Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra giua ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đalat, ngày tháng naêm


2008



<b> </b>

<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>


<b> </b>

<b> MƠN: TỐN</b>



<b>I</b>

<b>/- Phần I : Trắc nghiệm - Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1.5 điểm)</b>


<b>1/ Kết quả của phép tính </b>

<b>0 </b>

<b>x</b>

<b> 6 + 6 = ………….……..</b>



a. 6

b. 12

c. 36



<b>2/ Hình tam giác ABC bên, những góc nào là góc khơng vng?</b>



a. Góc C và B


b. Góc A và C


c. Góc B và A



<b>3/ </b>



1



7

<b><sub> của 42 cm là:</sub></b>



a. 6 cm

b. 7 cm

c. 8 cm



<b>II/- Phần II: Bài tập (8.5 điểm)</b>


<b>1/a. Đặt tính rồi tính: (2 ñieåm)</b>



<b>26 x 7</b>

<b>59 : 6</b>

<b>467 + 324</b>

<b>517 - 165</b>



………


………
………
………

<b>b. Tính (1 điểm)</b>



<b>5 </b>

<b>x</b>

<b> 6 + 214</b>

<b>63 : 3 - 17</b>



………
………
………

<b>2/ Tìm x (1 điểm)</b>



<b>x : 6 = 24</b>

<b>7 </b>

<b>x</b>

<b> x = 56</b>



………
………

<b>3/ Điền dầu >, <, = vào ô trống (1 ñieåm)</b>



<b>3 dm 7 cm 40 cm</b>

<b>407 cm 4 dm 7 cm</b>


<b>4/ Một cửa hàng nhận về 84 kg đường. Cửa hàng đó đã bán </b>



1



4

<b><sub> số đường đó. Hỏi cửa hàng đã</sub></b>


<b>bán bao nhiêu ki – lô – gam đường? (2 điểm)</b>



<b>Giải</b>


………
………
………

………
………

<b>5/ Viết số lớn nhất có 3 chữ số (0.25 điểm)</b>

<b>: ………</b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ ĐIỂM</b>



Họ và tên:

………..……….………



Lớp : 3

…………



<b>Điểm</b>



<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Viết số lớn nhất có 2 chữ số (0.25 điểm)</b>

<b>: </b>


………


<b>- Hiệu của hai số là(0.5 điểm)</b>

<b>: ………</b>



Đalat, ngày tháng năm 2008



<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>


<b> </b>

<b>MÔN: ĐỌC HIỂU </b>



<b>ĐIỂM</b>

<b>LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>I/- ĐỌC HIỂU:</b>

<b>NHỮNG CHIẾC CHNG REO</b>



Tơi rất thích ra lị gạch chơi trị ú tim với thằng Cu và cái Cún, con bác thợ đóng


gạch. Một chiều giáp Tết, gạch vào lị, sắp nhóm lửa, thằng Cu rủ tơi nặn những chiếc



chng con to hơn quả táo, có cái núm để xâu dây, lại thêm cả một viên bi nhỏ ở trong để


tạo ra tiếng kêu. Bác thợ gạch để hộ cái kho báu đó vào một góc lị nung. Khi các đồ đất


nung đã nguội, bác lấy hai sợi dây thép xâu những chiếc chng thành hai cái vịng: một


vịng treo trước cửa nhà bác cho Cu và Cún chơi, vịng kia tặng tơi đem về treo lên cây nêu


trước sân.



<b>Theo NGÔ QUÂN MIỆN</b>



<b>II/- Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>


<b>Câu 1/ Tác giả thích ra lị gạch để…</b>



a. chơi trò ú tim với thằng Cu và cái Cún.



b. nặn những chiếc chuông con to hơn quả táo.


c. cùng thằng Cu và cái Cún xếp gạch vào lò.



<b>Câu 2/ Khi các đồ đất nung đã nguội, bác thợ gạch lấy…</b>


a. treo trước cửa nhà bác cho Cu và Cún chơi.



b. hai sợi dây thép xâu những chiếc chng thành hai cái vịng.


c. tặng tác giả đem về treo lên cây nêu trước sân.



<b>Câu 3/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:</b>


<b>Bác thợ gạch để hộ cái kho báu đó vào một góc lò nung.</b>



...


<b>Câu 4/ Câu “Bác thợ gạch để hộ cái kho báu đó vào một góc lị nung.” thuộc mẫu câu:</b>


a. Ai là gì?



b. Ai làm gì?



c. Ai thế nào?



<b>Câu 5/ Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?</b>


a. Ba hình ảnh



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ ĐIỂM</b>



Họ và tên:

………..……….………



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Hai hình ảnh


c. Một hình ảnh


<b> </b>



Đalat, ngày thaùng naêm 2008



<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>


<b> </b>

<b>MƠN: CHÍNH TẢ</b>



<b>ĐIỂM</b>

<b>LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>



I/- Chính tả:

<i><b> Bài viết: Chiếc áo len</b></i>



<b>Gồm đầu bài và đoạn từ: “Năm nay, mùa đơng ….. của bạn Hịa.”ø </b>


(Sách Tiếng Việt 3 tập 1 – trang 20)



<b>ĐIỂM ĐỌC</b>

<b>ĐIỂM VIẾT</b>

<b>ĐIỂM TỔNG CỘNG</b>

<b>GIÁO VIÊN CHẤM</b>

<b>CHẤM THANH TRA</b>



Đalat, ngày tháng naêm 2008



<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ I</b>



<b> </b>

<b>MƠN: TẬP LÀM VĂN </b>



ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ ĐIỂM</b>



Họ và tên:

………..……….………



Lớp : 3

…………



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN THỊ ĐIỂM</b>



Họ và tên:

………..……….………



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ BAØI:</b>



<b> Hãy viết một đoạn văn ngắn( 5 đến 7 câu) kể về một người</b>


<b>thân của em dựa vào các gợi ý sau:</b>



- Người đó là ai, bao nhiêu tuổi, làm nghề gì?



- Hằng ngày người đó làm những cơng việc gì? Người đó làm việc như


thế nào?



- Tình cảm của người đó đối với em như thế nào?


- Tình cảm em đối với người đó ra sao?



<b>BÀI LÀM</b>



<b>ĐIỂM ĐỌC</b>

<b>ĐIỂM VIẾT</b>

<b>ĐIỂM TỔNG CỘNG</b>

<b>GIÁO VIÊN CHẤM</b>

<b>CHẤM THANH TRA</b>




MÔN TIẾNG VIỆT- KHỐI 3


1. Hướng dẫn chấm Chính tả:



Bài viết khơng sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.



Sai 1 lỗi( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm. Những chữ viết sai giống nhau


chỉ trừ điểm 1 lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nội dung: Học sinh viết được đoạn văn ngắn đầy đủ theo 4 gợi ý, mỗi nội dung


được 1 điểm, riêng nội dung 2 được 1,5 điểm.



- Hình thức: Sạch sẽ, bài viết cẩn thận, khơng sai lỗi chính tả được 0,5 điểm.


3. Hướng dẫn chấm Đọc hiểu, Luyện từ và câu:



CAÂU

1

2

3

4

5



ĐÁP ÁN

a

b

b

c



MƠN TIẾNG VIỆT- KHỐI 3


1. Hướng dẫn chấm Chính tả:



Bài viết khơng sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.



Sai 1 lỗi( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm. Những chữ viết sai giống nhau


chỉ trừ điểm 1 lần.



2. Hướng dẫn chấm Tập làm văn:( 5đ)



- Nội dung: Học sinh viết được đoạn văn ngắn đầy đủ theo 4 gợi ý, mỗi nội dung



được 1 điểm, riêng nội dung 2 được 1,5 điểm.



- Hình thức: Sạch sẽ, bài viết cẩn thận, khơng sai lỗi chính tả được 0,5 điểm.


3. Hướng dẫn chấm Đọc hiểu, Luyện từ và câu:



CAÂU

1

2

3

4

5



ĐÁP ÁN

a

b

b

c



MÔN TIẾNG VIỆT- KHỐI 3


1. Hướng dẫn chấm Chính tả:



Bài viết khơng sai chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.



Sai 1 lỗi( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm. Những chữ viết sai giống nhau


chỉ trừ điểm 1 lần.



2. Hướng dẫn chấm Tập làm văn:( 5đ)



- Nội dung: Học sinh viết được đoạn văn ngắn đầy đủ theo 4 gợi ý, mỗi nội dung


được 1 điểm, riêng nội dung 2 được 1,5 điểm.



- Hình thức: Sạch sẽ, bài viết cẩn thận, khơng sai lỗi chính tả được 0,5 điểm.


3. Hướng dẫn chấm Đọc hiểu, Luyện từ và câu:



CAÂU

1

2

3

4

5



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×