Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Bài soạn Hinh 9 2 cot chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.89 KB, 67 trang )

Ngy son:
Ngy ging:
Ch ơng 4 - Hàm số y=ax
2
phơng trình bậc hai một ẩn
Tiết 47 - Hàm số y=ax
2
(a0)
I. Mục tiêu
- Kiến thức:. Hs nắm vững các nội dung sau:
+ Thấy đợc trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2
(a0)
+ Các tính chất và nhận xét về hàm số y = ax
2
(a0)
- Kỹ năng: Hs biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số.
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị: Thầy: Bảng phụ, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (4phút) Giới thiệu nội dung chơng học.
3. Bài mới: (phút)
Các hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Gọi một hs đọc to nội dung Ví dụ -
SGK-T28.


Hs. Theodõi ví dụ.
Gv. Galilê đã khẳng định quãng đờng đi
của hai quả cầu nh thế nào?
Hs. s = 5t
2
Gv. Treo bảng phụ có viết sẵn bảng biểu
thị cặp giá trị tơng ứng của t và s.
- Hãy nhận xét về các giá trị tơng ứng
của t và s.
Hs. Trả lời miệng.
Gv. s = 5t
2
biểu thị một hàm số có dạng
y = ax
2
(a0).
- Em hãy chỉ ra một số công thức đã học
cũng biểu thị một đại lợng là bậc 2.
Hs. Lấy Ví dụ.
Hoạt động 2
Gv. Gv. Đa nội dung 2 ví dụ lên bảng
cùng yêu cầu ?1 và ?2.
- Chia lớp làm 2 dãy. Giao bài cho mỗi
12
p
15
p
1. Ví dụ mở đầu. (SGK)
t 1 2 3 4
s = 5t

2
5 20 45 80
Công thức s = 5t
2
biểu thị một hàm số có
dạng y = ax
2
(a0).

2. Tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0).
Xét hai hàm số: y = 2x
2
và y = -2x
2
?1.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18
8 2 0 2 8
18
dãy làm một yêu cầu.
Hs. Tính và ghi kết quả vào bảng con.
Gv. Gọi 2 học sinh lên bảng điền kết
quả.
Hs. Nhận xét kết quả trên bảng theo yêu
cầu ?2.
- Đối với hàm số y=2x

2
. Khi x tăng nh-
ng luôn âm thì y giảm. Khi x tăng nhng
luôn dơng thì y tăng.
- Đối với hàm số y=-2x
2
. Khi x tăng nh-
ng luôn âm thì y tăng. Khi x tăng nhng
luôn dơng thì y giảm.
Gv. Từ nhận xét của Hs, giới thiệu nội
dung tính chất của hàm số y=ax
2
.
Gv. Nêu yêu cầu ?3.
Hs. Nhận xét:
- Đối với hàm số y = 2x
2
:
x 0 thì y > 0. Khi x = 0 thì y = 0.
- Đối với hàm số y = - 2x
2

x 0 thì y < 0. Khi x = 0 thì y = 0.
Hoạt động 3
Gv. Treo bảmg phụ có nội dung yêu cầu
?4 (SGK)
- Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
Hs. Làm bài theo nhóm vào bảng con.
Gv. Gọi 2 nhóm đại diện thông báo kết
quả.

Hs. So sánh, nhận xét kết quả bài đại
diện.
Gv. Kết quả thu đợc có đúng với nhận
xét không?
Hs. Trả lời miệng.
Gv. Hớng dẫn hs sử dụng MTBT
CasioFx570-MS để tính kết quả nhanh
nhất.
Hs. Thực hành tính và so sánh kết quả.
10
p
x -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-8 -2 0 -2 -8
-18
?2.
Hàm số y = ax
2
(a0)
- Luôn xác định với xR
- Nếu a > 0 thì hà số nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0 .
- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và
nghịch biến khi x > 0 .
?3.
- Đối với hàm số y = 2x
2
:
x 0 thì y > 0. Khi x = 0 thì y = 0.

- Đối với hàm số y = - 2x
2

x 0 thì y < 0. Khi x = 0 thì y =0
Nhận xét: Hàm số y=ax
2
(a 0)
- Khi a > 0 thì y 0 x Min y = 0
- Khi a < 0 thì y 0 x Maxy = 0.
3. Luyện tập.
?4.
x -3 -2 -1 0
y =
2
1
x
2
4
2
1
2
2
1
0

1 2 3 4 5
1
2
2 4
2

1
8 12
2
1

x -3 -2 -1 0
y =
2
1
x
2
4
2
1
2
2
1
0

1 2 3 4 5
2
1
2 4
2
1
8 12
2
1
4. Củng cố: (3phút) . Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax
2

(a 0)
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút)
BTVN: 1;2;3(T31-SGK)
- Đọc trớc bài Đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
------------------------------------------------------------
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 48 Hàm số (tiếp)
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs đợc củng cố về của hàm số y=ax
2
(a0) và hai nhận xét sau khi học tính chất
để vận dụng vào giải bài tập.
- Kỹ năng: Tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trớc của biến và ngợc lại.
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (5.phút) Nêu các tính chất của đồ thị hàm số bậc hai y = ax
2
3. Bài mới: (phút)
Các hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung
Hoạt động 1

Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài.
Hs. Tính và điền kết quả vào bảng.
Gv. Hớng dẫn Hs không nên đổi
=3,14.
Hs. Tính và ghi bài vào vở.
Gv. Nếu yêu cầu b.
Hs. Tính diện tích tơng ứng và so sánh.
Gv. Nêu yêu cầu ý c và yêu cầu Hs
thực hiện vào bảng con.
Hs. Làm bài vào bảng con.
Gv. Lấy 3 bài đại diện lên bảmg.
Hs. Nhận xét và bổ sung bài đại diện.
Gv. S = R
2
có phải là hàm số bậc 2
không? hãy chỉ ra đâu là hàm số, đâu
là biến số.
Hs. Trả lời miệng.
Hoạt động 2
Gv. . Treo bảng phụ có nội dung đề
bài.
- Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
Hs. Thảo luận.
- Làm bài theo nhóm.
Gv. Gọi một nhóm đại diện lên bảng
trình bày cách là và kết quả.
12
p
12
p

Bài 1 (30-SGK)
a,
R (cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
S = R
2
(cm
2
)
0,32 1,88 4,62 16,73

b, Khi bán kính tăng 3 lần thì:
S = .(3R)
2
= 9R
2

Vậy diện tích tăng 9 lần.
c. Khi S = 79,5 cm
2
thì bán kính đờng tròn là:
R
2
=

S

R =
03,5
14,3
5,79


=

S
(cm)

Bài 2(31- SGK)
a, Sau 1 giây, vật đi đợc quãng đờng là:
S = 4.t
2
= 4.1 = 4 (m)
Vật cách mặt đất là: 100- 4=96 (m)
Sau 2 giây, vật đi đợc quãng đờng là:
S = 4.t
2
= 4.2
2
= 16 (m)
Hs. Nhận xét và bổ sung bài đại diện.
Gv. Nhận xét chung về bài làm và kết
quả.
Hoạt động 3
Gv. Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề
bài.
- Gọi một Hs đọc to nội dung đề bài.
Hs. Đọc đề bài.
Gv. Em có nhận xét gì về công thức
F = a.v
2
?

Hs. Trả lời miệng
Gv. Gọi một hs lên bảng thực hiện ý a
và b.
Hs. Dới lớp làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn
trên bảng.
Gv. Hớng dẫn Hs tính kết quả, nêu
nhận xét và kết luận câu c
12
p
Vật cách mặt đất là: 100 16 = 84 (m)
b, Vật tiếp đất khi S = 100 (m) nên ta có:
4t
2
= 100 t
2
= 25 t = 5.
Vậy sau 5 giây, vật tiếp đất.
Bài 3 (31-SGK)
F = a.v
2

a, v = 2 m/s; F = 120 N
a =
30
4
120
2
==
v

F
b, Khi v = 10m/s thì lực F là:
F = a.v
2

= 30. 10
2
= 3000 N.
Khi v = 20m/s thì lực F là:
F = a.v
2

= 30. 20
2
= 12000 N.
c, Gió bão có vận tốc 90 km/h = 25 m/s . Mà
theo câu b, cánh buồm chỉ chịu đợc sức gió
20 m/s. Vậy thuyền không thể đi trong bão
với vận tốc gió 90 km/h.
4. Củng cố: (3phút) . Nhắc lại cho hs khái niệm về hàm số bậc 2: y = ax
2
(a0) và cách tính
giá trị tơng ứng của hàm số.
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút)
Đọc trớc bài : Đồ thị hàm số y = ax
2
(a0)
---------------------------------------------------------------------
Ngy son:
Ngy ging:

Tiết 49 - đồ thị của Hàm số y=ax
2
(a0)
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs biết dạng của đồ thị hàm số y=ax
2
(a0) và phân biệt đợc chúng trong 2 trờng
hợp: a > 0 và a < 0.
+ Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ đợc với tính chất của hàm số.
- Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0)
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ, phiếu học tập, MTCT.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập, MTCT.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (5.phút) Điền vào những ô trống các giá trị tơng ứng của y trong bảng sau:
x - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
y = 2x
2
18 8 2 0 2 8 18
y= -
2
1
x

2
-8 -4,5 -2 -1,5 0 -1,5 -2 -4,5 -8
3. Bài mới : (phút)
Các hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Ta đã biết đồ thị của hàm số
y = ax+b là một đờng thẳng. Trong bài
học này, ta sẽ xét đồ thị của hàm số :
y=ax
2
(a0).
- Nêu nội dung hàm số cần xét:
- Liên hệ với phần kiểm tra bài cũ, lấy
giá trị tơng ứng của x và y.
Hs. Ghi bảng các giá trị tơng ứng vào
vở.
Gv. Hớng dẫn Hs vẽ đồ thị.
- Trên mặt phẳng toạ độ, lấy các điểm:
A(-3;18); B(-2;8); C(-1;2); O(0;0);
C(1;2); B(2;8); A(3;18)
Hs. Vẽ mặt phẳng toạ độ và xác định
toạ độ các điểm A; B; C; O; C; B; A
trên mặt phẳng toạ độ.
Gv. Hớng dẫn Hs vẽ đồ thị và lu ý một
số sai sót khi vẽ đồ thị.
19
p
Ví dụ 1 .
Đồ thị của hàm số: y = 2x
2


- TXĐ: R
- Bảng một số giá trị tơng ứng.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8 2 0 2 8 18
Hs. Vẽ đồ thị vào vở.
Gv. Giới thiệu tên gọi của đồ thị:
Parabol.
- Treo bảng phụ có yêu cầu ?1 (SGK)
Hs. Nhận xét và trả lời miệng.
Gv. Chốt lại các câu trả lờicủa Hs và
nêu đặc điểm của Parabol y = 2x
2
Hoạt động 2
Gv. Nêu nội dung ví dụ 2
- Treo bảng phụ có hình các ô vuông
nhỏ đều nhau.
Hs. Liên hệ với phần kiểm tra bài cũ
để lấy bảng các giá trị tơng ứng.
Gv. Gọi một Hs lên bảng biểu diễn các
điểm biểu thị giá trị tơng ứng.
Hs. Một Hs lên bảng xác định
điểm.
- Dới lớp vẽ mặt phẳng toạ độ và biểu
diễn các điểm tơng ứng vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
Gv. Gọi một Hs lên bảng vẽ đồ thị.
Hs. Vẽ đồ thị vào vở.

Gv. Uốn nắn cho hs vẽ đồ thị.
Hs. Vẽ đồ thị vào vở.
Gv. Nêu yêu cầu ?2
Hs. Quan sát và trả lời miệng.
Gv. Nêu yêu cầu ?3 và cho Hs hoạt
động nhóm.
Hs. Hoạt động nhóm.
- Nhóm 1: Thực hiện câu a cách 1
- Nhóm 2: Thực hiện câu a cách 2
- Nhóm 3: Thực hiện câu b.
Gv. Khi các nhóm làm xong, cho
nhóm 1 và nhóm 2 so sánh kết quả.
- Cho nhóm 3 thông báo kết quả và
kiểm tra trên đồ thị.
- Cho Hs nhận xét về đồ thị của hàm
số y=ax
2
khi a > 0 và khi a < 0 so với
trục Ox.
19
p
f(x)=2x^2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
2
4
6
8
10
12
14

16
18
x
y
?1. - Đồ thị của hàm số y = 2x
2
nằm phía trên
trục hoành.
- Các điểm A và A, B và B, C và C đối
xứng với nhau qua Oy.
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Ví dụ 2.
Đồ thị của hàm số: y=
2
1
x
2
- TXĐ: R
Bảng một số gái trị tơng ứng:
x 4 3 2 1 0
y =
2
1
x
2
8 4,5 2 1,5 0
1 2 3 4
1,5 2 4,5 8
Đồ thị
5

6
4
2
f x
( )
=
1
2
( )

x
2
?2
Nhận xét (SGK)
?3.
Hs. Khi a > 0: ĐT nằm phía trên
trục hoành.
- Khi a < 0: ĐT nằm phía dới trục
hoành.
Gv. Minh hoạ trực quan bằng đồ thị
tính chất của hàm số. Chú ý: (SGK)
4. Củng cố: (3phút) . Nhắc lại tên gọi, hình dạng, vị trí, tính chất của ĐTHS y = ax
2
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút) BTVN: 48 (T36-37-38-SGK)
---------------------------------------------------------------------
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 49 - đồ thị của Hàm số y=ax
2
(a0)

I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs biết dạng của đồ thị hàm số y=ax
2
(a0) và phân biệt đợc chúng trong 2 trờng
hợp: a > 0 và a < 0.
+ Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ đợc với tính chất của hàm số.
- Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0)
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ, phiếu học tập, MTCT.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập, MTCT.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (5.phút) Điền vào những ô trống các giá trị tơng ứng của y trong bảng sau:
x - 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
y = 2x
2
18 8 2 0 2 8 18
y= -
2
1
x
2
-8 -4,5 -2 -1,5 0 -1,5 -2 -4,5 -8
3. Bài mới : (phút)

Các hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Ta đã biết đồ thị của hàm số
y = ax+b là một đờng thẳng. Trong bài
học này, ta sẽ xét đồ thị của hàm số :
y=ax
2
(a0).
- Nêu nội dung hàm số cần xét:
- Liên hệ với phần kiểm tra bài cũ, lấy
giá trị tơng ứng của x và y.
Hs. Ghi bảng các giá trị tơng ứng vào
vở.
Gv. Hớng dẫn Hs vẽ đồ thị.
- Trên mặt phẳng toạ độ, lấy các điểm:
A(-3;18); B(-2;8); C(-1;2); O(0;0);
C(1;2); B(2;8); A(3;18)
Hs. Vẽ mặt phẳng toạ độ và xác định
toạ độ các điểm A; B; C; O; C; B; A
trên mặt phẳng toạ độ.
Gv. Hớng dẫn Hs vẽ đồ thị và lu ý một
số sai sót khi vẽ đồ thị.
19
p
Ví dụ 1 .
Đồ thị của hàm số: y = 2x
2

- TXĐ: R
- Bảng một số giá trị tơng ứng.

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
18 8 2 0 2 8 18
f(x)=-2x^2
-10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-10
-5
5
x
y
Hs. Vẽ đồ thị vào vở.
Gv. Giới thiệu tên gọi của đồ thị:
Parabol.
- Treo bảng phụ có yêu cầu ?1 (SGK)
Hs. Nhận xét và trả lời miệng.
Gv. Chốt lại các câu trả lờicủa Hs và
nêu đặc điểm của Parabol y = 2x
2
Hoạt động 2
Gv. Nêu nội dung ví dụ 2
- Treo bảng phụ có hình các ô vuông
nhỏ đều nhau.
Hs. Liên hệ với phần kiểm tra bài cũ
để lấy bảng các giá trị tơng ứng.
Gv. Gọi một Hs lên bảng biểu diễn các
điểm biểu thị giá trị tơng ứng.
Hs. Một Hs lên bảng xác định
điểm.
- Dới lớp vẽ mặt phẳng toạ độ và biểu

diễn các điểm tơng ứng vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
Gv. Gọi một Hs lên bảng vẽ đồ thị.
Hs. Vẽ đồ thị vào vở.
Gv. Uốn nắn cho hs vẽ đồ thị.
Hs. Vẽ đồ thị vào vở.
Gv. Nêu yêu cầu ?2
Hs. Quan sát và trả lời miệng.
Gv. Nêu yêu cầu ?3 và cho Hs hoạt
động nhóm.
Hs. Hoạt động nhóm.
- Nhóm 1: Thực hiện câu a cách 1
- Nhóm 2: Thực hiện câu a cách 2
- Nhóm 3: Thực hiện câu b.
Gv. Khi các nhóm làm xong, cho
nhóm 1 và nhóm 2 so sánh kết quả.
- Cho nhóm 3 thông báo kết quả và
kiểm tra trên đồ thị.
- Cho Hs nhận xét về đồ thị của hàm
số y=ax
2
khi a > 0 và khi a < 0 so với
trục Ox.
Hs. Khi a > 0: ĐT nằm phía trên
19
p
?1. - Đồ thị của hàm số y = 2x
2
nằm phía trên
trục hoành.

- Các điểm A và A, B và B, C và C đối
xứng với nhau qua Oy.
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Ví dụ 2.
Đồ thị của hàm số: y= -
2
1
x
2
- TXĐ: R
Bảng một số gái trị tơng ứng:
x - 4 -3 -2 -1 0
y = -
2
1
x
2
-8 -4,5 -2 -1,5 0
1 2 3 4
-1,5 -2 -4,5 -8
Đồ thị
f(x)=-(1 /2)x^2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-8
-6
-4
-2
x
y
?2

Nhận xét (SGK)
?3.
Chú ý: (SGK)
trục hoành.
- Khi a < 0: ĐT nằm phía dới trục
hoành.
Gv. Minh hoạ trực quan bằng đồ thị
tính chất của hàm số.
4. Củng cố: (3phút) . Nhắc lại tên gọi, hình dạng, vị trí, tính chất của ĐTHS y = ax
2
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút) BTVN: 48 (T36-37-38-SGK)
---------------------------------------------------------------------
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 51 - Bài tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs đợc củng cố các tính chất của đồ thị hàm số y=ax
2
(a0) qua việc vẽ đồ thị
của chúng trong 2 trờng hợp: a > 0 và a < 0.
+ Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ đợc với tính chất của hàm số.
- Kỹ năng : Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax
2
(a0)
+ Hiểu biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:

Thầy : Bảng phụ, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (5.phút) Hãy nếu tính chất của đồ thị hàm số bậc hai y = ax
2
.
3. Bài mới: (phút)
Các hoạt động của thầy và trò
T.g
Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài.
- Gọi hai Hs đứng tại chỗ đọc to nội
dung đề bài.
Hs. Theo dõi đề bài.
Gv. Gọi một Hs lên bảng vẽ đồ thị.
- Chia Hs dới lớp làm từng nhóm, giao
bài cho các nhóm.
Hs. Làm bài theo nhóm.
Gv. Gọi một nhóm làm câu a nhận xét
bài làm trên bảng.
Hs. Nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng.
Gv. Gọi một nhóm làm câu b trình bày
cách làm và kết quả.
Hs. Trả lời miệng.
- Hs khác: Dùng máy tính để kiểm tra.
Gv. Gọi các nhóm còn lại thông báo
kết quả câu c.

Hs. Nhận xét kết quả.
Hoạt động 2
Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài
14
p
14
p
Bài 16 (T38-SGK)
a, Vẽ đồ thị hàm số: y = f(x) = x
2

- TXĐ: R
- Bảng một số giá trị tơng ứng.
x -2 -1 0 1 2
y=x
2
4 1 0 1 4
f(x)=x^2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y

y
x
b, f(-8) = 64; f(-1,3) = 1,69;
f(-0,75) = 0,5625; f(1,5) = 2,25.
( thêm ý c và d của bài 8)
Hs. Đọc đề bài.
Gv. Trên hệ trục toạ độ, điểm M có toạ
độ là bao nhiêu? Hãy tìm hệ số a theo
yêu cầu của đề bài?
Hs. M(2;1)
- Nêu cách tính hệ số a và cho kết quả.
Gv. Hớng dẫn hs kiểm tra trên đồ thị
câu b.
- Gọi một hs lên bảng thực hiện câu c.
Hs. Dới lớp làm câu c vào bảng con.
- Nhận xét, đánh giá bài trên bảmg.
Gv. Kết luận về kết quả trên bảng.
- Nhận xét một số kết quả quan sát đợc
ở dới lớp
Hs. Vẽ hình vào vở.
Gv. Chia lớp làm 3 dãy, giao bài câu c,
và câu d, câu e cho từng dãy.
Hs. làm bài vào bảng con.
Gv. Lấy 3 bài đại diện lên bảng.
Hs. Nhận xét, bổ sung bài đại diện.
Gv. Chốt lại cách làm bài và kết quả.
Hoạt động 3
Gv. Treo bảng phụ có vẽ sẵn đồ thị
hàm số y = -0,75x
2

và tô đậm phần
x[-2; 4]
- Nêu yêu cầu đề bài.
Hs. Quan sát đồ thị.
- Nhận xét và trả lời.
Gv. Chỉ vào đồ thị và kết luận về kết
quả mà hs vừa trả lời.
- Chốt lại về giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số y = ax
2
khi a>0 và
a<0.
8
p
Bài 7.
f(x)=(1/4 )x^2
f(x)=(1/4 )x^2
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
x
y
M

A
a, Từ hệ trục toạ độ ta có: M(2;1)
Vì Mđồ thị hàm số y = ax
2
nên
1= a.2
2
a =
4
1
Vậy: y =
4
1
x
2
b, Điểm A(4;4) thuộc đồ thị hàm số.
c, A(-4;4) M(-2;1)
d, Tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x =-3
thì tung độ tơng ứng là: y =
4
1
(-3)
2
=
4
9
e, Các điểm có tung độ y = 8 có hoành độ là:
8 =
4
1

x
2
x
2
=32



=
=
24
24
x
x
Vậy: B(4
2
; 8) và B(-4
2
; 8)
Bài 10 (T39-SGK)
Đồ thị hàm số: y = -0,75x
2
Khi x[-2;1] thì
Giá trị lớn nhất của y là 0.
Giá trị nhỏ nhất của y là -12
f(x)=(-3/4)x^2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10
-16
-14
-12

-10
-8
-6
-4
-2
2
x
y
4. Củng cố: (3phút) . Nhắc lại các tính chất của đồ thị hàm số y = ax
2
(a0)
- Cách vẽ đồ thị hàm số và một số bài tập liên quan
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút) BTVN: 9(39-SGK)
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 52 - phơng trình bậc hai một ẩn
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc 2 một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt
khi b = 0, c 0; hoặc b0, c =0. Lu ý: a 0.
+ Hs hiểu đợc phơng trình bậc hai một ẩn đợc xây dựng từ thực tế cuộc sống.
2. Kỹ năng: Biết cách giải phơng trình bậc hai dạng đặc biệt (b=0 hoặc c=0).
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, tinh ý, chính xác.
- Thấy đợc tính thực tế của phơng trình bậc hai một ẩn.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Phiếu học tập, bảng phụ. Trò: Bảng cá nhân, bút viết.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Nhắc lại dạng tổng quát của phơng trình bậc nhất một ẩn và
công thức nghiệm của nó.
Hs. ax+b=0 (a0) x =

b
a

Gv. Giới thiệu nội dung Bài toán và vẽ minh hoạ (SGK_T40).
Hs. Đọc và theo dõi đề bài
Gv. Cho Hs phân tích đề bài qua hình vẽ.
Gv. Giới thiệu nội dung phần lời giải.
Hs. Theo dõi phần lời giải.
Gv. Giới thiệu: Phơng trình x
2
- 28x+52 = 0 là một phơng trình bậc hai một ẩn.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Tg Ghi bảng
Hoạt động 1
Gv. Giới thiệu tên bài và ghi bảng.
Phân tích cho Hs thấy rõ phơng trình
x
2
- 28x+52 = 0 có một ẩn, luỹ thừa cao nhất của
ẩn là 2 nên nó đợc gọi là phơng trình bậc hai một
ẩn.
Hoạt động 2
Gv. Gọi 2 Hs đọc to nội dung định nghĩa(Sgk
T40)
- Ghi dạng tổng quát lên bảng.
Hs. Ghi bài
Gv. Hớng dẫn Hs phân tích rõ điều kiện a0.
Gv. Yêu cầu mỗi Hs tự lấy một ví dụ về phơng
trình bậc hai một ẩn.
Hs. Lấy ví dụ.

Gv. Gọi một Hs nêu ví dụ của mình.
Hs. Trả lời miệng.
Gv. Yêu cầu Hs chỉ rõ các hệ số a; b; c của phơng
trình.
2p
6p
1. Bài toán mở đầu (SGK)
2. Định nghĩa (SGK)
Dạng tổng quát:
ax
2
+ bx + c = 0
Trong đó:
+ x là ẩn
+ a; b; c là các hệ số
+. (a0)
Ví dụ:
1) 2x
2
5x + 7 = 0
(a=2; b =-5, c =7)
2) 5x
2
-7 =0
(a = 5; b = 0; c=-7)
3) - 6x
2
-11x = 0
( a= - 6; b=-11; c= 0)
Hs. Nhận xét bài của bạn.

Gv. Lấy thêm 2 ví dụ về phơng trình bậc hai
khuyết b và khuyết c.
Hs. Chỉ rõ các hệ số a; b; c trong phơng trình.
Gv. Giới thiệu tên của từng loại phơng trình.
Hs. Ghi bài.
Gv. Treo bảng phụ viết sẵn nội dung Bài tập lên
bảng và yêu cầu Hs hoạt động nhóm nhỏ trong 2
phút.
Hs. Đọc đề bài và chọn đáp án.
Gv. Gọi 2 nhóm thông báo kết quả. Đối với những
phơng trình không phải là phơng trình bậc hai, yêu
cầu Hs giải thích rõ lí do.
Hs. Nhận xét kết quả của nhóm bạn.
Gv. Chốt nội dung định nghĩa.
Hoạt động 3
Gv. Khi giải phơng trình bậc hai một ẩn, ta đợc
quyền áp dụng các phép biến đổi tơng đơng phơng
trình học ở lớp 8 để giải. Dới đây là một ví dụ.
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung lên bảng
Ví dụ 1. Điền giá trị thích hợp vào dấu () để
hoàn thành việc giải phơng trình sau:
3x
2
6x = 0 ..(x-2) = 0 ..= 0
hoặc x-2=0 x =hoặc x=..
Vậy phơng trình có hai nghiệm là:
x
1
=.và x
2

=..
Hs. Điền kết quả vào chỗ trống và nhận xét cách
giải.
Gv. Chốt lại nhận xét của Hs và nêu các bớc giải
- Nêu yêu cầu Bài tập 1 và lệnh cho Hs hoạt động
cá nhân.
Hs. Làm bài tập vào bảng các nhân.
Gv. Lấy 4 bài đại diện lên bảng và cho Hs nhận
xét từng bài.
Hs. Theo dõi và nhận xét bài của bạn.
Gv. Ghi nội dung bài giải lên bảng và yêu cầu Hs
ghi bài vào vở.
- Chốt các bớc giải phơng trình bậc hai khuyết hệ
số c.
Gv. Treo bảng phụ có nội dung ví dụ 2 và hai cách
giải tơng tơng ứng: phơng pháp luỹ thừa và phơng
pháp đa về dạng tích.
Hs. Theo dõi hai cách giải phơng trình.
Gv. Giúp Hs phân tích rõ hai cách giải và so sánh -
u điểm của từng cách.
Hs. Lựa chọn cách giải hay hơn.
Gv. Ghi yêu cầu bài tập 2 lên bảng. Yêu cầu hs
27
p
Bài tập. Trong các phơng trình dới
đây, phơng trình nào là phơng
trình bậc hai?
Phơng trình PTBH
1)2x
2

+x-
3
=
3
x+1
x
2)
2
1
2x 3x 1+
= 0
3)
2
x 1+
-5x = 0
4) -3x
2
= 0 x
5) 4x
3
7x +3 = 0
3. Một số ví dụ về giải ph ơng
trình bậc hai.
a, Ph ơng trình bậc hai khuyết c.
Ví dụ1: (Sgk)
Bài tập 1. Giải phơng trình.
2x
2
+ 5x = 0
x( 2x+5) = 0

x=0 hoặc 2x+5=0
x=0 hoặc x=
5
2

Vậy: S = {
5
;0
2

}
b, Ph ơng trình bậc hai khuyết b.
Ví dụ 2 (SGK)
Bài tập 2. Giải phơng trình.
3x
2
2 = 0
x
2
=
2
3
x =
2
3
Vậy nghiệm của phơng trình là:
chuẩn bị lời giải.
Hs. Chuẩn bị lời giải.
Gv. Gọi một Hs lên bảng giải bài.
Hs. Dới lớp nhận xét, đánh giá bài của bạn.

Gv. Đánh giá cách làm, kết quả và ý kiến nhận xét
của Hs.
Gv. Ghi nội dung bài tập 3 lên bảng.
Hs. Giải bài.
Gv. Gọi Hs đứng tại chỗ trình bày lời giải.
Hs. Nhận xét bài của bạn.
Gv. Chốt lại hai cách giải phơng trình khuyết b.
Chỉ rõ cho Hs thấy đợc: phơng trình bậc hai
khuyết c luôn có hai nghiệm; phơng trình bậc hai
khuyết b, có trờng hợp có hai nghiệm, có trờng
hợp vô nghiệm.
Hoạt động 4
Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài.
Hs. Quan sát đề bài và định hớng cách giải.
Gv. Gọi Hs đứng tại chỗ trình bày cách giải.
Hs. Một Hs trình bày cách giải.
- Dới lớp: nhận xét từng bài tập đã giải.
Gv. Chốt: Cách giải phơng trình bậc hai khuyết b
hoặc khuyết c. Đặc biệt, phơng trình bậc hai
khuyết b, có a và c cùng dấu thì sẽ vô nghiệm.
Gv. Nêu yêu cầu đề bài.
- Chia lớp làm 2 dãy.
- Yêu cầu Hs làm bài vào bảng con ( mỗi dãy làm
một câu)
Hs. Làm bài vào bảng con.
Gv. Lấy mỗi dãy hai bài đại diện lên bảng.
Hs. Nhận xét, bổ sung, đánh giá bài đại diện.
Gv. Kết luận về cách làm và kết quả.
- Sửa cho Hs những chỗ còn sai sót.
Hs. Ghi bài.

Gv. Chốt lại cách giải phơng trình bậc hai đầy đủ
khi hạng tử tự do nằm ở vế phải.
x
1
=
2
3
và x
2
= -
2
3
Bài tập 3 . Giải phơng trình:
3x
2
+2 = 0
3x
2
= -2
x
2
=
2
3

(không có giá trị nào
của x thoả mãn)
Vậy phơng trình vô nghiệm.
3. Bài tập
Bài 12 (T42-SGK) Giải phơng trình.

a, x
2
8 = 0 x
2
= 8
x = 2
2

Vậy nghiệm của phơng trình là:
x
1
= 2
2
và x
2
= - 2
2
b, 0,4x
2
+1 = 0 0,4x
2
= -1.
Phơng trình vô nhiệm.
e, - 0,4x
2
+1,2x = 0 4x
2
+ 12x
= 0
4x(x-3) = 0

4x = 0 và x - 3 = 0
x = 0 và x = 3
Vậy nghiệm của phơng trình là:
x
1
= 0 và x
2
= 3.
4 . Củng cố : (2 phút) Gv chốt cho Hs các vấn đề sau:
- Dạng tổng quát của phơng trình bậc hai. Phơng trình bậc hai đầy đủ và phơng trình bậc hai
khuyết.
- Hai cách giải phơng trình bậc hai: phơng pháp luỹ thừa và phơng pháp đa về dạng tích. Số
nghiệm của phơng trình tuỳ loại.
5 . Dặn dò : (1 phút)
- Hớng dẫn Bài 11(42-SGK): Dùng các phép biến đổi tơng đơng học ở lớp 8 để da phơng
trình vế dạng tổng quát.
BTVN: 11 13 (42 43 - SGK)
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 53 phơng trình bậc hai một ẩn
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs đợc củng cố các khái niệm phơng trình bậc 2 một ẩn: dạng tổng quát, dạng
đặc biệt khi b = 0, c 0; hoặc b 0, c =0. Lu ý: a 0
+ Xác định thành thạo các hệ số a; b; c của phơng trình.
- Kỹ năng: Biết cách giải phơng trình bậc hai dạng đặc biệt.
- Biết cách biến đổi phơng trình bậc 2 đầy đủ về dạng A
2
= B
2
để giải.

- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (phút)
Bài 13(T43-SGK) Giải phơng trình.
a, x
2
+ 8x = -2 x
2
+ 8x + 16 = -2 + 16 (x +4)
2
= 14 x + 4 =
14
x =
14
- 4 và x =
14
- 4
Vậy phơng trình có hai nghiệm là: x =
14
- 4 và x =
14
- 4.
b, x

2
+2x =
3
1
x
2
+2x +1 =
3
1
+ 1 (x +1)
2
=
3
4
x + 1=
3
4
x = -
3
32
- 1 và x =
3
32
- 1
Vậy nghiệm của phơng trình là: x = -
3
32
- 1 và x =
3
32

- 1
3. Bài mới: (phút)
Các hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung
Hoạt động 1
Gv.Treo bảng phụ có nội dung Bài tập
4 lên
Hs. Đọc đề bài.
Gv. Phát phiếu học tập và lệnh cho Hs
làm bài theo nhóm trong 3 phút.
Hs. Nhận phiếu học tập và làm bài.
Gv. Quan sát Hs làm bài.
- Lấy bài của 3 nhóm gắn lên bảng.
Hs. Nhận xét, bổ sung, đánh giá bài
của từng nhóm.
Gv. Đánh giá kết quả.
- Biến đổi tơng phơng trình (x-2)
2
=7
lên bảng.

12
p
3. Một số ví dụ về giải ph ơng trình bậc
hai.
c, Ph ơng trình bậc hai đầy đủ.
Bài tập 4. Giải phơng trình: (x-2)
2
=7
(x-2)
2

= (
7
)
2
x-2 =
7
x-2=
7
và x-2=-
7
x=
7
+2 và x=-
7
+2
Vậy phơng trình có hai nghiệm là:
x
1
=
7
+2 và x
1
=-
7
+2
Ví dụ 3 (SGK)
(x-2)
2
=7 x
2

- 4x+4=7 x
2
- 4x=7- 4
x
2
- 4x-3=0.
- Phân tích rõ cho Hs tính tơng đơng
của mỗi phơng trình và hỏi: Yêu cầu
đặt ra là: Giải phơng trình x
2
- 4x-3= 0
thì ta sẽ giải thế nào khi phơng trình
(x-2)
2
=7 đã giải đợc?
Hs. Biến đổi tơng đơng theo chiều ng-
ợc lại.
Gv. Chốt các bớc giải phơng trình bậc
hai đầy đủ.
- Ghi nội dung bài tập 5 lên bảng.
Hs. Chuẩn bị phơng án giải.
Gv. Gọi Hs đứng tại chỗ trình bày lời
giải theo từng bớc và ghi bảng.
Hs. Nhận xét bài trên bảng.
Gv. Đánh giá bài giải và gợi ý cách
giải bằng phơng pháp đa về dạng tích
và yêu cầu Hs về nhà thực hiện.
- Chốt lại các bớc giải phơng trình bậc
hai đầy đủ và giới thiệu một phơng
trình bậc hai đầy đủ vô nghiệm.

Hoạt động 2
Gv Nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
Hs. Thảo luận.
- Làm bài theo nhóm.
Gv. Gọi hai nhóm đại diện trình bày
cách làm và kết quả.
Hs. Nhận xét, đánh giá bài giải của
nhóm đại diện.
Gv. Kết luận về cách làm và kết quả
của hai nhóm đại diện.
- Nhận xét một số bài quan sát đợc ở
dới lớp, rút kinh nghiệm những chỗ
còn sai sót, đặc biệt là cách trình bày.
- Chốt và khắc sâu hơn về cách giải
phơng trình bậc hai đầy đủ.
12
p
11
Bài tập 5 . Giải phơng trình:
2x
2
+5x+2=0
2x
2
+5x= -2
x
2
+
5

2
x= -1
x
2
+2.
5
2.2
.x+(
5
4
)
2
=-1+ (
5
4
)
2

(x+
5
4
)
2
=
9
16
(x+
5
4
)

2
=
(
)
2
3
4

x+
5
4
=
3
4
và x+
5
4
= -
3
4
x=-
1
2
và x= -2
Vậy phơng trình có hai nghiệm là: x
1
=-
1
2


x
1
= -2
Bài 14(T43-SGK) Giải phơng trình.
2x
2
+ 5x + 2 = 0 2x
2
+ 5x = -2
2( x
2
+
2
5
x) = -2 x
2
+
2
5
x = - 1
x
2
+2.
4
5
x +
16
25
= - 1 +
16

25
(x +
4
5
)
2
=
16
9
x +
4
5
=
4
3
x = -
4
5
+
4
3
= -
2
1

x = -
4
5
-
4

3
= - 2
Vậy hai nghiệm của phơng trình là:
x = -2 và x = -
2
1
4. Củng cố: (3phút). Nhắc lại các cách giải phơng trình bậc hai khuyết và phơng
trình bậc hai đầy đủ.
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút) Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 54 - công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs hiểu và nhớ đợc công thức = b
2
4ac. Nhớ kĩ các điều kiện của để ph-
ơng trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt và các công thức nghiệm tơng
ứng.
+ Hs hiểu đợc dùng công thức nghiệm sẽ giải đợc mọi phơng trình bậc hai.
- Kỹ năng: Nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm trong việc giải phơng trình bậc hai đầy đủ.
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học
toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học : (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (10phút) Giải phơng trình: x

2
+ 2x 3 = 0
Hs. x
2
+ 2x 3 = 0 x
2
+ 2x + 1 = 4 (x + 1)
2
= 4
x + 1 = 2 và x +1 = -2 x
1
= 1 và x
2
= - 3
Gv. Bằng cách giải nh trên, ta đi tìm cách giải phơng trình tổng quát.
Gv. Do a 0 nên ta chia cả hai vế của phơng
trình cho a.
- Tơng tự cách giải phơng trình trên, ta
chuyển hạng tử tự do
a
c
sang vế phải.
- Hãy dùng cách thêm bớt để vế trái của ph-
ơng trình có dạng hằng đẳng thức bậc hai.
Hs. Tìm cách biến đổi và trả lời miệng.
Gv. Ta đặt = b
2
4ac. Hãy viết phơng
trình (2) qua .
Hs. Trả lời miệng.

Gv. Vế trái của phơng trình là một số không
âm, vế phải có mẫu số luôn dơng, tử thức là
. Vậy nghiệm của phơng trình sẽ phụ thuộc
vào kết quả của
Gv. Nếu < 0. có kết luận gì về kết quả hai
vế của phơng trình?
Hs. Không có giá trị nào của x thoả mãn.
Gv. Nếu = 0.Khi đó nghiệm x của phơng
trình nh thế nào?
Hs. Biến đổi và trình bày kết quả.
Gv. Giới thiệu về khái niệm nghiệm kép.
ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) (1)
x
2
+
a
c
x
a
b
+
= 0
x
2
+
x
a
b

= -
a
c
x
2
+
22
)
2
()
2
(
2
.2
a
b
a
c
a
b
x
a
b
+

=+
(
2
2
2

4
4
)
2
a
acb
a
b
x

=+
(2)
Đặt = b
2
4ac. Khi đó
(2) (
2
2
4
)
2
a
a
b
x

=+
(2)
- Nếu < 0 thì phơng trình (2) vô nghiệm
phơng trình (1) vô nghiệm.

- Nếu = 0. Khi đó
(2) (
0)
2
2
=+
a
b
x

0
2
=+
a
b
x
Phơng trình (1) có một
Gv. Nếu > 0. thì phơng trình đợc viết nh
thế nào?
Hs. Biến đổi
Gv. Ta sẽ có đợc mấy nghiệm?
Hs. Hai nghiệm.
Gv. Hãy viết cụ thể từng nghiệm?
Hs. Biến đổi và viết nghiệm.
Gv. Hai nghiệm trên gọi là hai nghiệm phân
biệt
Gv. Đóng khung các kết quả và giới thiệu
công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
nghiệm kép là: x
1

= x
2
=
a
b
2

- Nếu > 0. Khi đó:
(2) x +
a
b
2
=
a2

x =
a
b
2

Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x
1
=
a
b
2

và x
2

=
a
b
2
+
3. Bài mới : (phút)
Các hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Ghi tóm tắt công thức nghiệm lên
bảng và cho Hs ghi vào vở.
Hs. Ghi bài.
Gv. Gọi hai Hs nhắc lại kết quả trên.
Hs. Đọc và ghi nhớ công thức.
Gv. Chốt lại công thức, giải thích rõ và
khắc sâu công thức.
Hoạt động 2
Gv. Nêu yêu cầu VD.
- Hãy xác định hệ số a; b; c của phơng
trình.
Hs. a = 3; b = 5; c = -1
Gv. Hớng dẫn Hs thay số tính và nhận
xét số nghiệm của phơng trình khi > 0.
Hs. áp dụng thay số vào công thức
nghiệm.
Gv. Nhắc lại cách dùng công thức nghiệm
để giải phơng trình.
- Treo bảng phụ có nội dung yêu cầu ? .
- Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
Hs. Thảo luận
- Làm bài theo nhóm.

Gv. Gọi ba nhóm đại diện lên bảng trình
bày kết quả.
- Lu ý cho Hs chỉ rõ từng hệ số a; b; c của
5p
25
p
1. Công thức nghiệm thu gọn.
Xét phơng trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a0)
(1).
có: = b
2
4 ac
- Nếu < 0 thì phơng trình (1) vô
nghiệm.
- Nếu = 0 thì phơng trình (1) có một
nghiệm kép: x
1
= x
2
=
a
b
2

- Nếu > 0 thì phơng trình (1) có hai
nghiệm phân biệt là:
x
1

=
a
b
2

và x
2
=
a
b
2
+
2. áp dụng
Ví dụ: Giải phơng trình: 3x
2
+ 5x 1 = 0
(a = 3; b = 5; c = -1)
= b
2
4ac = 5
2
4. 3.(-1) = 25+12 =
37

37
=
Nghiệm của phơng trình là:
x
1
=

6
375
2

=

a
b

và x
2
=
6
375
2
+
=
+
a
b
?. Xác định a, b ;c rồi dùng công thức
nghiệm để giải các phơng trình.
a, 5x
2
- x +2 = 0 ( a=5; b = -1; c = 2)
= b
2
4 ac = (-1)
2
4. 5 . 2 = -39 < 0

Phơng trình vô nghiệm
b, 4x
2
- 4x + 1 = 0
( a=4; b = - 4; c =1)
phơng trình, viết rõ công thức nghiệm rồi
mới thay số.
Hs. Theo dõi bài đại diện.
- Nhận xét, đánh giá bài đại diện.
Gv. Chốt: Nhắc lại công thức nghiệm, ý
nghĩa của nó trong việc giải phơng trình
bậc 2 ( có thể giải đợc mọi phơng trình
bậc hai)
- Chú ý: Khi hai hệ số a và c trái dấu thì
kết quả của có gì đặc biệt?
Hs. Khi a vc trái dấu thì
a.c < 0 - a.c > 0 - a.c + b
2
> 0
Hay > 0 Phơng trình luôn có hai
nghiệm phân biệt.
Gv. Chốt lại kết luận trên thành Chú ý.
Hs. Ghi bài.
= b
2
4ac = (-4)
2
4.4.1 = 0
Phơng trình có một nghiệm kép:
x

1
=x
2
=
2
1
2
=

a
b
c, - 3x
2
+x + 5 = 0 ( a = -3; b = 1; c = 5)
= b
2
4ac = 1
2
4.(-3).5 = 61
Hai nghiệm của phơng trình là:
x
1
=
6
611
6
611
2
+
=



=

a
b

và x
2
=
6
611
6
611
2

=

+
=
+
a
b
Chú ý: SGK
4. Củng cố: (3phút) Dùng bảng phụ có nội dung sau để củng cố.
Phơng trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (a0) (1).
= b

2
4ac.
- Nếu < 0 thì phơng trình vô nghiệm.
- Nếu = thì phơng trình có một nghiệm kép: x
1
=x
2
=
a
b
2

- Nếu > 0 thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x
1
=
a
b
2

và x
2
=
a
b
2
+

5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút)
BTVN: 15 16 (T45 SGK)

Ngy son:
Ngy ging:
Tiết : 54 - luyện tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs nhớ đợc công thức = b
2
4ac và các điều kiện
của để phơng trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm
phân biệt và các công thức nghiệm tơng ứng.
- Kỹ năng : Nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm trong việc giải phơng trình bậc hai
đầy đủ. Linh hoạt với một số phơng trình đặc biệt không nhất thiết phải dùng công
thứcnghiệm.
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi
học toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra
công việc mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy : Bảng phụ, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút): Lớp 9A:.../ 31; Lớp 9C:../ 29
2. Kiểm tra: (5.phút) Điền vào dấu () để đợc công thức nghiệm của phơng trình bậc
hai.
ax
2
+ bx + c = 0 (a 0)
= ..
- Nếu < 0 thì phơng trình ..
- Nếu . thì phơng trình có .. là: x
1

= x
2
=
- Nếu .. thì phơng trình có : x
1
= . và x
2
=
3. Bài mới: (phút)
Các hoạt động của thầy và trò
T.g
Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Treo bảng phụ có nội dung đề bài.
- Giao bài cho từng dãy bàn.
- Yêu cầu Hs làm bài vào bảng con.
Hs. Làm bài vào bảng con.
Gv. Lấy mỗi dãy bàn hai bài đại diện
lên bảng.
Hs. Nhận xét, bổ sung bài đại diện.
Gv. Bổ sung các ý kiến nhận xét
của Hs. Nhận xét về cách trình bày bài
của Hs.
- Lu ý cho Hs: Nên biến đổi phơng
trình về dạng các hệ số a; b; c là các số
nguyên rồi mới giải.
- Kết luận về cách làm và kết quả.
Hs. Đánh giá.
Gv. Cho điểm.
Hoạt động 2


12
p
12
p
Bài 1. Xác định số nghiệm của phơng trình.
a, 7x
2
-2x + 3 = 0 ( a = 7; b = -2; c = 3)
= b
2
4ac = (-2)
2
4.7.3 = -78 < 0.
Phơng trình vô nghiệm.
b, 5x
2
+2
10
x + 2 = 0
( a = 5; b = 2
10
; c = 2)
= b
2
4ac = (2
10
)
2
4.5.2 = 0.

Phơng trình có nghiệm kép.
c,
2
1
x
2
+ 7x +
3
2
= 0
3x
2
+ 42x + 4 = 0
( a =3; b = 42; c =4)
= b
2
4ac = 42
2
4.3.4 = 1716 > 0
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2. Giải phơng trình.
a, 2x
2
- 7x + 3 = 0 ( a = 2; b = -7; c = 3)
Gv. Nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm.
Hs. Thảo luận
- Làm bài theo nhóm.
Gv. Gọi 3 nhóm đại diện lên bảng
trình bày lời giải.

Hs. Nhóm đại diện trình bày cách làm.
- Các nhóm còn lại theo dõi bài của
nhóm đại diện.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá bài đại
diện.
Gv. Chốt sâu hơn cho Hs câu c, khi hệ
số a và c trái dấu và có dạng biểu
thức là hằng đẳng thức đánh nhớ.
Hs. Ghi bài.
Hoạt động 3
Gv. Nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs suy nghĩ cách giải
Hs. Làm bài vào bảng con.
Gv. Gọi Hs đứng tại chỗ trình bày
cách giải.
- Ta có cần thiết phải sử dụng công
thức nghiệm để giải không?
Hs. Không.
Gv. Những phơng trình khuyết dùng
cách giải đặc biệt, không cần phải sử
dụng công thức nghiệm.
11
p
= b
2
4ac = (-7)
2
4.2.3 = 25 > 0.
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
x

1
=
2
1
4
57
2
=

=

a
b
x
2
=
3
4
57
2
=
+
=
+
a
b
b, x
2
- 8x + 16 = 0
( a = 1; b =-8; c = 16)

= b
2
4ac = (-8)
2
4.1.16 = 0.
Phơng trình có nghiệm kép.
x
1
= x
2
=
4
2
8
2
==

a
b
c, 2x
2
(1- 2
2
)x -
2
= 0
( a = 2; b = (1- 2
2
); c = -
2

)
= b
2
4ac = ( (1- 2
2
))
2
4.2.( -
2
)
= 8 - 4
2
+ 1 + 8
2
= 8 + 4
2
+ 1
= (2
2
+1)
2

Phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
x
1
=
2
4
122221
2

=

=

a
b
x
2
=
2
1
4
122221
2
=
++
=
+
a
b
Bài 3. Giải phơng trình.
a, 3x
2
4x = 0 ( a=2; b = -4; c= 0)
x(3x 4) = 0
x = 0 và 3x 4 = 0
Vậy phơng trình có hai nghiệm là:
x
1
= 0 và x

1
=
3
4
b, 3x
2
4 =0 x =
3
32
c, 3x
2
+ 4 = 0. Phơng trình vô nghiệm.
4. Củng cố: (3phút) Nhắc lại công thức nghiệm của phơng trình bậc hai và ý nghĩa
của nó trong việc giải phơng trình bậc hai.
5. Dặn dò - H ớng dẫn học ở nhà .(1phút)
Về nhà làm các bài tập còn lại.
---------------------------------------------------------------------
Ngy son:
Ngy ging:
Tiết 55 - công thức nghiệm thu gọn
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Hs hiểu đợc công thức nghiệm thu gọn và thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm
thu gọn.
+ Hs biết tìm b và biết tính x
1
, x
2
theo công thức nghiệm thu gọn.
- Kỹ năng: Nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.
- Thái độ: + Bồi dỡng cho Hs khả năng t duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học

toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm.
+ Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc
mình vừa làm.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ, phiếu học tập.
Trò: Bảng cá nhân, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy và học: (45phút)
1. Tổ chức:( 1phút):
2. Kiểm tra: (10phút) Hãy viết công thức nghiệm của phơng trình bậc 2:
ax
2
+ bx + c = 0 (a0) (1).
Hs. Nhắc lại công thức nghiệm.
Gv. Giả sử phơng trình (1) có hệ số b chẵn, tức là b chia hết cho 2 hay b = 2b.
Khi đó, hãy tính biệt số theo b.
Hs. = (2b)
2
4ac= 4b
2
4ac = 4(b
2
ac)
Gv. Ta đặt b
2
ac = thì đợc = 4. Lúc đó kết quả của cùng dấu với kết quả của .
Do đó:
- Nếu < 0 thì phơng trình (1) vô nghiệm.
- Nếu = 0 thì phơng trình (1) có một nghiệm kép: x
1
=x

2
=
a
b
a
b
a
b
'
2
'2
2

=

=

- Nếu > 0 thì
'2'4
==
và phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt là:
x
1
=
a
b
a
b
a
b

''
2
'2'2
2

=

=

và x
2
=
a
b
a
b
a
b
''
2
'2'2
2
+
=
+
=
+
Nh vậy: Nếu phơng trình (1) có hệ số b chẵn thì ta có thể tính thay và giải phơng trình
theo . Công thức nghiệm ta vừa chứng minh đợc gọi là công thức nghiệm thu gọn.
3. Bài mới: (phút)

Các hoạt động của thầy và trò T.g Nội dung
Hoạt động 1
Gv. Cho Hs ghi lại kết quả vừa chứng minh
đợc vào vở.
Hs. Ghi bài.
Gv. đợc áp dụng trong trờng hợp đặc
biệt nào?
Hs. Khi phơng trình bậc hai có hệ số b
chẵn.
Gv. So sánh và chỉ rõ cho Hs thấy lợi ích
khi giải phơng trình bằng công thức nghiệm
thu gọn.
5
p
1. Công thức nghiệm thu gọn.
Xét phơng trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a0)
(1).
có b = 2b và = b
2
ac
- Nếu < 0 thì phơng trình (1) vô
nghiệm.
- Nếu = 0 thì phơng trình (1) có một
nghiệm kép: x
1
=x
2
=

a
b'

- Nếu > 0 thì phơng trình (1) có hai
nghiệm phân biệt là:
x
1
=
a
b ''

và x
2
=
Hoạt động 2
Gv. Nêu yêu cầu ?1 bằng bảng phụ.
- Yêu cầu hs làm bài theo nhóm.
Hs. Làm bài theo nhóm vào bảng con.
Gv. Gọi một đại diện trình bày cách làm và
kết quả.
Hs. Nhận xét bài của nhóm đại diện.
Gv. Đánh giá về cách làm và kết quả.
- Chốt lại công thức lợi ích của công thức
nghiệm thu gọn.
Gv. Treo bảng phụ có nội dung ?2
- Yêu cầu hs làm bài vào bảng con theo
dãy.
Hs. Làm bài vào bảng con.
Gv. Lấy 3 bài đại diện lên bảng.
Hs. Nhận xét, đánh giá bài trên bảng.

Gv. Khi b là số lẻ thì b có dạng nh thế
nào? Tại sao khi b là số lẻ, ta lại không nên
áp dụng công thức nghiệm thu gọn.
Hs. Khi b lẻ thì b có dạng phân số. Lúc đó
việc tính sẽ phức tạp hơn.
Gv. Vậy khi nào thì áp dụng công thức
nghiệm thu gọn để giải phơng trình?
Hs. Khi phơng trình có hệ số b chẵn.
25
p
a
b ''
+
2. áp dụng
?1 Giải phơng trình: 5x
2
+4x 1 = 0
(a = 5; b = 4; b = 2; c = -1)
= b
2
ac = 2
2
5.(-1) = 4+5 = 9

3'
=
Nghiệm của phơng trình là:
x
1
=

1
5
32''
=

=

a
b

và x
2
=
5
1
5
32''
=
+
=
+
a
b
?2. Xác định a, b ;c rồi dùng công thức
nghiệm thu gọn để giải các phơng trình.
a, 3x
2
+ 8x +6 = 0 ( a=3; b=4; c=4)
= b
2

ac = 4
2
3.6 = -2 < 0
Phơng trình vô nghiệm
b, 7x
2
- 6
2
x + 2 = 0
( a=7; b = - 3
2
; c =2)
= b
2
ac = (- 3
2
)
2
7.2 = 4
2'
=
Hai nghiệm của phơng trình là:
x
1
=
7
223''

=


a
b

và x
2
=
7
223''
+
=
+
a
b
c, x
2
6x + 9 = 0 ( a=1; b=-3; c=9)
= b
2
ac = (-3)
2
1.9 = 0
Phơng trình có một nghiệm kép:
x
1
=x
2
=
3
'
=


a
b
4. Củng cố: (4phút) Dùng bảng phụ có nội dung sau để củng cố.
Phơng trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (a0) (1).
= b
2
4ac.
- Nếu < 0 thì phơng trình vô nghiệm.
- Nếu = thì phơng trình có một nghiệm
kép: x
1
=x
2
=
a
b
2

- Nếu > 0 thì phơng trình có hai nghiệm
phân biệt:
x
1
=
a
b
2


và x
2
=
a
b
2
+
Phơng trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (a0) (1).có b = 2b
= b
2
ac
- Nếu < 0 thì phơng trình (1) vô nghiệm.
- Nếu = 0 thì phơng trình (1) có một
nghiệm kép: x
1
=x
2
=
a
b'

- Nếu > 0 thì phơng trình (1) có hai
nghiệm phân biệt là:
x
1
=

a
b ''

và x
2
=
a
b ''
+

5. DÆn dß - H íng dÉn häc ë nhµ .(1phót)
BTVN: 17 →24 (T19-50-SGK)
---------------------------------------------------------------------

×