TÍCH VƠ HƯỚNG
Phiếu học tập
Bài 1: Cho biết 1 giá trị lượng giác của 1 góc , tính các giá trị lượng giác còn lại .
3
cos ,90o 180o
5
1.
.
1
sin ,0o 90o
4
2.
.
tan 2 2,180o 270o .
3.
5
,90o 180o
13
.
cos
4.
4
sin , 0o 180o
5
5.
.
1 o
cot ,0 90o
2
6.
.
Bài 2: Cho
sin15o
6 2
o
o
o
4
. Tính cos15 , tan15 ,cot15 .
Bài 3: Cho ABC đều , đường cao AH . Hãy vẽ và tính các góc của các cặp vecto sau:
uuu
r uuur
uuur uuur
AB, AC
1.
uuur uuur
AB, BC
2.
uuur uuu
r
AH , BC
3.
Bài 4 : Cho ABC đều cạnh a , đường cao AH . Tính các tích vơ hướng sau:
uuu
r uuur
AB
. AC
1.
uuur uuur uuu
r
AC. AC AB
uuur uuur
2. AH . AC
uuu
r uuur uuur uuu
r
AB AC AC AB
4.
5.
uuu
r uuu
r
Bài 5 : Cho ABC vuông cân tại C có CA b . Tính AB.CA .
3.
HA, AB
4.
uuu
r uuu
r uuur
AB AB AC
uuu
r uuu
r
o
�
Bài 6: Cho ABC vuông tại A và , ABC 60 . Tính CB.BA .
Bài 7: Cho hình thang vng ABCD , đường cao AB 2a , đáy lớn BC 3a , đáy nhỏ AD 2a .
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
1. Tính các tích vơ hướng sau : AB.CD, BD.BC , AC.BD .
uur uuur
uur
uuur
2. Gọi I là trung điểm của của CD . Tính AI .BD . Từ đó suy ra góc giữa 2 vecto AI và BD .
uuu
r uuur
uuur uuur
ABC
AB
.
BC
4
A
Bài 8 : Cho
vuông tại , có
và AC.BC 9 .
1. Tính các cạnh của ABC .
Những nhà Tốn học chúng tơi tất cả đều hơi điên rồ
uu
r uur r uur uuu
r r
uu
r
I
,
J
IA
2
IB
0,
2
JB
JC
0 . Tính IJ theo
2. Gọi
là các điểm thỏa các đẳng thức vecto
uuu
r uuur
BA, BC .
uuuu
r uuur a 2
AM .BC
2 .
Bài 9 : Cho ABC vng tại A có BC a 3 , M là trung điểm của BC . Biết rằng
Tính AB, AC .
Bài 10 : Cho ABC có :
1.
2.
3.
AB 2, AC 3, �
A 60o . Hãy tính độ dài cạnh BC .
� 45o
AB 3, BC 4, B
. Hãy tính độ dài cạnh AC .
� 120o
AC 3, BC 6, C
. Hãy tính độ dài cạnh AB .
Bài 11: Trong mặt phẳng tạo độ , cho A(1; 2) , B (3;1) .
uuu
r uuu
r
OA
.
OB
1. Tính
�
2. Tính AOB
r
r
Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa 2 vecto a và b trong các trường hợp sau :
r
r
a
(2;
3),
b
(6; 4) .
1.
r
r
2. a (3;2), b (5; 1) .
r
r
a
(
2;
2
3),
b
(3; 3) .
3.
Bài 14 :Cho ABC có A(1;2); B( 2;6), C (9;8) .
uuu
r uuur
1.
2.
3.
4.
Tính AB. AC . Chứng minh ABC vng tại A .
Tìm tâm và bán kính của đường trịn ngoại tiếp ABC .
Tìm tọa độ trực tâm và trọng tâm của ABC .
Tính chu vi và diện tích của ABC .
Bài 15: Xác định hình dạng của ABC biết :
2.
A(1;0), B(5;0), C (3;4) .
A(1;2), B( 2;6), C (9;8) .
3.
A( 1;0), B(3;0), C (1;2 2)
4.
A(5;7), B(8; 5), C (0; 7)
1.
.
.
Những nhà Toán học chúng tôi tất cả đều hơi điên rồ
r
r
r
a
(1;3);
b
(6;
2);
c
( x;1) .
Bài 16: Cho
r r
1. Chứng minh a b .
r r
x
a
2. Tìm để c .
r
r
x
a
c
3. Tìm để cùng phương với .
ur
r u
r
r ur
4. Tìm tọa đọ vecto d để a d và b.d 20 .
Những nhà Tốn học chúng tơi tất cả đều hơi điên rồ