Chuyên đề
Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
Tích có hướng của hai vectơ và áp dụng
A. Kiến thức cơ bản
Cho , A(x
A
; y
A
; z
A
), B(x
B
; y
B
; z
B
)
• cùng phương .
•
• Gọi ϕ là góc giữa hai vectơ và thì
Với ,
• Ba vectơ đồng phẳng .
• Diện tích tam giác ABC là: , ϕ là góc giữa hai vectơ
.
• Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ là :
1
( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; ; , ; ;a x y z b x y z
= =
r r
( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2 2 2 2
. 0.
, ; ;
B A B A B A
a b x x y y z z a b x x y y z z
a x y z AB x x y y z z
y z z x x y
a x y z a b
y z z x x y
= + + ⊥ ⇔ + + =
= + + = − + − + −
= + + =
÷
r r r r
r
r r r
,a b
r r
, 0a b
⇔ =
r r r
, , ,a b a a b b
⊥ ⊥
r r r r r r
a
r
b
r
, . .sina b a b
ϕ
=
r r r r
0, 0a b
≠ ≠
r r r r
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
cos
.
.
a b x x y y z z
a b
x y z x y z
ϕ
+ +
= =
+ + + +
r r
r r
, ,a b c
r r r
, . 0a b c
⇔ =
r r
Δ
1 1
S , . .sin
2 2
ABC
AB AC AB AC
ϕ
= =
uuur uuur uuur uuur
,AB AC
uuur uuur
. ' ' ' '
V , . '
ABCD A B C D
AB AD AA
=
uuur uuur uuur
1
• Thể tích tứ diện ABCD là: .
B. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho
A. 1. B. 2. C. – 5. D. – 2.
PA: C.
Câu 2: Trong hệ trục toạ độ Oxyz với các vec tơ đơn vị , cho . Hãy chọn kết
luận đúng trong các kết luận sau:
A. . B. . C. . D. .
PA: D.
Câu 3: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC: A(1; 1; 1), B(4; 1; 0), C(2; 1; 4). Kết luận
nào sau đây là sai?
A. B. AB = AC. C. . D. .
PA: D.
Câu 4: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(-2; 1; 0), B(-3; 0; 4), C(0; 7; 3). Khi đó,
A. . B. . C. . D. .
PA: A.
Câu 5: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba vectơ: .
Kết luận sai là:
2
1
V , .
6
ABCD
AB AC AD
=
uuur uuur uuur
( ) ( )
1;2; 1 , 2;1;5 . .a b a b
= − = − =
r r r r
, ,i j k
r r r
( )
2;0; 2a
= −
r
. 2a i
= −
rr
. 2a j
=
r r
. 0a k
=
r r
( )
. 0a i j k+ + =
r r r r
. 0.AB AC
=
uuur uuur
1
cos
2
B
=
3
cos
2
C
=
( )
cos ,AB BC =
uuur uuur
14
3 2. 59
−
14
18. 59
14
14. 57
−
14
14. 57
( ) ( )
3 1
1; 1;1 , 3;2; 1 , ; 1;
2 2
a b c
= − = − = − −
÷
r r r
2
A. . B. . C. . D. .
PA: B.
Câu 6: Trong không gian cho các vectơ , trong đó: ,
Kết luận nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
PA: D.
Câu 7: Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho hai vectơ cùng phương . Mệnh
đề sai là:
A. Tồn tại duy nhất số thực k sao cho: . B. .
C. . D. .
PA: A.
Câu 8: Trong không gian cho tứ diện S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA = SB = SC.
G là trọng tâm tam giác ABC. Kết luận đúng là:
A. . B.
C. D.
PA: C.
Câu 9: Trong không gian cho tam giác nhọn ABC, . Chọn mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. . B. .
3
( )
. 0a b c =
r r r r
( )
. 0b c a =
r r r r
, . 0b c a
=
r r r
, . 0a b c
=
r r r
, , ,a b c d
r r r ur
0a
≠
r r
;a b⊥
r r
, ,c a b
=
r r r
2 3 .d a b
= +
ur r r
. 0a c
=
r r
. 0d c
=
ur r
( )
. 0a b d
=
r r ur r
( )
. 0a d b
=
r ur r r
( ) ( )
; ; ; '; '; 'a x y z b x y z
= =
r r
a kb
=
r r
, 0a b
=
r r r
: : ': ': 'x y z x y z
=
, . 0a b c c
= ∀
r r r r
( )
. 0SA SB SC
=
uur uur uuur
, . 0.SA SB SC
=
uur uur uuur
, . 0.GA GB GC
=
uuur uuur uuur
, . 0.GA GB GS
=
uuur uuur uuur
( )
·
,BA AC
ϕ
=
.
cos
.
BA AC
BA AC
ϕ
=
uuur uuur
.
cos
.
AB AC
AB AC
ϕ
=
uuur uuur
3
C. . D. .
PA: A.
Câu 10:
Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai vectơ Trong các vectơ có toạ độ
dưới đây, vectơ nào vuông góc với cả hai vectơ trên?
A. (5; - 1; 1). B. . C. . D. (3; 0; 1).
PA: B.
C. bài tập tự luận
Các bài tập sau xét trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho trước.
Bài 1. Cho các vectơ . Tìm:
Giải: a) .
b) .
c) .
Bài 2. Cho tam giác ABC với A(1; 0; 3), B( 2; 2; 4), C( 0; 3; -2).
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A, từ đó tìm tâm và tính bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác.
b) Tính góc C của tam giác.
Giải:
4
,
sin
.
AB AC
AB AC
ϕ
=
uuur uuur
,
sin
.
BA AC
BA AC
ϕ
=
uuur uuur
( ) ( )
1;2; 3 , 2;0;5 .a b
= − =
r r
11
5; ; 2
2
− −
÷
6
3;4;
5
−
÷
( ) ( ) ( )
1; 1;1 , 4;0; 1 , 3;2; 1a b c
= − = − = −
r r r
( ) ( )
) . ) . ) , .a a b c b b c a c a b c
r r r r r r r r r
( ) ( )
( )
( )
. 4.1 0. 1 1 1 3 . 3 9;6; 3a b a b c c= + − + − = ⇒ = = −
r r r r r r
( ) ( )
( )
( )
. 4.3 0.2 1 1 13 . 13 13; 13;13b c b c a a= + + − − = ⇒ = = −
r r r r r r
( ) ( )
, 1;5;4 , . 1.3 5.2 4. 1 9a b a b c
= ⇒ = + + − =
r r r r r
4
a) Ta có hay tam giác ABC vuông tại A
⇒ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm I của BC. Toạ độ I là:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp: R = BI = .
b)
. Từ đó tính ra góc C.
Bài 3. Cho ba điểm A(2; 1; 0), B(0; 0; 1), C(1; 1; 2). Tính diện tích tam giác ABC, từ đó suy ra
độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác.
Giải:
⇒
Mặt khác, ⇒ Độ dài đường cao kẻ từ A của tam
giác là .
Bài 4. Cho tam giác ABC với A= (1; 1; 0), B = (3; -1; 1), C = (5; 1; 3). Tính độ dài đường phân
giác trong của góc A.
5
( ) ( )
1;2;1 , 1;3; 5 . 0AB AC AB AC AB AC
= = − − ⇒ = ⇒ ⊥
uuur uuur uuur uuur
5
1; ;1
2
I
=
÷
41
2
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
1; 3;5 , 2; 1;6
1 3 5 35, 2 1 6 41
CA CB
CA CB
= − = −
⇒ = + − + = = + − + =
uuur uuur
( )
. 35 35
cos cos ,
. 41
35. 41
CA CB
C CA CB
CA CB
⇒ = = = =
uuur uuur
uuur uuur
( ) ( ) ( )
2; 1;1 , 1;0;2 , 2;3; 1 , 14AB AC AB AC AB AC
= − − = − ⇒ = − − ⇒ =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
1 14
,
2 2
ABC
S AB AC
∆
= =
uuur uuur
( ) ( ) ( )
2 2 2
3
C B C B C B
BC x x y y z z
= − + − + − =
2. 14 14
3
3
ABC
S
AH
BC
∆
= = =
5
Giải: Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A ⇒ D là điểm chia đoạn BC theo tỉ số
.
Từ giả thiết suy ra
.
⇒ ⇒ Toạ độ của điểm D là:
.
Vậy độ dài đường phân giác trong góc A là .
Bài 5. Cho bốn điểm A = (0; -1; 0), B = (0; 0; 2), C = (1; 0; 0), D = (-1; 1; - 2).
a) Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b) Chứng minh rằng AC ⊥ BD.
c) Tính góc tạo bởi hai cạnh AB, CD của tứ diện.
d) Tính thể tích tứ diện và độ dài đường cao hạ từ A của tứ diện.
Giải:
a) Ta có
⇒
⇒ hay ba vectơ không đồng
phẳng ⇒ A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện (đpcm).
6
DB AB
k
DC AC
= − = −
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3 1 1 1 1 0 3, 5 1 1 1 3 0 5AB AC
= − + − − + − = = − + − + − =
3
5
k = −
3 3 3
3 .5 1 .1 1 .3
5 5 5
0; 4; 2
3 3 3
1 1 1
5 5 5
x y z
− − − −
= = = = = = −
− − −
( )
0;4; 2D
⇒ = −
14AD
=
( ) ( ) ( )
0;1;2 , 1;1;0 , 1;2; 2AB AC AD
= = = − −
uuur uuur uuur
( )
1 2 2 0 0 1
, ; ; 1;2; 1
1 0 0 1 1 1
AB AC
= = −
÷
uuur uuur
( ) ( ) ( )
, . 1. 1 2.2 2 . 1 5 0AB AC AD
= − + + − − = ≠
uuur uuur uuur
, ,AB AC AD
uuur uuur uuur
6
b) hay AC ⊥ CD (đpcm).
c) Gọi α là góc tạo bởi hai cạnh AB, CD của tứ diện
⇒ . Từ đó tìm được α.
d) Thể tích tứ diện .
Gọi AH là đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ⇒
Câu 1: Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(3; 0; -1), C(0; 4; 2), D(-2; 6; 3).
ABCD là:
A. tứ diện đều. B. hình chữ nhật.
C. hình thoi. D. hình bình hành.
Câu 2: Trong hệ trục toạ độ Oxyz cho bốn điểm: A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3), D(- 2; 2; - 2).
Thể tích tứ diện ABCD bằng:
A. 16. B. 8. C. . D. .
Câu 3: Trong hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 1; 2), B(- 1; 5; - 6), C(7; 0; 4). Diện tích
tam giác ABC bằng:
A. 12. B. 12 . C. 36. D. .
7
( ) ( )
1;1; 4 , 1;1;0 . 0BD AC AC BD
= − − = ⇒ =
uuur uuur uuur uuur
( ) ( )
0;1;2 , 2;1; 2 . 3
5, 9 3
AB CD AB CD
AB CD
= = − − ⇒ = −
= = =
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
.
3
1
cos
3 5 5
AB CD
AB CD
α
−
= = =
uuur uuur
uuur uuur
1 5
, .
6 6
V AB AC AD
= =
uuur uuur uuur
( ) ( ) ( )
1;0; 2 , 1;1;4 , 2; 2;1BC BD BC BD
= − = − ⇒ = −
uuur uuur uuur uuur
5
3.
3 5
6
1
3
,
2
ABCD
BCD
V
AH
S
BC BD
∆
= = =
uuur uuur
8
3
4
3
5
12 3
7
Câu 4: Trong không gian cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Kết luận nào sau đây là
sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
cho tứ diện ABCD, biết ,
. Nếu G là trọng tâm của tứ diện thì độ dài của AG là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
cho tứ diện ABCD, biết:
và điểm , Mệnh đề sai là:
A. Điểm M thuộc mặt phẳng (BCD).
B. Với mọi điểm I ta đều có: .
C. .
D.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
cho 3 điểm ,
. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có toạ độ là:
A. . B. . C. . D. .
Phương án đúng: 1D, 2C, 3B, 4D, 5D, 6A, 7A
II. Bài tập tự luận
Bài 1. Chứng minh rằng:
8
, 2 ,AB AC MA MB
=
uuur uuur uuur uuur
, ,MA MC MB MA
=
uuur uuur uuur uuur
, 2 ,CA C B MC CA
=
uuur uuur uuur uuur
, ,CA MB CA MC
=
uuur uuur uuur uuur
A(3; 0; 1)
B(-1; 4; 1), C(6; 7; 3), D(1; -5; 5)
3
2
10
4
25
4
9
4
A(6; -2; 3),
B(0; 1; -6), C(2; 0; -1), D(4; 1; 0)
M(3; 0; -1)
( )
1
IM = IA + IB + IC + ID
4
uuur uur uuur uur uur
MB.DC + BC.DM + CM.DB = 0
uuur uuur uuur uuuur uuur uuur
MA + MB + MB + MD = 0
uuuur uuur uuuur uuuur r
A(4; 2; -1), B(3; 0; 2)
C(18; -2; 1)
21 3
; 1;
2 2
−
÷
( )
11; 0; 0
( )
1; 2; 1
−
7 3
; 1;
2 2
−
÷
8
Bài 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A = (1; -1; -3), B(2; 1; -2), C(-5;
2; - 6). Tính độ dài đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC.
Bài 3. Cho bốn điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2), D(a; a; a) với a là hằng số, a ≠ 0. Chứng
minh rằng OD ⊥ (ABC) với mọi giá trị của a.
Bài 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), C(0; 2; 0), A’(0; 0; 3).
a) Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
b) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của A’B’, BC, CD, DD’. Chứng minh rằng bốn điểm M, N,
P, Q cùng thuộc một mặt phẳng.
c) Tính khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng (MNPQ).
Bài 5. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của A’D’ và B’B.
a) Chứng minh rằng MN ⊥ AC’.
b) Chứng minh rằng AC’ vuông góc với (A’BD).
c) Tính góc giữa MN và CC’.
Hướng dẫn giải.
Bài 1. a) Giả sử . Khi đó, ta có
b) Chứng minh tương tự.
Bài 2. Gọi D’ là chân đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC ⇒ D’ chia đoạn BC theo
tỉ số . Từ đó tìm được toạ độ D’ là :
9
) , , ) , , ,a a b b a b a b a b a b
λ λ λ
= − = =
r r r r r r r r r r
( ) ( )
; ; , '; '; 'a x y z b x y z
= =
r r
( )
( )
, ; ; ' ' ; ' ' ; ' '
' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' '
' '; ' ' ; ' ' ; ; ,
y z z x x y
a b yz y z zx z x xy x y
y z z x x y
y z z x x y
y z yz z x x z x y xy b a
y z z x x y
= = − − −
÷
= − − − − = = −
÷
r r
r r
' 1
' 3
D B AB
k
D C AC
= = =
11 1 7
' ; ;0 ' 3.
2 2 2
D AD
⇒ =
÷
9
Bài 3. Ta có OD ⊥ (ABC) ⇔ OD ⊥ AB và OD ⊥ AC ⇔ Vectơ cùng phương với vectơ
.
⇒ Vectơ cùng phương
với vectơ hay OD ⊥ (ABC) (đpcm)
Bài 4.
a) Toạ độ các đỉnh còn lại: D = (-1; 2; 0), B’ = (1; 0; 3), C’ = (0; 2; 3), D’ = (-1; 2; 3).
b)
⇒
⇒ ⇒ Ba vectơ đồng phẳng ⇔ Bốn
điểm M, N, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng.
c) Gọi H là chân đường cao hạ từ C’ tới mặt phẳng (MNPQ) thì khoảng cách từ C’ đến (MNPQ) là
độ dài AH.
Ta có .
⇒ .
10
OD
uuur
,AB AC
uuur uuur
( ) ( ) ( ) ( )
2;2;0 , 2;0;2 , 4;4;4 . ; ;AB AC AB AC OD a a a
= − = − ⇒ = =
uuur uuur uuur uuur uuur
OD
uuur
,AB AC
uuur uuur
1 1 1 3
;0;3 , ;1;0 , ;2;0 , 1;2;
2 2 2 2
M N P Q
= = = − = −
÷ ÷ ÷ ÷
( ) ( )
3 3
0;1; 3 , 1;2; 3 , ;2;
2 2
MN MP MQ
= − = − − = − −
÷
uuuur uuur uuuur
( )
3 3
, . 3;3;1 . ;2; 0
2 2
MN MP MQ
= − − =
÷
uuuur uuur uuuur
, ,MN MP MQ
uuuur uuur uuuur
'
1 1 9 3
, . ' .
6 6 2 4
C MNP
V MN MP MC
= = =
uuuur uuur uuuur
1 19
,
2 2
MNP
S MN MP
∆
= =
uuuur uuur
'
3
2 19
C MNP
MNP
V
AH
S
∆
= =
10
Bài 5. Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho O ≡ A, tia Ox là tia AB, tia Oy là tia AD và tia Oz là tia
AA’. Khi đó, A = (0; 0; 0), B = (a; 0; 0), C = (a; a; 0), D = (0; a; 0), A’ = (0; 0; a), B’ = (a; 0; a),
C’ = (a; a; a), D’ = (0; a; a). Do đó, ,
a) ⇔ MN ⊥ AC’
b)
⇒ AC’ ⊥ A’B, AC’ ⊥ A’D ⇒ AC’ ⊥ (A’BD)
c) Gọi α là góc giữa hai đường thẳng MN và CC’. Khi đó, ta có:
⇒ α = 45
0
.
11
;0; , ;0;
2 2
a a
M a N a
= =
÷ ÷
( )
;0; , ' ; ; . ' 0
2 2
a a
MN AC a a a MN AC
= − = ⇒ =
÷
uuuur uuuur uuuur uuuur
( ) ( )
' ;0; '. ' 0; ' 0; ; '. ' 0A B a a AC A B A D a a AC A D
= − ⇒ = = − ⇒ =
uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur
( )
' 0;0;CC a
=
uuuur
2
2
2
. '
2
2
cos
2
. '
.
2
a
MN CC
MN CC
a
a
α
−
⇒ = = =
uuuur uuuur
uuuur uuuur
11