Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dong luc hoc vat ran quan tinh I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu : Một vật rắn quay quanh trục cố định dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc</b>
góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2<sub>. Momen quán tính của vật đối với trục quay là(Đề thi tuyển</sub>
sinh cao đẳng năm 2008 mã đề thi 310)


a) 2,0 kg.m2<sub>. </sub> <sub>b) 1,2 kg.m</sub>2<sub>. </sub> <sub>c) </sub><sub> 1,5 kg.m</sub>2<sub> .</sub><sub> </sub> <sub>d) 0,7 kg.m</sub>2<sub>.</sub>
Giải


Áp dụng công thức


<i>I</i>=<i>M</i>
<i>γ</i> =


3


2=1,5

(

kg .<i>m</i>


2

)



<b>Câu : </b>Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay xung quanh một trục đi qua
tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960(N.m) không đổi, đĩa
chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc <i>γ</i>=3

(

rad/<i>s</i>2

)

. Khối lượng của đĩa là


a) 8(kg) . b) 120(kg) . c) 60(kg) . d) 80(kg) .
Giải


Mơmen qn tính I của đĩa


<i>I</i>=<i>M</i>
<i>γ</i> =



960


3 =320

(

kg .<i>m</i>


2

)


Suy ra khối lượng của đĩa


<i>m</i>= <i>I</i>
<i>r</i>2=


320


22 =80(kg)


<b>Câu : </b>Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài
1m. Mơnem qn tính của hệ đó đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với
thanh có giá trị


a) 0,7

(

kg .<i>m</i>2

<sub>)</sub>

<sub>.</sub> <sub>b) </sub> <sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>75</sub>

<sub>(</sub>

<sub>kg .</sub><i><sub>m</sub></i>2

<sub>)</sub>

<sub>.</sub> <sub>c) </sub> <sub>0,5</sub>

<sub>(</sub>

<sub>kg .</sub><i><sub>m</sub></i>2

<sub>)</sub>

<sub>.</sub> <sub>d)</sub>


0<i>,</i>25

(

kg .<i>m</i>2

<sub>)</sub>

<sub>.</sub>


Giải
Áp dụng công thức


<i>I</i>=


<i>i</i>=1


<i>n</i>


<i>m<sub>i</sub>r<sub>i</sub></i>2


=<i>m</i><sub>1</sub><i>r</i><sub>1</sub>2+<i>m</i><sub>2</sub><i>r</i><sub>2</sub>2=1. 0,52+2 . 0,52=0<i>,</i>75

(

kg .<i>m</i>2

)



<b>Câu : Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài </b> <i>l</i> , khối lượng không đáng kể, đầu A của
thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng
3m. Momen qn tính của hệ đối với trục vng góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là(Đề
thi tuyển sinh CĐ năm 2007)…


a) 3 ml2 <sub>.</sub> <sub>b) </sub> <sub>4 ml</sub>2 <sub>.</sub> <sub>c) </sub> <sub>2 ml</sub>2 <sub>.</sub> <sub>d) </sub> <sub>ml</sub>2 <sub>.</sub>
Giải


Áp dụng công thức


<i>I</i>=


<i>i</i>=1
<i>n</i>


<i>m<sub>i</sub>r<sub>i</sub></i>2=<i>m</i><sub>1</sub><i>r</i>2<sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub><i>r</i><sub>2</sub>2=<i>m</i>

(

<i>l</i>
2

)



2


+3<i>m</i>

(

<i>l</i>
2

)



2
=ml2


<b>Câu : </b>Một đĩa trịn đồng chất có bán kính R=0,5m, khối lượng m=1kg. Tính mơmen qn tính


của đĩa đối với trục vng góc với mặt đĩa tại tâm O của đĩa.


a) 0<i>,</i>125

(

kg .<i>m</i>2

)

. b) 0<i>,</i>125

(

kg .<i>m</i>2

)

. c) 0<i>,</i>125

(

kg .<i>m</i>2

)

. d) 0<i>,</i>125

(

kg .<i>m</i>2

)

.
Giải


Áp dụng cơng thức


<i>I</i>=1


2mR


2
=1


2. 1. 0,5


2


=0<i>,</i>125

(

kg .<i>m</i>2

)



<b>Câu : Hai rịng rọc A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m, bán kính của rịng rọc A bằng </b> 1<sub>3</sub>
bán kính của rịng rọc B. Tỉ lệ <i>I<sub>I</sub>A</i>


<i>B</i> giữa momen qn tính của rịng rọc A và ròng rọc B bằng


a) <sub>32</sub>1 . b) <sub>16</sub>1 . c) <sub>26</sub>1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải
Coi hai ròng rọc như những đĩa trịn đồng chất, vậy có



<i>IA</i>=1<sub>2</sub><i>mArA</i>
2


<i>; IB</i>=1<sub>2</sub><i>mBrB</i>


2 <i><sub>⇒</sub>IA</i>
<i>I<sub>B</sub></i>=


<i>mA</i>
<i>m<sub>B</sub></i>


<i>r</i>2<i>A</i>
<i>r<sub>B</sub></i>2=


<i>m</i>


4<i>m</i>.

(



1
3

)



2
= 1


36


<b>Câu : </b>Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi
chất điểm là 5(m/s). Mômen động lượng của thanh là



a) 12

(

kg .<i>m</i>


2


<i>s</i>

)

. b) 1<i>,</i>25

(



kg .<i>m</i>2


<i>s</i>

)

. c) 125

(



kg .<i>m</i>2


<i>s</i>

)

. d) 12<i>,</i>5

(



kg .<i>m</i>2
<i>s</i>

)

.
Giải


Mơmen qn tính của thanh


<i>I</i>=<i>m</i>1<i>r</i>2+<i>m</i>2<i>r</i>2=2 .0,52+3 . 0,52=1<i>,</i>25(kg .<i>m</i>2)
Mômen động lượng của thanh là


<i>L</i>=<i>Iω</i>=<i>I</i> <i>v</i>


<i>r</i>=1<i>,</i>25
5


0,5=12<i>,</i>5

(



kg .<i>m</i>2


<i>s</i>

)



<b>Câu : Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng khơng đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn</b>
hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang
quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động
lượng của thanh bằng(Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 mã đề thi 310)


<b>A. </b>7,5 kg.m2<sub>/s. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10,0 kg.m</sub>2<sub>/s. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>15,0 kg.m</sub>2<sub>/s. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 12,5kg.m</sub>2<sub> /s.</sub><sub> </sub>
Giải


Mơmen qn tính của hệ
<i>I</i>=



<i>i</i>=1
<i>n</i>


<i>m<sub>i</sub>r<sub>i</sub></i>2


=<i>m</i><sub>1</sub><i>r</i><sub>1</sub>2+<i>m</i><sub>2</sub><i>r</i><sub>2</sub>2=2 .0,52+3 . 0,52=1<i>,</i>25

(

kg .<i>m</i>2

)


<i>⇒L</i>=<i>Iω</i>=1<i>,</i>25 .10=12<i>,</i>5

(

kg .<i>m</i>


2
<i>s</i>

)


<b>Câu : </b>Mơmen qn tính của một vật khơng phụ thuộc vào


a) khối lượng của vật. <b>b) tốc độ góc của vật.</b>


c) kích thước và hình dạng của vật. d) vị trí trục quay của vật.



<b>Câu : Phát biểu nào sai khi nói về momen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay xác</b>
định? (Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2007)


<b>A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của</b>
<b>vật.</b>


B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.


C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động
quay.


D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.


<b>Câu : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mơmen qn tính của một vật rắn đối với một trục </b>
quay cố định


a) Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào khối lượng của vật


<b>b) Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của vật</b>


c) Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của vật
d) Mơmen qn tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật


<b>Câu : </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?


a) Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động
quay quanh trục đó lớn.


b) Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với


trục quay.


c) Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật


<b>d) Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dấu của mômen lực phụ thuộc cách chọn chiều dương của chuyển động quay.


<b>Câu : </b>Một chất điểm chuyển động trịn xung quay một trục có mơmen qn tính đối với trục là I.
Kết luận nào sau đây không đúng?


a) Tăng khối lượng của chất điểm lên 2 lần thì mơmen qn tính tăng lên 2 lần.


<b>b) Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên 2 lần thì mơmen qn tính tăng lên 2 </b>
<b>lần.</b>


c) Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên 2 lần thì mơmen qn tính tăng lên 4 lần.
d) Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên 2 lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
lên 2 lần thì mơmen qn tính tăng lên 8 lần.


Giải


Mơmen qn tính của chất điểm đối với trục quay xác định bởi công thức <i>I</i>=mr2
<b>Câu : </b>Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?


a) Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì “<sub>sức ì</sub>”<sub> của vật trong chuyển động</sub>
quay quanh trục đó lớn.


b) Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với
trục quay.



c) Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×