Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GA lop 1tu tuan 5 den tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.79 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5</b>
<b> Toán</b>


Tiết 17: Số 7


<b>A. Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Có khái niệm ban đầu vÒ sè 7.


- Biết đọc, viết các số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số
trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.


C. Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động của gv</i>


<b>I. KiĨm tra bµi cị:(5phót)</b>
Sè?


- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>II. Bài mới</b> :(34phút)
<b> 1. Giới thiệu số 7 : </b>
* Bớc 1: Lập số 7.


- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang chơi
cầu trợt, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
- Cho hs lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và


nêu: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn.
- Tơng tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là mấy
con tÝnh?


- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm trịn, bảy con tính, các
nhóm này đều chỉ số lợng là mấy?


*Bớc 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- Gv viết số 7, gọi hs đọc.


* Bớc 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngợc lại.


- Gäi hs nêu vị trí số 7 trong dÃy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
<b>2. Thùc hµnh:</b>


a. Bµi 1: ViÕt sè 7.
b. Bµi 2: Sè ?


- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bi.


c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách làm.


- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.


d. Bài 4: (>, <, =)?



- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài vµ nhËn xÐt.


<b>Hoạt động của hs </b>
- 2 hs lm bi.


- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.


- Hs nêu
- Vài hs nêu.


- Hs c.
- Vi hs c.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.


- Hs tù lµm bµi.
- Vµi hs thùc hiƯn.


<b>III- Cđng cố, dặn dò:(3phút)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập.


...


<i>2</i>

<i>6</i>



<i>1</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 6..</b>


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


Bài 5: Giữ vệ sinh thân thể


A- Mục tiêu: Giúp hs:


- Hiu rng thõn thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
- Biết việc nên làm và ko nên làm để da luụn sch s.


- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong bài 5.


- X phũng, khn mt, bm móng tay.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b>



<b>* Khởi động: Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay</b>
- Yêu cầu hs xem và nhận xét bàn tay ai sạch và
cha sạch.


- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<b>1. Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp</b>


- Yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc đã làm hằng
ngày để giữ sạch thân thể, quần áo... cho bạn nghe.
- Kết luận: Hằng ngày các em đã làm nhiều việc
để giữ vệ sinh thân thể: Rửa mặt, tắm, gội...


<b>2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk</b>


+ Cho hs quan sát hình ở trang 12 và 13 sgk, hãy
chỉ và nói việc làm của các bạn trong từng hình.
+ Yêu cầu hs nêu rõ việc nào đúng, việc no sai.
Ti sao?


- Gọi hs trình bày trớc lớp.


- Kt luận: Tắm, gội bằng nớc sạch và xà phòng;
thay quần áo, nhất là quần áo lót; rửa chân, tay,...
<b>3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b>


- Gv hái: + H·y nêu các việc cần làm khi tắm.
+ Nên rửa tay khi nào?


+ Nên rửa chân khi nào?



<b>- KÕt luËn: Khi t¾m cần chuẩn bị nớc sạch, xà</b>
phòng, khăn tắm...


Hoạt động của hs
- Cả lớp hát.


- Hs quan s¸t theo cặp và
nhận xét.


- 3 hs nhắc lại đầu bài.


- Nhiều hs kể trớc lớp.


- Hs thảo luận theo cặp.


- Hs i din trỡnh by trc
lp.


- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
<b>C- Củng cố, dặn dò:(5phút)</b>


- Gv nhận xét giờ học


- Dặn hs thực hiện theo bài họ
<b>Tuần 7</b>


<b>Học vần</b>



<i><b>Bài 27: Ôn tập</b></i>



<b>A. Mc ớch, yêu cầu:</b>


<i>- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p- ph, nh, g, gh, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc đúng các từ ng v cõu ng dng.


<i>- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


<i>- Bảng ôn nh sgk.</i>


- Tranh minh hoạ bµi häc.


C. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của gv</b></i>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ: : (5</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Cho hs viÕt: y tá, tre ngà.


<i>- Gi hs c: + y t, chú ý, cá trê, trí nhớ.</i>


<i> + bÐ bÞ ho, mĐ cho bÐ ra y tế xÃ.</i>


- Gv nhận xét, cho điểm.


<i><b>II- Bài mới: : (35</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>



<i>1. Giíi thiƯu bµi: </i>


- Cho hs nêu các âm ó hc trong tun.
- Gv ghi bng ụn.


<i>2. Ôn tập:</i><b> : (15/<sub>)</sub></b>


<i>a, Các chữ và âm vừa học:</i>


- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc ch cho hs ch bng.


<i>b, Ghép chữ thành tiếng:</i>


- Cho hs đọc các chữ đợc ghép trong bảng ôn.


- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp vi cỏc
du thanh dũng ngang.


<i>c, Đọc từ ngữ ứng dông:</i>


<i>- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: nhà ga, quả nho,</i>


<i>tre giµ, ý nghÜ.</i>


- Gv sưa cho hs và giải thích 1 số từ.


<i>d, Tập viết:</i>


- Cho hs viết bảng: tre già, quả nho


- Gv nhận xÐt, sưa sai cho hs.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>3. Lun tËp: : (5/<sub>)</sub></b>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi hs đọc lại bài tiết 1


- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng:


<i> quê bé hà có nghề xẻ gỗ,</i>
<i> phè bÐ nga cã nghỊ gi· giß.</i>
<i>b. KĨ chun: Thá vµ s tư.</i>


<i>Hoạt động của hs</i>


- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.


- NhiỊu hs nªu.


- Hs thùc hiện.
- Vài hs chỉ bảng.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.



- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.


- Vi hs c.


- Hs quan sát và nêu.


- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp.


<i>- Gv giíi thiƯu: C©u chun tre ngà có nguồn gốc từ</i>
truyện Thánh Gióng.


<i>- Gv kĨ chun cã tranh minh ho¹.</i>


- Gv tỉ chøc cho hs thi kĨ theo tranh.


- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Tuyền thống
đánh giặc cứu nớc của trẻ nớc Nam.


<i>c. LuyÖn viÕt:</i>


- Cho hs luyÖn viÕt bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.


- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.


- Đại diện nhóm kể thi kể.


- Hs lắng nghe.


- Hs viết bài


<i><b>III- Củng cố, dặn dò: : (5</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- Gv ch bng ụn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.
<b>tuần 8</b>


<i><b>NS: T7/26/09/2009</b></i>
<i><b>Thø ba / 29/09/2009</b></i>


<i><b>Häc vÇn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A- Mục đích, u cầ u :</b>


- Hs đọc và viết đợc các âm, chữ ghi âm đã học trong 6 tuần qua.
- Đọc đợc chắc chắn các từ và câu ứng dụng trong các bài đã học.
<b>B- Đồ dùng dạy họ c :</b>


Bảng ơn tập có chữ ghi âm đã học.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của gv</i>


<i><b>I</b></i><b>. KiÓm tra bµi cị: : (5/<sub>)</sub></b>


- Kể lại câu chuyện: Tre ngà


- Gv nhận xét, đánh giá.


<i><b>II</b></i><b>. Bµi míi: : (35/<sub>)</sub></b>


<b>1. Ơn các âm đã học:</b>


- Yêu cầu hs viết các âm đã học từ tuần 1 đến tuần 6.
- Gọi hs trình bày trớc lớp.


- Gv đa bảng ơn đã chuẩn bị.


- u cầu hs tự so sánh với nhóm mình.
- Gi hs c cỏc õm trờn bng ụn.


<i><b>2. Ôn chữ ghi ©m:</b></i>


- Cho hs đọc nhẩm bảng chữ mẫu.
- Cho hs vit ch ghi õm.


<i><b>3. Trò chơi: Ghép chữ</b></i>


- Gv đọc các tiếng cho hs ghép.
- Gv nhận xét sau mỗi lần thi.


<i>Hoạt động của hs</i>


- 3 hs kĨ chun.


- Hs viết theo nhóm 5.
- Hs đại diện nhóm trình


bày.


- Hs tự đối chiếu.
- Nhiều hs đọc.
- Cả lớp đọc nhẩm.
- Hs viết vở.


- Hs thi ®ua theo tỉ.


<i><b>III. Cđng cố, dặn dò:</b></i><b> : (5/<sub>)</sub></b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà ơn lại các âm đã học.


<i><b>Tn 9</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>


<i><b>Bài 35: uôi ¬i</b></i>



<i><b>A. Mục đích, u cầu:</b></i>


- Học sinh đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.


- Đọc đợc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trị đố chữ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : Chui, bi, vỳ sa.


<i><b>B. Đồ dùng dạy häc:</b></i>


Tranh minh häa bµi häc.



<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: : (5 /<sub>)</sub></b>


- Học sinh đọc và viết: ui, i, cái túi, gửi quà.


- Đọc câu ứng dụng: Dì Na gửi th về. Cả nhà vui quá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bµi míi : : (5 /<sub>)</sub></b>


<i><b>1. Giíi thiệu bài: Gv nêu.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: : (20 </b></i>/<sub>)</sub>


<b>Vần uôi:</b>


<b>a. NhËn diƯn vÇn:</b>


- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôi
- Gv giới thiệu: Vần uôi đợc tạo nên từ uô và i.
- So sánh vần uôi với ôi.


- Cho hs ghép vần uôi vào bảng gài.
<b>b. Đánh vần và đọc trơn:</b>


- Gv phát âm mẫu: uôi
- Gọi hs đọc: uôi



- Gv viết bảng chuối và đọc.


<i><b>Hoạt động của hs</b></i>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần uôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu cách ghép tiếng chuối.
(Âm ch trớc vần uôi sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiÕng: chuèi


- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- uôi- chi- sắc- chuối.
- Gọi hs đọc tồn phần: i- chuối- ni chui.


<b>Vần ơi:</b>


(Gv hớng dẫn tơng tự vần uôi.)
- So sánh ơi với ơi.


( Giống nhau: Kết thúc bằng i. Khác nhau: ơi bắt đầu
bằng ).


<b>c. Đọc tõ øng dông: : (5 /<sub>)</sub></b>


- Cho hs đọc các từ ứng:


dụng: tuổi thơ túi lới


buæi tèi t¬i cêi
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.


<b>d. Lun viÕt b¶ng con: (5 /<sub>)</sub></b>


- Gv giới thiệu cách viết: uôi, ơi, nải chi mói bëi.
- Cho hs viÕt b¶ng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.


<b>TiÕt 2:</b>
<b>3. LuyÖn tËp: : (3 /<sub>)</sub></b>


<b>a. Luyện đọc: : (7 /<sub>)</sub></b>


- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.


- Gv đọc mẫu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: buổi
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
<b>b. Luyện nói:</b>


- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.



- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chuối, bởi, vú sữa.
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Trong 3 thø quả này em thích loại quả nào nhất?
+ Nhà em có vờn ko? Vờn nhà em trồng cây gì?
+ Chuối chín có màu gì?


+ Vú sữa chín có màu gì?


+ Bëi thêng cã nhiỊu vµo mïa nµo?
<b>c. Lun viÕt: : (10 /<sub>)</sub></b>


- Gv nêu lại cách viết: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để
viết bài.


- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
- Gv chÊm một số bài- Nhận xét.


- 1 vài hs nêu.
- Hs tù ghÐp.


- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs c cỏ nhõn, t.


- Hs thực hành nh vần uôi
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs c.



- Hs quan sát.


- Hs luyện viết bảng con.


- 3 hs c.
- Vi hs đọc.


- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs c.


+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


<b>III. Củng cố, dặn dò: : (5 /<sub>)</sub></b>



- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tỉ chøc cho hs
ch¬i.


- Gv tỉng kÕt cc ch¬i.


- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×