Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

giao an lop 4 tuan 7 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.91 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7 </b>



<b>THỨ </b> <b>MƠN DẠY</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>Hai</b>



<b>Tập đọc</b>

13

Trung thu độc lập



<b>Tốn</b>

31

Luyện tập Giảm Bài 5 trang 41



<b>Kĩ thuật</b>

7

Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (t2 )


<b>Đạo đức</b>

7

Tiết kiệm tiền của .(Câu 1 sửa lại : qua xem tranh và

<i><b>đọc thông tin em cần tiết kiệm gì ?Câu 2/1 Nội dung</b></i>


<b>cần tiết kiệm của coâng )</b>


<b>Ba</b>



<b>Thể dục</b>

13

Tập hợp, dóng hàng, đổi chân khi đi đều sai

<sub>nhịp.Chơi Kết bạn</sub>


<b>Tốn</b>

31

Biểu thức có chứa hai chữ



<b>Chính tả</b>

7

Nhớ viết : Gà Trống và Cáo



<b>LTVC</b>

13

Cách viết tên người , địa lí Việt Nam



<b>Lịch sử</b>

13

Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo



<b>Tư</b>



<b>Tốn</b>

33

Tính chất giao hốn của phép cộng


<b>Khoa học</b>

13

Phịng bệnh béo phì




<b>Mỹ</b>

7

Vẽ tranh: Đè tài phong cảnh quê hương



<b>K.chuyện</b>

7

Lời ước dưới trăng



<b>Địa lí</b>

14

Một số dân tộc ở Tây Nguyên

<b><sub>Bỏ Yêu cầu trang phục . Mô tả nhà rơng </sub></b>


<b>Năm</b>



<b>Tập đọc</b>

14

Ở Vương quốc Tương Lai



<b>Thể dục</b>

14

Đi đều vòng trái – phải, đổi chân khi đi đều sai

<sub>nhịp.Chơi Ném bóng trúng đích</sub>


<b>Tốn</b>

34

Bviểu thức có chứa 3 chữ



<b>Khoa học</b>

14

Các bệnh lây qua đường tiêu hoá



<b>Tập làm văn</b>

13

Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài văn kể

<sub>chuyện </sub>



<b>Sáu</b>



<b>Tốn</b>

35

Tính chất kết hợp của phép cộng

<b><sub>Giảm 1 a dòng 1. Giảm 1 b dòng 2 </sub></b>


<b>LTVC</b>

14

Luyện tập viết tên người , tên địa lí Việt Nam


<b>TLV</b>

14

Luyện tập phát triển câu chuyện



<b>Hát</b>

7

Ôn: Em yêu hồ bình. Bạn ơi lắng nghe. TĐN số 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai , ngày tháng năm 2008</b></i>



<b>Tập đọc</b>



<b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>


<i><b> Thép mới </b></i>
<b>I . Mục tiêu :</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi,
niềm tự hào, ước mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của đất nước,
của thiếu nhi. Đọc đúng: trăng ngàn, bao la, man mác , bát ngát.


<b>-</b> Hiểu các từ ngữ trong bài: Tết trung thu độc lập , trăng ngàn , nông trường , . . .
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước
của anh về tương lai của các em nhỏ trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.


<b>-</b> Yêu mến cuộc sống, luôn ước mơ vươn tới tương lai, yêu quý các anh bộ đội.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Chị em toâi </b>


<b>-</b> GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau
đọc bài và trả lời các câu hỏi trong
SGK


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>



<b>a.Giới thiệu bài GV giới thiệu bài đọc</b>
mở đầu chủ điểm – Trung thu độc lập
<b>b. Luyện đọc</b>


G ọi HS khá đọc bài
- Yêu cầu HS chia đoạn.


+ Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm
sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc
giọng đọc không phù hợp


<b>-</b> Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm
phần chú thích các từ mới ở cuối bài
đọc. GV giải nghĩa thêm từ ngữ khác:
+ Vằng vặc : sáng trong, không một


1
5


2
10


- Haùt


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc bài
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm


<b>-</b> HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc
-1 HS khá đọc bài


<b>-</b> HS nêu:Bài này chia ra 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Đêm nay . . . của các em
+ Đoạn 2: Anh nhìn trăng . . . vui tươi
+ Đoạn 3: Trăng đêm nay . . . các em
- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chút gợn


GV đọc diễn cảm cả bài
<b>c. Tìm hiểu bài</b>


 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
<b>-</b> Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và
<i>các em nhỏ vào thời điểm nào?( HS</i>
<i>yếu)</i>


<b>-</b> Đối với thiếu nhi Tết trung thu có gì
vui ?


- Đứng gác trong đêm trung thu anh
chiến sĩ nghĩ tới điều gì ?


<b>-</b> Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?


 Đoạn 1 nói lên điều gì ?



 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
<b>-</b> Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước
trong những đêm trăng tương lai ra
sao?( HS khá)


<b>GV: kể từ ngày đất nước giành được độc</b>
<b>lập tháng 8 năm 1945, ta đã chiến thắng</b>
<b>hai đế quốc lớn là Pháp và Mĩ. Từ năm</b>
<b>1975, ta bắt tay vào sự nghiệp xây dựng</b>
<b>đất nước. Từ ngày anh chiến sĩ mơ</b>
<b>tưởng về tương lai của trẻ em trong</b>
<b>đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên,</b>
<b>đã hơn 50 năm trôi qua. </b>


<b>-</b> Cuộc sống hiện nay, theo em, có gì
giống với mong ước của anh chiến sĩ
năm xưa?


10 <b>-</b> HS nghe


HS đọc thầm đoạn 1


<b>-</b> Vào thời điểm anh đứng gác ở trại
trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.
- Trung thu là tết của thiếu nhi. Vào đêm
trăng trung thu, trẻ em trên khắp đất nước
cùng rước đèn, phá cỗ.


- Đứng gác trong đêm trăng trung thu đất
nước vừa giành được độc lập, anh chiến sĩ


nghĩ đến các em nhỏ và tương lai của các
em.


<b>-</b> Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sơng tự do,
độc lập: Trăng ngàn và gió núi bao la;
trăng soi sáng xuống nước Việt Nam độc
lập yêu quý; trăng vằng vặc chiếu khắp
các thành phố, làng mạc, núi rừng…


<i><b>Cảnh đẹp trong đêm trung thu độc lập</b></i>
<i><b>đầu tiên và mơ ước của anh chiến sĩ về</b></i>
<i><b>tương lai</b></i>


HS đọc thầm đoạn 2


<b>-</b> Dưới ánh trăng, dòng thác nước đổ
xuống làm chạy máy phát điện; giữa biển
rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên
những con tàu lớn; ống khói nhà máy chi
chít, cao thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát
những nông trường to lớn, vui tươi.


+ Những ước mơ của anh chiến sĩ năm xưa
đã trở thành hiện thực: nhà máy thuỷ
điện, những con tàu lớn . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Đoạn 2 nói lên điều gì ?


 GV u cầu HS đọc thầm đoạn 3
- Hình ảnh trăng mai cịn sáng hơn nói


lên điều gì ?


- Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ
phát triển như thế nào ?


 Đoạn 3 nói lên điều gì ?
 Nội dung bài nói lên điều gì ?
<i><b> Liên hệ HS yêu quý các chú bộ đội.</b></i>
<b>d. Đọc diễn cảm</b>


<b>-</b> GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài


<b>-</b> GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn
cần đọc diễn cảm (Anh nhìn trăng và
nghĩ tới . . . nơng trường to lớn, vui
tươi)


<b>-</b> GV sửa lỗi cho HS
<b>4.Củng cố – dặn dị :</b>


<b>-</b> Bài văn cho thấy tình cảm của anh
chiến sĩ với các em nhỏ như thế nào?
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn, chuẩn bị bài: Ở vương
quốc tương lai


7



2


cả mơ ước của anh. Ví dụ: Các giàn khoan
dầu khí, những xa lộ lớn nối liền các nước,
những khu phố hiện đại mọc lên, vô tuyến
truyền hình, máy vi tính, . . .


<i><b>Mơ ước của anh chiến sĩ về tương lai tươi</b></i>
<i><b>đẹp của đất nước.</b></i>


HS đọc thầm đoạn 3


- Tương lai của trẻ em và đất nước ta ngày
càng tươi đẹp hơn


- Nối tiếp nêu ý kiến


<i><b>Niềm tin vào những ngày tươi đẹp sẽ đến</b></i>
<i><b>với trẻ em và đất nước </b></i>


<i><b>* Tình yêu thương các em nhỏ của anh</b></i>


<i><b>chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của</b></i>
<i><b>các em trong đêm trung thu độc lập đầu</b></i>
<i><b>tiên.</b></i>


<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 trong bài , lắng nghe tìm
giọng đọc cho phù hợp



<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


<b>-</b> HS đọc trước lớp


<b>-</b> Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn,
bài) trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán</b>

LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và giới thiệu cách thử lại phép
cộng, thử lại phép trừ.Củng cố về giải tốn có lời văn, về vẽ hình và nhận biết
số đo diện tích của một hình.


<b>-</b> Làm bài nhanh , chính xác


<b>-</b> Vận dụng vào giải các bài tốn có liên quan
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Phép trừ</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS làm bài ở bảng


a. 479 892 – 214 589


b. 78 970 – 12 978
c. 10 450 – 8 796


<b>-</b> GV nhận xét , ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b.Nội dung :</b>


<i><b>Bài 1/40:GV nêu phép cộng:</b></i>


38 726 + 40 954, yêu cầu HS đặt tính rồi
thực hiện phép tính.


<b>-</b> <b>GV nêu cách thử lại</b><i><b> :Muốn thử</b></i>


<i><b>lạiphép cộng ta lấy tổng trừ đi một số</b></i>
<i><b>hạng, nếu được kết quả là số hạng cịn lại</b></i>
<i><b>thì phép tính cộng đã đúng.</b></i>


<b>-</b> u cầu HS thử lại phép tính cộng.
<b>-</b> Nên cho HS nêu lại cách thử của từng
phép tính cộng . Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài2/40,41 :- GV viết lên bảng phép tính:</b></i>


6 839 – 482. Yêu cầu HS đặt tính rồi thử
lại


<i><b>GV nêu cách thử lại : Muốn thử lại phép</b></i>


<i><b>trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ , nếu</b></i>
<i><b>được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm</b></i>


<i><b>đúng</b></i>


- Cho HS làm vào vở phần b


5


1
9


9


2 em làm ở bảng . Lớp làm nháp
<b>Đáp án : a. 265 303 </b>


b. 65 992
c. 1 654


HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện


<b>-</b> HS thực hiện vào bảng con
Lắng nghe và nhắc lại


<b>-</b> Làm bài theo số .3 em làm ở bảng
35 462 69108 26 7345


+ + +


27 519 2 074 31 925
62 981 71 182 299 270
<b>-</b> HS làm bài vào bảng con


<b>-</b> HS làm bàivào vở


4 025 5 901 7 521


- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Yêu cầu HS thử lại phép tính trừ .


<b>-</b> Nên cho HS nêu lại cách thử của từng
phép tính trừ . Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài3/41:- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập</b></i>


Yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình
- GV nhận xét ghi diểm


<i><b>Bài4/41: Gọi HS đọc bài tốn</b></i>


Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 5/ 41: GIẢM </b></i>


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Cho HS nêu cách thử lại của phép cộng
và phép trừ.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa hai chữ
Làm bài 4 trang 41



5


5


2


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
x + 262 = 4 848


x = 4 848 – 262
x = 4 586


x – 707 = 3 535


x = 3 535 + 707
x = 4 242
Nhận xét bài của bạn


- HS nêu tóm tắt và hướng giải
<b> Bài giải</b>


Núi Phan xipăng cao hơn núi Tây Côn
Lónh :


3 143 – 2 428 = 715 (m)
<b>Đáp số : 715 m</b>
- 2 HS nêu.


          
<b>Kó thuật </b>



KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI


BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG

<b> ( Tiết 2)</b>


<i><b>Nhận xét 1 – chứng cứ 1 , 3</b></i>


<b>I.Mục tiêu: </b>


-HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.
-Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường.


-Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Vật liệu và dụng cụ cần thiết
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


-GV hệ thống lại các kiến thực trọng tâm
của tiết học trước.


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>
<b>b.Nội dung:</b>



<b>Hoạt động 3: Cặp đôi </b>


<i> Mục tiêu : HS thao tác kĩ thuật khâu </i>
ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường
-Gọi HS nhắc lại về kĩ thuật khâu ghép
hai mép vải bằng mũi khâu thường
- Sử dụng tranh quy trình để nhắc lại kĩ
thuật theo các bước :


Bước 1 : Vạch dấu đường khâu.
Bước 2: Khâu lược


Bước 3 : khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường.


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu
thời gian , yêu cầu thực hành.


GV quan sát , uốn nắn những thao tác
chưa đúng hoặc chỉ dẫn thêm cho
những HS còn lúng túng.


<b>Hoạt động 4: Cá nhân</b>


<i>Mục tiêu :Đánh giá kết qủa học tập </i>
-GV chỉ định 1/3 số sản phẩm của học để
trưng bày


Nhắc HS ghi tên vào sản phẩm của mình


-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm:


<i><b>+ Khâu ghép hai mép vải theo cạnh dài </b></i>
<i><b>của mảnh vải. Đường khâu cách đều </b></i>
<i><b>mép vải.</b></i>


<i><b>+ Đường khâu ở mặt trái của hai mảnh</b></i>
<i><b>vải tương đối thẳng.</b></i>


<i><b>+ Các mũi khâu tương đối bằng nhau </b></i>
<i><b>và cách đều nhau.</b></i>


<i><b>+ Hoàn thành đúng thời gian quy định.</b></i>


Cử 1 – 2 em lên nhận xét sản phẩm của
bạn theo tiêu chí ở bảng phụ


-GV nhận xét , đánh giá kết qủa học tập
1
27


5


Luyện tập - Thực hành
-Thực hiện yêu cầu.


<i><b>Chứng cứ 1:</b></i>


Đặt đồ dùng lên bàn



<i><b>Chứng cứ 3:</b></i>


-HS thực hành theo nhóm
Trưng bày sản phẩm


Ghi tên vào sản phẩm


-HS tự đánh giá sản phẩm theo các
tiêu chuẩn trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của một số HS theo 2 mức hồn thành và
chưa hồn thành


<i><b>Kiểm tra laïi : . . . . . . . . . .</b></i>


<i><b>. . . . . . .</b></i>


Nhắc nhở HS thu dọn vệ sinh nơi thực
hành


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ học. Tun dương HS học
tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý.
-Dặn học sinh đọc bài mới và chuẩn bị
vật liệu , dụng cụ theo SGK để học bài
“Khâu đột thưa”


2



          
<b>Đạo đức</b>


TIẾT KIỆM TIỀN CỦA
<i><b> Nhận xét 2 – chứng cứ 1 ,3</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào. Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
<b>-</b> HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi… trong sinh hoạt hằng ngày.
<b>-</b> Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; không đồng tình với


những hành vi, việc làm lãng phí tiền của.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Đồ dùng để chơi đóng vai. Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Biết bày tỏ ý</b>


kieán


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ
<b>-</b> GV nhận xét đánh giá HS


<b>-</b> <b>Kiểm tra la</b><i><b> ïi : . . . . . . .</b></i>
<b>-</b> <i><b>. . . .</b></i>
<b>2.Bài mới: </b>



<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động1: Nhóm </b>


<i>Mục tiêu: HS thấy được tác hại của</i>
việc không tiết kiệm tiền của.


5


1
10


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> GV chia nhóm, yêu cầu các
nhóm đọc và thảo luận các thơng
tin ở SGK


- Qua xem tranh và đọc các thông
tin theo em cần tiết kiệm những gì ?
Hãy nêu vài biểu hiện tiết kiệm
của cơng ?


<i><b> Kết luận: Tiết kiệm là một thói</b></i>


<i><b>quen tốt, là biểu hiện của con</b></i>
<i><b>người văn minh, xã hội văn minh.</b></i>



<b>Hoạt động 2: Cả lớp </b>


<i>Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến của</i>
mình tước các hành vi đúng hoặc
sai. (bài tập 1)


<b>-</b> GV yêu cầu HS thống nhất lại
cách bày tỏ thái độ thông qua các
tấm bìa màu


<b>-</b> GV nêu từng ý kiến trong BT 1
<b>-</b> GV đề nghị HS giải thích về lí do
lựa chọn của mình


<i><b> Kết luận: Các ý kiến c , d : đúng</b></i>


<i><b> Các ý kieán a , b : sai </b></i>


<b>Hoạt động 3: Nhóm</b>


<i>Mục tiêu : Kể được các việc nên</i>
làm , không nên làm để tiết kiệm
tiền của .


<b>-</b> GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm


<b> Kết luận: (thơng qua bảng thảo</b>
luận của các nhóm) những việc nên


làm và không nên làm để tiết kiệm
tiền của.


<b>-</b> GV u cầu HS đọc ghi nhớ.


10


10


<b>-</b> Các nhóm 4 thảo luận


<b>-</b> Đại diện từng nhóm trình bày. Cả lớp trao
đổi, thảo luận


- Cần tiết kiệm điện , lương thực , tiền của ,
nước


<i><b>Chứng cứ 1 :</b></i>


HS noái tiếp nhau nêu


Đàm thoại


<b>-</b> HS bày tỏ thái độ đánh giá theo các phiếu
màu (như đã quy ước)


<b>-</b> HS giải thích


<b>-</b> Cả lớp trao đổi, thảo luận



Thảo luận


<b>-</b> Các nhóm thảo luận, liệt kê các việc nên
làm và không nên làm để tiết kiệm tiền của
vào phiếu giao việc


<b>-</b> <i><b>Chứng cứ 1</b></i> :


Việc làm tiết kiệm Việc làm chưa tiết kiệm
-Tiêu tiền 1 cách


hợp lí


-Không mua sắm
lung tung.


. . . .


- Mua quà vặt.


-Thích nhiếu đồ chơi
mới…


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Củng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> Tiền bạc do đâu mà có? Chúng
ta phải sử dụng như thế nào ?



<b>-</b> Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân.
<b>-</b> Thực hiện tiết kiệm tiền của và
tiết kiệm của cơng


<i><b>GV quan sát HS trong tuần :. . . . .</b></i>


<i><b>. . . . . . </b></i>
<i><b>. . . .</b></i>
<i><b>. . . .</b></i>
<i><b>. . . </b></i>


2


sung
HS neâu


<b>-</b> HS tự liên hệ bản thân


<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>


...
...


          


<i><b>Thứ ba , ngày tháng năm 2008</b></i>



<b>Thể dục</b>


<b>GV DẠY CHUYÊN</b>




          
<b> Tốn</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA HAI CHỮ</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ, giá trị của biểu thức có chứa
2 chữ.


<b>-</b> Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
- Vận dụng vào giải các bài toán liên quan


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ kẻ như SGK, nhưng chưa đề số
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập</b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Điền vào ô trống


<b>-</b> Thu phiếu chấm
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>+ Biểu thức chứa hai chữ</b>
<b>-</b> GV nêu bài tốn


<b>-</b> Muốn biết số cá của hai anh em là
bao nhiêu ta làm gì ?


<b>-</b> Treo bảng số


<b>-</b> Nếu anh câu được 3 con cá, em câu
được 2 con cá, 2 anh em câu được ? con


<b>-</b> . . .


<b>-</b> <b> Nếu anh câu được a con cá, em câu</b>
<b>được b con cá, thì số cá hai anh em câu</b>
được là bao nhiêu ?


<i><b> a + b là biểu thứa có chứa hai chữ a và</b></i>


<i><b>b</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu thêm vài ví dụ về
biểu thức có chứa hai chữ



<b>+ Giá trị của biểu thứa có chứa hai</b>
<b>chữ</b>


<b>-</b> GV nêu từng giá trị của a và b cho HS
tính: nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = ?
- 5 được gọi là gì của biểu thức a + b?
<b>-</b> Tương tự, cho HS làm việc với các
trường hợp a = 4, b = 0; a = 0, b = 1….
<b>-</b> Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta
tính được gì?


<b>c. Luyện tập :</b>


<i><b>Bài 1/42 Bài tập yêu cầu gì ?</b></i>


Đó là biểuthức gì ?


1
6


6


6


tập


a 928 672 720


<i><b>a + 245 1 173</b></i> <i><b>917</b></i> <i><b>965</b></i>



<i><b>a – 425 683</b></i> <i><b>247</b></i> <i><b>295</b></i>


a x 7 <i><b>6 496</b></i> <i><b>4 704</b></i> <i><b>5 040</b></i>


a : 4 <i><b>232</b></i> <i><b>168</b></i> <i><b>180</b></i>


<b>-</b> HS đọc bài toán, xác định cách giải
<b>-</b> Muốn biết số cá của hai anh em là
bao nhiêu ta lấy số cá của anh + với số
cá của em


<b>-</b> Nếu anh câu được 3 con cá, em câu
được 2 con cá, có tất cả 3 + 2 con cá.
<b>-</b> . . .


<b>-</b> <b>Nếu anh câu được a con cá, em câu</b>
<b>được b con cá, thì hai anh em câu được a</b>
<b>+ b con cá.</b>


<b>-</b> HS nêu thêm ví dụ.


Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
<b>-</b> 5 gọi là giá trị của biểu thức a + b
<b>-</b> HS thực hiện trên giấy nháp


<i><b>-</b></i> <i><b>Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta</b></i>
<i><b>tính được một giá trị của biểu thức a + b</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV sửa bài và nhận xét.



<i><b>Bài 2/42: Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>


Khi sửa bài nên yêu cầu HS nêu cách
tính


-GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 3/ 42: Gọi HS đọc dề bài </b></i>


<b>-</b> GV treo bảng số như SGK, yêu cầu
HS nêu giá trị trong bảng


<b>Lưu ý : Khi thay giá trị a và b cần chú ý</b>
thay giá trị a , b ở cùng một cột


GV chấm bài


<i><b>Bài 4/42 : GIẢM </b></i>


<b>4.Củng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> u cầu HS nêu vài ví dụ về biểu
thức có chứa hai chữ


<b>-</b> Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
- Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài: Tính
chất giao hốn của phép cộng


6



6


3


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở:


a. Nếu c = 10 và d = 25 thì giá trị của
biểu thức c + d = 10 + 25 = 35.


b. Nếu c = 15cm và d = 45cm thì giá trị
của biểu thức c + d = 15 + 45 = 60cm .
Nhận xét bài của bạn


- 3 em làm ở bảng . Lớp làm vở


a. Nếu a = 32 , b = 20 thì giá trị của biểu
thức a – b = 32 – 20 = 12


b. Nếu a = 45 , b = 36 thì giá trị của biểu
thức a – b = 45 – 36 = 9


c. Nếu a = 18m, b = 10m thì giá trị của
biểu thức a – b = 18 – 10 = 8 m


- Nhận xét bài của bạn


- Dòng đầu nêu giá trị của a, dòng thứ 2
nêu giá trị của b dòng thứ 3 nêu giá trị
của biểu thức a x b dòng thứ tư là giá trị


của biểu thức a : b


- 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào
vở.


a 12 28 60 70


b <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>a x b 36 112 360 700</b></i>


a :b <i><b>4</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>7</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chính ta û( nhớ – viết)</b>


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>



<i><b> PHÂN BIỆT tr / ch, ươn / ương</b></i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Nhớ – viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ Gà Trống &
Cáo


<b>-</b> Tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr / ch hoặc có vần ươn / ương
để điền vào chỗ trống hợp với nghĩa đã cho, Viết đúng: sống chung , chó săn,
gian dối, chắc loan tin này. . .


- Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>



Phiếu viết sẵn nội dung BT2b
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


GV kiểm tra 2 HS lên bảng viết 3 từ
láy có chứa âm s, cả lớp làm bài vào
nháp


<b>-</b> GV nhận xét ghi ñieåm


<b>2.</b> <b>Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>


<b>b.Hướng dẫn HS nhớ - viết chính tả </b>
<b>+ Trao đổi nội dung :</b>


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn
thơ cần viết


<b>-</b> Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều
gì ?


<b>+ Hướng dẫn viết từ khó :</b>


u cầu HS tìm các từ khó đọc luyện
viết



<b>-</b> GV nhắc HS cách trình bày đoạn thơ,
4


1
2


3


<b>-</b> 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết nháp
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, các HS
khác nhẩm theo


<b>-</b> Hãy cảnh giác đừng vội tin vào những
lời nói ngọt ngào .


<b>-</b> HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai
vào bảng con


<b>-</b> HS nêu cách trình bày bài thơ:
+ Ghi tên bài vào giữa dịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu HS nêu cách trình bày
bài thơ


<b>+ HS nhớ viết chính tả :</b>
u cầu HS viết bài vào vở
<b> + Chấm chữa bài :</b>



<b>-</b> GV chấm bài 6 bài của HS
<b>-</b> GV nhận xeùt chung


<b>-</b> Sửa lỗi sai phổ biến


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài tập 2b:Gọi HS đọc yêu cầu bài tập </b></i>


<b>-</b> GV dán 4 tờ phiếu đã viết nội dung
lên bảng, mời HS lên bảng làm thi tiếp
sức


<b>-</b> GV nhận xét kết quả bài làm của
HS,


<i><b>Bài tập 3a: </b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
3a


GV tổ chức cho HS chơi trị Tìm từ
nhanh.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV gọi các HS cịn viết sai lên bảng
viết laị các từ đó.


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học


tập của HS.


15
3


6


4


2


chữ viết lùi vào 1 ơ li.


+ Chữ đầu các dịng thơ phải viết hoa.
+ Viết hoa tên riêng của hai nhân vật
trong bài thơ là Gà Trống và Cáo


+ Lời nói trực tiếp của Gà Trống và Cáo
phải viết sau dấu hai chấm, mở ngoặc kép
- Nhớ viết lại đoạn văn thơ


<b>-</b> Yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi
cho nhau


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
VBT


<b>-</b> 4 nhóm HS lên bảng thi làm vào phiếu


<b>-</b> Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn đã
hồn chỉnh, sau đó nói về nội dung đoạn
văn


<i><b>+ bay lượn – vườn tược – quê hương – đại</b></i>


<i><b>dương – tương lai – thường xuyên – cường</b></i>
<i><b>tráng </b></i>


+ Nói về mơ ước trở thành phi cơng của
bạn Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Chuẩn bị bài: Trungthu độc lập.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.


<b>-</b> Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người và tên địa lí Việt
Nam để viết đúng một số tên riêng Việt Nam


<b>-</b> Vận dụng tốt kiến thức đã học
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


Phiếu khổ to ghi sẵn bảng sơ đồ họ, tên riêng, tên đệm của người
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :MRVT: Trung thực </b>


-tự trọng


<b>-</b> Yêu cầu HS làm lại BT2
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Nhận xét</b>


<b>-</b> Nhận xét cách viết tên người, tên địa
lí đã cho. Cụ thể: mỗi tên riêng đã cho
gồm mấy tiếng? Chữ cái đầu của mỗi
tiếng ấy được viết thế nào?


<b>-</b> Tên người : Nguyễn Huệ , Hoàng Văn
Thụ , Nguyễn Thị Minh Khai


<b>-</b> Tên địa lí : Trường Sơn , Sóc Trăng ,
Vàm Cỏ Tây


<b>-</b> Tên riêng gồm có mấy tiếng ? Mỗi
tiếng được viết như thế nào ?


<b>c.Ghi nhớ </b>


Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ



4


1
12


3


<b>-</b> 2 HS làm bài miệng


<b>-</b> Quan sát cặp đôi và nhận xét


<b>-</b> Tên người , địa lí được viết hoa những
chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên
đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>d. Luyện tập </b>


<i><b>Bài tập 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài</b></i>


taäp


<b>-</b> GV mời 3 HS viết bài trên bảng lớp
<b>-</b> GV lưu ý các từ thôn, xã, huyện, tỉnh
là danh từ chung nên không viết hoa.
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài tập 2: Tương tự BT1</b></i>


<b>-</b> GV gọi 3 HS viết bài trên bảng lớp
<b>-</b> GV nhận xét



<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<b>-</b> GV phát phiếu cho HS làm bài theo
nhóm


<b>-</b> GV nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học
<b>-</b> Chuẩn bị bàisau


5


5


5


3


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> 3 HS viết bài trên bảng lớp


<b>-</b> <i><b>Hoàng Thị Quỳnh Như tổ 3 , khu phố</b></i>


<i><b>I thị trấn Phước Bình , huyện Phước</b></i>


<i><b>Long , tỉnh Bình Phước .</b></i>


Cả lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> 3 HS viết bài trên bảng lớp
<b>-</b> Nêu rõ tại sao phải viết hoa
<b>-</b> Cả lớp nhận xét


HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> HS viết tên các quận, huyện, thị xã,
danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử ở
tỉnh hoặc thành phố của mình, sau đó tìm
các địa danh đó trên bản đồ


<b>-</b> Đại diện các nhóm dán bài bảng lớp,
VD: a. thị trấn Phước Bình , huyện Phước
Long


b. núi Bà Rá , lòng hồ Long Thuỷ , . . .
Cả lớp nhận xét.


          
<b>Lịch sử</b>


<b>CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG </b>


<b>DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO</b>



<b> (Năm 938)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết được vì sao có trận đánh Bạch Đằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trình bày được kết quả của trận Bạch Đằng . Sau trận thắng Ngô Quyền xưng
vương, chấm dứt thời kỳ đất nước ta hơn 1 TK sống dưới ách đô hộ của nphong
kiến phương Bắc và mở ra thời kỳ độc lập lâu dài của DT.


- Ln có tinh thần bảo vệ nền độc lập dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Hình minh họa . Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng .Phiếu học tập
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Khởi nghĩa Hai Ba</b>


Trưng.


- Vì sao cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
lại xảy ra?


- Thuật lại diễn biến trận đánh .


- Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trưng?


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>



<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1: Cá nhân</b>


<i>Mục tiêu: HS nắm được sơ lược về tiểu sử</i>
của Ngô Quyền.


- GV yêu cầu HS làm phiếu học tập:
- GV yêu cầu một vài HS dựa vào kết
quả làm việc để giới thiệu vài nét về con
người Ngô Quyền.


<b> Kết luận</b><i><b> : Ngô Quyền sinh ra ở Hà Tây.</b></i>


<i><b>Ôâng là con rể của Dương Đình Nghệ.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Nhóm</b>


<i> Mục tiêu: HS nắm được nguyên nhân , </i>
diễn biến và kết quả của trận đánh Bạch
Đằng.


- GV yêu cầu HS đọc SGK, cùng thảo


luận những vấn đề sau:
+ Vì sao có trận Bạch Đằng ?


5



1
8


15


n giận trước ắch đô hộ của nhà Hán
hai Bà Trưng đã phất cờ khởi nghĩa
- HS tường thuật


- Sau hơn hai thế kỉ bị phong kiến
Phương Bắc đô hộ đay là lần đầu tiên
nhân dân ta giành được độc lập .


Phiếu bài tập


- HS làm phiếu học tập


+ Ngơ Quyền là người ở Đường Lâm
( Hà Tây), ông là người có tài, yêu
nước, ông là con rể củaDương Đình
Nghệ, người đã đứng lên tập hợp quân
dân ta đánh đuổi quân Nam Hán giành
thắng lợi năm 931.


Thảo luận


-HS đọc đoạn: “Sang đánh nước ta…
thất bại”để cùng thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu ? khi nào


? Ngơ Quyền dùng kế gì để đánh giặc ?
+ Trận đánh diễn ra như thế nào?


+ Kết quả trận đánh ra sao?


<i><b> Kết luận : Bằng cách đánh thông</b></i>


<i><b>minh , sáng tạo , quân ta đã diệt quá nửa</b></i>
<i><b>quân địch . Hoằng Tháo tử trận , quân</b></i>
<i><b>Nam Hán hoàn toàn thất bại </b></i>


<b>Hoạt động 3: Cả lớp </b>


<i>Mục tiêu: HS nắm được ý nghĩa to lớn của</i>
trận chiến Bạch Đằng.


- Sau khi đánh tan quân Nam Hán, Ngơ
Quyền đã làm gì?


- Điều đó có ý nghĩa như thế nào?


<i><b> Kết luận : Mùa xuân năm 939, Ngô</b></i>


<i><b>Quyền xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa.</b></i>
<i><b>Đất nước ta được độc lập sau hơn một</b></i>
<i><b>nghìn năm bị phong kiến phương Bắc đơ</b></i>
<i><b>hộ.</b></i>


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>



- Việc Ngơ Quyền lên ngơi có ý nghĩa gì
với nước ta lúc bấy giờ?


<b>Lieđn h : tođn tróng và giữ gìn đaẫt nước</b>
Chuaơn bị bài: Đinh B Lónh dép lốn 12
sứ


8


3


Nghệ . Cơng Tiễn sang cầu cứu nhà
Nam Hán nên nhà Hán đem quân sang
xâm chiếm . Ngô Quyền chuẩn bị đánh
quân Nam Hán


- Diễn ra ở sông Bạch Đằng thuộc tỉnh
Quảng Ninh vào cuối năm 938 . Dùng
kế chôn cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi
hiểm yếu ở sông Bạch Đằng .


- HS thuật lại diễn biến của trận đánh
- Quân Nam Hán chết đến quá nửa
Hoằng Tháo tử trận . Cuộc xâm lược
của quân Nam Hán hoàn toàn thất bại


Đàm thoại


-Mùa xuân 939, Ngô Quyền xưng
vương, đóng đơ ở Cổ Loa.



- Đất nước được độc lập sau hơn một
nghìn năm Bắc thuộc.


- Mùa xn năm 939, Ngơ Quyền xưng
vương, đóng đô ở Cổ Loa. Đất nước ta
được độc lập sau hơn một nghìn năm bị
phong kiến phương Bắc đơ hộ


<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>


...
...


          


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn</b>


<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> HS nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng.


<b>-</b> Sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng để thử phép cộng.
<b>-</b> Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ



<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Biểu thức có chứa</b>


hai chữ.


<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: Nêu yêu cầu bài học </b>


<b>b. Nhận biết tính chất giao hốn của</b>
<b>phép cộng.</b>


<b>-</b> Treo bảng số


<b>-</b> Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b
với giá trị của biểu b + a khi a = 20 , b =
30


<b>-</b> Tương tự yêu cầu HS so sánh các
trường hợp còn lại


<b>-</b> Vậy giá trị của a + b và b + a ln như
thế nào với nhau


<b> GV ghi bảng: a + b = b + a</b>



- Em coù nhận xét gì về các số hạng trong
hai tổng a + b vaø b + a


- Khi đổi chỗ các số hạng trong tổng a +
b thì được sổng nào ?


- Khi thay đổi các số hạng trong một tổng
thì giá trị của tổng kia có thay đổûi khơng
<i><b> Kết luận : Khi đổi chỗ các số hạng</b></i>


<i><b>trong một tổng thì tổng khơng thay đổi.</b></i>


4


1
12


<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS quan saùt


Giá trị của a + b và b + a đều bằng 50


<b>-</b> a + b luôn bằng b + a
<b>-</b> Vài HS nhắc lại


- Mỗi tổng đều có hai số hạng a và b
nhưng vị trí các số hạng khác nhau



- Tổng b + a


<b>-</b> Vài HS nhắc lại tính chất giao hốn
của phép cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> Đây chính là tính chất giao hốn của</b></i>


<i><b>phép cộng.</b></i>


<b>c. Luyện tập :</b>


<i><b>Bài1/43 : Gọi HS đọc u cầu </b></i>


- Nối tiếp nhau nêu kết quả và giải thích
- GV nhận xét.


<i><b>Bài2/43:Gọi HS nêu yêu cầu </b></i>


<b>-</b> Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.


GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài3/43: Gọi HS đọc u cầu </b></i>


- Yêu cầu HS tự làm rồi thu vở chấm.


GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>



<b>-</b> Nêu đặc điểm của tính chất giao hốn
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa ba
chữ


3


5


7


2


<b>-</b> HS nêu miệng.
Nêu kết quả tính


- Mỗi em 1 kết quả của phép tính và giải
thích .


a. 847
b. 9 385
c. 4 344


Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 em làm ở bảng . Lớp làm vở


<b>a. 48 + 12 = 12 + 48 b. m + n = n + m</b>
<b> 65 + 297 = 297 + 65 84 + 0 = 0 + 84</b>
<b>177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 + a = a</b>


HS nêu cách làm bài của mình


Điền dấu > , < , =


<b>-</b> 2 em làm ở bảng . Lớp làm vở
a. 2 975 + 4 017 = 4 017 + 2 975
2 975 + 4 017 < 4 017 + 3 000
2 975 + 4 017 > 4 017 + 2 900
b. 8 264 + 927 < 927 + 8 300
8 264 + 927 > 900 + 8 264
927 + 8 264 = 8 264 + 927
HS nêu cách mình điền dấu


Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì
kết quả không thay đổi.


          
<b>Khoa học</b>


PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ


<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Có ý thức phịng tránh bệnh béo phì.xây dựng thái độ đúng đối với người béo phi
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Hình trang 28,29 SGK . Phiếu học tập
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ: Phòng một số bệnh</b>
do thiếu chất dinh dưỡng


<b>-</b> Kể tên một số bệnh do thiếu chất
dinh dưỡng


<b>-</b> Nêu các biện pháp phòng bệnh suy
dinh dưỡng mà em biết


<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Cặp đôi </b>


<i>Mục tiêu: Nhận dạng dấu hiệu béo phì</i>
ở trẻ em.Nêu được tác hại của bệnh
<b>-</b> GV chia nhóm và phát phiếu học tập
<b> Kết luận:</b>


<i><b>- Dấu hiệu : Có những lớp mỡ trên đùi,</b></i>


<i><b>cánh tay trên, vú và cằm .Có cân nặng</b></i>
<i><b>hơn mức trung bình so với người cùng</b></i>
<i><b>tuổi .Bị hụt hơi khi gắng sức</b></i>


<i><b>- Tác hại : Mất sự thoải mái trong</b></i>



<i><b>cuộc sống .Giảm hiệu suất lao động và</b></i>
<i><b>sự lanh lợi trong sinh hoạt .Bị bệnh tim</b></i>
<i><b>mạch, huyết áp cao, bệnh tiểu đường,</b></i>
<i><b>sỏi mật…</b></i>


<b>Hoạt động 2: Nhóm </b>


<i>Mục tiêu: HS nêu được nguyên nhân và</i>
cách phịng bệnh béo phì


<b>-</b> GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận
<b>-</b> Nguyên nhân gây nên béo phì là gì?


1
5


1
9


10


Hát


<b>-</b> Suy dinh dưỡng , cịi xương , bệnh bướu
cổ


- Cần ăn đủ lượng , đủ chất . Đối với trẻ
em cần theo dõi cân nặng thường xuyên .
Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu
dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho


hợp lí và đưa trẻ đi khám


Phiếu bài tập


<b>-</b> HS làm việc theo nhóm 2


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm


Câu 1: b
Câu 2.2: d
Câu 2.2: e


<b>-</b> Lớp bổ sung và nhận xét


Thảo luận


Đại diện trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Làm thế nào để phịng tránh béo phì?
- Cần làm gì khi em bé hoặc bản thân
em bị béo phì hay có nguy cơ bị béo
phì?


<i><b> Kết luận:Hầu hết các nguyên nhân</b></i>


<i><b>gây béo phì ở trẻ em là do những thói</b></i>
<i><b>quen khơng tốt về mặt ăn uống, chủ</b></i>
<i><b>yếu là do bố mẹ cho ăn quá nhiều, ít</b></i>
<i><b>vận động. Cần:Giảm ăn vặt, giảm</b></i>


<i><b>lượng cơm, tăng thức ăn ít năng lượng</b></i>
<i><b>(các loại rau quả). Aên đủ đạm, </b></i>
<i><b>vi-ta-min, chất khoáng Đi khám bác sĩ càng</b></i>
<i><b>sớm càng tốt để nhận được lời khuyên</b></i>
<i><b>về chế độ dinh dưỡng hợp lí. phải năng</b></i>
<i><b>vận động, luyện tập TDTT</b></i>


<b>Hoạt động 3: Nhóm </b>


<i>Mục tiêu: HS nêu được nguyên nhân và</i>
cách phòng bệnh do ăn thừa chất dinh
dưỡng


<b>-</b> GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm


<b>- Tình huống 1 : em của bạn Lan có nhiều</b>
<b>dấu hiệu béo phì. Sau khi học xong bài này,</b>
<b>nếu là Lan,bạn sẽ về nhà nói gì với mẹ và</b>
<b>bạn có thể làm gì để giúp em mình?</b>


<b>- Tình huống 2 : Nga cân nặng hơn những</b>
<b>người bạn cùng tuổi và cùng chiều cao</b>
<b>nhiều. Nga đang muốn thay đổi thói quen ăn</b>
<b>vặt, ăn và uống đồ ngọt của mình. Nếu là</b>
<b>Nga, bạn sẽ làm gì, nếu hằng ngày trong giờ</b>
<b>ra chơi, các bạn của Nga mời Nga ăn bánh</b>
<b>ngọt và uống nước ngọt?</b>


<b>-</b> GV nhaän xét tuyên dương nhóm


trình diễn tốt


<i><b> Liên hệ : cần có chế độï ăn phù hợp .</b></i>


<i><b>Năng vân động tham gia vào các hoạt</b></i>
<i><b>động TDTT</b></i>


12


2


- Ăn uống hợp lí .ăn chậâm nhai kĩ .
Thường xuyên vận động tập thể dục
- Điều chỉnh chế độ ăn uống cho hợp lí .
Đi khám bác sĩ ngay . Năng vận động
thương xun tập TDTT


Nhận xét bổ sung


Đóng vai


- 4 nhóm thảo luận 2 tình huống.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống
<b>-</b> Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất, các
bạn trong nhóm đóng góp ý kiến


<b>-</b> HS lên đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>



<b>-</b> Nêu nguyên nhân bệnh béo phì?
<b>-</b> Bệnh béo phì có tác hại gì?GV nhận
xét tiết học. Chuẩn bị bài sau


Nối tiếp nêu


          
<b>Mó thuật</b>


<b>GV DẠY CHUYÊN </b>



          


<b>Kể chuyện</b>


<b>LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện Lời ước
dưới trăng, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.


<b>-</b> Hiểu truyện, ý nghĩa câu chuyện: Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui,
niềm hạnh phúc cho mọi người.


<b>-</b> Có khả năng tập trung nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện.Nhận xét, đánh giá đúng
lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>-</b> Ln có những ước mơ cao đẹp góp phần mang lại hạnh phúc cho mình và cho


mọi người.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh minh hoạ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Kể chuyện đã nghe</b>


– đã đọc


<b>-</b> Yêu cầu HS kể lại một câu chuyện về
lòng tự trọng mà em đã được nghe, được
đọc


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>b. HS nghe kể chuyện </b>


Yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời dưới
tranh và thử đốn câu chuyện kể về ai .


5


1
6



<b>-</b> HS kể
<b>-</b> HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nôi dung câu chuyện là gì ?


GV kể lần 1 :GV kết hợp giải nghĩa từ
GV kể lần 2: GV chỉ vào tranh minh hoạ
<b>c. Hướng dẫn HS kể chuyện </b>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của từng bài
tập


<b>+ HS kể chyện theo nhóm</b>
<b> + HS thi kể chuyện trước lớp</b>
<b> + Trao đổi ý nghĩa câu chuyện</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS trao đổi cùng bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện


GV nhận xét, chốt lại


<b>-</b> GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, hiểu câu chuyện nhất
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Hãy tìm kết cuộc vui cho câu chuyện
<i><b> Liên hệ : Trong cuộc sống cần có lòng</b></i>


<i><b>nhân ái bao la biết thông cảm , sẻ chia</b></i>
<i><b>những khổ đau của người khác</b></i>



<b>-</b> GV nhận xét tiết học .Yêu cầu HS về
nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân


18


3


thiêng liêng và cao đẹp
- Nghe.


- Lắng nghe và quan saùt


<b>-</b> HS đọc lần lượt từng yêu cầu của bài
tập


<b>-</b> HS kể từng đoạn câu chuyện theo
nhóm (4 HS) , mỗi em một tranh


Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>-</b> Vài tốp HS thi kể chuyện từng đoạn
theo tranh trước lớp


<b>-</b> Vài HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>-</b> Những điều ước cao đẹp mang lại
niềm vui, niềm hạnh phúc cho người nói
điều ước, cho tất cả mọi người.


<b>-</b> HS bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,


hiểu câu chuyện nhất


Nối tiếp nêu


          
<b>Địa lí</b>


<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUN</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> HS biết Tây Nguyên là nơi tập trung nhiều dân tộc. HS biết Tây Nguyên là nơi có
bản


làng với nhà rông ; biết một số trang phục và lễ hội của các dân tộc
<b>-</b> Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên.Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên.
<b>-</b> Bước đầu biết dựa vào lược đồ (bản đồ), tranh ảnh để tìm kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Tây Ngun</b>


<b>-</b> Tây Nguyên có đặc điểm gì ?


<b>-</b> Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa?
Đó là những mùa nào?



<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm.
<b>2.Bài mới: </b>


a.Giới thiệu: Nêu yêu cầu bài học
<b>b. Nội dung:</b>


<b>+ Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc</b>
<b>sống chung </b>


<b>Hoạt động1: Cá nhân</b>


<i>Mục tiêu : Biết tên một số dân tộc sống ở</i>
Tây Nguyên . Trình bày được một số đặc
điểm tiểu về dân cư ở Tây Nguyên
<b>-</b> Kể tên một số dân tộc sống ở Tây
Nguyên?


<b>-</b> Trong các dân tộc kể trên, những dân
tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên?
<b>-</b> Những dân tộc nào từ nơi khác mới
đến sống ở Tây Nguyên?


<b>-</b> Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những
đặc điểm gì riêng biệt?


<b>-</b> Để Tây Nguyên giàu đẹp , Nhà nước
cùng các dân tộc ở đây đã và đang làm


<i><b> Kết luận: Tây Nguyên có nhiều dân</b></i>



<i><b>tộc cùng chung sống nhưng đây là nơi</b></i>
<i><b>thưa dân nhất nước ta . Các dân tộc ở</b></i>
<i><b>Tây Nguyen đã và đang chung sức xây</b></i>
<i><b>dựng Tây Nguyên giàu đẹp </b></i>


<b>+ Nhà rông ở Tây Nguyên :</b>


5


1


6


9


<b>-</b> Vùng đất Tây Nguyên rộng lớn bao
gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp
khác nhau


<b>-</b> Coù hai mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa
khô


Đàm thoại


<b>-</b> HS kể


- Gia – rai , Ê – đê , Ba- na , Xơ – đăng ,
Kinh , Tày , Nuøng . . .



- Dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên :
Gia – rai , Ê – đê , Ba – na , Xơ – đăng
- Những dân tộc từ nơi khác đến : Kinh ,
Tày , Nùng , Mông


- Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có tiếng nói
, tập quán sinh hoạt riêng


- Nhà nước cùng các dân tộc ở đây đã và
đang chung sức xây dựng Tây Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động 2Cặp đôi


<i> Mục tiêu: Biết một số đặc điểm tiêu</i>
biểu về buôn làng . Mô tả được nhà rông
Yêu cầu từng cặp thảo luận theo câu hỏi
gợi ý sau :


Mỗi bn ở Tây Ngun thường có ngơi
nhà gì đặc biệt ?


<b>-</b> Nhà rơng được dùng để làm gì?
<b> Hãy mô tả về nhà rông: GIẢM</b>


<b>-</b> Sự to , đẹp của nhà rơng biểu hiện
điều gì ?


<b> Kết luận</b><i><b> :Ở Tây Nguyên các dân tộc</b></i>


<i><b>thường sống tập trung thành buôn . Mỗi</b></i>


<i><b>buôn thường có một nhà rông . Nhà</b></i>
<i><b>rông là ngôi nhà chung lớn nhất của</b></i>
<i><b>buôn làng . Nơi đây diễn ra nhiều hoạt</b></i>
<i><b>động tập thể </b></i>


<b>+ Trang phục , lễ hội </b>
<b>Hoạt động 3: nhóm </b>


<i> Mục tiêu Trình bày được một số đặc</i>
diểm tiêu biểu về trang phục, lễ hội .
- Người dân Tây Nguyên nam , nữ
thường mặc như thế nào ?


<b> Nhận xét về trang phục truyền</b>
<b>thống của các dân tộc : GIẢM YÊU</b>
<b>CẦU NÀY</b>


GV chia nhóm u cầu HS thảo luận
- Lễ hội ở Tây Nguyên thường được tổ
chức khi nào?


- Kể lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên?
- Người dân ở Tây Nguyên thường làm gì
trong lễ hội ?


<b>-</b> Đồng bào ở Tây Nguyên có những
loại nhạc cụ độc đáo nào?


<b> Kết luận</b><i><b> : Ở Tây Nguyên nam thường</b></i>
12



<b>-</b> Thực hiện theo u cầu


- Mỗi bn ở Tây Ngun thường có một
nhà rông


- Nhà rông được dùng để tổ chức những
sinh hoạt tập thể như hôi họp , tiếp khách
của cả buôn


<b>-</b> Sự to , đẹp của nhà rông biểu hiện sự
già có và thịnh vượng của bn làng
<b>-</b> Các nhóm dựa vào mục 3 trong SGK
và tranh ảnh về trang phục, lễ hội &
nhạc cụ của các dân tộc ở Tây Nguyên
để thảo luận theo các gợi ý.


Thảo luận


<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm
việc trước lớp


- Nam thường đóng khố ; nữ thường
quấn váy


- HS thảo luận theo nhóm . Đại diện
trình bày


- Thường tổ chức vào mùa xuân hoặc sau
mỗi vụ thu hoạch



- Lễ hội cồng chiêng , hội đua voi , hội
đâm trâu , lễ ăn cơm mới , . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>đóng khố , nữ thường quấn váy . Vào</b></i>
<i><b>mùa xuân hoặc sau mỗi vụ thu hoạch ,</b></i>
<i><b>người dân thường tổ chức lễ hội . Trong</b></i>
<i><b>lễ hội thường có những hoạt động như :</b></i>
<i><b>nhảy múa , đánh cồng chiêng , uống</b></i>
<i><b>rượu cần . . </b></i>


<b>3.Củng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> GV u cầu HS tóm tắt lại những đặc
điểm tiêu biểu của người dân ở TN
<b> Liên hệ : ở Tây Nguyên có những nét</b>
truyền thống văn hố riêng , chúng ta
cần tơn trọng truyền thống văn hoá của
TN


3


- Dựa vào phần trên bảng HS nhắc lại.


<i><b>Thứ năm , ngày tháng năm 2008</b></i>



<b>Tập đọc</b>


Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI




<i><b> Mát – téc - lích</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc trơn, trơi chảy, đúng với một văn bản kịch. Biết đọc ngắt giọng rõ ràng,
đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các
câu kể, câu hỏi, câu cảm.Biết hợp tác, phân vai đọc vở kịch.


- Hiểu ý nghĩa của màn kịch: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ
và hạnh phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức
mình phục vụ cuộc sống.


- Yêu mến cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc.Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Trung thu độc lập </b>
<b>-</b> GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc
bài


<b>-</b> GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3, 4 trong
SGK


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm



<b>3.</b> <b>Bài mới: </b>


1
5


1


- Hát


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc bài
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>a.Giới thiệu bài Đó là một trích đoạn trong</b>
vở kịch Con Chim Xanh – kịch của
Mát-tec-lích, nhà văn đã được giải thưởng
Nơ-ben


 GV yêu cầu HS đọc 4 dòng mở đầu , Nội
dung vở kịch là gì ?


<b>b. Luyện đọc và tìm hiểu màn 1 </b>
<b>“Trong cơng xưởng xanh”</b>
GV đọc mẫu màn kịch


- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc


<b>-</b> Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc
không phù hợp



<b>-</b> Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc


+ Sáng chế : Tự mình phát minh ra cái mới
mà mọi người chưa biết đến bao giờ


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ màn kịch
- Yêu cầu HS quan sát tranh giới thiệu từng
nhân vật có trong màn 1


- Câu chuyện này diễn ra ở đâu ?


- Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp những
<i>ai?(Dành HS yếu)</i>


<b>-</b> Vì sao nơi đó có tên là Vương quốc
Tương Lai?( HS khá )


- Các bạn nhỏ trong công xưởng xanh sáng
chế ra những gì ?


14


<b>-</b> HS đọc 4 dịng mở đầu


Vở kịch kể về hai bạn nhỏ Tin-tin và
Mi-tin với sự giúp đỡ của một bà tiên
đã vượt qua nhiều thử thách, đến nhiều
xứ sở để tìm một Con Chim Xanh về
chữa bệnh cho một bạn hàng xóm.



<b>-</b> HS nghe


<b>-</b> Bài chia thành 3 đoạn


+ Lời thoại của Tin-tin với em bé thứ
nhất


+ Lời thoại của Mi-tin và Tin-tin với
em bé thứ nhất và em bé thứ hai


+ Lời của các em bé thứ ba, thứ tư, thứ
năm


- HS luyện đọc theo cặp
<b>-</b> 1 HS đọc lại cả màn kịch
- Quan sát tranh và giới thiệu
- Trong công xưởng xanh


<b>-</b> Đến Vương quốc Tương Lai, trò
chuyện với những bạn nhỏ sắp ra đời
<b>-</b> Vì những người sống trong Vương
quốc Tương Lai này hiện nay vẫn chưa
ra đời, chưa được sinh ra trong thế giới
hiện tại


Các bạn sáng chế ra:


 Vật làm cho con người hạnh
phúc.



 Ba mươi vị thuốc trường sinh.
 Một loại ánh sáng kì lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Các phát minh ấy thể hiện những ước mơ
gì của con người?


 Màn 1 nói lên điều gì ?


GV đính bảng phụ hướng dẫn HS chú ý đọc
lời nhân vật .


- Cho HS phân vai đọc theo vở kịch.
- GV nhận xét chọn nhóm đọc hay
<b>c. Luyện đọc và tìm hiểu màn 2 </b>
<b> “Trong khu vườn kì diệu”</b>
- GV đọc mẫu màn kịch


- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc


<b>-</b> Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc
không phù hợp


<b>-</b> Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ màn kịch
- Yêu cầu HS quan sát tranh giới thiệu
từng nhân vật có trong màn 2



- Câu chuyện này diễn ra ở đâu ?Những
trái cây mà Tin – tin và Mi – tin đã thấy
trong khu vườn có gì khác thường ?


 Màn 2 cho em biết điều gì ?


- u cầu HS đọc lướt 2 màn kịch . Em
thích những gì ở vương quốc Tương Lai ?
Vì sao ?


 Nội dung cả hai đoạn trích này là gì ?


10


như một con chim.


 Một cái máy biết dị tìm những
kho báu cịn giấu kín trên mặt trăng.
<b>-</b> Các phát minh ấy thể hiện mơ ước
của con người: được sống hạnh phúc,
sống lâu, sống trong môi trường tràn
đầy ánh sáng, chinh phục được mặt
trăng


<i><b>Những phát minh của các bạn thể</b></i>
<i><b>hiện ước mơ của con người </b></i>


8 em đọc phân vai



Laéng nghe


- Bài chia thành 3 đoạn


+ Lời thoại của Tin –tin với em bé cầm
táo


+ Lời thoại của Mi- tin với em bé cầm
táo


+ Lời thoại của Tin – tin với em bé có
dưa


- HS luyện đọc theo cặp
<b>-</b> 1 HS đọc lại cả màn kịch
- Quan sát tranh và giới thiệu


- Trong khu vườn kì diệu: Chùm nho
tưởng chùm lê . Quả táo đỏ to tưởng
quả dưa đỏ . Quả dưa to tưởng quả bí
đỏ .


<i><b>Những trái cây kì lạ ở Vương quốc</b></i>
<i><b>Tương Lai .</b></i>


Nối tiếp nhau nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV đính bảng phụ hướng dẫn đọc bài
- Cho HS phân vai đọc theo vở kịch.
- GV nhận xét chọn nhóm đọc hay


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>


- Vở kịch nói lên điều gì ?
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


Khuyến khích HS luyện đọc vở kịch theo
cách phân vai, có thể dựng thành hoạt
cảnh, chuẩn bị sẵn một tiết mục liên hoan
văn nghệ ở lớp. Chuẩn bị bài: Nếu chúng
mình có phép lạ.


2


<i><b>bạn nhỏ ở Vương quốc Tươgn Lai</b></i>


- 6 em phân vai đọc


Thể hiện ước mơ của các bạn nhỏ về
một cuộc sông đầy đủ hạnh phúc


<b>Thể dục</b>


<b>GV DẠY CHUYÊN</b>



          
<b> Tốn</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA BA CHỮ</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>



<b>-</b> Nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ , giá trị của biểu thức có chứa ba chữ
<b>-</b> Biết tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể


<b>-</b> Vận dụng tốt vào giải các bài toán liên quan
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Tính chất giao hốn</b>


của phép cộng


<b>-</b> u cầu HS sửa bài về nhà
<b>-</b> GV nhận xét ghi diểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>+ Biểu thức chứa ba chữ</b>
<b>-</b> GV nêu bài toán


<b>-</b> Muốn biết số cá của ba bạn câu được
4


1


6


<b>-</b> HS sửa bài


8 264 + 927 < 927 + 8 300
8 264 + 927 > 900 + 8 264
927 + 8 264 = 8 264 + 927


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

là bao nhiêu ta làm thế nào ?
Treo bảng số


- Nếu An câu 2 con cá , Bình câu 3 con
cá , Cầm Câu được 4 con cá , thì cả ba
câu đươc bao nhiêu con cá ?


Ghi vào bảng số


Tương tự các cột cịn lại


<b>-</b> <b>Nếu số cá của An là a , số cá của Bình</b>
<b>là b, số cá của Cầm là c thì số cá của ba</b>
người là gì?


<b>-</b> <b>a + b + c là biểu thứa có chứa ba chữ</b>
<b>a, b và c</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu thêm vài ví dụ về
biểu thức có chứa ba chữ


<b>+ Giá trị của biểu thứa có chứa ba chữ</b>


<b>-</b> Nếu a = 2, b = 3, c = 4 thì a + b + c = ?
<b>-</b> 9 được gọi là gì của biểu thức a + b + c
<b>-</b> Tương tự, cho HS làm việc với các
trường hợp còn lại


<b>-</b> Khi biết giá trị cụ thể a + b + c muốn
tính giá trị biểu thức a + b + c làm thế
nào


<b>-</b> Mỗi lần thay chữ a, b, c bằng số ta tính
được gì?


<b>c. Luyện tập :</b>


<i><b>Bài 1/44 : Gọi HS đọc u cầu </b></i>


- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 2/44:Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>


Cho HS thực hiện vào vở (theo mẫu)


6


4


4


bạn lại với nhau



<b>-</b> Nếu An câu được 2 con, Bình câu
được 3 con, Cầm câu được 4 con thì số
cá của ba người là: 2 + 3 + 4


<b>-</b> . . .


<b>-</b> <b>Nếu số cá của An là a, số cá của Bình</b>
<b>là b, số cá của Cầm là c thì số cá của tất</b>
<b>cả ba người là a + b + c</b>


<b>-</b> HS nêu thêm ví dụ.


Nếu a = 2, b = 3, c = 4 thì a + b + c = 2 +
3 + 4 = 9


<b>-</b> 9 là giá trị của biểu thức a + b + c
<b>-</b> HS thực hiện trên giấy nháp


<b>-</b> Ta thay các chữ a , b , c bằng hcữ rồi
thực hiện tính


<i><b>-</b></i> <i><b>Mỗi lần thay chữ a, b, c bằng số ta</b></i>
<i><b>tính được một giá trị của biểu thức a + b</b></i>
<i><b>+ c</b></i>


- Tính giá trị của a + b + c
2 em làm ở bảng . Lớp làm vở


a. Neáu a = 5 , b = 7 , c = 10 thì a+b +c =
5 +7 +10 = 22



b. Neáu a = 12 , b = 15 , c = 9 thì a+b +c =
12 +15 +9 = 36


Nhận xét bài của bạn
- Tính giá trị của a x b x c


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a. Nếu a = 9 , b = 5 , c = 2 thì a x b x c =
9 x 5 x 2 = 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Mọi số nhân với 0 đều bằng mấy ?
- Mỗi lần thay các chữ a , b , c bằng chữ
ta tính được gì ?


Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 3/ 44 : Gọi HS nêu yêu cầu </b></i>


-


GV nhận xét bài của HS , ghi điểm


<i><b>Bài 4/44: Gọi HS đọc u cầu a </b></i>


Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm
gì ?



a b



c


Yêu cầu HS giải bài b vào vở
<b>3.Củng cố – dặn dị :</b>


<b>-</b> u cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức
có chứa ba chữ


<b>-</b> Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Tính chất kết hợp của
phép cộng


Laøm baøi 2, 4 SGK


6


5


2


= 15 x 0 x 37 = 0


<b>-</b> Baèng 0


Giá trị của biểu thức a x b x c


Cho biết m = 10 , n = 5 , p = 2 . tính giá
trị của biểu thức



<b>-</b> HS làm bài vào vở


<b>a. m +n +p = 10 + 5 + 2 = 15 + 2 = 17</b>
<b> m+ (n + p) = 10 + (5 + 2) = 10 + 7 = 17</b>
<b>b. m – n – p = 10 –5 –2 = 5 – 2 = 3</b>
<b>m – ( n + p ) = 10 – ( 5 + 2 ) = 10 – 7 = 3</b>
<b>c. m + n x p = 10 + 5 x 2 = 10 + 10 = 20</b>
<b>(m + n) x p = (10 + 5) x 2 = 15 x 2 = 30</b>
-Lấy độ dài ba cạnh cộng lại với nhau
P = a + b + c


3 em giải ở bảng . Lớp làm vào vở
Chu vi của hình tam giác :


a. P = 5 + 4 + 3 = 12 ( cm )
b. P = 10 + 10 + 5 = 25 ( cm )
c. P = 6 + 6 + 6 = 18 ( dm )
Nhận xét bài của bạn


HS nối tiếp nêu


          
<b> Khoa học</b>


<b>PHỊNG MỘT SỐ BỆNH </b>


<b>LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá và nhận thức được mối nguy hiểm của
các bệnh này



- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa


<b>-</b> <b>Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Hình trang 30,31 SGK
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Phịng bệnh béo phì </b>


<b>-</b> Tác hại của bệnh béo phì?


<b>-</b> Làm thế nào để phịng tránh bệnh béo
phì?


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động 1: Cặp đôi </b>


<i>Mục tiêu: Kể được tên một số bệnh lây</i>
qua đường tiêu hoá và nhận thức được mối
nguy hiểm của các bệnh này


<b>-</b> 2 em ngồi cùng bàn hỏi nhau về cảm
giác khi bị đau bụng tiêu chảy , tả lị , . . .


và tác hại của một số bệnh đó ?


<b>-</b> Gọi 3 cặp thảo luận trước lớp


<b>-</b> GV giảng về triệu chứng của một số
bệnh:


+ <b>Tiêu chảy: đi ngoài phân lỏng, nhiều nước</b>
từ 3 hay nhiều lần trong 1 ngày. Cơ thể bị mất
nhiều nước và muối


<b>+ Tả: gây ra tiêu chảy nặng, nôn mửa, mất</b>
nước và truỵ tim mạch. Nếu không phát hiện
và ngăn chặn kịp thời, bệnh tả có thể lây lan
nhanh chóng trong gia đình và cộng động
thành dịch rất nguy hiểm


<b>+ Lị: triệu chứng chính là đau bụng quặn chủ</b>
yếu ở vùng bụng dưới, mót rặn nhiều, đi ngồi
nhiều lần, phân lẫn máu và chất nhầy


5


1
8


- Dễ mắc bệnh tim mạch , tiểu đường ,
huyết áo cao .


- Ăn uống hợp lí , ăn chậm nhai kĩ .


Năng vận động cơ thể , tập luyện
TDTT


Thảo luận


- Khi bị có cảm giác : lo lắng, đau
bụng, khó chịu, meät…


<b>-</b> HS thực hiện yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy
hiểm như thế nào?


<b>-</b> Khi mắc các bệnh này cần làm gì ?
<b> Kết luận:</b><i><b>Các bệnh như tiêu chảy, tả, lị,… </b></i>
<i><b>đều có thể gây ra chết người nếu không được </b></i>
<i><b>chữa kịp thời và đúng cách. Chúng đều bị lây</b></i>
<i><b>qua đường ăn uống. Mầm bệnh chứa nhiều </b></i>
<i><b>trong phân, chất nôn và đồ dùng cá nhân </b></i>
<i><b>của bệnh nhân nên rất dễ phát tán lây lan </b></i>
<i><b>gây ra dịch bệnh làm thiệt hại người và của. </b></i>
<i><b>Vì vậy, khi mắc bệnh cần chữa trị kịp thời và </b></i>
<i><b>phòng bệnh cho mọi người</b></i>


<b>Hoạt động 2: Nhóm </b>


<i>Mục tiêu: nêu được nguyên nhân và cách</i>
đề phịng một số bệnh lây qua đường tiêu
hóa



Yêu caàu HS quan sát hình trang 30,31
SGK Nhóm 1 – 4 : Các bạn trong hình
đang làm gì ? Làm như vậy có tác hại gì ?


Nhóm 2 – 5 : Ngun nhân nào gây ra các
bệnh lây qua đường tiêu hố?


Nhóm 3 – 6 : Các bạn nhỏ trong hình đã
làm gì để phịng bệnh lây qua đường tiêu
hoá ?


Gọi HS đọc mục bạn cần biết
Tại sao chúng ta phải diệt ruồi ?


<i><b> Kết luận : Nguyên nhân gây bệnh do ăn</b></i>


<i><b>uống kém vệ sinh , vệ sinh cá nhân và</b></i>
<i><b>môi trường kém . Ta cần giữ vệ sinh trong</b></i>
<i><b>ăn uống , vệ sinh cá nhân và mơi trường</b></i>


<b>Hoạt động 3: Nhóm </b>


<i>Mục tiêu: có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng</i>
9


15


- Làm cho cơ thể mệt mỏi , có thể gây
chết người và lây lan sang cộng đồng .
- Đi khám bác sĩ và điều trị ngay . Đặc


biệt nếu bệnh lây lan báo ngay cho cơ
quan y tế


<b>-</b> HS laéng nghe


Thảo luận


Thảo luận và đại diện trình bày


H 1 – 2 : uống nước lã , ăn quà vặt trên
vỉa hè


H 3: Uống nước đã đun sôi
H4 : Rửa tay chân sạch sẽ
H5 : Đổ bỏ thức ăn ôi thiu
H 6 : Chôn lấp kĩ rác


- Do ăn uống không hợp vệ sinh , môi
trường xung quanh bẩn , uống nước
chưa đun sôi , tay chân bẩn , . . .


- Không ăn thức ăn bị ruồi bâu ; rửa tay
trước khi ăn và sau khi đi đại tiện ; thu
rác đúng nơi quy định


Nhận xét bổ sung


- Vì ruồi là con vật trung gian truyền
bệnh , chúng thường đậu ở chỗ bẩn rồi
lại đậu vào thức ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

bệnh và vận động mọi người cùng thực
hiện


GV chia nhoùm ,giao nhiệm vụ cho các
nhóm


<b>-</b> GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp
đỡ, đảm bảo mọi HS đều tham gia


<b>-</b> GV đánh giá, nhận xét, tuyên dương
các sáng kiến tuyên truyền cổ động mọi
<b>người 3.Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>-</b> Cho HS thi kể về các bệnh có thể lây
qua đường tiêu hố và càch phịng chống.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài: Bạn cảm thấy thế nào khi bị
bệnh


2


- Xây dựng bản cam kết giữ vệ sinh
phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá
<b>-</b> Thảo luận để tìm ý cho nội dung
tranh tuyên truyền cổ động mọi người
cùng giữ vệ sinh phịng bệnh lây qua
đường tiêu hố



<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình. Cử đại diện trìonh bày


<b>-</b> Các nhóm khác có thể góp ý để
nhóm đó tiếp tục hồn thiện nếu cần.
HS thực hiện theo u cầu


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG</b>


<b> ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN </b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn, HS tiếp tục luyện tập xây dựng hoàn chỉnh
các đoạn văn của một câu chuyện gồm nhiều đoạn (đã cho sẵn cốt truyện)


- Kể lại bằng lời của mình
- Vận dụng vào lối hành văn


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Phiếu học tập .Tranh 3 lưỡi rìu
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập xây</b>


dựng đoạn văn kể chuyện



<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ truyện Ba lưỡi rìu của tiết học
trước, phát triển ý nêu dưới mỗi tranh
thành một đoạn văn hoàn chỉnh.


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>a. Giới thiệu bài Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b.Hướng dẫn luyện tập </b>


<i><b>Bài 1/72:Gọi HS đọc cốt truyện</b></i>


<b> Vào nghề </b>


<b>-</b> GV giới thiệu tranh minh hoạ truyện
<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu các sự việc
chính trong cốt truyện trên


<b>-</b> <i><b>GV: trong cốt truyện trên, mỗi lần</b></i>


<i><b>xuống dịng đánh dấu một sự việc. </b></i>
<i><b>Bài 2/73: GV nêu yêu cầu của bài</b></i>


- Gọi HS đọc nối tiếp 4 đoạn chưa hoàn
chỉnh


<b>-</b> GV phát riêng phiếu cho 4 HS



<b>-</b> GV nhắc HS ù: chọn viết đoạn nào,
em phải xem kĩ cốt truyện của đoạn đó
(ở BT1) để hồn chỉnh đoạn đúng với
cốt truyện cho sẵn.


<b>-</b> GV nhận xét


<b>-</b> GV gọi HS khác đọc kết quả làm
bài


<b>-</b> GV kết luận những HS hoàn chỉnh


đoạn văn hay nhất.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Gọi 4 HS lần lượt kể lại 4 đoạn câu
chuyện.


<b>-</b> GV nhaän xét tiết học .Chuẩn bị:
Luyện tập phát triển câu chuyện


1


Đọc thầâm theo bạn


- Quan sát tranh minh hoạ


<b>-</b> Cặp đôi thảo luận và nêu ý kiến:
-Va – li – a mơ ước trở thành diễn viên


xiếc biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh
đàn.


- Va – li – a xin học nghề ở rạp xiếc và
được giao việc quét dọn chuồng ngựa.
- Va – li – a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ
và làm quen với chú ngựa suốt thời gian
học.


- Sau này, Va – li – a trở thành một diễn
viên giỏi như em hằng mơ ước.


- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn chưa hoàn
<b>chỉnh của truyện Vào nghề </b>


<b>-</b> 4 HS nhận phiếu – mỗi em 1 phiếu,
ứng với 1 đoạn.


<b>-</b> Những HS làm bài trên phiếu dán bài
làm trên bảng lớp, tiếp nối nhau trình
bày kết quả theo thứ tự từ đoạn 1 đến
đoạn 4 – trình bày hồn chỉnh cả đoạn.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét


<b>-</b> Các HS khác đọc kết quả bài làm


4 HS keå .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

...
...


...
...


          


<i><b> Thứ sáu , ngày tháng năm 2008</b></i>



<b>Tốn</b>


<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng.


<b>-</b> Sử dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng để tính nhanh.
<b>-</b> Vận dụng tốt kiến thức đã học


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm
gì ?



<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>-</b> GV đưa bảng phụ có kẻ như SGK
<b>-</b> Yêu cầu HS tính


<b>-</b> Hãy so sánh giá trị biểu thức ( a + b )
= c và a + ( b + c ) khi a = 5 , b = 4 , c = 6
<b>-</b> Khi ta thay chữ bằng số thì giá trị của
hai biểu thức nhữ thế nào ?


<b>-</b> <b>GV ghi bảng: (a + b) + c = a + (b + c)</b>
<b>-</b> Vậây ( a + b ) gọi là 1 tổng 2 số hạng ,
Biểu thức a( a + b ) + c có dạng một tổng
hai số hạng với số hạng thứ 3 ( c )


1
5


1
12


Haùt


Lấy độ dài ba cạnh cộng lại với nhau
P = a + b + c



Chu vi của hình tam giác :


a. P = 5 + 4 + 3 = 12 ( cm )
b. P = 10 + 10 + 5 = 25 ( cm )
c. P = 6 + 6 + 6 = 18 ( dm )
- Đọc bảng số


( 5 + 4 ) + 6 = 15
5 + ( 4 + 6 ) = 15
- Hai giaù trị bằng 15


- Giá trị của (a + b) + c luôn bằng giá trị
của a + (b + c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>= > Đây chính là tính chất kết hợp của</b></i>


<i><b>phép cộng.</b></i>


<b>-</b> GV nêu ví dụ: Khi tính tổng 185 + 99
+ 1 thì làm thế nào để tính nhanh? (GV
nêu ý nghĩa của tính chất kết hợp của
phép cộng: dùng để tính nhanh)


<b>c. Luyện tập :</b>


<i><b>Bài 1/45 : Gọi HS nêu yêu cầu </b></i>


GV nêu bài mẫu:
<b>-</b> 921 + 898 + 2 079



= (921 + 2 079) + 898
= 3 000 + 898 = 3 898


<i><b>Hướng dẫn : Aùp dụng tính chất giao</b></i>


<i><b>hốn , kết hợp của phép cộng , khi cộng</b></i>
<i><b>nhiều số hạng nên chọn các số hạng</b></i>
<i><b>cộng với nhau có kết quả là các số trịn</b></i>
<i><b>(chục , trăm , nghìn ,…)để việc tính được</b></i>
<i><b>thuận tiện hơn.</b></i>


<b>a.</b> <b>Giảm dòng 1</b>


<b>b.</b> <b>Giảm dòng 2</b>
GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài2/45:Gọi HS đọc bài tốn</b></i>


Ngày đầu : 75 500 000 đồng


Ngày hai : 86 950 000 đồng ? Đồng
Ngày ba : 14 500 000 đồng


<b> Liên hệ : Tiết kiệm tiền hàng ngày để</b>
khi cần , hoặc giúp đỡ người khác


Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 3/ 45 :Goiï HS đọc yêu cầu </b></i>



<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài và nêu tính chất
thích hợp




8


8


5


<b>-</b> Khi cộng một tổng hai số với số thứ
ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng
của số thứ hai và số thứ ba.


<b>-</b> HS thực hiện và ghi nhớ ý nghĩa của
tính chất kết hợp của phép cộng để thực
hiện tính nhanh.


Tính bằng cách thuận tiện nhất
3 em làm ở bảng


a. 4 367 + 199 + 501 =
4 367 + ( 199 + 501 ) =
<b> 4 367 + 700 = 5 067</b>
4 400 + 2 148 + 252 =
4 400 + ( 2 148 + 252 )
<b> 4 400 + 2 400 = 6 800</b>
<b>b. 467 + 999 + 9 533 =</b>


( 467 + 9 533 ) + 999 =
<b> 10 000 + 999 = 10 999</b>
Nhận xét bài của bạn
- HS đọc bài toán


- Một em lên bảng tóm tắt


- Muốn tìm được cả 3 ngày nhận được
bao


<b>Bài giải</b>


Số tiền cả 3 ngày quỹ tiết kiệm đó nhận :
75 500 000 + ( 86 950 000 + 14 500 000 )
<b> = 176 950 000 (đồng )</b>


<b> Đáp số: 176 950 000 đồng </b>
Nhận xét bài của bạn


Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
<b>-</b> HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
<b>a. a + 0 = 0 + a = a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4.Cuûng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> GV cho các phép tính, yêu cầu HS
dùng tính chất kết hợp và tính chất giao
hốn để tính nhanh.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài: Luyện tập


2


<b>c. (a + 28) + 2 = a + (28 + 2) = a + 30</b>
Nhận xét bài của bạn


HS làm bảng con


          
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VIẾT </b>



<b>TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam
<b>-</b> Viết đúng một số tên riêng Việt Nam.


<b>-</b> u thích tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Bản đồ địa lí Việt Nam . bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Bài cũ: Cách viết tên người, tên địa lí</b>



Việt Nam


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ


<b>-</b> Viết tên em và tên địa chỉ của gia
đình; viết tên một danh lam thắng cảnh
hoặc di tích lịch sử ở thành phố của em.
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập </b>


<i><b>Baøi 1/74,75: </b></i>


<b>-</b> GV nêu yêu cầu: bài ca dao sau có
một số tên riêng viết khơng đúng quy tắc
chính tả. Các em đọc bài, viết lại cho
đúng các tên riêng đó.


4


1
12


<b>-</b> HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
<b>-</b> 2 HS lên làm trên bảng lớp
<b>-</b> HS nhận xét



<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập, đọc giải nghĩa
từ Long Thành.


<b>-</b> Thảo luận gạch chân dưới những tên
riêng viết sai và sửa lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV nhận xét


GV cho HS quan sát tranh , bài ca dao
cho em biết điều gì ?


<b>-</b> <i><b>GV: Hàng Hài là tên cũ của một đoạn</b></i>


<i><b>phố từ ngã tư Hàng Trống đến ngã tư</b></i>
<i><b>Phủ Doãn. Đoạn phố này bây giờ thuộc</b></i>
<i><b>phố Hàng Bông. </b></i>


<i><b>Bài 2/75 :GV gọi HS đọc yêu cầu</b></i>


GV treo bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng
lớp. GV giải thích: trong trị chơi du lịch
này, các em phải thực hiện nhiệm vụ:
+ Tìm nhanh trên bản đồ tên các tỉnh,
thành phố của nước ta – Viết lại các tên
đó cho đúng chính tả.


+ Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh
lam, thắng cảnh của nước ta – Viết lại
các tên đó cho đúng chính tả.



<b>-</b> GV nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> u cầu HS ghi nhớ kiến thức đã học
để khơng viết sai quy tắc chính tả tên
người, tên địa lí Việt Nam.


Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên
địa lí nước ngồi.


15


3


<b>-</b> Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng
Thiếc, Hàng Hài, Mã Vĩ, Hàng Giầy,
Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng Đàn, Phúc
Kiến, Hàng Mây,Hàng Mã, Hàng Mắm,
Hàng Ngang, Hàng Đồng, Hàng Nón
Hàng Hòm, Hàng Đậu, Hàng Bông,
Hàng Bè, Hàng Bát, Hàng Tre, Hàng
Giấy, Hàng The, Hàng Gà.


- Giới thiệu 36 phố cổ Hà Nội
- 1 em đọc lại bài ca dao


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> HS nghe GV giải thích
<b>-</b> Các nhóm thi làm bài nhanh


<b>-</b> Đại diện nhóm dán kết quả bài làm
trên bảng lớp, trình bày


<b>-</b> Cả lớp cùng GV nhận xét, kết luận
nhóm những nhà du lịch giỏi nhất – tìm
được đúng, nhiều, nhanh tên các địa
danh.


          
<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>-</b> Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.
- Nhận xét đánh giá bài của bạn


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn gợi ý và đề bài
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i>Hoạt động của học sinh</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


GV kiểm tra 2 HS: mỗi em đọc 1 đoạn


văn đã viết hoàn chỉnh của truyện Vào
nghề


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b>+ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài </b>
<b>-</b> GV treo đề bài.


<b>-</b> GV đặt câu hỏi và gạch chân dưới
những từ quan trọng của đề:


- Đề bài yêu cầu làm gì?


- Theo em kể theo trình tự thời gian là kể
như thế nào?


- Câu chuyện đó xảy ra vào lúc nào?
- Nội dung của câu chuyện ấy là gì?


<b>-</b> GV: Đề bài yêu cầu các em kể lại câu
chuyện em đã gặp bà tiên trong giấc mơ
theo đúng trình tự thời gian, nghĩa là sự
việc nào xảy ra trước thì kể trước, sự việc
nào xảy ra sau thì kể sau.



<b>+ Nói – viết thành văn bản </b>
<b>-</b> GV treo bảng phuï


- Cho HS làm bài cá nhân
- Cho HS kể theo nhóm
- Cho HS kể trước lớp


- GV sửa lỗi câu , dùng từ cho HS
Nhận xét ghi điểm


5


1
32


3


<b>-</b> 2 HS thực hiện yêu cầu


<b>-</b> 2 HS đọc to đề bài


<b>-</b> Trình tự thời gian .Sự việc nào xảy
ra trước kể trước, sự việc nào xảy ra
sau kể sau.


<b>-</b> Giấc mơ


<b>-</b> Bà tiên cho em 3 điều ước


<b>-</b> HS nêu lại các từ ngữ làm nổi bật đề


bài


<b>-</b> HS đọc to 3 yêu cầu
<b>-</b> HS viết vắn tắt vào nháp


<b>-</b> Cặp đôi kể và nhận xét , góp ý bổ
sung cho bạn


HS kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học ; khen ngợi những
HS phát triển câu chuyện giỏi.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà sửa lại câu chuyện
đã viết, kể lại cho người thân.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập phát triển câu
chuyện


HS nhận xeùt


          
<b>Âm nhạc</b>


<b>GV DẠY CHUYÊN</b>



</div>

<!--links-->

×