Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bµi 1 cho ∆abc c©n t¹i a kî ah vu«ng gãc víi bc h thuéc bc chøng minh r»ng ∆ahb ∆ahc chµo mõng c¸c thçy c« gi¸o vµ c¸c em vò dù tiõt häc chµo mõng c¸c thçy c« gi¸o vµ c¸c em vò dù tiõt häc chµo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.42 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thầy


cô giáo và các em về



dự tiết học.



Chào mừng các thầy


cô giáo và các em về



dự tiết học.



Chào mừng các thầy


cô giáo và các em về



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1</b>

<b>: Cho ABC cân tại A. Kẻ AH vu«ng gãc víi BC ( H </b>


thc BC ). Chøng minh r»ng ∆AHB = ∆AHC



1
2


A


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>H</b>


GT ABC c©n t¹i A∆
AH BC ; H BC
KL AHB = AHC∆ ∆


 



Chøng minh: XÐt ∆AHB vµ ∆AHC cã:


+ AH BC ; H BC (gt) H<sub>1</sub> = H<sub>2</sub> = 900 <sub>(1)</sub>


+ ABC cân tại A (gt)  AB = AC ; B = C(2)


+ Tõ (1) vµ (2)  ∆AHB = ∆AHC (c¹nh hun - gãc nhän)




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 41

<b>. Đ 8: Các tr ờng hợp bằng nhau của </b>



<b>tam giác vuông.</b>



1. Cỏc tr ng hp bng nhau ó bit ca hai tam giỏc vuụng:



<b>c.g.c</b>


<b>g.c.g</b>


tam giác Tam giác vuông


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>





<b> g . c . g</b>


<b> C¹nh hun </b>
<b>gãc nhän</b>


<b> g . c . g</b>


+

Nếu hai cạnh góc vng của tam giác vuông này lần l ợt bằng hai cạnh góc vng của tam
giác vng kia thỡ hai tam giác vng đó bằng nhau (theo tr ờng hợp cạnh - gúc - cnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2</b>

:

Cho các hỡnh vẽ 143 ; 144 ; 145 hÃy điền vào chỗ trống () sao
cho thích hợp :


H.143: ∆AHB = ∆AHC (…………)
H.144: ∆DKE = ……… ………… ( )


H.145: ……… ∆ = MIO (…………...)


H.143
A


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>H</b>


H.144



<b>D</b>


<b>K</b>


<b>E</b> <b>F</b>


H.145


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>I</b>


c.g.c
∆DKF


∆NIO


g.c.g


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Tr êng hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc </b>


<b>vuông: </b>



<b>* định lý: (sgk/tr.135)</b>



<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>



<b>E</b>


<b>D</b> <b>F</b>


<i><b>Chøng minh:</b></i>


Xét ∆ABC vuông tại A: Theo định lý Pitago ta có AB 2<sub> + AC </sub>2<sub> = BC </sub>2<sub> nên: </sub>


AB 2<sub> = BC </sub>2<sub> - AC </sub>2<sub> = a </sub>2<sub> - b </sub>2<sub> (1)</sub>


Xét ∆DEF vuông tại D: Theo định lý Pitago ta có DE 2<sub> + DF </sub>2<sub> = EF </sub>2<sub> nên: </sub>


DE 2<sub> = EF </sub>2<sub> - DF </sub>2<sub> = a </sub>2<sub> - b </sub>2<sub> (2)</sub>


đặt BC = EF = a ; AC = DF = b.


GT ∆ABC ; A = 900


∆DEF ; D = 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Định lí

:

<i>Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông</i>

<i> của tam giác </i>


<i>vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vng của tam giác </i>


<i>vng kia thỡ hai tam giỏc vuụng ú bng nhau.</i>



Bài toán 1:(?2. SGK/136). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông gãc víi


BC. Chøng minh r»ng: ∆AHB = ∆AHC.


1


2


A


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>H</b>


GT ABC cân tại A
AH BC ; H BC
KL AHB = AHC∆ ∆





Chøng minh: (C¸ch 2)


ABC cân tại A (gt)


AB = AC mà AH là cạnh chung


AH BC ; H BC (gt) AHB = AHC = 900


AHB = AHC


(cạnh huyền - cạnh góc vuông)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>E</b> <b>D</b>


<b>I</b>


<b>Bài 3</b>: Cho ABC cân tại A. A < 900<sub> , kỴ BD AC (D AC), kỴ CE AB (E AB). </sub>


Gäi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh:
a) AD = AE


b) ∆AEI = ∆ADI


   


 


a) AD = AE


b) AEI = ADI


KL


ABC cân tại A;A < 900


BD AC; D AC,
CE AB ; E AB


BD cắt CE tại I
GT


Chứng minh: a) Xét ACE và ABD có:


BD AC tại D ; EC AB t¹i E (gt)  E = D =900 <sub> (1)</sub>


AB = AC (gt) vµ A lµ gãc chung (2)


Tõ (1)(2) ∆ACE = ∆ABD(c¹nh hun - gãc nhän) AD = AE (hai c¹nh t ¬ng øng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.L m ti p các câu sau

:


c) Chứng minh: Tia AI là tia phân giác của BAC
d) Chứng minh: EIB = ∆DIC; ∆DCB = ∆EBC
e) Dµnh cho häc sinh giái:


LÊy M là trung điểm của BC, hÃy chứng minh: A ; I ; M thẳng hàng


C


x y


A


E
B


D



<b>2.Đọc tr ớc : bµi thùc hµnh ngoµi trêi trang 137</b>



<b>3.Bµi tËp vỊ nhµ:</b>

Lµm tiÕp bµi 3 vµ bµi 63, 64, 65/ tr 136, 137 (sgk)


</div>

<!--links-->

×