Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

giao an lich su day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.76 KB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1</b> <b>Ngày soạn: 09-09-2007</b>
<b>Phần I</b>


<b>Lch s th gii cn i (tip theo)</b>
<b>Chng I</b>


Các nớc châu á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh
<b>(Thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX)</b>


Bài 1
Nhật Bản
I.Mục tiêu bài häc:


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- Hiểu rõ những cải cách của Thiên hoàng Minh Trị thực chất là một cuộc cách
mạng t sản,đa Nhật Bản phát triển nhanh sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa


- Biết đuợc chính sách xâm lợc hiếu chiến từ rất sớm của giới thống trị NB cũng nh
cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản cuối TKXIX - đầu TKXX


<b> 2.T t ëng :</b>


- Giúp HS nhận thức rõ vai trị,ý nghĩa của những chính sách cải cách tiến bộ đối
với sự phát triễn của xh,đồng thời giải thích đợc vì sao chiến tranh thờng gắn liền với chủ
nghĩa đế quc


<b> 3 .Kỷ năng:</b>


- Gớỳp hc sinh nắm vững khái niệm “cải cách”,biết sử dụng bản đồ để trình bày các
sự kiện có liên quan đến bài học



-Rèn kỷ năng quan sát tranh ảnh t liệu rút ra nhận xét đánh giá
II.Thiết bị và tài liệu dạy-học:


- Gv chuÈn bÞ:


+ Lợc đồ về sự bành trớng của đế quốc Nhật cuối TkXIX-đầu TkXX
+ Tranh,ảnh t liệu về NB cuối TkXIX-đầu TkXX


- HS: Đọc sgk


III.Tiến trình tổ chức d¹y-häc


<b> 1. Giới thiệu khái quát về ch ơng trình lịch sử lớp 11</b>
<b> 2. Tổ chức hoạt động dạy và học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức hs cần nắm</b>
<b>Hoạt động1: Cả lớp</b>


Gv: Sử dụng lợc đồ TG giới thiêụ
về vị trí của NB


Giải thích chế độ Mạc phủ.


<b>1.Nhật Bản từ đầu Tk 19-đến tr ớc năm 1868</b>
- Đầu Tk19,chế độ Mạc phủ ở NB lâm vào khủng
hoảng,suy yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv: Những biểu hiện nào chứng tỏ
sự suy yếu của chế độ Mạc phủ ?


HS: Tim hiểu trả lời


Gv: Sự suy yếu của nhật bản ở nửa
đầu tk 19 trong bối cảnh thế giới
lúc đó dẫn đến hậu quả gì ?


HS: T×m hiĨu SGK tr¶ lêi


<b>HĐ 2: Hoạt động theo nhóm</b>
Gv giới thiệu về Thiên hoàng
Minh Trị .


Gv chia cả lớp thành 4 nhóm và
nêu câu hỏi .


Nhóm 1: Những cải cách của
Thiên hoàng trên lĩnh vực chính trị
.


Nhóm 2: Những cải cách của
Thiên hoàng trên lĩnh vực kinh tế .
Nhóm 3: Cải cách trên lĩnh vực
quân sự ,giáo dục .


Nhóm 4: Em có nhận xét gì về
cuộc cải cách của Minh Trị và rút
ra tính chất .


Cỏc nhúm tỡm hiu v c i din
trỡnh by.



Gv: Nhận xét,kết luận.


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


Gv: Những biểu hiện nào chứng tỏ
NB đã chuyển sang giai đoạn đế
quốc chủ nghĩa ?


HS: Tr¶ lêi


Gv: Giíi thiƯu vỊ c«ng ti mÝt-xi


+ Nơng nghiệp:lạc hậu,tơ thuế nặng nề,mất
mùa, đói kém thờng xuyên xảy ra.


+ C«ng nghiƯp:kinh tế hàng hóa phát
triễn,công trêng thđ c«ng xt hiƯn ngµy càng
nhiều.kinh tế Tbcn phát triễn nhanh chóng


<b> - XÃ hội: Nổi lên mâu thuẫn gia Thiên hoàng và</b>
Tớng quân.


Hậu quả :các nớc Âu- Mỹ tìm cách xâm nhập
vào NhËt B¶n


- Trớc nguy cơ bị xâm lợc Nhật Bản phải lựa
chọn một trong hai con đờng :Duy trì chế độ
phong kiến lạc hậu hoặc tiến hnh ci cỏch .



<b>2. Cuộc duy tân Minh Trị .</b>


Tháng 01/1868Thiên hoàng Minh Trị trở lại nắm
quyền,thực hiện một loạt cải cách :


<b> -V chính trị :tuyên bố thủ tiêu chế độ Mạc phủ</b>
,lập chính phủ mới ,thực hiện bình đẳng và ban bố
quyền tự do .


Năm1889 ban hành hiến pháp xác lập chế độ quân
chủ lập hiến .


<b> -Về kinh tế : Xóa bỏ độc quyền ruộng đất của</b>
phong kiến , thống nhất tiền tệ và thị trờng , phát
triển kinh tế t bản chủ nghĩa .


<b> -Về quân sự : Tổ chức và huấn luyện theo kiểu</b>
phơng tây,chú trọng đóng tàu chiến và sản xuất vũ
khí đạn dợc .


<b> -Về GD: Thi hành chính sách giáo dục bắt</b>
buộc,chú trọng nội dung KH-KT,cử học sinh giỏi
đi du häc


<b>* Tính chất và ý nghĩa : Là một cuộc cách mạng</b>
t sản,mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển ở
Nhật.


<b>3. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ</b>
<b>nghĩa .</b>



- Trong 30 năm cuối tk19 chủ nghĩa t bản phát
triển nhanh chóng ở Nhật, q trình tập trung trong
các ngành : Cơng nghiệp, thơng nghiệp,ngân hàng
đa đến sự ra đời các công ty độc quyền chi phối
đời sống kinh tế,chính trị.


<b> - Đối ngoại:</b>


+ Thi hành chính sách bành trớng và xâm lợc
thuộc địa.


+ Xóa bỏ những hiệp ớc bất bình đẳng với nớc
ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gv: Sử dụng lợc đồ trong sgk để
xác định các vị trí bành trớng của
đế quốc Nhật.


<b>* Đặc điểm: Là chủ nghĩa đế quốc phong kiến</b>
quân phiệt.


<b> 3. Sơ kết bài học:</b>
- Củng cố


- Dăn dò .


<b>Tiết 2</b> Ngày soạn 12 09 -2007


Bài 2



<b>Ân Độ</b>



I.Mục tiêu bài học
<b> 1.KiÕn thøc</b>


<b> sau khi häc xong bµi học,yêu cầu hs cần:</b>


- Hiu c nguyờn nhõn ca phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc diên ra mạnh
mẽ ở ấn độ


- Hiểu rõ vai trò của giai cấp t sản ấn độ,đặc biệt là Đảng Quốc đại trong phong trào
giải phóng dân tộc.tinh thần đấu tranh anh dũng của nhân dân ấn độ,đặc biệt là của nơng
dân,binh lính và công nhân chống thực dân Anh đợc thể hiện rừ nột qua cỏc cuc khi
ngha.


- Biết giải thích khái niệmchâu á thức tỉnh
<b> 2.T t ởng,tình cảm:</b>


- Giỳp hs thy c s thng trị dã man và tàn bạo của thực dân Anh đối với nhân dân
ấn độ


- Đồng tình và khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân ấn độ chống chủ ngha
quc.


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Bit s dng lc để trình bày các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
<b>II.Thiết bị và tài liệu dạy- học:</b>



- Lợc đồ phong trào cách mạng ở ấn độ cuối tk19-đầu tk20
- Tranh ảnh về đất nớc ấn độ cuối tk19-đầu tk20


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tại sao trong hồn cảnh lịch sử châu á,NB thốt khỏi thân phận thuộc địa trở thành
nớc đế quốc?


- Những sự kiện nào chứng tỏ cuối tk19 NB chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa?


<b> 2. Vµo bµi míi</b>


<b> 3. Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức Hs cần nắm vững</b>
<b>HĐ1: Cả lớp</b>


Gv: Giảng giải về quá trình thực dân
xâm lợc ấn độ


Gv: Những nét lớn trong chính sách
cai trị của thực dân Anh ở ấn độ?
HS: Theo dõi sgk trả lời


Gv: Dùng một số t liệu để minh họa


Gv: Những chính sách thống trị của
thực dân Anh đa đến hậu quả gì?
HS trả lời


<b>H§1: Nhóm</b>



Gv: Giải thích khái niệm Xipay
Gv: Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ
cho c¸c nhãm:


- Nhãm 1: Nguyên nhân sâu xa và
nguyên nhân trực tiếp dẫn tíi cc
khëi nghÜa bïng nỉ?


- Nhãm 2: DiÔn biÕn cuéc khëi
nghÜa?


- Nhóm 3: Nguyên nhân thất bại
của cuéc khëi nghÜa?


- Nhãm 4:ý nghÜa lÞch sư cđa cc
khëi nghÜa?


Các nhóm tìm hiểu và cử đại diện
trình bày


Gv: NhËn xÐt vµ chèt ý


<b>1. Tình hình ấn độ nữa sau tk19</b>


- Đầu TK17 chế độ phong kiến ở ấn độ suy
yếu.


- Giữa tk19 Anh hoàn thành xâm lợc v t
ỏch cai tr n .



<b>* Chính sách cai trị :</b>


<b> -Về kinh tế: Mở rộng quy mô khai thác, ra sức</b>
vơ vét lơng thực, nguyên liệu và bóc lột nhân
công...nhằm biến ấn độ thành thuộc địa quan
trọng nhất của Anh


<b> - VỊ chÝnh trÞ-x· héi:</b>


+ Chính phủ Anh năm quyền cai trị trực tiếp
ấn độ.


+ Thực hiện chính sách chia để trị,khơi sâu
sự cách biệt về chủng tộc,tôn giáo và đẳng cấp
trong xã hội.


<b> - Về văn hóa-giáo dục:</b>


Thi hành chính sách ngu dân,khuyến khích
những tập quán lạc hậu và hủ tục thời cổ xa


<b>* Hậu quả:</b>


- Kinh tế giảm sút,nền văn minh lâu đời bị phá
hủy


- Đời sống của ngời dân bị bần cùng
hóaphong trào đấu tranh của nhân dân bựng n.
<b>2.Cuc khi ngha Xipay(1857-1859)</b>



<b> * Nguyên nhân:</b>


- Nguyên nhân sâu xa:do sự xâm lợc và ách
thống trị tàn bạo của thực d©n Anh


- Nguyên nhân trực tiếp:do binh lính Xipay bị
thực dân Anh đối xử tàn tệ,tinh thần dân tộc và tín
ngỡng bị xúc phạm


binh lính nổi dậy đấu tranh
<b>* Diễn biến</b>


-10-5-1857 khëi nghÜa bïng næ ë Mirut


- Cuộc khởi nghĩa lan rộng khắp miền Bắc và
miền Trung,lập chính quyền và tồn tại trong vòng
2 năm


- Lực lợng tham gia: Binh lính và nông dân
- Kết quả: Thất bại


<b>* ý nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv: Cuối tk19-đầu tk 20 phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc ở ấn độ
diễn ra dới sự lãnh đạo của 1 tổ chức
chính Đảng mới:Đảng Quốc đại
<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>



Gv: Em hay nêu chủ trơng đấu tranh
của Đảng trong 20 năm đầu? Chủ
tr-ơng đó đa đến kết quả gì?


HS: Tr¶ lêi


Gv ; u cầu học sinh đọc đoạn chữ
nhỏ trong sgk giới thiệu về Tilăc


Gv hái: Nh÷ng nÐt chính của phong
trào dân tộc đâù tk 20


HS: Trả lời


Gv: Têng thuËt diÔn biÕn cuéc b·i
c«ng ë Bombay


Gv: Em hãy so sánh phong trào cách
mạng 1885-1908 với cuộc khởi
nghĩa Xipay?(lực lợng tham gia,lónh
o,ng li,mc tiờu,kt qu)


khuất,mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc
rộng lớn sau này.


<b>3.ng Quc i v phong trào dân </b>
<b>tộc(1885-1908)</b>


<b>* Sự thành lập Đảng Quốc đại:</b>



- Năm 1885 giai cấp t sản ấn độ thành lập Đảng
Quốc đại


+ Trong 20 năm đầu Đảng chủ trơng đấu tranh
ơn hịa


+ Do thái độ thỏa hiệp của những ngời cầm
đầu và chính sách 2 mặt của chính quyền Anh,nội
bộ Đảng bị phân hóa thanh 2 phái:ơn hịa và phái
cực đoan


<b>* Phong trµo d©n téc:</b>


- Phong trào đấu tranh chống đạo luật chia cắt
Bengan(1905)


- Đỉnh cao là cuộc tổng bãi công ở
Bombay(1908)để ủng hộ Tilăc


- Cao trao cách mạng 1905-1908 mang đậm ý
thức dân tộc,đánh dấu sự thức tỉnh của nhân dân
ấn


<b> 4.Sơ kết bài học:</b>


<b>- Cng c: Cuối tk19-đầu tk20 phong trào đấu tranh ở ấn độ phát triển mạnh,ý thức</b>
độc lập dân tộc ngày càng rõ nột...


<b>- Dặn dò: HS làm bài tập,học bai cũ, chuẩn bị bài mới.</b>



<b>Tiết 3 </b> Ngày soạn 15-09-2007
<b>Bài 3</b>


<b>Trung quốc</b>



I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


Sau khi học song bài học, yêu cầu hs nắm đợc:


- Nguyên nhân tại sao Trung Quốc trở thành nớc nửa thuộc địa nửa phong kiến


- Diễn biến và hoật đông của các phong trào đấu tranh chống đế quốc và phong
kiến.ý nghĩa lịch sử của các phong trào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2. T t ởng,tình cảm :</b>


- Bộc lộ sự cảm thông,khâm phục đối với nhân dân Trung Quốc trong cuộc đấu tranh
chống đế quốc, chống phong kin.


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Giỳp Hs bc u biết đánh giá về trách nhiệm của triều đình phong kiến Mãn
Thanh trong việc để Trung Quốc rơi vào tay các nớc đế quốc.


- Biết sử dụng lợc đồ để trình bày các sự kiện của phong trào:Nghĩa Hịa đồn,cách
mạng Tõn Hi.


II.Thiết bị,tài liệu dạy- học:



- Bn TQ,lc cách mạng Tân Hợi,lợc đồ “phong trào Nghĩa Hịa đồn”
- Tranh ảnh,tài liệu tham khảo


<b> III.TiÕn tr×nh tỉ chức dạy-học</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cò</b>


<b> 2. Tổ chức các hoạt động dạy-học trên lớp</b>
<b> 3. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức hs cần nắm</b>
<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


Gv: Em biết gì về đất nớc Trung
Quốc?


HS: Da vo nhng kin thc ó
hc trỡnh by


Gv: Nguyên nhân nào dẫn tới TQ
bị xâm lợc?


HS: Tìm hiểu trả lời


Gv: Các nớc PT dùng thủ đoạn gì
để xâm lợc Trung Quc?


HS: Trả lời


Gv: Trình bày cuéc chiÕn tranh
thuèc phiÖn(1840-1842)



Gv: Yêu cầu hs đọc nội dung Hiệp
ớc Nam Kinh,rút ra nhận xét


HS: Tr¶ lêi


Gv: Sử dụng bản đồ chỉ những
vùng lãnh thổ bị đế quốc xâm
chiếm.


Híng dÉn hs theo dâi bøc tranh


<b>1.Trung Quốc bị các n ớc đế quốc xâm l ợc </b>
<b>* Nguyên nhân</b>


- TkXVIII-đầu TkXIX các nớc t bản phơng tây
tăng cờng xâm chiếm thị trờng thế giới


- TQ là một nớc lớn,đông dân,chế độ phong kiến
đang suy yếutrở thành “miếng mồi”cho các nớc
đế quốc xâu xé.


<b>* Quá trình các nớc đế quốc xâm chiếm TQ</b>
- Các nớc đế quốc dùng mọi thủ đoạn,tìm cách ép
chính quyền Mãn Thanh phải mở cửa,cắt đất.


- Đi đầu là thực dân Anh,buộc nhà Thanh phải kí
hiệp ớc Nam Kinh(1842)chấp nhận các điều khoản
có lợi cho chóng.



- Đi sau thực dân Anh,các nớc đế quốc đua nhau
xâu xé TQ:


+ Đức chiếm Sơn Đông


+ Anh chiếm vùng châu thổ sông Dơng Tử


+ Pháp chiếm Sơn Nam,Quảng Tây,Quảng Đông
+ Nga-Nhật chiếm vùng Đông Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

“các nớc đế quốc xâu xé TQ”


Gv giai thích: Sở dĩ khơng một nớc
t bản nào một mình xâm chiếm và
thống trị TQ là vì:mặc dù TQ đã rát
suy yếu,nội bộ bị chia rẽ nhng dẫu
sao mảnh đất này vẫn là “một
miếng mồi quá to mà không một
cái mõm dài nào của chủ nghĩa
thực dân nuốt trôi ngay đợc cho
nên ngời ta phải cắt vụn nó ra.cách
này chậm hơn nhng khơn hơn”
Gv hỏi: Chính sách của thực dân đã
đa đến hậu qu xó hi nh th no?
HS: Tr li


<b>HĐ1: Nhóm</b>


Gv: Yêu cầu cả lớp lập bảng thống
kê theo mẫu sau:



nội dung Kn TBTQ Pt Duy Tân Pt NHĐ
diễn biến


lónh o
lc l ng
tớnh cht
ý ngha


Chia nhóm và nêu nhiệm vụ:
- Nhãm1: Thèng kª vỊ kn TBTQ
- Nhóm2: Thống kê về ptrào Duy
Tân


- Nhãm3: Thèng kª về ptrào
NHĐ


- Nhúm4: Rút ra nguyên nhân
thất bại của các phong trào trên
Các nhóm cử đại diện trình bày
- Gv: Giới thiệu về 2 đại diện tiêu
biểu của phong trào Duy
Tân:Khang Hữu Vi,Lơng Khải Siêu
sau đó treo bảng thống kê đã chuẩn
bị sẵn,yêu cầu hs theo dõi,bổ sung
với bài của mình để chỉnh sửa.


Nhân dân TQ >< đế quốc
Nông dân >< phong kiến



phong trào đấu tranh chống đế quốc,phong kiến
<b>2. Phong trào đấu tranh của nhân dân TQ từ</b>
<b>giữa tk19-đầu tk20</b>


<b>* Khëi nghÜa Th¸i bình Thiên quốc:</b>


- Bùng nổ 1/1/1851 tại Kim Điền(Quảng
Tây)lan rộng ra cả nớcbị đàn áp1864 thất bại
- Lãnh đạo: Hồng Tú Toàn


- Lùc lợng: Nông dân


- Tớnh cht-ý nghĩa:Là cuộc khởi nghĩa nông dân
vĩ đại chống phong kiến, làm lung lay triều đình
phong kiến Mãn Thanh.


<b>* Phong trµo Duy t©n:</b>


- Năm 1898 diễn ra cuộc vận động Duy tân,tiến
hành cải cách để cứu vón tỡnh th


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


Gv; Yêu cầu hs theo dâi sgk vµ
giíi thiệu về Tôn Trung Sơn


Gv: Em hóy nờu ng li đấu tranh
và mục tiêu của Đồng minh hội?
HS trả lời



Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ chủ
nghĩa Tam dân và mục tiêu của
Đồng minh héi


HS tr¶ lêi


Gv: Em hay nêu nguyên nhân dẫn
đến cách mng Tõn Hi


HS: Trả lời


<b>*Phong trào Nghĩa Hòa đoàn:</b>


- Năm 1899,bùng nổ ở Sơn Đông,lan sang Trực
Lệ,Sơn Tây,tấn công sứ quán nớc ngoài ở Bắc
Kinh.bị liên quân 8 nớc đế quốc tấn côngthất bại
- Lực lợng: Nơng dân.




- Tính chất-ý nghĩa: Phong trào yêu nớc chống đế
quốc


* Nguyên nhân thất bại:
- Cha có tổ chức lãnh đạo


- Do sự bảo thủ, hèn nhát của triều đình phong
kiến


- Do phong kiến và đế quốc câu kết đàn ỏp



<b>3.Tôn Trung Sơn và cách mạng Tân Hợi(1911)</b>
* Tôn Trung Sơn và tổ chức Đồng minh hội


- Tôn Trung Sơn(1866-1925)là một trí thức có t
t-ởng cách mạng theo khuynh hớng dân chủ t sản.
- 8/1905 Tôn Trung Sơn tập hợp giai cấp t sản
TQ thành lập §ång minh héi-chÝnh §¶ng cđa giai
cÊp t s¶n TQ


- Cơng lĩnh chính trị: Theo chủ nghĩa Tam dân
của Tôn Trung Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv: Em hày trình bày một số diễn
biến chính của cách mạng Tân
Hợi?


HS: HS trả lời


Gv: Em hÃy rót ra tÝnh chÊt vµ ý
nghÜa cđa cách mạng Tân Hợi?
HS: Trả lời


<b>* Cách mạng Tân Hợi (1911)</b>
<b> - Nguyên nhân:</b>


+ Nguyên nhân sâu xa: Mâu thuẫn giữa nhân
dân với phong kiến và đế quốc


+ Nguyên nhân trực tiếp: Nhà Thanh trao quyền


kiẻm soát đờng sắt cho đế quốcphong trào “giữ
đờng” bùng nổ.nhân cơ hội đó Đồng minh hội phát
động đấu tranh.


<b> - DiÔn biÕn:</b>


+ 10/10/1911: Khởi nghĩa bùng nổ ở Vũ
X-ơng,sau đó lan rộng ra miền Nam,miền Trung


+ 29/12/1911,Quốc dân đại hội bầu Tôn Trung
Sơn làm Đại Tổng thống lâm thời,tuyên bố thành
lập chính phủ lâm thời Trung Hoa dân quốc


+ Trớc thắng lợi của cách mạng,t sản thơng lợng
với nhà Thanh,đế quốc can thiệp.vua Thanh thối
vị,Tơn Trung Sơn từ chức,Viên Thế Khải làm tổng
thống.


<b> * Tính chất: Là cuộc cách mạng t sản không triệt</b>
để


<b> * ý nghÜa:</b>


- Lật đổ phong kiến,mở đờng cho CNTB phát triễn.
- ảnh hởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở
các nớc châu á.




<b> 4.Sơ kết bài học :</b>



<b>- Củng cố: Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh chống đế quốc,phong kiến ở Trung</b>
Quốc.tính chất,ý nghĩa của cách mạng Tõn Hi.


<b>- Dặn dò: HS làm bài tập,học bài cũ,chuẩn bị bài mới .</b>


<b>Tiết 4</b> Ngày soạn 20 -09- 2007


<b> Bài 4</b>


<b>Các nớc Đông Nam á</b>



<b>(cuối tk19-đầu tk20)</b>


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc tình hình các nớc ĐNA từ sau tk19 và phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc ở khu vực này.


- Thấy rõ vai trò của các giai cấp(đặc biệt là t sản dân tộc và giai cấp cơng
nhân)trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.


- Nắm đợc những nét chính về các cuộc đấu tranh giải phóng tiêu biểu cuối tk19-đầu
tk20 ở các nớc ĐNA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận thức đúng về thời kỳ phát triễn sơi động của phong trào giải phóng dân tộc
chống chủ nghĩa đế quốc,chống chủ nghĩa thực dân.


- Có tinh thần đồn kết,hữu nghị,ủng hộ cuộc đấu trnah vì độc lập,tự do,tiến bộ của


nhân dân các nớc trong khu vc.


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Bit s dụng lợc đồ các nớc ĐNA cuối tk19-đầu tk20 để trình bày những sự kiện
tiêu biểu.


- Phân biệt đợc những nét chung,nét riêng của các nớc trong khu vực ĐNA thời kỳ
này.


<b> II.Thiết bị,tài liệu dạy và học</b>
- Lợc đồ ĐNA cuối tk19-đầu tk20.
- Các tai liệu tham khảo


- Tranh ảnh các nhân vật,sự kiện lịch sử có liên quan đến bài học.
<b> III.Tiến trình tổ chức dạy và học</b>


<b> 1.KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> 2.Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp:</b>
<b> 3 Các hoạt động dạy học .</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản hs cần nắm vững</b>
<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Treo lợc đồ ĐNA cuối tk19-đầu
tk20 cho hs quan sát,sau đó hỏi:em
biếtgì về các nớc ĐNA?


HS: Tr¶ lêi



GV hỏi: Tại sao ĐNA trở thành đối
t-ợng xâm lợc của t bản phơng Tây?
HS: Tìm hiểu trả lời


GV: Yêu cầu hs theo dõi sgk lập
bảng thống kê về quá trình xâm lợc
của chủ nghĩa thực dân ở ĐNA theo
mẫu:


tên n ớc Td xâml ợc tg hoàn thành


<b>1.Quá trình xâm l ợc của chủ nghĩa thực dân </b>
<b>vào các n ớc ĐNA.</b>


*Nguyên nhân các nớc ĐNA bị xâm lợc:


- Cỏc nc t bản cần thị trờng và thuộc điađẩy
mạnh xâm lợc thuộc địa.


- ĐNA là khu vực rộng lớn,đơng dân,giàu tài
ngun,có vị trí chiến lợc quan trọng


- Giữa tk19 chế độ phong kiến lâm vào khủng
hoảng triền miêncác nớc phơng tây m


rộng,hoàn thành việc xâm lợc ĐNA
<b> * Quá trình xâm lợc</b>


- In-ụ-nờ-xi-a: BN,TBN,H Lan



giữa tk19 Hà Lan hoàn thành xâm chiếm và lập
ách thống trị.


<b>-3 Phi-lip-pin: TBN,Mĩ</b>
giữa tk16 TBN thống trị


+ Năm 1898: Mĩ gây chiến tranh với TBN,hất
c¼ng TBN khái Phi-lip-pin


+ Năm1899-1902: Mĩ gây chiến tranh với
Phi-lip-pin và biến quần đảo này thành thuộc địa của
Mĩ.


- MiÕn §iƯn: Anh


năm 1885 Anh thôn tính Miến Điện.
- Ma-lai-xi-a: Anh


đầu tk19 Ma-lai-xi-a trở thành thuộc địa của Anh
- VN-Lo-Campuchia: Phỏp


cuối tk19 Pháp hoàn thành xâm lợc 3 nớc Đông
Dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐ1: Cá nhân</b>


GV: Gii thiu một số nét chính về
đất nớc In-đơ-nê-xi-a



GV: u cầu hs theo dõi sgk lập niên
biểu thống kê các cuộc đấu tranh của
nhân dân In-đô-nê-xi-a


thời gian Pt đấu tranh


GV: Më réng nãi vỊ cc khëi nghÜa
A-chª


GV hỏi: Những nét mới trongphong
trào đấu tranh của nhân dân


Inđônêxia cui tk19-u tk20?
HS: Tỡm hiu tr li.


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV: Giới thiƯu vỊ Phi-lip-pin


GV hỏi: Tại sao nhân dân Phi-lip-pin
phải đứng lên đấu tranh?


HS: Tr¶ lêi


GV khái quát các phong tro u
tranh


GV: Yêu cầu học sinh theo dõi sgk
lập bảng thống kê về 2 xu hớng cách
mang:



vẫn giữ đợc độc lập


<b>2.Phong trào chống thực dân Hà Lan của </b>
<b>nhân dân In-đơ-nê-xi-a</b>


- Chính sách thống trị của thực dân Hà Lan đã
làm bùng nổ nhiều cuộc đấu tranh giải phóng dân
tộc.


+1825-1830: Phong trào đấu tranh của nhân
dân đảo A-chê


+1873-1909: Khởi nghĩa nổ ra ở Tây
Xumatơra


+1878-1907: Đấu tranh ở Ba tắc
+1884-1886: §Êu tranh ë Calimantan


+1890: Khởi nghĩa nông dân do Samin lãnh
đạo.


- Cuối Tk19-đầu tk20 xã hội In-đô-nê –xi-a
phân hóa sâu sắc,giai cấp cơng nhân và t sản ra
đờiphong trào yêu nớc mang màu sắc mới,với
sự tham gia của cơng nhân và t sản.


<b>3.Phong trµo chống thực dân ở Phi-lip-pin</b>
<b>*Nguyên nhân của phong trào:</b>



- Thực dân TBN đặt ách thống trị trên 300
năm,khai thác bóc lột triệt để tài nguyên và sức
lao độngmâu thuẫn giữa nhân dân Phi-lip-pin
với thực dân TBNngày càng gay gắtphong trào
đấu tranh bùng nổ


<b>*Phong trào đấu tranh: </b>


- Năm1872 khởi nghĩa bùng nổ ở Ca-vi-tô,nghĩa
quân làm chủ Ca-vi-tô đợc 3 ngày thì thất bại.
- Vào những năm 90 của tk19,ở Phi-lip-pin xuất
hiện 2 xu hớng chính trong phong trào giải phóng
dân tộc


- Phong trào đấu tranh chống Mĩ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xu h ớng cải cách bạođộng
lãnh o


lực l ợng
hình thức đt
chủ tr ơng
kết quả-ý nghĩa


GV: Giới thiệu về Hô-xê Ri-an và
Bô-ni-pha-xi-o.


GV: Âm mu thủ đoạn cuối Mĩ?
HS: Trả lời



<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Em biết gì về đất nớc
Ca-pu-chia?


HS: Da vào những kiến thc ó hc
tr li.


GV: Khái quát tình hình
Cam-pu-chia giữa tk 19.


GV: Hớng dẫn hs lập bảng thống kê
theo mÉu sau:


tên ptrào thời gian địa bàn hđ kết quả


gọi 1 số em lên trình bày.gv treo
bảng đã chuẩn bị trơc để giúp hs
chỉnh sửa.


chiÕm Phi-lip-pin


+ Nhân dân Phi-lip-pin anh dũng chống
Mĩ.năm 1902 Phi-lip-pin trở thành thuộc địa của
Mĩ.


<b>4.Phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp </b>
<b>của nhân dân Cam-pu-chia</b>


<b>* Hoàn cảnh</b>



- Trc khi b Phỏp xõm lợc,triều đình phong
kiến No-ro-đơm suy yếu phải thần phục Thái Lan
- Năm 1863Cam-pu-chia chấp nhận sự bảo hộ
của Pháp.


- Năm 1884 Pháp gạt Xiêm,biến Cam-pu-chia
thành thuộc địa của Pháp.


- ách thống trị của Pháp làm cho nhân dân
cam-pu-chia bất bình vùng dậy đấu tranh.


<b>* Phong trào đấu tranh:</b>


- Khëi nghÜa Si-vo-tha (1861-1892)


địa bàn hoạt động:U-đông,Phnôm Pênhthất bại
<b>-4 Khởi nghĩa A-cha Xoa(1863-1866)</b>


địa bàn hoạt động:các tỉnh giáp biên giới VN,đợc
nhân dân Hà Tiên ủng hộthất bại


<b>-5 Khëi nghÜa Pu-c«m-b«(1866-1867)</b>


địa bàn hoạt động:lập căn cứ ở Tây Ninh(VN)sau
đó tấn cơng về Ca-pu-chia,kiểm sốt Pa-man,tấn
công U-đôngthất bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: Gọi hs đọc các đoạn chữ nhỏ
trong sgk giới thiệu về


Si-vô-tha,A-cha Xoa,pu-côm-bô.


GV: Em có nhận xét gì về phong trào
đấu tranh của nhõn dõn CPC cui tk
19?


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Gii thiệu về đất nớc Lào


GV: Bối cảnh lịch sử dẫn đến đất nớc
Lào bị xâm lợc?


HS: Tr¶ lêi.


GV: Yêu cầu hs theo dõi sgk lập
bảng thống kê các phong trào đấu
tranh chống Pháp của nhân dân Lào:


tên kn thời gian địa bàn hđ kết quả


GV: Më réng vÒ cuộc khởi nghĩa
Ong Kẹo và Com-ma-đam:


- Cao ngun Bơ-lơ-ven là vùng đất
rộng lớn,giàu có,thuận lợi cho cây
cơng nghiệp,lại có vị trí chiến lợc
quan trọng:nằm gần khu vực ranh
giới 3 nớc Đông Dơng.Sự chiếm
đóng và cai trị của thực dân Pháp đã


làm cho ngời dân rơi vào cảnh đói
khổ,năm 1902 có nơi trong vùng ngời
dân chết đói đến một nửaOng Kẹo
lãnh đạo nhân dân nổi dậy.


- Ong KÑo: Tên thờng gọi là My
hay Nai My.khi cuộc khởi nghĩa
bùng nổ nhân dân tôn kính gọi ông là
Ong Kẹo(có nghĩa là viên ngọc),quê
ở Cha-bản huyện Tha teng tỉnh


<b>* Hoàn cảnh lịch sử:</b>


- Giữa tk 19,chế độ phong kiến suy yếu,Lào
phải thần phục Thái Lan


- Năm 1893 trở thành thuộc địa của Pháp


<b>*Phong trào đấu tranh:</b>


- Khởi nghĩa Pha-ca-đuốc(1901-1903)
địa bàn hoạt động:Xa-va-na-khet,Đờng 9,biên
giới Việt-Làothất bại


- Khëi nghÜa Ong Kẹo và
Com-ma-đam(1901-1937)


a bn hot ng:cao nguyờn Bụ-lụ-ventht
bi



- Khởi nghĩa Châu Pa-chay(1918-1922)
địa bàn hoạt động:Bắc Lào,Tây Bắc VNthất
bại.


<b>*NhËn xÐt:</b>


-Phong trào đấu tranh diễn ra liên tục,sơi nổi
nhng cịn mang tính tự phát


- Hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ
trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xaravẳn.Bạn chiến đấu của ơng có
nhiều ngời,nổi bật nhất là
Com-ma-đam.Ong Kẹo hi sinh ngày


13/10/1907,Com-ma-đam trở thành
lãnh tụ thứ 2 của cuộc khởi nghĩa.
- Com-ma-đam: Là lãnh tụ tài
năng,am hiểu về qn sự và chính
trị,có đầu óc tổ chức.năm 13 tuổi ông
bị Pháp bắt giam tại nhà lao Mờng
May.chính ở trong tù ơng đã học
đọc,học viết.ra tù,ơng gia nhập nghĩa
quân và trở thành lãnh tụ số 2 của
khởi nghĩa.


GV hỏi: Em có nhận xét gì về phong
trào đấu tranh chống thực dân Pháp
của nhân dân Lào-Cam-pu-chia?


HS: Dựa vào kiến thức đã học trả li


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Gii thiu v t nc Thái lan
GV hỏi: Hoàn cảnh lịch sử Xiêm từ
giữa tk 18-gia tk 19


HS: Dựa vào sgk trả lời


<b>HĐ2: Nhóm</b>


GV: Chia cả lớp thành 4 nhóm và nêu
nhiem vụ của mỗi nhóm:


- Nhóm 1: Những cải cách về kinh tế
- Nhóm 2: Những cải cách về chính


- Kết quả:đều thất bại do tự phát,thiếu đờng lối
đúng đắn,thiếu tổ chức


- ThĨ hiƯn tinh thần yêu nớc và tinh thần đoàn
kết của nhân dân 3 nớc Đông Dơng


<b>6.Xiêm giữa tk19-đầu tk 20</b>


<b>* Hoàn cảnh lịch sử:</b>


- Nm 1752 triu đại Ra-ma đợc thiết lập,theo
đuổi chính sách đóng cửa.



- Giữa tk19 đứng trớc sự đe dọa xâm lợc của
phơng Tây,Ra-ma IV(Mông-kút ở ngôi
1851-1868)đã thực hiện mở cửa bn bán với nớc
ngồi.


- Ra-ma V(Chu-la-long-con ë ng«i
1868-1910)thùc hiƯn nhiỊu chÝnh sách cải cách:
<b>*Nội dung:</b>


- Kinh tế:


+ Nơng nghiệp: Giảm nhẹ thuế ruộng,xóa bỏ
ch lao dch


+ Công thơng nghiƯp: Khun khÝch t nh©n bá
vèn kinh doanh,x©y dùng nhà máy,mở hiệu
buôn,ngân hàng.


- Chính trị-xà hội:


+ Chính trị: Cải cách theo khn mẫu phơng
Tây.dứng đầu nhà nớc vẫn là vua,giúp việc có hội
đồng nhà nớc(nghị viện).chính phủ có 12 bộ
tr-ởng.


+ Xã hội: Xóa bỏ chế độ nơ lệ vì nợ,giải phóng
ngời lao động.


- Qn đội,tịa án,trờng học đợc cải cách theo


khn mẫu phng tõy.


<b> - Đối ngoại:</b>


+ Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo:
ngoại giao cây tre


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trÞ-x· héi


- Nhóm 3: Những cải cách về qn
sự,đối ngoại


- Nhãm 4: Rót ra tÝnh chÊt cđa cc
cải cách?


Cỏc nhúm tỡm hiu v c i din
trỡnh by


<b> 4.Sơ kết bài học:</b>
<b> - Cñng cè:</b>


+ Nguyên nhân dẫn đến phong trào giải phong dân tộc ở ĐNA


+ Cuối Tk XIX-đầu Tk XX,phong trào giải phóng dân tộc ở ĐNA bùng nổ mạnh mẽ
nhng thất bại,song sẽ tạo tiền đề cho giai đoạn sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 5</b> Ngµy soạn 25 09 -
2007


<b>Bài 5</b>



<b>Châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh</b>



<b>(tkXIX-đầu tk XX)</b>
I.Mục tiêu bài học:


<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học song bài học ,yêu cÇu hs cÇn:


- Nắm đợc vài nét về châu Phi,khu vực Mĩ La-tinh trớc khi bị xâm lợc


- Hiểu đợc quá trình các nớc đế quốc xâm lợc và chế độ thực dân ở châu Phi,Mĩ La-tinh
- Phong trào đấu tranh giành độc lập ở châu Phi,Mĩ La-tinh cuối tk19-đầu tk20


<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Giỏo dc thái độ đồng tình ủng hộ cuộc đấu tranh của nhõn dõn chõu Phi,M


La-tinh.Lên án sự thống trị,áp bức bóc lột của chủ nghĩa thực dân.Giáo dục tinh thần đoàn kết
quốc tế.


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Nõng cao kỹ năng học tập bộ môn,biết liên hệ kiến thức đã học với thực tiễn cuộc sống.
II.Thiết bị-tài liệu dạy học:


- Bản đồ châu Phi,bản đồ khu vực Mĩ La-tinh
- Tranh ảnh,tài liệu có liên quan.



III.TiÕn trình tổ chức dạy học trên lớp:
<b> 1. Kiểm tra bµi cị:</b>


<b> 2. Tổ chức các hoạt động dạy-học trên lớp:</b>
<b> 3 . Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của thâỳ và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản hs cần nắm</b>
<b>* HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Dùng lợc đồ châu Phi cuối
tk19-đầu tk20 giới thiệu về châu
Phi.


GV: Sử dụng lợc đồ thuộc địa của
các nớc đế quốc ở châu Phi cuối
tk19-đầu tk20 yêu cầu hs quan sát
và nhận xét:châu Phi chủ yếu l
thuc a ca nc no?


HS: Trả lời


<b>1.Châu Phi</b>


* Cỏc nớc đế quốc xâm lợc,phân chia châu Phi:
- Giữa tk19 thực dân châu Âu bắt đầu xâm lc
chõu Phi


- Những năm 70-80 của tk 19 các nớc t bản
ph-ơng tây đua nhau x©u xÐ ch©u Phi



+ Anh: Chiếm Ai Cập,Nam Phi,Tây
Ni-giê-ri-a,Bờ Biển Vàng,Gam-bi-a...


+ Pháp: Tây
Phi,Ma-đa-ga-xca,An-giê-ri,Tuy-ni-di...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Cung cp s liệu về diẹn tích
đất mà các thực dân chiếm đợc ở
châu Phi: Anh 35%,Pháp 30%,Italia
8%,Đức 7,5%,Bỉ 7,5%,BĐN


6,5%,các nớc khác 5,5% diện tích
châu phi


chõu Phi ch yếu là thuộc địa của
Anh,sau đó là Pháp.chế độ cai trị hà
khắc của thực dân đã làm bùng nổ
ngọn lửa đấu tranh giành độc lập
của nhân dân châu Phi


GV: Yêu cầu hs theo dõi sgk lập
bảng thống kê phong trào đấu tranh
của nhân dân chõu Phi theo mu:


thời gian pt đtranh kết quả


GV: Em có nhận xét gì về phong
trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực
dân ở châu Phi?



HS suy nghÜ tr¶ lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


+BĐN: Mô-dăm-bích,Ăng-gô-la,một phần
Ghi-nê


* Các cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân châu
Phi:


- 1830-1874: Cuộc đấu tranh của Ap-đen Ca-đê
ở Angiêri thu hut đông đảo lực lợng tham


giaPháp mất nhiều thập niên mới chinh phục đợc
nớc này


- 1879-1882: ở Ai Cập Atmet Arabi lãnh đạo
phong trào “Ai Cập trẻ”


1882 các nớc đế quốc mới ngăn chặn đợc phong
trào


- 1882-1898: Mu-ha-met At-met đã lãnh đạo
nhân dâ Xu-Đăng chống thực đân Anh1898
phong trào bị đàn áp m mỏutht bi


- 1889: Nhân dân Ê-ti-ô-pi-a tiến hành kháng
chiến chống thự dân Italia


1/3/1896 Italia tht bại Ê-tô-ê-pi-a giữ đợc độc


lập


* Kết quả: Hầu hết đều thất bại do chênh lệch lực
lợng,trình độ tổ chức thấp,bị thực dân đàn áp
* ý nghĩa: Thể hiện tinh thần yêu nớc tạo tiền đề
cho phong trào đấu tranh ở giai đoạn sau


<b>2.Khu vùc MÜ La-tinh</b>


- MLT bao gồm toàn bộ vùng trung- nam châu
Mĩ và quần đảo Caribê


- Trớc khi bị xâm lợc MLT là khu vực có nền
văn hóa lâu đời,giàu t ngun


* Chế độ thực dân ở Mĩ La-tinh


- Đầu tk 19,đa số các nớc Mĩ La-tinh đều là
thuộc địa của TBN,BĐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Giíi thiƯu vỊ khu vùc MÜ
La-tinh


GV hỏi: Thực dân châu Âu đã thiết
lập chế độ cai trị nh thế nào?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV minh họa: Giữa tk 19 c dân da
đỏ bị giảm hơn 90% ở Mêxicơ(25tr


xuống cịn 1,5tr)ở Pêru giảm


95%.Ngời ta ớc tính từ 1495-1503
hơn 3tr ngời bị biến mất khỏi các
đảo


- Vàng bạc là khát khao lớn nhất của
thực dân TBN,BĐN,họ tự thú nhận
“ngời TBN chúng tôi đau tim mà
vàng là thuốc chữa duy nhất”.cuối
tk16 gần 80% số kim loại quý cớp
đợc trên thế giới thuộc vềTBN...


GV: Em cã nhËn xét gì về phong
trào giải phóng dân tộc ë MÜ
La-tinh?


H S: Tr¶ lêi


GV hỏi: Sau khi giành đợc độc
lập,tình hinh Mĩ La-tinh nh thế nào?
HS: Trả lời


bản địa,chiếm đất đai,lập đồn điền


 cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra quyết
liệt


<b>* Phong trào đấu tranh:</b>



- Năm1791: ở Haiti bùng nổ cuộc đấu


tranh.năm1804 giành đợc thắng lợi,Haiti trở thành
nớc cộng hòa da đen đầu tiên ở Nam Mĩ


- 20 năm đầu tk19: Phong trào đấu tranh diễn ra
sôi nổi quyết liệt.các quốc gia độc lập ở Mĩ
La-tinh ra đời: Mêhicơ 1821,Acghentina


1816,Urugoay1828,Paragoaiy1811,Braxin
1822,Pªru 1821,...


* Tình hình Mĩ La-tinh sau khi giành độc lập và
chính sách bành trớng của Mĩ


- Sau khi giành độc lập các nớc Mĩ La-tinh đã
có nhiều tiến bộ về kinh tế,xã hội


- Mĩ âm mu biến Mĩ La-tinh thành “sân sau” để
thiết lập nền thống trị độc quyền của Mĩ ở Mĩ
La-tinh bằng thủ đoạn:


+ Đa ra học thuyết châu Mĩ của ngời châu
Mĩ,thành lËp tỉ chøc “liªn MÜ”


+ Gây chiến và hất cẳng TBN khỏi Mĩ La-tinh
+ Thực hiện chính sách “cái gậy lớn”và “ngoại
giao đồng đô la”để khống chế Mĩ La-tinh


<b> 4.Sơ kết bài học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dặn dò: Học bài cũ,lam bài tập,chuẩn bị bài mới.


<b>Tiết 6</b> Ngày soạn 30 -09-2007


<b>ChơngII</b>


<b>Chiến tranh thế giới thứ nhất </b>



<b>(1914-1918)</b>
<b>Bài 6</b>


Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


Sau khi học xong bài học.yêu cầu hs cần:
- Hiểu đợc nguyên nhân dẫn đến CTTG I


- Nắm đợc diễn biến,tính chất và kết cục của chiến tranh
<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Lên án chủ nghĩa đế quốc-nguồn gốc của chiến tranh
<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Biết trình bày chiến sự qua bản đồ


- Phân biệt các khái niệm “chiến tranh đế quốc”, “chiến tranh cách mạng”, “chiến
tranh chính nghĩa”, “chiến tranh phi nghĩa”



II.Thiết bị tài liệu dạy học:
- Lợc đồ CTTG I


- Bảng thống kê kết quả của chiến tranh


- Tranh ảnh lịch sử về CTTG I,tài liêu có liên quan
III.Tiến trình tổ chức dạy học:


<b> 1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu những nét chính về tình hình châu Phi cuối tk19-đầu tk 20


- Phong tro u tranh ginh c lp ở Mĩ la-tinh cuối tk 19-đầu tk 20?
<b> 2.Tổ chức các hoạt đông dạy và học trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức hs cần nắm vững</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Treo bản đồ “chủ nghĩa t
bản”hớng dẫn hs quan sát và hỏi:
Dựa vào lợc đồ em hãy rút ra những
đặc điểm mang tính quy luật của
CNTB?


HS: Dựa vào lợc đồ và sgk trả lời


GV hỏi: Sự phát triễn không đều và
mâu thuẫn trong sự phân chia thuộc
địa sẽ dẫn đến hậu quả gì?



HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV nhấn mạnh: Đây là những cuộc
chiến cục bộ giứa các nớc đế


quốc.Nó chứng tỏ nhu cầu thị trờng
đối với các nớc đế quốc là nhu cầu
không thể thiếu,vì vậy mâu thuẫn về
thuộc địa là mâu thuẫn khó điều
hòa,chiến tranh giữa các đế quốc về
thuộc địa là khó tránh khỏi.Ngời ta
thờng ví những cuộc chiến tranh cục
bộ này nh “khúc dạo đầu của bản
hòa tấu đẫm máu,đó là CTTG I”
GV hỏi: Trong cuộc chạy đua giành
giật thị trờng đế quốc nào hung hãn
nhất?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV: Qua tìm hiểu mối quan hệ quốc
tế cuối tk 19-đầu tk20,em hãy rút ra
đặc điểm nổi bật trong quan hệ quốc
tế và nguyên nhân sõu xa dn ti
chin tranh?


GV hỏi: Nguyên nhân trực tiếp dẫn
tới chiến tranh là gì ?


HS suy nghĩ trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Lỳc u ch cú 5 cờng quốc
tham chiến:
Anh,Pháp,Nga,Đức,Ao-Hung.Dần dần 33 nớc trên thế giới
và nhiều thuộc địa bị lơi kéo


GV: Tãm t¾t diễn biến ở châu Âu


- S phỏt triễn không đều của CNTB làm thay đổi
sâu sắc so sánh lực lợng giữa các nớc đế quốc cuối
tk 19-đầu tk20


- Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc về vấn đề
thuộc địa:các nớc đế quốc già(Anh,Pháp)nhiều
thuộc địa,các nớc đế quốc trẻ(Đức,Mĩ)ít thuộc địa
các cuộc chiến tranh giành thuộc địa nổ ra ở
nhiều nơi:


- ChiÕn tranh Trung-NhËt (1894-1895)
- ChiÕn tranh MÜ-TBN (1898)


- Chiến tranh Anh-Bô ơ (1899-1902)
- Chiến tranh Nga-Nhật (1904-1905)


- Trong cuộc chạy đua giành giật thị trờng Đức là
kẻ hiếu chiến nhất,cùng với Ao-Hung,Italia thành
lập phe liên minh,năm 1882 chuẩn bị chiến
tranh chia l¹i thÕ giíi



Để đối phó Anh kí với Ngavà Pháp những hiệp
-ớc tay đơi,hình thành phe hiệp -ớc (đầu tk 20)
cả 2 khối quân sự đối đầu,điên cuồng chạy đua
vũ trang,chuẩn bị chiến tranh chia li th gii


- Nguyên nhân trực tiếp:hoàng tử áo-Hung bị ám
sát


II. Diễn biến của chiến tranh
<b> 1.Giai đoạn thứ nhất (1914-1916)</b>


*1914


- ở phía Tây: Đêm 3/8 Đức tràn vào Bỉ,đánh
sang PhápĐức chiếm đợc Bỉ,một phần nớc
Pháp,uy hip th ụ Pari


-ở phía Đông: Nga tấn công Đông Phổcứu
nguy cho Pari


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

íc chiÕn tranh:


- 28/7/1914: Ao-Hung tuyªn chiÕn
víi Xec-bi


- 1/8/1914: §øc tuyªn chiÕn víi Nga
- 3/8/1914: §øc tuyªn chiÕn víi
Pháp


- 4/8/1914: Anh tuyên chiến với Đức



GV: Tng thut trn Vec-đoong
-Vec-đoong là 1 thành phố xung
yếu ở phía Đơng Pari,Pháp bố trí
phịng thủ ở đây rất kiên cố:11 s
đồn với 600 cỗ pháo.về phía Đức,ý
đồ của tổng t lệnh quân đội Đức
t-ớng Phan Ken Nhen chọn
Vec-đoong làm điểm quyết chiến chiến
l-ợc,thu hút phần lớn quân đội Pháp
vào đây để tiêu diệt,buộc Pháp phải
cầu hịa.vì vậy Đức huy động vào
đây một lực lợng lớn:50 s đoàn,1200
cỗ pháo,170 máy bay.Vec-đoong trở
thành chiến dịch mang tính chất
quyết định của quân Pháp chống cự
lại quân Đức trong CTTG I.Chiến
dịch Vec-đoong diễn ra vô cùng
quyết liệt từ ngày 2/12/1916.
Để chống cự đợc với quân


Đức,Pháp đã phải sử dụng con đờng
quốc lộ từ phía Nam nớc Pháp lên
Vec-đoong “Con đờng thiêng liêng”
để vận chuyển qn đội,vũ


khÝ,thc men,l¬ng thùc tõ hËu
ph-¬ng ra tun tun.Tõ ngµy


27/2/1916 trở đi,mỗi tuần 1 đồn xe


tải gơm 3900 chiếc vận chuyển đợc
190 000 lính,25 000 tấn đạn,quân
trang quân dụng.Đây là cuộc vận
chuyển quy mô lớn đầu tiên trong
lịch sử chiến tranh.Trớc sự chống cự
ngoan cờng của qn Pháp,tớng Đức
Henđibc buuộc phải đình ch tn


- Đức,Ao-Hung dồn toàn lực tấn công Nga2
bên ở thế cầm cự trên một mặt trận dài 1200km
*1916


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cụng Vec-oong,nhõn c hi đó
qn Pháp phản cơng lấy lại những
trận địa đã mất,12/1916 chiến dịch
Vec-đoong kết thúc,cả 2 bên bị thiệt
hại nặng nề.


Trận Vec-đoong là trận địa tiêu hao
nhiều ngời và vũ khí của cả 2 bên
tham chiến.khu vực Vec-đoong bị
thiêu trụi tan hoang,mất hết sinh
khí,biến thành địa ngục.Số đạn đổ ra
ở đây ớc tính đến 1.350.000 tấn,số
thơng vong cả 2 bên lên tới 70 vạn
nguời.Trong lịch sử trận Vec-đoong
đợc gọi là “mồ chôn ngời ”của
CTTG I


GV hái: Em cã nhËn xét gì về giai


đoạn 1 của chiến tranh?


HS suy nghĩ trả lời
<b>HĐ2: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Trỡnh by túm tt diễn biến
GV hỏi: Tại sao đến thời điểm này
Mĩ mới tham chiến?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi


GV hỏi: Cách mạng thang 10 Nga
thành cơng có tác động gì đến
CTTG I?


HS suy nghĩ trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV: CTTG I để lại những hậu quả
nh thế nào?


HS theo dâi sgk trả lời


<b>2.Giai đoạn 2 (1917-1918)</b>


- 2/1917: Cách mạng dân chủ t sản ở Nga thành
công.chính phủ t sản lâm thời ở Nga vÃn tiếp tục
chiÕn tranh



- 2/4/1917: MÜ tuyªn chiÕn víi Đức,tham gia
chiến tranh cùng phe Hiệp ớc.trong năm 1917
chiến sự diễn ra trên cả mặt trận Đông vàTây Âu.2
bên ở thế cầm cự


-11/1917: Cách mạng tháng 10 Nga thành
công.chình phủ Xô viết thành lập


-3/3/1918 chính phủ Xô viết kí với Đức Hiệp íc
Bretlitop. Nga rut khái chiÕn tranh


- Đầu 1918 Đức tiếp tục tấn công Pháp.Pari l ại
bÞ uy hiÕp


- 7/1918: Mĩ đổ bộ vào châu Âu,chớp thời cơ
Anh-Pháp phản công.Các nớc đồng minh của Đức
đầu hàng: Bungari 29/9,Thổ Nhĩ Kỳ
30/10,Ao-Hung 2/11


- 9/11/1918 cách mạng Đức bùng nổ.nền qn
chủ bị lật đổ


11/11/ 1918 chÝnh phđ §øc đầu hàng,chiến tranh
kết thúc


III.Kết cục của CTTG I
<b>* Hậu qu¶ cđa CTTG I</b>


- CTTG I kết thúc với sự thất bại của phe Liên
minh,gây nên thiệt hại nặng nề về ngời và của:10


tr ngời chết,20 tr ngời bị thơng,tiêu tốn 85 tỉ đôla
- Cách mang thang 10 Nga thành công đánh dấu
bớc chuyển lớn trong cục diện chiến tranh


<b>* TÝnh chÊt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV hái: Em cã suy nghÜ gì về kết
cục của chiến tranh?


HS trả lời


GV hỏi: Qua nguyên nhân,diễn
biến,kết cục của chiến tranh em hÃy
rót ra tÝnh chÊt cđa CTTG I?


HS tr¶ lêi
<b> </b>


<b>4. Sơ kết bài học</b>
<b> - Cñng cè</b>


+ Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh là do mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc về
vấn đề thị trờng và thuộc địa.Sự kiện Thái tử áo-Hung bị ám sát đã châm ngòi cho cuộc
chiến bùng nổ.


+ DiƠn biÕn,tÝnh chÊt,kÕt cơc cđa chiÐn tranh
<b> -Dặn dò: Học bài cũ,chuẩn bị bài mới .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 7</b> <b>Ngày soạn 05 </b><b> 10- </b>
<b>2007</b>



<b>Chơng III </b>


<b>Những thành tựu văn hóa thời cận đại</b>



<b>Bµi 7 </b>


Những thành tựu văn hóa thời cận đại


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài,yêu cầu hs cần:


- Hiu c nhng thnh tựu văn học,nghệ thuật mà con ngời đã đạt đợc trong thời kì
cận đại từ tk XVII-đầu tkXX


- Nắm đợc cuộc đấu tranh trên lĩnh vực t tuởng dẫn đến sự ra đời của CNXHKH
<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Trân trọng và phát huy những giá trị thành tựu văn học-nghệ thuật mà con ngời đã
đạt đợc trong thời kì cận đại.


- Thấy đợc công lao của Mác-Engghen-Lênin trong việc cho ra đời CNXHKH,biết
trân trọng và kế thừa,ứng dụng vào thực tiễn CNXHKH


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Bit s dng phung phỏp i chiu,so sỏnh các sự kiện.
- Biết trình bày một vấn đề có tính logic



- BiÕt tỉng kÐt kinh nghiƯm rut ra bµi học
II.Thiết bị,tài liệu dạy học:


- Cho hs su tm tranh ảnh,các tác phẩm văn học nghệ thuật của thời kì cận đại
III.Tiến trình tổ chức dạy học:


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 2. Giíi thiƯu bµi míi:</b>


<b> 3. Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức hs cần nắm</b>
<b>HĐ1: Cá nhân</b>


GV hỏi: Tại sao đầu thời cận đại nền
văn hóa thế giới,nhất là ở châu Âu
có điều kiện phát triễn?


HS suy nghÜ trả lời


HĐ2: Nhóm: Chia lớp thành 2 nhóm
và nêu nhiệm vụ của mỗi nhóm
- Nhóm1: Những thành tựu về mặt
văn hóa?


- Nhóm 2: Những thành tựu về mặt


<b>1.S phỏt trin của văn hóa trong buổi đầu thời</b>
<b>cận đại đến giữa tk XIX</b>



- Kinh tế các nớc có điều kiện phát triễn sau các
cuộc CMTS và CMCN


- Trong xh tồn tại những mối quan hệ cũ,mới
chằng chéo phức tạp.đây là hiện thực sống động
để các nhà văn,thơ,kịch có điều kiện sáng tác
- Thành trì của chế độ phong kiến đang lung lay
rệu rã


- Xuất hiện những nhà t tởng tiến bộ,những nhà
văn,thơ,nhà viết kịch nổi tiếng:


- Trào lu triết häc ¸nh s¸ng tk XVII-XVIII ë Ph¸p


với những đại diện tiờu


biểu:Môngtexkio,Vônte,Rutxô...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

t tỏng?


Các nhóm thảo luận trình bày.


GV hỏi: Những thành tựu văn hóa
thời cận đại cú tỏc dng gỡ?


HS suy nghĩ trả lời


<b>HĐ1: Cá nhân</b>



GV hỏi: Từ giữa tk19-đầu tk20 xuất
hiện những điều kiện gì cho văn học
nghệ thuật phát triễn và đạt nhiều
thành tựu?


H S tr¶ lêi


GV: Em hÃy nêu những thành tựu
tiêu biểu về văn học,nghệ thuật?
HS dựa vào sgk trả lời


<b>HĐ1: Cá nhân</b>


GV: Cho hs đọc sgk,xem ảnh của
các nhà t tởng tiến bộ:Xanh
Xi-mông,Phu-ri-ê,O-oen và trả lời câu


+ Châu á: Tào Tuyết
Cần(TQ);Chi-ka-mat-x-,Môn-đê-a-môn(Nhật Bản);...


- Phản ánh hiện thực xã hội ở các nớc thời kì cận
đại


- Hình thành quan điểm,t tởng của con ngời t
sản,tấn công vào thành trì của chế độ phong
kiến,góp phần vào thắng li ca CNTB


<b>2.Thành tựu của văn học nghệ thuật từ ®Çu tk</b>
<b>XIX-®Çu tk XX</b>



<b> - CNTB đợc xác lập trên phạm vi toàn thế giới và</b>
buớc sang giai đọan chủ nghĩa đế quốc


- G/c t sản nắm quyền thống trị,mở rộng và xâm
lợc thuộc địa.đời sống nhân dân lao động bị áp
bức ngy cng cc kh


<b>* Văn học:</b>
- Phơng Tây:


+ Vích-to Huy-gô(1802-1885): Những ngời khốn
khổ


+ Lép Tôn-xtôi(1828-1910): Chiến tranh và hòa
bình,An-na Ka-re-ni-na


+ Mac Tuên(1835-1910): Những cuộc phiêu lu
của Tom Xoay-ơ


...


- Phơng Đông:


+ Ta-go(1861-1941): Thơ dâng


+ Lỗ Tấn(1881-1936): AQ chính chuyện,Nhật kí
ngời điên,Thuốc...


+ Hô-xe Ri-dan(Philippin): Đừng động vào tôi
+ Hô-xê Mac-ti(1823-1893) : Nhà thơ nổi tiếng


Cuba


<b>* NghÖ thuËt:</b>


- Cung điện Vecxai đợc hoàn thành vào năm
1708,bảo tàng Anh,viện bảo tàng Ec-mi-ta-gio...
- Xuất hiện nhiều họa sĩ danh tiếng: Van
Gốc(Hà Lan),Phu-ghi-ta
(NB),Pi-cat-xơ(TBN),Lê-vi-tan(Nga)


<b>*T¸c dơng:</b>


- Phản ánh hiện thực xã hội,mong ớc xây dựng
một xã hội mới tốt đẹp hơn


<b>3.Trào l u t t ởng tiến bộ và sự ra đời,phát triễn</b>
<b>của CNXHKH từ giữa tk19-đầu tk20</b>


* Chđ nghÜa x· héi kh«ng tëng


- Những nhà t tởng tiến bộ Xanh
Xi-mơng,Phu-ri-e,Ơ-oen mong muốn xây dựng một xã hội
khơng có chế độ t hữu,khơng có áp bức bóc
lột,nhân dân là chủ các phơng tiện sản xuất của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hái:T tỏng chính của các ông là gì?
nó có thể trở thành hiện thực trong
bối cảnh xà hội lúc bấy giờ không?
HS dựa vào sgk trả lời



GV: Chía lớp thành 4 nhóm và nêu
nhiệm vụ vho mỗi nhóm:


- Nhom1: Hoàn cảnh ra đời của
CNXHKH?


- Nhãm 2: Néi dung c¬ b¶n cđa
CNXHKH?


- Nhóm 3: Điểm khác giữa
CNXHKH với các học thuyết trớc
đó


- Nhóm 4: Vai trị của CNXHKH
các nhóm thảo luận và cử đại diện
trình bày


của mình trong điều kiện CNTB vẫn đợc duy trì và
phát trin.


* Triết học Đức và kinh tế chính trị học Anh


- Hê-ghen,Phoi-ơ-bách là những nhà triết học
nổi tiếng ngời Đức


- Ađam Xmít,Ri-cac-đơ mở đầu “lí luận về giá
trị lao động”nhng chỉ mới chỉ nhìn thấy mối quan
hệ giữa vật với vật mà cha thấy mối quan hệ giữa
ngời với ngời



* Chñ nghÜa x· héi khoa häc:
- Hoàn cảnh:


+ Sự áp bøc bãc lét cđa giai cÊp t s¶n
+ Phong trào công nhân phát triễn


+ Học thuyết Mac và Engghên đợc Lênin phát
triễn


- Néi dung:


+ Kế thừa,phát triễn có chọn lọc những thành
tựu của KHXH và tự nhiên mà loài ngời đã đạt đợc
+ Học thuyết gồm 3 bộ phận chính:Triết
học,kinh tế-chính trị học và CNXHKH


- Điểm khác: Xây dựng học thuyết của mình trên
quan điểm,lập trờng giai cấp cơng nhân,thực tiễn
đấu tranh của phong trào cách mạng vô sản thế
giớihình thành hệ thống lí luận mới vừa khoa
học vừa cách mạng


-Vai trß:


Chủ nghĩa Mac-Lênin là đỉnh cao của trí tuệ loài
ngời,là cơng lĩnh cách mạng cho cuộc đấu tranh
chống CNTB,xây dựng xã hội cộng sản và mở ra
kỉ nguyên mới cho sự phát triễn của khoa học



<b> 4.Sơ kết bài học:</b>


<b> - Củng cố: Nhấn mạnh những thành tựu mà con ngời đạt đợc trong thời cận đại và giá</b>
trị của nó có ý nghĩa cho đến ngày nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TiÕt 8</b> <b> Ngày soạn 10 </b><b> 10 - </b>
<b>2007</b>


<b>Bài 8</b>


<b>ễn tp lch s th gii cn i</b>



I. Mục tiêu bài học:
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- Củng cố những kiến thức cơ bản đã học một cách có hệ thống
<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Củng cố một số t tởng cơ bản đợc tiến hành giáo dục ở các bài học
<b> 3.Kỹ năng:</b>


- RÌn lun tèt h¬n các kỹ năng bộ môn,chủ yếu là hệ thống hóa kiến thức,phân tích
các sự kiện,khái quát,rút ra kết luận,lâp bảng thống kê...


II.Thiết bị,tài liệu dạy học:


- Bng thng kờ cỏc sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới cận đại
- Tranh ảnh.lợc đồ cho bài tổng kết


II.TiÕn tr×nh tỉ chức dạy học:


<b> 1.Kiểm tra bài cũ</b>


<b> 2.Giới thiƯu bµi míi</b>


<b> 3.Tổ chức các hoạt động dạy-học trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức học sinh cần nắm</b>
<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV: Chia nhãm vµ giao nhiƯm vụ
cho mỗi nhóm


- Nhúm 1: Nờu nguyờn nhõn bùng
nổ,động lực,lãnh đạo,hình thức,diễn
biến,kết quả,ý nghĩa,hạn chế của các
cuộc cách mạng t sản tk16-tk19?
- Nhóm 2: Nêu những đặc điểm
chung và đặc điểm riêng của các
cuộc cách mạng t sản tk16-tk 19
GV: Yêu cầu hs lập bảng về các
cuộc cách mạng t sản đã học theo


<b>1.Những kiến thức cơ bản</b>


<b> - Sự thắng lợi của CMTS vµ sù ph¸t triƠm cđa</b>
CNTB


- Sự phát triễn của phong trào công nhân quốc tế
- Sự xâm lợc của CNTB và phong trào đấu tranh
của các dân tộc chống chủ nghĩa thực dân



* Sù th¾ng lợi của cách mạng t sản và sự xác lập
của CNTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tên cmts ng.nhân hình thức
cmts HL


cmts Anh
Bắc Mĩ
cmts Pháp
TN Đức-ý
NC ở Mĩ
cc Minh Trị


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV: Hớng dẫn hs trả lời các câu hỏi:
1. Vì sao sau CMTS,giai cấp t sản
lại tiến hành CMCN.Vì sao CMCN
lại diễn ra sớm nhất ở Anh?


2. Sự phát triển của CNTB ở các nớc
âu-Mĩ những năm 1850-1870:


- Sù ph¸t triƠn kinh tÕ cđa c¸c níc
Anh,Ph¸p trong những
năm:1850-1860 thể hiện ở những sự kiện nào?
- Vì sao vào những thập niên cuối
của tk19 các nớc Mĩ,Đức phát triễn
vợt Anh,Pháp?



- Những thành tựu của CMKHKT?
-Tình hình KT-CT các nớc
Anh,Đức,Pháp,Mĩ,Nhật?


- Nhng đặc điểm chủ yếu của
CNĐQ


3.Những mâu thuẫn chủ yếu của chế
độ TBCN?


4. Phong trào công nhân quốc tế
- Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân


- Lập niên biểu về phong trào công
nhân từ đầu tk19-đầu tk20?


5. Phong tro u tranh chng ch
ngha thc dõn


- Vì sao các nớc t bản phơng tâytiến


- Nguyên nhân trực tiếp: Tùy thuộc vào hoàn cảnh
mỗi nớc


- ng lc ca cỏch mng: Qun chúng nhân dân.
- Lãnh đạo cách mạng: Chủ yếu là t sản hặoc quý
tộc t sản hóa



- Hình thức: Chiến tranh giải phóng dân tộc,nội
chiến,cải cách,thống nhất đất nớc


- Kết quả: Xóa bỏ chế độ phong kiến ở những
mức độ nhất định,mở đờng cho CNTB phát triễn
- Hạn chế: Cha mang lại quyền lợi cho nhân dân
lao động,sự bóc lột của giai cấp t sản đối với giai
cấp vô sản ngày càng tăng...


<b>2.Nhận thức đúng những vấn đề chủ yếu</b>


* CMCN ë Anh vµ quá trình công nghiệp hóa ở
châu ©u tk19


- Anh là nớc đầu tiên tiến hành CMCN vì sau
CMTS CNTB có điều kiện phát triễn


- Hệ quả: Kinh tế-xà hội


* Sự phát triĨn cđa CNTB ë c¸c níc âu-Mĩ vào
những năm 1850-1870:


- Sự phát triễn kinh tế của các nớc Anh,Pháp
trong những năm 1850-1870 thể hiện ở sự kiện
chuyển lên giai đoạn đế quốc chủ nghĩa


- Những thập niên cuối của tk 19,các nớc Mĩ,Đức
vợt Anh,Pháp do đã ứng dụng những thành tựu
KHKT vào sản xut



- Những thành tựu về KHKT


- Tình hình KT-CT và đặc điểm của CNĐQ ở các
nớc Anh,Pháp.Đức,Mĩ,Nhật


- Những đặc điểm của CNQ


* Những mâu thuẫn cơ bản của TBCN
- Giữa TS và VS


- Giữa các tập đoàn t bản


- Gia nhõn dõn thuộc địa và đế quốc
* Phong trào công nhân


* Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân:
- Do yêu cầu phát triễn của CNTB...


- Chính sách cai trị và bóc lột...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hành xâm lợc thuộc địa(chủ yếu ở
châu á,Phi,)


- Chế độ thống trị của CNTB


- Phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc ở các nớc á,Phi,Mĩ La-tinh
<b> 4.Sơ kết bài học:</b>


- Cđng cè


- Bµi tËp .


<b>TiÕt 10</b> <b> 25 -10 -2007</b>


<b>Phần II</b>


<b>Lch s th gii hin i(1917-1945)</b>
<b>Chng I</b>


Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ
nghĩa x hội ở Liên Xô<b>Ã</b> <b> (1921-1941)</b>


<b>Bài 9</b>


<b>Cỏch mạng tháng Mời Nga 1917 và cuộc đấu tranh bảo v cỏch</b>
<b>mng (1917-1921)</b>


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cÇn:


- Nắm đợc một cách có hệ thống những nét chính về tình hình nớc Nga đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nắm đợc nét chính về diễn biến cuộc cách mạng thang Hai và cách mạng tháng
M-ới


- Thấy đợc nội dung cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài


- Hiểu đuợc ý nghãi lịch sử và ảnh hởng của cách mạng tháng Mời đến phong trào


giải phóng dân tộc trên thế giới


<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Bi dng cho hs nhn thc đúng đắn và tình cảm cách mạng đối với cuộc cách
mạng XHCN tháng Muời Nga


- Giáo dục cho hs thấy đợc tinh thần đấu tranh và lao động của nhân dân LX
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa cách mạng VN với cách mạng tháng Mời


<b> 3.Kü năng:</b>


- Bit s dng,khai thỏc tranh nh,t liu lch s,bn đồ,lợc đồ thế giới và nớc Nga
- Rèn luyện kỹ năng tổng hợp và hệ thống hóa các sự kiện lịch sử


II.Thiết bị,tài liệu dạy học:
- Bản đồ nớc Nga u tk 20


- Tranh ảnh về cách mạng tháng Mời Nga


- T liệu lịch sử về cách mạng tháng Mời và Lê-nin
III.Tiến trình tổ chức dạy học:


<b> 1. Kiểm tra bµi cị:</b>


- Nội dung cơ bản của lịch sử thế giới cận đại bao gồm những vấn đề nào?
<b> 2. Vào bài mới</b>


<b>3. Tổ chức các hoạt động dạy-học trên lớp</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản hs cần nắm</b>
<b>HĐ1: Cả lớp ,cá nhân</b>


GV: Sử dụng bản đồ đế quốc Nga 1914
để hs quan sát thấy đợc vị trí của nớc
Nga và giới thiệu những nét cơ bản về
nớc Nga


GV hái: Tríc c¸ch mạng tình hình nớc
Nga có những nét gì nổi bật?


HS tìm hiểu trả lời


Gv dựng bc tranh Nhng ngi nông
dân Nga đầu tk 20”:phơng tiện canh
tác lạc hậu,phần lớn lao động ngồi
dồng là phụ nữ,đàn ơng phải ra trận.ở
hình 23 sgk “Những ngời lính Nga
ngồi mặt trận,tháng 1/1917”:cảnh
t-ợng bãi xác binh lính Nga,chứng tỏ
ngồi mặt trận qn đội Nga đã thua
trận.Tính đến 1917 có tới 1,5 tr nguời
bị chết,4 tr ngời bị thơng .Điều đó
khiến nhân dân càng căm ghét chế độ
Nga hồng.


GV minh häa thªm b»ng bức ảnh:
nơi ở của nông dân Nga 1917:họ
sống trong những túp lều lụp xụp,xiêu
vẹo nh nơi ở của những ngời nông nô



I.CM tháng M ời Nga 1917
<b> 1.N íc Nga tr íc c¸ch m¹ng</b>


- Chính trị: Đầu tk 20 Nga vẫn là nớc quân chủ
chuyên chế,đứng đầu là Nga hoàng.Nga hoàng
đã đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế
quốc,gây nên hậu quả kinh tế-xã hội nghiêm
trọng.


- Kinh tế: Lac hậu,kiệt quệ vì chiến tranh.nạn
đói xảy ra ở nhiều nơi.cơng nghiệp nơng nghiệp
đình đốn


- X· héi:


+ Đời sống của nông dân,công nhân và các
dân tộc trong đế quốc Nga vô cung cực khổ
+ Phong trào phản đối chiến tranh,đòi lật đổ
Nga hoàng diễn ra khắp nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thời trung đại.Chứng tỏ sự lạc hậu
trong nông nghiệp và đời sống cc kh
ca ngi nụng dõn.


<b>HĐ2: Cả lớp</b>


GV: Em hÃy nêu những nét chính về
diễn biến,kết quả của cách mạng
tháng2/1917?



HS trả lời


GV hỏi: Căn cứ vào diễn biến,kết quả
em hÃy cho biết tính chất của cách
mạng tháng Hai?


HS suy nghĩ trả lời


GV hỏi: Tại sao nói cách mạng tháng
Hai là cuộc cách mạng dân chđ t s¶n
kiĨu míi(Gv cho hs lËp b¶ng so sánh
giữa CMDCTS kiểu cũ và CMDCTS
kiểu mới)


cmdcts cũ cmdcts m¬
tc,nv cm


lãnh đạo
động lực
cq nhà n ớc
xu thế pt


GV hỏi: Sau cách mạng tháng Hai,ở
nớc Nga có 2 chính quyền song song
tồn tại,đó là những chính quyền nào?
Cục diện đó có thể kéo dài đợc khơng?
Tại sao?


HS suy nghÜ tr¶ lêi



GV mở rộng: 2 chính quyền song song
tồn tại là hình thức độc đáo của nớc
Nga sau cách Mạng tháng Hai,2 chính
quyền này đại diện cho lợi ích của các
giai cấp đối kháng t sản-cơng nhân và


<b>th¸ng M êi </b>


* Cách mạng dân chủ t sản tháng 2/1917
- Ngày 3/2/1917 cách mạng bùng nổ bằng
cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân
Pê-tơ-rô-gơ-rát


- Phong trào nhanh chóng chuyển từ tổng bÃi
công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.


- Lãnh đạo:Đảng Bơn-sê-vích


- Lực lợng tham gia là công nhân,nông
dân,binh lính


- KÕt qu¶:


+ Chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng bị
lật đổ


+ Xô viết đại biểu công nhân và binh lính đợc
thành lập



+ Chính phủ lâm thời của giai cấp t sản cũng
đợc thành lp


* Tính chất: Là cuộc cách mạng dân chủ t sản
kiểu mới


* Cách mạng tháng Mời Nga 1917


- Sau cách mạng tháng Hai ở nớc Nga hình
thành cục diện 2 chính quyền song song tồn tại
+ Chính phủ lâm thời (t sản)


+ Xô viết đại biểu (vô sản)


- Trớc tình hình đó Lê-nin và Đảng Bơ-sê-vich
đã xác định: Chuyển từ CMDCTS sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

c¸c tầng lớp nhân dân lao


ng.27/2/1917 i biu cỏc xụ viết đã
họp và thành lập Xô viết


Pêtơrôgat,đảm nhận chức năng 1 chính
quyền.tuy nhiên,lúc này chiếm đa số
trong Xơ viết là những ngời Mensêvich
và xã hội cách mạng,họ ủng hộ Chính
phủ lâm thời do Hn tớc Lơvơp làm
Thủ tớng.Trớc tình hình đó,Lênin đã
thơng qua Đảng Bơnsêvich,đề ra bản
Luận cơng tháng t,chỉ ra mục


tiêu,đ-ờng lối tiếp theo của cách mạng là
chuyển từ CMDCTS sang CMXHCN
GV bổ sung: Phơng pháp hịa bình mà
Lênin đa ra thực hiện vì:chính quyền
nằm trong tay gc CN,giai cấp t sản cha
giám sử dụng bạo lực đối với quần
chúng,vũ khí nằm trong tay nhân dân
và binh lớnh..


GV yều cầu hs tóm tắt diễn biến,kết
quả khởi nghĩa


GV: Minh họa thêm về cuộc tấn công
cung điện Mùa Đông: Đêm


25/10(7/11) vo lỳc 9h40 i bỏc của
các đơn vị cận vệ đã bắt đầu nã đạn
vào cung điện Mùa Đông.1h50’ sáng
26/10,cánh của gian phòng,nơi các Bộ
trởng ẩn nấp đã bị lật tung.Ngời chỉ
huy đội cận vệ đỏ Antơnốp Ơpsenkơ
dõng dạc tuyên bố: “nhân danh ủy ban
quân sự cách mạng Xơ viết


Pêtơrơgrat,tơi tun bố chính phủ t sản
lâm thời ó b lt


<b>HĐ1: Cá nhân</b>


GV yờu cu hs theo dõi sgk để thấy sự


thành lập chính quyền Xơ viết


GV mở rộng: Điện Xmôni là 1 tu
viện,một trơng dịng nổi tiếng cho các
nữ q tộc đợc chính nữ hồng bảo
trợ,trong cách mạng,Xmơni là đại bản
doanh của ủy ban Trung ơng Xô viết


- Trớc hết,chủ trơng đấu tranh hịa bình để tập
hợp lực lợngquần chúng đã tin theo Lênin và
Đảng Bônsêvich


- Đầu 10/1917 khơng khí cách mạng đã bao
trùm cả nớc.Lênin về nớc trực tiếp lãnh đạo
khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền


*DiƠn biÕn:


- Đêm 24/10/1917 khởi nghĩa bắt đầu


- Đêm 25/10 tấn công cung điện Mùa Đông
bắt giữ các bộ trởng của chính phủ t sảnkhởi
nghĩa Pêtơrôgat giành thắng lợi


- 3/11/1918 chính quyền Xô viết giành thắng
lợi trên khắp nớc Nga


* TÝnh chÊt: Mang tÝnh chÊt cña cuéc
CMXHCN



II. Cuộc đấu tranh xây dựng và
bảo vệ chính quyền Xơ viết
<b> 1.Xây dựng chính quyền Xơ viết</b>


- Đêm 25/10/1917 chính quyền Xơ viết đợc
thành lập do Lênin đứng đầu


* ChÝnh s¸ch cđa chÝnh qun:


- Thơng qua sắc lệnh hịa bình và sắc lệnh
ruộng đất


- §Ëp tan bộ máy nhà nớc cũ,xây dựng bộ
máy nhà nớc mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

toàn Nga và của Xô viết


Pờtrụgrat.Lờnin đã trực tiếp chỉ đạo
cách mạng tại đây.


GV hỏi: Chính quyền Xơ viết đã làm
đuợc những việc gì và đem lại lợi ích
cho ai?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


Những việc làm của chính quyền Xơ
viết dã mang lại lợi ích cho nhân dân
lao động,thể hiện tính u việt tiến bộ
của một chính quyền mới,chính quyền


của dân do dân vì dân.khắc hẳn và đối
lập với những chính quyền cũ của giai
cấp phong kiến,t sản ở nớc Nga cũng
nh các nớc khác ở châu Âu.sự ra đời
của nhà nớc Xô viết khiến các đế quốc
lo lắng.chúng tìm mọi cách câu kết với
bọn phản động trong nớc pháhoại
chính quyền mới này.


GV hỏi: Nớc nga đã làm gì để bảo vệ
cách mng?


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hỏi: Em hÃy nêu nội dung cơ bản
của chính sách cộng sản thời chiến?
HS suy nghĩ trả lời


GV hỏi: Chính sách cộng sản thời
chiến có tác dụng nh thế nào?
HS: Trả lời


<b>HĐ1: Cá nhân</b>


quyền cách mạng


- Quốc hữu hóa các nhà máy xí nghiệp của
giai cấp t sản,xây dựng nền kinh tế XHCN


<b>2.Bảo vệ chính quyền Xô viết</b>



- Cuối 1918,quân đội 14 nớc đế quốc câu kết
với bọn phản động trong nớc,tấn công tiêu diệt
nớc Nga


- Để chống thù trong giặc ngoài,nớc Nga đã
thực hiện chính sách “cộng sản thời chiến”
* Nội dung:


- Nhà nớc kiểm sốt tồn bộ nền công nghiệp
- Trng thu lơng thực thừa của nông dân
- Thi hành chế độ cỡng bức lao động
* Tác dụng: Chính sách đã động viên tối đa
nguồn của cải nhân lực của đất nớc,tạo nên sức
mạnh tổng hợp.cuối 1920 Nga đã đẩy lùi sự can
thiệp của các nớc đế quốc,bảo vệ chính quyền
non trẻ


<b>3. ý nghĩa của cách mạng tháng M ời </b>
* §èi víi níc Nga:


- Đập tan ách thống trị,áp bức bóc lột của
phong kiến,t sản,giải phóng cơng nhân,nhân
dân lao động


- §a công nhân,nông dân lên nắm chính
quyền,xây dụng CNXH


* Đối víi thÕ giíi:



- Làm thay đổi cục diện thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV hỏi: Cách mạng tháng Mời thành
cơng có ý nghĩa nh thế nào đối với nớc
Nga và thế giới?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


<b> 4.Sơ kết bài học:</b>


<b> - Củng cố: Tại sao năm 1917 ở nớc Nga lại diễn ra cuộc cách mạng XHCN?diễn </b>
biến,kết quả,ý nghĩa?


<b> - Dặn dò: Học bài cũ,lam bài tập,chuẩn bị bài mới .</b>


<b>Tiết 11</b> Ngày soạn 28 10 -


2007


<b>Bài 10</b>


<b>Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xà hội (1921-1941)</b>
I.Mục tiêu bài học:


<b> 1.Kiến thøc:</b>


Sau khi häc xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Thấy rõ tác dụng của chÝnh s¸ch kinh tÕ míi



- Nắm đợc những nội dung và thành tựu chủ yếu của công cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xơ trong vịng 2 thập niên (1921-1941)


<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Giỳp các em nhận thức đợc sức mạnh,tính u việt và những thành tựu vĩ đại của
công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô


- Tránh t tởng phủ định lịch sử,phủ nhận những đóng góp to lớn của CNXH với tiến
trình phát triễn của lịch sử nhân loại


<b> 3.Kü năng:</b>


- Rốn luyn k nng tng hp,phõn tớch t liu lịch sử để hiẻu bản chất của sự kiện
lịch sử


- Tăng cờng khả năng đối chiếu,so sánh các sự kiện lịch sử để hiểu rõ hơn đặc trng
lịch sử của từng sự kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Lợc đồ Liên xô nm 1940


- Một số tranh ảnh về công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Néi dung chÝnh sách cộng sản thời chiến và ý nghĩa của nó
-ý nghÜa lÞch sư cđa CMT 10 Nga


<b> 2.Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức hs cần nắm</b>


<b>H§1: C¶ líp</b>


GV hái: Em hÃy nêu tình h×nh níc
Nga sau chiÕn tranh?


HS theo dâi sgk tr¶ lêi


GV hái: ChÝnh s¸ch kinh tÕ mới có
những nội dung gì?


HS dựa vào sgk tr¶ lêi


GV hái: Sù khác nhau cơ bản giữa
chính sách cộng s¶n thêi chiÕn” và
chính sách kinh tế mới là gì?


HS suy nghĩ trả lời


GV hỏi: Dựa vào bảng thống kê trong
sgk em hÃy nhận xét và cho biết chính
sách kinh tÕ míi cã t¸c dơng nh thÕ


I.ChÝnh s¸ch kinh tÕ mới và công
cuộc khôi phục kinh tế (1921-1925)
<b> 1.Chính sách kinh tế mới</b>


* Hoàn cảnh



- Sau 7 năm chiến tranh,nền kinh tế bị tàn phá
nghiêm trọng


- Chớnh tri: Không ổn định,các lực lợng phản
cách mạng điên cuồng chống phá gây bạo loạn
ở nhiều nơi


- Chính sách cộng sản thời chiến không
còn phù hợp,kìm hÃm nền kinh tế khiến nhân
dân bất bình


nớc Nga Xô Viết lâm vào khủng hoảng


- 3/1921Đảng Bơnsêvich quyết dịnh thực hiện
chính sách kinh tế mới do Lênin đề xớng


* Néi dung:


- Trong n«ng nghiƯp:ban hµnh th nông
nghiệp


- Trong công nghiệp:nhà nớc khôi phục công
nghiệp nặng,t nhân hóa những xí nghiệp dới 20
công nh©n,khun khÝch níc ngoài đầu t vào
Nga


thc chất là chuyển nền kinh tế do nhà nớc
nắm độc quyền sang nền kinh tế hàng hóa nhiều
thành phần do nhà nớc kiểm sốt



<b>*T¸c dơng,ý nghÜa:</b>


- Thúc đẩy nền kinh tế quốc dân,giúp nhân
dân Xô Viết vợt qua khó khăn,hoàn thành khôi
phục kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nào ?
HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: Tại sao phải thành lập Liên
bang?sự thành lập Liên bang có ý
nghĩa gì?


HS dựa vào sgk trả lời?


GV: Sau công cuộc khôi phục kinh tế
(1921-1925),nhân dân LX bắt tay vào
công cuộc xd CNXH (1925-1941)


<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV: ở Lx nhiệm vụ mở đầu cho công
cuộc xd CNXH lµ thùc hiện CNH
XHCN.


HĐ1: Nhóm



GV : Chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ cho các nhóm:


- Nhóm 1: Công nghiệp hóa XHCN là
gì?


- Nhóm 2: Tại sao LX ph¶i thùc hiƯn
CNH?


- Nhóm 3: Mục đích của CNH ở LX?
Biện pháp thực hiện?


- Nhóm 4: Kết quả đạt đợc?


Các nhóm thảo luận và cử đại din
trỡnh by


GV: Nêu khái niệm :


- CNH: Là quá trình xây dựng 1 nền
sản xuất cơ khí hóa trong nền kinh tế
quốc dân,trớc hết là trong ngành công
nghiệp (biÕn níc n«ng nghiệp thành
1nớc công nghiệp có những ngành
công nghiƯp then chèt)


- CNH XHCN là q trình CNH diễn
ra dới sự lãnh đạo của chính đảng vơ


<b>2.Sự thành lập Liên bang CHXHCN Xô viết</b>


-12/1922 Đại hội Xơ viết tồn Nga tun bố
thành lập Liên bang CHXHCN Xô viết (Liên
Xô) gồm 4 nớc cộng hịa (1940 có thêm 11 nớc)
- ý nghĩa: Sự ra đời LBXV là 1 sự kiện quan
trọng,có ý nghĩa hết sức to lớn trong việc thúc
đẩy công cuộc khôi phục kinh tế,xd CNXH và
củng cố quốc phòng.sức mạnh của nhà nớc XV
đợc củng cố và tăng cờng.


II.C«ng cuéc Xd CNXH ở Liên
Xô(1925-1941)


<b> 1.Những kế hoạch 5 năm đầu tiên</b>


* Trong cụng nghip:thc hin CNH XHCN
- Sau công cuộc khôi phục kinh tế LX vẫn là 1
nớc nông nghiệp lạc hậu,kinh tế bị bao vây,kĩ
thuật thiết bị phụ thuộc vào nớc ngoài ĐCS đề
ra nhiệm vụ CNH XHCN


- Mục đích: Đa LX trở thành 1 nớc cơng
nghiệp.có những ngành cơng nghiệp chủ chốt
- Biện pháp:


+u tiên phát triễn công nghiệp nặng


+ Cã mơc tiªu cơ thĨ cho từng kế hoạch dài
hạn (1928-1932),(1933-1937)


- Kết quả: LX trở thành cờng quốc công nghiệp


XHCN.năm 1937 sản lợng công nghiệp chiếm
77,4% tổng sản phẩm quốc dân.


* Trong nông nghiệp:


- u tiên tập thể hóa nơng nghiệp,đa 93% số
nơng hộ với 90% diện tích t canh tỏc vo nn
nụng nghip tp th húa


*Văn hóa-giáo dôc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

sản,nhằm cải tạo sản xuất,phát triễn
công nghiệp,xây dựng nền kinh tế
quốc dân,nâng cao đời sống ND


GV: Sö dụng bảng thống kê


<b>HĐ2: Cả lớp</b>


GV: Trong nơng nghiệp,văn hóa-giáo
dục,LX đạt đợc những thành tựu gì?
HS theo dõi sgk trả lời


GV giải thích: Tập thể hóa nơng
nghiệp ở LX đợc tiến hành song với
KH 5 năm lần thứ nhất(1928-1933)
-Tập thể hóa nơng nghiệplà 1 hình thức
cải tạo sản xuất chủ yếu trớc đây nhằm
tổ chức nông dân cá thể theo con đờng
XHCN.đa nông dân cá thể vào làm ăn


tập thể trong các tổ đổi công,tổ hợp
sản xuất,hợp tác xã nông nghiệp,nông
trang tập thể


GV mở rộng: Cơng cuộc tập thê hóa ở
Lx đạt đợc những thành tựu đáng
kể,song trong quá trình thực hiện có
nhiều sai lầm nghiêm trọng:vi phạm
nguyên tắc tự nguyện,nóng vội,đốt
cháy giai đoạn,gây nên những bất bình
trong nông dân nh cỡng bức hành
chính buộc nông dân tập thể háo cả
nhà cửa,gia súc có sừng và gia súc
nhỏ,có nơi thành lập nông trang tập thể
quálớn trong khi tổ chức sản xuất
yếu.Một số địa phơng lại đề ra khẩu
hiệu “tập thể hóa trong thời hạn ngắn
nhất”.Nhà nớc XV kịp thời phát hiện
và có biện pháp khắc phục


GV hỏi: Những thành tựu mà LX đạt
đợc trong công cuộc xd CNXH
(1925-1941) có ý nghĩa gì?


HS suy nghÜ trả lời


<b>HĐ1 : Cả lớp</b>


GV hi: LX t c nhng thnh tu



gd phổ thông,phổ cập tiểu học trong cả nớc,phổ
cập trung häc ë thµnh phè


- Tõ 1937 LX tiếp tục thực hiện KH 5 năm lần
3.6/1941 Đức tấn công LX,công cuộc xd
CNXH bị gián đoạn


<b>2.Quan hệ ngoại giao của Liên Xô</b>


- LX từng bớc xác lập quan hệ ngoại giao với
1 số nứơc láng giềng ở châu A,châu Âu


- Từng bớc phá vỡ chính sách bao vây cấm
vận,cô lập kinh tế ngoại giao của các nớc đế
quốc


+ 1925:LX thiÕt lËp quan hệ ngoại giao với
20 nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

gì trong quan hệ ngoại giao
HS dựa vào sgk trả lời
<b>4.Sơ kết bµi häc:</b>


<b> - Củng cố:+ Tác dụng của chính sách kinh tế mới đối với nớc Nga</b>
+ Thành tựu của công cuộc xd CNXH ở LX (1921-1941)
+ý nghĩa


<b> - Dặn dò: Học bài cũ,làm bài tập,đọc trớc bài mới .</b>


<i><b>TiÕt 12 Ngày 20/11/2007</b></i>


<b>Chơng II</b>


<b>Các nớc t bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>(1918-1939)</b>


<b>Bài 11 Tình hình các nớc t bản giịa hai cc chiÕn tranh thÕ</b>
giíi (1918-1939)


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Nm đợc quá trình phát triễn với nhiều biến động to lớn dẫn tới CTTG II của các
n-ớc t bản


- Hiểu đợc sự thiết lập một trật tự thế giới mới theo hệ thống hòa ớc
Vec-xai-Oa-sinh-tơn chứa đựng đầy mâu thuẫn và không vững chắc


- Nắm đợc nguyên nhân ra đời của tổ chức Quốc tế Cộng sản đối lập với CNTB
- Thấy rõ nguy cơ 1 cuộc chiến tranh thế giới mới


- Phong trào mặt trận nhân dân chống phát xít và nguy cơ chiến tranh thu đợc kết
quả khác nhau ở các nớc t bản


<b> 2.T t ởng,tình cảm:</b>


- Nhỡn nhn khỏch quan v quỏ trỡnh phỏt triễn và bản chất của CNTB
- ủng hộ cuộc đấu tranh vì sự tiến bộ và giải phóng của nhân dân thế giới
<b> 3.Kỹ năng:</b>



- Biết quan sát,khai thác bản đồ,tranh ảnh để phân tích và rút ra kết luận


- Biết tổng hợp,khái quát các sự kiện để rut ra con đờng và nguyên nhân dẫn đến
cuộc CTTG II


II.Thiết bị,tài liệu dạy học:
-Bản đồ chính trị châu Âu 1914-1923
-Tranh ảnh,tài liệu tham khảo


III.Tiến trình tổ chức dạy học:
<b> 1.KiĨm tra bµi cị:</b>


-Nêu những nội dung của chính sách Kinh tế mới và tác động của nó đối với nền
kinh tế nớc Nga?


<b> 2 Vµo bµi míi</b>


<b> 3. Tổ chức các hoạt động dạy - học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức hs cần nắm vững</b>
<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhõn</b>


GV: Yêu cầu hs nhăc lại kết cục của
CTTG I?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GVhỏi: Với hệ thống hòa ớc
Vecxai-Oasinhtơn trật tự thế giới mới đợc thiết
lập nh thế nào?em có nhận xét gì về
tính chất của hệ thống này?



HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV khai thác lợc đồ trong sgk:


- Với hòa ớc Vecxai-Oasinhtơn,Đức
mất 1/8 đất đai,gần 1/2dân số,1/3 mỏ
sắt,gần 1/3 mỏ than,2/5 sản lơng
gang,gần 1/3 sản lợng thép và gần 1/7
diện tích trồng trọt.Đế quốc Ao-Hung
bị tách thành 2 nớc nhỏ khác nhau là
Ao và Hunggari với diện tích nhỏ hơn
trớc rất nhiều.Trên đất đai Ao-Hung cũ
nhiều nớc mới đợc thành lập:Tiệp
Khắc,Nam T.Một số đất đai khác thì
cắt thêm cho Rumani và Italia,Ba Lan
cũng đợc thành lập với các vùng đất
thuộc Ao,Đức,Nga...


Nh vậy hệ thống Vecxai-Oasinh tơn
mang tính chất đế quốc chủ nghĩa,nó
mang lại quyền lợi nhiều nhất cho các
nớc Anh,Pháp Mĩ.xâm phạm chủ
quyền và lãnh thổ của nhiều quốc
gia,dân tộc,gây nên những mâu thuẫn
sâu sắc trong nội bộ các nớc đế quốc
<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hái: Nguyªn nhân nào làm bïng
nỉ cao trµo cách mạng 1918-1923 ở


các níc t b¶n?


HS theo dâi sgk tr¶ lêi


GV giải thích: Sau CTTG I,các nớc
châu Âu,kể cả các nớc thắng trận và
bại trận đều suy sụp về kinh tế.Pháp
tuy thắng trận nhng bị tổn thất nặng nề
1,4 tr ngời chết,10 tỉnh công nghiệp
phát triễn nhất bị tàn phá,tổng số thiệt
hại về vật chất lên tới 200 tỉ
frăng...Đức bại trận,với 1,7 tr nguời


- Sau CTTG I,các nớc t bản tổ chức
hội nghị hịa bình ở Vecxai
(1919-1920) và Oasinhtơn (1921-1922) để
phân chia quyền lực.một trật tự thế giới
mới đợc thiết lập mang tên hệ thống
Vexai-Oasinhtơn


- Hệ thống này mang lại nhiều
quyền lợi cho các nớc thắng trận,xác
lập sự nô dịch,áp đặt với các nớc bại
trận.gây nên mâu thuẫn giữa các nc
quc


<b>2.Cao trào cách mạng 1918-1923 ở</b>
<b>các n ớc t b¶n.quèc tÕ céng s¶ n</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

chết,mất toàn bộ thuộc địa,cắt 1/8 lãnh
thổ của mình cho các nớc thắng
trận...đời sống công nhân,nhân
dân,nhân dân lao động ở các nớc này
vô cùng khổ cực.Thắng lợi của cách
mạng tháng Mời Nga đã cổ vũ họ vùng
dậy đấu tranh


GV hỏi: Mặc dù không giành thắng lợi
nhng cao trào cách mạng 1918-1923
đ-a tới hệ quả gì?


HS suy nghĩ trả lêi


GV hỏi: Qua nội dung của ĐH II và
ĐH VII,nêu nhận xét của em về vai trò
của QTCS đối với phong trào cách
mạng thế giới?


HS: Suy nghÜ trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: Nguyên nhân nào dẫn tới
khủng hoảng kinh tế 1929-1933?


HS dựa vào sgk tr¶ lêi


GV hỏi: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã


gây ra những hậu quả nh thế nào?tại
sao cuộc khủng hoảng này lại dẫn tới
nguy cơ 1 cuộc CTTG mới?


HS th¶o ln tr¶ lêi
GV bỉ sung:


+ Kinh tế: ở Mĩ có 13 vạn cơng ti bị
phá sản.10 000 ngân hàng phải đóng
cửa,sản lợng thép sụt 76%,ơtơ 80%,thu
nhập nông nghiệp năm 1932 chỉ bằng
cả năm 1929.để giữ giá hàng hóa bọn


- Hệ quả: Nhiều ĐCS ra đời ở các
n-ớc,đòi hỏi phải có 1 tổ chức quốc tế
lãnh đạo.2/3/1919 QTCS đợc thành lập
từ 1919-1943 QTCS tiến hành 7 lần
đại hội,vạch ra đờng lối đúng đắn,kịp
thời cho từng thời kì phát triễn của
cách mạng thế giới


- Vai trò: QTCS có công lao to lớn
trong viƯc thèng nhÊt vµ phát triễn
phong trào cách mạng thế giíi


<b>3.Cc khđng ho¶ng kinh tế </b>
<b>1929-1933 và hậu quả của nã</b>


- Nguyên nhân: Trong những năm
1924-1929,các nớc t bản ổn định về


chính trị và đạt mức tăng trởng cao về
kinh tế.nhng do sản xuất ồ ạt,chạy đua
lợi nhuận dẫn đến tình trạng hàng hóa
ế thừa,cung vợt quá cầu.10/1929khủng
hoảng kinh tế bùng nổ ở Mĩ,sau đó lan
ra toàn bộ thế giới t bản


- HËu qu¶:


+ Kinh tế: Tàn phá nặng nề nền kinh
tế các nớc t bản,đẩy hàng chục triệu
ngời vào tình trạng đói khổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

chủ t bản đã phá hủy các phơng tiện
sản xuất và hàng hóa tiêu dùng ở
Mĩ.Năm 1931ngời ta đã phá hủy
những lị cao có thể sản xuất ra 1tr tấn
thép trong 1 năm,đánh đắm 124 tàu
biển(trọng tải khoảng 1 tr tấn);ở
Braxin 1933 có 22tr bao cà fe bị liệng
xuống biển.


+ Chính trị-xh: Theo thống kê không
đầy đủ trong thời gian từ 1928-1933 số
ngời tham gia bãi công ở các nớc t bản
lên tới 17tr,số ngày bãi công là 26tr
Để đối phó với cuộc khủng hoảng và
đàn áp phong trào cách mạng,giai cấp
t sản cầm quyền ở các nớc t bản lựa
chon 2 lối thốt:



1. Đức,Italia,NB... Khơng có hoặc có ít
thuộc địa,thiếu vốn,ngun liệu và thị
trờng nên đi theo con đờng chủ nghĩa
phát xít để đàn áp phong trào cách
mạng trong nớc và tiến hành chiến
tranh chia lại thế giới


2. Mĩ,Anh,Pháp...có nhiều thuộc
địa,vốn và thị trờng có thể thoát ra
khỏi khủng hoảng bằng chính sách cải
cách kinh tế-xh một cách ơn hịa,cho
nên chủ trơng duy trì nền dân chủ đại
nghị,duy trì nguyên trạng hệ thng
Vecxai-Oasinhtn


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: Vì sao lại diễn ra phong trào
Mặt trận nhân dân chống phát xít và
nguy cơ chiÕn tranh(1929-1933)?
HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV yêu cầu hs đọc sgk và rút ra kết
quả của phong trào


+ Quan hệ quốc tế:hình thành 2 khối
đế quốc đối lập:Mĩ-Anh-Pháp và
Đức-Italia-NB,ráo riết chạy đua vũ trang
báo hiệu nguy cơ 1cuộc CTTG mới


<b>4.Phong trào Mặt trận nhân dân</b>
<b>chống phát xít và nguy cơ chiến</b>
<b>tranh</b>


- Nguyên nhân: Trớc thảm họa của
chủ nghĩa phát xit và nguy cơ chiến
tranh,dới sự chỉ đạo của QTCS phong
trào đấu tranh thành lập “MTND
chống phát xít v chin tranh ó lan


rộng ở nhiều nớc t


bản:Pháp,Italia,TBN...


- Kết quả: Phong trào giành thắng
lợi,điển hình là ở Pháp,nhng ở nhiều
nơi đã thất bại nh ở TBN


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> - Củng cố: Nêu các giai đọa phát triễn chính của CNTB giữa 2 cuộc </b>
CTTG(1929-1933)?vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 lại dẫn tới nguy cơ của 1 cuộc CTTG
mới?


<b> - Dặn dò: Học bài cũ,làm bài tập,chuẩn bị bài mới .</b>


<b>Tiết 13</b> <b> 05/10/2007</b>


<b>Bài 12</b>


Nớc Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
<b>(1918-1939</b>



I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cÇu hs cÇn:


- Nắm đợc những nét chính về các giai đoạn phát triễn của nớc Đức giữa 2 cuộc
CTTG


- Hiểu đợc bản chất của chủ nghĩa phát xít và khái niệm “chủ nghĩa phát xít”-thủ
phạm gây ra cuộc CTTg II


<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Nhỡn nhn khỏch quan,ỳng n v bn chất của chủ nghĩa đế quốc,chủ nghĩa phát
xít


- Nhận thức đợc sự sai lầm của các cuộc chiến tranh phi nghĩa,sẵn sàng đấu tranh
chống lại những t tởng phản động,đi ngợc lại với lợi ích nhân dân


- Båi dìng lßng yêu mến hòa bình và ý thức xây dựng một thế giới hòa bình dân chủ
thực sự


<b> 3.Kỹ năng:</b>


-Kỹ năng khai thác,phân tích trânh ảnh,bảng biểu và rút ra kết luận
II.Thiết bị,tài liệu d¹y häc:


- Bản đồ chính trị châu Âu năm 1914 và 1923
- Tranh ảnh,tài liệu có liên quan tới bài



III.Tiến trình tổ chức dạy học
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các giai đoạn phát triễn chính của CNTB giữa 2 cuộc CTTG?
- Nêu nguyên nhân,hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tÕ 1929-1933?
<b> 2. Vµo bµi míi</b>


<b> 3. Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản hs cần nắm</b>
<b>HĐ1: Cả lp,cỏ nhõn</b>


GV hỏi: Nguyên nhân bùng nổ cao
trào cách mạng 1918-1923 ở nớc


I.N ớc Đức trong những năm
1918-1929


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Đức?
HS trả lời


GV: Nhc li vi hũa ớc Vecxai nớc
Đức mất 1/8 đất đai,gần 1/2dân
số,1/3 mỏ sắt,gần 1/3 mỏ
than,2/5sản lợng gang,gần 1/3 sản
l-ợng thép,1/7 diện tích trồng trọt,tồn
bộ thuộc địa của Đức bị mất
sạch,ngoài ra Đức phải bồi thờng
chiến phí 100 tỉ mác.đồng mác sụt


giá nghiêm trọng:năm 1914,1 đô la
Mĩ tơng đơng 4,2 mác.9/1923: 1 đô
la Mĩ tơng 98 860 000 mác.đồng
tiền vốn giữ vị thế vô cùng quan
trọng đối với nền kinh tế,giờ đây trở
nên vô giá trị đến mức bị biến thành
thứ giấy làm đồ chơi cho trẻ
em(hình 31 sgk).tình hình đó làm
cho đời sống cơng nhân và nhân dân
lao động hết sức khó khăn.phong
trào cách mng bựng n


GV hỏi: Cao trào cách mạng ở Đức
diễn ra nh thế nào? Kết quả ra sao?
HS suy nghĩ trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: T×nh h×nh níc Đức trong
những năm 1924-1929 nh thế nào?
HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV bổ sung: G/c t sản Đức đã sử
dụng những khoản tiền vay của
Mĩ,Anh thông qua các kế hoạch
Đao-ét(1924) và Yơng(1929) để ổn
định tài chính,khơi phục cơng
nghiệp,nâng cao năng lực sản xuất.
Thực chất của các kế hoạch này là
dọn đờng cho t bản nớc ngoài,nhất


là Mĩ có thể đầu t rộng rãi vào
Đức.từ 1924-1929,các nớc đầu t vào
Đức khoảng 10-15 tỉ mỏc trong ú


<b>* Nguyên nhân:</b>


- Sau CTTG I Đức là nớc bại trận,bị
chiến tranh tàn phá nghiêm trọng


- 6/1919 hịa ớc vecxai đợc kí kết.nớc
Đức phải chịu những điều kịên hết sức
nặng nề,trở nên kiệt quệ và rối loạn cha
từng thấy


<b>* DiÔn biÕn</b>


- 12/1918 ĐCS Đức thành lập,trực tiếp
lãnh đạo phong trào


- 10/1923 phong trào tạm lắng


<b>2.Nhng nm n định tạm </b>
<b>thời(1924-1929)</b>


<b> - Cuối 1923 tình hình kinh tế,chính trị</b>
dần ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

70% là của Mĩ.Do vậy từ 1925,sx
CN Đức phát triễn mạnh,năm 1929
vợt qua Anh,Pháp ng u C



<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hi: i phú lại khủng hoảng
giai cấp t sản Đức đã làm gì? Vì sao
chủ nghĩa phát xít thắng thế ở Đức?
HS suy ngh tr li


<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV: Chia lớp thanh 4 nhóm và nêu
nhiệm vụ cho mỗi nhóm


- Nhóm1: Những chính sách về
chính trị


- Nhóm2: Những chính sách về kinh
tế


- Nhúm3: Những chính sách đối
ngoại


- Nhóm4: Nhận xét những chính
sách mà Hitle đã thực hiện


Các nhóm thảo luận,cử đại diện
trình bày


+ ChÝnh trÞ:



Đối nội: Chế độ cộng hòa Vaima đợc
củng cố,tăng cờng đàn áp phong trào
công nhân,truyền bá t tởng phục thù
Đối ngoại: Địa vị quốc tế của Đức dần
dần đợc phục hồi


II. N ớc Đức trong những năm
1929-1939


<b>1. Khủng hoảng kinh tế và quá trình</b>
<b>Đảng quốc xà lên cầm quyền</b>


- Cuc khủng hoảng kinh tế cuối1929
đã giáng đòn nặng nề làm kinh tế-chính
tri-xã hội Đức khủng hoảng trầm trọng


- Để đối phó lại khủng hoảng,gc t sản
cầm quyền đa Hitle-thủ lĩnh Đảng Quốc
xã Đức lên nắm chính quyn.


- 30/1/1933Hitle lên làm thủ tớng.chủ
nghĩa phát xít thắng thế ở Đức


<b>2.N ớc Đức trong những năm 1933-1939</b>
- Chính trị:


+ Công khai khủng bố các Đảng phái
dân chủ tiến bộ,đặt ĐCS ra ngoài vòng
pháp luật



+ Thủ tiêu nền cộng hịa Vaima,thiết
lập nền chun chính độc tài do Hitle làm
thủ lĩnh tối cao và tuyệt đối


-Kinh tÕ: Tỉ chøc nỊn kinh tÕ theo híng
tËp trung mƯnh lƯnh,phơc vơ nhu cầu
quân sự


- Đối ngoại: Tăng cờng các hoạt động
phục vụ chiến tranh


+ Tuyên bố rút khỏi Hội Quốc liên
+ Ra lệnh tổng động viên quân
dịch,xây dựng nớc Đức thành 1 trại lính
khổng lồ


+ Kí với NB “hiệp ớc chống Quốc tế
cộng sản” hình thành khối phát xít
Đức-Italia-NB với mục tiêu:phát động chiến
tranh để chia lại thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> 4. Sơ kết bài học:</b>


<b> - Củng cố: + Nêu các giai đoạn phát triễn của nớc đức giữa 2 cuộc chiến tranh thế</b>
giới


+ Hitle đã thực hiện những chính sách chính trị-kinh tế-đối ngoại nh thế
nào trong những năm 1933-1939?


<b> - Dặn dò: Học bài,làm bài tập,chuẩn bị bài mới .</b>



<b>Bài 13</b>


Nớc Mĩ giữa hai cc chiÕn tranh thÕ giíi
<b>(1918-1939)</b>


<b>TiÕt:</b>


I.Mơc tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Nm c sự vơn lên mạnh mẽ của nớc Mĩ sau CTTG I,đặc biệt là thời kì bùng phát
của kinh tế Mĩ trong thập niên 20 của tk 20


- Hiểu đợc tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đối với nớc Mĩ và
chính sách của tổng thống Rudơven trong việc đa nớc Mĩ thốt khỏi khủng hoảng,bớc vào
thời kì phát triẽn mới


<b> 2.T t ởng,tình cảm</b>


- Giúp hs nhận thức rõ bản chất của CNTB Mĩ,mặt trái của XH t bản và những mâu
thuẫn trong lòng nớc Mĩ


- Hiu rừ quy lut u tranh giai cấp,đấu tranh chống áp bức
<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân tích t liệu lịch sử để hiểu bản chất của sự kiện



- Kỹ năng xử lí số liệu trong các bảng biểu thống kê để giải thích những vấn đề lịch
sử


II.Thiết bị,tài liệu dạy học:


-Bn nc M hoc lợc đồ thế giới sau CTTG I
-Tranh ảnh t liệu v nc M


III.Tiến trình tổ chức dạy học
<b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu ngắn gọn các giai đoạn phát triễn của nớc Đức gi÷a 2 cc chiÕn tranh


- Những chính sách về chính tri-kinh tế-đối ngoại của Hitle trong những năm
1933-1939?


<b> 2.Vµo bµi míi</b>


<b> 3.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức hs cần nắm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: Dùng lợc đồ TG sau CTTG I giới
thiệu về vị trí của nớc Mĩ


Đặt câu hỏi: Sau CTTG I nớc Mĩ có
những lợi thế gì?


HS trả lời



GV b sung: Năm 1919 Mĩ có trên 7tr
chiếc ơtơ,đến 1924 là 24tr chiếc. Mĩ sản
xuất 57% máy móc,49% gang,51% thép
và 70% dầu hỏa TG


Tài chính: Từ chỗ vay nợ 6 tỉ đô la
của châu Âu trớc chiến tranh,Mĩ đã trở
thành chủ nợ của thế giới


GV hái: Nh÷ng biểu hiện trên chứng tỏ
điêug gì?


HS dựa vào sgk trả lêi


- Kinh tế tăng trởng ở mức độ cao
- Thực lực kinh tế của mĩ rất mạnh
- Với tiềm lực kinh tế đó đã giúp Mĩ
khẳng định vị trí số 1 của mỡnh


GV hỏi: Kinh tế Mĩ có những hạn chế
gì?


HS dựa vào sgk trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV ging gii: Trong thời kì tăng trởng
cao của kinh tế Mĩ trong thập niên 20
gắn liền với sự cầm quyền của các tổng
thống thuộc Đảng Cộng hịa-chính đảng


của t sản công nghiệp Mĩ,thành lập
1856,biểu tợng của Đảng là con voi,từ
lúc mới thành lập đã chủ trơng phát
triễn kinh tế TBCN chống lại chế độ
đồn điền ở MN;Đảng Dân chủ-chính
đảng của giai cấp t sản độc quyền,thành
lập năm 1928,biểu tợng của Đảng là
con lừa.


1918-1929
<b>1.T×nh h×nh kinh tÕ</b>


- Sau CTTG I nhê cã nhiÒu lỵi thÕ
kinh tÕ MÜ bớc vào thời kì phån
vinh.biĨu hiƯn:


+ 1923-1928: sản lợng công nghiệp
tăng 69%,năm 1929 sản lợng CN Mĩ
chiếm 48% sản lợng CN thế giới
+ Mĩ đứng đầu thế giới về các
nghành sản xuất ôtô,thép,dầu hỏa
+ Năm 1929:Mĩ nắm 60% dự trữ
vàng của thế giớiMĩ là chủ nợ thế
giới


- H¹n chÕ:


+ NhiỊu ngµnh Sx chØ sư dơng
60-80% công suấtnạn thất nghiệp



+ S phỏt triễn không đồng bộ giữa
các ngành kinh tế


+ Khơng có kế hoạch dài hạn cho sự
cân đối giữa sản xuất và tiêu dùng
<b>2.Tình hình chính trị-xã hội </b>


- Nắm chính quyền là tổng thống
của Đảng cộng hòa


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV minh ha bằng bức tranh “Bãi đổ
xe ở New York năm 1928” và “Nhà ở
của những ngời lao động Mĩ trong
nhng nm 20 ca tk20


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hi: Em hãy nhắc lại những hạn
chế của nền kinh tế Mĩ trong giai đoạn
1929-1933.han chế đó đa tới hậu quả
gì?


Hs tr¶ lêi .


GV: Minh häa b»ng c¸c sè liÖu trong
sgk


GV hái: Em cã nhËn xÐt gì về cuộc
khủng hoảng suy thoái ở nớc Mĩ?



HS suy nghĩ trả lời


Gv dựng biu đồ tỉ lệ thất nghiệp ở Mĩ
năm 1920-1945 hoặc bức ảnh “dòng
ngời thất nghiệp trên đờng phố New
York”


GV giới thiệu về Rurơven:thuộc Đảng
dân chủ,tổng thống Hoa Kỳ thứ 32,liền
trong 4 nhiệm kì(1933-1945). Sinh ra
trong một gia đình điền chủ,Rurơven
trở thành luật s,nghị sỹ thợng nghị
viện(190-1912).Từ 1913-1920 là thứ
tr-ởng bộ hàng hải.từ 1928-1933 là thống
đốc bang New York.năm 1932 đợc bầu
làm tổng thống.Rurơven là nhà chính trị
t sản khơn khéo và tài năng.ơng là nhân
vật cấp tiến trong chính quyền Mĩ góp
phần làm cho chính phủ Mĩ thực hiện 1


- Ngời lao động ln phải đối phó
với nạn thất nghiệp,bất cơng,đời sống
khổ cực đấu tranh


- Phong trào đấu tranh diễn ra sôi nổi
5/1921 ĐCS Mĩ thành lập đánh dấu
b-ớc phát triễn của phong trào CN


II.N íc MÜ trong những năm
1929-1939



<b>1.Cc khđng ho¶ng kinh tÕ </b>
<b>(1929-1933) </b>


<b> ë n íc MÜ</b>


- Nguyên nhân:do sản xuất ồ
ạt,chạy theo lợi nhuậncung vợt quá
cầukhủng hoảng kinh tế thừa


- Cuộc khủng hoảng diễn ra từ
10/1929 trong lĩnh vực tài chính ngân
hàng,năm 1932 đạt đỉnh cao


- Hậu quả:


+ Năm 1932 sản lợng công nghiệp
còn 53,8%(so với 1929)


+ 11,5 vạn công ti thơng nghiệp,58
công ti đờng sắt bị phá sản,10 vạn
ngân hàng phải đóng của,75%dân trại
bị phá sản,hàng chục triệu ngời bị thất
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

số chính sách có lợi cho ngời lao
động,chính sách ngoại giao của ông
khôn khéo,mềm dẻo,chủ trơng của ông
là đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xơ
và thực hiện chính sách láng giềng thân


thiện với các nớc châu Mĩ.cuối
1944,Rurơven lên làm tổng thống
nhiệm kì thứ t.ơng là tổng thống có uy
tín khơng nhỏ trong nhân dân lao động
Mĩ.


RurŨven ợỈ hiốu râ chĐ nghườ tù do
thĨi quĨ trong sx vÌ tÈnh trĨng ỀcungỂ
vỵt quĨ xa ỀcđuỂcĐa nồn kinh tỏ,chÝnh
vÈ thỏ mÌ ci 1932,sau khi ợ¾c cư tăng
thèng RurŨven ợỈ thùc hiơn chÝnh sĨch
mắi:gạm mét hơ thèng cĨc biơn
phĨp,chÝnh sĨch cĐa nhÌ nắc trởn cĨc
lưnh vùc kinh tỏ,tÌi chÝnh,chÝnh trẺ-xỈ
héi.trong ợã sư dơng sục mĨnh vÌ biơn
phĨp cĐa nhÌ nắc t sộn ợố ợiồu tiỏt toÌn
bé cĨc khờu trong thố chỏ kinh tỏ,hĨn
chỏ bắt nhƠng hiơu ụng phơ trong sx vÌ
phờn phèi,ợạng thêi chĐ trŨng kÝch cđu
ợố tÙng sục mua cho nguời dn


GV hỏi: Em hÃy nêu nội dung cơ bản
của chính sách mới


HS dựa vào sgk trả lời


GV yêu cầu hs theo dõi biểu đồ thu
nhập quốc dân của Mĩ 1929-1941 để
thấy đợc kết quả của chính sách mới



GV: Chính sách ngoại giao cđa chÝnh
phđ Rur¬ven?


HS theo dâi sgk tr¶ lêi


- Cuối 1932 Rurơven thực hiện một
hệ thống các chính sách,biện pháp của
nhà nớc trên các lĩnh vực kinh tế,tài
chính.chính trị-xh,đợc gọi chung là
“chính sách mới”:


<b>* Néi dung:</b>


- Nhà nớc can thiệp tích cực vào đời
sống kinh tế


- Giải quyết nạn thất nghiệp thông
qua các đạo luật: Ngân hàng,phục hng
công nghiệp,điều chỉnh nông nghiệp
nhà nớc dùng sức mạnh và biện
pháp để điều tiết nền kinh tế,giải
quyết các vấn đề chính trị,xh.vai trị
của nhà nớc đợc tăng cờng


- KÕt quả:


+ Giải quyết việc làm cho ngời thất
nghiệp,xoa dịu các mâu thuẫn xh
+ Khôi phục sản xuất



+ Thu nhập quốc dân tăng liên tục
sau 1933


- Chính sách ngoại giao:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+11/1933 công nhận và đặt quan hệ
ngoại giao với LX


+ Trung lập với các xung đột qn
sự ngồi châu Âu


<b> 4. S¬ kÕt bµi häc:</b>
<b> - Cđng cè:</b>


+ T×nh h×nh níc MÜ trong những năm 1918-1929 nh thế nào?


+ Chính sách mới của tổng thống Rurơven đã đa nớc Mĩ thoát ra khỏi khủng hoảng nh
thế nào?


<b> - Dặn dò: Học bài cũ,chuẩn bị bài mới .</b>


<b>Bài 14</b>


<b>Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>
<b>(1918-1939)</b>


<b>Tiết:</b>


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.KiÕn thøc: </b>



Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Nm đợc những bớc phát triễn thăng trầm của nền kinh tế NB trong 10 năm đầu
sau chiến tranh và tác động của nó đối với tình hình chính trị –xh


- Hiểu đợc cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 và quá trình qn phiệt hóa bộ máy
nhà nớc của giới cầm quyền NB,đa đất nớc Nhật trở thành lò lửa chiến tranh ở châu á và
thế giới


<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- Giỳp hs hiểu rõ bản chất phản động,tàn bạo của phát xít Nhật
- GD tinh thần chống chủ nghĩa phát xít và cỏc biu hin ca nú
<b> 3.K nng:</b>


-tăng cờng khả năng so sánh ,nối kết lịch sử dân tộc với lịch sử khu vực và thế giới
<b> II.Thiết bị,tài liệu dạy học:</b>


- Lc chõu ỏ sau CTTG I


- Tranh ảnh,t liệu về NB nhũng năm 1918-1939
- Bảng biểu đồ về tình hình kinh tế,xh NB
<b> III.Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b> 1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Em hÃy nêu những điểm cơ bản trong chính sách mới của Rurơven
<b> 2. Dẫn dắt vào bài</b>



<b> 3.Tổ chức các hoạt động dạy-học trên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV: Dựng lc tg giới thiệu cho
hs thấy vị trí của nớc Nhật


GV hỏi: Sau chiến tranh,NB có
những lợi thế gì để phát triễn kinh
tế?


HS tr¶ lêi


GV hái: Em hÃy nêu những biểu
hiện tăng trởng của kinh tÕ NhËt
trong vµ sau chiÕn tranh


HS theo dâi sgk tr¶ lêi


GV: Nguyên nhân dẫn đến khủng
hoảng là do dân số tăng quá
nhanh,thiếu nguyên liệu sx và thị
tr-ờng tiêu thụ,mất cân đối giữa công
nghiệp và nông nghiệp,đặc biệt là
do trận động đất 1922 ở Tôkyô
GV dùng bức ảnh “thủ đô Tôkyô
sau trận động đất 9/1923”giúp hs
nhận thứcNB là 1 quốc gia thờng
xuyên diễn ra những trận động
đất.trong bức ảnh,thủ đơ Tơk chỉ


cịn là đống đổ nát,trận động đất
lam cho khoảng 140 000 ngời chết
hoặc mất tích,hàng tỉ đơla tài sản bị
tiêu tan


GV cung cấp thêm về cuộc bạo
động luá gạo: là cuộc đấu tranh của
những ngời nơng dân nghèo,phá các
kho thóc,đốt phá nhà cửa của bọn
nhà giàu.cuộc bạo động này lan
rộng trên một phần lớn lãnh thổ nớc
Nhật,lôi kéo đông đảo nông
dân,những ngời đánh cá,TTS thành


I. NB trong những năm
1918-1929


1


<b> . NB trong những năm đầu sau chiÕn</b>
<b>tranh 1918-1923 </b>


<b>* Kinh tế: Sau CTTG I NB có nhiều lợi</b>
thế để phát triễn kinh tế cơng nghiệp
- Nhật không bị chiến tranh tàn phá
+Thu lợi nhuận do sản xuất vũ khí
+Lợi dụng CÂ có chiến tranh,Nhật
tranh thủ sx hàng hóa và xuất khẩu


sx công nghiệp của Nhật tăng nhanh



<b> - Biểu hiện:</b>


+ Năm 1914-1919 sản lợng công
nghiệp tăng 5 lần,tổng giá trị xuất khẩu
tăng 4 lần,dự trữ vàng và ngoại tệ tăng
gấp 6 lần


- Năm 1920-1921 NB lâm vào khủng
hoảng


- Nông nghiệp: Kém phát triễn,do tàn
d pk vẫn còn nỈng nỊ


<b>*X· héi</b>


- Đời sống ngời lao động không đợc cải
thiệnbùng nổ phong trào đấu tranh.tiêu
biểu là cuộc bạo động lúa gạo 1918


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

thị và đông đảo giai cấp vô
sảncuộc đấu tranh này đợc đánh
giá là phong trào đấu tranh mang
tính quần chúng rộng lớn trong lịch
sử NB.nó giáng dịn mạnh vào gc t
sản và địa chủ thống trị ở NB


<b>H§1: Cả lớp</b>


GV hỏi: Em hÃy nêu những nét nổi


bật của kinh tế NB trong giai đoạn
này?


HS trả lời


GV hỏi: Em hÃy tìm ra điểm giống
và khác nhau gi÷a níc MÜ và NB
trong thập niên đầu sau CTTG I
HS suy nghÜ tr¶ lêi


+ Giống: Cùng là nớc thắng
trận,thu đợc nhiều lợi lộc trong và
sau chiến tranh,khơng bị tổn thất gì
nhiều


+ Khác: Kinh tế Nhật phát triễn
bấp bênh không ổn định,chỉ phát
triễn trong thời gian ngắn rồi lâm
vào khủng hoảng.nớc Mĩ phát triễn
phồn vinh trong suốt thập niên 20
của tk 20


GV hỏi: Tại sao sau chiến tranh
cùng có lợi nhử nhau mà kinh tế
Nhật phát triễn bấp bênh,không ổn
định,còn kinh tế Mĩ lại phát triễn ổn
định?


HS suy nghÜ tr¶ lêi



+ Mĩ chú trong cải tiến kỹ
thuật,đổi mới quản lí sx,sức cạnh
tranh cao,nguyên liệu dồi dào,vốn
lớn


+ NB: Nguyên-nhiên liệu khan
hiếm phải nhập khẩu quá mức,sức
cạnh tranh yếu,công nghiệp khơng
đợc cải thiện,nơng nghiệp trì trệ lạc
hậu,sức mua của ngời dân thấp
GV hỏi: Em hãy nêu những nét lớn
về tình hình chính trị xh NB
1924-1929?


<b>2. NB trong những năm 1924-1929</b>
* Kinh tế:


- Từ 19224-1929 kinh tế NB phát triễn
bấp bênh không ổn định


+ Năm 1926 sản lợng công nghiệp
phục hồi và vợt mức trớc chiến tranh
+ Năm 1927 khủng hoảng tài chính
bùng nổ


<b>* ChÝnh trÞ-x· héi:</b>


- Những năm đầu thập niên 20 của tk
20,NB thi hành 1 số cải cách chính trị
- Cuối thập niên 20,chính phủ Ta-na-ca


thực hiện những chính sách đối nội và đối
ngoại hiếu chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HS dùa vµ sgk trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: Em hÃy nêu những biểu
hiện suy giảm của kinh tế Nhật và
hậu quả của nó?


HS trả lời


GV: Nêu số liệu minh họa


2/3 nông dân mất ruộng,3tr công
nhân thất nghiÖp.1929 cã 276
cuéc b·i công nổ ra,năm 1930 cã
907 vµ 1931 cã 998 cuéc bÃi công
<b>HĐ1: Cá nhân</b>


GV hi: gii quyt khng hoảng
mỗi nớc t bản có con dờng khác
nhau.em hãy cho biết nớc Đức và
Mĩ đã giải quyết khủng hoảng bằng
con đờng nào?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi


GV: Yêu cầu hs đọc đoạn chữ nhỏ


trong sgk


GV: Minh häa


TQ là thị trờng rộng lớn,nơi tập
trung 82% tổng số vốn đầu t nớc
ngoài của Nhật.9/1931 qn đội


<b>1. Khđng ho¶ng kinh tÕ 1929-1933 ë</b>
<b>NB</b>


- Khủng hoảng kinh tế TG 1929-1933
đã tác động vào nền kinh tế NB,làm kính
tế Nhật bị giảm sút trầm trọng,nhất là
trong nơng nghiệp


- BiĨu hiện:


+ Sản lợng CN 1931giảm 32,5
+ Nông nghiệp giảm 17 tỉ yên
+ Ngoại thơng giảm 80%


+ Đồng yên sụt giá nghiêm trọng
- Hậu quả: Khủng hoảng đạt đỉnh cao
vào 1931,tác động mạnh đến xh


+ Nông dân bị phá sản
+ 3tr công nhân thất nghiệp


+ Mâu thuẫn xh gay gắt,những cuộc


đấu tranh của nhân dân lao động bùng nổ
quyết liệt


<b>2.Qu¸ trình quân phiệt hóa bộ máy</b>
<b>nhà n ớc </b>


- Để thoát khỏi khủng hoảng giới cầm
quyền Nhật chủ trơng quân phiệt hóa bộ
máy nhà nớc,gây chiến tranh xâm lợc
- Đặc điểm của quá trình quân phiệt
hóa:


+ DiÔn ra sự kết hợp giữa chủ nghĩa
quân phiệt víi nhµ níc,tiÕn hành chiến
tranh xâm lợc


+ Quá trình quân phiệt hóa ở Nhật kéo
dài trong thËp niªn 30


- Song song với q trình qn phiệt
hóa,Nhật đẩy mạnh chiến tranh xâm lợc
thuộc địa


1931 đánh chiếm vùng đông bắc
TQ,biến thành bàn đạp để tấn công châu
á


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Nhật đã đánh chiếm vùng Đơng Bắc
TQ,biến tồn bộ vùng ĐB TQ thành
thuộc địa của Nhật,từ đó làm bàn


đạp tấn cơng châu á


GV dùng bức hình “qn đội Nhật
đánh chiếm Mãn Châu TQ” 9/1931
và bức hình “quân đội Nhật chiếm
vùng ĐB TQ năm 1931”.hình ảnh
đội qn Quan Đơng của Nhật,mang
vũ khí,quân trang quân dụng hàng
ngũ chỉnh tề rầm rập tiến vào chiếm
đóng các tp ĐB TQ mà khơng gặp
sự chống cự nào.toàn bộ vùng ĐB
giàu có của TQ bị quân Nhật giày
xéo.trên đờng phố ngời dân phải
chứng kiến cnh mt nc


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV yờu cu hs theo dõi sgk phong
trào đấu tranh chống chủ nghĩa quân
phiệt về:


- Lãnh đạo phong trào
- Mục tiêu đấu tranh
- Lực lợng tham gia


- T¸c dơng cđa phong trµo


<b>3. Cuộc đấu tranh chóng chủ nghĩa</b>
<b>quân phiệt của nhân dân Nhật Bản</b>



- Trong thập niên 30 của tk 19,cuộc đấu
tranh chống chủ nghĩa quân phiệt diễn ra
sôi nổi


+ Lãnh đạo: ĐCS


+ H×nh thøc: BiĨu t×nh,b·i công,thành
lập Mặt trận nhân dân


+ Mục đích: Phản đối chính sách xâm
lợc hiếu chiến của chính quyền Nhật
- Kết quả: Làm chậm lại q trình qn
phiệt hóa bộ máy nhà nớc ở Nht


<b> 4.Sơ kết bài học</b>


- Cñng cè:+ Cuéc khñng hoảng 1929-1933 và hậu quả của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Chơng III</b>


<b>Các nớc châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)</b>
<b>Bài 15</b>


<b>Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và ấn Độ (1918-1939)</b>
<b>Tiết:</b>


I.Mục tiêu bài học
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần



- Nm c nột chính của phong trào Ngũ Tứ và nét chính của phong trào cách mạng
trong các giai đoạn tiếp theo


- Thấy đợc nét chính của phong trào cách mạng ấn độ
<b> 2.T t ởng :</b>


- Bồi dỡng nhận thức đúng đắn về tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa
đế quốc của các dân tộc bị áp bức giành độc lập


- Nhận thức sự mất mát,sự hi sinh,khó khăn và gian khổ của các dân tộc trên con
đ-ờng đấu tranh giành độc lập


<b> 3.Kü năng:</b>


- Rốn luyn k nng phõn tớch t liu,t ú hiểu đợc bản chất,ý nghĩa của sự kiện lịch
sử


- Rèn luyện kỹ năng so sánh,đối chiếu để hiểu đặc điểm và bản chất của sự kiện
II.Thiết bị,tài liệu dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

III.Tiến trình tổ chức dạy học:
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu khái quát các giai đoạn phát triễn của NB trong những năm 1918-1939?
- Quá trình quân phiệt hóa ở Nhật diễn ra nh thế nào?nét khác với Đức?


<b> 2.Vµo bµi míi</b>


<b> 3.Tổ chức các hoạt động dạy-học trên lớp</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức hs cần nắm</b>
<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV: Gi¶i thÝch tªn gäi: Ngò
Tø(4/5/1919)


GV hái: Em h·y nêu những nét
chính của phong trào Ngũ Tứ?


HS theo dõi sgk trả lời


GV hái: NÐt míi vµ ý nghÜa cđa
phong trào này?


HS thảo luận trả lời


GV chuyn tip: T sau phong trào
Ngũ Tứ,cách mạng TQ đã có những
chuyển biến sâu sắc,điều đó đợc thể
hiện qua sự kiện nào?


GV: Chia nhãm


- Nhãm 1: Tãm t¾t diƠn biÕn chÝnh
cđa chiến tranh Bắc phạt


- Nhóm 2: Nêu nét chính của cuéc
néi chiÕn



các nhóm thảo luận,cử đại diện
trình bày. GV nhn xột cht ý


I.Phong trào cách mạng ở TQ
1919-1939


<b>1.Phong trào Ngũ Tứ và sự thành lập</b>
<b>ĐCS TQ</b>


- Phong trào Ngũ Tứ bùng nổ 4/5/1919
- Lực lợng: HS , SV và đông đảo các
tầng lớp khác trong xh,đặc biệt là g/c CN
- Từ Bắc Kinh,phong trào lan rộng ra
khắp 22 tỉnh và 150 thành phố


- KÕt qu¶: Thắng lợi


- 7/1921:CS TQ ra i


<b>2. Chiến tranh Bắc phạt (1926-1927) và</b>
<b>Nội chiến Quốc-Cộng(1927-1937)</b>


<b>* Chiến tranh Bắc phạt</b>


- 12/4/1927:QD Đảng tiến hành chính
biến ở Thợng Hải


- 7/1927 chính quyền rơi hoàn toàn vào
tay TGTchiến tranh kết thóc



<b>*Néi chiÕn Qc-Céng(1927-1937)</b>
- KÐo dµi 10 năm


- Quân Tuởng nhiều lần tấn c«ng CS
- 10/1934 quân cách mạng phá
vây,tiến lên phía Bắc(Vạn lý Trờng
Chinh)


7/1937:NB xâm lợc,cuộc nội chiến kết
thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HĐ1: Cá nh©n</b>


GV hỏi: Nguyên nhân dẫn đến
phong trào đấu tranh chống thực dân
Anh ở ÂĐ sau CTTG I?


HS dùa vµo sgk trả lời


<b>HĐ2: Nhóm</b>


GV chia lớp thành 2 nhóm


- Nhóm 1: Những nét chính của
phong trào đấu tranh thời kì
1918-1922:


+ Ngời lãnh đạo


+ Phơng pháp đấu tranh


+ Lực lợng tham gia
+ Các sự kiện tiêu biểu
+ Kết quả


- Nhóm 2: Nét chính của phong trào
đấu tranh thời kì 1929-1939


+ Ngời lãnh đạo


+ Phơng pháp đấu tranh
+ Lực lợng tham gia
+ Các sự kiện tiêu biểu
+ Kết quả


Các nhóm thảo luận,cử đại diện
trình bày


G V hỏi: Tại sao Đảng Quốc đại
chủ trơng sử dụng phơng pháp đấu
tranh hịa bình?


HS : Suy nghĩ trả lời


ở ấn Độ (1918-1939)


<b>1.Phong tro độc lập dân tộc trong</b>
<b>những năm 1918-1929</b>


* Nguyên nhân: Thực dân Anh tăng cờng
bóc lột thuộc địa,ban hành những đạo


luật hà khắc mâu thuẫn xh gay gắt
- Lãnh đạo: Đảng Quốc đại,do M.Gandi
lãnh đạo


- Phơng pháp đấu tranh:hịa bình,khong
sử dụng bạo lực


- Lùc lỵng tham gia: HS , SV, công
nhân,...lôi cuốn mọi tầng lớp tham gia.họ
tẩy chay hàng hóa Anh,không nộp thuế
- Cïng víi sù trëng thµnh của gc công
nhân,12/1925 ĐCS ấn Độ thành lập


<b>2.Phong trào độc lập dân tộc trong</b>
<b>những năm 1929-1939</b>


- Lãnh đạo: Đảng quốc đại


- Phơng pháp hòa bình,không sử dụng
bạo lực


- Lực lợng tham gia:tất cả các tầng lớp
nhân dân trong x· héi


- Chống độc quyền muối,bất hợp tác
- Liên kết các lực lợng để hình thành
Mặt trận thống nhất


<b> 4.S¬ kÕt bµi häc:</b>
<b> - Cđng cè:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Bài 16</b>


Các nớc Đông Nam á giữa hai cc chiÕn tranh thÕ giíi
<b>(1918-1939)</b>


<b>TiÕt:</b>


I.Mơc tiªu bµi häc:
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Nm c nhng chuyển biến quan trọng về kinh tế,chính trị,xh ở các nớc ĐNA sau
CTTG thứ nhất và những điểm mới trong phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực này.


- Thấy rõ nét chính của một số phong trào cách mạng ở các quốc gia ĐNA lục địa
(Lào,Campuchia,Miến Điện)ĐNA hải đảo (Inđônêxia,Malaixia) và đặc biệt cuộc cách
mạng t sản ở Thái Lan 1932


<b> 2.T t ëng</b>


- Thấy đợc bản sắc tơng đồng và sự gắn bó giữa các nớc ĐNA trong cuộc đấu tranh
giành độc lập,tự do


- Nhận thức đợc quy luật lịch sử “có áp bức có đấu tranh”,thấy tính tất yếu của cuộc
đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của các dân tộc b ỏp bc


<b> 3.Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng hệ thống hóa các sự kiện
- Nâng cao kỹ năng phân tích,so sánh
II.Thiết bị tài liệu dạy học


- Lc NA


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b> 2. Vµo bµi míi</b>


<b> 3. Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức hs cần nắm</b>
<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV: Treo lợc đồ ĐNA cho hs quan
sát 11 quốc gia trong khu vực
GV hỏi: Em hãy nêu những
chuyển biến về kinh tế,chính trị,xã
hội của các quốc gia ĐNA?


HS dùa vµo sgk trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hi: Sau CTTG I phong trào
độc lập dân tộc ở ĐNA có những
bớc tiến nh thế nào?


H S suy nghÜ tr¶ lêi



GV hỏi: Tại sao đầu tk 20 xu hớng
mới-xu hớng vô sản lại xuất hiện ở
ĐNA?


HS trả lời
<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hi: Tại sao ĐCS Inđônêxia là
Đảng ra đời sớm nhất ĐNA?vai trò
của Đảng đối với phong trào cách
mạng trong thập niên 20 của tk
20?


I.T×nh h×nh các n ớc ĐNA sau
CTTG I


<b>1.Tình hình kinh tế,chính trị,xà hội</b>


<b>a. Kinh tế</b>


- Bị lôi cuốn vào hệ thống ktế TBCN
+ Là thị trờng tiêu thụ hàng hóa
+ Cung cấp nguyên liệu


<b>b. Chính trị</b>


- Chính quyền thực dân khống chế và thâu
tóm mäi qun lùc


<b>c. X· héi</b>



- Sù ph©n hãa giai cấp diễn ra sâu sắc
+ G/ c t sản dân tộc lớn mạnh dần


+ G/c t sản dân tộc tăng nhanh về số lợng
và ý thức cách mạng


CMT 10 cú tỏc động mạnh mẽ và thúc đẩy
phong trào cách mạng giải phóng dân tộc ở
ĐNA


<b>2.Khái quát chung về phong trào độc lp</b>
<b> NA</b>


- Phong trào dân tộc t sản có những bớc
tiến rõ rệt:


+ Sự trởng thành lớn mạnh của gc t sản dân
tộc trong kinh doanh,chính trị


+ ng t sản đợc thành lập,có ảnh hởng
rộng rãi trong xh


- Đầu tk 20 xu hớng vô sản xuất hiện
+ Nhiều ĐCS ra đời,lãnh đạo cách mạng


<b>II.Phong trào độclập dân tộc</b>
<b>ở Inđônêxia</b>


<b>1.Phong trào độc lập dân tộc trong thập</b>


<b>niên 20 của tk 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV hỏi: Tại sao Đảng Dân tộc lại
chiếm đợc vị thế này?


HS tr¶ lêi


GV hỏi: Nét chính về phong trào
cách mạng ca Inụnờxia u thp
niờn 30 ca tk 20?


HS trả lời


<b>HĐ 1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hi: Em hãy trình bày nét
chính của phong trào đấu tranh
chống thực dân Pháp ở ụng
D-ng?


HS dựa vào sgk trả lời


<b>HĐ1: Cá nhân</b>


GV hi: Nguyờn nhân,nét chính
của phong trào đấu tranh chống
thực dân Anh của nhân dân Mã
Lai?


HS tr¶ lêi



- Vai trß:


+ Lãnh đạo cách mạng,tập hợp quần
chúng


+ §a cách mạng phát triễn lan rộng khắp
cả nớc


+ Tiêu biểu: Khởi nghĩa vũ trang ở Giava
và Xumatơra (1926-1927)


- Sau 1927,quyền lãnh đạo phong trào cách
mạng chuyển vào tay Đảng Dân tộc của giai
cấp t sản


- Chủ trơng: Hịa bình,đồn kết dân tộc,địi
độc lập


<b>2.Phong trào độc lập dân tộc trong thập</b>
<b>niên 30 của tk 20</b>


- Đầu thập niên 30: Phong trào lên cao,lan
rộng khp cỏc o


- Cuối thập niên: Phong trào cách mạng lại
bùng lên với nét mới:


+ Chống chủ nghÜa ph¸t xit



+ Đồn kết dân tộc,liên minh chính trị
Inđơnêxia đợc thành lập


+ Khẳng định ngơn ngữ,quốc kì,quốc ca.
+ Chủ trơng hợp tác với thực dân Hà Lan
<b>III.Phong trào đấu tranh chống thực dân</b>
<b>Pháp ở Lào và Campuchia</b>


<b>*Lµo</b>


- Khởi nghĩa: Ongkẹo và Comađam
- Khởi nghĩa Chậu Pâchay(1918-1922
<b>* Campuchia:</b>


- Phong trào chống thuế,tiêu biểu là cuộc
khởi nghĩa vũ trang của nhân dân Rôlêphan
(1925-1926)


nhận xét chung:


- Phong trào phát triễn mạnh mẽ
- Mang tính tự phát,lẽ tẻ


- Cú sự liên minh chiến đấu của 3 nớc
Đông Dơng


- Sự ra đời của ĐCS Đông Dơng đã tạo nên
sự phát triễn mới của cách mạng Đông
D-ơng



IV.Cuộc đấu tranh chống thực
dân Anh ở M Lai và Miến Điện<b>ã</b>
<b>*Mã lai </b>


- Ngun nhân:chính sách bóc lột nặng nề
- Phong trào đấu tranh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV hỏi: Em hãy nêu phong trào
đấu tranh ở Miến Điện


HS tr¶ lêi


GV giải thích: Trớc 1937 Miến
Điện là thuộc địa của thực dân
Anh,bị thực dân Anh sát nhập và
coi là 1 tỉnh của Ân Độ,trong hệ
thống thuộc địa của Anh


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: Điểm nổi bật về chính trị
của Xiêm mà các níc trong khu
vùc kh«ng cã?


HS tr¶ lêi




+ Hình thức đấu tranh phong phú



+ Phong trào đấu tranh của giai cấp công
nhân phát triễn.4/1930 ĐCS Mã Lai đợc
thành lập


<b>*MiÕn §iƯn:</b>


- Đầu tk 20,phong trào đã phát triễn mạnh
+ Hình thức đấu tranh phong phú


+ Lôi cuốn đông đảo mọi tầng lớp tham
gia


+ Lãnh đạo Ôttama


- Thập niên 30,phong trào có bớc phát triễn
cao hơn:


+ Phong trào Tha Kin đòi quyền tự
chủ,đ-ợc đông đảo quần chúng hởng ứng


+ Năm 1937: Thắng lợi,Miến Điện tách
khỏi ấn độ và đợc hởng quy chế tự trị


V.Cuộc cách mạng 1932 ở Xiêm
- Xiêm là quốc gia độc lập,nhng chỉ là
hình thức


- Năm 1932 1 cuộc cách mạng đã bùng nổ
ở Băng Cốc dới sự lãnh đạo của giai cấp t
sản,dứng đầu là Pri-đi Pha-nô-mi-ông



+ Nguyên nhân: Sự bất mãn của các tầng
lớp nhân dân với nền quân chủ chuyên chế
+ Kết quả: Lật đổ nền quân chủ chuyên
chế,thiết lập nền quân chủ lập hiến.mở đờng
cho Xiêm phát triễn theo hớng t bản


- Tính chất: Là cuộc cách mạng t sn khụng
trit


<b> 4.Sơ kết bài häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Ch¬ng IV</b>


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939-1945)</b>
<b>Bµi 17:</b>


ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939-1945)
TiÕt:


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cÇn:


- Nắm đợc ngun nhân dẫn đến CTTG II,tính chất của cuộc chiến qua các giai đoạn
khác nhau


- Thấy đợc kết cục của chiến tranh,ý nghĩa và hệ quả của nó đối với sự phát triễn của
tình hình thế giới



- Từ cuộc CTTG II,nhận thức và rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hịa bình
thế giới hiện nay


<b> 2.T t ëng:</b>


- Giúp hs thấy đợc tính chất phi nghĩa của chiến tranh đế quốc và bản chất hiếu
chiến,tàn bạo của chủ nghĩa phát xít.từ đó bồi dỡng ý thức cảnh giác,thái độ căm ghét và
quyết tâm ngăn chặn chiến tranh,bảo vệ hịa bình cho Tổ quốc và nhân loại


- Biết q trọng,đánh giá đúng vai trò của LX,các nớc đồng minh Mĩ,Anh,của nhân
dân tiến bộ thế giới trong cuộc đấu tranh chng ch ngha phỏt xớt


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Kỹ năng quan sát,khai thác tranh ảnh lịch sử,sử dụng lợc đồ,bản đồ chiến tranh.
- Kỹ năng phân tích ,đánh giá,rút ra bản chất của các sự kiện lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Lợc đồ Đức –Italia gây chiên va bành trớng(tù tháng 10/1935 đến tháng 8/1939)
- Lợc dồ Đức đánh chiếm châu Âu(1939-1941)


- Lợc đồ chiến trờng châu á-Thái Bình Dơng(1941-1946)
- Bản đồ : Chiến tranh thế giới th hai


- Các tranh ảnh, tài liệu có liên quan....
III.Tiến trình tổ chức dạy học
<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>


<b> 2. Dẫn dắt vào bài míi</b>



<b> 3. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Kiến thức HS cần nắm</b>
<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV gỵi cho hs nhớ lại các bớc phát
triễn thăng trÇm cđa CNTB giữa 2
cuộc CTTG


<b>HĐ2: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hi: u những năm 30,các nớc
phát xít Đức-Italia-Nhật đã có những
hoạt động quân sự nh thế nào?những
hoạt động đó nói lên điều gì?


HS tr¶ lêi


GV hỏi: Trớc chính sách bành trớng
xâm lợc của phe Phát xit,các nớc lớn
có thái độ nh thế nào? Em có nhận
xét gì về thái độ đó?


HS tr¶ lêi


I.Con d ờng dẫn n chin
tranh


<b>1.Các n ớc phát xit đẩy mạnh xâm l ợc </b>
<b>(1931-1937)</b>



- Đầu những năm 30, các nớc Đức, Italia,
Nhật Bản liên kết với nhau thành lập khối
liên minh phát xít.


- Giai đọan 1931 -1937: Khối phát xít đẩy
mạnh chính sách bành trớng xâm lợc:
+ Nhật chiếm vùng Đông Bắc rồi mở rộng
chiến tranh xâm lợc trên toàn lãnh thổ
Trung Quốc.


+ Italia xâm lợc Ê-ti-ô-pi-a(1935), cùng
với Đức tham chiến ở Tây Ban Nha (1936
-1939).


+ Đức công khai xóa bỏ hòa ớc Vec xai,
âm mu thµnh lËp mét níc” Đại Đức ở
châu Âu ..


- Thái độ của các nớc lớn:


+ Liên xô: Kiên quyết chống chủ nghĩa
phát xit, chủ trơng liên kết với các nớc
Anh, Pháp để chống phát xít và nguy c
chin tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV s dng lợc đồ hình 42 SGK kết
hợp với tờng thuật cho hs 1 số sự


kiện:


- Trớc thái độ thỏa hiệp của
Mĩ,Anh-Pháp,chính quyền các nớc phát xít đã
lợi dụng tình hình đó để thực hiện
mục tiêu gây chiến.bớc đầu trong kế
hoạch chinh phục châu Âu và thế
giới của phát xít Đức là chiếm tất cả
đất đai có ngời Đức,trớc hết là áo,rồi
đến Tiệp Khắc và Ba Lan


GV hái: Em có nhận xét gì về sự kiện
Muy-nich?


HS trả lời


GV hỏi: Sau khi chiếm đợc
Xuy-det,Hitle có hành động nh thế nào?
Nó thể hiện âm mu gì?


HS tr¶ lêi


<b>HĐ1: Hoạt động nhóm</b>


GV chia 4 nhóm,yêu cầu các nhóm
quan sát lợc đồ “quân Đức đánh
chiếm châu Âu”(1939-1941)và giao
nhiệm vụ:


chẽ với Liên Xô để chống phát xít, trái lại


cịn thực hiện chính sách nhợng bộ phát xít
hịng đẩy phát xit tấn cơng Liên Xơ.


<b>2. Từ hội nghị Muy-ních đến chiến tranh</b>
<b>thế giới.</b>


* Héi nghÞ Muy-nÝch:
- Hoàn cảnh triệu tập:


+ 3/1938:Đức thôn tính áo,gây ra vụ
Xuy-dét nhằm thôn tính Tiệp Khắc


+ LX kiên quyết giúp Tiệp Khắc chống
xâm lợc


+ Anh-Pháp tiếp tục thỏa hiệp,yêu cầu
chính phủ Tiệp Khắc nhợng bộ Đức


29/9/1938 Hi ngh Muy-nich c triu
tp gồm đại diện 4 nớc
Anh,Pháp,Đức,Italia


- Nội dung: Anh-Pháp ký hiệp định trao
vùng Xuy-đet của Tiệp Khắc cho Đức,đổi
lại,Đức cam kết chấm dứt mọi cuộc thơn
tính ở châu Âu


-ý nghÜa:


+ Hội nghị Muy-nich là đỉnh cao của


chính sách dung túng,nhợng bộ của phát
xít của Mĩ,Anh,Pháp


+ Thể hiện âm mu thống nhất của chủ
nghĩa phát xít và đế quốc trong việc tiêu
diệt LX


* Sau héi nghÞ Muy-nich


- Đức thôn tính toàn bé TiƯp Kh¾c
(3/1939)


- Tiếp đó Đức gây hấn và chuẩn bị tấn
cơng Ba Lan


- 23/8/1939 §øc kí với LX Hiệp ớc
Xô-Đức không xâm lợc nhau


Nh vậy Đức đã phản bội lại hiệp định
Muy-nich,thực hiện mu đồ thơn tính châu
Âu trớc rồi mới dồn lực đánh LX


II.ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2
bïng nỉ vµ lan rộng ở châu
Âu(9/1939 9/1940 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Nhóm1: Diễn biến của chiến sự từ
1/9/1939 đến cuối 9/1939? Kết quả
- Nhóm 2: Diễn biến của chiến sự từ
9/1939 đến 4/1940? Kết quả



- Nhóm3: Diễn biến của chiến sự từ
4/1940 đến 9/1940?kết quả


- Nhóm 4: Diễn biến của chiến sự từ
10/1940 đến 6/1941?kết quả


các nhóm thảo luận cử đại diện trình
bày.gv nhận xột b sung


GV hỏi: Tại sao Đức lại chọn Ba Lan
làm điểm tấn công đầu tiên


HS suy nghĩ trả lời


GV: Cho hs quan sát hình 44 sgk
“quân Đức tiến vào Pari”(6/1940)và
tờng thuật: Sau khichọc thủng phòng
tuyến Magino ở miền Bắc nớc
Pháp,5/6/190 quân Đức tiến về Pari
nh bão táp.chính phủ Pháp tuyên bố
“bỏ ngỏ” thủ đô và chạyvề
Booc-đô,một bộ phận do tớng Đờ Gôn cầm
đầu bỏ đất Pháp chạy ra nớc
ngoài,dựa vào Anh,Mĩ tiến hành cuộc
kháng chiến chống Đức.Bộ phận do
Pêtanh đứng ra lập chính phủ
mới.22/6/1940 kí với Đức hiệp ớc
đầu hàng nhục nhã



GV hỏi: Qua các giai đoạn trên em
có nhận xét gì về tình hình chiến sự
trong giai doạn từ 9/1939 đến
6/1941?


HS tr¶ lêi


GV hỏi: Qua diễn biến của chiến sự
từ 9/1939 đến 6/1941,em hãy rút ra
nguyên nhân dẫn đến CTTG II và
tính chất của chiến tranh trong giai
đoạn đầu?


HS trả lời


<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV chia lớp thµnh 4 nhãm vµ giao
nhiƯm vơ cho tõng nhãm


- T 1/9/1939 n 29/9/1939


Đức tấn công Ba LanBa Lan bị §øc th«n
tÝnh


- Từ 9/1939 đến 4/1940: “chiến tranh kì
quặc”tạo điều kiện cho phát xít Đức phát
triễn lực lợng


- Từ 4/1940 đến 9/1940:Đức tấn công Bắc


Âu và Tây ÂuĐan Mạch,Nauy Bỉ,Hà
Lan,Lucxămbua bị Đức thơn tính.Pháp đầu
hàng Đức.kế hoạch tấn công nớc Anh
không thực hiện đợc


- Từ 10/1940 đến 6/1941: Đức tấn cụng


Đông và Nam Âu


Rumani.Hunggari,Bungari,Nam T,Hi Lạp
bị th«n tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Nhóm 1: Phát xít Đức đã tấn công
vào lãnh thổ LX nh thế nào?nhân dân
LX đã chiến đấu chống lại phát xít
Đức ra sao?


- Nhóm 2: Tình hình chiến sự ở Bắc
Phi


- Nhóm 3: Chiến tranh Thái Bình
D-ơng bùng nổ nh thế nµo?


- Nhóm 4: Ngun nhân nào dẫn tới
sự ra đời của khối đồng minh chống
phát xít?tại sao nói việc LX tham
chiến đã làm thay đổi căn bản cục
diện chính trị và quân sự của cuộc
chiến?



Các nhóm thảo luận,cử đại diện trình
bày


GV cho hs quan sát hình 45: Trận
Trân Châu cảng (12/1941) và lợc đồ
“chiến trờng châu á -Thái Bình
D-ơng”(1941-1945)


GV têng thuËt cho hs nghe Trận Trâu
Cảng


thế giới (từ tháng 6/ 1941
đén11/1942)


<b>1,phát xít Đức tấn công Liên Xô,Chiến</b>
<b>sự ở Bắc Phi .</b>


* Mặt trận Xô -Đức :


- Ngy 22/6/1941 ,phỏt xít Đức tấn cơng
LX theo kế hoạch đã định.


Thêi gian đầu nhờ có u thế về vũ khí và
kinh nghiệm tác chiến nên quân Đức tiến
sâu vào lÃnh thổ LX


-12/1941: Hồng quân LX phản công quyết
liệt,đẩy lùi quân Đức ra khỏi cửa ngõ
Matxitcơva,làm phá sản kế hoạch chiến
tranh chớp nhoáng của Đức



- Cuối 1942 Đức chuyển mũi nhọn tấn
công xuèng phÝa Nam nhằm chiếm
Xtalingrat,nhng thất bại


* Mặt trận Bắc Phi


- 9/1940 quân đội Italia tấn công Ai Cập
- 10/1940,liên quân Mĩ-Anh giành thắng
lợi trong trận En A-la-men và chuyển sang
phản cơng trên tồn mặt trận


<b>2.Chiến tranh Thái Bình D ơng bùng nổ</b>
- 7/12/1941,Nhật bất ngờ tấn công hạm
đội Mĩ ở Trân Trâu Cảng.Mĩ thất bạiMĩ
tuyên chiến với Đức-Italia-Nhậtchiến
tranh Thái Bình Dơng bùng nổ


- Từ 112/1941 đến 5/1942,NB mở một
loạt cuộc tấn công và chiếm đợc 1 vùng
rộng lớn ở Đông A,Đông Nam A và Thái
Bình Dơng


<b>3.Khối đồng minh chống phát xít hỡnh</b>
<b>thnh</b>


- Nguyên nhân:


+ Hnh ng xâm lợc của phe phát xit đã
thúc đẩy các quốc gia cùng phối hợp với


nhau trong liên minh chống phát xít


+ LX tham chiến đã cổ vũ mạnh mẽ
phong trào kháng chiến của nhân dân các
nớc bị phát xít chiếm đóng


- Sự thành lập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>HĐ1: Cả lớp,cá nh©n</b>


GV sử dụng bản đồ CCTG II tờng
thuật cho hs về trận phản công ca
Hng quõn LX ti Xtalingrat


GV hỏi: Chiến thắng Stalingrát có ý
nghĩa nh thế nào?


HS trả lời


GV hi: các mặt trận khác,cuộc
phản công của quân đồng minh din
ra nh th no?


HS trả lời


<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV chia lớp thành 2 nhãm


- Nhóm1: Phát xít Đức bị tiêu diệt


nh thế nào?em đánh giá nh thế nào
về vai trò của LX và đồng minh
Mĩ-Anh trong việc tiêu diệt phát xít Đức
- Nhóm 2: Phát xít Nhật bị tiêu diệt
nh thế nào? Em đánh giá nh thế nào
về vai trò của LX và đồng minh
Mĩ-Anh trong việc tiêu diệt phát xít Đức
Các nhóm thảo luận trình bày


chđ nghÜa phát xit,bảo vệ hòa bình nhân
loại


IV.Quõn ng minh chuyển
sang phản công.CTTG II kết
thúc (11/1942 đến 8/1945)


<b>1.Quân đồng minh phản công (11/1942</b>
<b>đến 6/1944)</b>


<b>*Mặt trận Xô-Đức </b>


- T 11/1942 n 2/1943,Hồng qn LX
phản cơng tiêu diệt và bắt sống tồn bộ đạo
quân tinh nhuệ của Phát xít Đức ở
Stalingrát(33vạn)


- ý nghĩa: Đánh dấu bớc ngoặt của cuộc
chiến,buộc quân Đức chuyển từ tấn công
sang phịng ngự,mở ra thời kì LX và phe
đồng minh chuyển sang tổng tấn công


đồng loạt trên khắp các mặt trận


- Cuối 8/1943,Hồng quân bẻ gãy cuộc
phản công của Đức ở Cuôcxcơ,đánh tan 50
vạn quân Đức


6/1944 phần lớn lãnh thổ LX c gii
phúng


<b>*Mặt trận Bắc Phi</b>


- Từ tháng 3-5/1943,liên quân Mĩ-Anh
phản công quét sạch quân Đức-Italia khỏi
châu Phi.chiến sự ở châu Phi chÊm døt
<b>* ë Italia:</b>


- 7/1943 đến 5/1945,liên quân Mĩ-Anh
tấn cơng truy kích qn phát xítphát xít
Italia sụp đổ,phát xít Đức phải khuất phục
<b>* ở Thái Bình Dơng</b>


- Sau chiến thắng quân Nhật trong trận
Gu-a-đan-ca-nan(1/1943)Mĩ phản công
đánh chiếm các đảo TBD


<b>2.Phát xít Đức bị tiêu diệt.NB đầu</b>
<b>hàng.Chiến tranh kết thúc</b>


<b>*Phát xít Đức bị tiêu diệt</b>



- Sau khi gi¶i phãng c¸c níc Trung
--Đông Âu(1944) tháng 1/1945,Hồng quân
LX mở cuộc tấn công Đức ở mặt trận phía
Đông


- Năm 1944,Mĩ Anh mở mặt trận thứ 2 ở
Tây Âu và bắt đầu mở cuộc tấn công quân
Đức ở mặt trận phía tây từ 2/1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>HĐ1: Cả lớp,cá nh©n</b>


GV hỏi: Em hãy nêu kết cục của
CTTG II và rút ra bài học cho cuộc
đấu tranh bảo vệ hịa bình thế giới
hiện nay?


H S theo dâi sgk tr¶ lêi


3nớc:LX,Mĩ,Anh để bàn về việc tổ chức
lại thế giới sau chiến tranh


- 16/4 đến 30/4/1945 Hồng quân LX tấn
công đánh bại hơn 1tr quân Đức tại
Beclin.chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt
- 5/1945 Đức đầu hàng không điều
kiện.chiến tranh kết thúc ở châu Âu


<b>*NB đầu hàng,chiến tranh kết thúc</b>
- Từ 1944,Mĩ,Anh triễn khai tấn công
quân Nhật ở Miến Điện,Philippin,các đảo ở


TBD


- 6/8/1945 vµ 9/8/1945 MÜ nÐm 2 quả
bom nguyên tử xuống 2 thµnh phè
Hiroxima vµ Nagasaki giÕt hại hàng vạn
ngời


- 8/8,LX tuyên chiến với Nhật và tấn
công đạo quân Quan Đông gồm 70 vạn
quân chủ lực của Nhật ở Mãn Chõu


- 15/8/1945,Nhật đầu hàng không điều
kiện.CTTG II kÕt thóc


V.KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ
giíi thø II


- Chủ nghĩa phát xít Đức-Italia-NB sụp
đổ hoàn toàn,thắng lợi vĩ đại thuộc về các
dân tộc trên thế giới đã kiên cờng chiến
đấu chống chủ nghĩa phát xít


- Gây hậu quả và tổn thất nặng nề nhất
trong lịch sử nhân loại: Làm 60tr ngời
chết,90tr ngời bị thơng,thiệt hại về vật chất
4000 tỉ đô la


- Chiến tranh kết thúc đã làm thay đổi căn
bản tình hình thế giới



<b> 4.S¬ kÕt bµi häc:</b>
<b> - Cđng cè:</b>


+ Nguyên nhân dẫn tới CTTG II


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ KÕt cơc cđa chiÕn tranh


<b> - Dặn dị: Su tầm tranh ảnh tài liệu có liên quan đến cuộc CTTG II .</b>


<b>Bµi 18</b>


Ơn tập lịch sử thế giới hiện đại
<b>(phần từ năm 1917 đến 1945)</b>
<b>Tiết:</b>


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức</b>


Sau khi học song bài học,yêu cầu hs cần:


- Nhn thức một cách hệ thống,khái quát các sự kiện lịch sử thế giới 1917-1945
- Nắm đợc nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại


- Nhận thức đợc mối liên hệ giữa lịch sử thế giới và lịch sử VN trong thời kì
1917-1945


<b> 2.T t ởng,tình cảm:</b>


- Khc sõu cho hs nhận thức khách quan,khoa học về các sự kiện lịch sử đã học
- Giáo dục cho hs thái độ trân trọng những tiến bộ khoa học kĩ thuật,biết đánh giá


đúng về cơng cuộc XD CNXH và vai trị của LX;biết đánh giá khách quan về CNTB;biết
phòng ngừa và ngăn chặn nguy c CTTG


<b> 3.Kỹ năng</b>


- Hệ thống hóa các sự kiện lịch sử,thiết kế bảng biểu


- Bit phân tích,đánh giá để lựa chọn các sự kiện quan trọng,có tác động ảnh hởng to
lớn đến lịch sử thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Bảng niên biểu về những sự kiện chính của LSTG hiện đại (1917-1945)
- Tài liệu tham khảo có liên quan


<b> III.TiÕn tr×nh tổ chức dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2.T chc cỏc hot động dạy-học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức hs cần nắm</b>
<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV vẻ bảng thống kê theo mẫu
trong sgk lên bảng,sau đó chia lớp
thành nhóm với nhiệm vụ sau:
- Nhóm 1: Thống kê những sự kiện
cơ bản về nớc Nga và công cuc xd
CNXH LX 1917-1945


- Nhóm 2: Thống kê những sự kiện
lịch sử cơ bản về các nớc TBCN


(1917-1945)


- Nhóm 3: Thống kê những sự kiện
lịch sử cơ bản diÔn ra ë các nớc
châu á (1917-1945)


Cỏc nhóm thảo luận,cử đại diện
trình bày


GV nhËn xÐt,bỉ sung


I.Những kiến thức cơ bản về
LSTG hiện đại (1917-1945)


<b>1.N ớc Nga-Liên Xô</b>


* Tháng 2/1917:cách mạng DCTS
-Diễn biÕn chÝnh:


+ Tỉng b·i c«ng chÝnh trị ở Pêtơrôgrat
+ Khởi nghĩa vũ trang


+Nga hoàng bị lật đổ
- Kết quả,ý nghĩa


+ Lật đổ chế độ Nga hồng


+ Hai chÝnh qun song song tån tại
+ Cách mạng DCTS kiểu mới



* 10/1917: Cách mạng XHCN
- Diễn biến chính:


+ Chiếm các vị trí then chốt ở thủ
đô,chiếm cung điện Mùa Đông


+ Toàn bộ chính phủ lâm thời t sản bị bắt
- Kết quả,ý nghĩa:


+ Thành lập chính quyền Xô viết do
Lênin đứng đầu


+ Đa gc công nhân,nhân dân lao động lên
làm chủ đất nớc


+ Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
theo con đờng cách mạng VS


*1918-1920: Chèng thï trong giỈc ngoµi
- DiƠn biÕn chÝnh


+ Qn đội 14 nớc đế quốc câu kết với
bọn phản động trong nớc mở cuộc tấn công
vũ trang vào nớc Nga


+ Thùc hiÖn chính sách cộng sản thời
chiến


- Kết quả,ý nghĩa



+ Đảy lùi cuộc tấn công của kẻ thù


+ Nh nc Xô viết đợc bảo vệ và giữ vững
*1921-1925: Chính sách kinh tế mới và
công cuộc khôi phục kinh tế


- DiÔn biÕn chÝnh:


+ Nông nghiệp: Thay chế độ trng thu
l-ơng thực thừa bằng thu thuế ll-ơng thực


+ Công nghiệp: Tập trung khôi phục công
nghiệp nặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- KÕt qu¶,ý nghÜa:


+ Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh
tế,phục vụ cho công cc xd CNXH ë 1 sè
níc hiƯn nay


* Th¸ng 12/1922: Liên bang CHXHCN Xô
viết thành lập (LX),gồm 4 nớc:
Nga.Ucraina,Bêlarut,ngoại Capcadơ


- ý nghĩa: Tăng cờng sức mạnh về mọi mặt
để xd thành công CNXH


*1925-1945:LX xd CNXH


- Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất


(1928-1932),5 năm lần thứ 2 (1933-1937),5
năm lần thứ 3(1937-1941)


- Kết quả,ý nghĩa: Đa LX từ 1nớc nông
nghiệp lạc hậu thành 1 cêng qc c«ng
nghiƯp XHCN,có nền văn hóa,khoa học kỹ
thuật tiên tiến và vị thÕ quan träng trªn
tr-êng quèc tÕ


* 1941-1945: Chiến tranh vệ quốc vĩ đại
- Diễn biến:


+ Giải phóng lÃnh thổ LX,giải phóng các
nớc Trung và Đông Âu


+ Tiờu dit phỏt xít Đức ở Beclin,tấn cơng
đạo qn Quan Đơng của Nhật ở Mãn Châu
- Kết quả,ý nghĩa:


+ Là lực lợng trụ cột góp phần quyết định
trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít


+ Bảo vệ vững chắc tổ quốc XHCN,tiếp
tục xd CNXH


<b>2.Các n ớc TBCN</b>


* 1919-1922: Hội nghị Vecxai và hội nghị
Oasinhtơn



- Kí kết các hòa ớc và các hiệp ớc phân
chia quyền lợi


- Các nớc t bản thắng trận giành nhiều lợi
lộc,các nớc bại trận chịu nhiều điều khoản
nặng nề


- Kết quả: Trật tự thế giới mới đợc thiết
lập:trật tự Vecxai-Oasinhtơn.mâu thuẫn
giữa các nớc lớn tiếp tục căng thẳng


*1918-1923: Khñng ho¶ng KT-CT


- NỊn kinh tế bị tàn phá,gặp nhiều khó
khăn


- Chính trị-xh bất ổn,cao trào cách mạng
dâng cao trong suốt những năm 1918-1923
- KÕt qu¶:


+ Đẩy hệ thống TBCN vào tình trạng
khơng n nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

mạng thế giới phát triễn mạnh.QTCS thµnh
lËp(1919)


*1924-1929: ổn định và phát triễn kinh tế
- Các ngành cơng nghiệp phát triễn nhanh
chóng



- Kinh tế phát triễn không đồng bộ,thiếu
kế hoạch,thiếu điều tiết


- KÕt qu¶:


+ Tạo nên giai đoạn ổn định tạm thời của
CNTB


+ N¶y sinh mÇm mèng dẫn tới khủng
hoảng kinh tế


*1929-1933: Đại khủng hoảng KT


- Nổ ra đầu tiên ở Mĩ,rồi lan khắp thế giới
t bản


- Kết quả:


+ Tàn phá nặng nỊ nỊn KT,chÝnh trÞ,xh
+ Phong trào cách mạng bùng nổ


+ Các nớc t bản tìm lối thốt bằng những
con đờng khỏc nhau


*1933: Chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở
Đức


- 30/1/1933 hitle lên làm thủ tớng,thiết lập
chế độ độc tài phát xít ở Đức



- Thi hành chính sách:chính trị,kinh tế,đối
ngọai phản động nhằm phát động chin
tranh phõn chia li th gii


báo hiệu nguy cơ chiÕn tranh thÕ giíi
*1933-1935: ChÝnh s¸ch míi cđa tỉng
thèng Rud¬ven


- Thùc hiÖn mét hÖ thèng c¸c chÝnh s¸ch
biƯn ph¸p cđa nhà nuớc trên c¸c lÜnh
vùc:kt-tc-ct-xh


- Kết quả: Đa nớc Mĩ thoát ra khỏi cơn
nguy kịch,duy trì chế độ dân chủ t
sản,không đi theo con đờng chủ nghĩa phát
xít


* Nữa cuối những năm 30: Hình thành 2
khối đế quốc đối địch nhau


- 1936-1937 khèi phát xít Đức-Italia-NB
hình thành


- Khối Anh-Pháp-Mĩ thành lập muộn hơn
- Kết quả:


+ Quan hệ quốc tế căng thẳng,bùng nổ
cuộc CTTG II


+ Thúc đẩy phong trào MTND chống phát


xít và chiến tranh


* 1939-1945: CTTG II


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hi: LSTG hin đại 1917-1945
có những nội dung chính nào?


HS tr¶ lêi


- GV chia líp thµnh 5 nhãm víi


- LX tham chiÕnCTTG II trë thµnh cuéc
chiÕn tranh chống phát xít


- Kết quả:


+ Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt


+ Më ra thêi k× ph¸t triƠn míi cđa hệ
thống TBCN


<b>3. Các n ớc châu á</b>


* 1918-1923: Cao trào cách mạng giải
phóng dân tộc


<b>- Diễn biến:</b>



+ 4/5/1919 phong trào Ngũ Tứ ở TQ
+ 1921 cách mạng Mông Cổ thắng lợi
+ 1918-1922:nhân dân ấn độ tăng cờng
đấu tranh chống thực dân Anh


+phong trµo ë Thỉ NhÜ Kú,Apganixtan...
- KÕt qu¶,ý nghÜa:


+ Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân
châu á


+ ChuÈn bị cho buớc phát triễn ở gđ sau
* 1924-1929: ptgpdt tiếp diễn mạnh mẽ ở
châu á


- TQ(1924-1927) diễn ra cuộc nội chiến
cách mạng lần 1


- n Độ:PTCN 1924-1927,Đảng Quốc đại
tăng cờng hoạt động


- Inđônêxia: ĐCS tích cực lãnh đạo quần
chúng đấu tranh


giáng địn mạnh mẽ vào các thế lực thống
trị


*1929-1939: Phong trµo gp DT và phong
trào MTND chống phát xít



-TQ: Đấu tranh chống nền thống trị phản
động TGT và kháng chiến chống phát xít
Nhật


-Ân Độ: Phong trào đấu tranh chống thực
dân Anh 1929-1932.ĐCS Ân Độ thành lập
(11/1939)


-VN: ĐCS ra đời(1930) lãnh đạo cao trào
cm 1930-1931,cuộc vận động dân chủ
1936-1939


-Inđơnêxia: Thành lập MTTN chống phát
xít (1929)


tạo nên làn sóng cm sôi nổi ở các nớc
châu á;tấn công mạnh mẽ vào các thế lực đế
quốc,thực dân,phát xít


*1939-1945: Cuộc đấu tranh giải phóng dân
tộc trong CTTG II


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

nhiƯm vơ cơ thĨ sau:


+ Nhóm 1: Tại sao trong thời kì này
diễn ra những chuyển biến quan
trọng trong sx vật chất của nhân
loại?sự biến chuyển đó diễn ra nh
thế nào,có vai trị và ý nghĩa gì đối
với LSTG



+ Nhóm 2: Để thiết lập nhà nớc
XHCN đầu tiên trên thế giới,nhân
dân LX đã phải trải qua những
chặng đờng cách mạng nh thế nào?
đạt đợc thành tựu to lớn gì?tại sao
có đợc những thành tựu và thắng lợi
ấy


+ Nhóm 3: Tại sao sau CMT 10,cm
thế giới có bớc chuyển biến về nội
dung, đờng lối và phơng hớng phát
triễn? Từ 1917-1945 cách mạng thế
giới trải qua các giai đoạn phát triễn
nh thế nào? ý nghĩa của q trình
phát triễn đó ?


+ Nhóm 4: Vì sao CNTB lúc này
khơng cịn là hệ thống duy nhất trên
tồn thế giới? Từ 1917-1945 các nớc
CNTB đã trải qua các biến động
thăng trầm nh thế nào?


+ Nhóm 5: Tính chất của CTTG II
thay đổi nh thế nào kể từ khi LX
tham chiến? LX,các nớc đồng
minh,nhân dân các dân tộc có vai
trị nh thế nào trong việc tiêu diệt
chủ nghĩa phát xít?kết cục của
CTTG II



Các nhóm thảo luận cử đại diện
tbày


-Triều Tiên: K/C làm suy yếu lực lợng
phát xít Nhật chiếm đóng


- ĐNA: Sau khi Nhật đầu hàng,cm nhiều


n-c ginh c thng


lợi:VN,Lào,Campuchia...


gúp phn quan trng vo cuc u tranh
tiờu dit ch nghĩa phát xít;giành độc lập tự
chủ cho nhiều quốc gia ở châu á


II.Những nội dung chính của
LSTG hiện đại (1917-1945)


- Tiến bộ KHKT đã thúc đẩy kinh tế thế
giới phát triễn,tạo nên những chuyển biến
quan trọng trong sx vật chất của nhân
loại.Trên cơ sở đó làm thay đổi đời sống
chính trị-xh-vh của các quốc gia,dân tộc và
tồn thế giới


- CNXH đợc xác lập ở nớc đầu tiên trên
thế giới,nằm giữa vòng vây của CNTB nhng
vẫn không ngừng lớn mạnh về mọi mặt,phát


huy ảnh hởng ngày càng sâu rộng đối với
cục diện toàn thế giới


- Cách mạng thế giới phát triễn sang giai
đoạn mới với nội dung và phơng hớng khác
trớc


- CNTB lâm vào khủng hoảng và sự xuất
hiện của chđ nghÜa ph¸t xÝt dÉn tíi CTTG II
bïng nỉ


- CTTG II là cuộc đụng đầu và sự thử thách
quyết liệt giữa 2 thế lực tiến bộ và phản
động trên phạm vi thế giới,kết thúc thời kì
trớc mở ra thời kì mi ca LSTG hin i


<b> 4.Sơ kết bài häc:</b>


<b> - Củng cố: Nêu và phân tích những nội dung chính của LSTG hiện đại?nêu ví dụ về</b>
mối liên hệ giữa LSTG v LSVN trong thi kỡ 1917-1945?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Phần ba</b>


<b>Lịch sư ViƯt Nam (1858-1918)</b>
<b>Ch¬ng I</b>


Việt Nam từ 1858 đến cuối thế kỉ XIX
<b>Bài 19</b>


<b>Nhân dân VN kháng chiến chống pháp xâm lợc</b>


(từ 1858 đến trớc 1873)


I.Mơc tiªu bµi häc
<b> 1.KiÕn thøc</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần
- ý xõm lc ca thc dõn phng Tõy


- Quá trình xâm lợc VN của thực dân Pháp từ 1858-1873


- Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lợc của nhân dân ta từ 1858-1873
<b> 2.T t ởng,tình cảm</b>


- Giúp hs hiểu đợc bản chất xâm lợc và thủ đoạn tàn bạo của CNTD


- Đánh giá đúng mức nguyên nhân và trách nhiệm của triều đình nhà Nguyễn trong
việc t chc khỏng chin


- Giáo dục tinh thần yêu nớc,ý thức tự tôn dân tộc
<b> 3.Kỹ năng</b>


- Củng cố kỹ năng phân tích,nhận xét rút ra bài học lịch sử
- Sử dụng lợc đồ trình bày diễn biến các sự kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

III.Tiến trình tổ chức dạy học
<b> 1. Vµo bµi míi</b>


<b> 2. Tổ chức các hoạt động dạy-học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản hs cn nm</b>



<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hỏi: Nêu tình hình chính trị,kinh tế
xh của VN giữa tk XIX trớc cuộc xâm
l-ợc của thực dân Pháp?


HS trả lời


GV hi: Trc tỡnh hỡnh đó,đặt VN trong
bối cảnh châu á và thế giới lúc ú,em cú
suy ngh gỡ?


HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: Dựa vào những kiến thức đã
học ở lớp 10,em hãy cho biết VN đã tiếp
xúc với phơng Tây từ khi nào?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV mở rộng: Bá Đa Lộc là giáo sĩ ngời
Pháp,năm 1776 đợc phái sang
Campuchia,ở đây ông gặp Nguyễn
ánh.Bá Đa Lộc ra sức thuyết phục Ng
ánh cầu viện nớc Pháp.năm 1784,


Nguyễn ánh giao vơng ấn và hoàng tử


Cảnh nhờ Bá Đa Lộc đa sang Pháp.Bá
Đa Lộc đã thay mặt Nguyễn ánh ký với
Pháp điều ớc Vecxai 1787.năm
1799,trong lần theo quân Nguyễn ánh
đánh ra Quy Nhơn,Bá Đa Lộc ốm
chết.NA mang ơn ngời Pháp,vì vậy cho
40 cố vấn ngời Pháp tham gia chính
quyền.vì vậy họ càng có điều kiện để
điều tra tình hình và can thiệp vào VN


I.Liên quân Pháp-TBN xâm l ợc
VN.chiến sự ở Đà Nẵng


<b>1.Tỡnh hỡnh VN đến giữa tk XIX,tr ớc khi</b>
<b>thực dân Pháp xâm lựơc</b>


- Giữa tk XIX VN là 1 quốc gia độc lập
có chủ quyền nhng chế độ pk đã lâm vào
khủng hoảng,suy yếu.biểu hiện:


* Kinh tÕ:


- Nông nghiệp sa sút,mất mùa đói kém
thờng xun


- CTN đình đốn,lạc hậu do nhà nớc thực
hiện chính sách “bế quan, tỏa cng


* Quân sự: Lạc hậu



* i ngoi: cm o,xua ui giáo sĩ
* Xã hội: Các cuộc khởi nghĩa chống lại
triều đình nổ ra khắp nơi


<b>2.Thùc dân Pháp ráo riết chuẩn bị xâm</b>
<b>l ợc VN</b>


- T bản phơng Tây và Pháp dòm ngó x©m
nhËp VN tõ rÊt sím,tõ tk16-17


- Thực dân Pháp lợi dụng việc truyền bá
đạo Thiên chúa để xâm nhập VN


- 1787,B¸ §a Léc gióp t bản Pháp can
thiệp vào VN bằng Hiệp ớc Vecxai


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV dùng lợc đồ cuộc kháng chiến
chống Pháp của nhân dân ta
(1858-1885) giới thiệu vị trí Đà Nẵng


Sau khi học sinh quan sát lợc đồ Gv đặt
câu hỏi: Tại sao Pháp chọn Đà Nẵng
làm mục tiêu tấn công đầu tiên trong
cuộc chiến tranh xâm lợc VN?


HS suy nghÜ trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp</b>



GV cho hs quan sỏt lợc đồvà hỏi: Tại
sao Pháp lại đánh Gia Định,chứ khơng
đánh ra Bắc Kì?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV hái: Em cã nhËn xÐt g× về cuộc
kháng chiến của nhân dân ta ở Đà Nẵng
và Gia Định?


HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


ng trc nguy c b thc dõn Phỏp xõm
l-c


<b>3.Chiến sự ở Đà Nẵng năm 1858</b>


- 31/8/1858 liên quân Pháp-TBN dàn trận
trớc cửa biển Đà Nẵng


- 1/9/1858 Pháp tấn công bán đảo Sơn
Trà,mở đầu cuộc xâm lợc VN


- Cuộc kháng chiến của nhân dân VN:
+ Triều đình cử Nguyễn Tri Phơng chỉ
huy kháng chiến



+ Quân dân anh dũng chống trả quân
xâm lợc,đẩy lùi các đợt tấn công


+ Khí thế kháng chiến sôi sục trong cả
n-íc


 kÕt qu¶,ý nghÜa:


- Pháp bị cầm chân tại Đà Nẵng,kế hoạch
đánh nhanh thắng nhanh bớc đầu bị thất bại
II.Cuộc kháng chiến chống Pháp
ở Gia Định và các tỉnh min
ụng Nam Kỡ t 1859-1862


<b>1.Kháng chiến ở Gia Định</b>


- 2/1859 Pháp đánh vào Gia Định


- 17/2/1859 Pháp đánh chiếm thành GĐ
- Nhân dân chủ động kháng chiến ngay từ
đầulam thất bại kế hoạch “đánh nhanh
thắng nhanh”,buộc chúng phải chuyển sang
“chinh phục từng gói nhỏ”


- Năm 1860: Pháp gặp nhiều khó
khăndừng các cuộc tấn cônglực lợng
địch ở GĐ rất mỏng


- Triều đình khơng tranh thủ tấn cơng mà
cử Ng Tri Phơng vào GĐ,xd phịng tuyến


Chí Hịa để chặn giặc


- Nhân dân tiếp tục tấn công địch ở đồn
Chợ Rẫy (7/1860)


Pháp không mở rộng đánh chiếm đợc
GĐ,ở vào thế tiến thối lỡng nan


<b>2.Kh¸ng chiÕn lan rộng ra các tỉnh miền</b>
<b>Đông Nam Kì.Hiệp ớc 5/6/1862</b>


* Cuộc tấn công của thực dân Pháp


- Sau khi kết thúc chiến tranh ở TQ,Pháp
mở rộng đánh chiếm nớc ta.23/2/1861 tấn
cơng và chiếm đợc đồn Chí Hịa


- Thừa thắng đánh chiếm 3 tỉnh miền
Đơng Nam Kì: Định Tờng,Biên Hịa,Vĩnh
Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV hỏi: Trớc hành động của thực dân
Pháp,triều đình nhà Nguyễn có thái độ
nh thế nào?


HS tr¶ lêi


GV cho hs đọc nội dung cơ bản của
Hiệp ớc Nhâm Tuất 1862 và hỏi: Em
đánh giá nh thế nào về Hiệp ớc Nhâm


Tuất,về triều đình nhà Nguyễn qua việc
chấp nhận kí kết hiệp ớc


HS dùa vµo néi dung hiƯp íc tr¶ lêi


GV hỏi: Nhân dân ta đã kháng chiến
nh thế nào?


HS tr¶ lêi


GV cung cấp thêm về Ng Trung Trực
- Tên thật là Ng Văn Lịch,ngời phủ Tân
An,Định Tờng(nay thuộc Long An).khi
pháp xâm lợc Nam kì,ơng đã cùng nhân
dân đứng lên chống Pháp


- Tra 10/12/1862: ông cùng 1 toán
quân dụ giặc lên bờ,rồi cầm đầu 5 chiếc
thuyền áp tới khiến giặc trên tàu không
kịp trở tay,bị tiêu diệt hầu hết. Sau đó
ơng đợc triều đình phong chức Quân
Cơ,coi giữ vùng Hà Tiên


- Trận đánh trên sông Nhật Tảo khích lệ
mạnh mẽ tinh thần cứu nớc của nhân
dân lục tỉnh.TD Pháp thú nhận “đây là 1
trận đau đớn,làm cho tinh thần ngời Việt
phấn khởi và gây cảm xúc sâu sắc trong
1 số ngời Pháp”



- 1867 triều đình phong cho ơng chức
Lãnh Binh,rồi điều ông ra miên trung
nhng ông đã chống lệnh,lập căn cứ ở
Hịn Chơng.rạng sáng 16/6/1868 ơng đa
quân đánh úp đồn Kiên Giang tiêu diệt
toàn bộ quân địch ở đó.9/1868,ơng bị
giặc bắt,dụ dỗ nhng ông kiên quyết
không đầu hàng,ông đã nói câu nổi
tiếng “bao giờ ngời Tây nhổ hết cỏ nớc
Nam thì mới hết ngời Nam đánh Tây”.
ngày 27/10/1868 giặc Pháp đã hành
hình ơng ở Rạch Giá


- Kí với Pháp Hiệp ớc Nhâm Tuất
5/6/1862 cắt 3 tỉnh miền đông cho Pháp
cùng những điều khoản nặng nề


* Các cuộc kháng chiến của nhân dân
- Phong trào kháng chiến pt mạnh
- Lãnh đạo:các sĩ phu văn thân yêu nớc
- Lực lợng:chủ yếu là nông dân


- Các trận đánh lớn: Q Sơn (Gị
Cơng),đốt tàu giặc trên sông Nhật Tảo của
nghĩa quân Ng Trung Trực


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>HĐ1: Cả lớp:</b>


GV hi: T sau 1862 phong trào đấu
tranh của nhân dân miền Đông có sự


kiện tiêu biểu nào? Trình bày tóm tắt
diễn biến của sự kiện đó


GV bổ sung thêm về Trơng Định: Là
con của Trơng Cầm(võ quan cấp thấp
của triều Nguyễn) quê ở Quảng Ngãi.
Vì có công chiêu mộ dân khai hoang lập
ấp nên ông đợc triều đình cử làm Quản
Cơ đồn điền(Quản Định). Pháp chiếm
thành Gia Định,ông đã chiêu mộ dân
đồn điền theo giúp qn triều đình đánh
Pháp. Khi đại đồn Chí Hịa thất thủ ơng
về Gị Cơng chiêu mộ nghĩa binh xây
dựng căn cứ quyết tâm chiến đấu lâu dài
với Pháp.1862 do việc nghị hịa,triều
đình buộc ông phải giải binh và điều
ông về lãnh binh ở An Giang.ông kháng
lệnh với quyết tâm kháng chiến chống
Pháp đến cùng với chức danh “Bình Tây
Đại ngun sối”. Pháp 4 lần gửi th dụ
hàng nhng đều bị từ chối


GV hái: Dùa vµo hình 51 sgk em có
nhận xét gì?


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hi: Thực dân Pháp đã đánh chiếm
3 tỉnh miền Tây nh th no?



HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hi: Trong cuộc đấu tranh chống
Pháp của nhân miền tây có cuộc khởi
nghĩa nào tiêu biểu ?


HS tr¶ lêi


<b>1.Nh©n d©n 3 tØnh miền Đông tiếp tơc</b>
<b>kh¸ng chiÕn sau hiƯp íc 1862</b>


- Triều đình ra lệnh giải tán các đội nghĩa
binh chống Pháp


- Nh©n d©n tiÕp tơc kháng chiến,vùă
chống Pháp vừa chống pk đầu hµng


- Khởi nghĩa Trơng Định tiếp tục giành
thắng lợi,gây cho Pháp nhiều khó khăn
+ Sau hiệp ớc 1862,nghĩa quân xd căn cứ
Gò Công,rèn đúc vũ khí,đẩy mạnh đánh
địch ở nhiều nơi,giải phóng nhiều vùng
thuộc Gia Định,Định Tờng


+ 28/2/1863,Pháp tấn công Gị
Cơng,nghĩa qn anh dũng chiến đấu


+ 20/8/1864 Trơng Định hi sinh



<b>2.Thực dân Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây</b>
<b>Nam Kì</b>


- 20/6/1867 Pháp dàn trận trớc thành
Vĩnh LongPhan Thanh Giản nộp thành
- Từ 20-24/6/1867 Pháp chiếm gọn 3 tỉnh
miền Tây:Vĩnh Long,An Giang,Hà Tiên
khơng tốn 1 viên đạn


triều đình lúng túng bạc nhợc,Phan
Thanh Giản-Kinh lợc sứ đầu hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV hái: Tõ sau hiệp ớc Nhâm
Tuất,phong trào kh¸ng chiÕn cđa nhân
dân Nam Kì có điểm gì mới?


HS suy nghĩ trả lêi


GV: Em h·y so sánh tinh thần chèng
Ph¸p cđa vua quan triều Nguyễn và
nhân dân ta từ 1858-1873?


HS suy nghĩ trả lời
<b> 4.Sơ kết bài học</b>


<b> - Củng cố: Những cuộc kháng chiến tiêu biểu của ND tõ 1858-1873?</b>
<b> - Dặn dò: Học bài cũ,chuẩn bị bài mới .</b>


<b>Bài 20 </b>



Chiến sự lan rộng ra toàn quốc.Cuộc kháng chiến của nhân dân
ta từ 1873-1884.Nhà Nguyễn đầu hàng


<b>Tiết</b>


I.Mục tiêu bài học
<b> 1.Kiến thức</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cÇn:


- Nắm đợc từ 1873,Pháp mở rộng xâm lợc cả nớc,những diễn biến chính trong q
trình mở rộng xâm lợc VN của thực dân Pháp


- ThÊy râ diÔn biÕn cuéc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Bắc Kì,Trung Kì,kết
quả,ý nghÜa


<b> 2.T t ởng,tình cảm</b>


- ễn li truyn thng u tranh chng gic ngoại xâm


- Giáo dục ý thức tôn trọng bảo vệ di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp
- Đánh giá đúng mức trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nớc
<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân tích,đánh giá,nhận xét,rút ra bài học lịch sử,liên hệ với hiện tại
II.Thiết bị,tài liệu dạy học:


- Lợc đồ trận Cầu Giấy lần 1,2



- T liệu về các cuộc kháng chiến ở Bắc Kì
- Tài liệu tham khảo


III.Tiến trình tổ chức dạy học
<b> 1.Kiểm tra bài cị</b>


<b> 2.Vµo bµi míi</b>


<b> 3.Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thc hs cn nm</b>


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhận</b>


I.Thc dõn Phỏp tin đánh Bắc
Kì lần thứ nhất (1873).Kháng
chiến lan rộng ra Bắc Kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV hỏi: Em hÃy nêu những biểu hiện của
khủng hoảng trầm trọng ở nớc ta?


HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nh©n</b>


GV hỏi: Đến năm 1867 pháp đánh chiếm
đợc những vùng nào? Theo em Pháp có
dừng lại khơng?


HS tr¶ lêi



GV hỏi: Tại sao chúng đánh Băc Kì mà
cha phải là kinh đơ Huế?


HS tr¶ lêi


GV hỏi: Pháp đã làm gì để dọn đờng cho
đội quân xâm lợc Bắc Kì ?


HS theo dâi sgk tr¶ lêi


GV bổ sung: Chúng cịn bắt liên lạc với
lái buôn Đuy-puy (tên lái buôn hiếu
chiến,muốn dùng đờng sơng Hồng chở
hàng hóa,vũ khí qua miền Bắc chuyển lên
TQ),để tạo cớ xâm lợc Bắc Kì


Trong khi t bản Pháp cịn dè dặt với Bắc
Kì thì Đuy-Puy đã tự mình hành động.y
tự đi Hơng Cảng và Thợng Hải để sắm
pháo,thuyền,mua vũ khí đạn dợc,mộ
quân lính kéo tới Bắc Kì.Tháng
11/1872,ỷ thế nhà Thanh,Đuy-puy tự tiện
cho tàu ngợc sông Hồng lên Vân Nam
(TQ),mặc dù cha đợc phép của triều đình
Huế.hắn cịn ngang ngợc địi đóng qn
bên bờ sơng Hồng,có nhợng địa ở
HN,đ-ợc cấp than đá để đa sang Vân Nam.Lính
Pháp và thổ phỉ dới trớng Đuy-puy còn
c-ớp gạo của triều đình,bắt quân lớnh v



<b>Bắc Kì lần thứ nhất</b>


- Sau khi Ph¸p chiÕm 6 tØnh Nam K×
(1867),t×nh h×nh níc ta càng thêm khủng
hoảng nghiêm trọng


*Biểu hiện
- Chính trÞ:


+ TiÕp tục chính sách bế quan tỏa
cảng


+ Quan lại phân hóa thành 2 bộ phận:
Chủ chiến và chủ hòa


- Kinh tế: Ngày càng kiệt quÖ


- XH: Các cuộc đấu tranh chống triều
đình ngày càng nhiều


- Nhà Nguyễn cự tuyệt những đề nghị
cải cách


<b>2.Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì</b>
<b>lần thứ nhất (1873)</b>


- Sau khi thiÕt lËp bé m¸y cai tri ë Nam
Kì,Pháp âm mu xâm lợc Bắc Kì



- Pháp cho gián điệp do thám tình hình
miền Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

dân đem xuống tàu,khớc từ lời mời tới
th-ơng thut cđa Ng Tri Phth-¬ng


Quan hệ giữa triều đình và thực dân
ngày càng căng thẳng,lấy cớ “giải quyết
vụ Đuy-puy” đang gây rối ở HN,bọn thực
dân Pháp hiếu chiến ở Sài Gòn đã đem
quân ra Bắc.đội quân do Đại úy Gác-ni-e
đứng đầu,bề ngoài với danh nghĩa giải
quyết tại chỗ vụ Đuy-puy,nhng bên trong
chính là để kiếm cớ can thiệp sâu vào vấn
đề Bắc Kì


GV hái: Em hÃy trình bày tóm tắt quá
trình Pháp xâm lợc Bắc Kì


HS theo dõi sgk trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hỏi: Khi Pháp đánh chiếm Bắc
kì,triều đình nhà Nguyễn đối phó ra sao?
HS theo dõi sgk trả lời


GV cung cấp thêm về ô Quan Trởng: Đây
là 1 trong những cửa ơ cịn sót lại của tịa
thành Thăng Long cũ,đợc xd vào năm


Cảnh Hng thứ 10 (1749),đến năm Gia
Long thứ 3 đợc xd lại và giữ nguyên kiểu
cách đến ngày nay.Hiện ở cửa ơ cịn
ngun cửa chính và 2 cửa phụ 2 bên.bên
trên cửa lớn có ghi 3 chữ Hán “Đông Hà
Môn” tức là cửa ô sông Hà. Sở dĩ cửa ơ
cịn có tên gọi là Ơ Quan Trởng vì ngày
20/11/1873 Pháp đánh thành HN,khi đến
cửa ơ Đông Hà chúng đã vấp phải sự
kháng cự quyết liệt của 100 binh sĩ triều
đình do 1 viên quan Chởng cơ chỉ huy
anh dũng chặn giặc. Kết cục viên trởng
cơ cùng 100 binh sĩ đều hy sinh. Để tỏ
lòng ngỡng mộ ngời chởng cơ anh dũng,
nhân dân đổi tên gọi là Ơ Quan Chởng.


- LÊy cí giải quyết vụ Đuy-puy đang
gây rối ở HN,thực dân Pháp đem quân ra
Bắc


- 5/11/1873 i tàu chiến của Pháp do
Gacnie chỉ huy ra đến HN, giở trị khiêu
khích qn ta


- 19/11/1873: Pháp gửi tối hậu th cho
tổng đốc thành HN


- 20/11/1873 Pháp tấn công thành
HNchiếm đợc thành sau đó mở rộng
đánh chiếm các tỉnh đồng bằng sơng


Hồng


<b>3.Phong trµo kháng chiến ở Bắc Kì</b>
<b>trong những năm 1873-1874</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV: Cung cấp thêm t liệu về Nguyễn Tri
Phơng.


- Ơng đợc triều đình cử chỉ huy chống
Pháp tại mặt trận Đà Nẵng,kế sách “vờn
không nhà trống”,xây thành đắp lũy của
ơng lúc đó đã khiến Pháp sa lầy tại Đà
Nẵng


- Lần thứ 2: Ông đợc triều đình cử vào
Gia Định.ơng đã cho xd đại đồn Chí Hòa
để chặn giặc,nhng thất thủ


- Lần 3: Năm 1872 ông đợc triều đình
điều đi giữ chức Tuyên sát đổng sứ đại
thần,thay mặt triều đình xem xét việc
quân sự ở Bắc Kì,làm tổng đốc thành
HN,lúc này ông đã 73 tuổi.Khi Pháp tới
Hn khiêu chiến,quan quân triều dình tỏ ra
lúng túng,bị động,vũ khí thơ sơ.Mặc dù
chiến đấu anh dũng song thành HN vẫn
thất thủ,Ng Tri Phơng bị trúng đạn và hi
sinh,thọ 73 tuổi.con trai ông Ng Lâm
cũng hi sinh tại trận địa,qn triều đình
nhanh chóng tan rã



GV hỏi: Em hÃy nêu phong trào kháng
chiến cđa ND?


HS tr¶ lêi


GV sử dụng lợc đồ trận Cầu Giấy để tờng
thuật trận phục kích


GV yêu cầu hs đọc nội dung cơ bản của
hiệp ớc trong sgk và nhận xét


- Trong thành,tổng đốc Ng Tri Phơng
chỉ huy quân sĩ chiến đấu dũng cảmNg
Tri Phơng hi sinh,thành HN thất thủ,quân
triều ỡnh nhanh chúng tan ró


- Phong trào kháng chiÕn cña ND:


+ Khi pháp đến HN,nhân dân chủ dộng
kháng chiến không hợp tác với giặc


+ Khi thành HN thất thủ nhân dân HN
và nhân dân các tỉnh đồng bằng Bắc bộ
vẫn tiếp tục chiến đấu,buộc Pháp phải rút
về tỉnh lị cố thủ


+ 21/12/1873 quân ta phục kích địch ở
trận Cầu Giấy,Gác-ni-e tử trận,thực dân
Pháp hoang mang,chủ đọng thơng lợng


với triều đình


- Năm 1874,triều đình kí với thực dân
Pháp điều ớc Giáp Tuất,dâng toàn bộ 6
tỉnh Nam kì cho thực dân Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV yờu cu hs c sgk thy c quỏ
trỡnh phỏp xõm lc BK ln 2


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hỏi: Trình bày các cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lợc lần 2 của
nhân dân ta


GV cung cấp thêm t liệu về Hồng
Diệu:ơng là ngời Xuân Đài,Điện
Bàn,Quảng Nam.suốt cuộc đời làm
quan,ông nổi tiếng là ngời thanh
liêm,thẳng thắn hết lịng vì dân vì
n-ớc.dân thời ấy thờng truyền tụng rằng
ông sống hết sức thanh bạch,trong nhà
khơng có tiền bạc và với ông không ai
dám đến cửa ông để kêu xin việc t. Khi
đợc cử làm tổng đốc thành HN,ơng đã lo
chỉnh đốn lại thành trì và qn ngũ để đề
phịng.trớc đó ơng đã dâng sớ xin vua Tự
Đức đề nghị việc phòng chống giặc nhng


vua Tự Đức đã làm thinh.khi HN bị uy
hiếp,ông một mặt xin triều dình Huế viện
binh,một mặt ra lệnh giới nghiêm và
thông báo các tỉnh đề phịng,nhng triều
đình lại ra lệnh triệt binh “để thực dân
Pháp khỏi nghi ngờ”,ông đã quyết tâm
sống chết với thành,đến khi không giữ
đ-ợc thành ông đã tuẫn tiết để giữ trọn khí
tiết


II.Thực dân Pháp tiến đánh Bắc
kì lần th


<b>2.Cuộc kháng chiến ở Bắc kì và Trung</b>
<b>kì trong những năm 1882-1884</b>


<b>A.Quõn Phỏp ỏnh chiếm HN và các</b>
<b>tỉnh Bắc kì lần thứ 2 (1882-1883)</b>


- Năm 1882 Pháp vu cáo triều đình Huế
vi phạm Hiệp ớc 1874 để lấy cớ kéo quân
ra Bắc


- 3/4/1882:Pháp bất ngờ đổ bộ lên HN
- 25/4/1882 Pháp nổ súng chiếm thành
HN


- Th¸ng 3/1883 Ph¸p chiÕm má than
Hång Gai,Qu¶ng Yên,Nam Định



<b>B.Nhân dân HN và các tỉnh Bắc Kì</b>
<b>kháng chiến</b>


- Hong Diu ch huy quõn s chiến đấu
anh dũng bảo vệ thành HNthành
mất,Hoàng Diệu hi sinh.triều đình hoang
mang cầu cứu nhà Thanh


- Nhân dân dũng cảm chiến đấu chống
Pháp bằng nhiều hình thức :


+ Các sỹ phu không thi hành mệnh lệnh
của triều đình tiếp tục tổ chức kháng
chiến.


+ Nh©n d©n HN và các tỉnh tích cực
kháng chiến b»ng nhiỊu h×nh thức sáng
tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- GV tờng thuật trận Cầu Giấy lần hai và
khắc sâu ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy


<b>HĐ1 : Cả lớp</b>


GV dựng lc cuộc kháng chiến chống
Pháp xâm lợc giới thiệu về cửa biển
Thuân An: Cách kinh đô Huế khoảng
20km, từ cửa biển có thể theo dọc sơng
Hơng đánh thốc lên Huế, đây là một vị trí
phịng thủ trọng yếu của Huế, đợc mệnh


danh là cổ họng của kinh thành Huế, mất
Thuận An coi nh mất Huế


GV hỏi : Hồn cảnh lịch sử và q trình
Pháp đánh chiếm Thuận An?


HS theo dâi SGK tr¶ lêi


<b>VGv hỏi: Hoàn cảnh kí kết và nội dung</b>
của hiệp ớc 1883 và 1884?


HS theo dõi trả lời


III. Thực dân Pháp tấn công
cửa biển Thuận An. Hiệp ớc 1883
và 1884


<b>1. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận</b>
<b>An</b>


Vua T c mt triu đình lục đục. Pháp
quyết định đánh Huế


- Ngày 18/8/1883 Pháp tấn công Thuận
An


- Chiu ngày 20/8/1883 Pháp đổ bộ lên
bờ


- Tèi 20/8/1883, chóng lµm chủ Thuận


An.


<b>2.Hai bản hiệp ớc 1883 và 1884.Nhà n - </b>
<b>ớc phong kiến Nguyễn đầu hàng</b>


* Hoàn cảnh lịch sử:


- Nghe tin Pháp tấn công Thuận
An,triều đình Huế vội xin đình chiến
- Lợi dụng sự hền yếu của triều
đình,Cao ủy Pháp Hác-măng tranh thủ đi
nagy lên Huế đặt điều kiện cho 1 hiệp ớc
mới


- 25/8/1883 bản hiệp ớc mới đợc đa ra
buộc triêù đình Ng phải kí kết


*Néi dung:


-Thừa nhận sự bảo hộ của Pháp trên
toàn câi VN


+Nam Kì: Thuộc địa
+Bắc Kì: Đất bảo hộ


+Trung Kì: Triều đình quản lí


- Đại diện của Pháp ở Huế trực tiếp
điều khiển các công việc ở Trung Kì
- Ngoại giao của VN do Pháp nắm giữ


- Quân sự: Pháp đợc tự do đóng qn ở
Bắc Kì và toàn quyền sử lí qn Cờ
Đen,triều đình phải nhận các huấn luyện
viên và sĩ quan chỉ huy của Pháp,phải
triệt hồi binh lính từ Bắc Kì trở về kinh
đơ(Huế)


-Kinh tÕ: Pháp nắm và kiểm soát toàn
bộ các nguồn lợi trong níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

kiÕn


- 6/6/1884 Pháp kí với triều đình Huế
Hiệp ớc Patơnốt,nhằm xoa dịu d luận và
mua chuộc bọn phong kiến


<b> 4.Sơ kết bài học:</b>
<b> -Cñng cè:</b>


+ Tại sao Pháp phải tiến hành cuộc xâm lợc VN tới gần 30 năm 1858-1884


+ Nguyên nhân thất bại,ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lợc


+ Em hãy đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nớc
<b> -Dặn dò: Học bài cũ ,chuẩn bị bài mi .</b>


<b>Bài 21 </b>


Phong trào yêu nớc chống Pháp của nhân dân VN trong những


năm cuối thế kỉ XIX


<b>Tiết:</b>


I.Mục tiêu bài học
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Hiu rừ hon cảnh phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối tk 19,trong đó
tiêu biểu là phong trào Cần Vơng


- Nắm đợc diễn biến cơ bản của 1 số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu :Ba Đình,Bãi Sậy ,
H-ơng Khê, Yên Thế


<b> 2.T t ởng,tình cảm :</b>


- GD cho hs lũng yờu nc,ý chí đấu tranh giải phóng dân tộc,bớc đầu nhận thức đợc
những yêu cầu mới cần phải có để đa cuộc đấu tranh chống ngoại xâm đến thắng lợi


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Củng cố kỹ năng phân tích,nhận xét rút ra bài học lịch sử...
II.Thiết bị tài liệu dạy học


- Lc phong trào Cần Vơng


- Lợc đồ các căn cứ khởi nghĩa Bãi Sậy,Ba Đình...
III.Tiến trình tổ chức dạy học:



<b> 1.KiÓm tra bài cũ</b>


- Hoàn cảnh nội dung hiệp ớc 1883, 1884
- Tại sao VN bị rơi vào tay Pháp


<b> 2.Vµo bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức hs cần nm</b>
<b>H1: C lp,cỏ nhõn</b>


GV hỏi: Em hÃy nhắc lại kết quả của cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
1858-1884?


HS trả lời


GV cung cấp thêm một số t liệu:


- T khi Pháp chiếm Nam Kì,nội bộ triều
Nguyễn đã có sự phân hóa thành 2 phe:
Chủ chiến và chủ hịa,trong đó phe chủ
hòa đợc vua Tự Đức ủng hộ,cịn phe chủ
chiến do Tơn Thất Thuyết và Nguyễn Văn
Tờng đứng đầu


- Tôn Thất Thuyết (1835-1913),quê Phú
Mộng-Xuân Long-Huế. Là ngời trong
hoàng tộc,từng giữ nhiều chức quan lớn
nhỏ.tháng 6/1883,ông đợc xung vào viện
cơ mật,Sau khi Tự Đức mất,ông là 1 trong


3 phụ chính đại thần,giữ chức Thợng th Bộ
binh nắm quyền chỉ huy qn đội. Năm
1883-1884 triều đình kí các hiệp ớc thừa
nhận nền đô hộ của thực dân Pháp.nhng
ông là ngời chủ chiến trong triều,ra sức
chuẩn bị lực lợng để đánh giặc


- Ngời Pháp đánh giá về Tơn Thất Thuyết:
“lịng u nớc của Tôn Thất Thuyết không
chấp nhận một sự thỏa hiệp nào,ơng ta
xem quan lại chủ hịa nh kẻ thù của dân
tộc...tuy nhiên,dù cho sự đánh giá ông của
những ngời cùng thời thiên vị nh thế
nào,một đạo đức lớn đã bộc lộ rõ rệt trong
mọi hồn cảnh của đời ơng,đó là sự gắn
bó lạ lùng của ông với Tổ quốc”; “rõ ràng
là Thuyết không bao giờ muốn giao thiệp
với chúng ta (chỉ ngời Pháp),ông biểu lộ
lịng căm ghét khơn cùng đối với chúng ta
trong mọi hồn cảnh.chúng ta có thể nói


I.Phong trµo Cần V ơng bùng
nổ


1


<b> .Cuộc phản công quân Pháp của</b>
<b>phái chủ chiến tại kinh thành Huế và</b>
<b>sự bùng nổ phong trào Cần V ơ ng</b>
* Nguyên nhân của cuộc phản công:


- Sau Hiệp ớc Hácmăng 1883 và
Patơnot 1884,thực dân Pháp bắt đầu thiết
lập chế độ bảo hộ ở Bắc Kì và Trung Kì
- Phong trào đấu tranh chống Pháp của
nhân dân tiếp tục phát triễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

rằng ông ta đã căm ghét chúng ta,đó là
quyền và có lẽ cũng là bổn phận của ơng
ta”


GV: Cho hs đọc phần chữ nhỏ,và hỏi:
những hành động ấy nhằm mục đích gì?
HS theo dõi sgk trả lời


GV: Dùng lợc đồ Kinh thành Huế
(1885),để trình bày về cuộc phản công
kinh thành Huế của phái chủ chiến.diễn
biến,kết quả,


GV cho hs đọc phần chữ nhỏ trong sgk để
hiểu khái niệm và nội dung chiếu Cần
v-ơng


GV hái: Em hiĨu thÕ nµo là Cần vơng?
xuống chiếu Cần vu¬ng nh»m mơc tiêu
gì?


<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm


vụ cho mỗi nhóm


- Nhúm 1: c sgk tỡm hiu din biến gđ1
để thấy đợc:


+ Lãnh đạo


+ Lùc lỵng tham gia
+ Địa bàn


+ Diễn biến
+ Kết quả


- Nhng hành động của phe chủ chiến
nhằm chuẩn bị cho một cuộc nổi dậy
chống Pháp giành chủ quyền


Thực dân Pháp âm mu tiêu diệt phe
chủ chiến Tôn Thất Thuyết quyết định
ra tay trớc


* DiÔn biÕn


- Đêm mùng 4 rạng mùng 5/7/1885
Tơn Thất Thuyết hạ lệnh cho qn triều
dình tấn công Pháp ở tòa Khâm sứ và
đồn Mang Cá


- Sáng 6/7/1885 quân Pháp phản công
kinh thành Huế. Tôn Thất Thuyết đa vua


Hàm Nghi cùng triều đình rút lên Sơn
Phòng,Tân Sơ (Quảng Trị)


- Ngày 13/7/1885 Tôn Thất Thuyết đã
lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống
chiếu Cần vơng,kêu gọi nhân dân phò
vua cứu nớc


-Chiếu Cần vơng đã thổi bùng ngọn lửa
đấu tranh của nhân dân taPhong trào
Cần vơng bùng nổ kéo di sut 12 nm
cui tk 19


<b>2.Các giai đoạn phát triễn của phong</b>
<b>trào Cần v ơng</b>


- Phong trào Cần vơng bùng nổ và phát
triễn qua 2 giai đoạn:


* Giai đoạn 1: 1885-1888


- Lãnh đạo:Hàm Nghi,Tôn Thất
Thuyết,các văn thân sĩ phu yêu nớc
- Lực lợng:đông đảo nhân dân,có cả
dân tộc thiểu số


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Nhóm 2: Đọc sgk tìm hiểu diễn biến gđ
2 để thấy đợc:


+ Lãnh đạo



+ Lùc lỵng tham gia
+ Địa bàn


+ Diễn biến
+ Kết quả


Cỏc nhúm tho luận,cử đại diện trình bày
GV hỏi: Tại sao sau khi vua Hàm Nghi bị
bắt,phong trào vẫn tiếp tục nổ ra?điều ú
núi lờn cỏi gỡ?


HS trả lời


<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV chia lớp thành 4 nhóm và nêu nhiệm
vụ của mỗi nhóm


- Nhúm 1: Thống kê về cuộc khởi nghĩa
Ba Đình: Lãnh đạo,địa bàn,hoạt động chủ
yếu,kết quả ý nghĩa? Căn cứ Ba Đình có
điểm mạnh,điểm yếu gì?


- Nhóm 2: Thống kê về cuộc khởi nghĩa
Bãi Sậy: Lãnh đạo,địa bàn,hoạt động chủ
yếu,kết quả ý nghĩa? Cách tổ chức và
chiến đấu của nghĩa quân Bãi Sậy có gì
khác biệt với nghĩa qn Ba Đình ?



- Nhóm 3: Thống kê về cuộc khởi nghĩa
Hơng Khê:lãnh đạo,địa bàn,hoạt động chủ
yếu,kết quả ý nghĩa ? Tại sao khởi nghĩa
Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
nhất của phong trào Cần vuơng?


- Nhóm 4: Thống kê về cuộc khởi nghĩa
nông dân Yên Thế: Lãnh đạo,địa bàn,hoạt
động chủ yếu,kết quả ý nghĩa? Những
điểm khác biệt của khởi nghĩa nông dân
Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong
phong trào CV


Các nhóm thảo luân ,cử đại diện
trình bày


- DiƠn biÕn: C¸c cc khëi nghÜa vị
trang bïng nổ,tiêu biểu là cuộc khởi
nghĩa Ba Đình,Hơng Khê,BÃi Sậy


- Kết quả: Cuối 1888 Hàm Nghi bị
thực dân Pháp bắt và lu đày sang Angiờri


* Giai đoạn 2:1888-1896


- Lónh o:cỏc s phu ,vn thõn


- Địa bàn:thu hẹp,quy tụ thành trung
tâm lớn.trọng tâm chuyển lên vùng núi
và trung du,tiêu biểu là khởi nghĩa Hồng


Lĩnh,Hơng Khê


- Kết quả: 1896 phong trào thất bại
* Tính chÊt: Lµ phong trào yêu nớc
chống thực dân pháp theo khuynh
h-íng,ý thøc hƯ pk,thĨ hiƯn tinh thần dân
tộc sâu sắc


II.Mt s cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu trong phong trào
Cần v ơng và phong trào đấu
tranh tự vệ cuối tk 19


<b>1.Khëi nghĩa Ba Đình</b>


-Lónh o: Phạm Bành,Đinh Công
Tráng


-Địa bàn: Mậu Thịnh,Thợng Thọ,Mĩ
Khê (Nga S¬n-Thanh Hãa)


- Hoạt động:


+ Xd căn cứ Ba Đình kiên cố,độc đáo
làm căn cứ chính và 1 số căn cứ ngoại vi
nh căn cứ :Mã Cao,xd lực lợng tập trung
có khoảng 300 ngời


+ Chặn đánh các đồn xe,tốn lính đi
qua căn cứ,gây cho Pháp nhiều thiệt hại


- Kết quả,ý nghĩa:


+ Ph¸p tỉ chøc nhiều cuộc tấn công
căn cứ Ba Đình nhng thất bại


+ 15/1/1887 quân Pháp tổng tấn công
căn cứ,cuộc chiến đấu diễn ra ác
liệtđêm 20/1/1887 nghĩa quân phải mở
đờng máu,rút lên Mã Cao21/1/1887
địch chiếm đợc căn cứ,các thủ lĩnh bị
bắt hoặc tự sát,khởi nghĩa thất bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Khi hs trình bày khởi nghĩa BĐ gv dùng
l-ợc đồ căn cứ Ba Đình để bổ sung kiến
thức cho hs


<b>2.Khởi nghĩa Bãi Sậy(1885-1892 ) </b>
- Lãnh đạo: Nguyễn Thiện Thuật
- Căn cứ chính: Bãi Sậy (Hng Yên)
- Địa bàn: Hng yên,Hải Dơng,Bắc
Ninh,Thái Bình...


- Hoạt động chủ yếu:


+1885-1887: XD căn cứ BÃi Sậy,từ
đây táa ra khãng chÕ các tuyến giao
thông HN-HP,HN-Nam Định,HN-Bắc
Ninh,...


+ Nghĩa quân phiên chế thành những


phân đội nhỏ 10-15 ngời trà trộn vào dân
để hoạt động


+ Từ 1888: Bớc vào chiến đấu quyết
liệt,di chuyển linh hoạt,đánh thắng 1 số
trận lớn ở các tỉnh đồng bằng


- Kết quả,ý nghĩa:


+ Nghĩa quân bị giảm sút nhiều


+ Căn cứ BÃi Sậy và căn cứ Hai Sông
bị Pháp bao vây.Nguyễn Thiện Thuật
phải chạy sang TQ,Đốc Tít ra hàng giặc
+ 1892 những ngời còn lại ra nhập
nghĩa quân Yên Thế


- Bài học kinh nghiệm: Để lại những
kinh nghiệm tác chiến ở đồng bằng
<b>3.Khởi nghĩa H ơng Khê(1885-1896</b>
- Lãnh đạo: Phan Đình Phùng,Cao
Thắng


- Căn cứ chính: Hơng Khê (Hà Tĩnh)
- Địa bàn hoạt động: Rộng 4 tỉnh Bắc
Trung Kì


- Hoạt động chủ yếu:


+ 1885-1888: Chuẩn bị lực lợng,xd


căn cứ,chế tạo vũ khí,tích lơng thực
+ 1888-1896: Bớc vào gđ chiến đấu
quyết liệt.từ 1889,liên tục mở các cuộc
tập kích,đẩy lùi các cuộc hành quân càn
quét của địch


-KÕt qu¶,ý nghÜa:


+ Cuối 1893:lực lợng nghĩa quân bị


hao mòn.Cao Thắng hi


sinh(10/1893),28/12/1895 Phan Đình
Phùng hi sinh.khởi nghĩa thất bại
+ Là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất
trong phong trào Cần vơng


<b>4.Phong trào nông dân Yên ThÕ</b>
<b>(1884-1913)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Địa bàn: Yên Thế-Bắc Giang
- Hoạt động chủ yếu:


+1884-1892 tại vùng Yên Thế (Bắc
Giang) có hàng chục toán quân hoạt
động riêng lẽ chống chính sách cớp bóc
bình định của thực dân Pháp,thủ lĩnh uy
tín nhất là Đề Nắm,nghĩa quân đã xd 7
hệ thống phòng thủ ở Bc Yờn Th



3/1892 Pháp tấn công,Đề Nắm bị sát
hại


+1893-1897: Thỏm lónh o,ging
hũa với Pháp 2 lần nhng bên trong vẫn
ngấm ngầm chuẩn bị lực lợng làm chủ 4
tổng Bắc Giang


+1898-1908: Trong 10 năm hòa
hoÃn,căn cứ yên Thế trở thành nơi hội tụ
của những nghĩa sĩ yêu nớc


- KÕt qu¶:


+ Trong quá trình tồn tại,phong trào
đã kết hợp đợc độc lập với nguyện vọng
của nhân dân


+ Khởi nghĩa là phong trào đấu tranh
lớn nhất của nông dân trong những năm
cuối tk 19-đầu tk 20.nói lên ý chí,sức
mạnh bền bỉ,dẻo dai của nông dân




<b> 4.Sơ kết bài học:</b>
<b> -Cñng cè:</b>


+ CĨc phong trÌo ợÊu tranh chèng phĨp cuèi tk 19
+ ý nghườ cĨc phong trÌo ợã



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Ch¬ng II</b>


Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất
(1918)


<b>TiÕt:</b>


I.Mục tiêu bài học:
<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cÇn:


- Hiểu đợc mục đích và nắm đợc những nét chính về nội dung của các chính sách
chính trị,kinh tế,văn hóa,giáo dục của thực dân Pháp thi hành ở VN ngay sau khi chúng
hồn thành cơng cuộc bình định


- Thấy đợc tác động của những chính sách đó đối với tình hình KT-XH VN ở những
năm cuối tk 19-đầu tk 20


- Hiểu đợc cơ sở dẫn đến việc hình thành t tởng giải phóng dân tộc mới.
<b> 2.T t ởng, tình cảm</b>


- Nhận rõ bản chất của đế quốc, thực dân, phong kiến tàn bạo đã bóc lột dã man và
đàn áp về chính trị một cách tàn bạo đối với nhân dân ta.


- Bồi dỡng tình cảm giai cấp, lịng u mến kính trọng giai cấp nông dân, công nhân
và các tầng lớp lao ng khỏc.


<b> 3.Kỹ năng</b>



- Bi dỡng kĩ năng phân tích, đánh giá, rút ra các đặc điểm của sự kiện lịch sử.
- Kỹ năng sử dụng bản đồ lịch sử và sơ đồ để nhận thức lịch sử.


II. Ph ơng tiện dạy học


- Bn hnh chớnh ụng Dơng thời thuộc Pháp.
- Sơ đồ bộ máy thống trị của Pháp ở Đông Dơng.
III.Tiến trình tổ chức dạy học


<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Câu 2: Tại sao cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong
trào Cần Vơng.


<b> 2.Giíi thiƯu bµi míi</b>


<b> 3.Tổ chức các hoạt động dạy và học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của Gv và HS</b> <b>Nội dung kiến thức HS cần nắm</b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>


GV hỏi: Mục tiêu của cuộc khai thác
thuộc địa VN của Pháp là gì?


HS tr¶ lêi


GV hỏi: Nội dung của các chính sách
kinh tế thể hiện cụ thể ý đồ, mục tiêu của
cuộc khai thác thế nào?



HS tr¶ lêi


GV hỏi: Những chính sách trên có tác
động nh thế nào đối với VN ?


HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hỏi: Thời pk, ở nông thôn VN có
những giai cấp nào?


HS trả lêi


GV hỏi: Dới tác động của cuộc khai
thác,các giai cấp ở nông thôn VN biến
chuyển nh thế nào? Thái độ chính trị ca
tng giai cp ?


HS tìm hiểu trả lời


<b>1. Những chuyển biÕn vỊ kinh tÕ</b>


- Mục đích: Vơ vét sức ngời, sức của nhân
dân Đông Dơng đến tối đa.


- C¸c chÝnh s¸ch:


+ Nông nghiệp: Đẩy mạnh việc cớp đoạt


ruộng đất


+ Tập trung khai thác than và kim loại,
ngoài ra còn tập trung và ngành khác nh xi
măng, điện nớc...


+ Thơng nghiƯp: §éc chiếm thị trờng,
nguyên liệu và thu thuÕ.


+ Giao thông vận tải: Mở mang đờng
xá,cầu cống,bến cảng...


- Tác động:


+Tích cực: Những yếu tố cảu nền sản xuất
t bản chủ nghĩa đợc du nhập vào VN, so với
nền kinh tế phong kiến, có nhiều tiến bộ, của
cải vật chất sản xuất đợc nhiều hơn, phong
phú hơn.


+Tiêu cực: Tài nguyên thiên nhiên của VN
bị bóc lột cùng kiệt; Nông nghiệp dậm chân
tại chỗ, nông dân bị bóc lột tàn nhẫn, bị mất
ruộng đất; Cơng nghiệp phát triển nhỏ giọt,
thiếu hẳn cơng nghiệp nặng.


<b>2.Nh÷ng chun biÕn vÒ x· héi</b>


- Giai cấp địa chủ phong kiến: Từ lâu đã
đầu hàng, làm tay sai cho thực dân Pháp.


Tuy nhiên, có một bộ phận nhỏ có tinh thần
yêu nớc.


- Giai cấp công nhân: Số lợng đông đảo
nhất, họ bị áp bức bóc lột nặng nề, cuộc
sống của họ khổ cực, nông dân sẵn sàng
h-ởng ứng, tham gia cuộc đấu tranh giành đợc
độc lập và ấm no.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

GV dùng bản đồ VN,yêu cầu hs dựa vào
sgk chỉ trên bản đồ những đô thị VN cuối
tk 19-đầu tk 20


GV hỏi: Cuộc khai thác thuộc địa đã đa
tới sự ra đời những gc ,tầng lớp mới nào?
HS trả lời


hiện nhiều đô thị mới: Hà Nội, Hải Phòng,
Sài Gòn – Chợ Lớn..


- Tầng lớp t sản: Là các nhà thầu kho¸n,
chđ xÝ nghiƯp, xëng thđ c«ng, chđ hÃng
buôn bán.. bị chÝnh qun thùc d©n kìm
hÃm, t bản Pháp chèn ép.


-Tiểu t sản thành thị: Là chủ các xởng thủ
công nhỏ, cơ sở buôn bán nhỏ, viên chức cấp
thấp và những ngời làm nghề tự do.


- Công nhân: Xuất thân từ nông dân, làm


việc ở đồn điền, hầm mỏ, nhà máy, xí
nghiệp, lơng thấp nên đời sống khổ cực, có
tinh thần đấu tranh mạnh mẽ chống bọn chủ
để cải thiện điều kiện làm việc và đời sống.
<b> 4.Sơ kết bài học</b>


<b> - Cñng cè:</b>


+Từ một nớc pk,VN trở thành nớc thuộc địa nửa pk.trong xh có 2 mâu thuẫn cơ
bản:nơng dân-pk; dân tộc VN-thực dân Pháp


+Trong bối cảnh đó đã xuất hiện xu hớng mới trong cuộc vận động giải phóng
dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Bµi 23 </b>


Phong trào yêu nớc và cách mạng ở VN từ đầu thế kỉ XX đến
chiến tranh thế giới thứ nhất (1914)


<b>TiÕt:</b>


I.Mơc tiªu bµi häc
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Nm đợc nét chính của phong trào Đơng Du,Đơng Kinh nghĩa thục,cuộc vận động
Duy tân và chống thuế ở Trung kì


- Nhận biết đợc những nét mới,sự tiến bộ của phong trào yêu nớc đầu tk XX so với


phong trào cuối tk XIX


<b> 2.T t ởng,tình cảm:</b>


- Thỏn phc tinh thn yờu nc và ý chí đấu tranh của các vị PBC,PCT...
- Nhận thức rõ bản chất của bọn thực dân Pháp tàn bo


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng đối chiếu,so sánh các sự kiện lịch sử


- Khả năng đánh giá,nhận định hành động của các nhân vật lịch sử
II.Thiết bị,tài liệu dy hc


- ảnh PBC,PCT
- Tài liệu tham khảo


III.Tiến trình tổ chức dạy học:
<b> 1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Trình bày những nét chính về sự chuyển biến XH ở nông thôn dới tác động của cuộc
khai thác lần thứ nhất. Thái độ chính trị của các giai cấp ấy thế nào?


- Vì sao xuất hiện xu hớng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ
XX


<b> 2.Giíi thiƯu bµi míi</b>


<b> 3.Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức hs cần nắm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV giíi thiƯu tiĨu sư PBC


GV hỏi: Vì sao PBC lại chủ trơng
bạo động vũ trang để giành độc lập
và muốn dựa vào NB ?


HS tr¶ lêi


GV hỏi: Nêu những nét chính của
phong trào Đông Du ?


HS trả lêi


GV hỏi: Vì sao phong trào Đơng Du
thất bại? Qua ú em rỳt ra bi hc
gỡ?


HS suy nghĩ trả lời
<b>HĐ1: C¶ líp</b>


GV giíi thiƯu tiĨu sư PCT


GV hỏi: Chủ trơng cứu nớc của PCT
là gì? Điểm khác nhau về đờng li
chớnh tr gia PBC v PCT?


HS trả lời



GV hỏi: Nguyên nhân dẫn tới phong
trào chống thuế ở Trung Kì (1908)?
HS trả lời


GV yêu cầu hs tãm t¾t diƠn biến
chính của phong trào vào vở


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV giải thích tên gọi Đông Kinh
nghĩa thục


GV yêu cầu hs tóm tắt hoạt ng
ca ụng Kinh ngha thc


GV hỏi: Đông Kinh nghÜa thơc cã


- Lµ l·nh tơ cđa phong trào yêu nớc cách mạng
đầu tk 20


- Chđ tr¬ng:


+ Dùng bạo lực để giành độc lập
+ Dựa vào NB để đánh Pháp
- Hoạt động:


+ LËp héi Duy T©n


+ Tỉ chức phong trào Đông Du
+ Lập ra tỉ chøc VN Quang phơc héi


- NÐt chính của phong trào Đông Du
+1905-1908: §a hs sang NhËt häc


+Tháng 9/1908 thực dân Pháp cấu kết và yêu
cầu Nhật trục xuất những ngời VN yêu nớc khỏi
đất Nhật


+ 3/1909 PBC rời Nhật,phong trào Đông Du
tan rã,hội Duy Tân ngừng hoạt động


<b>* Nguyên nhân thất bại</b>


- Do cỏc th lực đế quốc cấu kết với nhau để trục
xuất thanh niờn yờu nc VN Nht


<b>2.Phan Châu Trinh và xu h ớng cải cách</b>
- Là thủ lĩnh của phong trào cải cách dân chủ
- Chđ tr¬ng: Cøu níc b»ng biƯn ph¸p cải
cách:nâng cao dân trí,dân quyền


- Hot động: Mở trờng,diễn thuyết các vấn đề xã
hội,cổ vũ theo cỏi mi


<b>* Phong trào chống thuế ở Trung Kì</b>
- Nguyên nhân:


+ Do chính sách cai trị tàn bạo của thực dân
Pháp,nông dân vô cùng cực khổ về các thứ thuế
+ ảnh hởng của cuộc vận động Duy Tân...



<b>3.Đông Kinh nghĩa thục.Vụ đầu độc binh sĩ</b>
<b>Pháp ở HN và những hoạt động cui cựng ca</b>
<b>ngha quõn Yờn Th </b>


<b>* Đông Kinh nghĩa thôc</b>


- Lãnh đạo: Lơng Văn Can,Nguyễn Quyền,Lê
Đại


- Phạm vi hoạt động: HN,Hà Đông,Sơn
Tây,Bắc Ninh,Hng Yên,Hải Dơng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

gì khác với các nhà trờng đơng
thời ?


HS tr¶ lêi


+ Më trêng häc các môn học Lịch sử ,Địa
lí,Cách trí,Vệ sinh...biên soạn và dịch thuật sách
báo


+ T chc nhng bui din thuyết,bình văn...
<b>* Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở HN</b>


27/6/1908: Binh lính ngời Việt ở HN phối hợp
với nghĩa quân Yên Thế định đầu độc hàng trăm
binh lính Pháp nhng khơng thành


<b>* Những hoạt động cuối cùng của nghĩa quân</b>
<b>Yên Thế:</b>



- Cuèi tháng 1/1909 thực dân Pháp tấn công vào
căn cứ Phồn X¬ng


- Nghĩa quân chiến đấu dũng cảm và giành
thắng lợi ở 1 số trận: chợ Gồ, Sơn Quả, Rừng
Phe...


- Đầu tháng 11/1909,lực lợng của nghĩa quân
suy kiệt,chỉ còn vài chục ngời


- Đề Thám quyết định trở lại căn cứ Yên
Thế,tiếp tục chiến đấu


- Tháng 2/1913 ông bị giết hại
<b> 4.Sơ kÕt bµi häc</b>


<b> - Cñng cè:</b>


+ Những điểm mới về mục đích ,tính chất,hình thức của phong trào yêu nớc VN
đầu tk XX


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Bài 24</b>


VIệT NAM TRONG NHữNG NĂM CHIếN TRANH
THế GiớI THø NHÊT (1914 – 1918)


I.Mơc tiªu bµi häc
<b> 1.KiÕn thøc</b>



Sau khi học xong bài học, yêu cầu học sinh cần


- Hiểu đợc đặc điểm của bối cảnh VN trong chiến tranh và phong trào giải phóng
dân tộc trong thời kỳ này.


- Biết đợc các cuộc khởi nghĩa và vân động khởi nghĩa trong những năm chiến tranh
thế giới thứ nhất: thời gian, địa điểm, hình thức đấu tranh.


- Sù xuÊt hiện khuynh hớng cứu nớc mới ở VN đầu thế kØ XX.
<b> 2.T t ởng,tình cảm:</b>


- Trân trọng truyền thống yêu nớc của nhân dân ta.
<b> 3.Kỷ năng:</b>


- Bit sử dụng phơng pháp đối chiếu,so sánh các sự kiện.
- Biết tổng kết kinh nghiệm rút ra bài học.


II.Thiết bị, tài liệu dạy học


- Tổ chức cho HS su tầm tranh ảnh, t liệu lịch sử phản ánh nền kinh tế- xà hội và các
cuộc khởi nghĩa trong thời kì này.


III.Tiến trình tổ chức dạy học
<b> 1.KiĨm tra bµi cị</b>


- Bối cảnh nảy sinh khuynh hớng mới trong phong trào vận động giải phóng dân tộc
đầu thế kỉ XX.


- Phân tích sự giống và khác nhau giữa hai xu hớng bạo động và cải cách đầu thế kỉ
XX.



<b> 2.DÉn d¾t vµo bµi míi</b>


<b> 3.Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức cơ bản HS cần nắm</b>
<b>Hoạt động 1: Cả lớp, cá nhân</b>


- GV hỏi : ý đồ của Pháp đối với
thuộc địa về kinh tế.?


HS tr¶ lêi


I.Tình hình kinh tế-x hội<b>ã</b>
<b>1.Những biến động về kinh tế</b>
<b>* Âm mu của Pháp đối với VN</b>


Trong chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918:
Pháp bị thiệt hại nặng nề nên chủ trơng vơ vét tối
đa nhân lực, vật lực của thuộc địa để gánh đỡ cho
những tổn thất và thiếu hụt của Pháp trong chiến
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

GV hỏi: Để thực hiện ý đồ đó, Pháp
đã thực hiện những chính sách và
biện pháp gỡ?


HS tìm hiểu trả lời


GV hi: Tỡnh trạng chiến tranh và


những chính sách kinh tế của Pháp
trong chiến tranh đã ảnh hởng nh
thế nào đến kinh tế VN ?


HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp,cá nhân</b>


GV hi: Chớnh sách của htực dân và
những biển đổi kinh tế đẫ ảnh hởng
tới xh VN nh thế nào?


HS theo dâi sgk trả lời


GV hỏi: Số lợng công nhân tăng rõ
rệt trong chiến tranh là do đâu?
HS trả lời


<b>HĐ1: Nhóm</b>


GV chia lp thành 5 nhóm tìm hiểu
nội dung các phong trào đấu tranh:
Địa bàn,hình thức đấu tranh,thành
phần chủ yếu,kết quả


Các nhóm thảo luận cử đại diện
trình bày


GV nªu cho hs 1 số nét riêng của
các cuộc khëi nghi·:



- Cuộc vận động khởi nghĩa của
Thái Phiên và Trần Cao Vân có sự
tham gia của vua Duy Tân: Con của
vua Thành Thái,lên ngôi từ lúc 8
tuổi,ơng có thái độ chống Pháp tích
cực hơn cha;từ khi còn nhỏ đã có
những việc làm và lời nói cơng
nghị,chống Pháp quyết liệt. Cuối
1916 ông ó liờn lc vi Thỏi Phiờn


- Tăng các thứ thuế.


- Bắt nhân dân ta mua công trái


- Vơ vét lúa gạo, kim loại đa về nớc Pháp.


- Bắt nông dân chuyển từ trồng lúa sang trồng
cây c«ng nghiƯp phơc vơ chiÕn tranh.


<b>* Những biến động kinh tế</b>


- Nông nghiệp: Trồng lúa nớc bị tổn hại, gặp
nhiều khó khăn, thủy lợi không đợc quan
tâmnông dân bị bn cựng húa.


-Trong công thơng nghiệp:


+ Những mỏ than, mỏ kim loại đợc đầu t thêm
vốn, một số công ty khai thác mới xuất hiện.



+ Công việc kinh doanh của ngời Việt đợc mở
rộng nh công ty của Nguyễn Hữu Thu, Bạch Thái
Bởi, nhiều xí nghiệp mới xuất hiện.


Cơng nghiệp và giao thơng vận tải ở VN có sự
phát triển hơn trớc, biến đổi so với trớc.


<b>2.T×nh h×nh ph©n hãa x· héi</b>


- Chính sách của thực dân và sự biến đổi kinh tế
đã thúc đẩy sự phân hóa xã hội.


+ Nạn bắt lính và những chính sách trong nơng
nghiệp làm đời sống của nông dân ngày càng bị
bần cùng.


+ Do công nghiệp phát triển hơn nên giai cấp
công nhân tăng lên về số lỵng.


- Trong chiến tranh, t sản VN và tiểu t sản có
tăng về số lợng, song họ cha trở thành giai cấp. Họ
bắt đầu lên tiếng đấu tranh bênh vực quyền lợi cho
ngời trong nớc.


II.Phong trào đấu tranh vũ trang
trong chiến tranh


<b>1.Hoạt động của VN Quang phc hi</b>



- Địa bàn: Dọc biên giới Việt-Trung và 1 số nơi
ở miền Trung


- Hình thức đấu tranh: Vũ trang


- Thành phần chủ yếu: Công nhân viên chức,hỏa
xa


- Kết quả : Thất bại


<b>2.Cuc vn ng khởi nghĩa của Thái Phiên và</b>
<b>Trần Cao Vân (1916)</b>


- Địa bàn: Trung kì


- Hình thức đấu tranh: Khởi nghĩa


- Thành phần: Nhân dân và binh lính,có sự lãnh
đạo của vua Duy Tân


- Kết quả: Thất bại


<b>3.Khởi nghĩa của binh lính Thái Nguyên</b>
- Địa bàn : Thái Nguyªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

và Trần Cao Vân bàn mu khởi nghĩa
nhng bị lộ nên cả 3 ngời bị thực dân
Pháp bắt. Thực dân Pháp tìm mọi
cách dụ dỗ ông quay lại ngai vàng
song ông kiên quyết từ chối. Duy


Tân bị đày sang đảo Rêuyniông
cùng vua cha là Thành Thái.Thái
Phiên và Trần Cao Vân cùng những
ngời lãnh đạo khác bị chém đầu
- Cuộc khởi nghĩa của binh lính
Thái Ngun có nhiều nét độc đáo.
Đây là cuộc vũ trang bạo động duy
nhất trong những năm chiến tranh
đã lật đổ đợc chính quyền ở 1 địa
phơng,Ngọn cờ “Nam binh phục
quốc” bay cao trên bầu trời tỉnh lị
Thái Nguyên,lãnh đạo nghĩa quân
phát hịch tuyên bố Thái Nguyên độc
lập,đặt quốc hiệu là Đại Hùng,vạch
tội ác của Pháp,kêu gọi đồng bào
vùng lên khôi phục nền độc lập của
đất nớc.


GV hái : Qua các cuộc khởi nghĩa
em hÃy rút ra nhận xét


HS trả lời


<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV hi: Em hóy nờu cỏc hot ng
u tranh của giai cấp công nhân ?
HS trả lời


GV hỏi: Qua các cuộc đấu tranh của


giai cấp công nhân em có nhận xét


HS tr¶ lêi


chính quyền địa phơng,làm chủ tỉnh lị trong thời
gian ngắn


- Thành phần : Tù chính trị và binh lÝnh ngêi
ViƯt


- KÕt qu¶ : ThÊt b¹i


- ý nghĩa : Giáng đòn mạnh vào chính sách
“dùng ngời Việt trị ngời Việt” của thực dân Phỏp
<b>4.Phong tro hi kớn Nam Kỡ</b>


- Địa bàn : Nam K×


- Hình thức đấu tranh : Vũ trang
- Thành phần : Nơng dân


- KÕt qu¶ : Thất bại


- ý nghĩa : Biểu lộ tinh thần quật khởi của nông
dân miền Nam


<b>5.Khi ngha vũ trang của đồng bào các dân</b>
<b>tộc thiểu số</b>



- Địa bàn : Tây Bắc,Đơng Bắc,Tây Ngun
- Hình thc u tranh : V trang


- Thành phần : Dân tộc thiểu số
- Kết quả : Thất b¹i


- ý nghĩa : Góp phần vào cuộc đấu tranh chung
của dân tộc


* NhËn xÐt:


- Phong trào đấu tranh lan rộng khắp cả nớc ,lơi
kéo nhiều thành phần xã hội tham gia,hình thức
đấu tranh chủ yếu là vũ trang


- Kết quả : Thất bại do cha có đờng lối đấu
tranh


III.Sù xt hiƯn khuynh h íng cøu n -
íc míi


<b>1.Phong trµo công nhân</b>


- 22/2/1916 nữ công nhân nhà máy Kế Bào nghỉ
việc


- Nm 1916 cụng nhân mỏ Hà Tu đánh trả lính
khố xanh


- Tháng 6-7/1917 ,22 công nhân mỏ bôxít Cao


Bằng bỏ trốn


- Ngày 31/8/1917 công nhân mỏ than Phấn Mễ
và Na Dơng tham gia khởi nghĩa Thái Nguyên
- Năm 1917 công nhân mỏ Hà Tu biểu tình


* Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>HĐ1: Cả lớp</b>


GV gii thiu tiểu sử HCM và hỏi :
NAQ ra đi tìm đờng cứu nớc trong
hồn cảnh nào ?


HS tr¶ lêi


GV hỏi: Nêu những hoạt động buổi
đầu của NAQ?


HS tr¶ lêi


phong trào đấu tranh mang tính tự phát


<b>2.Buổi đầu hoạt động của Nguyn ỏi Quc</b>
<b>(1911-1918)</b>


* Hoàn cảnh:


- NAQ tên thật là Ng Sinh Cung,sinh 19/5/1890
trong 1 gia đình tri thức yêu nớc



- Quê Kim Liên-Nam Đàn-NA-một vùng quê có
truyền thống u tranh


sớm có tinh thần yêu nớc và ý chí cøu níc


+ Trong hoàn cảnh nớc mất nhà tan,các cuộc
đấu tranh đều thất bại,Ngời quyết đinh ra di tìm
đ-ờng cứu nớc


+ 5/6/1911 Ngời rời bến cảng Nhà Rồng


- Hoạt động:


+ Năm 1911-1917 đi qua nhiều nớc,làm nhiều
nghề để kiếm sống,tiếp xúc với nhiều ngờihiểu
rõ ở đâu bọn đế quốc cũng tàn bạo,độc ác,ở đâu
ngời lao dộng cũng bị áp bức,bóc lột


+ Năm 1917 NAQ trở lại Pháp,tích cực hoạt
động và tham gia vào PTCN Pháp,tiếp nhận ảnh
h-ởng của CMT 10 Nga


 t tëng cã sù biÕn chuyÓn
<b> 4.Sơ kết bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Bài 25 :</b>


Sơ Kết Lịch Sử Việt Nam (1858-1918)
I.Mục tiêu bài học:



<b> 1.Kiến thức:</b>


Sau khi học xong bài học,yêu cầu hs cần:


- Nm c nét chính của tiến trình xâm lợc của Pháp đối với nớc ta


- Những nét chính về các cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân ta,nguyên
nhân thất bại của các phong trào đấu tranh đó


- ThÊy râ bíc chuyển biến của phong trào yêu nớc đầu tk 20
<b> 2.T t ëng,t×nh c¶m :</b>


- Lịng biết ơn các anh hùng,chiến sĩ đã hi sinh thân mình cho sự nghiệp đấu tranh
chống xâm lợc và giải phóng dân tộc


<b> 3.Kû năng:</b>


- Cng c k nng tng hp,phõn tớch ỏnh giỏ
- Kỷ năng sử dụng các loại tranh ảnh,lợc đồ lịch sử
III.Tiến trình tổ chức ơn tập:


<b> 1.Nh÷ng sù kiƯn chÝnh</b>
<b> </b>


<b> HĐ1 : GV yêu cầu hs lập bảng thống kê các sự kiện chính của tiến trình Pháp xâm lợc</b>
VN (1858-1884)


Niờn i S kin
1/9/1858



2/1859
2/1862
5/6/1862
6/1867
20/11/187
3


18/8/1883
6/6/1884


<b>HĐ2: Lập bảng thống kê các sự kiện chính của phong trào Cần vơng </b>
(1885-1896)


Niờn i Sự kiện
5/7/1885


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1885-1895
1884-1913
Nöa cuèi tk19


<b>HĐ3: Thống kê các sự kiện chính của phong trào yêu nớc đầu Tk XX (1918)</b>
Niên đại Sự kiện


1905-1909
1907
1908
1916
1917
1911



<b> 2.Nh÷ng néi dung chđ u:</b>


GV chia líp thµnh 5 nhãm và nêu câu hỏi cho các nhóm:
- Nhóm 1: Vì sao thực dân Pháp xâm lợc VN ?


- Nhúm 2: Nguyên nhân nớc ta trở thành thuộc địa của thực dân Pháp
- Nhóm 3: Những nét chính của phong trào Cần vơng


- Nhãm 4: NhËn xÐt chung về phong trào chống Pháp ở nửa cuối Tk XIX


- Nhãm 5: Nh÷ng chun biÕn vỊ kinh tÕ,x· hội,t tởng trong phong trào yêu nớc VN
đầu Tk XX


Các nhóm thảo luận,cử đại diện trình bày
<b> 3.Bi tp thc hnh:</b>


Yêu cầu hs lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vơng
Tên cuộc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×