Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra giữa kì học kì 1 khối 11 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A


B
C
D


<b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b>
<b>Mã đề: 134</b>


<b>Câu 1:</b> Nhiệt phân hoàn toàn Ca(NO3)2 thu được các sản phẩm là


<b>A. </b>Ca, NO2, O2. <b>B. </b>CaO, NO2, O2. <b>C. </b>Ca(NO2)2, O2. <b>D. </b>CaO, NO2.


<b>Câu 2:</b> Cho 200 ml dung dịch KOH 0,01M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,03M. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch có pH bằng?


<b>A. </b>13. <b>B. </b>12. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 3:</b> Cho phản ứng hóa học


S + HNO3   H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là


<b>A. </b>16. <b>B. </b>13. <b>C. </b>15. <b>D. </b>14.


<b>Câu 4:</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Điều chế NH3 trong phịng thí nghiệm từ nitơ và hidro trong điều kiện thích hợp.
(b) Nitơ là chất khí, khơng màu, nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự cháy, sự sống.
(c) Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ NH4NO2.


(d) Tính bazơ của NH3 do N cịn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4 <b>D. </b>1.


<b>Câu 5:</b> Cho các chất sau: CuO, Zn, Fe3O4 và Na3PO4. Số chất mà axit nitric thể hiện tính oxi
hóa là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 6:</b> Cho 17,28g Al tan hoàn toàn trong mg dung dịch HNO3 18% thu được 3,36 lit khí
N2O (đktc). Giá trị m là


<b>A. </b>735,0g. <b>B. </b>535,1g. <b>C. </b>840,0g. <b>D. </b>808,5g.


<b>Câu 7:</b> Cho 900 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X gồm 0,15 mol NH4+; 0,1 mol
Zn2+<sub>; 0,13 mol Na</sub>+<sub> và a mol HSO</sub>


4- lọc lấy nước lọc thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
cẩn thận thu được m g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là


<b>A. </b>9,27g. <b>B. </b>5,87g. <b>C. </b>114,13g. <b>D. </b>45,62g.


<b>Câu 8:</b> Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li yếu?



<b>A. </b>H2SO3, Zn(OH)2, HClO4. <b>B. </b>H3PO4, Fe(OH)3, HF.


<b>C. </b>H2CO3, CH3COONa, Cu(OH)2. <b>D. </b>H2S, Ca3(PO4)2 , Al(OH)3.


<b>Câu 9:</b> Tại sao các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được ?


<b>A. </b>Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.


<b>B. </b>Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.


<b>C. </b>Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.


<b>D. </b>Do phân tử của chúng dẫn được điện.


<b>Câu 10:</b> Cho 118 gam hỗn hợp gồm ACO3 ; B2CO3 ; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl
thấy thốt ra 26,88lit khí CO2 ( đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>124.4 gam. <b>B. </b>131,2 gam. <b>C. </b>126,0 gam. <b>D. </b>128,2 gam.


<b>Câu 11:</b> NH3 thể hiện <b>tính bazơ</b> trong phản ứng nào sau đây?


<b>A. </b>4NH3 + 5O2   4NO + 6H2O <b>B. </b>2NH3 + 3/2O2   N2 + 3H2O


<b>C. </b>NH3 + HCl   NH4Cl <b>D. </b>2NH3 + 3CuO   3Cu + 3H2O


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây là chất không điện li?


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>H3PO4. <b>C. </b>BaSO4. <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 13:</b> Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol K+, c mol SO42-, d mol PO43-. Biểu thức nào biểu


thị sự liên quan giữa a, b, c, d ?


<b>A. </b>2a + b = 2c + 3d. <b>B. </b>a + 2b = 2c + 3d. <b>C. </b>3a + b = 2c + d. <b>D. </b>a + b = 2c + 3d.


<b>Câu 14:</b> Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi ion?


<b>A. </b>NaHCO3 + CaCl2. <b>B. </b>Mg(OH)2 + KOH.


<b>C. </b>H2SO4 + Na2CO3. <b>D. </b>Ag3PO4 + NaCl.


<b>Câu 15:</b> Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Mg(OH)2.


<b>Câu 16:</b> Cho dung dịch KOH đến dư và 600 ml dung dịch (NH4)2SO4 cM. Đun nóng nhẹ, thu
được 1,008 lit khí thoát ra (đkc). Giá trị của c là


<b>A. </b>0,0381M. <b>B. </b>0,0365M. <b>C. </b>0,0375M. <b>D. </b>0,0372M.


<b>Câu 17:</b> Mơ tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHÔNG đúng?


<b>A. </b>Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, không màu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ
nào.


<b>B. </b>Amoniac (NH3) là chất khí, khơng màu, mùi khai và xốc, ít tan trong nước.


<b>C. </b>Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước.


<b>D. </b>Nitơ (N2) là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí và tan rất
ít trong nuớc



<b>Câu 18:</b> Phản ứng có phương trình ion rút gọn NH4+ + OH-  NH3 + H2O là


<b>A. </b>(NH4)2CO3 + 2KOH  K2CO3 + 2NH3 + 2H2O


<b>B. </b>(NH4)2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.


<b>C. </b>2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 6NH3 + 6H2O


<b>D. </b>2NH4Cl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2NH3 + 2H2O.


<b>Câu 19:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát
được là


<b>A. </b>có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan. <b>B. </b>có kết tủa màu trắng.


<b>C. </b>có kết tủa màu xanh. <b>D. </b>có khói trắng.


<b>Câu 20:</b> Hồ tan hồn toàn 160ml dd CuCl2 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa. Tính
m?


<b>A. </b>4,32g. <b>B. </b>4,05g. <b>C. </b>2,94g. <b>D. </b>3,14g.


<b>B. Phần tự luận (2 điểm)</b>


<b>Câu 1</b> <i>(1 điểm):</i> Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau:
a. CaCl2 + Na2CO3 b. Al2O3 + HCl


<b>Câu 2</b> <i>(1 điểm):</i> Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đặc,
nóng, dư thì thu được 7,84 lit khí màu nâu (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất.



a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính m dung dịch HNO3 25% cần dùng.




--- HẾT


</div>

<!--links-->

×