Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.57 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI VẬT LÍ 12 (BAN CƠ BẢN) <b>MÃ ĐỀ</b>
Thời gian: 60 phút.
<i><b>Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ của con lắc lị xo? </b></i>
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng cơ năng.
C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa của chu kỳ dao động.
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
<b>Câu 2: Hai DĐĐH cùng phương, có phương trình x</b>1 = 6cos(t -<sub>/3)cm và x2 = 4cos(t + 2</sub><sub>/3)cm dao động tổng </sub>
hợp của chúng có dạng
A. x = 4 2cos(t +<sub>/3)cm B. x = 2cos(t -</sub><sub>/3)cm </sub>
C. x = 4 2cost cm D. x = 10cos(t -<sub>/3)cm</sub>
<b>Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình dạng là? </b>
A. Đường Parabol. B. Đường thẳng.
C. Đường hình sin. D. Đường Elip.
<b>Câu 4: Một vật nặng 500g DĐĐH trên quĩ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao </b>
động. Cơ năng của vật
A. 2025J B. 900J
C. 0,9J D. 2,025J
<i><b>Câu 5: Chọn câu sai?</b></i>
A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16HZ đến 20kHZ.
B. Giá trị mức cường độ âm mà tai con người có thể nghe được là từ 0dB đến 130dB.
C. Sóng ngang cơ học truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
<b>Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, tốc độ truyền sóng là 2m/s, hai nguồn dao động cùng tần </b>
số 20Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây thuộc vân cực tiểu?
A. điểm E cách nguồn một 40cm và nguồn hai 60cm.
B. điểm I cách nguồn một 40cm và nguồn hai 55cm.
C. điểm A cách nguồn một 30cm và nguồn hai 70cm.
D. điểm D cách nguồn một 40cm và nguồn hai 52,5cm.
<b>Câu 7: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây có 1 đầu cố định, 1 đầu tự do khi tần số sóng là 60H</b>Z thì trên dây có
2 bụng sóng, muốn trên dây có 3 bụng sóng thì tần số phải
A. tăng 100HZ. B. tăng 40HZ.
C. giảm 20HZ. D. tăng 60HZ.
<b>Câu 8: Bước sóng là </b>
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng xa nhau nhất dao động cùng pha.
<i><b>Câu 9: Chọn câu sai?</b></i>
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
<b>A. T =2</b> <i>g</i>
<i>l</i>
<b> B. T=2</b> <i>k</i>
<i>m</i>
<b>C. T =2</b> <i>l</i>
<i>g</i>
<b> D. T =2</b> <i>m</i>
<i>k</i>
<b>Câu 11: Hiệu đt x/c ở 2 đầu đoạn mạch u = 120</b> 2cos 100<sub>t ( v ) thì</sub>
A. tần số góc bằng 50HZ. B. hiệu đt hiệu dụng 120 2 V.
C. chu kì dịng điện bằng 0,02s. D. tần số dòng điện 100<sub> rad/s.</sub>
<b>Câu 12: Đặt vào 2 đầu đ/m RLC nối tiếp, có R thay đổi được 1 hđt x/c u = 200</b> 2cos100<sub>t (v), L = 0,1/</sub><sub>(H),</sub>
C = 10 – 3<sub>/3</sub><sub></sub> <sub>F. Tìm R? để công suất tiêu thụ trong đ/m đạt giá trị cực đại và có giá trị là</sub>
A. 20<sub>, 4000W B. 10</sub><sub>, 2000W </sub>
C. 20<sub>, 1000W D. 30</sub><sub>, 4000W</sub>
<b>Câu 13: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp không đúng?</b>
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp hoặc giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể có cuộn sơ giống hệt cuộn thứ.
D. Máy biến áp khơng thể thay đổi tần số dịng điện x/c.
<i><b>Câu 14: Chọn câu sai? Khi nói về năng lượng của mạch dao động LC lí tưởng.</b></i>
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hồn theo một tần số chung.
<b>Câu 15: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?</b>
A. Phản xạ. B. Truyền trong chân không.
C. Khúc xạ. D. Mang năng lượng.
<b>Câu 16: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L = 1</b><i>H</i>và điện dung C biến thiên từ 1pF
đến 25pF . Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 1 m đến 9,5 m B. 2 m đến 10m
C. 1,88 m đến 9,42 m D. 1,88 m đến 9 m
<b>Câu 17: Một máy phát điện x/c có 2 cặp cực , roto của nó quay với tốc độ 1800 vịng/phút . Một máy phát điện </b>
x/c khác có 16 cực , muốn phát ra dịng điện có tần số bằng tần số của máy kia thì tốc độ của roto là
A. 450 vòng/phút B. 112,5 vòng/phút
C. 7200 vòng/phút D. 900 vòng/phút
<b>Câu 18: Đặt hiệu điện thế u = U</b>0cos <i>ω</i> t vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác
khơng thì cường độ dịng điện cuộn dây
A. sớm pha <sub>/2 so với hiệu điện thế u. B. sớm pha góc khác</sub><sub>/2 so với hiệu điện thế u. </sub>
C. trễ pha <sub>/2 so với hiệu điện thế u. D. trễ pha góc khác </sub> <sub>/2 so với hiệu điện thế u. </sub>
<b>Câu 19: Nếu đặt hiệu điện thế u</b>1 = U0cos <i>ω</i> t vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và điện trở
thuần r khác không, khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu đặt hiệu điện thế u2 = 2U0cos <i>ω</i> t
vào hai đầu cuộn dây trên thì cơng suất tiêu thụ trong cuộn dây là
A. P/4 B. 2P
C. 4P D. 2P
<b>Câu20: Đặt hiệu điện thế u = U</b>0cos <i>ω</i> t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Chọn L và C sao cho cảm kháng
bằng dung kháng thì
B. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. công suất tiêu thụ ở tụ điện bằng công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R.
<i><b>Câu 21: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau sai?</b></i>
A. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị truyền qua lăng kính.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng khác nhau là khác nhau.
D. Tần số của ánh sáng vàng nhỏ hơn tần số ánh sáng lam.
<i><b>Câu 22: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?</b></i>
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
C. Tia tử ngoại chữa bệnh còi xương.
D. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia X.
<b>Câu 23: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm</b>
A. 30 dB B. 1000 dB C. 100 dB D. 300 dB
<b>Câu 24: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang </b>
phổ là?
A. Ống chuẩn trực. B. Buồng tối.
C. Tấm phim ảnh K. D. Lăng kính.
<b>Câu 25: Trên bề rộng vùng giao thoa 8 mm người ta đếm được 5 vân sáng( ở 2 rìa là 2 vân sáng ). Tại vị trí cách </b>
vân trung tâm 7 mm là vân
A. tối thứ 2 B. tối thứ 4
C. sáng thứ 2 D. sáng thứ 3
<b>Câu 26: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3</b> <i>μ</i> m thì có tần số cao gấp
A. 120 lần B. 12.103<sub> lần </sub>
C. 12 lần D. 1200 lần
<i><b>Câu 27: Chọn câu sai?</b></i>
A. Các hành tinh được chia thành hai nhóm: “nhóm Trái Đất” và “nhóm Mộc tinh”.
B. Hệ Mặt Trời nằm trong dải Ngân Hà.
C. Năng lượng của Mặt Trời có nguồn gốc từ năng lượng phân hạch.
D. Khối lượng Trái Đất vào cỡ 6.1024<sub>kg.</sub>
<i><b>Câu 28: Chọn câu sai?</b></i>
A. Các vật rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ hấp thụ là các vạch tối hay đám vạch tối nằm trên nền của một quang phổ liên tục .
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta không thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
<b>Câu 29: Với </b> <i>ε</i> 1, <i>ε</i> 2, <i>ε</i> 3, lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu lam, bức xạ hồng
ngoại và bức xạ tử ngoại thì
A. <i>ε</i> 2> <i>ε</i> 1 > <i>ε</i> 3 B. <i>ε</i> 1> <i>ε</i> 2> <i>ε</i> 3
C. <i>ε</i> 3> <i>ε</i> 1> <i>ε</i> 2 D. <i>ε</i> 2> <i>ε</i> 3> <i>ε</i> 1
<b>Câu 30: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6</b> <i>μ</i> m sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 2
giây, biết công suất phát xạ của đèn là 10W?
A. 2,4.1019<sub>hạt/s B. 9.10</sub>19<sub>hạt/s </sub>
C. 12.1019<sub>hạt/s D. 6.10</sub>19<sub>hạt/s </sub>
<i><b>Câu 31: Chọn câu sai?</b></i>
A. Hiện tượng giao thoa ít thể hiện tính chất hạt.
D. Sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng ít thể hiện tính chất sóng.
<b>Câu 32: Hạt nhân </b> 146<i>C</i> phóng xạ <i>β−</i> . Hạt nhân con được sinh ra có
A. 7p và7n B. 6p và 7n
C. 6p và 8n D.7p và 6n
<b>Câu 33: Chọn câu đúng?</b>
A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.
D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hidro chỉ được giải thích bằng thuyết lượng tử.
<b>Câu 34: Chọn câu đúng?</b>
A. Pin quang điện có suất điện động khơng phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
C. Ánh sáng huỳnh quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.
D. Dùng thuyết sóng điện từ về ánh sáng ta có thể giải thích định luật về giới hạn quang điện.
<b>Câu 35: Ở nguyên tử hidrô, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 25 lần bán kính Bo là quỹ đạo</b>
A. N B. M
C. O D. P
<b>Câu 36: Một lượng chất phóng xạ, sau 4 ngày thì có 3/4 lượng chất bị phân rã. Sau 12 ngày lượng chất phân rã </b>
so với lượng chất ban đầu là
A. 1/12 B. 63/64
C. 1/64 D. 4/12
<b>Câu 37: Một lượng chất phóng xạ, sau 60h khối lượng chất phân rã bằng 3 lần khối lượng chất cịn lại. Chu kì </b>
bán rã là
A. 60h B. 15h
C. 20h D. 30h
<b>Câu 38: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong 3 chu kì</b>
đầu tiên là 15%. Độ giảm của thế năng tương ứng là bao nhiêu?
A. 15% B. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lị xo.
C. 27,75% D. 85%
<b> Câu 39: Chọn câu đúng?</b>
A. Tia +¿<i><sub>β</sub></i>¿ lệch về phía bản âm của tụ điện và lệch nhiều hơn tia <i>α</i> .
B. Tia +¿<i><sub>β</sub></i>¿ có khối lượng lớn hơn khối lượng của electron.
C. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng thấp vì bước sóng ngắn.
D. Các tia <i>α</i> , <i>β</i> , gamma đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
<b>Câu 40: Phân loại các hạt sơ cấp là </b>
A. phôtôn, leptôn, nuclôn.
B. phôtôn, leptôn, mêzôn và barion.