Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.63 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> The simple present (Thì hiện tại đơn)</b>
<i>1. Cơng thức: </i>
<i>2. Cách dùng:</i>
Dùng để diễn tả một hành động thường xảy ra ở hiện tại hoặc một sự thật hiển nhiên.
<i>3. Chú y: </i>
Trong câu thường có các trạng từ: always, usually, often, sometimes, seldom, everyday,
every week, once a day, twice a day...
<b> The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)</b>
<i>1. Công thức: </i>
<i>2. Cách dùng:</i>
Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.
<i>3. Chú y: </i>
Trong câu thường có các trạng từ: now, at present, at the moment, at this time, ®i kÌm víi
mÖnh lÖnh thøc hoặc các động từ: look, listen đứng ở đầu câu.
1. John is eating dinner now.
2. Don’t make noise<b> ! My doughter is sleeping.( mÖnh lÖnh thøc)</b>
3. Look! She is playing table tennis
Nó cũng được dùng để diễn đạt một thời gian trong tương lai.
1. We are leaving for the theater at seven o'clock.
2. Henry is walking to school tomorrow.
Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây khơng được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn mặc dù
có thể trong một sớ trường hợp, vì thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
<b> The simple past (Thì q khứ đơn)</b>
<i>1. Cơng thức: </i>
<i>2. Cách dùng:</i>
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
<i>3. Chú y: </i>
Trong câu thường có các trạng từ: yesterday, last week, last month, last year, ago (cách õy),
in 2000 (< năm hiện tại)
<b> Past Progressive ense(Thì quá khứ tiếp diễn)</b>
<b>ORDINARY VERB</b>
(+) S + V (s/es)…
(-) S + don’t/doesn’t + V(inf)…
(?) Do/Does + S + V(inf)…?
<b>TOBE</b>
(+) S + am/is/are…
(-) S + am/is/are + not…
(?) Is/Are + S + …?
(+) S am/is/are V_ing
(-) S am/is/are + not V_ing
(?) Is/Are S V_ing…?
know believe hear see smell wish
understand hate love like want sound
have need appear seem taste own
<b>ĐỘNG TỪ THƯỜNG</b>
(+) S + V (ed)…
(-) S + didn’t + V(inf)…
(?) Did + S + V(inf)…?
<i>1. Công thức: </i>
<i>2. Cách dùng:</i>
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
<b>Ex: What were you doing at 7 o’clock last night?</b>
Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị cắt ngang bởi một hành động khác trong quá khứ.
<b>Ex: The family was sleeping when the mailman came.</b>
Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra song song trong quá khứ.
<b>Ex: My father was watching TV while my older brothers were playing video games.</b>
<i>3. Chú y: </i>
Trong câu thường có các từ: when, while, as
Hành động đang xảy ra: ta chia thì quá khứ tiếp diễn còn hành động cắt ngang ta chia
thì quá khứ đơn.
<b> The simple future (Thì tương lai đơn)</b>
<i>1. Cơng thức: </i>
<i>2. Cách dùng:</i>
Dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
<i>3. Chú y: </i>
Trong câu thường có các trạng từ: tomorrow, tonight, next …, in 2015 (> năm hiện tại)
Ex: My family will built the house next year.
<b> present perfect tense (Thì hiện tại hồn thành)</b>
<i>1. Công thức: </i>
<i>2. Cách dùng:</i>
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ mà vẫn còn kéo dài đến hiện tại và
tương lai.
Ex: I have learned English since I was in class 6?
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra hơn một lần trong quá khứ.
Ex: I have seen this film three times.
Dùng để diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: She has just come back from USA.
<i>3. Chú y: Trong câu thường có các trạng từ: already, not…yet, so far, up to now, lately, recently, </i>
since, for, never, just …
<b> Have/ has + been + Ving</b> : thì hiện tại hồn thành tiếp diễn, nhấn mạnh hành động đã
bắt đầu trong quá khứ nhng vẫn tiếp tục đến hiện tại và kéo dài đến tơng lai.
<i><b> Eg : I have been learning English since 2005. (tôi học tiếng anh từ năm 2005 đến bõy gi v </b></i>
sau này tôi vẫn tiếp tục học)
<i><b>Exercise: Supply the correct tense for the verbs in brackets</b></i>
<b>* SUBJECT – VERB AGREEMENT</b>
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were + not + Ving
(?) Was/Were + S + Ving…?
(+) S + will + V (inf)…
(-) S + will + not + V (inf)…
(?) Will + S + V (inf)…?
<b>Note : BE GIONG TO</b>
(+) S + be going to + V (inf)…
(-) S + be going to + not + V (inf)…
(?)Be going to + S + V (inf)…?
<b>HAVE/ HAS+ PP </b>
(+) S + have/has + V pp
(-) S + have/ has not + V pp
<i>Remember that the subject and verb in a sentence must agree in person and number.</i>
Ex: My sister learns very well.
My sisters work very well.
<b>II. WISH</b>
<i>1. Công thức: </i>
* <sub> S (Subject) can be the same or different.(chñ ngữ có thể giống gióng hoặc khác nhau)</sub>
1. We wish you could come to the party tonight. (In fact : You can’t come.)
2. I wish you would stop saying that. (In fact : You probably won’t stop.)
3. She wishes she were coming with us. (In fact : She is not coming with us.)
<b> Điều kiện có thể xảy ra (probable conditions)</b>
Trong mệnh đề If loại 1, mệnh đề chính thường ở thì hiện tại, hoặc thể mệnh lệnh.
Mệnh đề IF Mệnh đề chính
Simple present
If + S + Vinf S + will + Vinf
1. If Mary calls, I’ll invite her to the concert
2. If I learn harder, I’ll get better mark.
<b> Điều kiện khơng có thật ở hiện tại (present-unreal conditions)</b>
Mệnh đề IF Mệnh đề chính
Simple past
If + S + Ved
(be<sub>were)</sub>
S + would/should/could/might + Vinf
1. If I had the money, I would buy a motorcycle.(in fact : I have not money)
2. If John were here, he could fix the plumbing. (in fact : he isn’t here)
<i><b>Chú ý các trường hợp đặc biệt sau.</b></i>
<i><b>Unless, có nghĩa tương tự như if not, cũng có thể được dùng trong mệnh đề điều kiện. Hai câu</b></i>
<i>sau có nghĩa tương tự:</i>
1. If it doesn’t rain, we’ll go to the lake.
2. Unless it rains, we’ll go to the lake.
1. Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động
2. Be được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.
S V O
S BE + PP by O
Can
could
must should
may
might
have to
onght to
S + WISH + S + Ved
could + Vinf
would + Vinf
were
<b>Eg: He ate a cake.</b>
Chú ý:
- Chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động và thêm giới từ by trước nó.
I->me , he -> him , she -> her, we ->us , they -> them , you -> you, Linh -> Linh
Vị trí của trạng từ chỉ nơi chớn, trạng từ chỉ thời gian trong câu chủ động
1). To
m
visits Mary everyday. -> Mary is visited by Tom everyday.
2). Hoa put the book on the shelf. -> The book was put on the book shelf by Hoa
<b>.Bỏ BY + O trong câu bị động khi nó có thể được hiểu ngầm hoặc không quan trọng.</b>
<b>Ex: People speak English in many countries in the world.</b>
Không được tách hoặc bỏ các phần tử của động từ kép. (look up, take off, …) khi chuyển
sang câu bị động.
Thể bị động với các thì thơng dụng
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hồn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Tương lai đơn
S + am/is/are + PP + (by + O)
S + am/is/are + being + PP + (by + O)
S + has / have been + PP + (by + O)
S + was / were + PP + (by + O)
S + was / were + being + PP + (by + O)
S + will / shall + be + PP + (by + O)
- Mary said, “I will come back this department store tomorrow”
<i><b>=> Mary said that she would come back that department store the following day.</b></i>
- Mary said to me, “I will come back this department store tomorrow”
<i><b>=> Mary told me that she would come back that department store the following day.</b></i>
Question: - “what is your name?” the teacher asked me
<i><b>=>The teacher asked (me)what my name was.</b></i>
Note: She said, “Are you thirsty, Mary?”
She asked Mary if (whether) she was thirsty.
<b>Direct speech Reported speech </b> <i> 2. Change in adverbs and articles</i>
Do/ does did this → that
Is/ am/ are + Ving was/ were + Ving these → those
Did had + PP here → there
Have/ has + PP had + PP now → then
Will + Vinf would + Vinf tomorrow → the following day
Can/ may could/ might today → that day
Must/ have to had to yesterday → the day before…
<i>Example 1:</i>
<i>S1: Do you like pop music?</i>
<i>S2: She asked me if/ whether I liked </i>
pop music.
<i>Example 2:</i>
S + be + PP + (trạng từ chỉ nơi chốn) + by O + (trạng từ chỉ thời gian)
II. Reported questions:
<i><b>- Yes/ No questions (if/ whether )</b></i>
<b>S+asked+O+ if/whether +S+V(lïi 1 th×)</b>
<i><b>-WH question</b></i>
<i>S1: Where do you live?</i>
<i> S2: She asked me where I lived.</i>
<b>- đại từ liên hệ là từ đứng liền sau một danh từ để thay thế cho danh từ đó làm chủ ngữ, bổ</b>
ngữ hoặc sở hữu cách cho mệnh đề sau. Who (thay thế cho danh từ chỉ ngời), which (thay thế cho
danh từ chỉ vật), that(thay thế cho cả ngời và vật)
- Mệnh đề quan hệ (MĐQH) xác định mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không thể l ợc bỏ,
có thể dùng THAT thay thê cho các đại từ khác.
<b>The novel that/ which</b> you gave me on my birthday was stolen
<b>The girl that/ who(m)</b> I met yesterday is very nice.
- MĐQH không xác định là mệnh đề không cần thiết cho ý nghĩa của câu. nõ chỉ có tác dụng bổ
sung thêm thơng tin cho câu. khi bổ mệnh đề này đi thì ý nghĩa của câu không bị thay đổi.
MĐQH không xác định đợc ngăn cách bằng 2 dấu phẩy và khong dùng that để thay thế cho các
đại từ khác.
- Tet is a festival, which occurs in the late January or early February
- Viet Nam, which is in south- east Asia, exports rice.
<b>* WHO chỉ ngời, làm chủ ngữ cho mệnh đề liên hệ</b>
Peter is a good student. He lives on Trân Phú Street.
-> Peter, who lives on Trân Phú Street, is a good student
<b>*which chỉ vật hoặc đồ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho mệnh đề liên hệ</b>
That house was built in 1890. It is not only beautiful but also expensive.
That house which is not only beautiful but also expensive was built in 1890
<b>* WHOSE thay thÕ cho tÝnh tõ së h÷u .</b>
Mr.Hung works very hard. His son is a good student in Ha Noi university.
Mr.Hung whose son is a good student in Ha Noi university works very hard.
Note Whose + N
1. Do you mind + Ving …..?
Would you mind + V-ing….?
Do you mind if I + Vinf …?
Would you mind if I+ Ved ...?
2. You had better + Vinf
- would rather + Vinf ….(than)
- prefer to Vinf / prefer sth to sth
<b>3. V-ing & Vinf</b>
It’s + adj+ to inf -> Ving + be + adj
<i>It’s difficult to study English -> Studying English is dificult.</i>
<b>4. too + adj + (for O) + to inf </b> quá cái gì (với ai) để làm gì
The coffee is too hot for me to drink
<b>5. adj +enough +(for O) + to inf</b> đủ cái gì ( với ai) để làm gì
She is old enough to go to the unirversity.
<b>6. so / such + …. That ( đến nối mà)</b>
- so +adj/adv + that + clause
She is so <b> lazy</b> that she doesn’t want to study at all.(cô ấy lời đến nỗi mà không muốn học gì cả)
adj
- such (a/an) ….N + that + clause
It is such <b> a good film that I want to watch it again ( đó là một bộ phim hay đến nõi mà tôi muốn </b>
N xem lại lần nữa)
<b>7. gerunds : V-ing</b>
Enjoy Linh enjoys learning Math very much
Love + V-ing He loves working in the garden
Hate I hate watching television in the evening
finish when do you finish working?
8.
9.
- so sánh hơn short adj + er + than she is taller than me
more + long adj +than she is more beautiful than me
- so s¸nh nhÊt the + short adj + est she is the tallest student in my class
the most + long adj she is the most inteligent in my class.
10. <b>advice </b> somebody to do something khuyªn ai làm gì
<b>Ask</b> yêu cầu
<b>tell</b> nói
<b>request</b> ũi hi
<i> eg :He advices/ tells/ asks/ request me to learn hard</i>
11.
<b>He suggests going to the super market tonight.(anh Êy gỵi ý đi siêu thị tối nay)</b>
<b>She suggested (that) we should go to the school by bus.(cô ấy gợi ý rắng chúng ta nên đi </b>
học bằng xe buýt)
<b>12. Tính từ và trạng từ</b>
clear clearly
quick quickly
slow slowly
careful carefully
………… ……….
<b>fast</b> <b>fast</b>
<b>good</b> <b>better</b>
<b>He is a quick runner -> He runs quickly</b>
adj adv
<b>she is beautiful. She sings very beautifully.</b>
Adj adv
- 13. That is the first time + past clause => S + present perfect + since/ for + time
second
..
14
Main clause (mnh đề chính) Tag clause (phần đi)
S + V
(+) (khẳng định) Trợ động từ (do/ does/ did/ is …) + not + S? ( _ ) (phủ định)
S + Trợ động từ (do/ does/ did/ is …) + not + V
( _ ) (Phủ định) Trợ động từ (do/ does/ did/ is …) + S ? ( + ) (khẳng định)
I am a teacher, aren’t I?
- so am I/ so do I = I am, too/ I do,too.= me too t«i cịng vËy
- I am not either/ I don’t either = Neither am I / Neither do I . t«i cũng không
<b>16. not onlybut also</b> không những mà còn
She is not only beautiful but also inteligent.
Not only my mother but also my father likes watching TV
<b>17. V + preposition</b>
Turn on/off/down/up look for look after = take care of go on
be amused at be delighted at be interested in take part in
be bored with be tired of tell sb about st give up
depend on be different from explain st to sb agree with sb
<b>18. Liªn tõ</b>
19. cách đọc “ed”
20. cách đọc “s” “es”
So (vì vậy) mệnh đề kết quả
Therefore (vì vậy) mệnh đề kết quả
Because (bởi vì) mệnh đề nguyên nhân
And (và) ni v tng ng
But (nhng) nỗi vế trái nghĩa
However (tuy nhiên) nối câu trái nghĩa
Although/ though/ eventhough (mc dự ) mệnh đề nhợng bộ
/id/ động từ có âm tận cùng đ ợc phát âm là /t, d/
Wanted, decided, invited …
“ed”/t/ động từ có âm tận cùng đ ợc phát âm là /p, k, , , s, f/
Stopped, looked, watched, finished, placed, laughed …
/d/ các tr ờng hợp còn lại
/ iz / động từ có âm tận cùng đ ợc phát âm là / , , x/
watches, finishes, boxes …
“s /es” / s / động từ có âm tận cùng đ ợc phát âm là /p, k, t /
Stops, looks, presents …