Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuyen de luyen thi DH nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chuyên đề 1:

<b>Cấu tạo nguyên tử</b>



<b>1- Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt đợc gọi là</b>


A. phÇn tư nhá B. vi h¹t C. phân tử sắt D. nguyên tử sắt


<b>2- Nu cứ chia đơi liên tiếp một mẩu nớc đá thì phần tử nhỏ nhất cịn mang tính chất đặc trng của nớc là</b>


A. ph©n tư níc B. nguyên tử hiđro C. nguyªn tư oxi D. nguyên tử hiđro và oxi


<b>3- Nguyờn t c cu to t loi ht no ?</b>


A. Các hạt electron B. Các hạt proton C. Các hạt nơtron D. Cả ba loại hạt trªn


<b>4- Câu nào sau đây đúng ?</b>


A. Proton là hạt mang điện tích dơng B. Proton là hạt nhân nguyên tử hiđro
C. Điện tích của proton bằng điện tích của electron về trị số tuyệt đối D. Tất cả đều đúng


<b>5- Số nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 18 mà hạt nhân nguyên tử có proton (p) bằng số nơtron (N) là</b>


A. 5 nguyªn tè B. 6 nguyªn tè C. 7 nguyªn tè D. 8 nguyªn tè


<b>6- Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử </b>


24


12<sub>Mg trong các câu sau :</sub>


A. Mg có 12 electron B. Mg cã 24 proton C. Mg cã 24 electron D. Mg cã 24 nơtron



<b>7- Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt.</b>


Kí hiệu hoá học của nguyên tố X lµ
A.


30


26<sub>Fe</sub> <sub> B. </sub>


56


26<sub>Fe B. </sub>
26


26<sub>Fe</sub> <sub>C. </sub>


26
56<sub>Fe</sub>


<b>8- Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào ?</b>


A.
235


92 <sub>U</sub> <sub> B. </sub>


238


92 <sub>U C. </sub>
239



93 <sub>Np</sub> <sub> D. </sub>


239
94 <sub>Pu</sub>


<b>9- Tìm câu sai trong các câu sau :</b>


A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm. B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dơng.
C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dơng. D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện.


<b>10- Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X lµ </b>


A. 10 B. 6 C. 5 D. 7


<b>11- Tỉng sè h¹t proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10.</b>


A. 3 B. 4 C. 5 D. Khơng xác định đợc


<b>12- Tỉng sè hạt proton, nơtron, electron của ngtử ngtố X là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>13- Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lợng bằng 567, một nguyên tử sắt có 26e. Số hạt e có trong 5,6 g sắt là</b>


A. 6,02.022 <sub> B. 96,52.10</sub>22 <sub> C. 3,01.10</sub>23 <sub> D. 156,52.10</sub>22


<b>14- Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây ?</b>


A. proton và nơtron B. proton vµ electron C. nơtron và electron D. proton, nơtron, electron



<b>15- Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18n¬tron ?</b>


A.
39


19<sub>K B. </sub>
40


18<sub>Ar</sub> <sub> C. </sub>


38


20<sub>Ca </sub> <sub>D. </sub>
37
17<sub>Cl</sub>


<b>16- Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử ?</b>


A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Cl < P < Cl < F D. Cl < P < Al < Na < F


<b>17- Ngtö X có tổng số hạt p, n, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối cđa X lµ:</b>


A. 11 B. 19 C. 21 D. 23


<b>18- Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của ngtử đó là</b>


A. 8 B. 9 C. 10 D. 11


<b>19- Nguyªn tư cđa nguyªn tè X cã tỉng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn</b>



số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là


A. 108 B. 122 C. 66 D. 94


<b>20- </b>Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đơi s ht


không mang điện, số khối của X là:


A. 12 B. 24 C. 36 D. kết quả khác


<b>21- S hiu nguyờn tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có :</b>


A. 53e vµ 53 proton B. 53e và 53 nơtron C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 n¬tron


<b>22- Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?</b>


A. 9 B. 18 C. 19 D. 28


<b>23- Nguyªn tư nguyªn tè X cã tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt.</b>


Số khối A của nguyên tử X là


A. 52 B. 48 C. 56 D. 54


<b>24- Nguyªn tư nguyªn tè X cã tỉng sè h¹t b»ng 82, h¹t mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt.</b>


Số thứ tự của nguyên tố là:


A. 30 B. 26 C. 27 D. 22



<b>25- Chọn câu đúng trong các câu sau : </b>


A. Trong ngtử, số hạt electron bằng số hạt nơtron. B. Trong ngtư, sè h¹t proton bằng số hạt nơtron.
C. Trong ngtử, số hạt electron b»ng sè h¹t proton. D. Trong ngtư, h¹t electron + h¹t proton = sè khối.


<b>26- Số khối A của hạt nhân là</b>


A. Tổng sè electron vµ proton B. Tổng số electron và nơtron


C. Tổng số proton và nơtron D. Tỉng sè proton, n¬tron vµ electron


<i><b>27- Kết luận nào sau đây khơng đúng ? Cation Na</b></i>+<sub>:</sub>


A. có số khối là 23 B. có điện tÝch 1+ C. cã hai líp electron D. cã 11 electron


<i><b>28- Nguyªn tư R cã tổng số các hạt p, n, e là 18. Số thứ tự của R trong bảng tuần hoàn là</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>29- Đẳng thức nào sau đây sai ?</b></i>


A. Số điện tích hạt nhân = số electron B. Sè proton = sè electron
C. Sè khèi = sè proton + sè n¬tron D. Sè n¬tron = sè proton


<b>30- Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F</b>_<sub> và nguyên tử Ne ?</sub>


A. cã cïng sè proton B. có số nơtron khác nhau C. cã cïng sè electron D. Chóng cã cïng sè khèi


<b>31- Nguyên tử của nguyên tố Y đợc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp ụi s ht khụng mang</b>


điện. Số khối của Y là



A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai.


<b>32- Trong các câu sau đây câu nào đúng ? Cõu no sai ?</b>


A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân D. Đồng vị là những nguyên tư cã cïng sè khèi A


<b>33- Cho 3 nguyªn tè : </b>


16
8 <sub>X ; </sub>


16
9 <sub>Y ; </sub>


18


18<sub>Z kết luận nào sau đây đúng ?</sub>
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Khơng có chất nào là đồng vị


<b>34- Cho 3 nguyªn tè : </b>


12
6 <sub>X ; </sub>


14
7 <sub>Y ; </sub>



14


6 <sub>Z. Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ?</sub>


A. X vµ Y B. Y vµ Z C. X vµ Z D. X, Y và Z


<b>35- Cho 5 nguyên tử sau : </b>


35
17<sub>A ; </sub>


35
16<sub>B ; </sub>


16
8 <sub>C ; </sub>


17
9 <sub>D ; </sub>


17


8 <sub>E. Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?</sub>


A. C vµ D B. C vµ E C. A và B D. B và C


<i><b>36- Câu nào sau ®©y sai ?</b></i>


A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau



<b>37- Nguyên tố M có các đồng vị sau : </b>


55
26<sub>M ; </sub>


56
26<sub>M ; </sub>


57
26<sub>M ;</sub>


58
26<sub>M.</sub>
Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là


A.
55


26<sub>M</sub> <sub>B. </sub>


56


26<sub>M C. </sub>
57


26<sub>M</sub> <sub>D. </sub>


58
26<sub>M</sub>



<b>38- Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là </b>


12
6 <sub>C vµ </sub>


13


6 <sub>C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011.</sub>
Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lợt là


A. 98,9% vµ 1,1% B. 49,5% vµ 51,5% C. 99,8% vµ 0,2% D. 75% vµ 25%


<b>39- Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị </b>


12
6 <sub>C vµ </sub>


13


6 <sub>C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần</sub>


trm của đồng vị
12
6 <sub>C là</sub>


A. 25% B. 1,1% C. 98,9% D. Kết quả khác


<b>40- Cho 5 nguyªn tư : </b>



12
6 <sub>A, </sub>


14
6 <sub>B, </sub>


18
8 <sub>C, </sub>


16
8 <sub>D, </sub>


14


7 <sub>E. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ?</sub>


A. A và B B. B vµ D C. A vµ C D. B vµ E


<b>41- Đồng có 2 đồng vị bền là </b>


63


29<sub>Cu vµ </sub>
65


29<sub>Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần %</sub>


của đồng vị
63
29<sub>Cu là</sub>



A. 80% B. 20% C. 35% D. 73%


<b>42- Đồng có 2 đồng vị là </b>63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu (chiếm 27% số ngtử). Hỏi 0,5 mol Cu có khối lợng bao nhiêu gam ?</sub>


A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g


<b>43- Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là </b>


63


29<sub>Cu vµ </sub>
63
29<sub>Cu.</sub>


Ngun tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % về khối lợng của
63


29<sub>Cu trong CuCl</sub><sub>2</sub><sub> lµ</sub>


A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai


<i><b>44- Câu nào sau đây sai ?</b></i>


A. Hạt nhân nguyên tử
1


1<sub>H không có nơtron B. Cã thĨ coi ion H</sub>+<sub> nh lµ mét proton</sub>


C. Nguyên tử


2


1<sub>H có số hạt không mang điện là 2 D. Nguyªn tư </sub>
3


1<sub>H cã sè electron lµ 1</sub>


<b>45- Trong tự nhiên, ngun tố clo có 2 đồng vị là </b>


35
17<sub>Cl vµ </sub>


37


17<sub>Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.</sub>
Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lợt là


A. 80% vµ 20% B. 70% vµ 30% C. 60% vµ 40% D. 75% vµ 25%


<b>46- Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là </b>


79
35<sub>Br vµ </sub>


81


35<sub>Br. Nếu ngun tử khối trung bình là brom là</sub>
79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lợt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>47- Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị </b>



79
7
R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là


A. 80 B. 81 C. 82 D. 83


<b>48- Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1</b> và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là


20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Hỏi nguyên


tö khèi trung bình của X là bao nhiêu ?


A.12 B. 12,5 C. 13 D. 14


<b>49- Hợp chất MX</b>3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử l 196, trong ú s ht mang


điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt
trên trong ion X_<sub> nhiều hơn trong ion M</sub>3+<sub> là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây ?</sub>


A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr vµ Cl D. Cr vµ Br


<b>50- Trong nớc, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là </b>


1
1<sub>H vµ </sub>


2


1<sub>H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong</sub>


H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị


2


1<sub>H trong 1ml níc lµ</sub>


A. 5,33.1020 <sub>B. 3,53.10</sub>20<sub> C. 5,35.10</sub>20 <sub>D. Tất cả đều sai</sub>


<b>51- Cacbon có 2 đồng vị: </b>


12


6 <sub>C và </sub>136 <sub>C. Oxi có 3 đồng vị: </sub>168 <sub> ; </sub>178 <sub>O ; </sub>188 <sub>O. Số phân tử CO</sub><sub>2</sub><sub> có phân tử khối</sub>
trùng nhau là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>52- Có các đồng vị: </b>


16
8 <sub>O, </sub>


17
8 <sub>O ; </sub>


18


8 <sub>O vµ </sub>


1


1<sub>H, </sub>


2


1<sub>H. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử H</sub><sub>2</sub><sub>O có thành phần các</sub>
đồng vị khác nhau ?


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


<i><b>53- Trong các câu sau, câu nào đúng ?</b></i>


A. Trong nguyên tử số proton bằng số electron B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
C. Tất cả các nguyên tố hoá học đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị bền


D. Tất cả các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đều đợc xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối


<b>54- Đồng có 2 đồng vị: </b>


65


29<sub>Cu vµ </sub>
63


29<sub>Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % của mỗi</sub>


loại đồng vị là


A. 27% vµ 73% B. 25% vµ 75% C. 30% vµ 70% D. 50% vµ 50%


<b>55- Hiđro có 3 đồng vị: </b>



1
1<sub>H; </sub>


2
1<sub>H; </sub>


3


1<sub>H. Oxi có 3 đồng vị: </sub>
16
8 <sub>O; </sub>


17
8 <sub>O; </sub>


18


8 <sub>O. Số phân tử H</sub>


2O có thành phần


ng v khác nhau là


A. 3 B. 6 C. 9 D. 18


<b>56- Phát biểu nào sau đây về nguyên tử </b>


18



8 <sub>Y là đúng ? </sub>


1. Y cã 3 líp vá chøa electron ; 2. Y thuéc nhãm V ; 3. Y có 10 nơtron trong hạt nhân
A. Chỉ câu 1 B. ChØ c©u 3 C. Câu 2 và 3 D. Câu 1, 2 và 3


<i><b>57- Điều nào sau đây sai ?</b></i>


A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân C. Sè proton trong nguyªn tư b»ng điện tích hạt nhân
B. Số proton trong nguyên tử bằng sè n¬tron D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vá ngtư


<i><b>58- Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?</b></i>


A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton B. ChØ cã h¹t nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron
C. Chỉ có trong nguyªn tư oxi míi cã 8 proton D. ChØ cã oxi míi cã sè hiệu nguyên tử là 8


<b>59- Cho 4 nguyên tử : </b>


12
6 <sub>A; </sub>


14
6 <sub>B; </sub>


16
8 <sub>D; </sub>


14


7 <sub>E. Hai nguyªn tử có cùng số nơtron là</sub>



A. A và B B. B vµ D C. A vµ D D. B và E


<b>60- Nguyên tố hoá học là tập hợp :</b>


A. các nguyên tử có cùng sè khèi B. c¸c nguyên tử có cùng số nơtron


C. các nguyên tử có cïng sè proton D. c¸c nguyên tử có cùng số proton nhng khác số electron


<b>61- Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trng của nguyên tử, vì nó cho biết </b>


A. sè khèi A B. sè hiƯu nguyªn tư Z C. nguyªn tư khèi cđa nguyªn tư D. sè khối A và số hiệu ngtử Z


<b>62- Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài</b>


cựng là 4s. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?


A. X là kim loại, Y là kim loại B. X lµ khÝ hiÕm, Y lµ phi kim


C. X lµ kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại


<b>63- Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là</b>


A. lp trong cựng B. lớp ở giữa C. lớp ngoài cùng D. không xác định đợc


<b>64- Tìm câu phát biểu sai trong số các câu sau :</b>


<b>A. Mỗi phân lớp đợc chia thành nhiều lớp electron B. Các e trong mỗi lớp có Q xấp xỉ nhau</b>


C. C¸c electron trong mỗi phân lớp có mức năng lợng bằng nhau D. Sè ph©n líp b»ng sè thø tù cđa líp.



<i><b>65- Trong số các câu sau, câu nào sai ?</b></i>


A. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin (chiều tự quay xung quanh trục riêng) ngợc chiều.
B. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số n¬tron


<b>66- Cho các nguyên tử : </b><sub>1</sub>H; <sub>3</sub>Li; <sub>11</sub>Na; <sub>8</sub>O; <sub>2</sub>He; 10Ne. Nguyên tử của nguyên tố cú s electron c thõn


bằng không là


A. Li, Na B. H, O C. H, Li D. He, Ne


<b>67- Sè electron tèi ®a ë líp thø n lµ </b>


A. n2 <sub> </sub> <sub>B. n</sub> <sub> C. 2n</sub>2 <sub> D. 2n</sub>


<b>68- Cho các ngtố : </b><sub>1</sub>H ; <sub>3</sub>Li ; <sub>11</sub>Na ; <sub>7</sub>N ; <sub>8</sub>O ; <sub>9</sub>F ; <sub>2</sub>He ; <sub>10</sub>Ne Ngtử của ngtố khơng có electron độc thân là


A. H, Li, Na, F B. O C. He, Ne D. N


<b>69- Tæng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Cấu hình electron nguyên tử X là</b>


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>2<sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>2<sub> C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> </sub> <sub>D. Tất cả đều sai</sub>


<b>70- Nguyên tử của nguyên tố Y đợc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang in gp ụi s ht khụng mang</b>


điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là


A. 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2<sub> 3p</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2



<b>71- Nguyên tử ngtố M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d</b>6<sub>. Tổng số electron của ngtư M lµ</sub>


A. 24 B. 25 C. 26 D. 27


<b>72- Nguyªn tư cđa nguyªn tè X cã cÊu hình electron kết thúc ở 4s</b>1<sub>. Số hiệu nguyên tử lµ</sub>


A. 19 B. 24 C. 29 D. cả A, B, C đều đúng


<b>73- Trong nguyên tử Liti (</b>3Li), 2 electron đợc phân bố trên obitan 1s và electron thứ ba đợc phân bố trên


obitan 2s. Quy tắc hay ngun lí đợc áp dụng ở đây là


A. nguyªn lÝ Pauli B. quy t¾c Hund C. quy t¾c Kletkopski D. cả A và C.


<b>74- Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p đợc phân bố trên 2 obitan p khác nhau và đợc biểu diễn bằng hai</b>


mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc đợc áp dụng ở đây là


A. nguyªn lÝ Pauli B. quy t¾c Hund C. quy tắc Kletkopski D. cả A, B và C.


<i><b>75- Các câu sau, câu nào sai ?</b></i>


A. Trong nguyờn t, cỏc electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những qũy đạo xác định.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một qũy đạo xác định.


C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là obitan ng tử.
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lợng gần bằng nhau


<b>76- Cho 3 ion : Na</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub><i><sub>. C©u nào sau đây sai ?</sub></i>



A. 3 ion trên có cấu h×nh electron gièng nhau B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau D. 3 ion trªn cã tỉng sè h¹t proton b»ng nhau


<i><b>77- Các câu sau, câu no ỳng, cõu no sai ?</b></i>


1) Không có nguyên tố nào mà nguyên tử có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron.
2) Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron.


3) Có nguyên tố, nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron.


4) Obitan nguyên tử và vùng không gian quanh hạt nhân ở đó xác suất có mặt của electron là lớn nhất.
5) Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron vi spin cựng chiu.


6) Mỗi obitan nguyên tử chứa tối ®a 2 electron víi spin ngỵc chiỊu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×