên quan tới đờng tròn .
B-Chuẩn bị
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án , thớc kẻ , com pa .
- Giải các bài tập trong SGK , lựa chọn bài tập để chữa ,
Trò :
- Nắm chắc tính chất góc ở tâm , góc nội tiếp , liên hệ giữa dây và cung .
- Làm các bài tập trong sgk - 75 ,76 .
c-ph ơng pháp: Trực quan +Đàm thoại+ vấn đáp
D-Tiến trình bài dạy:
I. ổ n định.
II.Bài củ
III.Bài mới
C-Tiến trình bài giảng:
T
G
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
- Phát biểu định lý và hệ quả về
tính chất của góc nội tiếp
Học sinh 2.
Học sinh Phát biểu định lý và hệ quả về tính chất
của góc nội tiếp
Học sinh Giải bài tập 16 ( sgk ) - 75
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
10
14
- Giải bài tập 16 ( sgk ) - 75
II-Bài mới:
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó
ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu c/m gì ?
- GV cho HS suy nghĩ tìm cách chứng
minh sau đó nêu phơng án chứng minh
bài toán trên .
- Gv có thể gợi ý : Em có nhận xét gì về
SHB với các đờng SM , HN và BA .
- Theo tính chất của góc nội tiếp chắn nửa
đờng tròn em có thể suy ra điều gì ? Vậy
có góc nào là góc vuông ? từ đó suy ra
các đoạn thẳng nào vuông góc với nhau .
- GV để HS chứng minh ít phút sau đó
gọi HS lên bảng trình bày lời chứng minh
.
- Đọc đề bài , vẽ hình, ghi GT , KL của
bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì
?
- Hãy nêu phơng án chứng minh bài toán
trên .
- Theo gt ta có các điều kiện gì ? từ đó
suy ra điều gì ?
- Em có nhận xét gì về tam giác CAB có
thể vận dụng hệ thức nào vào tam giác ?
- HS suy nghĩ nhận xét sau đó nêu cách
chứng minh . GV gợi ý : Theo hệ thức l-
ợng trong tam giác vuông vận dụng vào
CAB vuông tại A đờng cao AM
GV ra bài tập yêu cầu HS vẽ hình và ghi
GT , KL của bài toán .
- GV vẽ hình và ghi GT , KL lên bảng HS
đối chiếu .
- Theo gt bai cho ta có các yếu tố nào ?
vận dụng vào bài toán ta suy ra các điều
kiện gì ?
- Hãy nêu cách chứng minh SM = MC
- Nếu hai dây song song với nhau ta có
hai cung chắn giữa hai dây đó thế nào ?
theo gì ?
- Chỉ ra các góc nội tiếp bằng nhau trên
hình vẽ và giải thích vì sao ?
- Hãy nêu cách chứng minh SMC cân
II-Bài mới:
Giải bài tập 19
GT : Cho ( O ;
2
AB
) ; S (O) SA, SB x (O) M
; N
BM x AN H
KL : Chứng minh SH AB
Chứng minh :
Có
ã
0
AMB 90=
( góc nội tiếp chắn
nửa đờng tròn )
BM SA (1)
lại có
ã
0
ANB 90=
( góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn )
AN SB (2)
Từ (1) và (2) SM và HN là hai đờng cao của
tam giác SHB có A là trực tâm BA là đờng
cao thứ 3 của SHB AB SH ( đcpcm)
Giải bài tập 22
GT : Cho (O ;
AB
)
2
M (O) ( M A , B ) ,
Tiếp tuyến (O) tại A x BM C .
KL : MA
2
= MB.MC
Chứng minh :
Theo gt ta có :
CA là tiếp tuyến của (O) CA AB A .
Lại có
ã
0
AMB 90=
( góc nội tiếp chắn
nửa đờng tròn )
AM CB
Xét vuông CAB
có AM CB và
ã
0
CAB 90=
Theo hệ thức lợng trong
tam giác vuông ta có hệ thức :
MA
2
= MB . MC ( đcpcm)
Giải bài tập 26
GT : Cho (O) , AB , BC , CA là 3 dây ,
ẳ
ẳ
MA MB=
MN // BC ; MN x AC S .
KL : SM = SC ; SN = SA
Chứng minh :
a) SM = SC .
Theo gt ta có :
MN // BC
ẳ
ằ
BM CN= (1)
lại có :
ẳ
ẳ
MA=MB
( gt ) (2)
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008-2009
O
N
B
H
A
M
S
16