Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao trinh tin hoc van phong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần I: Cấu trúc máy vi tính và hệ điều hành</b>


Đ1. Cấu trúc máy vi tính
<b>I- Các khái niệm.</b>


<b>1. Máy tính điện tử</b>


- Mỏy vi tớnh l thiết bị điện tử, sử dụng công nghệ cao về tích hợp.
Nó hoạt động theo chơng trình (phần mềm) định sẵn và cho ra kết quả
nhanh, chính xác.


- Tin học là một ngành khoa học nghiên cứu việc lu trữ và xử lý
thông tin một cách tự động, chủ yếu dựa vào máy tính điện tử.


<b>2. PhÇn cøng, phÇn mỊm</b>


Tồn bộ thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính đợc gọi chung là phần
cứng (Hardware). Các chơng trình chạy trên máy tính đợc gọi là phần mm
(Software).


Phần mềm có hai loại: Phần mềm hệ điều hành và phần mềm ứng
dụng.


Ví dụ: Phần mềm hệ điều hành: MS - DOS; Windows; Unix...


Phần mềm ứng dụng: Các chơng trình trò chơi, các chơng trình
quản lý: kế toán, quản lý học sinh, quản lý nhà trờng ...


<b>II- Cấu trúc máy tính</b>


<b>1. Các thành phần chính</b>


<i>a) Thiết bị vào: </i>


Có rất nhiều thiết bị cung cấp dữ liệu vào máy vi tính, nhng thờng
gặp là các thiết bị sau:


<i>- </i>Bàn phím (Keyboard): Thiết bị chủ yếu nhập dữ liệu cho máy tính
xử lý. Nó thờng có 101 phím hoặc nhiều hơn. Trong 1 bàn phím ngời ta chia
ra 4 nhóm: Nhóm chức năng trợ giúp; Nhóm chức năng trợ giúp thực hiện
thao tác nhanh; Nhóm nhập văn bản; Nhóm phím số.


<b>L</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Chuột (Mouse): Sử dụng để lựa chọn và thực hiện lệnh theo chỉ thị
của ngời sử dụng. Chuột cấu tạo 2 hoặc 3 nút (trái, giữa, phải).


C¸c thao t¸c với chuột:


Nháy chuột: Nháy một lần bên trái rồi thả ra.
Đúp chuột: Nháy liên tiếp hai lần bên trái.
Rê chuột: Nháy, giữ nút trái rồi di chuyển.


<i>b) Bộ phận xử lý</i>:


Đợc bảo vệ trong vỏ hộp CPU (Case) gồm:
Bảng mạch chính (Mainboard)


Bộ xử lý trung tâm (CPU) điều khiển mọi chơng trình của máy tính.
Bộ nhớ: Bộ nhớ trong : Ram và Rom; Bộ nhớ ngoài: Đĩa từ; băng từ.
Các dây cáp: Cáp dữ liệu và cáp điện.



<i>c) Thiết bị ra</i>:


Màn hình (Monitor); máy in (Printer); máy CNC ...


<i>d) Thiết bị lu giữ: </i>


L thit b lu gi dữ liệu cho máy tính chủ yếu là đĩa cứng, đĩa mềm,
đĩa CD, ...


<b>2. Sơ đồ tổng quan</b>




Đ 2. Hệ điều hành
Thiết bị vào


(bàn phím, chuột)


Bộ xử lý trung tâm
Bộ nhớ trong


Thiết bị ra
(màn hình, máy in)


Bộ nhớ ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I- Giới thiệu chung</b>


<b>1. Hệ điều hành</b>



L mt b phn mm qun lý v điều khiển mọi hoạt động của máy
tính. Nh quản lý các thiết bị vào, ra, bộ nhớ...Có thể nói hệ điều hành làm
nền cho ngời sử dụng các chơng trình trên máy tính.


<b>2. Các khái niệm về tệp tin, th mục, ổ đĩa</b>


a) Tệp (File): <i>(Tên của một văn bản)</i> có hai phần: Phần tên tệp và
phần mở rộng đợc phân cách với nhau bởi dấu chấm.


<i>L</i>
<i> u ý :</i>


- Khi đặt tên tệp phần tên tệp nhất thiết phải gõ vào, còn phần m
rng thỡ khụng cn thit.


- Các chơng trình khác nhau có phần mở rộng tệp khác nhau.


(Ví dụ: Trong Word phần mở rộng là: <b>.doc</b>; trong Excel phần mở
rộng lµ: <b>.xls</b>).


b) Th mục (Foder): Để quản lý các tệp tin, ngời ta nhóm các tệp tin
cùng loại hoặc cùng kiểu vào một nơi. Th mục đóng vai trị nh mục lục để
tìm các chơng trình, các mục trong một quyển sách. Mỗi đĩa có một th mục
đợc tạo tự động gọi là th mục gốc. Trong mỗi th mục ngời sử dụng có thể
tạo các th mục con. Ngoại trừ th mục gốc các th mục đều phải đặt tên. Nh
vậy th mục có thể chứa cả tệp tin và th mục con.


<i>L</i>


<i> u ý </i>: Đặt tên th mục trong MS - DOS không quá 8 ký tự.



<b>II-</b> <b>Hệ</b>


<b>điều hành MS-Dos, Windows</b>


<b>1. Hệ điều hµnh MS-DOS</b>


Hệ điều hành MS-DOS đầu tiên là của hãng Microsoft trang bị cho
máy tính cá nhân IBM PC. Đây là một hệ điều hành đơn giản, nhng hiệu


vietnam


Nghean Vinh


TChuong BHat.dat Nghiloc


Btho.DOC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

quả, phù hợp với tình trạng thiết bị và trình độ chung của ngời sử dụng mỏy
tớnh cỏ nhõn trong thp k tỏm mi.


<i><b>Các câu lệnh trong hệ điều hành MS-DOS:</b></i>


* Tạo th mục: <b>MD <tªn th mơc> </b> (vÝ dô: c:\md Nghean )
* Xoá th mục rỗng (th mục không chứa gì): <b>RD <tên th mục></b>


(Ví dụ: C:\RD Nghean)


* Viết văn bản (không có dấu): <b> COPY CON <Tªn tƯp.txt></b>
VÝ dơ: C:\copy con baitho.txt



Con cóc trong hang
Con cóc nhảy ra
Con cóc ngồi đó
Con cóc nhảy đi


Đánh văn bản xong ta ấn phím F6 để ghi vn bn.


* Xoá tệp tin: <b>Del <Tên tệp tin></b> (VÝ dô: C:\del baitho.txt)
* Copy tệp tin: <b>Copy <Tên tệp tin></b> <Vị trÝ cÇn copy>


Ví dụ: Copy baitho.txt từ ổ đĩa C:\ sang ổ đĩa D:\ ta làm nh sau:
C:\copy Baitho.txt D:\


* Đổi tên tệp tin: Ren<b> <Tên tệp cũ> <Tên tệp mới></b>


Ví dụ: Đổi tên Baitho.txt thành Baihat.txt ta làm nh sau:
C:\Ren Baitho.txt Baihat.txt


* Xem các th mục, tệp tin trong ổ đĩa: Dir<b>/p</b>
Ví dụ: C:\Dir/p


<b>2. HƯ ®iỊu hµnh WINDOWS</b>


<i>a) Xem néi dung th mơc</i>


Nháy đúp vào biểu tợng My Computer trên Desktop ta có danh sách
các ổ đĩa của máy. Muốn xem nội dung một đĩa thì đúp chuột vào biểu tợng
đĩa cần xem. Để xem nội th mục hoặc tệp tin cụ thể chỉ cần đúp chuột vào
biểu tợng của th mục hoặc tệp tin đó.



Trë vỊ th
mơc tr


íc
Nót cùc


tiĨu


Nót cùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>b) T¹o th mơc</i>


Mở cửa sổ chứa nội dung th mục cần tạo, vào <b>File \ New \ Folder</b> khi
đó trên màn hình xuất hiện th mục tạm thời <b>New</b> <b>Folder. </b>Gõ tên th mục
thay thế và ấn <b>Enter</b> để khẳng định.


<i>c) Đổi tên th mục</i>


<i>Cỏch 1:</i> Nhỏy chut vo biểu tợng hoặc tên của tệp (th mục); nháy
một lần vào tên sau đó gõ tên mới rồi ấn <b>Enter</b> hoặc nháy chuột vào biểu
t-ợng để khẳng định.


<i>C¸ch 2:</i> Vµo <b>File \</b>
<b>New \ Rename </b>.


<i>d) Sao chÐp, di</i>
<i>chun vµ xoá tệp, th mục</i>


Nháy chuột vào


biểu tợng cần sao chép (di
chuyển hoặc xóa)


Nhỏy chut vào
biểu tợng Copy (Cut hoặc
Delete) trên thanh
Standard Buttons để di
chuyển (sao chép hoặc xóa)


Chuyển tới th mục hoặc đĩa ghi kết quả rồi nháy chuột vào biểu tợng
Paste .


<i>e) Xem néi dung tÖp</i>


<b>Windows</b> cho phép gắn sẵn các chơng trình xử lý với từng loại tệp
thờng gặp; nh tệp có phần mở rộng .DOC (tệp văn bản Winword), tệp .XLS
(bảng tính Excel),... để xem những tệp này chỉ cần nháy đúp chuột vào tên
hay biểu tợng của tệp.


<i>f) Thực hiện chơng trình đã đợc cài đặt trong hệ thống</i>


Nếu chơng trình
đã có biểu tợng trên màn
hình thì ta chỉ cần nháy
đúp vào biểu tợng. Trong


Nót cùc


đại <sub>cửa sổ</sub>Đóng



<i>Hình 3 - Cửa sổ My Computer và th mục gốc ở ổ đĩa c.</i>


Di
chuyÓn


Sao
chÐp


Xãa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trêng hỵp cha cã biểu tợng thì phải thùc hiƯn c¸c bíc sau: vµo<b> Start \</b>
<b>Program \ <tên chơng trình> </b>


<i>g) Ra khỏi hệ thống</i>


Trớc lúc ra khỏi hệ thống bạn cần ra khỏi các chơng trình đang mở
rồi nháy chuột vào mục Start ở góc trái phía dới màn hình Windows chọn
Shut down, trong hộp tho¹i Shut Down Windows chän:


. <b>Stand by</b> nếu để tạm ngừng
. <b>Shut dow</b> nếu để tắt máy


. <b>Restart</b> nếu để nạp lại hệ điều hành


. <b>Restart in MS-DOS mode</b> nÕu chuyển sang hệ điều hành MS-DOS


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×